Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

(Luận văn) đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng của một số dự án trên địa bàn thành phố thái nguyên, tỉnh thái nguyên giai đoạn 2013 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 88 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

lu
an

TRẦN NAM THÁI

n

va
p
ie

gh
tn

to

ĐÁNH GIÁ CƠNG TÁC BỒI THƯỜNG,
GIẢI PHĨNG MẶT BẰNG CỦA MỘT SỐ DỰ ÁN TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN, TỈNH THÁI NGUYÊN

w
do

GIAI ĐOẠN 2013 - 2015

d
oa
nl


fu
an

v
an
lu
oi

m
ll

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu

THÁI NGUYÊN - 2016


n

va
a
th
c
si


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

lu
an

TRẦN NAM THÁI

n

va
p
ie

gh
tn

to

ĐÁNH GIÁ CƠNG TÁC BỒI THƯỜNG,

GIẢI PHĨNG MẶT BẰNG CỦA MỘT SỐ DỰ ÁN TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN, TỈNH THÁI NGUYÊN

w
do

GIAI ĐOẠN 2013 - 2015

d
oa
nl

fu
an

v
an
lu

Ngành: Quản lí đất đai
Mã số: 60.85.01.03

oi

m
ll

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

nh

at

z

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Hoàng Văn Hùng

z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
THÁI NGUYÊN - 2016

n

va
a
th
c
si


i


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu riêng của tôi. Các số
liệu, kết quả nghiên cứu nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai
cơng bố trong bất kì cơng trình nào khác.
Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn
này đã được cảm ơn, các thơng tin trích dẫn trong luận văn đều được chỉ rõ
nguồn gốc./.

an

lu

Tác giả luận văn

n

va
gh
tn

to
p
ie

Trần Nam Thái

d
oa
nl


w
do
oi

m
ll

fu
an

v
an
lu
nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n


va
a
th
c
si


ii

LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài, tôi đã nhận được sự
giúp đỡ tạo điều kiện thuận lợi nhất, những ý kiến đóng góp và những lời chỉ
bảo quý báu của tập thể và cá nhân trong và ngồi Trường Đại học Nơng Lâm
Thái Nguyên.
Đầu tiên tôi xin chân thành cảm ơn sâu sắc PGS.TS. Hoàng Văn Hùng
là người trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian nghiên cứu đề

lu
an

tài và hồn thành luận văn.

n

va

Tơi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của Trung tâm Phát
ngành khác có liên quan, các hộ gia đình tham gia phỏng vấn tạo điều kiện


gh
tn

to

triển Quỹ đất thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên và các cơ quan ban

p
ie

cho tôi thu thập số liệu, những thông tin cần thiết để thực hiện luận văn này.

w
do

Tôi cũng xin được chân thành cám ơn cơ quan tôi công tác đã tạo điều

d
oa
nl

kiện thuận lợi và thời gian để tơi hồn thành luận văn này. Đặc biệt, tơi xin
được cám ơn gia đình, bạn bè đã luôn đồng hành và động viên tôi trong suất

v
an
lu

q trình thực hiện đề tài và hồn thành luận văn.
Tơi xin được bày tỏ lịng cảm ơn chân thành và sâu sắc tới sự giúp đỡ


m
ll

fu
an

tận tình, quý báu đó!

Xin trân trọng cảm ơn!

oi
nh

Tác giả luận văn

at
z
z
@
om

l.c

ai

gm

Trần Nam Thái


an

Lu
n

va
a
th
c
si


iii

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................ ii
MỤC LỤC .................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ................................................................. vii
DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................... viii

lu
an

MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1

n

va


1. Tính cấp thiết của đề tài.............................................................................. 1

gh
tn

to

2. Mục tiêu của đề tài ..................................................................................... 2
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .................................................... 3

p
ie

Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .......................................................... 4

w
do

1.1. Cơ sở khoa học của cơng tác bồi thường và giải phóng mặt bằng ............ 4

d
oa
nl

1.1.1. Một số khái niệm .............................................................................. 4
1.1.2. Đặc điểm của q trình bồi thường và giải phóng mặt bằng.............. 5

v
an

lu

1.1.3. Những yếu tố tác động đến công tác bồi thường, giải phóng

fu
an

mặt bằng .................................................................................................... 5
1.1.4. Nguyên tắc và điều kiện bồi thường, giải phóng mặt bằng ................ 6

m
ll

1.1.5. Các trường hợp không được bồi thường khi bị thu hồi đất ................ 8

oi

nh

1.1.6. Quy định về hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất .................................... 8

at

1.1.7. Quy định về tái định cư..................................................................... 9

z
z

1.1.8. Chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư ...................................... 10


@

gm

1.2. Cơ sở pháp lý ........................................................................................ 11

l.c

ai

1.2.1. Các văn bản pháp quy của Nhà nước có liên quan đến cơng tác

om

bồi thường, giải phóng mặt bằng .............................................................. 11

an

Lu

1.2.2. Các văn bản pháp quy của địa phương có liên quan đến cơng tác bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư..................................................................... 12

n

va
a
th
c
si



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

iv
1.3. Cơ sở thực tiễn của đề tài ...................................................................... 14
1.3.1. Cơng tác giải phóng mặt bằng trên thế giới ..................................... 14
1.3.2. Cơng tác giải phóng mặt bằng ở Việt Nam ..................................... 18
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU ........................................................................................... 29
2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.......................................................... 29
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................... 29

an

lu

2.1.2. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 29
2.2. Địa điểm và thời gian tiến hành ............................................................. 29

va
n

2.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................. 29
2.4.1. Điều tra các số liệu sơ cấp .............................................................. 30

p
ie

gh

tn

to

2.4. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 30
2.4.2. Điều tra các số liệu thứ cấp ............................................................. 30

