Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Báo cáo đồ án tốt nghiệp tên đề tài thiết kế mô hình bãi giữ xe tự động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.37 MB, 99 trang )

T RƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ NẴNG
KHOA: TỰ ĐỘNG HOÁ

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI THIẾT KẾ MÔ HÌNH BÃI GIỮ XE TỰ ĐỘNG

Giáo viên hướng dẫn : Ths. Nguyễn Thị Hoài Hương
Sinh viên thực hiện : Hoàng Viết Hiền

Nguyễn Văn Vỹ
Nguyễn Thành Phát
Lớp: 20CĐT1A

Đà Nẵng 2022


TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ NẴNG
KHOA TỰ ĐỘNG HĨA

CỘNG HỊA XÃ HÔI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên trong nhóm: Hồng Viết Hiền
Nguyễn Văn Vỹ
Nguyễn Thành Phát
Lớp: 20CĐT1A

Khoa: Tự động hóa

Ngành: Cơ điện tử



 Tên đề tài đồ án:
THIẾT KẾ MƠ HÌNH BÃI GIỮ XE TỰ ĐỘNG











Nội dung các phần thuyết minh và tính tốn:
Mục lục.
Lời mở đầu.
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GIỮ XE TỰ ĐỘNG.
Chương 2: CÁC TÀI NGUYÊN SỬ DỤNG TRONG HỆ THỐNG
Chương 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG GIỮ XE TỰ ĐỘNG
Chương 4: KẾT QUẢ THỰC HIỆN– NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ
Kết luận.
Tài liệu tham khảo.
Phụ lục.

 Họ tên người hướng dẫn: ThS. NGUYỄN THỊ HOÀI HƯƠNG.
 Ngày giao nhiệm vụ đồ án: 17/10/2022
 Ngày hoàn thành đồ án: 18/12/2022
Đà Nẵng, tháng 10 năm 2022.
Người hướng dẫn


ThS. NGUYỄN THỊ HOÀI HƯƠNG


LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian thành lập nhóm, lên ý tưởng về đề tài, cùng nhau tìm hiểu,
nghiên cứu cách hoạt động của các thiết bị cùng với sự chỉ bảo từ giảng viên
Nguyễn Thị Hoài Hương sau một thời gian nhóm chúng em đã hồn thành xong
mơ hình đồ án đúng mục tiêu đã đặt ra.
Để hoàn thành được những u cầu trong đề tài, ngồi sự khơng ngừng nỗ
lực học hỏi, tìm hiểu của mỗi người mà cịn có sự hỗ trợ của các các bạn trong
khoa cùng thầy cơ giảng viên. Lời đầu tiên nhóm em xin giữ lời cảm ơn đến
giảng viên Nguyễn Thị Hoài Hương cũng như các thầy cơ bộ mơn dành cho
nhóm chúng em khi chúng em gặp nhiều sự sai sót và vướng mắc trong q trình
nghiên cứu và chế tạo mơ hình. Ngồi ra nhóm chúng em cũng giữ cảm ơn đến
các thầy cô, bạn bè đã tạo giúp đỡ để nhóm có cơ hội được học tập, tìm hiểu để
làm xong đề tài tốt nghiệp.
Do thời gian và kiến thức của mỗi người cịn có sự hạn chế do đó vẫn cịn
tồn tại những sai sót nhỏ trong suốt thời gian qua. Nhóm rất hy vọng sẽ nhận
được những lời góp ý và nhận xét quý báu.
Nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn!

i


LỜI CAM ĐOAN
Nhóm xin cam kết sự trình bày trong báo cáo và sản phẩm mơ hình là kết
quả nghiên cứu của nhóm dưới sự hướng dẫn của Nguyễn Thị Hồi Hương.
Ngồi ra khơng có sự copy tài liệu của người khác. Mơ hình cùng với báo cáo là
kết quả của nhóm chúng đã nỗ lực tìm hiểu và nghiên cứu. Từng thành viên

trong nhóm xin chịu trách nhiệm trước của bộ mơn và nhà trường nếu như có
vấn đề phát sinh trước và sau khi tiến hành chấm điểm đề tài.

