Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Dược lâm sàng 50 câu trắc nghiệm ôn thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.8 KB, 28 trang )

50 CÂU
1. Chọn phát biểu sai về tương tác dược lực học:
a. Là tương tác xảy ra trên cùng 1 thụ thể
b. Có thể được lợi dụng để tăng hiệu quả điều trị
c. Xảy ra ở giai đoạn hấp thu của thuốc
d. Có thể dẫn đến giảm tác dụng của thuốc
2. Các thuốc sau làm giảm hấp thu itraconazol, ngoại trừ:
a. Phosphalugel
b. Cimetidin
c. Omeprazol
d. Paracetamol
3. Chất nào sau đây gây độc đ/v các hoạt chất đại phân tử của tế bào gan:
a. Sản phẩm glucuronat hóa của para
b. Các chất có chứa nhóm thiol
c. Sản phẩm acid mercapturic
d. Sản phẩm N-acetyl-p-benzoquinonimin
4. Chọn phát biểu sai khi sử dụng aspirin và diosmectic đồng thời theo
đường uống:
a. Gây giảm nồng độ aspirin trong máu
b. Diosmectic gây cản trở hấp thu aspirin
c. Aspirin gây cản trở hấp thu diosmectic
d. Tạo tương tác dược động học
5. Thuốc nào sau đây có thể làm giảm hấp thu digoxin
a. Cholestyramin
b. Quinidin
c. Clarithromycin
d. Gentamicin
6. Một bệnh nhân đang sử dụng thuốc ngừa thai dạng uống, được bác sĩ
kê toa rifampicin để dự phòng nhiễm trùng màng não cầu khuẩn. Sự phối
hợp này sẽ đưa đến hậu quả:
a. Tăng tác dụng phụ của rifampicin


b. Thuốc ngừa thai bị giảm hiệu lực
c. Hiệu lực của thuốc ngừa thai bị kéo dài
d. Hiệu lực của rifampicin bị giảm
7. Những thông tin cần cho sử dụng thuốc hợp lí, ngoại trừ:
a. Độ dài của đợt điều trị
b. Cách uống thuốc, giờ uống thuốc
c. Dấu hiệu của tác dụng phụ
d. Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ của thuốc
8. Các thuốc sau đây gây tương tác thuốc do hiệu lực cảm ứng enzym gan,
ngoại trừ:
a. Spironolacton, griseofulvin


b. Rifampicin, omeprazol
c. Ketoconazol, cimetidin
d. Phenobarbital, phenytoin
9. Chọn phát biểu sai về dị ứng thuốc:
a. Cơn hen PQ là phản ứng dị ứng bán cấp
b. Phản ứng kiểu huyết thanh, viêm mạch dị ứng là phản ứng dị ứng
muộn
c. Mất bạch cầu là phản ứng dị ứng bán cấp
d. Sốc phản vệ là phản ứng dị ứng cấp tính
10. Chọn cặp tương tác có thể gây ra sự biến đổi phân bố thuốc:
a. Wafarin + phenylbutazon
b. Tùy chọn 2 ????
c. Theophylin + phenytoin
d. Erythromycin + theophylin
11. Phối hợp nào sau đây nên tránh, ngoại trừ:
a. Lincomycin + spiramycin
b. Diclofenac + meloxicam

c. Amoxicillin + acid clavulanic
d. Furosemid + gentamicin
12. Nguyên tắc trong xử trí ngộ độc được tóm tắt theo thứ tự:
a. Kiểm tra hơ hấp, hỗ trợ thở, tuần hồn, sử dụng thuốc giải độc
b. Cần tìm chính xác ngộ độc chất gì để giải độc phù hợp
c. Hỗ trợ tuần hồn. Sử dụng thuốc, kiểm tra hơ hấp, hỗ trợ thở
d. Sử dụng thuốc giải độc, kiểm tra hô hấp, hỗ trợ thở, tuần hoàn
13. Theo thời gian khởi phát, phản ứng sốc phản vệ sau khi tiêm
penicillin G được xếp loại ADR:
a. Cấp tính
b. Khơng phải ADR của penicillin G
c. Muộn
d. Bán cấp
14. Chọn phát biểu sai về người cao tuổi hay gặp ADR hơn người trẻ:
a. Thường dùng thuốc với liều cao hơn người trẻ
b. Thường mắc nhiều bệnh cùng lúc
c. Nhạy cảm hơn với ADR
d. Hay sử dụng đồng thời nhiều thuốc
15. Rượu cùng với các thuốc sau đây gây phản ứng antabuse (sợ rượu),
ngoại trừ:
a. Isoniazid
b. Metronidazol
c. Tolbutamid
d. Paracetamol
16. Chọn phát biểu đúng khi sử dụng ampicillin và vit C đồng thời theo
đường uống:


a. Tạo tương tác dược lực học
b. Ampicillin gây cản trở hấp thu vit C

c. Gây giảm nồng độ vit C trong máu
d. Vit C gây cản trở hấp thu ampicillin
17. Tìm phát biểu đúng trong sự phối hợp của penicillin G và probenecid
a. Penicillin G làm giảm tác dụng của probenecid
b. Kéo dài thời gian bán thải của penicillin G
c. Giảm nồng độ của penicillin G
d. Penicillin G làm tăng hấp thu probenecid
18. Tương tác thuốc nào xảy ra khi tetracyclin không vào máu để cho
nồng độ hữu hiệu do uống chung với thuốc kháng acid
a. Tương tác hiệp lực
b. Tạo phức không hấp thu
c. Tương tác đối kháng
d. Tương tác ức chế enzym
19. Chọn phát biểu sai về tương tác thuốc:
a. Là sự trộn lẫn thuốc với nhau trước khi đưa vào cơ thể
b. Tác động qua lại giữa hai thuốc khi sử dụng đồng thời
c. Làm thay đổi độc tính hoặc tác dụng dược lý
d. Có thể được lợi dụng để giải độc
20. Chọn phát biểu sai khi phối hợp thuốc trong điều trị lao:
a. Là lợi dụng tương tác hiệp đồng
b. Làm giảm khả năng kháng thuốc của vi khuẩn
c. Làm tăng tác dụng điều trị
d. Làm giảm tác dụng không mong muốn
21. Nguồn thông tin thứ nhất:
a. Bao gồm các thông tin đầy đủ do tác giả trực tiếp công bố kết quả
nghiên cứu của mình
b. Bao gồm các thơng tin dưới dạng bài tóm tắt
c. Là nguồn thông tin hạn hẹp
d. Được lưu trữ trong CD-ROM
22. Tương tác thuốc do làm thay đổi sự phân bố thuốc, có những đặc