w
do

2.4.3. Phương pháp chọn mẫu, xây dựng phiếu điều tra và điều tra .......... 31

d
oa
nl

2.4.4. Phương pháp thống kê, phân tích, tổng hợp và xử lý số liệu ........... 32

v
an
lu

Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ....................... 33
3.1. Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội thành phố thái nguyên ...... 33

fu
an

3.1.1. Điều kiện tự nhiên .......................................................................... 33


m
ll

3.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội................................................................ 36

oi

3.2. Đánh giá thực trạng công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án

nh

at

xây dựng đường Bắc Sơn và dự án xây dựng nhà ca, múa, hát dân gian

z

Việt Bắc ....................................................................................................... 42

z
@

3.2.1. Giới thiệu về hai dự án.................................................................... 42

gm

ai

3.2.2. Kết quả công tác bồi thường tại dự án xây dựng đường Bắc Sơn


om

l.c

và dự án xây dựng nhà hát Ca, Múa, Nhạc dân gian Việt Bắc .................. 44
3.2.3. Kết quả hỗ trợ dự án xây dựng đường Bắc Sơn và dự án xây

Lu

an

dựng nhà hát Ca, Múa, Nhạc dân gian Việt Bắc ....................................... 50

n

va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

v
3.2.4. Các khoản kinh phí khác để thực hiện dự án xây dựng đường
Bắc Sơn và dự án xây dựng nhà hát Ca, Múa, Nhạc dân gian Việt Bắc .... 53
3.2.5. Tổng hợp kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án xây

dựng đường Bắc Sơn và dự án xây dựng nhà hát Ca, Múa, Nhạc dân
gian Việt Bắc ............................................................................................ 54
3.3. Đánh giá ảnh hưởng của công tác bồi thường gpmb và hỗ trợ khi nhà
nước thu hồi đất đến đời sống nhân dân tại khu vực GPMB ......................... 55

lu

3.3.1. Tình hình dân cư trong khu vực giải phóng mặt bằng ..................... 55

an

3.3.2. Ảnh hưởng của giải phóng mặt bằng đến đời sống người dân về

va
n

kinh tế ...................................................................................................... 57
an ninh, trật tự xã hội................................................................................ 59
3.3.4. Ảnh hưởng của giải phóng mặt bằng đến đời sống người dân về

p
ie

gh
tn

to

3.3.3. Ảnh hưởng của giải phóng mặt bằng đến đời sống người dân về


w
do

quan hệ nội bộ gia đình ............................................................................ 60

d
oa
nl

3.3.5. Ảnh hưởng của giải phóng mặt bằng đến đời sống người dân về
mơi trường ................................................................................................ 61

v
an
lu

3.4. Những thuận lợi, khó khăn và đề xuất giải pháp trong công tác bồi

fu
an

thường và giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường Bắc Sơn và dự án

m
ll

xây dựng nhà hát ca, múa, nhạc dân gian Việt Bắc ....................................... 62

oi


3.4.1. Thuận lợi ........................................................................................ 62

nh

3.4.2. Những khó khăn, tồn tại ................................................................. 63

at

z

3.4.3. Đề xuất một số giải pháp ................................................................ 65

z

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................... 68

@

gm

TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................... 70

om

l.c

ai

PHỤ LỤC .................................................................................................... 73


an

Lu
n

va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

vi

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Diễn giải

an

lu
n

va


Bồi thường và giải phóng mặt bằng

BTNMT

Bộ Tài ngun và mơi trường

CP

Chính phủ

DAXD

Dự án xây dựng

GPMB

Giải phóng mặt bằng

HĐND

Hội đồng nhân dân

MTTQ

Mặt trận tổ quốc



Nghị định




Quyết định

TĐC

Tái định cư

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TP

Thành phố

p
ie

gh
tn

to

BT&GPMB

d
oa
nl


w
do

Ủy ban nhân dân

UBND

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu
nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm

an

Lu
n

va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

vii

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1:

Diện tích đất đai phân theo độ dốc thành phố Thái Nguyên năm 2015...... 35

Bảng 3.2:

Diện tích, dân số theo đơn vị hành chính trên địa bàn thành phố
Thái Nguyên, năm 2015 ..................................................................... 37

Bảng 3.3:


Kết quả thực hiện một số chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội giai
đoạn 2013 - 2015 ................................................................................ 38

Bảng 3.4:

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khu vực thành phố Thái Nguyên

an

lu

giai đoạn 2013 - 2015 ......................................................................... 39
Bảng 3.5:

Kết quả công tác bồi đất tại dự án xây dựng đường Bắc Sơn và

va
n

dự án xây dựng nhà hát Ca, Múa, Nhạc dân gian Việt Bắc .............. 45
Kết quả công tác bồi thường tài sản trên đất ....................................... 48

Bảng 3.7:

Kết quả các khoản hỗ trợ hai dự án xây dựng đường Bắc Sơn và

gh
tn

to


Bảng 3.6:

p
ie

dự án xây dựng nhà hát Ca, Múa, Nhạc dân gian Việt Bắc ................. 51

w
do

Bảng 3.9:

Tổng hợp kinh phí bồi thường, hỗ trợ ................................................. 54

d
oa
nl

Bảng 3.10: Tình hình dân cư trong khu vực giải phóng mặt bằng ......................... 56
Bảng 3.11: Thu nhập bình quân nhân khẩu/năm theo nguồn thu nhập của các

v
an
lu

hộ dân tại hai dự án xây dựng đường Bắc Sơn và dự án xây dựng
nhà hát Ca, Múa, Nhạc dân gian Việt Bắc........................................... 57

fu

an

Bảng 3.12: Tình hình thu nhập của các hộ sau khi thu hồi đất............................... 58

m
ll

Bảng 3.13: Tình hình an ninh, trật tự xã hội khu vực dự án sau thu hồi đất ........... 59

oi

Bảng 3.14: Tình hình quan hệ nội bộ khu vực dự án sau thu hồi đất ..................... 60

nh

at

Bảng 3.15: Tình hình mơi trường khu vực dự án sau thu hồi đất ........................... 61

z
z
@
om

l.c

ai

gm
an


Lu
n

va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

viii

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 3.1: Bản đồ địa giới hành chính thành phố Thái Ngun ............................. 34
Hình 3.2: Cơ cấu các ngành kinh tế trên địa bàn thành phố Thái Nguyên ............ 39
Hình 3.3: Đồ thị thể hiện tỷ lệ các nguyên nhân làm chậm kế hoạch công tác
bồi thường tài sản trên đất của hai dự án .............................................. 49
Hình 3.4: Đồ thị kết quả hỗ trợ của hai dự án xây dựng đường Bắc Sơn và dự
án xây dựng nhà hát Ca, Múa, Nhạc dân gian Việt Bắc ........................ 52

an

lu

Hình 3.5: Biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh phí thực hiện dự án xây dựng đường


n

va

Bắc Sơn và dự án xây dựng nhà hát Ca, Múa, Nhạc dân gian Việt Bắc...... 55

p
ie

gh
tn

to
d
oa
nl

w
do
oi

m
ll

fu
an

v
an

lu
nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Cùng với sự cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, trong những năm qua
nhiều dự án đầu tư phát triển xây dựng các cơng trình, phát triển các ngành kinh tế,
các lĩnh vực kinh tế - văn hóa - xã hội đang được phát triển mạnh tại các địa phương
trong cả nước. Trong các dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp, khu cơng nghệ
cao, khu chế xuất đã đóng góp một phần đáng kể vào việc giải quyết công ăn việc
làm cho rất nhiều lao động trẻ ở nước ta, góp phần vào sự tăng trưởng nền kinh tế

lu
an

(Hạ Khải Hoàn và cs, 2014)[4]. Một trong những yếu tố dẫn đến sự thành cơng của

n

va

dự án đó là cơng tác giải phóng mặt bằng (GPMB).
đang được nhà nước và tồn xã hội quan tâm. Nó khơng chỉ ảnh hưởng trực tiếp đến

gh
tn

to

Cơng tác bồi thường, giải phóng mặt bằng có một vai trò rất quan trọng,

p

ie

quyền lợi của các tổ chức, cá nhân và hộ gia đình có đất bị thu hồi mà cịn ảnh

hưởng rất lớn đến tình hình kinh tế, chính trị - xã hội của địa phương sau khi tái

w
do

định cư của người dân (Lương Văn Hinh và cs, 2014) [3]. Bồi thường và giải phóng

d
oa
nl

mặt bằng là một trong những lĩnh vực nhạy cảm và gặp nhiều khó khăn trong q
trình thực hiện, như thương lượng giá bồi thường hợp lý với người dân vì khung giá

v
an
lu

bồi thường đất và tài sản liên quan đến đất thường thấp hơn nhiều so với giá đất

fu
an

ngoài thị trường. Ngồi ra cịn phải giải quyết vấn đề cơng ăn, việc làm, tái định cư
và các hậu quả sau khi giải phóng mặt bằng.


m
ll

Đất nước ta đang trong giai đoạn tập trung các nguồn lực để phát triển kinh

oi

tế nên việc chuyển mục đích sử dụng các loại đất; nhất là chuyển từ đất nơng nghiệp

nh

at

sang các mục đích phi nông nghiệp, việc thu hồi đất, vấn đề về bồi thường, hỗ trợ,

z

tái định cư là một tất yếu khách quan và diễn ra phổ biến ở hầu khắp các địa phương

z

@

trên phạm vi cả nước. Nhiều dự án này được thực hiện sẽ làm thay đổi diện mạo và

gm

đem lại hiệu quả kinh tế - xã hội cho đất nước. Tuy nhiên, nó cũng tiềm ẩn nhiều

l.c


ai

thách thức lớn như: việc thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư ở các dự án, các

om

địa phương không thống nhất, không đồng bộ, không công bằng; vấn đề đời sống,

Lu

lao động và việc làm của người dân sau khi không còn hoặc thiếu đất sản xuất, vấn

an

đề tái định cư... sẽ gây nhiều nguy cơ mất ổn định an ninh, chính trị, trật tự, an tồn

n

va

xã hội làm cho đất nước phát triển khơng đảm bảo tính bền vững.

a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2
Chính sách pháp luật đất đai nói chung và chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất nói riêng đã và đang được Đảng, Nhà nước, các
cấp, các ngành đặc biệt quan tâm và khơng ngừng đổi mới, hồn thiện nhằm khắc
phục những bất cập, tháo gỡ những vướng mắc, cải thiện môi trường đầu tư, khai
thác các nguồn lực từ đất đai cho đầu tư phát triển, đáp ứng yêu cầu đời sống xã hội
và nguyện vọng của nhân dân. Tuy nhiên, công tác bồi thường giải phóng mặt bằng
vẫn là vấn đề nan giải và mang tính thời sự; việc thực hiện chính sách bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất, vấn đề đời sống, việc làm của người

lu
an

dân có đất bị thu hồi vẫn đang là những bức xúc trong xã hội.

