BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
------o0o-----
NGUYỄN THỊ HẬU
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CHO VAY
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM
- CHI NHÁNH HÀ NAM
an
Lu
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
n
va
ac
th
si
d
oa
nl
w
do
an
lu
ul
nf
va
HÀ NỘI – 2020
lm
oi
t
a
nh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
------o0o-----
NGUYỄN THỊ HẬU
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CHO VAY
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM
- CHI NHÁNH HÀ NAM
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 8340410
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
an
Lu
va
n
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. Trần Thị Bích Hằng
ac
th
si
d
oa
nl
w
do
lu
ul
nf
va
an
HÀ NỘI – 2020
lm
oi
t
a
nh
i
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả được trình bày trong luận văn là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Những kết
luận khoa học trong luận văn chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình
nghiên cứu khoa học khác.
Hà Nội, ngày….. tháng….. năm 2020
Học viên
Nguyễn Thị Hậu
an
Lu
n
va
ac
th
si
d
oa
nl
w
do
ul
nf
va
an
lu
lm
oi
t
a
nh
ii
LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên tôi xin trân trọng cảm ơn cơ giáo TS. Trần Thị Bích Hằng, người
trực tiếp hướng dẫn em về mặt khoa học để em hoàn thành luận văn này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu Trường Đại học Thương mại, Khoa
Sau đại học, cùng các thầy giáo, cơ giáo, các phịng chức năng đã giúp đỡ tơi trong
suốt q trình học tập và nghiên cứu đề tài.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo và cán bộ, nhân viên các phòng
ban liên quan của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi
nhánh Hà Nam đã tạo điều kiện, cung cấp thơng tin để tơi hồn thành luận văn này.
Tơi xin cảm ơn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp, những người đã thường
xuyên động viên, tạo điều kiện giúp đỡ tơi những lúc khó khăn để tơi vượt qua và
hồn thành khóa học này.
Tơi xin trân trọng cảm ơn!
an
Lu
n
va
ac
th
si
d
oa
nl
w
do
ul
nf
va
an
lu
lm
oi
t
a
nh
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH VẼ
MỞ ĐẦU.............................................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG DỊCH VỤ CHO VAY DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI ..................................................................................................11
1.1. Khái quát về chất lượng dịch vụ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân
hàng thương mại ............................................................................................................. 11
1.1.1. Ngân hàng thương mại ......................................................................................11
1.1.2. Doanh nghiệp vừa và nhỏ .................................................................................12
1.1.3. Dịch vụ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ của ngân hàng thương mại......16
1.1.4. Chất lượng dịch vụ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương
mại ..................................................................................................................................19
an
Lu
1.2. Quản lý chất lượng dịch vụ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân
va
hàng thương mại ............................................................................................................. 21
n
1.2.1. Khái niệm, nguyên tắc và công cụ quản lý chất lượng dịch vụ cho vay
th
ac
doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại................................................21
si
1.2.2. Nội dung quản lý chất lượng dịch vụ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại
do
nl
w
ngân hàng thương mại ..................................................................................................23
oa
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới quản lý chất lượng dịch vụ cho vay doanh nghiệp
d
vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại ....................................................................... 33
an
lu
1.3.1. Các yếu tố khách quan.......................................................................................33
va
ul
nf
1.3.2. Các yếu tố chủ quan...........................................................................................35
lm
oi
t
a
nh
iv
1.4. Kinh nghiệm quản lý chất lượng dịch vụ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ
của một số chi nhánh ngân hàng thương mại nước ta và bài học kinh nghiệm
đối với Vietcombank Hà Nam ..................................................................................... 37
1.4.1. Kinh nghiệm quản lý chất lượng dịch vụ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ
tại một số chi nhánh ngân hàng thương mại nước ta................................................37
1.4.2. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Vietcombank Hà Nam ................................40
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CHO
VAY DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI VIETCOMBANK HÀ NAM .....43
2.1. Khái quát về Vietcombank Hà Nam................................................................... 43
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Vietcombank Hà Nam ....................43
2.1.2. Các sản phẩm dịch vụ của Vietcombank Hà Nam.........................................43
2.1.3. Cơ cấu tổ chức và mạng lưới hoạt động của Vietcombank Hà Nam ..........44
2.1.4. Tình hình ho ạt động kinh doanh của Vietcombank Hà Nam .......................46
2.2. Kết quả nghiên cứu thực trạng quản lý chất lượng dịch vụ cho vay doanh
nghiệp vừa và nhỏ tại Vietcombank Hà Nam .......................................................... 50
2.2.1. Khái quát về tình hình cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Vietcombank
Hà Nam ..........................................................................................................................50
2.2.2. Phân tích thực trạng quản lý chất lượng dịch vụ cho vay doanh nghiệp vừa
và nhỏ tại Vietcombank Hà Nam................................................................................56
2.3. Ảnh hưởng của các yếu tố đến quản lý chất lượng dịch vụ cho vay doanh
nghiệp vừa và nhỏ tại Vietcombank Hà Nam .......................................................... 87
an
Lu
2.3.1. Ảnh hưởng của các yếu tố khách quan............................................................87
2.3.2. Ảnh hưởng của các yếu tố chủ quan................................................................92
va
n
2.4. Đánh giá chung về thực trạng quản lý chất lượng dịch vụ cho vay doanh
ac
th
nghiệp vừa và nhỏ tại Vietcombank Hà Nam .......................................................... 94
2.4.1. Thành công và nguyên nhân .............................................................................94
si
do
2.4.2. Hạn chế và nguyên nhân ...................................................................................97
nl
w
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ HOÀN THIỆN QUẢN LÝ CHẤT
d
oa
LƯỢNG DỊCH VỤ CHO VAY DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI
lu
VIETCOMBANK HÀ NAM ...................................................................................... 100
va
an
3.1. Phương hướng và mục tiêu hoạt động kinh doanh của Vietcombank Hà
ul
nf
Nam trong thời gian tới ............................................................................................... 100
lm
oi
t
a
nh
v
3.1.1. Phương hướng hoạt động kinh doanh của Vietcombank Hà Nam ........... 100
3.1.2. Mục tiêu hoạt động kinh doanh của Vietcombank Hà Nam...................... 101
3.2. Phương hướng và quan điểm quản lý chất lượng dịch vụ cho vay doanh
nghiệp vừa và nhỏ tại Vietcombank Hà Nam ........................................................ 102
3.2.1. Phương hướng quản lý chất lượng dịch vụ cho vay doanh nghiệp vừa và
nhỏ tại Vietcombank Hà Nam .................................................................................. 102
3.2.2. Quan điểm quản lý chất lượng dịch vụ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ
tại Vietcombank Hà Nam ......................................................................................... 103