điểm sau, ngoại trừ:
a. Thuốc có ái lực yếu hơn sẽ bị giành nơi gắn protein
b. Làm tăng nồng độ dạng tự do của thuốc có ái lực thấp hơn
c. Thuốc có ái lực mạnh hơn sẽ đẩy thuốc kia ra khỏi nơi gắn protein
d. Làm giảm nồng độ dạng tự do của thuốc có ái lực thấp hơn
23. Chọn phát biểu sai về nguyên nhân dẫn đến thất bại trong điều trị:
a. Sử dụng không đúng liều
b. Bệnh nhân tự ý bỏ thuốc
c. Gặp tác dụng phụ
d. Dùng thuốc kéo dài
24. Chọn phát biểu sai:


a. Gentamicin gây điếc không hồi phục
b. Cloramphenicol gây điếc không hồi phục
c. Diclofenac gây viêm loét DD-TT
d. Penicillin gây dị ứng
25. Chọn phát biểu sai về truyền đạt thông tin sử dụng thuốc cho bệnh
nhân bị bệnh tâm thần hoặc bệnh nhân nhỏ tuổi
a. Truyền đạt cho người giám hộ giúp BN điều trị
b. Truyền đạt cho bố mẹ BN
c. Truyền đạt cho người thân BN
d. Truyền đạt trực tiếp cho BN
26. Chọn phát biểu sai về phản ứng dị ứng độc tế bào:
a. Giảm tiểu cầu
b. Giảm bạch cầu hạt
c. Sốc phản vệ
d. Thiếu máu tan máu
27. Để hướng dẫn điều trị tốt, người DSLS cần có các kỹ năng, ngoại trừ:
a. Kỹ năng đánh giá thông tin

b. Kỹ năng truyền đạt thông tin
c. Kỹ năng thu thập tt
d. Kỹ năng điều trị tốt cho BN
28. Phối hợp nào sau đây để giải độc thuốc:
a. Clarithromycin + clindamycin
b. Ibuprofen + diclofenac
c. Ergotamin + erythromycin
d. Atropin + pilocarpin
29. Trong quy trình tìm kiếm thơng tin thuốc, trước hết nên tìm ở:
a. Tạp chí chun ngành
b. Medline
c. Sách giáo khoa
d. Nhật báo
30. Chọn phát biểu đúng khi sử dụng aspirin và diosmectic đồng thời theo
đường uống:
a. Tạo tương tác ở gđ thải trừ
b. Gây giảm nồng độ diosmectic trong máu
c. Gây giảm nồng độ aspirin trong máu
d. Tạo tương tác dược lực học
31. Chọn phát biểu sai về những thuốc cần uống vào bữa ăn:
a. Những thuốc kích ứng mạnh đường tiêu hóa
b. Những thuốc bị giảm hấp thu bởi thức ăn
c. Những thuốc cần có thức ăn để giảm bớt tốc độ hấp thu
d. Những thuốc được thức ăn làm tăng hấp thu
32. Câu hỏi
a. Metoclopramid làm giảm hấp thu digoxin


b. Metoclopramid làm tăng chuyển hóa của digoxin
c. Metoclopramid làm tăng hấp thu của digoxin

d. Metoclopramid làm giảm chuyển hóa của digoxin
33. Thông tin nào không cần cung cấp cho BN:
a. Tác dụng của thuốc
b. Tên thuốc
c. Đặc tính dược động học của thuốc
d. Tương tác thuốc
34. Bé trai 2 tuổi nuốt hết vỉ thuốc bổ có chứa chất sắt. Bé bị đau bụng và
nôn mửa ra máu. Antidote nào sau đây có thể dùng giải độc:
a. Deferoxamin
b. Dimercaprol
c. Than hoạt
d. Physostigmin
35. Kiềm hóa nước tiểu được sử dụng cho những trường hợp ngộ độc các
chất sau, ngoại trừ:
a. Phenobarbital
b. Morphin
c. Salicylat
d. Methotrexat
36. Các cặp tương tác thuốc sau làm thay đổi sự chuyển hóa thuốc do ức
chế enzym gan, ngoại trừ:
a. Cimetidin + nifedipin
b. Phenytoin + theophylin
c. Cimetidin + theophylin
d. Erythromycin + theophylin
37. Chọn phát biểu sai về dị ứng thuốc:
a. Bán cấp: xuất hiện trong ngày đầu sau khi dùng thuốc
b. Cấp tính: xh trong vịng 1h sau khi dùng thuốc
c. Dị ứng thuốc có tính đa dạng, phụ thuộc liều sử dụng
d. Muộn: xh trong vài ngày hoặc vài tuần sau khi dùng thuốc
38. Chọn phát biểu sai:

a. Hạ đường huyết khi dùng thuốc điều trị đái tháo đường là ADR typ A
b. Ibuprofen gây viêm loét DD-TT là ADR type B
c. Dị ứng thuốc là ADR type B
d. Tương tác thuốc cũng là yếu tố làm tăng ADR
39. Phản ứng dị ứng typ I liên quan đến kháng thể nào:
a. IgA
b. IgM
c. IgG
d. IgE
40. Chọn phát biểu sai về thông tin thuốc:
a. Chỉ nêu những dữ liệu về thuốc đã được minh chứng khoa học


b. Thông tin đáng tin cậy nhất được lấy từ sgk
c. Thông tin đáng tin cậy nhất được lấy từ các bài báo tạp chí chun
mơn
d. Thơng tin thuốc cho cơng chúng giúp có sự hiểu biết khi mua
thuốc khơng cần đơn
41. Các tiêu chuẩn cần thiết trong lựa chọn thuốc an toàn - hợp lý, ngoại
trừ:
a. An toàn thấp
b. Hiệu quả điều trị tốt
c. Kinh tế
d. Tiện dụng
42. Chọn phát biểu sai:
a. Nhấn mạnh sự nghiêm trọng, nếu cần hù dọa
b. Ngắn gọn, rõ ràng
c. Khơng vì mục đích kinh doanh bỏ qua một số điều cần thông tin
d. Đơn giản, dễ hiểu
43. Cho một nguồn thông tin: bài báo “Khảo sát sinh khả dụng và tương

đương sinh học của 3 chế phẩm amoxicillin” của tác giả đăng trong tạp
chí dược học. Theo anh chị đây là nguồn thơng tin:
a. Loại 3
b. Loại 1
c. Loại 2
d. Không phân loại đc
44. Thuốc tối quan trọng trong xử trí phản ứng phản vệ là:
a. Diphenhydramin
b. Prednisolon
c. Salbutamol
d. Adrenalin
45. Các phát biểu sau về cung cấp thông tin của dược sĩ đều đúng, ngoại
trừ:
a. Không sử dụng hoạt động khoa học và GD nhằm mục đích quảng cáo
thuốc
b. Khơng ngừng cập nhật thông tin để trả lời cho giới chuyên môn (bsi,
dsi đồng nghiệp)
c. Chỉ cung cấp thông tin theo kiểu phản ứng: được hỏi và trả lời
46. ADR xảy ra với tần suất 2/100, đây là loại:
a. Ít gặp
b. Rất hiếm gặp
c. Thường gặp
d. Hiếm gặp
47. Tương tác nào sau đây làm thay đổi hấp thu thuốc:
a. Erythromycin + theophylin
b. Cimetidin + nifedipin


c. Griseofulvin + omeprazol
d. Tolbutamid + aspirin

48. Chọn phát biểu sai khi sử dụng ampicillin và Vit C đồng thời theo
đường uống:
a. Tạo tương tác dược động
b. Gây giảm nồng độ ampicillin trong máu
c. Tăng phân hủy vitC tại dạ dày
d. Tạo tương tác ở gđ hấp thu
49. Chọn phát biểu sai:
a. Omeprazol làm giảm hấp thu griseofulvin
b. Một thuốc làm tăng nhu động ruột sẽ làm giảm hấp thu thuốc khác
c. Một thuốc bị tống nhanh ra khỏi ruột có lợi cho hấp thu
d. Ciprofloxacin sử dụng đồng thời với sữa sẽ tạo phức chất, cản trở hấp
thu
50. Nguy cơ gặp ADR tăng lên trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
a. Người bệnh có bệnh mắc kèm
b. Người bệnh là trẻ sơ sinh
c. Người bệnh là nam giới
d. Người bệnh là người cao tuổi

