Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

35 đề ôn luyện toán 4 tập 1 kết nối tri thức lê anh vinh bản book 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.17 MB, 32 trang )

Hồn thành bảng.

“vế.

.

ee

oon

Ngun Binh Khiém

1491

Lê Q Đơn

1726

a)

Số gồm 5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm, 5 đơn vị viết là 55 555.

Nguyễn Đình Chiểu

1822

b)

Số liền sau của 79 999 là 80 000.

c)



Day sd 1, 2, 3, 4, 5, 6,... là dãy số tự nhiên.

d)

Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhdqu 1 đơn vị.

Đọc bỏng ghi kết quả chạy 200 m của bốn bạn Long, Khónh, Kiên, Minh dưới

day réi viết tiếp vào chỗ chếm cho thích hợp.
Long

Khónh

_ Kiên

65gidy | 1phut10gidy

|

|

Minh

57 gidy

Khoanh vào chữ đặt trước côu trỏ lời đúng.

1 phut
3 gidy


a)

vsbestrdedocdistctilmdnd dedCiilii

Số lớn nhết trong các số: 56 213, 65 322, 56 312, 65 232 là:
A. 56 213

Bạn.............. chọy nhanh nhất. Bạn.............. chạy chậm nhất.
Bạn.............. chạy chậm hơn bạn.............. nhưng lại chạy nhanh hơn bạn Long.
Tìm các năm của thế kỉ XXI có tổng các chữ số ở hàng nghìn và hàng trăm
bằng tổng các chữ số ở hàng chục và hàng đơn vị.

b)

B. ó5 322

C. 56 312

4

9

8A

A

MOEN

SORA


S9

0n

A

OOH

Z9

OSHKOSH

RAE

EERO

ARTO

RKR

HOE

#9

UY

Đo 0

CPR


KROES

A0

DEORE

¬—....

đo

00

AR

RK

0V

REAR

VX

ATE

d

Đệ

Kẻ


RRO

iờ

k4

<9

EOE

EAR

0A

EEE

A

REE



Ơ

ð

A

HEE


€0

AN

RE

FERED

HE

SHEE

OORT

RAT

AHH



EAR

HEHEHE

3

ROH

EERE


AR

EE

OHH

OHS

EO

EOE

ARE

g6

KE EEE

TEE

TEER

EAR

A

RAK

OHH


ETO

OE

OEE

HOHOAKR

A

9



A

6U



R46

đ

0A

A9

EOE


HK

ESR

HE

EO

HRT

AK

HO

AHH

OO

HARK

TSH

REECE

RED

ARASH

AHR


4

HEE

EY

OER

EO

HTAKR

OHH

À

EEE

RHR

9V

ORES

6

9

46


KOH

OHS

ARK

RA



R4

KE

AK

HET

OD

EEE

A4

0

0a

HEE


OSH

O0

92

6

A4

6

9

94

€6

OAKS

OH

REESE

A4

đ




HOOT

AKA

®

HE OHARA

2

AK

E

0a

A

07

X49

(9

tk

24

HSH


AK

HESSEN

A6

OHORAHR

HEE

OH

ST OHHRK

HR

OHH

9

K9

+9

X9

9

HHH


AK

ESET

EHR

ESE

AK

KEK

6

0X

6

0900

A4

90

X0

OHH

KE


SEHK

HEAT

EEO

SH

HEED

SHORE

OAK

OHS

AK

HEASE

HAART

EHK

THR

HHA

HOEY


HRAKR

HOR

3

A4

2

4

OSH

EEE



6

THERE

AK

HERE



0


A. 123 456

B. 111 111

C. 102 345

Làm trịn số 374 591 đến hàng trăm nghìn ta được số:

A. 370 000

HE

RATHER

9

KH

HOY

THR

HEE

A4649

^ 49

OHHH


RK

AK

EEE

HART

HEH

91

X6

9

HORA

EHH

NAHE

A9

HHO

EHS

KOH


va

RK

KH

9

OH

62

+

EE

KE

N99

A

OHH

AHHHRKR

EHS

AKR


EH

OORHE

SEE

HEE

HEH

RK

KHER

HEH

HEHE

HH

EHH

KR

OR

KAD

HH


KAAS

HSE

K68

99

HE

SHE

KE OH

ETH

AKR

KRKA

OEN

PRA

0

Á

4


KY

9

HHH

HK

EHH

THE

HARK

EH

HH

9

X6

HATH

g4

002

0


TOG

EMO

He

HH

OHH

HY

HRA

HEE

RK

HD

EKRK

HHH

RAE

DOD

HE


ECOE

EHH

KE

(1

EHH

ESHER

EHH

9

HEH

HR

HH

ARASH

$9 v9

1x

HEL


AHHH

AK

ODER

HR

OR

09

KR

HEHEHE

AEE

HEHE

KAHR

^ c6

RAKE

HH

RA


HE

EEE

SHH

AKA

HK

EE

HN

Hee

EHO

EC

SE

SOD

HEHEHE

H

A. 700 000


HERA

RA

HHH

AKO

HS

D. 65 232

Số lẻ bé nhất có sáu chữ số khác nhqu là:

B. 375 000°

C. 300 000

Giá trị của chữ số 7 trong số 672 489 là:
&

||

B. 72 489

C. 70 000

D. 100 000


|

D. 400 000
D. 7 OOO

|


^)
berMũSdimlpnEiliietnldildRdekoiidildinnbrldraidaidelieldrdinlininlndblliietadeeaiuinanatibdaikiSliaidarddiluisairlamaarllb-dilgidplliahdliuieaiiblasailbndtriti

Diện tích hình vng lớn hơn diện tích hình chữ nhột.

Diện tích hình vng bằng diện tích hình chữ nhột.
( urdgpMDtiimajdriltinttlDseldlirnáaTel tisgilg

Người ta dùng 400 viên gạch vng có cạnh 3 dm vừo đủ để lát sàn một căn

Viết số thích hợp vịo chỗ chốm.

phịng hình vng. Hỏi diện tích căn phịng đó là bao nhiêu mét vng? (Biết

Trong hình vẽ bên có:

diện tích phần mạch vữa khơng đáng kể.)

.............. QĨC nhọn;
............... ĨC VNG;

—.


............... QĨC CÙ,

-

COM

Tại một cửa hàng tợp hoó bón 1 kg gạo tẻ với gió là 18 50O đồng, 1 kg gạo nếp với
giá là 23 000 đồng. Cô Hoa đð mua 6 kg gạo tẻ và 2 kg gạo nếp tợi cửa hàng
đó. Hỏi cơ Hoa mua gao té va gao nếp hết tốt cỏ bao nhiêu tiền?

Bài giải

—_..

RO

OHH

............

KF

OHH

KES

H

hanh.


“`...

Reo

oH

°o na

429

oe

RX

KOCH

EOE

HK

OHH

KH

RE

RH

HOR


EHH

RK

EH

EHR

HOSE

ORE

HHH

HAE

DOA

HH

OOD



Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
5 cm2=............... mm?

3 cmˆ2


400 mm

10 cm2 40 mm?

=............... cm?

1mmˆ=............... mm?

5 phút =............... giây

6 thế kỉ =............... năm

300 giây =............... phút

9OO năm =............... thế kỉ

Viết cách đọc các số đo để hoàn thanh bang sau.
Viết chữ số thích hợp vào ơ trống.
612 489 571 > 4

418 812 576 < ag,

b

883 507

03 259

25 mm?


576 mm?

b

7

d)

333111

=............... mm?

1081 mm?

20 888 mm


@% yeu cAu

On luyện kiến thức, kĩ năng và phat trién nang lực về:

On luyén kién thtc, ki nang va phat trién năng lực về:

- _ Các đơn vị đo thời gian: giây, thế kỉ và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian
đõ học.

- - Các đơn vị đo diện tích: đề-xi-mét vng, mét vng, mi-li-mét vng.
- - Các đơn vị đo thời gian: giây, thế kỉ.

-


CÔ ĐỀ ƠN LUYỆN

€ ĐỂ ƠN LUYỆN

Hồn thành bỏng sou.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Một trăm mười tám đề-xi-mét vng

a)

3 ngịy =......... giờ

b)

180 phút =......... giờ

1245 m?

21ngòy =......... tuần
10 phút 30 giây =......... giây

về thành Đại La và đổi tên thành Thăng Long, noy là Hà Nội.

Bốn triệu ba trăm linh hơi nghìn năm trăm mét vng

Vuo Lý Thới Tổ ban Chiếu dời đơ vào thế kỉ.............


Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
4 dmˆ =............... cm?

400 cm? =............... dm

7mˆ=............... dm?

70O dmˆ =............... m?

3dm?5cm?=............... cm?

18 dm? 30 cmˆ =............... cm?

5 m? 9 dmˆ =............... dm?

205 mˆ 25 dmˆ=_............... dm

Khoanh vòo chữ đặt trước câu trỏ lời phù hợp.
a)

b)

Thời gian boy từ thủ đơ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh khoảng bao lơu?
D. 2 tudn
Cc. 2 ngay
B. 2 giờ
_
A.2 phút
Thanh tích chạy cự li 100 m của một vận động viên điền kinh khoảng bao nhiêu?


_Á. T1 giây

C. 11 gid’

B. 11 phút

Khoanh vào chữ đặt trước côu trỏ lời đúng.
3dm?8cm

b)

6m*5dm

Một tấm gỗ mỏng

||

| 125 dm?

65 dm?

202 m2 50 dm? ||

20 250 dm?

có dạng

hình

chữ nhột với chiéu dai 10 m va

chiều rộng 6 m. Người ta khoét một

| | 38 cm?

124 dm? 9 cm? |

300 giây =......... phút

Đợi lễ kỉ niệm 1 000 năm Thăng Long - Hà Nội được tổ chức vào năm 2010,
đánh dếu tròn 1 O0OO năm kể từ khi vua Lý Thói Tổ ban Chiếu dời đơ từ Hoa Lư

432 568 dm?

ad)

2 giờ 30 phút =......... phút

Viết tiếp vào chỗ chếm cho thích hợp.

Hai nghìn khơng trăm ba mươi sáu mét vuông

b)

Các đơn vi do da hoc.

208 dm? 80 cm?

44 m* 4 dm
888 m2 80 dm


| 20 808 crm

4 444 dm?
88 800 dm

mỏnh gỗ dạng hình chữ nhật để
cịn lợi tấm gỗ như hình bên. Tính
diện tích tấm gỗ còn lại.

A. 40 m?

B. 56 m?

Cc. 42 m?

D. 50 m2

D. 11 ngay


iết số thích hợp vờo chỗ chấm.

F:Š Tính.

a) 2130 yến + 547 yến =......................

b} 342576 kg - 180 258 kg=.......................

c} 230 tốn x7=....................


d) 92804tg:4=................