n

va

Thái Nguyên là một thành phố cơng nghiệp, hiện nay đang từng bước hồn
đường Bắc Sơn là một trong những dự án quan trọng trong chiến lược xây dựng cơ

gh
tn

to


thiện hệ thống cơ sở hạ tầng đô thị, đặc biệt là hệ thống giao thông. Trong đó, dự án

p
ie

sở hạ tầng đồng bộ của tỉnh Thái Nguyên, tạo điều kiện thuận lợi cho việc ổn định

w
do

cuộc sống, đi lại, giao lưu kinh tế trên địa bàn tỉnh và dự án xây dựng nhà hát Ca,
Múa, Nhạc dân gian Việt Bắc là dự án liên quan đến lĩnh vực văn hóa, xã hội. Do

d
oa
nl

vậy cơng tác bồi thường, giải phóng mặt bằng của dự án này có vai trị quan trọng

v
an
lu

ảnh hưởng tới tình hình kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội của tỉnh Thái Nguyên
(UBND thành phố Thái Nguyên, 2015) [16]

fu
an

Xuất phát từ thực tế đó, được sự đồng ý của Ban giám hiệu Trường Đại học


m
ll

Nông Lâm Thái Nguyên, Ban Chủ nhiệm Khoa Quản lý Tài nguyên và giáo viên

oi

hướng dẫn tôi tiến hành nghiên cứu đề tài: “Đánh giá công tác bồi thường, giải

nh

phóng mặt bằng của một số dự án trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, tỉnh

at
@
gm

2.1. Mục tiêu tổng quát

z

2. Mục tiêu của đề tài

z

Thái Nguyên giai đoạn 2013 - 2015”.

l.c


ai

Đánh giá cơng tác bồi thường giải phóng mặt bằng của một số dự án trên địa

om

bàn thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013 - 2015 và đề xuất

an

tác quản lý đất đai tại địa bàn nghiên cứu.

Lu

giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác bồi thường giải phóng mặt bằng và cơng

n

va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3

2.2. Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá thực trạng công tác bồi, giải phóng mặt bằng của một số dự án
trên địa bàn thành phố Thái nguyên.
- Đánh giá tình hình lao động, việc làm của người dân bị thu hồi đất của các
dự án trên địa bàn thành phố Thái nguyên giai đoạn 2013 - 2015.
- Xác định những nhân tố ảnh hưởng đến công tác bồi thường, giải phóng
mặt bằng trên địa bàn thành phố Thái Nguyên.
- Từ kết quả đánh giá đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cơng

an

lu

tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư.

va

3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài

n

3.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học

to
gh
tn

Bổ sung những kiến thức đã học trên lớp, học hỏi, tiếp nhận những kiến thức,

kinh nghiệm thực tế và hiểu rõ hơn về cơng tác quản lí Nhà nước về đất đai, cụ thể


p
ie

là công tác BT&GPMB, hỗ trợ và tái định cư.

w
do

3.2. Ý nghĩa trong thực tiễn

d
oa
nl

Từ quá trình nghiên cứu đề tài giúp tìm ra được những thuận lợi, khó khăn

của công tác BT&GPMB, rút ra những giải pháp khắc phục, góp phần đẩy nhanh

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu


tiến độ BT&GPMB.

nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


4

Chương 1

TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Cơ sở khoa học của cơng tác bồi thường và giải phóng mặt bằng
1.1.1. Một số khái niệm
Việt Nam là nước có nền kinh tế đang phát triển, nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa đã có những thay đổi về mọi mặt, với tốc độ phát triển
nhanh và đạt những thành quả hết sức quan trọng trong quá trình đổi mới đất nước.

an

lu

Do đó đã thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư của các cá nhân, tổ chức doanh

va

nghiệp trong và ngồi nước. Cùng với q trình cơng nghiệp hố tốc độ đơ thị hố

n

ngày càng mạnh, kéo theo những thay đổi đã làm ảnh hưởng rất lớn đến quá trình sử

gh
tn

to


dụng đất, đất nơng nghiệp giảm dẫn đến đất phi nông nghiệp tăng lên. (Đất khu

công nghiệp, đất đô thị, đất giao thơng, đất thuỷ lợi). Vì vậy việc thu hồi đất là

p
ie

khơng tránh khỏi.

w
do

Bồi thường có nghĩa là Bồi thường về đất là việc Nhà nước trả lại giá trị

d
oa
nl

quyền sử dụng đất đối với diện tích đất thu hồi cho người sử dụng đất và hỗ trợ là
hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất là việc Nhà nước trợ giúp cho người có đất thu hồi

v
an
lu

để ổn định đời sống, sản xuất và phát triển. Trong khi đó Nhà nước thu hồi đất là

fu
an


việc Nhà nước quyết định thu lại quyền sử dụng đất của người được Nhà nước trao

oi

đai (Luật đất đai, 2013)[9].

m
ll

quyền sử dụng đất hoặc thu lại đất của người sử dụng đất vi phạm pháp luật về đất

nh

Việc bồi thường có thể tiến hành bằng tiền hoặc bằng vật chất khác có thể do

at

z

các quy định của pháp luật điều tiết hoặc do thoả thuận của các chủ thể. Bồi thường

z

thiệt hại về đất đai thực chất là việc giải quyết mối quan hệ về kinh tế giữa Nhà

@

gm


nước với người được giao đất, cho thuê đất và những người bị thu hồi đất. Bồi

l.c

ai

thường thiệt hại về đất phải được thực hiện theo quy định của nhà nước về giá đất,

om

phương thức thu hồi và thanh tốn. Nó vừa đảm bảo lợi ích của người bị thu hồi đất

an

Lu

đồng thời cũng đảm bảo lợi ích của Nhà nước, của người nhận đất thu hồi để sử
dụng, tức là phải giải quyết hài hồ lợi ích của cả ba đối tượng này.

n

va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

5
1.1.2. Đặc điểm của quá trình bồi thường và giải phóng mặt bằng
Bồi thường và giải phóng mặt bằng là q trình đa dạng và phức tạp, nó thể
hiện sự khác nhau giữa các dự án, nó liên quan trực tiếp đến lợi ích quốc gia của các
bên tham gia và lợi ích của tồn xã hội. Chính vì vậy q trình BT&GPMB có đặc
điểm sau (Phan Tuấn Triều (2009)) [11]:
- Tính đa dạng: Mỗi dự án được tiến hành trên một vùng đất khác nhau với
điều kiện tự nhiên kinh tế, xã hội và trình độ dân trí nhất định. Đối với khu vực nội
thành, khu vực ven đô, khu vực ngoại thành....mật độ dân cư khác nhau, ngành nghề

an

lu

đa dạng và đều hoạt động sản xuất theo một đặc trưng riêng của vùng đó. Do đó,
giải phóng mặt bằng cũng được tiến hành với những đặc điểm riêng biệt.

