Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

Vo bai tap nang cao toan 2 tap 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.16 MB, 122 trang )

VŨ DƯƠNG THỤY (Chủ biên) - VŨ VĂN DƯƠNG
VŨ MAI HƯƠNG - VŨ THỊ THANH HƯƠNG
Vi tUộ£ SốN6

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM



Tỷ

VŨ DƯƠNG THỤY (Chú biên) - VŨ VĂN DƯƠNG
VŨ MAI HƯƠNG - VŨ THỊ THANH HƯƠNG

(Tái bản lần thứ hai)

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM




VO BAI TAP NANG CAO TOÁN 2 s TẬP MỘT


6200

SSS SS
© Qe

LOI NOI DAU
hằm đáp ứng nhu cầu có một tài liệu tham khảo giúp các em học sinh
lớp 2 phát triển năng lực học tập mơn Tốn, chúng tơi biên soạn cuốn



Vở bài tập nâng cao Tốn 2.

Vở bài tập nâng cao Toán 2 được biên soạn theo từng bài học trong sách

giáo khoa Toán 2. Cuốn sách gồm nhiều
sinh củng cố, hoàn thiện, khắc sâu kiến
tập mở rộng, nâng cao kiến thức nhằm
và từng bước phát triển năng lực toán

dạng bài tập
thức đã học;
khơi gợi niềm
học cho học

khác nhau, giúp học
đồng thời có các bài
u thích mơn Tốn
sinh, góp phần bồi

dưỡng học sinh khá giỏi.

Để thuận tiện cho các em học sinh khi sử dụng, Vở bài tập nâng cao Toán 2

được thiết kế dưới dạng cuốn vở, có in sẵn đề bài. Khi làm bài, các em viết
luôn vào vở mà không phải chép đề bài, như vậy sẽ tiết kiệm được thời
gian và giúp cho việc học tập của các em tốt hơn.

Chúng tôi tin tưởng rằng Vở bài tập nâng cao Toán 2 là tài liệu tham khảo


bổ ích đối với các em học sinh; cuốn sách cũng là tài liệu tham khảo bổ ích
đối với quý thầy, cô giáo và các bậc phụ huynh trong quá trình dạy học
giúp các em học tốt mơn Tốn.

CÁC TÁC GIẢ

VỞ BÀI TẬP NÀNG CAO TỐN 2s TẬP MỘT

ye


ia

———=

SS

ED

© 6

MUC LUC

-

Trang

Bài 1. ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 cosccsccscsssssssssssevsssrsecssssssessssssssssssssssveceseeccesteescesteccecee. 5

Bai 2. TIA SO. SO LIEN TRUGC, SO LIEN SAU ciececccsssccccssssssccccssesecccsseececcsssescccessescce

Bai 3. CAC THANH PHAN CỦA PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ....

Bai
Bai
Bai
Bai

4.
5.
6.
7.

HON, KÉM NHAU BAO NHIÊU..........
2 SE
.............22
ON TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (không nhớ) TRONG PHẠM VI 100........... 17
LUYEN TAP CHUNG wu..cccccccsssscsssssessssecsssesossssssssssssesestesssesssresesuceesecesteeeceseessece.
PHEP CONG (qua 10) TRONG PHAM VI 20

Bai 8. BANG CONG (qua 10) ...cscccccccsssscessssssesessssssvecsssssver
Bài 9. BÀI TOÁN VỀ THÊM, BỚT MỘT SỐ ĐƠN VỊ

Bài 10. LUYỆN TẬP CHUNG..........
2200 21222112111
.....
1211201180
.....
He
....2
e.