3.3. Một số giải pháp chủ yếu nhằm hoàn thiện quản lý chất lượng dịch vụ cho
vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Vietcombank Hà Nam .................................... 104
3.3.1. Mở rộng khách hàng mục tiêu và làm tốt công tác nghiên cứu khách hàng
mục tiêu ở các phịng giao dịch trực thuộc ............................................................. 104
3.3.2. Hồn thiện danh mục dịch vụ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ ............ 105
3.3.3. Tăng cường đào tạo để nâng cao trình độ năng lực của nhân lực............. 108
3.3.4. Giám sát tuân thủ quy trình cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ và xây dựng
chỉ tiêu đánh giá chất lượng dịch vụ cho vay DNVVN ........................................ 109
3.3.5. Tăng cường thực hiện công tác truyền thông, ưu đãi cho doanh nghiệp vừa
và nhỏ .......................................................................................................................... 113
3.3.6. Tích cực thực hiện giám sát và hỗ trợ khách hàng trong quá trình sử dụng
an
Lu
vốn vay ........................................................................................................................ 114
3.3. Kiến nghị ................................................................................................................. 117
va
n
3.3.1. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước ............................................................. 117
th
ac
3.3.2. Kiến nghị với hội sở Vietcombank ............................................................... 118
si
KẾT LUẬN .................................................................................................................... 121
do
nl
w
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 123
d
oa
PHỤ LỤC ........................................................................................................................ 126
ul
nf
va
an
lu
lm
oi
t
a
nh
vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Nghĩa của từ viết tắt
Từ viết tắt
BIDV Hà Nam
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
– chi nhánh Hà Nam
CBTD
Cán bộ tín dụng
CIC
Trung tâm thơng tin tín dụng quốc gia Việt Nam
CLDV
Chất lượng dịch vụ
CNTT
Công nghệ thông tin
CSVC
Cơ sở vật chất
CTCP
Công ty cổ phần
CVKH
Chuyên viên khách hàng
DN
Doanh nghiệp
DNVVN
Doanh nghiệp vừa và nhỏ
HĐKD
Hoạt động kinh doanh
KHDN
Khách hàng doanh nghiệp
NHNN
Ngân hàng Nhà nước
NHTM
Ngân hàng thương mại
NHTMCP
Ngân hàng Thương mại Cổ phần
PGD
Phòng giao dịch
Tổ chức tín dụng
n
Trách nhiệm hữu hạn
th
TNHH
Sản xuất kinh doanh
va
TCTD
an
Lu
SXKD
Tài sản bảo đảm
VAMC
Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
Vietcombank
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam
ac
TSBĐ
si
nl
w
do
d
oa
Vietcombank
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam – chi
Hà Nam
nhánh Hà Nam
Vietinbank Hà Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam – chi
Nam
nhánh Hà Nam
ul
nf
va
an
lu
lm
oi
t
a
nh
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
vii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Quy định doanh nghiệp vừa và nhỏ của Việt Nam...................................13
Bảng 2.1: Kết quả huy động vốn của Vietcombank Hà Nam giai đoạn 2017-201947
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động tín dụng của Vietcombank Hà Nam giai đoạn 20172019 ................................................................................................................48
Bảng 2.3: Dư nợ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ của Vietcombank Hà Nam giai
đoạn 2017-2019.............................................................................................53
Bảng 2.4: Cơ cấu cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ của Vietcombank Hà Nam
giai đoạn 2017 - 2019 ...................................................................................55
Bảng 2.5: Đặc điểm các doanh nghiệp vừa và nhỏ được khảo sát ...........................59
Bảng 2.7: Tình hình nhân lực cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ của Vietcombank
Hà Nam giai đoạn 2017 - 2019 ...................................................................70
Bảng 2.8: Tình hình đào tạo nhân lực của Vietcombank Hà Nam giai đoạn 2017 –
2019 ................................................................................................................71
Bảng 2.9: Các chế độ phúc lợi của Vietcombank Hà Nam đang thực hiện ............72
Bảng 2.10: Kết quả nhận diện các dấu hiệu rủi ro tín dụng trong cho vay doanh
nghiệp vừa và nhỏ của Vietcombank Hà Nam giai đoạn 2017 - 2019 ..74
Bảng 2.11: Xử lý nợ xấu cho vay khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ của
Vietcombank Hà Nam giai đoạn 2017 - 2019...........................................75
an
Lu
Bảng 2.12: Hoạt động truyền thông quảng bá dịch vụ cho vay doanh nghiệp vừa và
nhỏ của Vietcombank Hà Nam giai đoạn 2017-2019 ..............................78
va
n
Bảng 2.13: Các hoạt động chăm sóc khách hàng sau giao dịch đối với doanh nghiệp
th
ac
vừa và nhỏ vay vốn của Vietcombank Hà Nam giai đoạn 2017 - 2019 80
si
Bảng 2.14: Kết quả khảo sát doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn về độ tin cậy.........81
w
do
Bảng 2.15: Kết quả khảo sát doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn về khả năng đáp
oa
nl
ứng ..................................................................................................................82
d
Bảng 2.16: Kết quả khảo sát doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn về sự đảm bảo ......83
an
lu
Bảng 2.17: Kết quả khảo sát doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn về sự thấu hiểu.....84
ul
nf
va
Bảng 2.18: Kết quả khảo sát doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn về tính hữu hình...85
lm
oi
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
t
a
nh
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
viii
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Mơ hình chất lượng dịch vụ ..........................................................................20
Hình 1.2: Nội dung quản lý chất lượng dịch vụ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ
tại ngân hàng thương mại ..............................................................................23
Hình 1.3: Quy trình cho vay khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng
thương mại ......................................................................................................27
Hình 2.1: Cơ cấu tổ chức của Vietcombank Hà Nam .................................................44
Hình 2.2: Lợi nhuận kinh doanh của Vietcombank Hà Nam giai đoạn 2017-2019 ......49
Hình 2.3: Thị phần cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ của Vietcombank Hà Nam
trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2019 .........................................53
Hình 2.4: Số lượng khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ của Vietcombank Hà
Nam giai đoạn 2017-2019 .............................................................................57
Hình 2.5: Dư nợ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ của Vietcombank Hà Nam theo
mục đích vay vốn ...........................................................................................61
Hình 2.6: Bộ máy nhân lực quản lý cung ứng dịch vụ cho vay doanh nghiệp vừa và
nhỏ của Vietcombank Hà Nam.....................................................................68
an
Lu
n
va
ac
th
si
d
oa
nl
w
do
ul
nf
va
an
lu
lm
oi
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
t
a
nh
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết nghiên cứu đề tài
Trong cộng đồng doanh nghiệp Việt Nam, doanh nghiệp vừa và nhỏ
(DNVVN) là loại hình doanh nghiệp chiếm chủ yếu. Khơng thể phủ nhận những vai
trị tích cực của khối doanh nghiệp này trong nền kinh tế như: giải quyết việc làm và
thu nhập cho người lao động, đóng góp vào tổng sản lượng quốc nội, góp phần quan
trọng trong việc thực hiện chính sách an sinh xã hội của đất nước,... Tuy nhiên, các
DNVVN ở nước ta mặc dù nhiều về số lượng nhưng cịn một số hạn chế và khó
khăn như: tiềm lực vốn không mạnh, lao động chủ yếu là lao động phổ thông, công
nghệ lạc hậu, năng suất lao động và chất lượng sản phẩm thấp, thị trường nhỏ lẻ,...
