Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài tập pascal cơ bản ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.2 KB, 17 trang )

Bài tập pascal cơ bản dành cho hs-sv
thiết kế bởi: Vũ Đức Quang
Bài 1:
Viết chương trình nhập vào 1 số N nguyên dương và in ra màn hình các sỗ chẵn từ 0N
mỗi số chiếm 4 vị trí và 15 số trên 1 dòng.
Lời giải:
uses crt; {khai bao' thu vien crt}
var n,i,dem:integer;
BEGIN
clrscr;{ cau lenh xoa man hinh};
write('Nhap n: ');readln(n);
dem:=0;
for i:=1 to n do
begin
if i mod 2=0 then
begin
write(i:4);
dem:=dem+1;
end;
if dem=15 then
begin
dem:=0;
writeln;{in duoc 15 so thi xuong dong};
end;
end;
readln
END.
Bài 2:
Nhập vào 2 số nguyên dương a và b.
+ Tính và in ra màn hình tổng, hiệu, tích, thương và UCLN của 2 số đó
+ Tính tổng các ước số dương của |a+b|


Lời giải:
uses crt;
var a,b,tg,i,tong:integer;
function tinh(x,y:integer):integer;
begin
tg:= x mod y;
if tg=0 then tinh:=y else tinh:=tinh(y,tg);
end;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap a: ');readln(a);
write('Nhap b: ');readln(b);
tong:=1;
for i:=2 to abs(a+b) do
if (abs(a+b) mod i =0) then tong:=tong+i;
writeln('Tong 2 so la: ',a+b);
writeln('Hieu 2 so la: ',a-b);
writeln('Tich 2 so la: ',a*b);
writeln('Thuong 2 so la: ',a/b:0:4);
writeln('UCLN 2 so la: ',tinh(a,b));
writeln('Tong cac uoc cua ',a+b,' la: ',tong);
readln
END.
Bài 3:
Lập chương trình nhập vào độ dài các cạnh của tam giác rồi thực hiện :
+ Tính chu vi, diện tích, 3 đường cao của tam giác.
+ Kiểm tra xem tam giác đó có là tam giác cân hoặc vuông không?
Lời giải:
uses crt;
var a,b,c,cv,dt,p:real;

BEGIN
clrscr;
write('Nhap do dai canh a: ');readln(a);
write('Nhap do dai canh b: ');readln(b);
write('Nhap do dai canh c: ');readln(c);
cv:=a+b+c;
p:=(a+b+c)/2;
dt:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));
writeln('Chu vi tam giac la: ',cv:0:4);
writeln('Dien tich tam giac la: ',dt:0:4);
writeln('Duong cao canh thu 1 la: ',dt*2/a:0:4);
writeln('Duong cao canh thu 2 la: ',dt*2/b:0:4);
writeln('Duong cao canh thu 3 la: ',dt*2/c:0:4);
if (a=b) or (a=c) or(b=c) then writeln('Tam giac can');
if (a*a=b*b+c*c) or (b*b=a*a+c*c) or (c*c=b*b+a*a)then
writeln('Tam giac vuong');
readln
END.
Bài 4:
Lập trình giải phương trình bậc 2:
Lời giải:
uses crt;
var a,b,c,x1,x2,d:real;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap a: ');readln(a);
write('Nhap b: ');readln(b);
write('Nhap c: ');readln(c);
d:=b*b-4*a*c;
if d>0 then

begin
x1:=(-b+sqrt(d))/(2*a);
x2:=(-b-sqrt(d))/(2*a);
writeln('2 nghiem PT la: ',x1:0:2,' va: ',x2:0:2);
end
else if d=0 then
begin
x1:=(-b)/(2*a);
writeln('PT co nghiem kep la: ',x1:0:2);
end
else writeln('PT vo nghiem');
readln
END.
Bài 5:
Nhập vào 1 số nguyên gồm 4 chữ số
-Kiểm tra tình chắn lể
-kiểm tra xem có phải là số nguyên tố không
-kiểm tra xem có phải là số hoàn hảo không
Lời giải:
uses crt;
var n,i:integer;ok:boolean;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap n: ');readln(n);
if n mod 2=0 then writeln('So ',n,' la so chan')
else writeln('So ',n,' la so le');
if n<2 then write('So ',n,' khong la so nguyen to')
else
begin
ok:=true;