va
n

- Tính phức tạp: Đất đai là tài sản có giá trị cao, có vai trị quan trọng trong

gh
tn

to

đời sống kinh tế - xã hội đối với mọi người dân. Ở khu vực nông thôn, dân cư sống


chủ yếu nhờ vào hoạt động sản xuất nông nghiệp mà đất đai lại là tư liệu sản xuất

p
ie

quan trọng trong khi trình độ sản xuất của nông dân thấp, khả năng chuyển đổi nghề

w
do

nghiệp khó khăn do đó tâm lý dân cư là giữ được đất để sản xuất, thậm chí họ cho

d
oa
nl

thuê đất cũng được lợi nhuận cao hơn là sản xuất nhưng họ vẫn khơng cho th.
Trước tình hình đó dẫn đến công tác tuyên truyền, vận động dân cư tham gia di

v
an
lu

chuyển là rất khó khăn và việc hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp là điều cần thiết để
đảm bảo đời sống dân cư sau này.

fu
an


1.1.3. Những yếu tố tác động đến cơng tác bồi thường, giải phóng mặt bằng

m
ll

“Trong q trình bồi thường GPMB có rất nhiều yếu tố tác động đến nó có

oi

thể thúc đẩy q trình bồi thường GPMB diễn ra nhanh hay chậm

nh

- Yếu tố quản lý nhà nước về đất đai.

at

z

- Tác động của cơng tác quy hoạch, kế hoạch hố việc sử dụng đất

z

- Tác động của công tác giao đất, cho thuê đất.

@

đất, thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

l.c


ai

gm

- Đăng ký đất đai, lập và quản lý hồ sơ địa chính, quản lý hợp đồng sử dụng

om

- Thanh tra chấp hành các chế độ, cấp giấy chứng nhận QSDĐ.

n

va

- Yếu tố chính sách, yếu tố thị trường v.v.

an

sử dụng đất đai.”

Lu

- Giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo các vi phạm trong quản lý

a
th
c
si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

6
1.1.4. Nguyên tắc và điều kiện bồi thường, giải phóng mặt bằng
1.1.4.1. Nguyên tắc bồi thường
* Nguyên tắc bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất được quy định tại
Điều 74, Luật Đất đai 2013 [9]:
1. Người sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất nếu có đủ điều kiện được bồi
thường quy định tại Điều 75 của Luật này thì được bồi thường.
2. Việc bồi thường được thực hiện bằng việc giao đất có cùng mục đích sử
dụng với loại đất thu hồi, nếu khơng có đất để bồi thường thì được bồi thường bằng

an

lu

tiền theo giá đất cụ thể của loại đất thu hồi do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định

va

tại thời điểm quyết định thu hồi đất.

n

3. Việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất phải bảo đảm dân chủ, khách

gh

tn

to

quan, công bằng, công khai, kịp thời và đúng quy định của pháp luật.
* Nguyên tắc bồi thường thiệt hại về tài sản, ngừng sản xuất, kinh doanh khi

p
ie

Nhà nước thu hồi đất được quy định tại Điều 88, Luật Đất đai 2013 [9]:

w
do

1. Khi Nhà nước thu hồi đất mà chủ sở hữu tài sản hợp pháp gắn liền với đất

d
oa
nl

bị thiệt hại về tài sản thì được bồi thường.
2. Khi Nhà nước thu hồi đất mà tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, người Việt

v
an
lu

Nam định cư ở nước ngồi, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi phải ngừng sản


fu
an

xuất, kinh doanh mà có thiệt hại thì được bồi thường thiệt hại.

m
ll

1.1.4.2. Điều kiện bồi thường

Điều kiện được bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc

oi

nh

phịng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, cơng cộng được quy

at

định tại Điều 75 Luật Đất đai 2013 [9]:

z

z

1. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất khơng phải là đất thuê trả tiền thuê

@


gm

đất hàng năm, có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở

l.c

ai

hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở

om

hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận)
hoặc có đủ điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở

Lu

an

hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của Luật này mà chưa được

n

va

cấp, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 77 của Luật này; người Việt Nam

a
th
c

si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

7
định cư ở nước ngoài thuộc đối tượng được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử
dụng đất ở tại Việt Nam mà có Giấy chứng nhận hoặc có đủ điều kiện được cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất theo quy định của Luật này mà chưa được cấp.
2. Cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng đang sử dụng đất mà khơng
phải là đất do Nhà nước giao, cho thuê và có Giấy chứng nhận hoặc có đủ điều kiện
để được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất theo quy định của Luật này mà chưa được cấp.

an

lu

3. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài được Nhà nước giao đất có thu tiền

va

sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; nhận

n

chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu


gh
tn

to

chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế, có Giấy chứng nhận hoặc có đủ điều kiện
được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác

p
ie

gắn liền với đất theo quy định của Luật này mà chưa được cấp.

w
do

4. Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả

d
oa
nl

tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; nhận thừa kế quyền sử dụng đất, nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp, tiền nhận chuyển

v
an
lu


nhượng đã trả khơng có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước, có Giấy chứng nhận hoặc

fu
an

có đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của Luật này mà chưa được cấp.

m
ll

5. Tổ chức nước ngồi có chức năng ngoại giao được Nhà nước cho thuê đất

oi

trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và có Giấy chứng nhận hoặc có đủ

nh

at

điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản

z

khác gắn liền với đất theo quy định của Luật này mà chưa được cấp.