Gi
`

đo

MU

n

04

v09

9 6

603v 0v

4030 V9

v

e0

X

V

V


GV

ð

9V

VU

6



V



XU

M

OEY

ERASE

EE

ERO

eo


A

W

——e

Một cửa hàng ban vat liệu xây dựng, ngày thứ nhất bán được 12 tến 500 kg
xi măng, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất lò 5 tạ xi măng.
Hoi ca hai ngày cửa hàng đó bán được bdo nhiêu tạ xi măng?

HE HOSE

gidi
ORE

RHE

a
EEE

ERA

HEE

EAH

YEOH

ERE


_
OE

ETHER

DEERE

ARREARS

RREM

EE

EARY

RHE

ERR

E

HNO

DOE

rong bức tranh trên, biết có sấu nặng 5 tạ, khỉ nặng 1 yến và chim nặng 1 kg.

ôy bè chở........................ kg.


Tổ dân phố Nhà Bè muốn chuyển 18 bao gao va 3 bao dé xanh để nhóm từ thiện
nếu cháo miễn phí cho bệnh nhơn trong bệnh viện. Một xe ba góc chở được tối đo
1 tan hang hod. Hdi cé thé dting xe ba gdc nhu vay dé van chuyén hét s6 gao

iết số thích hợp vào chỗ chốm.

5m2=......... dm2

900dm=..__

b)

400 dm? =........... m?

1000 dm2=.......

c)

2ta20kg=...........

7 yến
5 kg=...........

d)

3tốn 5tgạ=........ kg

3 000 kg =........... tốn

m


|

ô Hoa bế một em bé đứng lên cân thì cân chỉ 59 kg. Chú Dũng bế em
ó đứng lên cơn thì cân chỉ 72 kg. Khi cơ Hoa đứng lên cơn thì cân chỉ 5O kq.
ố em biết, chú Dũng nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
|

ai

gidi

và đỗ xanh đó trong

N

i

a)

một
gms

mdi bao đỗ xanh nặng 30

chuyến được khơng? Biết mỗi bao

kg.

y


:

ai


:

g

giỏi

gạogqo

năng

nặg 5

5

y yến

vị


Nối số sản phẩm



một nhà


máy

sỏn xuốt được trong từng

năm

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

với năm

thích hợp, biết số sản phẩm nhà máy đó làm được tăng dần qua từng năm.
94 100 502 sản phẩm

ad)

Chú Hỏi muốn đổi một tờ tiền có mệnh gió 50 O0O đồng thành các tờ tiền có
ménh gid la 5 000; 10 O00 đồng và 20 000 đồng.
Nếu một cách đổi phải có đủ ba loại tiền có mệnh gió trên thì chú Hải ¡ có các

cách đổi tiền khác nhu lờ:

ai

aeRO

Da

`.


Viết chữ số thích hợp vào ơ trống.
56 327/1

b)

EOD

EEAED

NEEDY

HEGRE

ED

MEERNE

ATR

LH...

ERE

EO

ED

EEO

OEY


EERE

NEAR

mét cach

Néu

DEE

EEO

E ARETE

EEEE

TEED

OTH

AN

T

RE

FEEDER

EOHE


CORY

EOO

EEE

REE

ESSE

RAHEED

AREY

AASTP

EH

HEELS

KE

EGEH

ESD

HH

EH


H

EHEC

LETT

HAL

EHME

SHRED

RAH

LOS

OT

YESH

HE

Ee

THAR

AKG

EHR


HAH

GHEY

LEE

EaRE

YT

LS

LER

EAL

EAL

SETTLE

HAL

SHELL

See

ESS

STARE


Se?

SIAN

OY

SYS

YESS

RASS

SAEED

9

eeenae

sean

SSL

km

$0

về

LESS


giá trên thi

n

eee

RRR

ORR

E

AMET

E

REOPEN

REMOTE

TEE

EEE

VERS

EF

EAE


O

EE

ERE

TERA

HMAA

ETE

AA

EERE

HEED

EHTS

ERE

OE

AREY

AHH

ELAR


ETH

AH

YY

AREY

ese

eee

.

GA

BELT

SaaS

ERE

TS

LO

A

YS


AOE

P

SARTO

ZAR

TY

renew

FR AOE

oe

HED

ES

SS

SS

777 > 6 899 200°

30 350 001 > 3

350 O00


4 yến =............. kg

4O kg=............. yến

ó tạ=............ yến =...........

Ee

AA

ae

ARO

R

HEED

OR

ER

TERE

E

TERE

ETHAN


TERN

OC

EEE

DER

AEE

TOE

ARH

ERENT

ETON

STL

SRE

ER

AR

DE

SEH


Te

SERT

TEESE

kg

600 kg = .......... .. Vvến =............. tg

6 tấn 12 kg= ............. kg

7tạ
7 kqg=............. kg

7 tạ=........ .... tQ
3 tấn

2 tạ 1yến

¬

OR

ETE

eEYYoSH

YE


ROC

ET

YAR

:

=............. yến
HT
KH

2

"k

Một con ngỗng trưởng thành cân nặng khodng:
€. 100 kg

D. 1 000 kg

Một con voi trưởng thành cân nặng khoảng:
C.3 ta

A

Đá

Khoanh vào chữ đặt trước côu trỏ lời phù hợp.


B. 3 yến

ES

Một người thu ngơn đếm được có 30 tờ tiền với hai loại mệnh gió 1 O0O đồng
và 5 000 đồng với tổng giá trị là 95 000 đồng. Rô-bốt khẳng định người thu
ngôn đã đếm soi. Đố em biết, tại sao Rô-bốt lai khẳng định như vậy?

.
HE...
`..

B. 10 kg

RSET

Viết câu trẻ lời thích hợp vào chỗ chấm.

Viết số thich hop vao ché cham.

A. 3 kg

EES

C9

k4

EAS


CSE

nhốt thiết có đủ ba loại tiền có mệnh

déi khéng

< 56 327 113

ca

A. 1kg

SAE

YESS

SE

AETHER

HEH

RASTA

AALS

NN

GR


KE

EEHE

VS

ES

S TAKS

ERLE

d Đo

0 0ý



chú Hỏi có thêm các cách đổi tiền khác nhau ngoời các cách đã có ở câu a la:

9 | foo 400 = 9 000 000 + 600 000 + 400
6 | bo

OER

Se

eRe


eee

ae

dew

CY

TATRA

OHS

YAR

¬ ĐH

93 507 183 sản phẩm

93 697 813 sản phẩm

ERAS

SA

`...

94 O12 899 sản phẩm

AALS


SSS

TAH

HAASE

.

...........,..........................

. .

Ha...

"1

D. 3 tan

k+


YEU CAU

YEU CAU

On luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:

On luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:

°Ị - Phép cộng cóc số có nhiều chữ số.

-Ị Phép trừ cóc số có nhiều chữ
^

- _ So sớnh, xếp thứ tự các số trong phạm vi lớp triệu.

SỐ “*

„ - Các đơn vị đo khối lượng: yến, tạ, tến.

ĐỂ ƠN LUYỆN

ĐỂ ƠN LUYỆN

Đặt tính rồi tính.
a)

362 390 + 523 400
RO

kee

oe

b)

SEH

RE

tee


EO

K

KO

DH

eee

HF

AE

KR

eee

OH

TOR

HO

KR

RHR

HM


DEK

EH

OER

EET

HOM

OH

KODA

Ee

HO

eee

HOR

EHH

420 578 + 189 403

EER

E


EH

HD

REO

KR

Roe

D

ROH

PKR

HEHE

PRE

HEHE

THe

TE

KREMER

eT


ETH

HR

eH

REET

OH

REED

EHR

HER

KE

HEHEHE

HR

ROKR

ETH

ET

AHH


A

ETRE

REHM

ree

avr

ta

4V

<4

eH

Tee

FHKE

90009

429

HEH

KOK




90

HOH

OOK



EHR

9t

4

TE

H

HEH

OK



9

0


HOO

HR OH

OH

4

9

RED

HORM

vớ

0

ERE

Đó

90

HERE

EO

OREM


HR

HEE

EE

HD

+r

eevee

oe

Rom

cee

Oe

eae

Re

eo

eH

ASHE


eae

KR

ese

eH

OH

eee

ee

HOD

KOKO

eae

KR

vewes

40 400 400

ee

EEK


OOK

OHM

OE

ERT

KR

EO

1200 050

7 100 000

| 600 000 000 + 9 000 000 + 700

1000 000 + 200 000 + 50

Trong các số dưới đơy, số có chữ số 9 ở lớp triệu là:
A. 108 923 687

B. 290 543 328

C. 82 903 657

A. 210 244 398


Có bao nhiêu bài thi dat điểm 10?

Làm tròn các số rồi hodn thanh bang sau.
C.66 200 baithi

D. 25 70O bài th

C.3 400 bai thi

D. 25 700 bài thi

C6 bao nhiéu bai thi dat diém 8?
A. 66 200 bai thi

B. 126 500 bài thi

|

Việt thực hiện phép cộng một số với 137 279. Tuy nhiên, do viết nhầm dếu cộng
thành dếu trừ nên Việt nhận được kết quẻ sơi là 192 430. Hỏi kết quả đúng của

phép tính đó bằng bao nhiêu?

Bài

CORSO

PTS

BESO


EERE

RTT

S

R

E

EET

REET

SEHR

S

OOH

H

HET

OTHE

MMOH

HR


OHM

HEE

SHEESH

NSH

EHH

ERE

TEER

E

AHE

EHH

EH

HOE

EH

SCH

D


UHHH

HH

AH

OTH

EEE

HORE

HHH

OEE

HH

ESE

OTHER

NEES

OHH

EH

HHO


EET

E

MH

ORE

OTOH

SHEESH

EHH

EE

HEHEHE

B. 65 450 876
nw

B.13 400 bdithi

RHE

OH

HEH


RHEE

OEE

HHS

HD

ORE

EEE

SEH

4 732 865
63 269 114

125 374 008

[ell

REE

EHO

HERETO

HEHEHE

EEE


EEH

RHE

RHEE

MEO

OHHH

REE

OHH

EEE

OH

R

EM

KH

EHO

EEO

EHH


EOO

HEREUNDER

ERE

OOH

REE

RHEE

HH

EOE

NT

REO

ORO

ERED

OHER

MEE

OC


OOOH

RSH

ES

HERE

O

EE

EERE

OOHE

DOO

ENN

HERE

NOON

DOSE

EEEKRYOOEK

R


EGE

ER

OOH

EDOENE

NO

OEH

KOSHER

D. 753 765 901

Trong cóc số dưới đơy, số có hai chữ số ở lớp nghìn là:

8 diém, 53 900 bai thi có kết quả trên 8 điểm và 40 50O bời thi đạt điểm 9.