Bài 11. PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHAM VI 20 vccccssccccssssccccsscssssssesssesssssscsccesecessess

Bai 12. BANG TRU (qua 10).....ccccccssssssssssssscssssssssesssesessssssssesssssssisistitecsettseeeceecccesseeee.
Bài 13. BAI TOAN VE NHIEU HON, {T HON MOT SO DON VI

Bài
Bài
=0
Bài
Bài

14. LUYỆN TẬP CHUNG u..ccecccecsccsssssecssecssssessssesssecsssssssssesssesssvesseseestesesteeccsseessece
15. KI-LÔ-GAM
LIT
8n nốốằốằốằốốẽẽẽẽ.ẽ..
17. THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM VỚI CÁC ĐƠN VỊ KI-LƠ-GAM, LÍT.............. 59
18. LUYỆN TẬP CHUNG..........
2 2n 2n.....
22122021212.....
1212 .....
reee
.... 62

Bài 19. PHÉP CỘNG (có nhớ) SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ........ 63
Bài 20. PHÉP CỘNG (có nhớ) SỐ GĨ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ.......... 67

Bài 21. LUYỆN TẬP CHUNG u.vsccscsssssessssessssessssesarscsssecsssissssseseseessiesssseestecsesccessseceseece 72

Bài 22. PHÉP TRỪ (có nhớ) SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.......... 74
Bài 23. PHÉP TRỪ (có nhớ) SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ GHO SỐ GÓ HAI CHỮ SỐ........... 79

Bài 24. LUYỆN TẬP CHUNG.....................

0 0n 211221 2201152

net

85

Bai 25. ĐIỂM, ĐOẠN THẲNG, ĐƯỜNG THANG, DUONG CONG,
BA DIEM THANG HANG ...ssccccssssssssssssecssssssscsssessssessssessssieseeeeeeeeeceeeesseeeeeeee 86

Bai 26. DUGNG GAP KHUGC. HINH TU GIAG coecccccccsssececsssssssesssssecsssssssecessseeeeececeesecce 89
Bai 27. THUC HÀNH GẤP, CẮT, GHÉP, XẾP HÌNH. VẼ ĐOẠN THẲNG..................... 91

Bài 28. LUYỆN TẬP CHUNG. ....................... c2 t2 2111215121111 21211 22111 neo
Bài 29.
Bài 30. NGÀY ~ THÁNG................
c1 021112212 212gr

94
... 9B
98

Bài 31. THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM XEM ĐỒNG HỒ, XEM LỊCH...................... 101

Bài 32. LUYỆN TẬP CHUNG..................
5: St 2122121121221 Ennnn
co 104
Bài 33. ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20, 100.................. 106


Bài 34. ÔN TẬP HÌNH PHẲNG.......
c2 221021
....
ne
........
o 55

Bài 35. ƠN TẬP ĐO LƯỜNG....................
Bai 36. ON TAP CHUNG

4 -

BÀI TẬP NÀNG CAO TOÁN 2s TẬP MỘT

. 2n n2 12c

110

113


[

|
|
|

oo

@


@

Cie
@ GA

ma

Bai 1
ON TAP CAC SO DEN 100
Tiết 4
@ Nối (theo mẫu).
Za

MWS.

Ba
mươi sáu»
= SIS?
<
Tám mươi tám"

(Hai mươi lăm 3)
ey

Sáu mươi một)`

a) 30, 32, 34,....., 38,........... 44, ....a ceÝ sên ĐỀ HH


HHớ 58

b) 51, B3,....., 57; 5, ..... ..... ÔB, các eo PT ưa cưên món 79
c) 35, 40, 45,....., 55,....., 65, ...... ..... ĐŨ, .... ca nhỉ 100

Trong các số trên:
a) Các số bé hơn B8 là:...........................ceeeeieiieiiiiirrirrrririe
b) Các số lớn hơn 5B là: ........................-------cceeeererrrrerrrerrrrrrrrrre
c) Các số vừa lớn hơn 40 vừa bé hơn 70 là: ....................------------

@ Số ?

a) 30<(_]<3⁄2

b)69<|_ ]<71
VO BAI TAP NANG

CAO. TOAN

20 TAP MOT

8e


|

===]

aS


© © 0 =

Tiét 2

@ Viét tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Các số 51, 43, 87, 64 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

Ô Viết (theo mẫu).
a) Mẫu:
42 = 40 + 2
J8

b) Mẫu:

60 + 5 = 65

=....................

20+4=......

84=....................

50+5=......

69 Ea

90+7=......

SBE


10+3=......

10ixsxa
cong dỗ g8

© Tơ màu vàng vào quả cam ghi số lớn nhất, màu xanh vào quả cam
ghi sô bé nhât.

đ) Tốn vui.