CÂU HỎI ƠN TẬP BÀI 1
1.
a.
b.
c.
d.
2.
a.
b.
c.
d.
e.

3.
a.
b.
c.
d.
e.
4.
a.
b.
c.

Mơn dược lâm sàng được khai sinh ở:
Mỹ
Pháp
Anh
Đức
Các tiêu chuẩn cần thiết trong lựa chọn thuốc an toàn - hợp lý:
Hiệu quả điều trị tốt
An toàn cao
Tiện dụng (dễ sử dụng)
Kinh tế
Tất cả đều đúng
Để hướng dẫn điều trị tốt, người DSLS cần có các kỹ năng sau:
Kỹ năng giao tiếp với BN
Kỹ năng thu thập thông tin
Kỹ năng đánh giá thông tin
Kỹ năng truyền đạt thông tin
Tất cả đều đúng
DSLS giao tiếp tốt với BN, những thuận lợi thu được là:
Có được sự hợp tác từ phía BN

Có thể giúp BS tìm ra nguyên nhân thất bại trong điều trị
BN sẽ tự giác chấp hành y lệnh


d. A, B đúng
e. A, B, C đúng
5. Những nguyên nhân dẫn đến thất bại trong điều trị sau đây đều đúng,
NGOẠI TRỪ:
a. BN tự ý bỏ thuốc
b. Dùng thuốc kéo dài
c. Sử dụng không đúng liều
d. Gặp tác dụng phụ.
6. Thông tin cần cho sử dụng thuốc hợp lý:
a. Cách uống thuốc
b. Giờ uống thuốc
c. Độ dài của đợt điều trị
d. Dấu hiệu của tác dụng phụ
e. Tất cả đều đúng
7. Với BN bị bệnh tâm thần hoặc BN nhỏ tuổi, khi truyền đạt thông tin
về sử dụng thuốc, không được:
a. Truyền đạt cho người thân của BN
b. Truyền đạt trực tiếp cho BN
c. Truyền đạt cho người giám hộ giúp BN điều trị
d. A, C đúng
e. A, B, C đúng

CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 2
1. Tương tác dược lực học:
a. Là tương tác xảy ra trên cùng một thụ thể
b. Có thể được lợi dụng để tăng hiệu quả điều trị

c. Có thể dẫn đến giảm tác dụng của thuốc
d. Cả A, B và C đều sai
e. Cả A, B, C đều đúng
2. Tương tác dược lực học:
a. Là tương tác xảy ra tại cùng một thụ thể (receptor)
b. Có thể dẫn tới làm giảm hoặc mất tác dụng của thuốc
c. Có thể sử dụng để giải độc thuốc
d. A, B đúng
e. A, B, C đúng
3. Tương tác dược động học, có thể do:
a. Thay đổi hấp thu tại vị trí đưa thuốc
b. Thay đổi phân bố của thuốc trong cơ thể
c. Thay đổi chuyển hóa của thuốc tại gan
d. Thay đổi bài xuất thuốc qua thận
e. Tất cả đều đúng
4. Phối hợp nào sau đây để giải độc thuốc:


a. Naloxon – Morphin
b. Atropin – Pilocarpin
c. Erythromycin – Lincomycin
d. A, B đúng
e. A, B, C đúng
5. Tương tác thuốc là:
a. Tác động qua lại giữa hai thuốc khi sử dụng đồng thời
b. Có thể được lợi dụng để giải độc
c. Là sự trộn lẫn thuốc với nhau trước khi đưa vào cơ thể
d. Làm thay đổi độc tính hoặc tác dụng dược lý
6. Tương tác dược động học:
a. Xảy ra ở các giai đoạn hấp thu – phân bố - chuyển hóa – thải trừ

của thuốc
b. Xảy ra trên cùng một receptor
c. Có thể gây tăng nồng độ thuốc trong máu
d. Có thể gây giảm nồng độ thuốc trong máu
7. Việc phối hợp thuốc trong điều trị lao:
a. Là lợi dụng tương tác hiệp đồng theo cơ chế dược lực học
b. Làm tăng tác dụng điều trị
c. Làm giảm tác dụng không mong muốn
d. Làm giảm khả năng kháng thuốc của vi khuẩn
8. Sử dụng Ampicillin và Vitamin C đồng thời theo đường uống:
a. Tạo tương tác dược động học
b. Tạo tương tác dược lực học
c. Tạo tương tác ở giai đoạn hấp thu
d. Gây giảm nồng độ vitamin C trong máu
e. Gây giảm nồng độ ampicillin trong máu
f. Tăng phân hủy ampicillin tại dạ dày
g. Tăng phân hủy vitamin C tại dạ dày
h. Ampicillin gây cản trở hấp thu vitamin C
i. Vitamin C gây cản trở hấp thu Ampicillin
j. Phải uống cách nhau 2 giờ để bảo đảm sinh khả dụng
9. Sử dụng Aspirin và Smecta (diosmectite) đồng thời theo đường uống:
a. Tạo tương tác dược động học
b. Tạo tương tác dược lực học
c. Tạo tương tác ở giai đoạn thải trừ
d. Gây giảm nồng độ Aspirin trong máu
e. Gây giảm nồng độ Smecta trong máu
f. Tăng phân hủy Aspirin tại dạ dày
g. Tăng phân hủy Smecta tại dạ dày
h. Smecta gây cản trở hấp thu Aspirin
i. Aspirin gây cản trở hấp thu Smecta

j. Phải uống cách nhau 2 giờ để bảo đảm sinh khả dụng


Câu 10: Tương tác nào sau đây không thuộc giai đoạn hấp thu:
A. Lincomycin + Diosmectite
B. Ampicillin + Sulbactam
C. Tetracyclin + Sữa
D. Cholestyramin + Digoxin
Câu 11: Tương tác nào sau đây không thuộc giai đoạn hấp thu:
A. Aspirin – Diosmectite
B. Amoxicillin – Acid clavulanic
C. Tetracyclin - Sữa
D. Ketoconazol – Omeprazole
Câu 12: Các thuốc sau đây gây tương tác thuốc do hiệu lực cảm ứng
enzym gan, NGOẠI TRỪ:
A.
Phenobarbital
B.
Phenyltoin
C.
Rifampicin
D.
Erythromycin
Câu 13: Các thuốc sau gây cảm ứng enzym gan, NGOẠI TRỪ:
A. Omeprazol
B.
Spironolacton
C.
Griseofulvin
D.