ii


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................ I
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................. II
MỤC LỤC ........................................................................................... III
MỘT SỐ TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG ĐỒ ÁN .....................VI
DANH MỤC HÌNH ẢNH ................................................................. VII
DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................... X
MỞ ĐẦU ............................................................................................. XI
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ..............................................................................................xi
2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI ..............................................................................xii
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI ...................................................xii
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ......................................................................xiii
5. TÍNH KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ..........................................................xiixiii

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GIỮ XE TỰ ĐỘNG ...1
1.1. MỘT SỐ DỰ ÁN HỆ THỐNG GIỮ XE TỰ ĐỘNG ..................................................... 1
1.2. CÁC GIẢI PHÁP HỆ THỐNG GIỮ XE TỰ ĐỘNG ..................................................... 4
1.2.1. Hệ thống giữ xe dạng xếp chồng pallet di chuyển ................................................... 4
1.2.2. Hệ thống giữ xe dạng quay vòng đứng .................................................................... 6
1.2.3. Hệ thống giữ xe với thang nâng di chuyển ...............................................................7
1.3. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA HỆ THỐNG GIỮ XE TỰ ĐỘNG ...........................8
1.3.1. Ưu điểm của hệ thống giữ xe tự động ...................................................................... 8
1.3.2. Những khó khăn gặp phải .......................................................................................10
1.4. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ .......................................................................12


CHƯƠNG 2: CÁC TÀI NGUYÊN SỬ DỤNG TRONG HỆ THỐNG
..............................................................................................................14
2.1.1. KIT ARDUINO UNO: .................................................................................................... 14
2.1.2. LCD 16X2: ..................................................................................................................15

iii


2.1.3. MẠCH GIAO TIẾP I2C: ................................................................................................. 15
2.1.4. MẠCH RC522 VÀ RFID: .............................................................................................16
2.1.5. ĐỘNG CƠ BƯỚC VÀ DRIVER A4988: ........................................................................... 18
2.1.6. MODULE CNC SHIELD V3: ......................................................................................... 20
2.1.6. MOTOR SERVO SG90: ................................................................................................. 20
2.1.7. CẢM BIẾN PHÁT HIỆN LỬA YG1006: .......................................................................... 21
2.1.8. CÔNG TẮC HÀNH TRÌNH V-156 1C25: ........................................................................ 22
2.1.9. ADAPTER 12V DGR-1220: ......................................................................................... 23
2.1.10. MODULE RELAY 5V TẠO TRỄ ĐÓNG NGẮT THIẾT BỊ: ............................................ 24
2.1.11. CÒI HÚ: ..................................................................................................................... 24
2.1.12. MODULE CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ, ĐỘ ẨM DHT11: ........................................................25

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG GIỮ XE TỰ ĐỘNG ............. 26
3.1. THIẾT KẾ PHẦN CỨNG HỆ THỐNG: ...................................................................... 26
3.1.1. Sơ đồ khối của hệ thống ......................................................................................... 26
3.1.2. Sơ đồ nguyên lý của hệ thống ................................................................................ 26
3.1.3. Thiết kế thang nâng hạ xe .......................................................................................28
3.1.4. Thiết kế khung đỡ ...................................................................................................29
3.2. THIẾT KẾ PHẦN MỀM HỆ THỐNG: ........................................................................ 30
3.2.1. Thuật toán điều khiển của hệ thống ........................................................................30
3.2.2. Phần mềm lập trình cho vi điều khiển .................................................................... 31

3.2.3. Phần mềm lập trình giao diện giám sát trên máy tính ............................................ 33

CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ THỰC HIỆN– NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ ..35
4.1. MƠ HÌNH HỆ THỐNG GIỮ XE TỰ ĐỘNG ...............................................................35
4.1.1. Mơ hình hệ thống bãi giữ xe tự động ..................................................................... 35
4.1.2. Màn hình LCD và hệ thống đọc thẻ RFID ............................................................. 40
4.1.3. Giao diện giám sát hệ thống giữ xe trên máy tính ..................................................42
4.2. KẾT QUẢ ...............................................................ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
4.3. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ ............................................................................................. 44

KẾT LUẬN ..........................................................................................46
iv