for i:=2 to trunc(sqrt(n)) do
if n mod i=0 then ok:=false;
if ok then writeln('So ',n,' la so nguyen to')
else writeln('So ',n,' khong la so nguyen to');

end;
readln
END.
Có thể thay câu lệnh lặp “for i:=2 to trunc(sqrt(n)) do” bằng câu lệnh while do khi đó ta
không cần biến ok nữa.
Bài 6:
Nhập n,a hãy tính căn bậc n của a:
Lời giải:
uses crt;
var n:integer;a,s:real;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap a: ');readln(a);
repeat
write('Nhap n: ');readln(n);
until (n>0);
if (n mod 2=0) and (a>=0) then
begin
s:=exp(1/n*ln(a));
writeln('Ket qua la: ',s:0:4);
end
else if (n mod 2<>0) then
begin
s:=exp(1/n*ln(abs(a)));
writeln('Ket qua la: ',s:0:4);

end
else writeln('Khong xac dinh');
readln
END.
Bài 7:
Nhập số có 3 chữ số tính tổng các chữ số của nó:
Lời giải:
uses crt;
var a:integer;tong:byte;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap 1 so co 3 chu so: ');readln(a);
tong:= a mod 10;
a:=a div 10;
tong:=tong+a mod 10;
a:=a div 10;
tong:=tong+a mod 10;

writeln('Tong cac chu so do la: ',tong);
readln
END.
Bài 8:
Nhập 2 số nguyên, hoán vị 2 số đó khi a>b
Lời giải:
uses crt;
var a,b,tg:integer;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap a: ');readln(a);
write('Nhap b: ');readln(b);

if a>b then
begin
tg:=a;
a:=b;
b:=tg;
end;
writeln(a,' ',b);
readln
END.
Bài 9:
Nhập số nguyên dương n in ra tổng các số nguyên dương là bội của 3 hoặc 5 từ 1—>n
Lời giải:
uses crt;
var n,tong,i:integer;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap so nguyen duong n: ');readln(n);
tong:=0;
for i:=1 to n do
if (i mod 3=0) or (i mod 5=0) then
tong:=tong+i;
writeln('Tong cac so chia het cho 3 hoac 5 tu 0 > ',n,' la: ',tong);
readln
END.
Bài 10:
Nhập n in ra tổng các chữ số của n:
Lời giải:
uses crt;
var n,m:longint;tong:byte;
BEGIN


clrscr;
write('Nhap n: ');readln(n);
tong:=0;m:=n;
while m>0 do
begin
tong:=tong+m mod 10;
m:=m div 10;
end;
writeln('Tong cac chu so cua ',n,' la: ',tong);
readln
END.
Bài 11:
Số nguyên tố là số nguyên dương chỉ chia hết cho 1 và chính nó, ngoại trừ 0 và 1.
Lập trình nhập vào 1 số nguyên dương n và kiểm tra xem nó có phải là số nguyên tố
không?
Lời giải:
uses crt;
var n,i:integer;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap so nguyen duong n: ');
readln(n);
if n<2 then writeln(n,' khong la so nguyen to')
else
begin
i:=2;
while ((i<=trunc(sqrt(n))) and (n mod i<>0)) do
i:=i+1;
if i>trunc(sqrt(n)) then writeln(n,' la so nguyen to')

else writeln(n,' khong la so nguyen to');
end;
readln
END.
Bài 12:
Số hoàn hảo là số mà có tổng các ước của nó không kể nó bằng chính nó.
VD: số 28 có các ước là: 1 2 4 7 14
số 6 có các ước là: 1 2 3
Lập trình nhập vào 1 số nguyên dương n và kiểm tra xem số đó có là số hoàn hảo không?
Lời giải:
uses crt;
var n:longint;tong,i:integer;
BEGIN