Trong giai đoạn hội nhập sâu, rộng và phát triển kinh tế tồn cầu, các doanh
nghiệp nói chung và DNVVN nói riêng có rất nhiều cơ hội để phát triển nhưng cũng
gặp khơng ít thách thức. Để tồn tại và đứng vững trên thị trường đòi hỏi mỗi doanh
nghiệp phải nâng cao năng lực cạnh tranh. Muốn làm được điều đó, DNVVN Việt
Nam cần giải quyết hàng loạt vấn đề hạn chế và khó khăn nêu trên. Trong đó, vấn
đề quan trọng nhất, có tính chất sống cịn đối với DNVVN hiện nay chính là nguồn
vốn cho sản xuất kinh doanh (SXKD).
Ngân hàng thương mại (NHTM) là một trung gian tài chính cung cấp vốn
an
Lu
hiệu quả cho DNVVN. Mặt khác, cho vay là một trong những hoạt động quan trọng
va
nhất, quyết định sự sống còn hay thịnh vượng trong các NHTM. Cho vay là nhân tố
n
chính ảnh hưởng tới lợi nhuận hay thua lỗ của các NHTM. Sự thành công hay thất
th
ac
bại của ngân hàng phụ thuộc rất lớn vào quy mô và chất lượng hoạt động cho vay.
si
Trong những năm qua, mặc dù các NHTM đã nỗ lực tìm giải pháp nâng cao chất
do
nl
w
lượng dịch vụ (CLDV) cho vay đối với thành phần kinh tế này nhưng đây là một
oa
lĩnh vực khá phức tạp nên khi thực hiện cịn gặp nhiều khó khăn và bộc lộ nhiều hạn
d
chế. Điển hình như thách thức đầu ra của tín dụng sẽ càng lớn do một số thị trường
lu
va
an
bị thu hẹp như bất động sản, xây dựng, vật liệu xây dựng, đánh bắt thủy hải sản,
ul
nf
chăn nuôi… Đây là những thị trường có giá trị gia tăng lớn và mức độ lan tỏa khá
lm
oi
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
t
a
nh
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
2
mạnh. Trong khi đó, sự tụt hậu về cơng nghệ cả trong đào tạo nhân lực, quản lý
đang làm giảm khả năng sinh lời và sức cạnh tranh của hệ thống ngân hàng. Xử lý
nợ xấu vẫn luôn là một thách thức lớn đối với hầu hết các Ngân hàng đặc biệt là các
ngân hàng nhỏ có nợ xấu cũ từ chương trình tái cơ cấu. Nghị quyết 42 của Quốc hội
chưa phải là chìa khóa hiện hữu, hàng loạt các thủ tục hành chính pháp lý đang cản
trở tiến trình xử lý nợ xấu. Các sản phẩm cho vay cũng chưa đáp ứng hết nhu cầu
của người dân,.... Vấn đề này cũng đặt ra yêu cầu cần hoàn thiện quản lý CLDV cho
vay của các NHTM ở nước ta nhằm phát triển hệ thống NHTM trong thời gian tới.
Qua thực tiễn nghiên cứu tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương
Việt Nam - Chi nhánh Hà Nam (Vietcombank Hà Nam) cho thấy, hiện dịch vụ cho
vay là một trong những mảng hoạt động khá chủ lực của chi nhánh. Bên cạnh đó,
khối DNVVN cũng là tập thị trường khách quan trọng của nhóm dịch vụ cho vay.
Tuy nhiên, thời gian qua, hoạt động kinh doanh (HĐKD) dịch vụ cho vay DNVVN
của Vietcombank Hà Nam chưa thật sự hiệu quả, mức giải ngân còn thấp, năng lực
cạnh tranh thu hút DNVVN chưa cao. Một trong những nguyên nhân quan trọng
được xác định là do CLDV cho vay DNVVN của Vietcombank Hà Nam chưa cao,
chưa hấp dẫn được khách hàng.
Trong khi đó, nghiên cứu về CLDV cho vay DNVVN tại Vietcombank Hà
Nam đã được đề cập ở một vài khía cạnh về lý luận song lại chưa được nghiên cứu
an
Lu
toàn diện ở góc độ thực tiễn.
Từ ý nghĩa khoa học và thực tiễn nêu trên, tôi quyết định lựa chọn đề tài:
va
n
“Quản lý chất lượng dịch vụ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng
th
ac
Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Hà Nam” làm đề tài
si
luận văn thạc sĩ của mình với mong muốn góp phần hồn thiện cơng tác quản lý và
do
oa
Vietcombank Hà Nam.
nl
w
nâng cao hơn nữa CLDV cho vay DNVVN, vì sự phát triển ngày một bền vững của
d
2. Tổng quan các cơng trình nghiên cứu có liên quan
lu
va
an
Cho đến nay, đã có một số nghiên cứu liên quan đến quản lý CLDV cho vay
ul
nf
DNVVN tại Vietcombank Hà Nam. Tuy nhiên, mỗi đề tài có đối tượng và phạm vi
lm
oi
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
t
a
nh
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
3
nghiên cứu khác nhau, có thời điểm, khơng gian và thời gian khác nhau, có thể khái
quát lại như sau:
(i) Nhóm đề tài về quản lý hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại
Từ Diệu Hương (2016), Quản lý cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam, Chi nhánh Mỹ Đình , Luận
văn thạc sỹ, Đại học Quốc gia Hà Nội. Luận văn đã hệ thống hóa được cơ sở lý luận
và thực tiễn về quản lý nhà nước đối với cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ bao gồm
quan niệm, mục tiêu quản lý, nguyên tắc quản lý, nội dung và các nhân tố ảnh
hưởng tới quản lý nhà nước đối với cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ. Luận văn
cũng đã đánh giá thực trạng quản lý cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam, Chi nhánh Mỹ Đình theo chu
trình quản lý từ lập kế hoạch, tổ chức thực hiện kế hoạch tới kiểm soát cho vay
doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Chi nhánh. Luận văn cũng đã kiến nghị các giải pháp
hoàn thiện quản lý cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Chi nhánh trong 3 khâu
quản lý này. Tuy vậy, đề tài tiếp cận về quản lý cho vay DNVVN nói chung, quản
lý chất lượng dịch vụ chỉ là một trong những nội dung của quản lý cho vay.