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................... 47
PHỤ LỤC .............................................................................................. 1

v

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

MỘT SỐ TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG ĐỒ ÁN
RFID

Radio Frequency Identification – Nhận dạng qua tần số vô tuyến


LCD

Liquid Crystal Display – Màn hình tinh thể lỏng

IDE

Integrated Development Editor – Mơi trường phát triển tích hợp

PC

Personal Computer – Máy tính cá nhân

vi

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Số hình

Tên hình

Trang

Hình 1.1

Xe ơ tơ_đỗ tràn lan, lấn chiếm_lịng đường


1

Hình 1.2

Bãi giữ xe truyền thống, nhiều nhược điểm

2

Hình 1.3

Bãi đỗ xe tự động tại Trần Nhật Duật

2

Hình 1.4

Bãi đỗ xe tự động tại Lê Văn Lương

3

Hình 1.5

Bãi đỗ xe tự động ở Nguyễn Cơng Hoan

3

Hình 1.6

Bãi đỗ xe tự động ở Nguyễn Cơng Trứ


3

Hình 1.7

Bãi đỗ xe tự động ở Phan Châu Trinh - Đà Nẵng

4

Hình 1.8

Bãi đỗ xe dạng xếp chồng với pallet di chuyển

5

Hình 1.9

Bãi đỗ xe dạng quay vịng đứng

6

Hình 1.10 Bãi đỗ xe với thang nâng di chuyển

7

Hình 1.11 Bản vẽ tổng quát hệ thống giữ xe tự động

12

Hình 2.1


Sơ đồ chân Arduino Uno R3

14

Hình 2.2

Sơ đồ_chân LCD 16x2

15

Hình 2.3

Sơ đồ chân của mạch I2C

16

Hình 2.4

Cấu trúc của một hệ thống RFID

16

Hình 2.5

Mạch RC522 và thẻ RFID tag

17

Hình 2.6


Sơ đồ chân của mạch RC522

18

vii

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Hình 2.7

Step motor 17PM-K049EP

18

Hình 2.8

Driver step Motor A4988

19

Hình 2.9

Module CNC shield V3

20


Hình 2.10 Micro Servo 9g

20

Hình 2.11 Cảm biến phát hiện lửa YG1006

21

Hình 2.12 Cơng tắc hành trình V-156 1C25

22

Hình 2.13 Adapter 12V DGR-1220

23

Hình 2.14 Sơ đồ khối_hệ thống

26

Hình 2.15

27

Hình 2.16

Sơ đồ nguyên lý của hệ thống
Sơ đồ động học sử dụng cơ cấu trượt vslot và bộ truyền
đai


28

Hình 2.17 Thơng số kích thước khung mơ hình

29

Hình 2.18 Thuật tốn điều khiển của hệ thống

30

Hình 2.19 Arduino IDE

31

Hình 2.20 Giao diện phần mềm Arduino IDE

32

Hình 2.21 Proteus Labcenter Electronics

32

Hình 2.22 Giao diện chính của Proteus

33

Hình 2.23 Microsoft Visual Sstudio

33


Hình 2.24 Giao diện phần mềm Microsoft Visual Studio

34

viii

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Hình 3.1

Mơ hình bãi giữ xe tự động

35

Hình 3.2

Quẹt thẻ RFID giữ xe

36

Hình 3.3

Hệ thống đang giữ xe vị trí 4 (1/2)

37

Hình 3.4


Hệ thống đang giữ xe vị trí 4 (2/2)