z

@


6. Tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngồi, doanh nghiệp có

gm

vốn đầu tư nước ngồi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất để thực hiện

ai

l.c

dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc bán kết hợp cho thuê; cho thuê đất trả tiền

om

thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, có Giấy chứng nhận hoặc có đủ điều kiện
liền với đất theo quy định của Luật này mà chưa được cấp.

an

Lu

cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn

n

va
a
th
c

si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

8
1.1.5. Các trường hợp không được bồi thường khi bị thu hồi đất
* Trường hợp Nhà nước thu hồi đất không được bồi thường về đất được quy
định tại Điều 82 Luật Đất đai 2013 như sau [9]:
1. Các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 76 của Luật này;
2. Đất được Nhà nước giao để quản lý;
3. Đất thu hồi trong các trường hợp quy định tại Điều 64 và các điểm a, b, c
và d khoản 1 Điều 65 của Luật này;

an

lu

4. Trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,

va

quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của Luật này, trừ

n

trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 77 của Luật này.


to
gh
tn

* Trường hợp Nhà nước thu hồi đất không được bồi thường tài sản gắn liền

p
ie

với đất Điều 92 Luật Đất đai 2013 như sau [9]:

w
do

1. Tài sản gắn liền với đất thuộc một trong các trường hợp thu hồi đất quy

d
oa
nl

định tại các điểm a, b, d, đ, e, i khoản 1 Điều 64 và điểm b, d khoản 1 Điều 65 của
Luật này.

v
an
lu

2. Tài sản gắn liền với đất được tạo lập trái quy định của pháp luật hoặc tạo

fu

an

lập từ sau khi có thơng báo thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
3. Cơng trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và cơng trình xây dựng khác

oi

m
ll

khơng cịn sử dụng.

nh

1.1.6. Quy định về hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất

at

z

Điều 83 Luật Đất đai 2013 quy định về nội dung hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi

z
@

đất như sau [9]:

ai

gm


1. Nguyên tắc hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất:

om

l.c

a) Người sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất ngoài việc được bồi thường
theo quy định của Luật này còn được Nhà nước xem xét hỗ trợ;

Lu

n

va

đúng quy định của pháp luật.

an

b) Việc hỗ trợ phải bảo đảm khách quan, công bằng, kịp thời, công khai và

a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

9
2. Các khoản hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất bao gồm:
a) Hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất;
b) Hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm đối với trường
hợp thu hồi đất nơng nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông
nghiệp; thu hồi đất ở kết hợp kinh doanh dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân mà
phải di chuyển chỗ ở;
c) Hỗ trợ tái định cư đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngồi mà phải di chuyển chỗ ở;

lu
an

d) Hỗ trợ khác.

n

va

3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.

gh
tn

to

1.1.7. Quy định về tái định cư
* Trách nhiệm lập và thực hiện dự án tái định cư được quy định tại Điều 85


p
ie

Đất đai 2013 như sau [9]:

w
do

1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm tổ

d
oa
nl

chức lập và thực hiện dự án tái định cư trước khi thu hồi đất.
2. Khu tái định cư tập trung phải xây dựng cơ sở hạ tầng đồng bộ, bảo đảm

từng vùng, miền.

fu
an

v
an
lu

tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng, phù hợp với điều kiện, phong tục, tập quán của

3. Việc thu hồi đất ở chỉ được thực hiện sau khi hoàn thành xây dựng nhà ở


m
ll

hoặc cơ sở hạ tầng của khu tái định cư.

oi

nh

4. Chính phủ quy định chi tiết điều này.

at

* Bố trí tái định cư cho người có đất ở thu hồi mà phải di chuyển chỗ ở

z

z

1. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng được Ủy ban nhân

@

gm

dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện giao trách nhiệm bố trí tái định cư phải

l.c


ai

thơng báo cho người có đất ở thu hồi thuộc đối tượng phải di chuyển chỗ ở về dự

om

kiến phương án bố trí tái định cư và niêm yết cơng khai ít nhất là 15 ngày tại trụ sở

Lu

Ủy ban nhân dân cấp xã, địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư nơi có đất thu hồi

an

và tại nơi tái định cư trước khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt phương

n

va

án bố trí tái định cư.

a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

10
Nội dung thông báo gồm địa điểm, quy mô quỹ đất, quỹ nhà tái định cư, thiết
kế, diện tích từng lô đất, căn hộ, giá đất, giá nhà tái định cư; dự kiến bố trí tái định
cư cho người có đất thu hồi.
2. Người có đất thu hồi được bố trí tái định cư tại chỗ nếu tại khu vực thu hồi
đất có dự án tái định cư hoặc có điều kiện bố trí tái định cư. Ưu tiên vị trí thuận lợi
cho người có đất thu hồi sớm bàn giao mặt bằng, người có đất thu hồi là người có
cơng với cách mạng.
Phương án bố trí tái định cư đã được phê duyệt phải được công bố công khai

lu
an

tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư nơi có

n

va

đất thu hồi và tại nơi tái định cư.

gh
tn

to

3. Giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất tại nơi tái định cư, giá bán nhà ở tái
định cư do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định.


p
ie

4. Trường hợp người có đất thu hồi được bố trí tái định cư mà tiền bồi

w
do

thường, hỗ trợ không đủ để mua một suất tái định cư tối thiểu thì được Nhà nước hỗ

d
oa
nl

trợ tiền đủ để mua một suất tái định cư tối thiểu.
Chính phủ quy định cụ thể suất tái định cư tối thiểu cho phù hợp với điều

v
an
lu

kiện từng vùng, miền và địa phương.
1.1.8. Chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

fu
an

Chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được quy định tại Điều 93 Luật


oi

m
ll

Đất đai 2013 [9]:

1. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà

nh

at

nước có thẩm quyền có hiệu lực thi hành, cơ quan, tổ chức có trách nhiệm bồi

z

thường phải chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ cho người có đất thu hồi.