clrscr;
write('Nhap so nguyen duong n: ');readln(n);
tong:=0;
for i:=1 to n div 2 do
if n mod i=0 then tong:=tong+i;
if tong=n then writeln(n,' la so hoan hao')
else writeln(n,'khong la so hoan hao');
readln
END.
Bài 13:
Số chính phương là số có căn bậc 2 là 1 số nguyên.
VD số 9 là số chính phương vì căn bậc 2 của 9 bằng 3.
Lập trình nhập 1 số nguyên dương n từ bàn phím kiểm tra xem số đó có là số chính
phương không?
Lời giải:
uses crt;

var n:longint;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap so nguyen duong n: ');readln(n);
if sqrt(n)=trunc(sqrt(n)) then writeln(n,' la so chinh phuong')
else writeln(n,' khong la so chinh phuong');
readln
END.
Bài 14:
Nhập vào 1 xâu kí tự và cho biết xâu vừa nhập vào có bao nhiêu nguyên âm và bao nhiêu
kí tự số.
Lời giải:
uses crt;
var s:string;dem1,dem2,i:byte;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap 1 xau: ');readln(s);
dem1:=0;dem2:=0;
for i:=1 to length(s) do
begin
if s[i] in ['a','e','i','o','u','y','A','E','I','O','U','Y'] then dem1:=dem1+1;
if s[i] in ['0','1','2','3','4','5','6','7','8','9'] then dem2:=dem2+1;
end;
writeln('Trong xau ',s,' co ',dem1,' nguyen am va co ',dem2,' ki tu so');
readln
END.
Bài 15:

bài toán cố sau
Vừa gà vừa chó

Bó lại cho tròn
Ba mưoi sáu con
Một trăm chân chẵn
Lời giải:
uses crt;
var cho:byte;
BEGIN
clrscr;
for cho:=1 to 25 do
if 4*cho+(36-cho)*2=100 then
writeln('So ga la: ',36-cho,' so cho la: ',cho);
readln
END.
Bài 16:
Nhập 1 số nguyên dương n <1000 cho biết có bao nhiêu số nguyên tố từ 0n
Lời giải:
uses crt;
var n,i,j,dem:integer;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap so nguyen duong n: ');readln(n);
dem:=0;
for i:=2 to n do
begin
j:=2;
while ((j<=trunc(sqrt(i))) and (i mod j<>0)) do
j:=j+1;
if j>trunc(sqrt(i)) then dem:=dem+1;
end;
writeln('So luong so nguyen to trong khoang tu 0 >',n,' la: ',dem);

readln
END.
Bài 17:
Nhập 1 số n kiểm tra tính chẵn lẻ, xem số đó có chia hết cho 3 không,tổng các chữ số của
nó có là bội của 6 không
Lời giải:
uses crt;
var n,m,tong:integer;
BEGIN

clrscr;
write('Nhap n: ');readln(n);
if n mod 3=0 then writeln(n,' chia het cho 3')
else writeln(n,' khong chia het cho 3');
m:=n;tong:=0;
while m>0 do
begin
tong:=tong+m mod 10;
m:=m div 10;
end;
if tong mod 6=0 then writeln('Tong cac chu so cua ',n,' la ',tong,' chia het cho 6')
else writeln('Tong cac chu so cua ',n,' la ',tong,' khong chia het cho 6');
readln
END.
Bài 18:
Tính tổng n số phibonaci: F0=F1=1;Fi=Fi-1+Fi-2. (với mọi i>1).
Lời giải
uses crt;
var f,ft,ftn,tong:longint;n,i:integer;
BEGIN

clrscr;
write('Nhap n: ');readln(n);
ft:=1;ftn:=1;tong:=2;
for i:=2 to n do
begin
f:=ft+ftn;
tong:=tong+f;
ftn:=ft;
ft:=f;
end;
writeln('Tong n so hang dau day fibolaci la: ',tong);
readln
END.
Có thể biến đổi đề bài của bài toán đi như: tính số phibonaci thứ n hoặc nhập vào 1 số
kiểm tra xem số đó có phải là số phibonaci hay không…Các bài đó làm tương tự.
Bài 19:
Nhập số nguyên dương n lập chương trình tính:
S1= 1+3+5+7+…+(2*n+1)
Lời giải:
uses crt;
var i,n,s1:integer;
BEGIN

clrscr;
write('Nhap n: ');readln(n);
s1:=0;
for i:=1 to 2*n+1 do
if i mod 2<>0 then s1:=s1+i;
writeln('Tong S1 la: ',s1);
readln