Mai: “Ghép ba tắm thẻ trên có thể được bao nhiêu số có ba chữ số?”.
Việt: “Mình có thể ghép được 8 số có ba chữ số”.
Việt đã nói đúng. Em hãy viết 8 số có ba chữ số đó.

sẽ

VO BAI TAP NANG CAO TỐN 2 s TẬP MỘT


SS

Min

o @ Gi

-

Tiét 3

@ a) T6 mau vang vào các ô trống trong bảng dưới day.


1

8 | 9 | 10

ic

3

2

47 | 18 | 19 | 20

11 | 12 | 13

26 | 27 | 28 | 29 | 30

21 | 22 | 23 | 24

39 | 40

31
41 | 42 | 43

:

57 | 58 | 59 | 60

51 | 52 | 53
61 | 62 | 63


47 | 48 | 49 | 50
67 | 68 | 69 | 70

77 | 78 | 79 | 80

71 | 72 | 73

75

81 | 82 | 83

85

87 | 88 | 89 | 90

91 | 92 | 93

95

97 | 98 | 99 | 100

b) Viết số thích hợp vào ô
e) Viết tiếp vao ché cham
— Số lớn nhất có hai chữ
— Số lớn nhất có hai chữ

trống dé được bảng các số từ 1 đến 100.
cho thích hợp.
số là ......

số khác nhau là ......

— Số tròn chục bé nhất là ......
~ Số trịn chục lớn nhất có hai chữ số là ......

~ Các số vừa lớn hơn 57 vừa bé hơn 63 là ................----------------+-

© Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

,
:
‘e@e
6$ ) @
- e @@®@
2
e@
@ ee*?e
'| @@ 8 jee
0 eevee
.

eeoeeo
1

+

đ




@

â

e

đ

@ ee
â OOP

~ Em c lng trong hỡnh trờn có khoảng ...... chục quả sơ-ri.

~ Em đếm trong hình trên có ...... quả sơ-ri.

VỞ BÀI TẬP NÂNG CAO TỐN 2s TẬP MỘT

=


eee

MLPA

TIC AS TAA TT

Oe et estes “sự 2%
“5s dd
,
vs v6 6


— Em ước lượng trong hình trên có khoảng ...... chục quả dâu tây.

— Em đếm trong hình trên có ....... quả dâu tây.
© Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Số 58 gồm......
b) Số 44 gồm......
c) Số 76 gồm ......
d) Số 95 gồm ......
@ Số ?

chục và ...... đơn vị, viết
chục và ...... đơn vị, viết
chục và ...... đơn vị, viết
chục và ...... đơn vị, viết

a) 30+Í_ ]=39

là: 58 =...... Fee
là: 44 =...... đu...
là: 76 =...... +...
là: 95 =...... © csr

b)60+(_ ]=66

e(_]+3=83

Bài 2


TIA SỐ. SỐ LIÊN TRƯỚC, SỐ LIỀN SAU
Tiét 1
@ Viét sé thich hop vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số.
8)



17

t

18

|

t

19 ....

....

1

22

1

neces

1


evens

eae

© Viết só thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số liền sau của 17 là......
b) Số liền trước của
Số liền sau của 39 là......
Số liền trước của
Số liền sau của 58 là......
Số liền trước của
Số liền sau của 99 là......
Số liền trước của
ag

- VỞ BÀI TẬP NÀNG CAO TOÁN 2s TẬP MỘT

t

26

t

1

........

36 là ......
41 là .......

60 là .......
100 là......


0000

=

0 aS

Số thích hợp viết vào ơ trống là:
A. 81

B. 82

A. 97

B. 98

A.9

B.10

C. 83

D. 85

b) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
C. 99


D. 100

c) Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
6.14

D. 12

@ a) Lấy các que tính xếp thành số 85 như hình dưới day.

Were

SD

wee
SS

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
— Chuyển chỗ một que tính để được số lớn nhất có hai chữ số có thé.

Số đó là .......

— Chuyển chỗ một que tính để được số bé nhất có hai chữ số có thê.

Tiết 2
8)
bd

p-a

gid


guP

pee a

VỞ BÀI TẬP NÂNG CAO TOÁN 2s TẬP MỘT

8.