A. 126 500 bai thi

1 700 000

Khoanh vào chữ đặt trước câu trỏ lời đúng.

eeeses

Trong một kì thi có 300 500 bời thi. Điểm của tốt cỏ các bài thi đều được làm tròn

thònh số tự nhiên theo thang điểm 10. Biết rằng 180 400 bời thi có kết quẻ dưới

b)

100 000 000

333 300 230 || 333 320 300

HK

Khoanh vdo chiv dat truéc cdu trẻ lời đúng.

a)

4978 521

REO

69 000 700

EEO

eo eaten

|?

24 513 876

RE


628 292 - 291 390

EHH

EOE

eee

Ree
K Oe K

882 630 - 32 310
oe

>;
311 826 712

C. 98 674

D. 109 375


an
ca

Lag
5
Eee
Ee D10 0 tu So 0p tên 20g13

22 4Ä

Viết sé thich ho’p vao 6 tréng để được bốn số tự nhiên liên tiếp.

a)

Dãy số O, 1, 2, 3, 4, 5, ó,... là dãy số tự nhiên.

b)

Day sd 0, 2, 4, 6, 8, 10,... là dãy số tự nhiên.

Viết số thích hợp chỗ chấm.
Mai viết số 5 432 112 345 lên bảng, sau đó xố đi bốn chữ số bất kì để thu được

một số có sáu chữ số.

c}_ Trong dãy số tự nhiên, số lớn nhết là 1 000 O00 000.

Số lớn nhất mà Mũơi có thể nhận được squ khi x lị .......................----

d)_

Hoi số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.

Tổng của hai số tìm được ở câu a bằng .................................

Viết số thích hợp vào chỗ chốm.

Squ khi mua hòng, chú Sơn đưa cho người thu ngân một tờ tiền 500 O0O đồng

để thanh tốn. Vì người thu ngân khơng có đủ tiền lẻ để trỏ lại nên chú Sơn

Gió trị của chữ số 2 trong số 482 518 100 là............................. .
Gió trị của chữ số O trong số 726 502 193 là........................... .
Gió trị của chữ số 6 trong số 142 730 615 là.........................-

Giá trị của chữ số 1 trong số 185 792 503 là........................ .
86

Số bé nhốt mà Mai có thể nhận được squ khi xoá là.........................-55. 2c sscersreg

đã đưa thêm cho người thu ngơn một tờ tiền 2 O0O đồng. Squ đó, người thu
ngơn trỏ lại cho chú Sơn 75 000 đồng thì vừa đủ. Hỏi chú Sơn mua hàng hết
bơo nhiêu ti?

879 654 321

798 562 410

Â

420

ERE

đo 0

NH
Ĩ 0 BH


Làm trịn hơi số trên đến hàng trăm nghìn và hàng chục nghìn ta được bốn số.
Viết bốn số tìm được theo thứ tự từ bé đến lớn.
||

-

|?
ORR



cà sieeree

4

RARER

9 902

ÓC

O6

AK

ESHER

A4

690


092đ

BH

o6



CRT

RESTOR

$4 4E

0x69

M49

REE

4 206949

HHS

9

MU

OH


2

l4

Đ

9

HN

REE

06x

4 e4

4



ERR

6x

KRESS

HER

EES


e

6

Êoờ

g0

o2

9

HEHEHE

9

2

04

0 0 ề 6K

6

HEHE

OHH

46


2

2

KKH

9

đó

Vy

EH

TER

EET

0 vo

$ te

K9

49

Đ Đồ

HR


6a

9

HOH

4

2



9g

0E

HK

4

DESH

6



2

2


6

ERSTE

to

MEOH



9 20

0b

0M

2

0

9

ó6

HN

ERASED

4 gi 0K


29

KH

0 90



TEKH

€9

0

b6

KK

EER

640M0

2

to

^iề

EHO


ERE

0 0

o6

HH

HET

He

90

Xog

4e

2

4

9

ETHER

HEHE

0 0N


V6

HỆ

6

0

X9

9

2

4 06

9 8N

2

0

X8

6

9

9


0e

EEO

9

4i 6

MH

6

9

+

$6

ð 4€

EEE

0

0

d 9 9 0X

4


0

060

g0

Ý

40

đề

MESSE

6

90

M0

49

O6

04

4

MO


0639

6

v

+

KR

EHH

000

0a

+ 0 4K

$4

0e

#1090

6

2

9


to

6

949

6

%0

42

G1

R

KEE

HEE

HAE

9



a6

9


660

X4

2 9909044

4

d9

9

2

HEE

HH

co

9

0

0

K4

4


0

0

9



AT. h6

OHHH

90

o2

669

4⁄08 099

90

990

KETO

9t




0 0 t6

0

690090

KH

46

H2

0⁄09

00

Gị

KOSH

HOOK

9 ng

940944974490

X6

62290


400

0

9

0

HHHE

46

RH

E

THREE

9 p6

XU

HEHEHE

KD

Ee

H


THER

EH

HE RAR

EERE

O

0

69

HK

ESE

H

HHH

HHH

HHH

HH

REE


HD HHH

EHH

RE

9e

M9

0A

4

HK

4999

i0 0 K4

há.

KR HHH

9X

HHO

KEE


ER

H9

t6 BC

OH

EE

RE

EE

OH

KR TEBE

09

em

RE

DH

D

xe


Một khu đốt có diện tích 550 O00 m2 được quy hoạch để xôy dựng công viên.
Trên khu đất đó, người ta đèo hơi cái hồ, với diện tích lấn lượt là 85 000 m vị
105 OOO m?. Diện tích đốt cịn lợi được sử dụng để trồng cơy xanh và làm các
cơng trình trên cạn. Tính diện tích đốt được sử dụng để trồng cây xanh và làm
các cơng trình trên cạn.

|


Chú Hùng, chú Dũng, chú Sơn vò chú Phong mua bốn chiếc xe máy khóc nhau

với giá tiền như squ:

X

5S

0© ® 90. x54

SPREE

RE

99

3x

K99


OEE

901K

EEE

9

9

0

X54

9

02

XI X6

REHEARSE

60290

OTHER

0X

4


RTH

9

t1

ERE

K6

©

Q0

Ko K

$9

SREP

9K

N

OHO



90k


HEHE

K

9

0

0

l9

REE

9

0

ho A 90

0n

EGER

C9

0

b6


PERE

9

4e

3

ERATE

XOỢ

$ền

hs

REDE

X4

0

ERA

0

3X

ET


C9

0

HOA

0

X9,



0y

XS

HEHEHE

+

0x

X9

ROARS

0

R5


ROMO

độ

6

A

X

EOE

2

0

0

0n

tị

0X

RHA



OH


e

n

XÐ2

ORE

đe

2K

EEE

C

tẽ

a

rẻ.

0e

ME

EARTHED?

Em hãy giải ơ số bằng cách tính gió trị của các biểu thức bên cạnh (theo mẫu)


=).



œ

OU.

để tìm ra một ngịy đặc biệt của người dên Việt Nam.

—.



aA

425 372 - 403 041,
371+652

_ 527 350
- 162 216
` 6284382.

19 500 000 déng

26 271—16 307.

21300 000 đồng.
i
i

t

Biết chú Hùng mua xe rẻ nhất, chú Phong mua xe rẻ hơn xe chu Ding mua
Ke
7
nhưng đốt hơn xe chú Sơn mud. Em hãy cho biết mỗi chú mua xe móy với gió

___32182 + 21490-

tiền là bao nhiêu bằng cách hồn thịnh bảng sou.
Chú Hùng

Giỏi ơ số, em tìm được một ngày đặc biệt của người dân Việt Nam lị ngày:
A

Á

S9

90

2

A46

90062

A

%9


0A

6

0

9



46

9e

A

A

(Qiớ

0

CA

39

9

ORK


EHH

RHE

HAKATA

RA

OHO

ARH

HH

ABH

tA

Á

49

9A

n4

9

0e


AC 99

0

R6

46

te

RA

49



A

4

99A

6

6

9

9A


AM

9

ca CA

4

9

0A

A

KO

PA

Á

60



A4

tớ

A6


4

tớ

2

A9

tớ

NA

ADH

Số lớn nhất có thể nhận được là...........................
sị co:

Số bé nhất có thể nhận được là...................................
b) Tổng của hơi số tìm được ở câud bằng .............................-.
2

Hiệu của hơi số tìm được ở câu a bằng ...........................
ceeee:

Chú Phong

Viết chữ số thích hợp vào ơ trống.

Ban Nam dùng cóc que tính để xếp thành số 183 452 như hình dưới đêy:


Di chuyển một que tính sao cho vẫn được một số có sáu chữ số. Khi đó:

Chú Sơn

ASD

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a)

Chú Dũng

a)

458 825 864 < 458 | lo

783

c)

705 624 312 > 705 624 4 b

b)

972 581 602 =

d)

2 pS


|b

581 602

613 802 > 278 975 143

Viết tiếp vào chỗ chốm cho thích hợp.
d)

1998; 1999: 2 OOO; 2 OOI,..................?...............7 ng

TH

b)

2023;2025;2027;2029,...........7...............0...... 2c c 1 nha

c)

54230; 54 240; 54 25O; 5426O;...............7............. 072cc..Ð Thy

d)............;.............;..........................; 2 T0O; 2 200; 2 300; 2 400; 2 500.
4A - 35 DE OL TOAN 4/1


€ YÊU CẤU

€ yêu cầu


Ôn luyện kiến thức, kĩ năng vị phát triển năng lực về:
¢ Tinh chat giao hn, tính chốt kết hợp của phép cộng, quœn hệ giữa phép cộng
vị phép trừ.
- - Giải các bài tốn liên quœn đến tìm hơi số biết tổng và hiệu của hơi số đó.

Ơn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
- _ So sóánh cóc số trong phạm vi lớp triệu.
- _ Nhận biết dãy số tự nhiên.