END.
Bài 20:
Tính S2=13+23+33+…+n3 trong đó n nhập từ bàn phím.
Lời giải:
uses crt;
var i,n:integer;s2:longint;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap so n: ');readln(n);
s2:=0;
for i:=1 to n do
s2:=s2+i*i*i;
writeln('Tong S2 la: ',s2);
readln
END.
Bài 21:
Nhập 2 số n,m sao cho m<n lập trình tính S3= Cnm = (n(n-1)…(n-m+1))/m! (Tổ hợp
chập
m của n)
Lời giải:
uses crt;
var i,m,n,tu,mau:integer;
s3:longint;
BEGIN
clrscr;
repeat
write('Nhap n: ');readln(n);
until n>0;
repeat
write('Nhap m: ');readln(m);

until (m<=n) and (m>0);
tu:=1;mau:=1;
for i:=n-m+1 to n do
tu:=tu*i;
for i:=2 to m do
mau:=mau*i;

s3:= tu div mau;
writeln('to hop chap ',m,' cua ',n,' la: ',s3);
readln
END.
Bài 22:
Nhập số thực dương e(e<0.01) rồi tính tổng
S4=1+1/22+1/32+…+1/n2 +… (chương trình kết thúc khi 1/n2<e)
Lời giải:
uses crt;
var s4,e:real;i:integer;
BEGIN
clrscr;
repeat
write('Nhap so thuc duong e<0.01: ');
readln(e);
until (e>0) and (e<0.01);
s4:=0;i:=1;
while 1/(i*i)>e do
begin
s4:=s4+1/(i*i);
i:=i+1;
end;
writeln('Ket qua la: ',s4:0:4);

readln
END.
Bài 23:
Nhập số thực dương e(e<0.01) rồi tính tổng
S5= 1- 1/3+1/5-1/7+…+(-1)n/(2*n+1)(dừng khi 1/(2*n+1) <e)
Lời giải:
uses crt;
var s5,e:real;i:integer;
BEGIN
clrscr;
repeat
write('Nhap so thuc duong e<0.01: ');
readln(e);
until (e>0) and (e<0.01);
s5:=1;i:=1;
while 1/(2*i+1)>e do
begin
if i mod 2=0 then s5:=s5+1/(2*i+1) else s5:=s5-1/(2*i+1);
i:=i+1;
end;
writeln('ket qua la: ',s5:0:4);
readln
END.
Bài 24:
Lập chương trình để nhập vào 4 dãy số a1, ,an;b1,…bn;c1,…,cn;d1,…,dn.
Sau đó in ra kết quả n dòng 6 giá trị theo mẫu sau:
Ai bi ci di max(ai,bi,ci,di) min(ai,bi,ci,di)
Lời giải:
uses crt;
var a,b,c,d:array[1 1000]of integer;

n,max,min,i:integer;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap n: ');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap A[',i,']: ');
readln(a[i]);
write('Nhap B[',i,']: ');
readln(b[i]);
write('Nhap C[',i,']: ');
readln(c[i]);
write('Nhap D[',i,']: ');
readln(d[i]);
end;
for i:=1 to n do
begin
write(a[i],' ',b[i],' ',c[i],' ',d[i],' ');
max:=a[i];min:=a[i];
if b[i]>max then max:=b[i];
if c[i]>max then max:=c[i];
if d[i]>max then max:=d[i];
write(max,' ');
if b[i]<min then min:=b[i];
if c[i]<min then min:=c[i];
if d[i]<min then min:=d[i];
writeln(min);
end;
readln
END.