=

Sa

—“...À. .....Ắ~-Ắ.._

1...

b) Toa tàu liền trước toa 64 là toa [_ }. Toa tàu liền sau toa 64 là

toaL}

c) Toa tàu ở giữa toa 62 và toa 60 là toaL}

d) Các toa tàu ở giữa toa 65 và toa 60 là (J L) (JL}

@ Số ?
Số liền trước

Số đã cho


Số liền sau

46
70
99
85
50

© Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

a) Ghép hai trong ba tắm thẻ số trên được các số có hai chữ số là:
b) Trong các số ghép được ở trên:

Số bé nhất là ......, số lớn nhất là ......
@ Viết các số thích hợp vào chỗ chấm.

a)(]<50

Các số trịn chục thích hợp viết vào ơ trống là:...........................

b)18<[_]<23

Các số thích hợp viết vào ơ trống là:................................
18.

VỞ BÀI TẬP NÀNG CAO TOÁN 2s TẬP MỘT


D9


00 0 cen

Bai 3

CAC THANH PHAN CUA PHEP CONG, PHEP TRU
Tiét 1

@ Đặt tính rồi tính, biết các số hạng là:
52 và 27

15 và 74

34 và 63

48 và 41

@ Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
BA.
a) Số liền sau của 42 là ...... Tổng của hai số đó là: ....... +...
--- ----b) Số liền trước của 35 là ...... Tổng của hai số đó là: ............
c) Số liền trước của 23 là....... , số liền sau của 23 là ......

trre
Tổng của ba số đó là: ..............-----‹---:+sstntnthththrtrtrtrrrrrtr
sinh
Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có 32 học sinh. Tính tổng số học

|


của lớp 2A và 2B.

|

|

+

=

Tổng số học sinh của lớp 2A và 2B là | _] học sinh.

thích hợp.
@ Từ các số hạng và tổng dưới đây, hãy lập các phép cộng


——

a

i ag

el

ee

@@@




Tiết 2

@ Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
68 và 6

56 và 35

88 và 24

79 và 72

Ô Viết tiếp vào chỗ chắm cho thích hợp.
a) Số liền sau của 25 là....... Hiệu của hai số đó là: ....... —25=......

b) Số liền trước của 67 là ....... Hiệu của hai số đó là: ..........................
c) Số liền trước của 42 là....... , Số liền sau của 42 là.......
Hiệu của số liền sau và số liền trước của 42 là:.............

© Số?
Năm nay chị 10 tuổi, em 7 tuổi. Tính hiệu số tuổi của chị và em.

Hiệu số tuổi của chị và em là CJ tudi.
Từ các số bị trừ, số trừ và hiệu dưới đây, hãy lập các phép trừ thích hợp.

Ví dụ: 57 — 7 = 50

aR

VG BAI TAP NANG CAO TOAN 2° TAP MOT



st st
Peete

—......

e@@e

ow



[ne

ce

b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

~— Hiệu của số quả chuối và số quả dưa hấu là: ..................- -----------

— Tổng số quả cam, xoài và chuối là: .............-..---- -----+++++s+settrrtree

© Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

buổi đi dã ngoại, Mai hái được 36 bông hoa, Mi hái được
23 bông hoa, Nam hái được 25 bông hoa, Việt hái được 21 bông hoa.

Trong

a) Bạn............. hái được nhiều hoa nhất.

Bạn ............ hái được ít hoa nhất.
Hiệu số hoa hái được của hai bạn trên là: .................- -------------

b) Tên các bạn viết theo thứ tự số hoa hái được từ ít nhất đến nhiều
.
:...
Ừ...
.
Ji mn....
@© a) Viết phép tính thích hợp.

Mẹ mua về 25 quả trứng gà, Mẹ biếu bà 10 quả. Hỏi mẹ còn lại bao
nhiêu quả trứng gà?

b) Số ?

Mẹ còn lại(_ ] quả trứng gà.
VO BAI TAP NANG CAO TOÁN 2s TẬP MỘT

re

eee

eee

——

-

WD




ii
aD

@ Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Các số có hai chữ số lập được khi
ghép hai trong ba tắm thẻ số bên là:

© Ow



g

b) Tổng của số bé nhất và số lớn nhất trong các số lập được ở câu a là:




---.............