37

Hình 3.5

Hệ thống đang lấy xe vị trí 8

38

Hình 3.6

Hệ thống đang lấy xe vị trí 2

38

Hình 3.7

Cơng tắc hành trình trục X và trục Y

39

Hình 3.8

Màn hình LCD hiển thị và nơi quẹt thẻ RFID

40

Hình 3.9


Dây dẫn kết nối từ bộ điều khiển đến các động cơ

40

Hình 3.10 Giao diện giám sát hệ thống giữ xe trên máy tính

41

Hình 3.11 Giao diện thơng báo ngày giờ và vị trí lấy xe

41

Hình 3.12 Giao diện cảnh báo đầy xe

42

Hình 3.13 Tạo nguồn lửa để kiểm tra hệ thống báo cháy

42

Hình 3.14 Giao diện cảnh báo khi phát hiện nguồn lửa

43

ix

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

DANH MỤC CÁC BẢNG
Số bảng
Bảng 2.1

Tên bảng
Thông số thang nâng

Trang
28

x

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Do sự phát triển không ngừng nghỉ trong ngành kỹ thuật, khoa học, tự
động mà trong đó cơng việc lập trình tự động hố các hệ thống và thiết bị có vai
trị vơ cùng quan trọng trong mọi lĩnh vực. Vì vậy chúng ta biết phải nắm bắt và
áp dụng hiệu quả để đóng góp cho phát triển nền khoa học - kỹ thuật ngồi ra áp
dụng cơng trình nghiên cứu và thành tựu khoa học vào trong cuộc sống hàng
ngày.
Những năm gần đây, với sự phát triển thần kì của kinh tế nước ta, số
lượng phương tiện cơng cộng, cá nhân nói chung và xe ơ tơ con nói riêng tăng
lên một cách đáng kể. Ở nhiều thành phố lớn như Hải Phịng, Hà Nội, Đà Nẵng,

TP. HCM,… Ơ tơ là một phương tiện dành cho di chuyển tương đối phổ biến.
Phía khu vực nội thành, phần lớn các phương tiện ô tô cá nhân dừng đỗ không
đúng trên vỉa hè và lòng đường gây ra sự nguy hiểm và cản trở đến các hộ dân
sinh sống và các phương tiện công cộng khác lưu thơng trên đường. Trong khi
đó, theo thống kê, hiện số bãi trông giữ xe được cấp phép ở những thành phố
lớn mới đáp ứng khoảng 8 - 10% nhu cầu của mọi người, từ đó dẫn đến thiếu
chỗ đậu xe trầm trọng.
Đối với những bãi giữ xe thủ công ở trung tâm thành phố, vấn đề mặt
bằng là rào cản vô cùng với các nhà thầu xây dựng. Ngoài ra, nhiều các vấn đề
khác liên quan về con người, sự giám sát, an toàn chưa cao. Để giải quyết các
vẫn đề trên, một số quốc gia đã xây dựng hệ thống nhà đỗ xe sử dụng những
công nghệ hiện đại và có nhiều tầng. Những mơ hình đỗ xe tự động đã và đang
dần dần phổ biến đối với các nước Hàn Quốc, Mỹ, Trung Quốc,…
Điểm mạnh khi sử dụng mơ hình bãi đỗ xe tự động đã giải quyết những
khó khăn cho nhà đầu tư về mặt bằng, tính an tồn đồng thời tạo ra cho những
người giữ xe sự tiện lợi, nhanh chóng. Họ khơng còn phải suy nghĩ và lo lắng
xi

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

chiếc xe của mình bị va chạm, xơ xát bởi những chiếc ơ tơ được lái bởi người
mới vì chiếc xe sẽ được cách biệt và bảo vệ hoàn toàn với bên ngồi. Đồng thời
khi áp dụng mơ hình bãi giữ xe tự động, có thể tích hợp thêm các thiết bị hỗ trợ
khác như lấy vé kèm theo tự động đọc biển số, thanh toán tự động, kiểm soát số
lượng xe trong bãi,…
2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
Mục đích nghiên cứu thơng qua đề tài thiết kế hệ thống giữ xe tự động gồm:

- Đưa ra những giải pháp bãi giữ xe tự động.
- Nghiên cứu sâu cách hoạt động và cách ghép nối của các thiết bị, phần tử
phần cứng liên quan đến mơ hình đề tài.
- Nâng cao và cải thiện kỹ năng lập trình, làm mạch điện, lắp đặt các linh
kiện, kỹ năng thiết kế giao diện phần mềm bằng ngôn ngữ C#.
- Nâng cao tinh thần học hỏi và cải thiện kỹ năng teamwork.
- Phát triển tối đa khả năng tư duy của mỗi người trong nhóm trong q
trình nghiên cứu.
- Có tầm nhìn xây dựng mơ hình thực tế cho hệ thống bãi đỗ xe tự động.
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
Đối tượng – phạm vi nghiên cứu
Với đề tài thiết kế mơ hình bãi đỗ xe tự động, sẽ có nhiều phương pháp
dùng để điều khiển nhưng các thành viên nhóm đã thống nhất lựa chọn vi điều
khiển cụ thể ở đây là Arduino Uno vì tính nhỏ gọn, quen thuộc với nhiều sinh
viên và ngơn ngữ lập trình đơn giản. Kết hợp với đó là các động cơ bước và
động cơ Servo để điều khiển. Ngồi ra cịn có LCD 16x2, cơng tắc hành trình,
thẻ RFID và mạch RC522, cảm biến báo cháy. Nhóm cịn dùng C# trên Visual
studio để thiết kế giao diện giám sát số lượng xe trên PC.
xii