Nguyễn Quang Vượng (2017), Quản lý hoạt động cho vay khách hàng cá
nhân của NHTMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Hà Nam (Vietcombank Hà
Nam), Luận văn thạc sĩ quản lý kinh tế, Trường Đại học Thương mại. Luận văn đã
an
Lu
làm rõ cơ sở lý luận về hoạt động cho vay của NHTM như khái niệm, đặc điểm cho
vay của NHTM. Làm rõ về khách hàng các nhân như khái niệm, đặc điểm, các hình
va
n
thức và vai trị hoạt động cho vay khách hàng cá nhân. Đồng thời, luận văn làm rõ
th
ac
lý luận về quản lý hoạt động cho vay khách hàng cá nhân như khái niệm, chức năng
si
quẩn lý hoạt động cho vay khách hàng cá nhân, nội dung quản lý hoạt động cho vay
do
nl
w
khách hàng cá nhân, các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý hoạt động cho vay khách
oa
hàng cá nhân của NHTM. Nội dung phân tích gồm: phân tích thực trạng hoạt động
d
chính sách cho vay khách hàng cá nhân; Tổ chức thực hiện hoạt động cho vay
lu
va
an
khách hàng cá nhân; Giám sát và điều chỉnh hoạt động cho vay khách hàng cá nhân;
ul
nf
kết quả hoạt động cho vay khách hàng cá nhân. Từ đó, luận văn đã đưa ra 05 biện
lm
oi
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
t
a
nh
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
4
pháp nhằm tăng cường quản lý hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Chi
nhánh. Đề tài cũng đã tiếp cận về quản lý cho vay DNVVN nói chung, quản lý chất
lượng dịch vụ chỉ là một trong những nội dung của quản lý cho vay.
Nguyễn Duy Tú. (2019). Quản lý cho vay KHCN tại Ngân hàng TMCP Việt
Nam Thịnh vượng, Luận văn thạc sỹ, Đại học Quốc gia Hà Nội. Luận văn khái quát
và góp phần làm sáng tỏ cơ sở lý luận về quản lý cho vay KHCN tại NHTM. Trong
đó, luận văn làm rõ những vấn đề liệu quan đến hoạt động quản lý như: khái niệm,
mục tiêu, tiêu chí đánh giá, nguyên tắc, nội dung, nhân tố ảnh hưởng. Phân tích,
đánh giá tồn diện hoạt động quản lý cho vay KHCN tại Ngân hàng TMCP Việt
Nam Thịnh vượng trong giai đoạn 2016-2018; Đề xuất các phương hướng và giải
pháp nhằm hoàn thiện hoạt động quản lý này định hướng đến năm 2025. Luận văn
cũng tập trung nghiên cứu về quản lý cho vay KHCN, đối tượng cho vay có nhiều
đặc điểm khác biệt với DNVVN.
Lương Thị Hải Hà (2019), Quản lý cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa
tại Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam - chi nhánh Hà Nam,
luận văn thạc sỹ, Trường Đại học Thương Mại. Luận văn đã trình bày khái quát
những lý luận về cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa và quản lý cho vay doanh
nghiệp nhỏ và vừa của NHTM. Trong đó, đặc biệt, tác giả làm rõ mục tiêu, nội
dung, yêu cầu, tiêu chí và các nhân tố ảnh hưởng tới quản lý cho vay doanh nghiệp
an
Lu
nhỏ và vừa của NHTM. Luận văn cũng nghiên cứu kinh nghiệm quản lý cho vay
doanh nghiệp nhỏ và vừa của một số NHTM để rút ra bài học kinh nghiệm cho
va
n
Vietcombank Hà Nam. Sau khi hệ thống hóa lý luận, tác giả đi sâu vào nghiên cứu
th
ac
thực trạng hoạt động cho vay DNNNV và quản lý cho vay đối với doanh nghiệp
si
nhỏ và vừa tại Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam - chi nhánh
do
nl
w
Hà Nam. Các kiến nghị cũng được tác giả đề xuất nhằm hồn thiện cơng tác này
oa
trong thời gian tới như: thực hiện chính sách cho vay hợp lý, phù hợp với địa
d
phương, nâng cao chất lượng công tác thu thập, xử lý thông tin khách hàng, chất
va
an
lu
lượng công tác phân tích khách hàng,....
ul
nf
Trần Thúy Trang (2019), Quản lý cho vay doanh nghiệp của Ngân hàng
lm
oi
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
t
a
nh
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
5
nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Hà Nam, luận văn
thạc sỹ, Trường Đại học Thương Mại. Cũng nghiên cứu về quản lý cho vay doanh
nghiệp của NHTM trên các khía cạnh như khái niệm, nội dung, nhân tố ảnh hưởng
nhưng tác giả còn đề cập thêm về công cụ và nguyên tắc quản lý cho vay doanh
nghiệp của NHTM. Ngoài ra, cách tiếp cận về nội dung quản lý khơng tn theo
chu trình mà theo nội dung cơng việc. Do đó, tác giải phân tích thực trạng về quản
lý cho vay doanh nghiệp của Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt
Nam chi nhánh tỉnh Hà Nam bao gồm quản lý nghiệp vụ trực tiếp cho vay khách
hàng doanh nghiệp và quản lý giám sát các hoạt động cho vay doanh nghiệp của
Chi nhánh.