HON,

KEM

ốc


ốc

Bai 4
NHAU BAO NHIEU
Tiét 1

@ Lớp 2A có 16 bạn nam và 19 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ hơn số bạn nam

may bạn?

Bài giải

@ Nam gap được 23 con hạc giấy, Mai gấp được 28 con hạc
giấy. Hỏi

Nam gấp được kém Mai may con hac giấy?
Bài giải

_ `

VỞ BÀI TẬP NÂNG CAO TOÁN 2 s TẬP MỘT


TL.

— -....
TK ——

qua


-ãaaaẹn

© Trong tủ có 15 gấu bơng và 12 thỏ bông. Hỏi:
a) Số gấu bông hơn số thỏ bơng mấy con?

Bài giải

b) Trong tủ có tất cả bao nhiêu con gấu bơng và thỏ bơng?
Bài giải

6
) Việt có 18 viên bi, Mai có 14 viên bi. Hỏi sau khi Việt cho Nam
a) Việt còn lại bao nhiêu viên bi?

Bài giải



b) Số bi của Việt kém số bi của Mai máy viên?

Bài giải

viên bỉ:


®@®©6@

Tiết 2

@ Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Cho biết: Hộp bút dài 28 cm, bút chì dài 17 cm, bút mực dài 15 cm.

a) Đồ vật dài nhất là........................ Đồ vật ngắn nhất là........................

b) — Bút chì dài hơn bút mực là: 17 em—........... Su

65 cm

— Bút chì ngắn hơn hộp bút là: ......................... nên

v.à.

a) Dé vật thấp nhất là........................ Đồ vật cao nhất là
b) — Phích nước thấp hơn cái bàn là: 45 cm —
=
— Cái ghế cao hơn cái bàn là:
— Ti vi cao hon cai ghế là:
— Cái bàn thấp hơn tỉ vi là: .....................2 2n sen
© Mi cao 97 cm, Rơ-bốt cao 95 cm. Hỏi:
— Mi cao hơn Rô-bốt máy xăng-ti-mét?
— Rô-bốt thấp hơn Mi mấy xăng-ti-mét?
Bài giải

16)

VG BAI TAP NANG CAO TOAN 26 TAP MOT
2A - VBTI


eee


,0(¢0%)

@ Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Biết rằng hiện nay bồ 38 tuổi, mẹ 32 tuổi. Vậy:

a) Bố hơn mẹ ...... tuổi.

b) Trước đây 3 năm bố ...... tuổi.
c) Sau đây 4 năm mẹ ...... tuổi.

Bai 5
ÔN TAP PHEP CONG, PHEP TRU (khéng nho)
TRONG PHAM VI 100
Tiét 1
_@ Đặt tính rồi tính.
42+7
aware

weg,

XI CÀ JSC

ŠKRSNI NGA

=
— v7 P6

SỈ la


.ẽ..ẽ.ẽ...a¬a...-A.....-.
CC

ĐEẾẾ

EEERKSSE

~ 54
97

79-6

25 + 63

nỗẳ..ỐỐÍỐỀẼ.Ố.......

.

"“

_

- — — TW

wm

etm

ẾN


west

rỤYY nến ch MA viamAelse ø

noÊ

+5

-(

HA

KỆ NA

2A - VBT NG TOAN 2-1

a

+64

-6

|

\

-42_

-58




» @

+ 26

guýE

SỬ B-BIA-ENRHRN SiAE

© Nối hai phép tính có cùng kết quả.

a)

xxx

)


—=lE—=

Pes)

Sa

a)

1) St


© dw

Một lớp học có 14 bạn nam va 15 bạn nữ. Hỏi lớp học đó có tất cả

bao nhiêu bạn?

Bài giải

@ Số ?

a) 30 +|_ ]=50
b)60-[_ ]=40

40+(_]=80
50-(
}=20

70 +[_]= 100
100-(_
]=80

Tiết 2
@ Tính nhằm.

40+5=......
56—6=......

80 + 20=......
100
— 50 =.......


32 +60
73— 23

=......
=.......

@ Tơ màu đỏ vào dải băng ghi phép tính có kết quả bé hơn 70, màu tím
vào dải băng ghi phép tính có kết quả lớn hơn 70.