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Dựa vào đối tượng, phạm vi và mục đích của đề tài, trong suốt q trình
thực hiện nhóm dùng nguồn tài liệu:
- Các tài liệu kỹ thuật liên quan đến cấu trúc, những nguyên lý hoạt động
của các thiết bị được sử dụng trong mơ hình.
- Tài liệu liên quan đến lập trình lập trình tự động, mã hóa vi điều khiển,

cách kết nối từ vi điều khiển đến các thiết bị ngoại vi.
- Các website liên quan đến ngôn ngữ lập trình C# để thiết kế giao diện.
- Các website cung cấp những hình ảnh liên quan đến đề tài.
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Tìm hiểu tài liệu, thảo luận tổng quan về đề tài.
- Đọc hiểu, phân tích tài liệu về đề tài.
- Cùng thảo luận nhóm từ đó thống nhất ý kiến về các thiết bị, việc thiết kế,
lập trình.
- Tham khảo, nhận ý kiến từ giảng viên hướng dẫn và rút kinh nghiệm.
- Tìm hiểu cụ thể về nguyên lý, cách ghép nối của các thiết bị hệ thống.
- Thiết kế sơ đồ mạch, phần mềm và mơ hình phần cứng.
- Báo cáo và nghiệm thu đề tài.
5. TÍNH KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
Ở một số các nước trên toàn cầu đã có rất nhiều loại mơ hình bãi giữ xe tự
động với nhiều kiểu, thích ứng với từng địa hình, số lượng và nhu cầu của khách
hàng. Lượng xe ô tơ ở Việt Nam cũng tăng lên nhanh chóng khiến cho vấn đề
giữ xe ô tô thuận tiện và nhanh chóng, kèm theo đó là hiệu suất bãi giữ xe cao
cũng phải lưu tâm. Việc thay thế những bãi giữ xe truyền thống bằng những bãi
giữ xe tự động sẽ giải quyết được phần nào các vấn đề liên quan đến diện tích,
nhân cơng, sự thuận tiện.
xiii

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Do những vấn đề đó, nhóm thống nhất chọn lựa chọn đề tài nghiên cứu
này với mục tiêu có thể áp dụng được những kiến thức và kĩ năng đã học trong
trường, phát triển thêm kiến thức bản thân và mục tiêu lớn hơn là phát triển đề

tài để nó thể ứng dụng tốt vào trong cuộc sống.

xiv

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GIỮ XE
TỰ ĐỘNG
1.1. MỘT SỐ DỰ ÁN HỆ THỐNG GIỮ XE TỰ ĐỘNG
Theo như thống kê sơ bộ của Cục đăng kiểm Việt Nam, tính đến 11/2021,
trên cả nước có đến 4.512.518 phương tiện ô tô cá nhân đang lưu hành. So sánh
với những năm 2015, thì tình hình những năm trở lại đây, lượng ô tô ở nước ta
tăng trưởng khá nhanh chóng. Sự đơ thị hóa diễn ra nhanh, dân số ở các đô thị
ngày càng tăng lên, liên quan mật thiết đó chính là sự gia tăng khơng ngừng
nghỉ của các loại phương tiện giao thông cá nhân và công cộng. Quỹ đất dành để
sinh sống cho con người vốn đã khan hiếm và đắt đỏ thì chắc chắn việc dành ra
quỹ đất cho những bãi giữ xe là rất khó.