Cimetidin
Câu 14: Các thuốc sau đây gây tương tác thuốc do hiệu lực ức chế enzym
gan, NGOẠI TRỪ:
A.
Cimetidin
B.
Itraconazol
C.
Rifampicin
D.
Erythromycin
Câu 15: Các thuốc sau gây ức chế enzym gan, NGOẠI TRỪ:
A. Cimetidin
B. Amiodaron
C. Clarithromycin
D. Omeprazol
⚫ Câu 16: Phối hợp nào sau đây nên tránh:
a. Erythromycin – Cloramphenicol
b. Ibuprofen – Aspirin
c. Ibuprofen – Paracetamol= alaxan: tăng tác dụng giảm đau
d. A, B đúng
e. A, B, C đúng
⚫ Câu 17: Phối hợp nào sau đây nên tránh:
a. Diclofenac – Meloxicam
b. Furosemid – Gentamicin
c. Sulfamethoxazol – Trimethoprim= Bactrim: tang khả năng diệt khuẩn
d. A, B đúng


e. A, B, C đúng

Câu 18: Tìm phát biểu đúng trong sự phối hợp của penicilin G và
probenecid:
A.
Làm tăng hấp thu probenecid
B.
Làm giảm tác dụng của probenecid
C.
Kéo dài thời gian bán thải của penicilin G
D.
Giảm nồng độ của penicilin G
⚫ Câu 19: Chọn phát biểu sai:
a. Dùng đồng thời theophylin với phenytoin làm giảm nồng độ huyết
tương của một hoặc cả hai thuốc
b. Cimetidin làm tăng nồng độ của nifedipin
c. Erythromycin làm tăng nồng độ của theophylin
d. Dùng đồng thời thuốc tránh thai đường uống và rifampicin làm
tăng nồng độ thuốc tránh thai
⚫ Câu 20: Chọn phát biểu sai:
a. Kremil-S làm tăng hấp thu itraconazol
b. Tetracyclin sử dụng đồng thời với sữa sẽ tạo phức chất, cản trở hấp
thu
c. Vitamin C làm pH dịch vị giữ mức acid lâu hơn nên ảnh hưởng các
thuốc kém bền trong môi trường acid
d. Một thuốc được tống nhanh ra khỏi dạ dày có lợi cho hấp thu, ngược
lại 1 thuốc bị tống nhanh ra khỏi ruột sẽ giảm hấp thu
⚫ Câu 21: Chọn phát biểu SAI:
a. Việc phối hợp thuốc trong điều trị lao là lợi dụng tương tác hiệp đồng
theo cơ chế dược lực học
b. Tương tác dược động học có thể làm tăng tác dụng của thuốc
c. Tương tác dược lực học có thể làm giảm tác dụng của thuốc

d. Dùng atropin để giải độc pilocarpin là tương tác gây tăng thải trừ
thuốc
⚫ Câu 22: Các loại nước cần tránh khi uống với thuốc là:
a. Đồ uống có cồn
b. Nước uống có gas, nước hoa quả, nước khống kiềm
c. Sữa
d. Cà phê, chè (trà)
e. Tất cả đều đúng
⚫ Câu 23: Các yếu tố quyết định thời điểm uống thuốc là:
a. Mục đích dùng thuốc
b. Dược lý thời khắc
c. Tương tác của thuốc với thức ăn
d. Tương tác giữa thuốc với thuốc
e. Tất cả đều đúng
⚫ Câu 24: Thuốc được uống khi ăn là:
a. Các thuốc kích ứng mạnh đường tiêu hóa


b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.

d.
e.

a.
b.
c.
d.
e.

a.
b.
c.
d.
e.

a.
b.
c.
d.
e.

a.
b.
c.
d.

Thuốc hấp thu quá nhanh lúc đói
Thuốc được thức ăn làm tăng hấp thu
Tất cả đều đúng
Câu 25: Thuốc cần uống xa bữa ăn là:

Các thuốc bị giảm hấp thu do thức ăn
Thuốc bao tan trong ruột
Thuốc kém bền trong môi trường acid dịch vị
Tất cả đều đúng
Câu 26: Thuốc uống xa bữa ăn sẽ:
Tăng thời gian lưu tại dạ dày
Giảm được kích ứng với ống tiêu hóa
Giảm khả năng phá hủy thuốc tại dạ dày (với thuốc kém bền
trong môi trường acid)
A và B đúng
Cả A, B, C đều đúng
Câu 27: Những thuốc cần uống vào bữa ăn là:
Những thuốc được thức ăn làm tăng hấp thu
Những thuốc kích ứng mạnh đường tiêu hóa
Những thuốc cần có thức ăn để giảm bớt tốc độ hấp thu
Cả A, B và C đều sai
Cả A, B, C đều đúng
Câu 28: Chọn phát biểu đúng:
Rượu uống cùng paracetamol làm tăng nguy cơ viêm gan
Lợi dụng tương tác thuốc cải thiện DĐH của thuốc
Khơng phối hợp thuốc làm tăng độc tính và TDP
Lợi dụng tương tác thuốc để giải độc
Tất cả đều đúng
Câu 29: Ưu điểm của dùng nước để uống thuốc:
Làm tăng độ hòa tan của thuốc, giúp thuốc khuếch tán khắp bề mặt
ống tiêu hóa và tạo điều kiện hấp thu tốt
Làm thuốc dễ dàng trôi từ thực quản xuống dạ dày, tránh đọng viên
thuốc hay hoạt chất lại thành thực quản
Lượng nước nhiều giúp thuốc bài xuất nhanh qua thận làm giảm TDP
tạo sỏi của các sulfamid

A, C đúng
A, B, C đúng
Câu 30: Chọn phát biểu đúng:
Nước trà gây tủa nhiều thuốc chứa sắt, alkaloid
Rượu và thuốc NSAIDs làm tăng TDP trên đường tiêu hóa: Viêm,
loét, chảy máu
Rượu và thuốc chống tăng huyết áp do rượu tác dụng giãn mạch
ngoại vi nên gây tụt HA đột ngột
Rượu và metronidazol gây phản ứng antabuse (sợ rượu)


e. Tất cả đều đúng
⚫ Câu 31: Tương tác nào sau đây không thuộc giai đoạn hấp thu:
A. Erythromycin – Digoxin
B. Phenylbutazon – Warfarin
C. Ciprofloxacin – Kremil-S
D. Metoclopramid – Cyclosporin
⚫ Câu 32: Metoclopramid làm thay đổi sự hấp thu của các thuốc khác
qua cơ chế:
a. Làm tăng tăng tốc độ làm rỗng dạ dày
b. Làm tăng nhu động ruột
c. Làm biến đổi hệ vi khuẩn đường ruột
d. A, B đúng
e. Tất cả đều đúng
⚫ Câu 33: Phối hợp nào sau đây nên tránh:
a. Streptomycin – Gentamicin
b. Erythromycin – Ergotamin
c. Ciprofloxacin – Theophylin
d. Spironolacton – Muối Kali
e. Metronidazol – Spiramycin