85 — 22

90 - 20

94 — 34

| 73-6 |

© Viét chữ số thích hợp vào ô trống.
a) 2L]

b) | ]9

C4

2L]

8 6

12>


5 3

c) []3

_1L]
78

d) 8]

Us
45

` VỞ BÀI TẬP NÂNG CAO TOÁN 2 s TẬP MỘT
2B - VBT NC TOAN 2-1


r
i

©

CRISS

@ Bac Binh cé 36 con gà, bác Bình bán di 15 con gà. Hỏi bác Bình cịn
lại bao nhiêu con gà?

Bài giải

@ Số ?


a) 50 +(_]= 54
b)50 +20+( ]=90

32+[_]=42
}=60
65-(_
]=50.
100-40-[
Tiết 3

@ a) TO màu vàng vào quả cam ghi phép tính có kết quả lớn nhất.
(0-8)

=

(@-9)

(oo)

8
(20-8)

b) Tơ màu xanh vào quả dưa ghi phép tính có kết quả bé nhất.

@ Tính (theoso mBu).

Mau: 31+ 14+3=45+3=48
a) 25 + 42 + 30 =...................
o) 54 + 20 — 63.=..................


b) 87 —21—6=.............. "
d) 96 — 60 + 14 =................
VỞ BÀI TẬP NÂNG CAO TOÁN 2 s TẬP MỘT

N24

AD


1...

© Số ?

a) 60 + 40 ~Í__]= 70

b) 100 - 80 +Í(_]=50

Một vườn cây ăn quả có 69 cây nhãn và cây vải, trong đó có 32

cây nhãn. Hỏi:

a) Trong vườn đó có bao nhiêu cây vải?

Bài giải

b) Số cây nào nhiều hơn và nhiều hơn mấy cây?

Bài giải


20)

VỞ BÀI TẬP NÀNG CAO TOÁN 2 s TẬP MỘT


Bai 6
LUYEN TAP CHUNG
Tiét 1
@ Số ?

a) 44=40+( |
68=( }+8
:

28 = 20 +(_Ì
73=(_j+3

Số liền trước

Số đã cho

16

17



54=50+(|
95=( |+5
Số liền sau


39

82

100

@ Viét ti&p vao ché cham cho thich hgp.
46, 53, 21, 68, 26

a) Trong các số trên: Số bé nhat la ...... Số lớn nhất là...........
. reo
Ea Bàonaa
b) Tổng của số lớn nhất và số bé PPAR TA vã..
---- -- ---c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất là:.................

©

>;<;=

?

]80 +20
a) 20+5( }20+7 b)50+6[ ]40+9 ø)76—6[_
60+3( }e@-6 98—-8[ }90+2 40+30[ }100-40
Trong vườn có 42 cây hoa cúc và 56 cây hoa hồng. Hỏi:

a) Số cây hoa cúc kém số cây hoa hồng bao nhiêu cây?

VỠ BÀI TẬP NÀNG CAO TOÁN 2s TẬP MỘT - ؃|›


ern Me


_-—

(

© eg

Bai giai

b) Trong vườn có tắt cả bao nhiêu cây hoa cúc và cây hoa hồng?

Bài giải

@ Số?

21
10
9

11

12

4

10


2

8

Tiết 2
@ĐÐ,S2?

a) Tổng của 45 và 52 là 97.(_}

b) Hiệu của 98 và 73 là 38. (_Ì
c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là 99. (_]

d) Số liền sau của số trịn chục lớn nhất có hai chữ số là 91.L]
ae

VO BAI TAP NANG CAO TOÁN 2 s TẬP MỘT

.


See?

a) 26 +.63(_ }90
79-54({_}25

ns

py 34442(_]42 +34
98—47(_ ]85— 35


bán được
4) Một cửa hàng buổi sáng bán được 14 cái bút, buổi chiều
25 cái bút. Hỏi:

a) Cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu cái bút?

Bài giải

cái bút?
b) Buổi chiều cửa hàng đó bán được hơn buổi sáng bao nhiêu

Bài giải

VỜ BÀI TẬP NÂNG CAO TOÁN 2 s TẬP MỘT

_»k_—

23>. :


×