Hình 1.1: Xe ơ tơ đỗ tràn lan, lấn chiếm lịng đường
Điều đó u cầu cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng bắt buộc phải đáp ứng kịp
thời cho sự gia tăng nhanh chóng đó, đặc biệt là những bãi đậu xe. Chính vì vậy
các mơ hình bãi đỗ xe tự động khai thác hiệu quả quỹ đất dựa theo chiều không
gian đã ra đời, áp dụng các công nghệ tân tiến và giúp tối ưu nhất về tính tiện lợi
và trong tương lai chắc chắn những bãi giữ xe tự động sẽ trở thành thế không
thể nào không có của cuộc sống. Trong tương lai gần những mơ hình bãi giữ xe
tự động cao tầng, bãi giữ xe tự động theo kiểu ngầm sẽ dần thay thế các bãi đậu
xe truyền thống chiếm nhiều diện tích mặt bằng, gây ô nhiễm và mất cân bằng


1

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

môi trường, tiêu tốn thời gian di chuyển của người lái xe trong quá trình giữ hay
lấy xe.

Hình 1.2: Bãi giữ xe truyền thống, nhiều nhược điểm
Tuy nhiên với thời đại cơng nghệ tự động hóa đang dần dần được áp dụng
phổ biến vào đời sống thì những bãi đỗ xe tự động được áp dụng những công
nghệ tân tiến vẫn còn chưa được áp dụng rộng rãi Việt Nam mặc dù ở các nước
khác, các hệ thống đỗ xe tự động đã xuất hiện rất nhiều và trở nên phổ biến.
Hiện tại quy mô những bãi giữ xe tự động trong nước cịn khá nhỏ, số lượng cịn
ít và là đang cịn là một mơ hình mới mẻ. Ta có thể kể tên một vài bãi đỗ xe áp
dụng theo công nghệ giữ và lấy xe tự động đang có tại các thành phố lớn bao
gồm:

Hình 1.3: Bãi đỗ xe tự động tại Trần Nhật Duật
2

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Hình 1.4: Bãi đỗ xe tự động tại Lê Văn Lương


Hình 1.5: Bãi đỗ xe tự động ở Nguyễn Cơng Hoan

Hình 1.6: Bãi đỗ xe tự động ở Nguyễn Cơng Trứ

3

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Hình 1.7: Bãi đỗ xe tự động ở Phan Châu Trinh - Đà Nẵng
1.2. CÁC GIẢI PHÁP HỆ THỐNG GIỮ XE TỰ ĐỘNG
Dưới đây là một số giải pháp đã được triển khai ở các nước trên thế giới.
1.2.1. Hệ thống giữ xe dạng xếp chồng pallet di chuyển
Các thành phố mà có số lượng xe q nhiều ln phù hợp với kiểu bãi đỗ
xe dạng pallet di chuyển. Nhiều tấm pallet hoạt động độc lập được hệ thống này
sử dụng kết hợp với cấu trúc khung thiết kế đặc biệt tạo thành mỗi ơ là một vị trí
đỗ xe. Các tấm pallet được ghép chồng và nối tiếp nhau, kết hợp với ray di
chuyển.
Khi người lái đưa xe của mình vào vị trí giữ, hệ thống động cơ quay sẽ
nâng hạ các pallet theo chiều thẳng đứng hoặc di chuyển ngang để xếp lại vị trí
các xe trước sao cho hợp lý.
Có thể thiết kế nổi cả trên mặt đất hoặc thiết kế ngầm dưới đất nên kiểu
hình bãi giữ xếp chồng thích hợp với khu vực diện tích nhỏ và vừa. Nó hay được
ứng dụng trong các tầng hầm văn phòng, khách sạn hay tòa nhà chung cư,...
hoặc hay được lắp đặt nổi tại các khu công viên cỡ nhỏ, khu thương mại cỡ
vừa,…