€ ĐỀ ƠN LUYỆN
_ Nối hơi biểu thức có giá trị bằng nhau.
a)

b)

436 872 217 " : 45 986 200

300 436 285

301 100 231

58 244 766

[98 254 766

6 200 999

534 000 987

| 500 000 000 + 30 000 000 + 4 000 000 + 900 + 80 + 7


701 320 600 |.

|700 000 000 + 10 000 000 + 300 000 + 20 000+ 600 -

b)

a)

547
495
bộ
472
473

| 80+200+32

| 120+352+80

â

SORTER

HTH

c)

RETO

|


H

HR

EH

AKA

OCHRE

RESET



0e

44

a 4

9

b)
HHAKAAHHE

HORE

2e


g4,

HRA

KYO

HH

9n

Z2

RTH

EHH

RADE

OHH

KT EEE

KHER

2

0g

viờn


2

4,

H

ta

0g

HR

OHTA

6

KR

BETO

HK

KHOR

HEH

ERED

HED


ED

99

9n

t0

HO

690

v

527+79
+ 473
SESH

KH

THER

POSH

HS

SHH

me


LSPA

KRHA

RHETT

ORM

EH

900

0

OEE

OH

K9

KH

RAE

EHH

4V

9g


HR

0

HHH

60

EHH

XU

@

HH

AKRAM

69060

ET

90 32

HEHE

KHHE

cờ


K9

HHRMA
HEHE
KR EOE

$4,

HE KHER

HE

HHH

HREM

SHR

ERE

EHO

HR

006A

4

KH


E

OSH

KR HED

HEED

OHO

g6

22+24+ 26+ 28
VPM

V ®Ĩ 54

^ 2t

4i 0N MĐ tt

Viét cdc sé 402 530 816, 420 987 120, 249 816 324, 420 713 816 theo thứ tu tu’

ayy)

KR

ROHR

198 254

B. 549 817 254
789 125
D. 538 974 125
nhat trong các số 472 896 130, 472 900 999, 473 000 899, 472 799 100 la:
896 130
B. 472 900 999
|
000 899
D. 472 799 100

|

|

47+75+25

SHH

4

XU

EERO



đÓ

HE


g ế 9 9e

604649 $ v6

OTHE

HERES

6 4 9 06

XS h6 ® a6

HEHE

A 4Ĩ 9 0t

He

ESE

A4

HR

OEE

0 0 0á

t6 KG U06


HHO

HE

.

“xe

4 9 906g 6đ 9 9®

K0

0G

6 x94

0v

.

ã 49

ng

“^^.

9 4 a6 49

tQ #6


KH

ee

0662

9t

do

6N

9

ee

61

ee

RED

4

00

lo

OR


ORE

9,

9

EH

HE

9

RT

HEHE

99

6g

CA

6G

EH

THERE

4


RE

HOHE

900

k2

EHH

HECHT

4 90090

KRHA

Ra



9

HEH SH

HK

9

HMEHHS


DOH

e6

HT

299

HK

EHS

OREM

HEHHEKH

HR

EHO

HE

HORE

HEH

HR

HED


Khoanh vào chữ đặt trước côu trỏ lời đúng

bé đến lớn.

Bác Vân dem 500 000 déng đi chợ. Bác mua thịt hết 142 000 déng, mua hoa
quỏ hết 75 000 đồng và mua các vột dụng khác hết 58 O00 đồng. Hỏi bác Vân
còn lợi bao nhiêu tiền?

|

A.283 OOO đồng

10 876, /03 219 681, 370 888 349, 703 219 861 theo thir tu tu Idn

B.225 OOO đồng

€.300 O00 đống

D. 250 đồng

Cho biết x + 328 = 640 và 640 + y = 1000. Khơng tìm x và y, em viết ngay gió trị


củo các biểu thức squ:
¥

b)

|


Tính bằng cách thuôn tiện.

Số lớn nhốt trong các số 547 198 254, 549 817 254, 495 789 125, 538 974 125 la:

A.
C.
S6
A.
C.

| -50+25+75

| 6 020 999

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a)

_ 352+120+80 -

g)


x+328+y=.....................
x+328
+ 64O +y=......................

b)
đ)

328+x+y=.......................

328+x+y+64O0 =.......................


Tính gió trị của biểu thức.

Lam trịn các số rồi viết số thích hợp vào ơ trống.
px

45+ 46 + 47+ 48 + A9 + 5O + 51+ 52+ 53+bB54+B55

T1 1111111511 1111 1111111111511 11111 11111151 ng Tà n1 11x x11

114 xxx

1111111111111

TA ¬
a)

>

|

~

a)

¿

524 836 189


J

Khoanh vdo chữ đặt trước côu trỏ lời đúng.

Hơi số chẵn liên tiếp có tổng bằng 150. Hơi số đó lị:

A. 70 và 80
b)

Làm trịn đến hàng trăm nghìn

xknyi

B. 76 và 78

C. 74 và 76

D. 64 và 66

Làm trịn đến hịng chục nghìn

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.



ˆ

Hơi số lẻ liên tiếp có tổng bằng 200. Số bé là ........... Số lớn là...........


Lòm tròn đến hàng nghìn

..

Khi bố 32 tuổi thì Nam 5 tuổi. Hiện nay, tổng số tuổi của hai bố con Nam là 53.

b) |

vs...

Lee

ỐC...

CS...

Lam

eee eee ee ee REE EEE EERE E HERS E ELDRED SHEE EEEEER ED EEED DEDEDE EEER EGER DER OR UCDO ERED YE GEE DEEDS YO GE EDC SEE DES EEE EEEE ES bee v eens veceevesenve

bees bt TT

To TT ngà cà ¬

EE EEE ERE OEE EERE DEALS EEF EASES AULT ERA E TERA ETERS GE EAU EES SEE Ree eeu SEERA EERE E EES

côu trẻ lời đứ
chữ đết trước
vào
Khoanh

oanh vao c
ặt trước cơu trỏ
lời đúng.
3
Một hình chữ nhật có chu vi là 100 cm vò chiều dài hơn chiều rộng 10 cm.
Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 2 475 cm?

B. 1238 cm?

C. 600 cm?

D. 1200 cm?

Hai thùng đựng tốt cả 200 quả cam. Rô-bốt chuyển 20 quả cam từ thùng thứ
nhất sang thùng thứ hơi thì lúc này, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất
10 quỏ cam. Hỏi ban đâu mơi thùng có bao nhiêu quỏ cam?
os

9

MO 2

4

V

MO đo

8N


V0

VY

Áo ê

ĐÓ

VY

cớ

4đ o8

9V

4

6

EAH

EE

EOE

EH

HOHE


HL

OTHE

HRT

EE

HEHEHE

278 432 617

ERE

EEE

ERO

ERATE

EOE

EEE

HE ORE

EOE

EAS


HY

EOE

HOHE

HEH

REO

9M

Co 0

HED

OOH

9$

Khoanh

vdo

Số nào

dudi

chữ


day

đặt

tron

trước

la mat

dén

câu

khGu

hang

trỏ



tram

lời

nghin

đúng.


may

tinh ctia Rơ-bốt?

Biết rằng

nếu

số đó

làm trịn đến hàng trăm nghìn thì được 789 600 000, ở lớp đơn vị khơng chứa
my A
Lm oe LD
,
chữ số O và chữ số hàng nghìn khác 4.
A. 789 562 410
B. 789 660 421
C. 789 564 321
D. 789 562 321
|


Hoàn thành bảng su.

On luyện kiến thức, kĩ năng và phót triển năng Wwe ve:

502 376 185
8


3

2

1

6

5

7

O

3

O

1

7

9

6

3

4


|

-Ề ĐỂ ƠN LUYỆN

Khoanh vào chữ đặt trước câu trỏ lời đúng.
Trong số 123 456 789:
ww

a)

Tinh nhém.

2 000 O0OO + 300 OOO - 1O0O OOO=..........................

`

.

`

m1

of

trừ.

vị phép

- _ Giải các bài tốn liên quan đến tim hai số biết tổng và hiệu của hơi số đó.
ae

2
ˆ
,
¢ Hai dudng thang vng goc.

2

126 547 332

Chữ số 2 thuộc hang nào, lớp nào?

A. Hàng chục nghìn, lớp triệu

B. Hịng chục triệu, lớp nghìn

€. Hàng chục triệu, lớp triệu -

D. Hang triệu, lớp triệu

500 000 + 700 OOO - 1 000 OOO =................................

b)

Đặt tính rồi tính.
382 584 - 272 901

627 170 + 281 925

Chữ số 5 thuộc hang nào lớp nào?


D

B. Hàng chục triệu, lớp nghìn

lớp nghìn
A. Hàng chục nghìn,

H1 1222 g2

LH

rở

HH H22



ó2

D.Hàịng trăm, lớpnghn

C. Hàng chục nghìn, lớp triệu
c)

Phép cong, phép triv cdc số có nhiều chữ số.
.
¬

x4 LAZ
, ge

wes

- - Tính chốt giao hốn, tính chất kết hợp của phép cộng; quœn hệ giữa phép
cộng

5

b)

-

413

621785

a)

+L

Giá trị của chữ số 3 là bao nhiêu?
C.300 O0O0OO0O

B. 3 OOO OOO

A. 3 000

x

N


~

Ta

SH

¬

D.3

Tính bằng

7

ow

Viết tên hàng và lớp của chữ số được gọch chôn trong môi số (theo mâu).
235

762

_

c

Hang

| |

O24


oy

triéu,

lớp

REORDER

|

:

susan

N

=—..,

EHO

RKEDE

ARE

DORR

OEE

RK


EEE

AKR

EO

HA

KE

OE

HAKRE

HOM

AHP

ERK

83 268 + 15 739 + 16 /32
a

"Đố

ORR

OEE DA


SOE

NR

EHEHR

KO

SERKRE

EEDA

EASE

RH

OHH

HAO

SOAK

YOO

KRKHEOT

RK

EECHAK


Viết số thích hợp vào chỗ chốm.
Cho số 461 392 được ghép từ 6 thẻ số như hình dưới đơy:

`



b)

ere ene bene eee ERE E ECO R Sr ECE DEERE HERE EERE EES

“..

triệu

420 813 905

cách thuộn tiện.

62 389 +4 402 - 20 389

|

L

9

>~-_r—

¬


46.1

3

93

2.

Mỗi lượt chỉ đổi chỗ hai tấm thẻ sao cho vẫn được một số có sáu chữ số.

ODOR

KDE


d) Cần đổi chỗ ít nhốt.......... .. lượt để được số lớn nhốt có thể.

c)

Số lớn nhất đó là................. T1 n1 1111111111211vh .

-

Từ số 461 392 cần đổi chỗ ít nhốt............ lượt để được số bé nhất có thể.

Số gồm: 6 trăm triệu, 6 chục triệu, 6 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 6 nghìn, 6 trăm và
ó đơn vị.
Vị


ie

it

Ic

e

Q:

ox

eo

eK

HHO

eH

HO

te

ue

SOR

HR He


eR

HOE

OOP
HRN EHH RHEE

HH

REE

HH

Số bé nhất đó là...................
ST S TS nghe .

b)

Tổng của số lớn nhết và số bé nhất tìm được ở câu q bằng ................ ¬

¬
Nối mỗi đồ vột với gió tiền thích hợp trong thực tế rồi viết gi
`

gO

số con hạc giấy Mơi gốp được.
Một triệu bốn trăm
nghìn đồng


a)

Việt gấp được 5O con học giấy.

b)_

Moi gốp được 28 con hạc giấy.

c)

Nam gdp được 22 con học giấy.

on

, biết giá xe máy cao hơn giá máy giặt.
“,

Mười bốn
triệu đồng

Z

Bốn trăm

triệu đồng

———

Moi gốp được nhiều hơn Nam 22 con hac gidy.
°


a

on

on’

Tính bằng cách thuộn tiện.
30 + 35+ 4O + 45+ 50+ 55+6óO+65+/70

soe

CHEE

H

ESO

H

HH

EEE

HERE

HR

HSE


HW ER

EH

HHO

EH

THEO

HH

ESHER

REE

AE

HSER

THEE

HE OEE

HERE

HEHE

Y


6`

e6

9

C0

0

0

6



Độ

8



Co

49

40 lo 0 4đ oớ




do 2đ

0

9W

ĐĨ





Go

9

9

3oộ

6

4

2

Ĩ

V9


Ms

€C

Co

9t

6

0

6

9v

e6

6v

Đo

Cho hình vẽ bên.