(ii) Nhóm đề tài về quản lý chất lượng dịch vụ cho vay của ngân hàng
thương mại
Nguyễn Thị Hằng Nga (2016), Quản lý chất lượng dịch vụ cho vay ngắn hạn
tại NHTMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Hoàn Kiếm, luận văn thạc sỹ,
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà nội. Luận văn đã hệ thống hóa những
vấn đề lý luận cơ bản về quản lý CLDV cho vay ngắn hạn của NHTM. Đánh giá
công tác quản lý chất lượng cho vay ngắn hạn tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương
Việt Nam, chi nhánh Hoàn Kiếm. Từ đó đề xuất những giải pháp, kiến nghị nhằm
tăng cường công tác quản lý chất lượng cho vay ngắn hạn tại Chi nhánh. Tuy nhiên,
an
Lu
đề tài chỉ tập trung nghiên cứu trong cho vay ngắn hạn, các loại hình cho vay trung
và dài hạn chưa được đề cập tới.
va
n
Lương Xuân Huy (2019), Quản lý chất lượng cho vay trung và dài hạn đối
th
ac
với khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam
si
chi nhánh Hà Nam, luận văn thạc sỹ, Trường Đại học Thương Mại. Mặc dù cũng
do
nl
w
nghiên cứu về quản lý chất lượng cho vay với khách hàng doanh nghiệp nhưng tác
oa
giả chỉ tập trung nghiên cứu quản lý chất lượng cho vay trung và dài hạn dành cho
d
nhóm khách hàng này. Tác giả đã hệ thống hóa lý luận về quản lý chất lượng cho
lu
va
an
vay trung và dài hạn đối với khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng thương mại
ul
nf
bao gồm khái niệm, mục tiêu quản lý, nội dung và các nhân tố ảnh hưởng. Từ đó,
lm
oi
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
t
a
nh
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
6
tác giả đánh giá thực trạng quản lý chất lượng cho vay trung và dài hạn đối với
khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam chi
nhánh Hà Nam trong giai đoạn 2015 – 2018 và đưa ra các giải pháp hồn thiện cơng
tác này tới năm 2023. Đề tài nghiên cứu về cho vay trung và dài hạn với khách hàng
doanh nghiệp nói chung, chưa nghiên cứu chuyên biệt đối với khách hàng DNVVN.
Đồng thời, luận văn nghiên cứu về quản lý chất lượng cho vay nên tiếp cận chủ yếu
theo hướng giảm rủi ro trong cho vay của NHTM.
Tóm lại, cho đến nay đã có một số nghiên cứu bàn về lý luận và thực tiễn về
CLDV cho vay, quản lý CLDV cho vay của NHTM. Các nghiên cứu này cũng đã
cung cấp các vấn đề lý luận cơ bản về CLDV cho vay, quản lý CLDV cho vay của
NHTM. Tuy nhiên, số lượng các cơng trình nghiên cứu về quản lý CLDV cho vay
của NHTM khá ít, chủ yếu nghiên cứu về CLDV cho vay theo hướng đo lường chất
lượng dịch vụ để đề xuất giải pháp. Các nghiên cứu gần đây cũng ít tập trung vào
hoạt động cho vay DNVVN của NHTM.
Có tác giả cũng quan tâm nghiên cứu về quản lý hoạt động cho vay tại
Vietcombank Hà Nam. Tuy nhiên, chưa có một cơng trình nào nghiên cứu về quản
lý CLDV cho vay DNVVN tại Vietcombank Hà Nam. Vì vậy, đề tài luận văn của
tác giả có tính mới, khơng trùng lặp với các cơng trình nghiên cứu đã công bố.
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu đề tài
an
Lu
Mục tiêu nghiên cứu đề tài: Đề xuất được một số giải pháp và kiến nghị chủ
yếu hồn thiện cơng tác quản lý CLDV cho vay DNVVN tại Vietcombank Hà Nam.
va
n
Nhiệm vụ nghiên cứu đề tài
th
si
tại NHTM;
ac
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý CLDV cho vay DNVVN
do
nl
w
- Phân tích thực trạng quản lý CLDV cho vay DNVVN tại Vietcombank Hà
oa
Nam, từ đó đánh giá thành công, hạn chế và nguyên nhân của thành công, hạn chế
d
trong quản lý CLDV cho vay DNVVN tại Vietcombank Hà Nam;
lu
va
an
- Nghiên cứu phương hướng và mục tiêu HĐKD của Vietcombank Hà Nam
ul
nf
trong thời gian tới, nhận dạng phương hướng và quan điểm quản lý CLDV cho vay
lm
oi
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
t
a
nh
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
7
DNVVN tại Vietcombank Hà Nam; đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm
hồn thiện cơng tác quản lý CLDV cho vay DNVVN tại Vietcombank Hà Nam.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu đề tài
Đối tượng nghiên cứu đề tài: Đối tượng nghiên cứu của đề tài là các vấn đề
lý luận và thực tiễn liên quan đến quản lý CLDV cho vay DNVVN tại Vietcombank
Hà Nam.
Phạm vi nghiên cứu đề tài
- Phạm vi về nội dung: Đề tài giới hạn nghiên cứu nội dung và các yếu tố
ảnh hưởng đến quản lý CLDV cho vay DNVVN tại NHTM;
- Phạm vi về không gian: Đề tài giới hạn nghiên cứu thực trạng tại
Vietcombank Hà Nam, bao gồm mạng lưới chi nhánh và các phòng giao dịch (PGD);
- Phạm vi về thời gian: Đề tài giới hạn nghiên cứu thực trạng căn cứ vào hệ
thống dữ liệu thứ cấp trong 3 năm gần đây (2017-2019); dữ liệu sơ cấp được khảo
sát trong quý 1/2020 và định hướng đề xuất giải pháp đến năm 2025.
5. Phương pháp nghiên cứu đề tài
Phương pháp thu thập dữ liệu
Đề tài sử dụng kết hợp dữ liệu thứ cấp và dữ liệu sơ cấp. Trong đó, nguồn dữ
liệu thứ cấp và sơ cấp được thu thập như sau:
- Dữ liệu thứ cấp:
Dữ liệu thứ cấp của đề tài được thu thập từ các nguồn:
an
Lu
+ Sách, giáo trình, tạp chí khoa học, đề tài luận văn thạc sĩ đã được công bố:
va
thu thập các dữ liệu hệ thống hóa cơ sở lý luận của đề tài; cơ sở thực tiễn kinh
n
nghiệm của một số NHTM khác .
th
ac
+ Website, báo cáo hoạt động hàng năm của Vietcombank,…: thu thập các
si
do
dữ liệu thực trạng về tình hình HĐKD của Vietcombank Hà Nam, CLDV cho vay
oa
- Dữ liệu sơ cấp:
nl
w
DNVVN và công tác quản lý CLDV cho vay DNVVN tại Vietcombank Hà Nam.
d
Dữ liệu sơ cấp của đề tài được thu thập thông qua các kỹ thuật điều tra xã hội
lu
ul
nf
Vietcombank Hà Nam:
va
an
học đối với khách hàng DNVVN và phỏng vấn nhà quản trị các cấp của
lm
oi
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
t
a
nh
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
8
+ Điều tra xã hội học: thu thập ý kiến đánh giá của các DNVVN về công tác
quản lý CLDV cho vay DNVVN tại Vietcombank Hà Nam.