4

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Hinh 1.8: Bãi đỗ xe dạng xếp chồng với pallet di chuyển
Ưu điểm:
- Dễ dàng giữ/lấy xe, xe có thể vào hay ra tại bất cứ vị trí nào giống như
bãi đỗ xe thông thường.
- Thao tác vận hành đơn giản. Các sàn pallet chuyển động nhờ động cơ
quay sẽ mang pallet chứa xe cần lấy xuống vị trí tầng vào ra.
- Linh hoạt trong thiết kế số tầng và số dãy để xe, thích hợp để có đặt tại vị
trí như dưới tầng hầm hoặc trên bề mặt với nhiều diện tích khác nhau.
- Hệ thống chống rơi ln được trang bị trên kiểu bãi đỗ xe tự động xếp
chồng này, ngồi ra có cả hệ thống dừng khẩn cấp nên rất an toàn cho
người dùng và phương tiện cá nhân của họ.
- Dễ dàng di chuyển sang vị trí khác vì việc lắp đặt và tháo dỡ đơn giản và
cấu trúc không hề phức tạp.
- Dễ dàng bảo trì bảo dưỡng và nguyên lý vận hành đơn giản.
Nhược điểm:
- Khi xe để ở vị trí cao nhất và ở xa cửa lấy xe, có thể thời gian lấy/giữ xe
có thể lâu hơn so với các bãi đỗ xe thông thường.
- Chỉ phù hợp quy mô nhỏ (15-20 ô tô).
- Hệ thống vận hành theo kiểu bán tự động nên người điều khiển xe vẫn
phải tự lái xe vào đúng nơi mà vị trí pallet chứa xe.

5


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1.2.2. Hệ thống giữ xe dạng quay vòng đứng
Kiểu hệ thống đỗ xe ơ tơ tự động dạng xoay vịng sử dụng một cấu trúc

quay vòng để di chuyển các ơ chứa xe. Bãi giữ xe có hình dạng tháp nhiều tầng,
điều này sẽ giúp không gian giữ xe được tận dụng tối đa trên cùng một diện tích.

Hình 1.9 Bãi đỗ xe_dạng xoay vịng_đứng
Kiểu hệ thống đỗ xe ơ tơ tự động xoay vịng thích hợp để có thể xây dựng

trên nền đất của những khu vực có diện tích nhỏ (khoảng 35m2). Hệ thống được
lắp đặt với cấu trúc động cơ quay hai chiều, giúp người dùng lấy xe nhanh và
thuận tiện hơn.
Ưu điểm:
- Có thể lắp đặt bãi đỗ xe dạng xoay vòng đứng tại những địa điểm có
khơng gian vừa và nhỏ như khu vực cơng sở, các công ty khai thác điểm
đỗ, thay thế bãi đỗ xe truyền thống.
- Cơ cấu động cơ quay vòng 2 chiều tạo sự thuận tiện cho việc lấy xe và
giữ xe.
6

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


- Thời gian xây dựng một hệ thống này khá nhanh.
- Hệ thống điều khiển đơn giản và dễ vận hành, mọi thứ được lắp ráp theo
cấu trúc nên có thể cơ động cả hệ thống từ địa điểm này qua nơi khác.
- Các khóa hãm an tồn ln được trang bị kèm theo bàn nâng hạ xe để
tránh những vấn đề rủi ro trong lúc vận hành.
- Chi phí để bảo dưỡng và bảo trì, kiểm định các bộ phận và linh kiện trong
hệ thống không quá tốn kém.
- Hệ thống bãi đỗ xe xoay vịng khơng u cầu phải có nhân viên thực hiện
thao tác, việc giữ và lấy xe tự người dùng tự có thể thực hiện dễ dàng.
Nhược điểm:
- Số tiền lắp đặt hệ thống này khá lớn khi so sánh với nhu cầu thực tế và
doanh thu tại nước ta.
- Số lượng xe trong một thế thống còn hạn chế chỉ được từ 8-16 xe / hệ
thống.
- Nếu nhu cầu giữ xe lớn hơn 16 xe thì phải lắp thêm các hệ thống bãi đỗ
xe khác.
1.2.3. Hệ thống giữ xe với thang nâng di chuyển
Đây đang là một xu hướng ngày nay, với kiểu tháp hình trụ hoặc các tịa
để xe có nhiều tầng, trong mỗi tầng có nhiều ơ để chứa xe tách biệt. Xe giữ vào
và lấy ra bởi một hay nhiều cơ cấu nâng hạ.