Viết số thành tổng (theo mẫu).

Khoanh vào chữ đặt trước câu trỏ lời đúng.

Có bao nhiêu đoạn thẳng vng góc với đoạn


thẳng AB?
À.3

b)

B.4

A

C.5

2 540 837

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

400 924 101

Đoạn thẳng .....................vng góc với đoạn thẳng HM.

888 888 888

Viết tiếp vào chỗ chốm cho thích hợp..

313 001 505

Em Mi dùng các que tính màu đen, màu xám va mau xanh để xếp thành các chữ
số từ O đến 9 như hình dưới đây:

767 000 326


2 000 000 + 500 000 + 40 000 + 800 + 30 +1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Số bé nhết có chín chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 10 là:


a)

Cdc chi sé cé que tinh mau den được xếp vng góc với que tính màu xóm lờ:

b)_

Các chữ số có que tính màu den và màu xanh được xếp vng góc với que tính

c)

Chữ số có nhiều cặp que tính vng góc với nhqu nhết lè:........................

Ơn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
-

2020112111222 1111111111 111111 kh ngào

Viết tiếp vào chỗ chốm cho thích hợp.

Cấu tợo, phân tích số; đọc, viết các số trong phạm vi lớp triệu.

-ồ - Số

màu xéớm ÌỊ:. . . . . . .


1000 000 000.

- __ Nhận biết chữ số thuộc hàng nịo, lớp nịo; tìm gió trị của chữ số trong mỗi số.

€ ĐỀ ƠN LUYỆN

Hình
Nối mỗi số với cách đọc số đó.

ˆ 5000000.

500 000 000

Năm

_

trăm triệu

|?

Các bạn Việt, Nam, Moơi và Rô-bốt đang ngồi ở các ca-bin khác nhau của một
chiếc đu quoy hình trịn và được ghi số như hình vẽ.

Năm mươi lăm triệu

-


a

“m

Năm trăm năm mươi triệu

200 200

550 000000 `

Whee:

O
O

O
O
oO

pe

O1

on

Số

a

h


“SN Nhi o0 up loi Raced

Biết rằng:

aeES

ea RU a

- Rô-bốt ngồi ở ca-bin ghi số 1;

Viết vào chỗ chốm cho thích hợp.

- Các thanh nơœn hoa qua tâm hình trịn nối hơi ca-bin mà Nam và Rơ-bốt ngồi
vng góc với thanh nối hơi ca-bin mà Việt vị Mơi ngồi;

Số gồm: 2 trăm triệu, 3 chục triệu, 5 triệu, 6 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 1 nghìn,
8 trăm va 7 don vi.

- Số ghi ở ca-bin mà Việt ngồi bé hơn số ghi ở ca-bin mà Mơi ngổi.
Vay:

"bu...



Số

gồm: 7 trăm triệu,
triệu,

nghìn, ự 8 nghìn, Ị 2 trăm và 5
:
Ị3
:
Ị 4 trăm
nn

g

Viế

°

t

w

on

on

w

`

`

v

đơn vị.°


`

lò:

SC

Fo

HK

ee

Q: S@

ev

Ree

AK

OHH

RRS

HH

OOH

HR


KR

4

0

0.

NAHE

THO

HR

KH

OHHH

KH

HEH

HOSMER

TRS

eee

BOE


E

HEH

HEHE

HK

RTH

See

EEE

KH

EE

SHEE

HHH

HHP

EHD

OHO

ESE


HEE

HHH

HHH

HET

HO

OHH

SHEERS

C9

0

VI

HEHEHE

90

EEE

4

HEE


EHH

HERE

HEE

HH

Nam ng6éi & ca-bin ghi số

c)

Việt ngồi ở ca-bin ghi số bị

d)

Mơi ngồi ở ca-bin ghi số [|

429

`
OC
e

a)
°

`


let

HnhS

| `

Năm triệu

b)

—_

Trong các hình trên, những hình có cặp cạnh vng góc là..................................--

`

|

Hình cỗ

SEH

HEHE

EOE

MEE

EE


HEHE

HHH

ESO

RET

HEHE

HHO

OSE

ESO

ETHER

EE

HH

HEE

HSE

SHE

HERO


HHO

H

HERR

EE

HERE

OHHH

RH

HEHEHE

HE

HEHEHE

OTHE

HEE

HR

HE

HOR


HHT

HEE

SHEE

OTHE

RE

EL

OH

HEHEHE

HEHEHE

HEHEHE

HERETO

HEEHF

HED

AHO

OOH


RE

EHS

REDS




Nối mỗi số với số chỉ giá trị của chữ số gọch chân trong mỗi số đó.

,

m—

reo.

“ 348 520 `

| 384052

€ yêu cầu

Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
- _ Vẽ hai đường thẳng vuông góc bằng thước thẳng vị ê ke.

i
i
ý





ểi
i

i

j



i
i

i

pk

ì
i

ĩỆ


7?

RP

EEF


:

:

Hi

i

;

hH

ƒ

4



fe

i
i
ht

i

:

i


.

;

i

I
i
Pook



:

;
|

LL

ĐỂ ƠN LUYỆN

vu

:

.

_


:



- _ Hơi đường thẳng song song.
aO

2

NG

i
i
i

44
j

cả



< B4543 3 820

sử

&

tect?




Ee

i

i


Po

i

LT





sion isis desalination

Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm I và vng góc với đường thẳng AB cho trước
trong từng trường hợp soơu.

|

a)

b)


A

b)

279 536 = 200 000 + 70 000 + ......... thung + 500 + 30 +................

c)

T4 0111x111

d)

TH1 111111112. = 300 000 + 30 000 + 3 000 + 300

nhà. = 500 OOO

+ 10 OO0O + 3 O0O + 800 + 40 +9

Hoàn thành bỏng sau.

Xúc định trung điểm I của đoạn thẳng AB
rồi vẽ đường thẳng CD di qua điểm I vị
vng góc với đường thẳng AB.

541 863

A

369 001
B


7/07 988

Một cới bánh pi-da hình trịn được cắt theo ba đường thẳng như hình dưới đơy.

100 254

1

203 172
Tìm tốt cả các số có sáu chữ số mà tổng các chữ số trong mỗi số đều bằng 53.
Viết các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.

a)

b)

Hay vẽ đường thẳng số 4 đi quo tam hình trịn và vng góc với đường thẳng

số 3.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Cắt cái bánh theo đường thẳng số 4 thì cái bánh được chia thành ...... phần..

AK

EOH

YR


REO

SAK

SOME

REE

OOK

ESET

HEH

RK

CEH

KE

OO

RKO

HE ESE

OHH

HEHE


YE ROEHL

HOT

HAH

SHH

RK

EOE

HY

HEHEHE

HT

OEE

EHK

ESE

KRKR

OER

HE


ODE

AOE

EEE

EHV

KEE

ES

HEH

OKO

DOH

RKO

EHTEL

EH

EERE

HH

OSH


KATHE

EH

KH HOTA

EHS

EHO

HAE

EE

HORA

HEHEHE

KEE

RHEE

EHH

H

OEK

EEE


EHH

REE

HK

KH

HH

EE

ESET

EEK

ORE

HK

AEH

EEE

EEDA

KH

HAH


HEHE

KASH

HEROES

THK

TREK

HAK

OH

ADE

EHH

EE

KHRK

HEHEHE

AK

RESET

ASEH


OES

ESO

KEE

SHEEHY

KH

HONK

OSE

SOAK

EEO

HE

ATH

SH

HE

OKRK

OKHEH


HARE

HEHEHE

4

EHO

KE

RK

HEE

HE

SHAKE

ð

9

2V

THA

0

6


OHO

KRH

HEHE

EHH

HE

K HHH

9V

do C9

HEHE

RK

HEHEHE

EOE

HEHE

HK

EHH


HHH

EE

AKASH

YEE

HEE

EE

HRY

40

RKH

OEHHA

EK

THE

KE

HK

HEHEHE


HK

OHHH

EHH

EHH

HK

OEE

EEE

HOH

KH

HE HHH

ESET

HE

OHH

HK

E


HEHE

HK HOO

DEH

TEESE

RK

RH

HME

HT RE

EH

EKA

HEE

HHH

ORK

ROE

DOR


HK

THD


Vẽ hình (theo mẫu).

Hồn thành bỏng sdơu.

1 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 3 nghìn,
4 trăm, 2 chục và 7 đơn vị
265 091
Ba trăm tám mươi ba nghìn

hơi trăm chín mươi lắm

Viết tiếp vào chỗ chốm cho thích hợp.
Các chữ cói được vẽ bằng các nét như hình vẽ dưới đêây.

4 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 1 trăm
và 2 chục

.

a)

£

eee


Et



|

uy

l

.

eee ee eee

eggs

et

wet tung u«g cbis scape cdsocere eainc hiss cSinSncerocipinisam

LLL
fe

f

„U00 ni

|| 888350

a


âu

ETI
l

¬



N

gìn

AAS Spo ahead incon

nN

M

ised

si Sica

TUI gu roar

£

„mm


:\

|| 888360

aa -

‘ee,
SANG

sxu

.

uấn gu vn 00c

|

a

a

du susucaedieieuSaciHsdculilicucncdii6i 46/407

tnt srernttiny a rerereto terete ttt

deterrence

TRANG Ai v00

By


ee

EATEN,

%

K01

Khoanh vào chữ đặt trước câu

su

gu

Di

'¡ 888380
f

os

-TH0smrertesroveeg

oaica iid
.

TH

.




`:

f

si oo

bine
Sub

.mmmmuwmmmmmmmmmmnm

_

nilenlbestedipedeacinett
lista datos cesenens ee

pA AE

NOE

sấy

. crad ain

OSes isi

Le


.



ae a

inseilbOcapcsrsbiecioaimdircesnnecubisslsno™

NET

Ay

¡[ 720000 ) Í 820000 || 920000 ¡
vế

My

i

`... .......

\

hà iDua xu du G1Ábub4
À0450x qỗ CUÁ ưng bay

uy 2 iBfvnendrmineod

4


Nhu

/

fe

"

dood

.

_`......