Quy trình thực hiện như sau:
Bước 1: Xác định đối tượng điều tra và quy mô mẫu điều tra
Để thu thập thông tin đánh giá quản lý CLDV cho vay DNVVN tại
Vietcombank Hà Nam, tác giả tiến hành khảo sát đối tượng khách hàng DNVVN
đang có quan hệ tín dụng với Chi nhánh hiện nay. Hiện nay, Chi nhánh đang có quan
hệ tín dụng với 151 DNVVN. Để đảm bảo tính đại diện và khách quan của mẫu điều
tra, số lượng mẫu điều tra thu được cần tối thiểu 30% (khoảng 50 DNVVN).
Bước 2: Thiết kế Phiếu điều tra và chọn thang điểm
Phiếu điều tra được đính kèm trong phụ lục 01, gồm 2 phần. Trong đó: Phần
1 bao gồm các thơng tin về khách hàng DNVVN; Phần 2 là nội dung đánh giá quản
lý CLDV cho vay DNVVN của Vietcombank Hà Nam, bao gồm các câu hỏi theo 5
nhóm chỉ tiêu về CLDV.
Phiếu điều tra sử dụng thang đo Likert để đo thái độ và cảm nhận của khách
hàng sử dụng dịch vụ cho vay của Chi nhánh. Thang đo được đánh giá theo các
mức: hồn tồn khơng đồng ý, khơng đồng ý, bình thường, đồng ý và hồn tồn
đồng ý; tương ứng với mức điểm đánh giá theo thứ tự từ 1 đến 5 điểm.
Bước 3: Phát phiếu điều tra
Tác giả tiến hành phát phiếu điều tra theo hình thức gửi email cho khách
an
Lu
hàng. Khi cần thiết, tác giả tiến hành gọi điện trực tiếp cho khách hàng để đảm bảo
thu được số lượng phiếu cao nhất.
ac
th
10/2/2020.
n
va
Số phiếu phát ra là 70 phiếu. Thời gian phát phiếu từ ngày 1/2/2020 đến ngày
Bước 4: Thu phiếu điều tra
si
do
Tác giả tiến hành thu phiếu điều tra trong giai đoạn từ 10/2/2019 đến
nl
w
20/2/2019. Tác giả thu về 67 phiếu điều tra (đạt tỷ lệ số phiếu có giá trị sử dụng
oa
95,71% trên tổng số phiếu phát ra).
d
Tác tiến hành kiểm tra và loại trừ các phiếu khơng hợp lệ (có câu chọn 2 đáp
lu
ul
nf
65/70 phiếu thu về.
va
an
án hoặc có câu khơng có đáp án lựa chọn). Cuối cùng số phiếu hợp lệ thu về là
lm
oi
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
t
a
nh
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
9
+ Phỏng vấn nhà quản trị của Vietcombank Hà Nam: Đối tượng phỏng vấn là
lãnh đạo chi nhánh, trưởng các phòng của chi nhánh và trưởng các phòng giao dịch.
Nội dung chủ yếu nhằm thu thập các thông tin liên quan đến nội dung quản lý cho
vay DNVVN: thị trường khách DNVVN mục tiêu; quy trình cho vay DNVVN, các
thủ tục, quy định cho vay; các sản phẩm dịch vụ cho vay DNVVN, việc đo lường
CLDV cho vay DNVVN; nội dung và chính sách quản lý nguồn lực cho vay
DNVVN; các dịch vụ khách hàng;…
- Phương pháp phân tích dữ liệu
Phương pháp tổng hợp: Phương pháp này được sử dụng để tổng hợp các dữ
liệu thứ cấp liên quan đến lý luận của đề tài và một số tài liệu thứ cấp liên quan đến
thực trạng nghiên cứu đề tài; tổng hợp các ý kiến từ việc phỏng vấn nhà quản trị của
Vietcombank Hà Nam.
Phương pháp thống kê: Phương pháp này được sử dụng để thống kê dữ liệu
thu thập từ kết quả điều tra DNVVN thông qua phần mềm Excel và tính tốn mức
điểm bình qn đánh giá mỗi tiêu chí đo lường CLDV cho vay DNVVN của
Vietcombank Hà Nam.
Phương pháp so sánh: Phương pháp này được sử dụng để so sánh giá trị
tuyệt đối và tương đối của các chỉ tiêu phản ánh tình hình hoạt động kinh doanh,
tình hình cho vay DNVVN, CLDV cho vay DNVVN, tình hình quản lý CLDV cho
an
Lu
vay DNVVN của Chi nhánh.
Phương pháp phân tích và đánh giá: Phương pháp này được sử dụng để phân
va
n
tích các bảng so sánh, phân tích cơng tác quản lý CLDV cho vay DNVVN và đánh
th
ac
giá, nhận định những thành công, hạn chế và nguyên nhân của hạn chế trong quản
si
lý CLDV cho vay DNVVN của Vietcombank Hà Nam.
do
nl
w
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
oa
Ý nghĩa khoa học: Hệ thống hóa và phát triển cơ sở lý luận về quản lý CLDV
d
cho vay DNVVN tại NHTM, nghiên cứu thực tiễn kinh nghiệm quản lý chất lượng
lu
ul
nf
mại nước ta.
va
an
dịch vụ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ của một số chi nhánh ngân hàng thương
lm
oi
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
t
a
nh
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
10
Ý nghĩa thực tiễn: Đề tài là tài liệu tham khảo có giá trị cho Vietcombank Hà
Nam và các NHTM khác trên cả nước để đề xuất các chính sách và có biện pháp
quản lý tốt hơn CLDV cho vay DNVVN trong thời gian tới. Ngồi ra, đề tài cịn là
tài liệu tham khảo tốt cho giảng viên, sinh viên và cao học viên khối ngành quản lý
kinh tế và quản trị kinh doanh.
7. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần mở đầu và kết luận, các danh mục và phụ lục, luận văn được kết
cấu gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý chất lượng dịch vụ cho vay
DNVVN tại NHTM;
Chương 2: Thực trạng quản lý chất lượng dịch vụ cho vay DNVVN tại
Vietcombank Hà Nam;
Chương 3: Giải pháp và kiến nghị chủ yếu hoàn thiện quản lý chất lượng
dịch vụ cho vay DNVVN tại Vietcombank Hà Nam.
an
Lu
n
va
ac
th
si
d
oa
nl
w
do
ul
nf
va
an
lu
lm
oi
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
t
a
nh
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
11
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CHO VAY DOANH NGHIỆP VỪA VÀ
NHỎ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. Khái quát về chất lượng dịch vụ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân
hàng thương mại
1.1.1. Ngân hàng thương mại
1.1.1.1. Khái niệm ngân hàng thương mại
Sự ra đời và phát triển của NHTM gắn liền với các hoạt động SXKD của
nhân dân và nền kinh tế. NHTM được coi như là một định chế tài chính quen thuộc
trong đời sống kinh tế. Khi nền kinh tế càng phát triển thì hoạt động dịch vụ của
ngân hàng càng đi sâu vào những khía cạnh của nền kinh tế và đời sống con người.