Hình 1.10: Bãi đỗ xe với thang nâng di chuyển
7

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Ưu điểm:

- Tính thẩm mĩ cao.
- Hệ thống có sức chứa lớn (từ 100 - 500 xe).
- Có thể cắt giảm được không gian về chiều cao của hệ thống để xe bằng
cách sử dụng kết cấu kim loại thay vì bằng khung dầm bê tơng.
- Hệ thống giữ xe dùng một loại cơ cấu với thang nâng chuyển lên xuống
vào ra để lấy và trả xe.
- Hệ thống này có thể xây dựng trên bề mặt hoặc theo kiểu ngầm tuỳ vào
thiết kế và điều kiện thực tế.
- Bảo dưỡng và bảo trì khơng q phức tạp, khơng làm ảnh hưởng đến toàn
bộ hệ thống.
- Thời gian lấy xe và giữ xe có thể rút bớt nếu như tăng số lượng thang
nâng.
- Hệ thống bãi đỗ xe được lập trình tự động, vì vậy việc đầu tư về nhân
cơng quản lý được giảm.
Nhược điểm:
- Thang nâng phải chạy liên tục, điều này dễ khiến thiết bị gặp sự cố và hao
mịn. Phải thường xun bảo trì, bảo dưỡng gây tốn kém cho doanh
nghiệp đầu tư.
- Nếu hệ thống chỉ có một thang nâng mà có sự cố thì buộc dừng tất cả hoạt
động giữ/lấy xe. Thời gian lấy xe của hệ thống khá lâu do không đồng
thời giữ xe và lấy xe cùng một lúc được.
1.3. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA HỆ THỐNG GIỮ XE TỰ ĐỘNG
1.3.1. Ưu điểm của hệ thống giữ xe tự động
Tiết kiệm diện tích mặt bằng:
Các hệ thống có thể tận dụng được tối đa tồn bộ khơng gian thể tích nhờ
vào việc chiều cao được khai thác. Việc thiết kế để chứa xe ở độ cao nhất định,
8

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

lượng xe có thể chứa tại một hệ thống giữ xe tự động có nhiều gấp chục lần đối
với với số xe có thể chứa tại một bãi giữ ơ tơ truyền thống.
Tiết kiệm thời gian:
Thay vì phải loay hoay tìm cho mình một chỗ để xe như thơng thường và
phải đối mặt với khó khăn khác như là khi đến các giờ trọng điểm, còn đối với
bãi giữ xe tự động, chúng ta chỉ cần lái xe và đưa chúng vào ô chứa mà không
cần quan tâm rằng xe sẽ được giữ đi đâu. Tồn bộ cơng việc giữ xe hay lấy xe
đều do hệ thống đảm nhận.
Không gây hư hại cho các phương tiện:
Giảm thiểu thiệt hại tối đa do sự va quệt giữa các xe hoặc va chạm với vật
cản vì các phương tiện được hệ thống giữ và cất một cách tự động và chính xác.
Tính an toàn cao:
Khả năng phương tiện bị tàn phá do thu hằn cá nhân hay việc ăn cắp tài
sản cá nhân bên trong xe là không thể xảy ra là nhờ hệ thống có giám sát bằng
camera với các cảm biến, đồng thời các khoang giữ xe tách biệt với mơi trường
bên ngồi.
Kinh phí duy trì, vận hành hoạt động được tối ưu hố:
Vì khơng cần các nhân viên trơng giữ xe, thu tiền,… Hệ thống chỉ cần vài
nhân lực giám sát hoạt động bằng màn hình từ xa.
Đối với người sử dụng dịch vụ:
Người lái xe khi sử dụng bãi giữ xe tự động sẽ giúp giảm bớt thời gian
lãng phí, nhiên liệu, lại có một điểm cất giữ xe an tồn, có sự thuận tiện và đúng
quy định. Khi đến bãi giữ xe tự động, ta sẽ lái xe thẳng đến vị trí để đưa xe vào
hệ thống thay vì tốn thời gian di chuyển xung quanh và tiêu tốn nhiên liệu để
tìm chỗ đỗ như ở bãi đỗ xe thông thường. Hơn nữa, việc chủ động để đi vào vị
trí giữ xe trong hệ thống khiến tư tưởng của người lái thoải mái và an tâm hơn.
9


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


×