,“

oh \

PoE

`.

cu

Nụ

`"

7a


)

ital” ,

Tro

trỏ lời dung.

a) Số lớn nhất có sáu chữ số đọc là:
A.
B.
C.
D.
b)ạ

Chín
Chín
Chín
Chín

mươi
trăm
trăm
trăm

chín
chín
chín
chín


nghìn chín
chín nghìn
mươi chín
mươi chín

ca

C

C

u

ca

|

t re

n

°

a)

Cóc chữ cói có các đường thẳng song song lị................................Q02 nh hee

b)


Chir cdi vừa có các đường thẳng song song vừa có các đường thẳng vng góc

mươi chín chín chín
trăm chín mươi
trăm chín mươi chín

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Số lẻ bé nhất có sáu chữ số viết lị:
A. 102 345

c)

trăm chín
chín trăm
nghìn chín
nghìn chín

đ g

B. 111 111

C. 100 001

D. 100 101

C. 109 999

D. 100 000


Số liền sau số 999 999 là:
A. 1000 000

B. 999 910

Viết số thành tổng các trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị.
—_


—_

Vie

e@ouwe

YE

Soe

YESH

YE

EME

E

EHR

HE DEH


HE

REHM

ESE

HH

AKG

OHR

KH

EER

HY

OE DEH

YN

OOH

KH

EOE

HTH


DEH

KATO

OR

H

HH

SKY

VT

HEH

HE

HOH

EEE

NK

TSOP

HEE

EHH


EOE

HH

VY

SEH

YO

EH

YH

OHHH

DDH

HE

OEM

YO

OHH

HE

OOH


YY

Oo

Hw

e
CORK

GH

OA

KR

OHHH

HOH

AR

EOS

TOE

DR

KR EHH


ARE

OHA

KE

RH

ESE

AK

KT

EHR

AK

EHO

RK

EHO

KA

THOR

KH


OHO

RR

EHH

eR

Oe

RK

eH

KR

HED

HHH

HDA

ES

f

= Lee ener eee

..




—...

EEC SS EEE SE

EED TEER RE EE SEE EEE SOE

EERE EEE EEE ES

a

ac

RAO

EK

KHOR

DEO

R KKH

OK

EOE

KERR


KADER

HARE

HARE

OOH

KE

OOH

KH

OOH

KK

OHO

KE

OHH

KK

OOH

RK


an nan nen...

OOK

HEHE

KKH

HHT

OREO

THK

HHT

ERATOR

A ETOH

HED

cann

song

e

7


HE
Cc

3B - 35 DE OL TOAN 4/1

SOI

e

1g

SOI

wa

ac


7,

can

ac

song

aA
CŒI
e


Ì

VUOI

1g

goc

can

a

cạn

HH nh ki tk nà nh ni ke nà
2200022
C|..........................

°

7,

với

+
)

`

VOl


EEO

TRO E EME EEO H EAH

E EEE

E SETH EEE TES OHV E ROH TE SOS TESTE

SED

EH OET ECORYS

`

°

#.®
V

Pee

`
I

cal
°

Ì


a

REORDER

OHH

K

EER

KASH

HERA

EHR HEE

OH

KR ESHER

HREM

KH

HHH

KHER

KASH


HR

EEH

HR KE

OHH

KH

O OHS


Trong hình dưới đây, mỗi đoạn thẳng trong hình thể hiện một đoạn đường vị
gà trống ở vị trí điểm A.

Ơn luyện kiến thức, kĩ năng vị phót triển năng lực về:
- - Góc vng, góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
‹ _ Cấu tạo, phơn tích số; đọc, viết, xếp thứ tự các số có đến sáu chữ số.
- - Số

Đónh dấu vị trí của mèo mướp bằng cách vẽ một điểm B vào hình vẽ, biết rằng:
— Mèo mướp đứng ở con đường song song với đoạn đường mà gị trống đang đứng;
- Có đoạn đường nối từ vị gà trống đến vị trí mèo mướp.

1000 OOO.

- _ Nhận biết hàng và lớp; giá trị của chữ số trong mỗi số.

©) ĐỀ ƠN LUYỆN

Quan sdt cdc đèn bàn học chống cộn dưới đơy rồi đónh dấu X vào ơ trống dưới
đèn có thân đèn và bóng đèn tạo thịnh góc tù.

Viết tiếp vào chỗ chốm cho thích hợp (theo gợi ý).

i

:

i

Gợi ý: Trong hình chậu hoo, các cạnh song song là đáy và các miệng chậu hoa.
Trong hình cói thang, các cạnh song song là:
VN

02444

O9

t E499

90640049

Cha

đ 92

0490

bo


X09

4

4 9 9 đề



6X

6 90

9

0

0 Ề 6

9

60

62

9

00N

4$


C6

9 9 06x 4 0 0 0Á

6

4

4e

XN

9



6 2 49 46 46 4 0 6 À2

®đ

0M

o0

0N

9 49 0 4 6 9 4




6

N

4 6 4 0

Q2

9H

2 6 49

$

$0

0D

VN

6 00

4

0A

đe

MB MU


J

6 9 2 P0



6

KM

9

4

0N

6 2 9 eo a 4đ 02

4

e0

0l 46C

RE

X

9e


9 t6

e6

96

4 9 90 D4

2B

de

96494

490K

4400

Á 0 9 bà

4 9 9U

2 4 90

4đ 4d

H042

0 900949


0 Ho 6 @ C9

94

0

0H

bog ó 00

về,



KEM

đo dt

B6

Đđ 9 0 0g ó6 Đi

dd

th 42

nh

tự,


9 6o

KH

4d 96

Viết tên các góc nhọn có trong hình dưới đây (theo mẫu).

Mẫu: Góc nhọn đỉnh O; cạnh ON, OR.
CHEETAH

HRS

EHH

HR

HEHEHE

HEH

ETE

HE HEE

90 ti

6 9 09 0 04


4 2 0n

HEHEHE

HEHE

6 4g 9 0 6 4 6g 9 96

562 0 0 04

4

e0

g4

99

46 642.90

e0

KV

940

KR HEHE

HEHEHE


HEHE

6g

Vẽ hình (theo mẫu).
SHH

ROSE

BETH

Pe

HEH EES

R 0 e6 €4 nN 46 2 02a

SEAHEC

REEFS

3A - 35 DE OL TOAN 4/1

46 0 e4

HEHEHE

EHH

HK


HEHE

0 9. 0 tạ

4 9 90 0® á 46 2 9 tá

HR HEHEHE

HEHE

——

HK

HEHEHE

HEHE X6 0e

9 ớ y0

6 4 4Ó 0 0 46 49 0 0 2A 4 9 H ERED



HERE



RH


HH

.......^..K.

h


es}
|

4

Ề U CẤU



Ơn luyện kiến thức, kĩ năng vị phát triển năng lực về:
„ - Hai đường thẳng song song, vng góc vị vẽ các đường thẳng song song,

vng góc bằng thước thẳng vị ê ke.

aa


ua
ei

Góc có số đo bằng 90° là góc vng.


c)

Góc có số đo bằng 120° là góc nhọn.

d)

Góc có số đo bằng 180° là góc bẹt.

tạo lập hình gắn với các hình phẳng đã học.

ĐỂ ƠN LUYỆN
a) Qua diém I, vẽ đường thẳng CD song song với đường thẳng AB. Qua diém I,
vẽ đường thẳng HK vng góc với đường thẳng AB.

Góc có số đo bằng 180° la góc tù.

b)

Hình bình hành, hình thoi và một số vốn đề liên quan đến vẽ hình, lắp ghép,

A

——

_

_

J


e)

Góc tù bằng hơi góc vng.

b)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
B

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Đường thẳng CD..................................... với đường thẳng HK.

.

Trong hình bên có| _ |hình thoi.
N

Trong hình bên có hoi đoạn thẳng màu đen vng
góc với nhau.
c)
A
Trong hình vẽ trên có:

¬

góc nhọn.

b)

!


...... góc vng.

woe

eove

a)
b)

Em hãy tìm 4 điểm màu xanh trong hình bên rồi nối

lại để tạo thành một hình bình hành.

3}:

Hình tứ giác có bốn cạnh bằng nhau 14 hinh thoi.
Hinh tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vng.


Kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc. Nối mỗi đồng hồ với tên

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
A

B

4 cm
Cho ABCD


góc thích hợp.

E

|

là hình thoi và AEGD là hình bình hành (như hình vẽ trên). Biét doan

Cho hình bình hành ABCD như hình bên.

da}

Vẽ hai đường chéo AC và BD cắt nhou tại điểm M.

b)

Vẽ hình bình hành DMNC.

EB Góc nhọn -

9 AS EERSTE,

thẳng DC dời 4 cm, vay doan thang EG dai ........ cm.

Điểm M là trung điểm của cả hai đoạn thẳng AC
vò BD.

[|

Viết tên các góc vao bang sau cho thích hợp (theo mỗu).


Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Rơ-bốt có một tấm gỗ hình bình hành EGHK có cạnh EK bằng 3 dm, cạnh EG



bằng 5 m. Rô-bốt muốn cưa tấm gỗ thành các miếng gỗ hình thoi có cạnh 3 dm

bằng các nhát cưa song song với cạnh EK như hình vẽ. (Coi độ dày của vết cưa
la khơng đáng kể.)

H..

°

__5
U

Vay R6-bét thu được nhiều nhết là........ miếng gỗ hình thoi.
Em hãy tiếp tục vẽ hình theo quy luột rổi tơ màu trang trí hình vẽ được.

Ù

G

Góc nhọn đỉnh A;
cạnh AB, AC

C


T

V

K


LH

|

Hy TH H1 11H tt.

sesshusessadecusehenaseseneneanees

|

€ yêu cầu

Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
- _ Hai đường thẳng song song, vng góc, hình bình hành, hình thoi và một số

3

vốn đề liên quan đến vẽ hình, lắp ghép, tạo lập hình gắn với các hình phẳng
đã học.

- _ Cốu tạo số, hàng và lớp, so sánh, sắp xếp, làm tròn,
phép cộng, phép trừ và các bài tốn thực tế liên
quœn đến cóc số trong phạm vỉ lớp triệu.


ĐỂ ƠN LUYỆN
a)

Tơ mau vịo hình thoi có trong hình vẽ bên.

Trong hình bên có bị

hình thoi.

Trong những hình chưa tơ mịu, có|[ -

Khoanh vào chữ đặt trước cơu trỏ lời đúng.

¡Số

CA.

tiết mục nhảy sap như hình bên. Bạn Tâm đã xếp

B. 3

~

D. : 5

cặp que tính vng góc với nhau.

|


Dùng thước đo góc rồi viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.
a

B

A

a)

Góc đỉnh A; cạnh AB, AD có số đo là..............

b)_

Góc đỉnh B; cạnh BA, BC có số đo là..............

c)_

Góc đỉnh C; cạnh CE, CD có số đo là..............

d)_

Góc đỉnh D; cạnh DC, DE có số đo là..............

|3

Bạn Tâm xếp các que tính giống cóc ống tre trong

Số góc tù có trong hình bên là:

A. 2


hình bình hành.