⚫ Câu 34: Thuốc chứa ion Al3+, Ca2+ ức chế hấp thu của thuốc nào sau
đây:
a. Isoniazid
b. Tetracyclin
c. Erythromycin
d. Cloramphenicol
⚫ Câu 35: Độ hấp thu của tetracyclin dùng đường uống bị giảm nhiều
nhất trong trường hợp nào sau đây:
a. Uống thuốc trong bữa ăn
b. Uống thuốc sau khi ăn
c. Uống thuốc với sữa
d. Uống thuốc với nước

CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 3
1. Chọn câu SAI về dị ứng thuốc:
a. Cấp tính: xuất hiện trong vòng 1 giờ sau khi dùng thuốc
b. Bán cấp: xuất hiện trong ngày đầu sau khi dùng thuốc
c. Muộn: xuất hiện trong vài ngày hoặc vài tuần sau khi dùng thuốc
d. Dị ứng thuốc có tính đa dạng, phụ thuộc liều sử dụng
2. Chọn câu SAI về dị ứng thuốc:
a. Do t/đ của phân tử thuốc gây biến dạng cấu trúc protein nội sinh, tạo
thành chất lạ của cơ thể hoặc do các chất lẫn vào thuốc
b. Sốc phản vệ là p.ứ dị ứng cấp tính


c. Cơn hen PQ là p.ứ dị ứng bán cấp
d. Những p.ứ kiểu huyết thanh, viêm mạch dị ứng là p.ứ dị ứng muộn
3. Chọn câu SAI về phân loại dị ứng theo Gell và Coombs:
a. Typ I: Phản ứng kiểu phản vệ
b. Typ II: Phản ứng độc tế bào

c. Typ III: Phản ứng kiểu phản vệ
d. Typ IV: Phản ứng muộn qua trung gian tế bào
4. Chọn câu SAI về phản ứng kiểu phản vệ:
a. P.ứ nhanh, trong vòng 1 giờ, (có thể 1-6 giờ)
b. Thơng qua kháng thể IgE
c. Xuất hiện ở: đường tiêu hóa đường hơ hấp, da, mạch máu
d. Thông qua trung gian tế bào lympho T tiếp xúc với KN
5. Phản ứng kiểu phản vệ, NGOẠI TRỪ:
a. Phù Quincke
b. Mày đay
c. Hen suyễn
d. Sốc phản vệ
e. Thiếu máu tan máu
6. Phản ứng độc tế bào, NGOẠI TRỪ:
a. Thiếu máu tan máu
b. Giảm tiểu cầu
c. Giảm bạch cầu hạt
d. Sốc phản vệ
7. Chọn câu SAI về phản ứng độc tế bào:
a. Thời gian khởi phát sau 72 giờ đến vài tuần
b. Qua trung gian kháng thể IgG và IgM
c. Mơ đích là tế bào máu
d. Thơng qua kháng thể IgE
8. Thuốc tối quan trọng trong xử trí phản ứng phản vệ là:
a. Prednisolon
b. Diphenhydramin
c. Adrenalin
d. Salbutamol
9. Penicilin có thể gây ra những loại dị ứng nào:
a. Loại I

b. Loại II
c. Loại III
d. Loại IV
e. Tất cả đều đúng
10. Chọn phát biểu SAI về phản ứng dị ứng muộn qua trung gian tế bào:
a. Thông qua kháng thể IgG
b. Thời gian khởi phát > 72 giờ
c. Thông qua trung gian tế bào lympho T tiếp xúc với kháng nguyên


d. Biểu hiện lâm sàng: viêm da dị ứng, viêm da tiếp xúc, chàm hóa, sần
ngứa, u hạt.

CÂU HỎI ƠN TẬP BÀI 4
1. Các biện pháp sau đây có thể sử dụng làm tăng sự thải trừ chất độc ra
khỏi cơ thể:
a. Kiềm hóa/acid hóa nước tiểu
b. Thẩm phân máu
c. Dùng than hoạt
d. Gây nôn
e. A, B đúng
2. Khi chất độc là các phosphat hữu cơ, chất giải độc có thể sử dụng là:
a. Ethanol
b. Esmolol
c. Natri bicarbonat
d. Atropin
e. Deferoxamin
3. Ngun tắc trong xử trí ngộ độc được tóm tắt theo thứ tự:
a. Sử dụng thuốc giải độc, kiểm tra hơ hấp, hỗ trợ thở, tuần hồn
b. Hỗ trợ tuần hồn, sử dụng thuốc giải độc, kiểm tra hơ hấp, hỗ trợ thở

c. Cần tìm chính xác ngộ độc chất gì để giải độc phù hợp
d. Kiểm tra hơ hấp, hỗ trợ thở, tuần hoàn, Sử dụng thuốc giải độc.
4. Nguyên tắc điều trị ngộc độc thuốc là:
a. Duy trì các chức năng cơ bản của cơ thể
b. Làm giảm tác dụng dược lý bất lợi, độc tính tại nơi tác động
c. Lọc thận là bắt buộc để đào thải chất độc ra ngoài
d. A, B đúng
5. Phát biểu nào đúng về chỉ định của PP lọc máu (chạy thận nhân tạo,
thẩm phân phúc mạc) để điều trị ngộ độc:
a. Khi BN bị suy các cơ quan thải trừ tự nhiên
b. Uống bất kỳ chất độc nào gây nguy hiểm
c. Tình trạng lâm sàng xấu đi dù đã được hồi sức tích cực
d. A, C đúng
6. BN A, nam 78 tuổi bị suy tim tâm thu NYHA III, đã được điều trị bằng
digoxin với liều 0,125mg x 1 lần/ngày. Do mắt kém, BN nhìn nhầm thành
phần bổ, nên uống 5 viên và bị ngộ độc. Thuốc giải độc đặc hiệu nào có
thể dùng cho BN:
a. Than hoạt tính hoặc cholestiramin để giảm hấp thu thuốc tại ruột
b. Lidocain để điều trị loạn nhịp tim khi có ngộ độc
c. Digibind (digoxin fab) để gắn kết thuốc
d. EDTA để giảm calci máu


7. Chất nào sau đây gây độc đối với các hợp chất đại phân tử của tế bào
gan:
a. Sản phẩm N-acetyl-p-benzoquinonimin
b. Sản phẩm acid mercapturic
c. Các chất có chứa nhóm thiol
d. Sản phẩm sulfat hóa của paracetamol
e. Sản phẩm glucuronat hóa của para