Mỗi cá nhân đều chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp từ các hoạt động của ngân
hàng, dù là khách hàng gửi tiền hoặc một người đi vay hay đơn giản là người đang
làm việc cho một tổ chức, doanh nghiệp có quan hệ và sử dụng các dịnh vụ của
ngân hàng.
NHTM là một sản phẩm độc đáo của nền sản xuất hàng hoá trong kinh tế thị
an
Lu
trường, một tổ chức có tầm quan trọng đặc biệt trong nền kinh tế. Về bản chất, chức
va
năng và hoạt động nghiệp vụ của các ngân hàng hầu như là giống nhau tuy nhiên
n
quan niệm về ngân hàng lại không đồng nhất giữa các nước trên thế giới. Ở Việt
th
ac
Nam, NHTM được định nghĩa: (theo điều 3, khoản 3 Luật Các tổ chức tín dụng số
si
47/2010/QH12): “NHTM là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt
do
d
oa
nhằm mục tiêu lợi nhuận”.
nl
w
động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật này
an
lu
Trong đó, tất cả các NHTM đều có chung một tính chất đó là việc nhận tiền
va
ủy thác - tiền gửi khơng kỳ hạn và có kỳ hạn, để sử dụng vào các nghiệp vụ cho
ul
nf
vay, chiết khấu và các dịch vụ kinh doanh khác của chính ngân hàng.
lm
oi
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
t
a
nh
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
12
1.1.1.2. Vai trò của ngân hàng thương mại
Cùng với sự phát triển đa dạng các nghiệp vụ kinh doanh, NHTM ngày càng
thực hiện nhiều vai trị mới để có thể duy trì khả năng cạnh tranh và đáp ứng nhu
cầu của xã hội. Các ngân hàng ngày nay có những vai trò cơ bản sau:
Thứ nhất, NHTM là trung gian tài chính, thực hiện vai trị điều chuyển các
khoản tiết kiệm, chủ yếu từ hộ gia đình thành vốn tín dụng cho các tổ chức kinh doanh
và các thành phần kinh tế khác để đầu tư vào nhà cửa thiết bị và các tài sản khác.
Thứ hai, NHTM giữ vai trị là trung gian thanh tốn, thay mặt khách hàng
thực hiện thanh toán các giao dịch mua bán hàng hoá và dịch vụ của họ.
Thứ ba, NHTM giữ vai trò là người bảo lãnh, cam kết trả nợ cho khách hàng
khi khách hàng mất khả năng thanh toán.
Thứ tư, NHTM giữ vai trò đại lý, thay mặt khách hàng quản lý và bảo vệ tài
sản của họ, phát hành hoặc chuộc lại chứng khoán…
Thứ năm, NHTM là người thực hiện các chính sách kinh tế của Chính phủ
góp phần điều tiết sự tăng trưởng kinh tế và theo đuổi các mục tiêu xã hội.
Thứ sáu, NHTM là cầu nối cho việc phát triển kinh tế đối ngoại giữa các
quốc gia.
Với xu hướng phát triển của nền kinh tế là hướng hội nhập vào cộng đồng
kinh tế khu vực và toàn thế giới, việc mở rộng quan hệ giao lưu kinh tế là một tất
yếu, qua đó giúp cho mọi quốc gia phát huy được lợi thế của mình. Thơng qua các
an
Lu
nghiệp vụ tài trợ xuất nhập khẩu, quan hệ thanh tốn với các tổ chức tài chính, ngân
va
hàng và doanh nghiệp quốc tế…, NHTM giúp cho việc thanh toán, trao đổi mua bán
n
được diễn ra nhanh chóng, thuận tiện, an toàn, hỗ trợ đắc lực cho các hoạt động
th
ac
kinh tế đạt được hiệu quả cao.
si
1.1.2. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
do
nl
w
1.1.2.1. Khái niệm doanh nghiệp vừa và nhỏ
oa
Ngày 11 tháng 3 năm 2018 Chính phủ ban hành Nghị định 39/2018/NĐ-CP
d
hướng dẫn Luật Hỗ trợ DNVVN thay thế Nghị định 56/2009/NĐ-CP ngày
lu
va
an
30/6/2009. Theo Điều 6 Nghị định 39/2018/NĐ-CP quy định chi tiết các tiêu chí
ul
nf
xác định DNVVN theo từng lĩnh vực như sau (xem bảng 1.1).
lm
oi
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
t
a
nh
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
13
Từ đó, rút ra khái niệm về DNVVN như sau: DNVVN là doanh nghiệp được
thành lập theo quy định của pháp luật, thực hiện hoạt động SXKD vì mục tiêu lợi
nhuận, giới hạn về quy mô lao động, vốn, doanh thu, cụ thể: có số lao động tham
gia bảo hiểm xã hội bình qn năm khơng q 100 người và đáp ứng một trong hai
tiêu chí sau đây: a) Tổng nguồn vốn không quá 100 tỷ đồng; b) Tổng doanh thu của
năm trước liền kề không quá 300 tỷ đồng.
Theo nghị định trên, DNVVN phải đáp ứng các tiêu chí sau:
- Về mặt pháp lý: DNVVN phải là cơ sở kinh doanh đã kinh doanh theo qui
định của pháp luật.
- Về quy mô: được phân thành 3 cấp: doanh nghiệp siêu nhỏ, nhỏ, vừa theo
qui mô tổng nguồn vốn
- Về tổng nguồn vốn và số lượng lao động trung bình hàng năm: phụ thuộc
vào qui mơ và loại hình doanh nghiệp.
Bảng 1.1: Quy định doanh nghiệp vừa và nhỏ của Việt Nam
Doanh nghiệp siêu nhỏ
Quy
mô
≤ 3 tỷ
đồng
an
Lu
Tổng
doanh
thu
≤ 3 tỷ
đồng
Tổng
nguồn
vốn
Tổng
doanh
thu
Doanh nghiệp vừa
Số lao
động
Tổng
nguồn
vốn
Tổng
doanh
thu
Số
lao
động
≤10
người
Trên 3
- 20
tỷ đồng
Trên 3
- 50
tỷ
đồng
Trên 10
- 100
người
Trên
20
- 100
tỷ
đồng
Trên
50
- 200
tỷ
đồng
Trên
100 200
người
≤ 10
người
Trên 3 20 tỷ
đồng
Trên 3
- 50
tỷ
đồng
Trên 10
- 200
người
Trên
20 100 tỷ
đồng
Trên
50 200 tỷ
đồng
Trên
100 200
người
10 100
tỷ
đồng
Trên 10
- 50
người
Trên
50 100 tỷ
đồng
Trên
100 300 tỷ
đồng
Trên
50 100
người
Số lao
động
n
va
ac
th
≤ 3 tỷ
đồng
≤ 10
tỷ
đồng
Trên 3 50 tỷ
đồng
d
va
an
lu
≤ 10
người
oa
nl
w
≤ 3 tỷ
đồng
do
≤ 3 tỷ
đồng
si
I.