C

E



_

Số

——

|?

D

Hình vẽ trên có tốt cỏ |


Cho hình trịn tâm T.

U CẤU

Ơn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
-ồ - Đo góc, đơn vị đo góc.
-Ị


a)

b)

Góc nhọn, góc tù, góc vng, góc bẹt.

ĐỂ xƠN LUYỆN°

Vẽ hai bón kính vng góc với nhau củo hình trịn đã cho.

Emcé thé vẽ được hai đường kính của hình trịn đã cho sdo cho hơi đường kính

Dùng thước đo góc rồi viết số đo thích hợp vào bỏng sau.

đó song song với nhau hay khơng? Tợi sao?

M

N

Góc đỉnh M; cạnh MN, MP
ew

xo
vợ,
Viết số thích hợp vào chô chấm.

60 000 + 3 000 + 500 +.................. + 8 = 63 588

Góc đỉnh Q; cạnh QN, GP


se...

Góc đỉnh P; cạnh PQ, PM

tt đƠ OOO + 40O + 70 + 1= 940 471

6000 000 + 400 O00 +................ +10 +6= 6 480 016



3

Khoanh vào chữ đặt trước côu trả lời đúng.

Hồn thành bảng sdu (theo mẫu).

Góc đỉnh O; cạnh OM, ON là:

M

A. Góc nhọn
2 chục nghìn, 3 nghìn, 7 trăm,
7 chục và 1 đơn vị

B. Cóc vng

hai mươi ba nghìn bảy trăm
bảy mươi mốt


. Góc tù

7 tram nghin, 3 nghin, 8 tram,

và : 5 đơn
2 chục

Y

X

8 triệu, 1 trăm nghìn, 4 chục nghìn,
2 nghìn, 8 trăm và 6 đơn vị

diện

tích

cua

khu

VỰC

A
Đơng

X

.


Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
biết

N

iết tên 9 góc nhọn,
ng góc vng, 9.9 góc tù, 9 góc bet: vào chỗ chấm dưới mỗi hình sou.

vị

4 triệu, 8 trăm nghìn, 2 chục nghìn,
3 nghìn, 9 chục

Cho

O

. Góc bẹt

Nam

A



4

B45


792

km.

Lam

tron

dén

hàng trăm, ta nói diện tích của khu vực Đơng Nam Á khoảng ......................... km2.

RAD

AHR

OHRKH

Y
HEHEHE

ERROR

OOH

KR ADEA

AE

X

meres

O
ee

nner

B
s

CT

|
sen

Y

ees

eee

c)

Góc dinh N; canh NM, NQ


wed
"1...

Quơn sót hình vẽ rồi viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.

M

Si
A

Thóng trước, bác Lê nhận được 8 576 000 đồng tiền lương từ cơng việc chính
ở bưu điện vò thêm 3 500 000 tién lam thêm ngoời giờ. Trong tháng đó, bóc
đã chỉ tiêu hết tốt cả 7 600 OOO đồng, số tiền còn lại bác dùng để tiết kiệm. Hỏi

B

30°

60°

tháng trước, bác Lê đã tiết kiệm được bao nhiêu tiền?

60°

120° |©
E

D

g) Góc đỉnh A; cạnh AB, AC có số đo là.......................
b) Góc đỉnh C; cạnh CA, CB có số đo là.......................
c) Góc đỉnh M; cạnh MP, MQ có số đo là.....................

d) Góc đỉnh P; cạnh PM, PN có số đo là............... hung
Dùng thước đo góc để đo các góc sou rồi viết số đo vào góc đó.


X

N
-_ Khoanh vào chữ đặt trước câu trỏ lời đúng.
Bốn người thơm gia trị chơi “Đốn gió”. Quy tắc để chọn người chiến thắng lị:

- Giá đốn của người chiến thắng phỏi thếp hơn giá đúng của mặt hàng;
oe

Y

ee

- Giá đoán của người chiến thắng phải gồn nhất với giá đúng của mặt hàng

eoaoewean

M

P

so với giá đoán của những người khác.

Bốn người chơi đưa ra dự đoén giá của một chiếc máy giặt như trong bỏng squ:

A

“px


10)

d2

e4

x6 x46

Cô Thu

Anh Hùng

Cô Linh

9600000

| 10600000 |

12100000

; 10 950 000

Biết giá đúng của chiếc máy giặt là 11 490 O0O đồng. Hỏi ai là người chiến thẳng?

2

A. Bac An

Số lẻ lớn nhết có bốn chữ số khác nhau


làm trịn đến hàng nghìn thì được số 10 000.

Bác An

X—

|

b)

Từ 17 541 đến 17 581 có tết cả 20 số lẻ.

||

c)

Từ cóc chữ số O, 4, 5, 6 có thể lập được 4 số lẻ có bốn chữ số khác nhau.

mm

d)

Số liền trước số lẻ bé nhất có năm chữ số khác nhu

||

là 9 998.

B. Cơ Thu


C.AnhHùng

D.CơLinh


Viết tiếp vào chỗ chốm cho thích hợp.
Giá một quyển vở là 12 500 đồng, giá một chiếc cặp sách là 91 000 đồng.
Nếu mua 6 quyển vở và 5 chiếc cặp cùng loợi đó thì phải trẻ tốt cả số tiền là:

YEU CAU

OCHRE

KEES

HK

HE

EH

HEE

HERE

HEE

HH

DEH


E

KDE

HSH

KOSH

EK

HESH

HHO

HOH

KR HEHE

HEHE

HHO

HTH

K

OOH

HK


OOS

HK

OHH

KDE

HEH

HE

OH

KH

SHAK

HHH

HK

EEE

HK

HEE

H


KH OHHH

HK

OOH

HK

HOH

A

KH

EHH

KOO

-Ị - Góc nhọn, góc vng, góc tù; đo góc vị đơn vị đo góc.

Téc 2:

¬

wee

—=
pn
—-


—~

Hinh binh hanh, hinh thoi va mét sé van dé lién quan dén vé hinh, ldp ghép,

Ww

QQ
Qs

Oo

3

Ox.

:

oF

:

Q-

CO

ĐỂ ÔN LUYỆN

"TY"~


Téc 3:

tạo lập hình gắn với các hình phẳng đã học.

:

-

per TT TT TT TT TT sec

om awed
mm

Téc 1:

—=

„ - Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi lớp triệu và các bời toán thực tế
liên quan.
|

—rC

On luyện kiến thức, kĩ năng và phót triển năng lực về:

><
i

=|?


'

a)

2600 000 - (300 000 + 250 000) [| 4 000 000 + 5 000 000 - 7 000 000

b)

25 540 - 17 038 +20 [| 8 000 + 520 +2

11 k1 1111 k1 01 1k1
T1 0111111111111 1111101111110

1451 11kg 1k KT

1kg

tk

KĐT

ng kg

Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuộn tiện.

ST“

HHH

=-——


634

00

6X

d

0

0

6A

M0

€0

N Mh

TEESE

Q2

6

KH

RRR


HE

9

Hs

6A

HEHEHE

t

6N

REE

H9

0

HET

96

X6

HHH

92


6X

HEH

89

0

OE

6X

TERE

4 49

0k

XU

KOH

Ô

6N

HE

M9


HHH

0 b6

MS

ENDER

HSE

O6

Co

6

H0

—..............

X9

9

C8

KOA

4 o0


0K

6

9

0

6

Nhé

2e



(|.

40

....... kẽ... (nh

0

KH

0

Đo


MA



4

n

ĐH

6g se anh

4

90

TS.

6N

“`...
............ 6x6
n san canh

snn

Đo

6s


s..nnn

0

N6

sa.

sen

d4

0

.

61

.

h6

.

.nnn

Đ

4


hn .



6X

sẽ

..



nnn

hanh. .s...

$2

6n

8e

e

th...

14089

Một kì thủ cờ vơy trong sự nghiệp thi đếu có tốt cỏ 5 330 trận đốếu thang va thua.


Số trên thắng nhiều hơn số trận thua 1 O70 trận. Hỏi trong sự nghiệp thi đếu,

L1 H110 1 H2

TH HH tt

3109 x6

TH

2t

TH

re

kì thủ cờ vây đó đã thắng bao nhiêu trộn và thua bado nhiêu trận?

|

Bai gidi

Khoanh vào chữ đặt trước côu trỏ lời đúng.

sesuesesecvecsuecasecssecsvessnecsnecsuecisecressivesueserassnesstesssesiiessnesiiesiessistiessiessatisetieesiissiessitssesiiesseseeesees

+>

THR


REET

on
G2

+>
Ov

PREORDERS

A. 33

B. 241

_€, 303

:

a

|

b) Gid tri ca biểu thức m + n x 5, với m = 297, n = 813 là:

A. 5550

B. 4 362

C. 4065


D. 551



Đ.1TI0


Xe tỏi của bác Tịi khơng chở q 34 tốn và xếp được khơng q hơi kiện hàng

hod dé dam bdo ơn toàn. Bác Tời muốn chở được khối lượng hàng hố nhiều
nhất có thể. Cân nặng của bốn kiện hàng được cho như dưới đơy. Hãy tơ màu
vịo hơi ô ghi cân nặng của hơi kiện hàng mà bóc Tời muốn chở.

YÊU cầu

21050 kg

Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
„ồ - Giải bài toán có ba bước tính.

A

ĐỀ ƠN LUYỆN
Một cửa hịng ngày thứ nhất bán được 1 235 kg gạo, ngày thứ hơi bón được
nhiều hơn ngày thứ nhất 201 kg gạo nhưng lại ít hơn ngày thứ ba 32 kg gạo.
Hỏi cả ba ngày cửo hàng đó bán được bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?

90a


4

0

9

00

96

9v

hố

6

0

00469

0ị

4

0

9

tạ


42

9

0 o2



9



6

6

2

9ị

e2

ad...

2



6


v

Ý it



,........Ẻ.

6

.



0

..

.

0

.

0

0

0iề


eo

6

9

0

8 o2

6

9

0a

.....ố....Á(Ặ(..(..

e

A09

b2

. . nnn

4

909


42

4 460

. san...

0

0

0

an.

4

000

Đá

6

14 400 kg

15 000 kg

Cho cóc hình tứ giác sau:

- - Dùng thước đo góc để đo góc, dùng đơn vị đo góc.


d6

18 570 kg

0049

006Ĩ

990996004

90060

46009

390660890909

924607090

64990090

+

999w

nan...“

HHO

`


B

D

E

C

I

G

K

H

N

L

M

a)

Viết tên của hình tứ giác có nhiều góc nhọn nhếốt:.................................

b)_

Tơ màu vịo hình tứ giác có cả góc vng, góc tù vị góc nhọn.