z

@

2. Trường hợp cơ quan, tổ chức có trách nhiệm bồi thường chậm chi trả thì

gm

ai

khi thanh tốn tiền bồi thường, hỗ trợ cho người có đất thu hồi, ngồi tiền bồi


om

l.c

thường, hỗ trợ theo phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được cấp có thẩm
quyền phê duyệt thì người có đất thu hồi cịn được thanh tốn thêm một khoản tiền

Lu

n

va

trả và thời gian chậm trả.

an

bằng mức tiền chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế tính trên số tiền chậm

a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


11
3. Trường hợp người có đất thu hồi khơng nhận tiền bồi thường, hỗ trợ theo
phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì
tiền bồi thường, hỗ trợ được gửi vào tài khoản tạm giữ của Kho bạc nhà nước.
4. Người sử dụng đất được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất mà chưa
thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với Nhà nước theo quy định của pháp
luật thì phải trừ đi khoản tiền chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính vào số tiền được bồi
thường để hồn trả ngân sách nhà nước.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.

lu

1.2. Cơ sở pháp lý

an

1.2.1. Các văn bản pháp quy của Nhà nước có liên quan đến cơng tác bồi thường,

n

va

giải phóng mặt bằng

gh
tn

to

Do đề tài nghiên cứu trong giai đoạn 2013 - 2015 nên các văn bản pháp quy quy

định về cơng tác bồi thường, giải phóng mặt bằng được chia thành hai giai đoạn:

p
ie

* Từ Luật Đất đai 2003 có hiệu lực đến trước khi Luật Đất đai 2013 có

w
do

hiệu lực

- Hiến pháp năm 1992;

d
oa
nl

- Luật Đất đai 2003;
- Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành

v
an
lu

Luật Đất đai 2003;

fu
an


- Nghị định 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ ngày 03/12/2004 về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

m
ll

- Nghị định 197/2004/NĐ - CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về Hỗ trợ,

oi
nh

tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

at

- Thơng tư 116/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện

z

Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ

z
@

trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

gm

- Nghị định 17/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/01/2006 về sửa đổi, bổ


l.c

ai

sung một số điều của Nghị định 197/2004/NĐ-CP;

om

- Nghị định 84/2007/NĐ - CP ngày 25/05/2007 của Chính phủ về Quy định

Lu

bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện

an

quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu

n

va

hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;

a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

12
- Thông tư 06/2007/TT - BTNMT ngày 15/6/2007 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 84/2007/NĐ - CP
ngày 25/05/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/ 2004 của Chính
phủ về phương pháp định giá đất và khung giá các loại đất;
- Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 qui định bổ sung về qui
hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.

lu
an

* Từ khi Luật Đất đai 2013 có hiệu lực thi hành

n

va

- Luật Đất đai 2013;

gh
tn

to


- Hiến pháp 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi

p
ie

tiết thi hành một số điều của luật đất đai;

w
do

- Nghị định 47/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về bồi

d
oa
nl

thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
1.2.2. Các văn bản pháp quy của địa phương có liên quan đến công tác bồi thường,

v
an
lu

hỗ trợ và tái định cư

Để cụ thể hóa quy định bồi thường, hỗ trợ và TĐC khi Nhà nước thu hồi đất,

fu
an


từ luật, Nghị định của Chính phủ, Thơng tư của các Bộ, ngành, UBND Tỉnh Thái

oi

m
ll

Nguyên đã ban hành các văn bản pháp quy bao gồm:
- Quyết định số 2044/2005/QĐ-UBND ngày 30/9/2005 của UBND tỉnh Thái

nh

at

Nguyên về việc ban hành quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo

z

197/2004/NĐ-CP ngày 3/12/2004 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

z

@

- Quyết định số 475/2006/QĐ-UBND ngày 14/3/2006 của UBND tỉnh Thái

gm

om


l.c

bàn tỉnh Thái Nguyên;

ai

Nguyên về việc ban hành quy định thống nhất quản lý Nhà nước về đất đai trên địa

- Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 11/4/2008 của UBND tỉnh Thái

Lu

n

va

Nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

an

Nguyên về việc ban hành đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi

a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

13
- Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 của UBND tỉnh Thái
Nguyên về việc ban hành đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc gắn liền với đất khi
nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 58/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của UBND tỉnh Thái
Nguyên về việc sửa đổi bổ sung một số điều tại quy định ban hành kèm theo Quyết
định số 2044/2005/QĐ-UBND ngày 30/9/2005;
- Quyết định số 72/2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của UBND tỉnh Thái
Nguyên về việc phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2009;

lu
an

- Quyết định số 1123/2009/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND tỉnh Thái

n

va

Nguyên về việc ban hành mức bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước

gh
tn

to

thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

- Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 20/12/2009 của UBND tỉnh Thái

p
ie

Nguyên về việc ban hành đơn giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

w
do

- Quyết định 01/2010/QĐ - UBND ngày 5/1/2010 của UBND tỉnh Thái

d
oa
nl

Nguyên về việc ban hành quy định thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

v
an
lu

- Quyết định số 628/2010/QĐ-UBND ngày 05/01/2010 của UBND tỉnh Thái
Nguyên về việc qui định một số chính sách cụ thể về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

fu
an

khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;


oi

m
ll

- Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 23/02/2010 của UBND tỉnh Thái
Nguyên về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung quy định kèm theo - Quyết định số

nh

at

01/2010/QĐ-UBND ngày 05/01/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá bồi

z

thường nhà ở, cơng trình phục vụ sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước

z

@

thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

gm

ai

- Quyết định số 47/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Thái


om

l.c

Nguyên phê duyệt khung giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định 28/2011/QĐ-CP ngày 20/6/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên

Lu

n

va

thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

an

về việc ban hành đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước

a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


14
- Quyết định 62/2011/QĐ-CP ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên
về việc phê duyệt giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định 15/2012/QĐ-CP ngày 11/7/2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên
về việc ban hành đơn giá bồi thường nhà, cơng trình kiến trúc gắn liền với đất khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Ngun.
Ngồi ra cịn có các quyết định liên quan đến cơng tác bồi thường, giải phóng
mặt bằng dự án xây dựng đường Bắc Sơn và dự án xây dựng nhà hát Ca, Múa, Nhạc
dân gian Việt Bắc:

lu
an

- Quyết định 2961/2003/QĐ-BVHTT ngày 16/09/2003 của Bộ Văn hóa Thơng

n

va

tin về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà hát Ca, Múa, Nhạc dân gian Việt Bắc;

gh
tn

to

- Quyết định 853/2004/QĐ-UBND ngày 20/04/2004 của UBND tỉnh Thái
Nguyên về việc thu hồi đất, giao đất cho Đoàn ca nhúa dân gian Việt Bắc để sử dụng

p

ie

vào mục đích xây dựng nhà hát Ca, Múa, Nhạc dân gian Việt Bắc, phường Hoàng

w
do

Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên;

d
oa
nl

- Quyết định 1359/2009/QĐ-UBND ngày 12/06/2009 của UBND tỉnh Thái

Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh diện tích quy hoạch địa điểm xây dựng nhà hát

v
an
lu

Ca, Múa, Nhạc dân gian Việt Bắc;

fu
an

- Quyết định 1083/2008/QĐ-UBND ngày 23/05/2008 của UBND tỉnh Thái
Nguyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường Bắc Sơn, đường Minh Cầu

m

ll

đoạn nối đường Bắc Sơn và khu dân cư số 1 phường Hoàng Văn Thụ, thành phố

oi
at

1.3. Cơ sở thực tiễn của đề tài

nh

Thái Ngun.

z

z

1.3.1. Cơng tác giải phóng mặt bằng trên thế giới

@
gm

1.3.1.1. Cơng tác giải phóng mặt bằng ở Pháp

l.c

ai

Ở Pháp, đối với các trường hợp sử dụng đất vào mục đích chung như quốc


om

phịng - an ninh; lợi ích quốc gia; lợi ích cơng cộng... thì Nhà nước thực hiện

Lu

quyền ưu tiên mua đất của chủ sở hữu tư nhân trên cơ sở đàm phán thỏa thuận về

an

giá. Trường hợp thỏa thuận không đạt hoặc chủ sở hữu tư nhân khơng muốn bán

n

va

đất thì Nhà nước được quyền trưng thu đất đai có bồi thường cho chủ sở hữu.

a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

15
Pháp được đánh giá là một trong những nước có thể chế trưng thu chi tiết

và hoàn chỉnh nhất. Thủ tục trưng thu của Pháp gồm hai giai đoạn: giai đoạn hành
chính (làm các cơng việc chuẩn bị thu hồi) và giai đoạn tư pháp (liên quan đến
chuyển quyền sở hữu).
Trước hết, bên có nhu cầu thực hiện dự án nộp hồ sơ cho Tỉnh trưởng. Tỉnh
trưởng bổ nhiệm điều tra viên hoặc một hội đồng điều tra để tiến hành điều tra sơ
bộ và chỉ rõ đối tượng, thời hạn điều tra; đồng thời, thơng báo trên báo chí, cách
thức để cơng chúng tìm hiểu, nêu ý kiến về hồ sơ dự án. Trên cơ sở kết quả điều

lu
an

tra được trình lên, Tỉnh trưởng sẽ thơng báo cho chủ dự án, tịa án hành chính và

n

va

cũng gửi cho tất cả các xã, phường liên quan. Chậm nhất là một năm sau khi kết

gh
tn

to

thúc điều tra sơ bộ, tùy từng trường hợp theo luật định, Tỉnh trưởng ra quyết định
về tính khả nhượng của các tài sản có trong danh mục trưng thu, chuyển quyết

p
ie


định đó sang tịa án. Sau khi có lệnh của tịa án, các chủ sở hữu không được

w
do

chuyển nhượng, thế chấp tài sản. Chủ dự án thông báo dự kiến về mức bồi thường

d
oa
nl

và mời các bên bị trưng thu cho biết yêu cầu của họ trong vịng 15 ngày. Hai bên
có một tháng để xử lý những bất đồng, nếu khơng thống nhất được thì mức bồi

v
an
lu

thường sẽ do tịa án quyết định, có nêu rõ các khoản bồi thường chính, các khoản
bồi thường phụ (như việc làm, hoa màu, di chuyển, kinh doanh...) và cơ sở của

fu
an

việc tính tốn. Những khoản bồi thường này sẽ phải trả đầy đủ tính theo giá trong

oi

m
ll


ngày ra lệnh trưng thu và chủ dự án phải trả chi phí xác định mức bồi thường của
tịa án (Phương Thảo (2013)) [32].

nh

at

1.3.1.2. Cơng tác giải phóng mặt bằng ở Trung Quốc

z

Ở Trung Quốc, có thể nói, mục tiêu bao trùm lên chính sách bồi thường, hỗ

z

@

trợ, tái định cư là hạn chế đến mức tối đa việc thu hồi đất, giải tỏa mặt bằng, cũng

gm

ai

như số lượng người bị ảnh hưởng bởi việc thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư.

om

l.c


Nếu như việc thu hồi đất là không thể tránh khỏi thì có sự chuẩn bị cẩn thận
phương án đền bù, trên cơ sở tính tốn đầy đủ lợi ích của nhà nước, tập thể và cá

Lu

n

va

mức sống so với trước khi bị thu hồi đất.

an

nhân, đảm bảo cho những người bị thu hồi đất có thể khơi phục lại hoặc cải thiện

a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


×