Nông,
lâm
nghiệp
và thủy
sản
II.
Công
nghiệp
và xây
dựng
III.
Thương
mại và
dịch vụ
Tổng
nguồn
vốn
Doanh nghiệp nhỏ
ul
nf
(Nguồn: Chính phủ, Nghị định Số 39/2018/NĐ)
lm
oi
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
t
a
nh
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
14
1.1.2.2. Đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ
Ngoài những đặc trưng vốn có của một doanh nghiệp hoạt động trong nền
kinh tế, DNVVN cịn có những đặc điểm riêng biệt xuất phát từ tính chất hoạt động
như sau:
Thứ nhất, DNVVN có quy mơ hoạt động SXKD và tiềm lực tài chính nhỏ
Với lượng vốn đầu tư giới hạn và số lượng lao động tối đa là 100 người thì
quy mô của doanh nghiệp là tương đối nhỏ. Điều này mang lại một số lợi thế cho
DNVVN như khả năng dễ thành lập, dễ gia nhập thị trường, khả năng thu hồi vốn
nhanh. Những lợi thế này đã tạo điều kiện cho các DNVVN phát triển trong nhiều
ngành nghề, trên nhiều địa bàn, lấp vào các khoảng trống mà các doanh nghiệp lớn
để lại.
Thứ hai, DNVVN có loại hình, ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh phong phú.
DNVVN hoạt động dưới nhiều loại hình doanh nghiệp như hộ kinh doanh cá
thể, tổ hợp tác, doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần... trên nhiều lĩnh vực, ngành nghề khác nhau. Nhờ quy mơ nhỏ, có khả năng
tập dụng được nguồn lao động và nguyên vật liệu tại trong địa phương, dễ dàng đáp
ứng được những thay đổi trong nhu cầu của thị trường nên DNVVN phát triển
nhanh chóng, là nhân tố đóng góp vào ổn định đời sống xã hội, thúc đẩy tăng trưởng
và phát triển kinh tế.
an
Lu
Thứ ba, DNVVN thường có chiến lược SXKD, trình độ khoa học kỹ thuật và
năng lực cạnh tranh hạn chế.
va
n
Năng lực cạnh tranh của DNVVN thể hiện ở rất nhiều yếu tố như khả năng
th
ac
đáp ứng nhu cầu của thị trường, giá thành sản phẩm, uy tín thương hiệu, nguồn
si
nhân lực chuyên nghiệp có tay nghề cao… Đối với DNVVN, do quy mô vốn bị hạn
do
nl
w
chế nên việc đầu tư nâng cấp, đổi mới các máy móc thiết bị, quy trình sản xuất
oa
thường khơng được thường xun nên dẫn tới xu hướng rơi vào tình trạng cơng
d
nghệ lạc hậu, trình độ quản lý yếu kém. Hệ quả là các DNVVN thường sử dụng
lu
va
an
cơng nghệ lạc hậu, chi phí sản xuất cao, thiếu kinh nghiệm và trình độ trong nắm
ul
nf
bắt thông tin thị trường cũng như marketing sản phẩm, dịch vụ.
lm
oi
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
t
a
nh
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
15
Thứ tư, DNVVN thường có bộ máy điều hành gọn nhẹ, có tính linh hoạt cao
nhưng năng lực quản trị chưa cao.
Với số lượng lao động không nhiều, cơ cấu tổ chức đơn giản, bộ máy quản lý
gọn nhẹ, hiệu quả, số lượng nhân viên ít và các nhân viên đơi khi đảm nhận nhiều vị
trí, cơng việc cùng một lúc, đã làm tăng hiệu quả hoạt động của DNVVN; Các
quyết định, các chỉ tiêu... đến với người lao động một cách nhanh chóng, tiết kiệm
chi phí quản lý doanh nghiệp; Áp dụng mơ hình quản lý trực tiếp nên các quyết định
thường dựa được đưa ra nhanh chóng, nhạy bén với những thay đổi trong môi
trường kinh doanh.
1.1.2.3. Vai trò của doanh nghiệp vừa và nhỏ đối với nền kinh tế
Một là, DNVVN đóng góp cho nền kinh tế một khối lượng lớn hàng hóa và
dịch vụ, ngày càng chiếm tỷ trọng lớn trong tổng sản phẩm quốc nội.
Sự phát triển đa dạng về ngành nghề, quy mơ, hình thức tổ chức kinh doanh
của DNVVN đã góp phần to lớn trong việc lấp chỗ trống cho những thiếu hụt từ
khu vực kinh tế quốc doanh, khơi dậy tiềm năng sáng tạo của nhân dân để phát triển
sản xuất tạo ra sức sống cho nền kinh tế, tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước
ngồi, đóng góp đáng kể cho quỹ tiêu dùng, đáp ứng cho nhu cầu xuất khẩu, đặc
biệt là các mặt hàng tiểu thủ công nghiệp. DNVVN hàng năm đã đóng góp trên 40%
GDP cho nền kinh tế và tỷ lệ này có xu hướng tăng lên trong những năm gần đây
an
Lu
nhờ có các chính sách khuyến khích phát triển của Đảng và nhà nước.
Hai là, DNVVN góp phần thu hút tối đa mọi nguồn nhân lực của đất nước,
va
n
giải quyết nạn thất nghiệp tạo ra sự phát triển cân đối trong nền kinh tế.
th
ac
Với lợi thế đa dạng về lĩnh vực kinh doanh và địa bàn hoạt động DNVVN có
si
thể sử dụng nguồn lao động dồi dào ở mọi nơi, ở mọi trình độ, vì vậy những người
do
nl
w
có chun mơn khơng cao vẫn có thể tìm được việc làm thích hợp với khả năng của
oa
mình. Điều này đặc biệt có ý nghĩa quan trọng trong nền kinh tế, bởi DNVVN
d
không chỉ giải quyết làm cho các lao động có trình độ mà cịn cả các lao động thủ
lu
ul
nf
Nam hiện nay.
va
an
cơng, có trình độ thấp và chưa được đào tạo hiện đang chiếm tỷ trọng lớn ở Việt
lm
oi
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
t
a
nh