RSH

Một chiếc vịng quoy hình trịn, có gắn một mũi tên có thể quay quanh tâm của

`

hình trịn. Mũi tên đang chỉ vào đểm B như hình vẽ.
COREE

Đo 6

HH

Ơ

4

9d

Đo g6

Đi ê

8X

8

VƠ Đ

+


ĐA

0

ARE

HERR

46

€4,

XS

3

9

0iồ

900

EHERE

36006

XH

6


X49

49

X4

4090694904464

e2

tia

00

0

464490

0



4

69003439

9 4$

HEHEHE


46

9

0ị

OIRO

TERRES

SERED

00.

H9 ©0000

X4

90092

4



9

0iủ

400


46

9

0

65

6

9

462

2

6



9ị

49

04

4

9


4

46

02

0

2

0x

Z4

4

2

ERE

HEFT

bờ

0

xu

0e




4

0

40

6

bờ

ó

X0

99



00

tồ

e2

để

đa


RAE

KXN

69

MXH

9

6



0

0ị

9o

Già

dc

00

90




2

9



HS



đo

0

6 60

6

6



MƠN

4

90900069

92


92

4

9

đ

9

0

0

26

MƠN

C4

0

Xi

900



6


9

9

2i,

0



Ko

9



99

4

X O9

9

0

6N




0

0

0e

0



Hi

6

2



4

6e

0

0

940




C0

4



0



0e

đ

9

€0

006K

9

0

0

0




462

0

402

6

9

NO

ĐK

e9

HN

4

9





Âớ

9


n4

9

9

0

ĐK

6

KH

9

x.ớ

0

99

9v

ĐO

0P




SG

0

9e

Ĩ

4960

090

466

69

9

34

9

0u

0 049 c6

X0

0


0 00 0XN

090090

09

00

06

0

2

69904

4

R46

6490

0 06%

9G

EH

THEE


HH

HED

HHH

OHHH

90

®w^

2

9

4o

64

0

9

0M

KEHOE

HH


EHH

02

4900

2

0e

4

990

00W

e

0

499

0



+

HH




4

0

^

6900

4660

OHHH

42900



0

KASH

67

0

0

2


6



699

909M4

0

0

9

49

240909

09 080M

90

93v

469

01464940902

4949926999»


060400909004

96094

e

HEHE

9

906

v6

w

6909

9920k

6

+



44400994290

9»%6


KE

OH

HH

Ĩ 090094460406»

HE

HOSE

4999»

KEE

e2

9w



HH

99%

Khoanh vào chữ đặt trước câu trỏ lời đúng.

Năm noy bò nội 72 tuổi, biết rằng tuổi bà nội gốp 2 lần tuổi mẹ và tuổi mẹ gốp


|

4 lần tuổi Sơn. Hỏi năm nay Sơn bdo nhiêu tuổi?
A. 18 tuổi

B. 12 tuổi

C. 9 tuổi

D. 8 tuổi

A. 0°

Tính giá trị của biểu thức.

POHRH

CROCE

c)

OSAKA

R

OEE

OHHKREHERHASCE


ROOST

E

SHOR

REET

HHA

HASH

b)

AREER

HAMAS

RIOR

OREO

EEE

TRO

HK

HH


EHH

EEE

HACHEM

E

EG

TEESE

EHH

463 725 - 102 021:3

CS

OH

HEHE

0

X49

$0




MU

@

đỡ

KV

90

KMĐ

Ô

0

0

X6



GỠ

NH9

9

9


KH

B. 60°

Cc. 90°

mR

ORR

RO

O

MH

THE

E

HH

Re

RHEE

HERR

OHH


HHH

ORES

ERE

ESET

HE

ESE

KH

HHH

ETH

OH

HK

EE

A
E

OH

EHO


RK

HH

HHH

THE

RR

AHH

EHTS

HE

HO

HH

PRE

ERA

SHS

16113 x 5-35 328
oR


|

D. 180°

Vẽ thêm vào hình dưới đây để được hình thoi ABCD.

40 000 + 15 000 x 3
RA

Để mũi tên chỉ vào điểm D thì phải quay mũi tên bao nhiêu độ?

HOCH

KH

HEHE

KR

ODOR

OOH

ora



RHEE

92


đu

HR

62

HEE

9

06p

AHH

4 c9

9e

TSH

da

K

990

HSE

02


HBOS

4

2 90

ta

£

H

HE

DESH

g0

9

0o

4“

HH

4

90


OEE

00

44

KR

ESS

0

0h

AK

ó6 90

HOOK

9

tị

4

9

K


OOOH

9



4

EHO

90t

D

6

4

2B - 35 DE OL TOAN 4/1

B


8 i Cho các đoạn thẳng được đánh số (1), (2), (3), (4), (5), (6) như hình vẽ sau:

Tính chu vi P của hình chữ nhột có chiều dài a, chiều rộng b (theo mẫu).

:


2)

_

15m

9m

38 dm

21 dm

|

157 cm

132 cm

|

2 904 mm

1486 mm

Viết tiếp vào chỗ chốm cho thích hợp.
Ghép các đoạn thẳng te...

P=(15
+ 9) x 2 = 48 (m)


Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
ta $8 được một hình bình hành.

C

Một tiệm bán khăn lụa quyết định giảm giá cho những ơi giải được một câu đố.
Câu đố như squ: “Chiếc khăn hình tam gióc rẻ nhết. Chiếc khăn hình thoi đốt nhốt.
,
.
Chiếc khăn hình trịn rẻ hơn chiếc khăn hình bình hành. Hãy tìm giá tiền của

!
|

d

:

mỗi chiếc khăn đó."

|

:

Em hãy giỏi câu đố của tiệm bán khăn lụa đó bằng cách nối mỗi chiếc khăn với

B

|


D

:

3 254m

+

Cho biét: a = 1263 m, b = 2 379 m.

|

a

1821 m

°

b

eal





giá tiền của chiếc khăn đó.

Q


:

——



|

:

Độ dài đường gốp khúc ABCD là:..........................
Q00 021022
ky keo
A

xe

`

a

7

`

b)

Độ dài đường gốp khúc BCDE lar ooo.

c)


Độ dài đường gốp khúc ABCDE lò:..............................
Q.00 nhàn

A

a

xe

xe

`

`

a’

a’



7

`

cece ccecsecceeeeeseccetsevevsetseseectseeetseees

`


Mimaai-dldrlilbsambiingrtkdjiliidd

i

peedicatesanis

Tư me SEmgESdmeieieeoertoeeiedk.e.i

Snide istesbiidinsdedipivitnsisvthoieedisaioststtitjdtesunetebtevcanslidinedtt

267 500 đồng

f
f

Suess aun
=

icadoibitrazetesttosiigstaneteaiaasapssbnirsar

in

SE

ee

nen
ioe

Viết tốt cả các số 2 000, 2 001, 2 002, 2 003, 2 004, 2 OO5 vào các 6 tréng sao

cho các tổng của ba số trên mỗi cạnh của hình tam giớc ln bằng nhou.

\)
J
fil

`

i)
ƒ a

số

|

?

4

tệ

Š RY

`
w nã Ạ

<< .

2A - 35 DE OL TOAN 4/1



b)

Các số chẵn liên tiếp giảm dồn.

_

4A,
128

|



x

| 1372

|

ow

Ôn luyện kiến thức, ki nang

Viết số thích hợp vờo chơ chấm.
wit
Le
LE
ea
ws

wie ds
wee
hw
ews
Số lẻ bé nhất có bốn chữ số là............ , SỐ lẻ lớn nhất có bốn chữ số là............

a)_

c)

phat triển năng

- - Số có nhiều chữ số; phép cơng, phép trừ số có nhiều chữ số; phép nhơn, chia
x
ra P p
9 PP
,
pt
2
Lee
P
pn
Lege
số trong phạm vi lớp triệu, vận dụng tính giá tri của biểu thức, giỏi bài tốn
.
ye
có ba bước tính.

Khoanh vào chữ đặt trước côu trở lời đúng.
Từ 20 đến 41 có tốt cả bao nhiêu số chẵn?


‹- _ Các kiến thức về hình học phẳng đõ học trong học kì 1: góc và đơn vị đo góc,
hơi đường thẳng song song, vng góc, hình thoi và hình bình hành.

B. 11 số

Œ. 20 số

D. 21 số

Từ 4O đến óO có tết cỏ bao nhiêu số lẻ?
A. 9 số

B. 10 số

Œ. 19 số

D. 20 số

Biết giữa hơi số chăn có 5 số lẻ, vậy hiệu của hơi số chẵn đó lờ:

10 yến =............. ta

A. 1

B. 2

C. 9

D. 10


1060 kg =............... tấn............. kg
2—

Cho hình vng có canh a.

4m.`=............ dm

ad) Vớia=6m,tq có: P=E..............à
re

d



⁄ c


3

^

=

205 năm =........... thê kí.......... năm

_
_

„ưmrrrrrerererrerrero


_

2581+1008xqa=9637

=

panes

:

KY

q=6

ˆ

a=8

_

a

=

re...
|

__2581+1008
x d =10 645

_

ˆ

2581+1008
x q= 8 629

ø)

Viết số thích hợp vào cho cham.
7tạ+8tg=............. ta

121 tốn - 64 tốn =.............. tấn

b)

251 mmˆx4=.............. mm?

1024 dmˆ:4=.............. dm?

Một côêy cầu đã cũ và chỉ chịu được tổng côn nặng trên mặt cầu lớn nhết là


x

th
nh nh Hee

2


24 tháng =........... nam

Nối mỗi giá trị của biểu thức 2 581 + 1008 x a với trường hợp của a thích hợp.


dm

240 giấy =.......... phút

c) Với q=1280 cm, td có: P=................-22 nhe,
a=4

2

5 m'6dm=.........

Với a= 128 mm, ta có: P =...................................

|

2 —

2

~

Tính chu vi P của hình vng trong mơi trường hợp soơu.

b)


lực về:

=
we
ne
wie
`
woe
ae
,
Số chăn lớn nhất có năm chữ số khác nhu là................ , số chăn bé nhất có năm
~
LL es
`
chữ số khác nhqu là...............

A. 10 số
b)

¢

va

ys
gvaP
g”
Cdc
don
vi
do

dai
luo'ng
(khdi
luo’ng,
dién
tich, thoi gian]
gian) dG hoc: & hoc: ki 1.
ng, 6
urgin |
Hi
|

8 tốn, Chiếc xe tỏi thứ nhết năng 34 tq vờ chở Tỉ tạ (bao gồm cả người và hàng
i



2

z

°

w

`

2

x~


2

`



`

h trên xe). Chiếc xe tải thứ hai nặng 25 tạ và chở 6 tạ (bao gồm cỏ người vò
hang

hoa trén xe). Hỏi hơi chiếc xe tải đó có thể cùng

lúc đi qua cầu

được

khơn g?


×