8. Kiềm hóa nước tiểu được sử dụng cho những trường hợp ngộ độc các
chất sau, ngoại trừ:
a. Salicylat
b. Methotrexat
c. Phenobarbital
d. Morphin
9. Có thể dùng chất nào sau đây để giải độc paracetamol
a. Salicylat
b. N - Acetylcystein
c. Pyridoxin
d. Naloxon
10. Chọn phát biểu đúng trong việc sử dụng N - Acetylcystein (NAC) để
giải độc para
a. Liều tấn công: 140mg/kg uống một lần và duy trì: 70mg/kg uống
mỗi 4h
b. Liều NAC đường tiêm bằng 1/2 đường uống
c. Liều NAC ở trẻ em bằng 1/2 người lớn
d. Liều NAC được tính toán dựa vào lượng para đã ngộ độc
11. Bé trai 2 tuổi nuốt hết vỉ thuốc bổ có chứa chất sắt. Bé bị đau bụng và
nôn ra máu. Antidote nào sau đây có thể dùng giải độc:
a. Deferoxamin
b. Dimercaprol
c. Than hoạt
d. Physostigmin
12. Chất nào sau đây để giải độc morphin:
a. Pyridoxin
b. Dimercaprol
c. Deferoxamin
d. Naloxon


CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 5
1. Phân loại ADR theo tần suất gặp:
a. Thường gặp ADR > 1/100
b. Ít gặp 1/1000 < ADR < 1/100
c. Hiếm gặp ADR < 1/1000


d. Tất cả đúng
2. ADR typ A có đặc điểm sau
a. Tiên lượng được
b. Thường phụ thuộc liều dùng (thường gặp với các thuốc có phạm vi
điều trị hẹp)
c. Là tác dụng dược lý quá mức haowcj là một biểu hiện của tác dụng
dược lý ở một vị trí khác
d. Cả ABC đúng
3. ADR typ B có đặc điểm sau
a. Thường không tiên lượng được
b. Không liên quan đến các đặc tính dược lý đã biết của thuốc
c. Thường có liên quan đến các yếu tố di truyền hoặc miễn dịch, u bướu
hoặc các yếu tố gây quái thai
d. Cả ABC đúng
4. Các ADR là phản ứng:
a. Do thuốc gây ra
b. Do sự tiến triển nặng thêm của bệnh trong quá trình điều trị
c. Do xuất hiện bệnh mới mắc đồng thời trong quá trình điều trị
d. Cả ABC đúng
5. Các ADR xảy ra khi dùng thuốc với liều:
a. Liều bth
b. Liều cao (ngộ độc)
c. Liều thấp

d. AVC đúng
6. Nguy cơ gặp ADR tăng lên trong các trường hợp:
a. Người bệnh là người cao tuổi
b. Người bệnh là trẻ sơ sinh
c. Người bệnh là phụ nữ
d. Người bệnh là nam giới
e. ABC đúng
7. Các yếu tố làm tăng nguy cơ gặp ADR:
a. Kỹ thuật bào chế
b. Chất lượng sản phẩm
c. Điều trị nhiều thuốc
d. Điều trị kéo dài
e. Tất cả đúng
8. Các biện pháp hạn chế ADR:
a. Hạn chế số thuốc dùng
b. Nắm vững thông tin về loại thuốc đang dùng cho BN
c. Nắm vững thông tin về các đối tượng BN có nguy cơ cao
d. Theo dõi sát BN, phát hiện sớm các biểu hiện của ADR do thuốc và
những xử trí kịp thời
e. Đúng hết


9. Các yếu tố liên quan đến phát sinh ADR:
a. Trẻ sơ sinh và người cao tuổi có nguy cơ cao
b. Người có tiền sử dị ứng với một số thuốc có thể gặp dị ứng với một
thuốc khác có cấu trúc tương tự
c. Bệnh mắc kèm làm thay đổi đáp ứng của BN với thuốc hoặc làm thay
đổi DĐH của thuốc làm phát sinh ADR
d. Điều trị nhiều thuốc, tần suất ADR tăng lê theo cấp số nhân với số
lượng thuốc có trong 1 lần điều trị

e. Tất cả đúng
10. Chọn phát biểu sai:
a. Dị ứng thuốc là ADR typ A
b. Các BN giảm chức năng gan, thận có nguy cơ cao bị ADR cảu những
thuoocs thải trừ còn nguyên hoạt tính qua các cơ quan này
c. Loét đg tiêu hóa khi dùng nsaids là ADR typA
d. Điếc khi dùng aminosid là ADR typA.
11. Chọn câu sai:
a. Hạ đường huyết khi dùng thuốc trị ĐTĐ là ADR typ B
b. Tương tác thuốc cũng là yếu tố tăng ADR
c. Điều trị kéo dài làm tăng tần suất ADR
d. Nguy cơ ADR tăng lên ở người cao tuổi
12. Chọn câu sai:
a. Biến cố bất lợi của thuốc (ADE) là tai biến phát sinh trong qt điều trị
b. Nguyên nhân gây ra các ADE khơng chỉ do thuốc
c. Táo bón khi giảm đau bằng morphin là ADR typ B
d. Sản phẩm phân hủy của thuốc có thể gây ra ADR typ B

CÂU HỎI ƠN TẬP BÀI 6
1. Các cách phân loại thơng tin thuốc hay được áp dụng:
a. Phân loại thông tin theo đối tượng được thông tin
b. Phân loại thông tin theo nội dung được thông tin
c. Phân loại thông tin theo nguồn thông tin
d. Tất cả đúng
2. Một thông tin thuốc cần phải có đầy đủ các yêu cầu sau:
a. Khách quan
b. Chính xác
c. Trung thực
d. Mang tính khoa học
e. Rõ ràng và dứt khốt

f. Tất cả đúng
3. Nguồn thơng tin cấp 1:


a. Bao gồm các thông tin đầy đủ do tác giả trực tiếp cơng bố kết quả
nghiên cứu của mình
b. Bao gồm các thơng tin dưới dạng bài tóm tắt
c. Là thông tin hạn hẹp
d. Tất cả đúng
4. Nguồn thông tin cấp 3:
a. Cung cấp các thoogn tin mang tính khái quát
b. Cung cấp các thoogn tin mang tính chi tiết về một nghiên cứu cụ thể
(như PP nghiên cứu, KQ nghiên cứu, kết luận cụ thể
c. Là nguồn thông tin có tính cập nhật kém
d. ABC đúng
e. AC đúng
5. Khi thông tin thuốc cho BN, cần lưu ý:
a. Dùng thuật ngữ chuyên môn để nâng cao giá trị
b. Dùng ngôn ngữ đơn giản, rõ ràng, dễ hiều
c. Tạo cảm giác gần gũi với BN
d. ABC đúng
e. BC đúng
6. Thông tin thuốc cần cho các đối tượng nào:
a. Thầy thuốc kê đơn
b. Y tá điều dưỡng
c. BN
d. Tất cả đúng
7. Trong các thông tin thuốc sau, TT nào không cần cung cấp cho BN:
a. Tên thuốc
b. Tác dụng thuốc

c. Tương tác thuốc
d. Đặc tính dược động (hấp thu phân bố,…)
8. Khi sử dụng nguồn TT loại 2, người sử dụng TT có thể xác định được
PP nghien cứu, KQ nghiên cứu và các kết luận cụ thể mà tác giả đạt được:
SAI. ĐÂY LÀ TT CẤP 1
9. Nhược điểm của nguồn thơng tin thứ 3 là tính cập nhật kém, độ tin cậy
phụ thuộc vào năng lực của tác giả
ĐÚNG
10. Hiện nay các nguồn TT thứ 2 được lưu trữ trong CD-ROM hoặc đưa
lên mạng Internet, giúp tìm dễ dàng nhanh chóng
ĐÚNG
11. Yêu cầu nội dung TT thuốc cho BN phải nêu tương tác thuốc (thuốcthuốc, thuốc-thức ăn,…)
ĐÚNG

CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 7


1. Khi BN suy thận, kết quả XN sinh hóa máu thường cho thấy:
a. Creatinin và ure không thay đổi
b. Creatinin không thay đổi, ure tăng
c. Creatinin tăng, ure không thay đổi
d. Cả Creatinin và ure đều tăng
2. Glucose máu tăng
a. Trong bệnh lý đái tháo đường
b. Trong hội chứng Cushing (cường năng vỏ thượng thận)
c. Khi sử dụng dài ngày các thuốc nhóm glucocorticoid
d. ABC đúng
3. Hạ glucose máu quá mức thường do quá liều:
a. Insulin
b. Probenecid

c. Các thuốc hạ đường huyết dạng uống
d. ABC đúng
e. AC đúng
4. Khi BN sử dụng 1 thuốc có độc tính trên tế bào gan, cần theo dõi XN
nào:
a. AST
b. ALT
c. CK
d. ABC đúng
e. AB đúng
5. Enzym nào đặc trưng nhất cho tổn thương tế bào gan:
a. AST
b. ALT
c. CK
d. ABC sai
e. AC đúng
6. Khi BN bị nhồi máu cơ tim, XN nào sau đây cho kết quả tăng:
a. AST
b. ALT
c. CK
d. ABC đúng
e. AC đúng
7. Khi BN sử dụng 1 thuốc có độc tính trên tế bào cơ xương (vd dùng các
statin), cần theo dõi XN nào:
a. AST
b. ALT
c. CK
d. ABC đúng
8. Bilirubin máu có thể tăng do các nguyên nhân:
a. Thiếu máu tan máu



b. Suy giảm chức năng thận
c. Viêm gan virus
d. ABC đúng
e. AC đúng
9. Khi BN bị thiếu máu, kết quả XN huyết học cho thấy:
a. Số lượng hồng cầu giảm
b. Nồng độ hemoglobin giảm
c. Hematocrit giảm
d. ABC đúng
10. Sự tạo thành creatinin trong cơ thể tương đối hằng định, phụ thuộc
chủ yếu vào khối lượng cơ thể của mỗi người
ĐÚNG
11. Hai enzym AST và ALT đều tăng trong các bệnh về gan:
ĐÚNG
12. Nồng độ huyết sắc tố tăng khi BN thiếu máu
SAI. “GIẢM”
13. Các thuốc có khả năng ức chế kết tập tiểu cầu như aspirin sẽ có tác
dụng cầm máu
SAI.
Vì aspirin khơng có td cầm máu. Ngồi ra, aspirin còn chữa cho người
bệnh ngừa huyết khối tĩnh mạch, động mạch
14. Trong phần lớn các trường hợp nhiễm khuẩn gây mủ, số lượng bạch
cầu tăng
ĐÚNG
15. Creatinin đào thải chủ yếu do lọc ở cầu thận
ĐÚNG

CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 8

1. Liều lượng các thuốc thải trừ nhiều qua thận khi dùng cho người cao
tuổi cần được điều chỉnh dựa vào:
a. Độ thanh thải creatinin
b. Khả năng liên kết protein vưới huyết tương
c. Chuyển hóa thuốc
d. Hấp thu thuốc
2. Người cao tuổi mắc nhiều bệnh, phải dùng nhiều thuốc đồng thời, dẫn
đến:
a. Tăng tương tác thuốc-thuốc
b. Tăng ADR của thuốc
c. AB đúng’
d. AB sai
3. Các nhóm thuốc hay gây lú lẫn ở người cao tuổi, ngoại trừ:
a. Thuốc kháng cholin


b. Thuốc an thần, gây ngủ
c. Thuốc kháng histamin
d. Thuốc NSAIDs
4. Hạ nhiệt bất thường ở người cao tuổi có thể gặp khi dùng các thuốc sau,
ngoại trừ:
a. An thần gây ngủ
b. Chống trầm cảm 3 vòng
c. Chế phẩm thuốc phiện
d. Kháng thụ thể H2
5. Các thuốc được chuyển hóa nhiều qua gan khi dùng cho người cao tuổi
nên giảm… liều và theo dõi chặt chẽ trong quá trình trị liệu:
a. 1/3-1/2
b. 1/5-1/7
c. 1/4-1/6

d. 1/6-1/8
6. Giai đoạn phát triển mà thai nhi nhạy cảm nhất với độc tính cúa thuốc,
có thể dẫn tới những bất thường nặng nề về hình thái:
a. Thời ký tiền phôi
b. Thời kỳ phôi
c. Thời kỳ thai
d. Thời kỳ phôi và thai
7. Hấp thu thuốc theo đường tiêm bắp ở trẻ sơ sinh chậm và thất thường
do:
a. Khối cơ vân ít, co bóp cơ vân kém
b. Lưu lượng máu tưới không nhiều
c. Tỷ lệ nước nhiều
d. AB đúng
e. ABC đúng
8. Những khác biệt về dược động học của thuốc ở trẻ em chủ yếu gặp ở
lứa tuổi:
a. Trẻ sơ sinh
b. Trẻ dưới 1 năm tuổi
c. Trẻ nhỏ 1-6 tuổi
d. AB đúng
9. Những vấn đề cần chú ý khi sử dụng thuốc cho người cao tuổi:
a. Người cao tuổi giảm trí nhớ, hay quên dùng thuốc, nhầm liều
b. Mắt người cao tuổi kém nên khó đọc hướng dẫn
c. Người cao tuổi thường ít uống nước nên dễ gây lắng đọng thuốc ở
thận
d. ABC đúng
10. 1 số thuốc khi dùng cho PNCT gần ngày sinh có thể bị tích lũy đáng
kể ở trẻ sơ sinh và gây tác dụng bất lợi cho trẻ
ĐÚNG



11. Nhóm thuốc được phân loại A là những thuốc an toàn nhất cho PNCT
ĐÚNG
12. Những thuốc an toàn cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ thì dùng cho PNCCB
cũng an tồn cho trẻ bú mẹ
ĐÚNG
13. Những thuốc khơng hấp thu khi dùng đường uống như aminoglycosid,
vancomycin…nếu dùng cho PNCCB sẽ khơng an tồn cho trẻ bú mẹ vì
có độc tính cao
SAI. “AN TỒN…”
14. PNCCB nên dùng thuốc tránh thai chứa progesteron đơn độc
ĐÚNG
15. Khi dùng thuốc cho PNCCB, nên chọn thuốc có tỷ lệ nồng độ
sữa/huyết tương thấp, T1/2 ngắn
ĐÚNG
16. Nên cho trẻ bú ngay trước khi mẹ dùng thuốc vì nồng độ thuốc trong
máu mẹ thấp nhất
ĐÚNG
17. Khi dùng thuốc cho PNCCB, PNCT nên tránh dùng liều cao và dùng
thời gian ngắn nhất có hiệu quả:
ĐÚNG
18. Hấp thu thuốc qua da của sơ sinh và trẻ nhỏ kém hơn so vs người lớn
SAI. “NHANH HƠN”
19. Trẻ nhỏ đặc biệt nhạy cảm vs tác dụng ức chế thần kinh của
phenobarbital và các thuốc giảm đau trung ương như morphin
ĐÚNG
20. Dạng thuốc dùng đường uống phù hợp nhất cho trẻ nhỏ là dạng lỏng
ĐÚNG
21. Thuốc uống dùng cho trẻ nhỏ khơng nên có màu sắc và mùi vị hấp
dẫn vì dễ làm trẻ uống nhầm, gây độc

SAI. “NÊN”
22. Thời kỳ tiền phơi, độc tính của thuốc theo quy luật “Tất cả khơng có
gì” tức là phơi bào chết hoặc tiếp tục phát triển hồn tồn bình thường
ĐÚNG
23. Giai đoạn thai nhạy cảm nhất với độc tính của thuốc là thời kỳ phơi
(tính từ ngày 18 đến ngày 56 của tuổi thai)
ĐÚNG
24. Các thuốc đc phân loại A cho PNCT là các thuốc mà các nghiên cứu
có kiểm sốt cho thấy khơng có nguy cơ đối với bào thai
ĐÚNG
25. Các thuốc ngủ, an thần làm giảm khả năng giữ thăng bằng do vậy làm
tỷ lệ ngã ở người cao tuổi cao hơn ở thanh niên
ĐÚNG


CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 9
1. Chọn phát biều sai về hậu quả của nhiễm khuẩn bệnh viện:
a. Kéo dài thời gian nằm viện
b. Tăng chi phí điều trị
c. Gây nhiều biến chứng
d. Tăng tỷ lệ tử vong
e. Sinh các chủng nhạy cảm
2. Đường nào gây lan truyền nhiễm khuẩn trong BV:
a. Nước
b. Khơng khí
c. Bề mặt tiếp xúc
d. Người vs người
e. Tất cả ln
3. Tiêu chuẩn của hóa chất dùng trong khử khuẩn, tiệt khuẩn, TRỪ:
a. Phổ kháng khuẩn rộng

b. Phải là chất độc
c. Khơng gây ăn mịn dụng cụ
d. Hiệu quả kéo dài trên bề mặt được xử lý
e. Dễ tan trong nước và ổn định khi pha loãng
4. Các nguyên nhân gây nhiễm khuẩn BV, TRỪ:
a. Vi khuẩn BV là những chủng vi khuẩn kháng thuốc
b. Điều kiện khử khuẩn, tiệt khuẩn chưa tốt
c. Thực hành kỹ thuật vô khuẩn chưa đảm bảo
d. Dụng cụ dùng lại, dùng chung xử lý chưa tốt
e. Môi trường BV sạch
5. Các nhiễm khuẩn thường gặp ở BV
a. Nhiễm khuẩn huyết
b. Nhiễm khuẩn hô hấp
c. Nhiễm khuẩn vết mổ
d. Nhiễm khuẩn tiết niệu
e. Tất cả
6. Không phải đặc điểm của PP tiệt khuẩn bằng ethylen oxid
a. Xâm nhập tốt vào các dụng cụ
b. Dễ cháy, độc
c. Thời gian tiệt khuẩn ngắn, sử dụng ngay
d. Nhiệt độ thấp, thích hợp vs các dụng cụ

CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 10
1. Sinh khả dụng của thuốc là:
a. Tổng lương thuốc cịn hoạt tính vào được vịng tuần hồn chung
b. Tổng lương thuốc cịn hoạt tính vào được vịng tuần hồn chung và
tốc độ thâm nhập được vào vịng tuần hồn


c. Tỷ lệ % thuốc cịn hoạt tính vào được vịng tuần hồn chung so vs

liều đã sử dụng
d. Tỷ lệ % thuốc cịn hoạt tính vào được vịng tuần hoàn chung và
tốc độ, cường độ thuốc thâm nhập được vào vịng tuần hồn
e. Trị số AUC tính đc từ đồ thị diễn biến nồng độ thuốc theo thời gian
2. Chọn phát biểu về thời gian bán thải
a. Là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong máu giảm đi 1 nửa
b. Là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong máu đạt đến trạng thái
cân bằng
c. Là thời gian cần thiết để thuốc bị loại trừ hoàn toàn ra khỏi cơ thể
d. Là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong máu giảm đi 10%
3. Hiệu chỉnh liều ở người suy giảm chức năng gan:
a. Chọn thuốc bài xuất chủ yếu qua thận hoặc thuốc bài xuất qua gan
dạng liên hợp glucuronic
b. Tránh kê đơn các thuốc bị khử mạnh ở vịng Th đầu và có tỷ lệ liên
kết protein cao
c. Giảm liều các thuốc bị chuyển hóa ở gan bằng con đường oxy hóa
qua cytocrom P450
d. ABC đúng
4. Cách hiệu chỉnh liều ở người suy giảm chức năng thận:
a. Giảm liều, giữ nguyên khoảng cách đưa thuốc
b. Giữ nguyên liều những nới rộng khoảng cách đưa thuốc
c. Giảm số lần dùng thuốc + giảm liều dùng
d. ABC đúng
5. Cơng thức tính nào đc khuyến cáo sử dụng để đánh giá chức năng thận
trong chỉnh liều thuốc cho BN suy thận:
a. Cockcroft-Gault
b. MDRD
c. CKD-EPI
d. CKD-EPI phương trình số 10
e. Đo độ thanh thải dựa vào iothalamat


TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG
Ông A, 37 tuổi, nhập viên điều trị nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu kháng
methicillin (MRSA) từ nhiễm khuẩn cateter tĩnh mạch trung tâm
Tiền sử bệnh: Bị hội chứng ruột ngắn cần nuôi dưỡng tĩnh mạch và 1 lần
trước đó bị nhiễm trùng đường truyền do MRSA, đã điều trị thành công
với vancomycin
Như lần trước, ông được điều trị bằng vancomycin 750 mg truyền tĩnh
mạch/ 60 phút, 12 giờ/lần. Nồng độ của thuốc đo sau liều thứ 5 là 5 mg/L
(thấp) và do vậy, liều dùng được tăng lên gấp đôi 1500 mg, 12 giờ/lần với
cùng tốc độ truyền. 15 phút sau khi bắt đầu liều mới, BN bắt đầu hạ HA


×