Bài 25:

Cho các số tự nhiên n (khai bảo longint), và cho biết: n có bao nhiêu chữ số, tổng các chữ
số của n và số đảo ngược của n.
VD: số 123 có 3 chữ số, tổng các chữ số bằng 6, số đảo ngược là 321
Lời giải:
uses crt;
var m,n:longint;tong,dem:byte;
BEGIN
clrscr;
write('Nhap so n: ');readln(n);
m:=n;dem:=0;tong:=0;
while m>0 do
begin
tong:=tong+ m mod 10;
dem:=dem+1;
m:=m div 10;
end;
writeln(n,' co ',dem,' chu so va tong cac chu so cua ',n,' la: ',tong);
write('So dao nguoc cua ',n,' la: ');
m:=n;
while m>0 do
begin
write(m mod 10);
m:=m div 10;
end;
readln
END.
Bài 26:
Nhập số nguyên dương n và dãy số a1,a2,…,an hãy in ra max, min dãy đó

Lời giải:
uses crt;
var n,i,max,min:integer;
a:array[1 1000] of integer;
BEGIN
clrscr;
repeat
write('Nhap so nguyen duong n: ');
readln(n);
until (n>0) and (n<=1000);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap A[',i,']: ');
readln(a[i]);
end;
max:=a[1];min:=a[1];
for i:=2 to n do
begin
if a[i]>max then max:=a[i];
if a[i]<min then min:=a[i];
end;
writeln('Max cua day so la: ',max);
writeln('Min cua day so la: ',min);
readln
END.
Bài 27:
Nhập số nguyên dương n và dãy số a1,a2,…,an. Hãy sắp xếp dãy đó tăng dần và in dãy
đã
được sắp xếp ra màn hình.
Lời giải:

uses crt;
var n,i,j,tg:integer;
a:array[1 1000]of integer;
BEGIN
clrscr;
repeat
write('Nhap so nguyen duong n: ');
readln(n);
until (n>0) and (n<1000);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap A[',i,']: ');readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n-1 do
for j:=i+1 to n do
if a[i]>a[j] then
begin
tg:=a[i];
a[i]:=a[j];
a[j]:=tg;
end;
writeln('Day sau khi duoc sap xep la: ');
for i:=1 to n do
write(a[i]:4);
readln
END.
Tương tự với bài sắp xếp với dãy giảm dần.

28. Viết chương trình Pascal tìm USCLN và BSCNN cùa 2 số nguyên dương
Program Uoc_so_chung_Boi_so_chung;

Var
so1,so2:Word;
p:LongInt;
tiep:Char;
Begin
Writeln('TINH UOC SO CHUNG LON NHAT, BOI SO CHUNG NHO NHAT');
Writeln(' Su dung vong lap Repeat Until');
Writeln(' ');
Repeat
Writeln;
Write('-Nhap so thu nhat: ');
Readln(so1);
Write('-Nhap so thu hai : ');
Readln(so2);
p:=so1 * so2;
Write('+Uoc so chung lon nhat cua ',so1,' va ',so2,' la: ');
Repeat
if so1 > so2 Then
so1:=so1 - so2
Else
so2:=so2 - so1;
Until so1=so2;
Writeln(so1);
Writeln;
Writeln('+Boi so chung nho nhat: ',P Div so1);
Writeln;
Write('-Co tiep tuc nua khong ? (C/K) ');
Readln(tiep);
Until Upcase(tiep)='K';
Writeln;

Writeln(' Bam phim <Enter> de ket thuc ');
Readln
End.

29.Viết chương trình Pascal tìm các số nguyên tố từ 2 đến N
Program Tim_so_nguyen_to;
Var
n,i,j:Integer;
nguyento:Boolean;
Begin
Writeln('TIM CAC SO NGUYEN TO TU 2 DEN N');
Writeln(' ');
Write('-Nhap so N= ');
Readln(n);
For i:=2 To n Do
Begin
nguyento:=True;
j:=2;
While nguyento And (j <i) Do
Begin
If (i Mod j)=0 Then
nguyento:=False;
j:=j+1;
End;
If nguyento Then
Write(i:4);
End;
Writeln;
Writeln(' Bam phim <Enter> de ket thuc');
Readln

End.
Viết chương trình Pascal tìm USCLN, BSCNN
Program Uoc_so_Boi_so_chung;
Var
a,b:Word;
p:LongInt;
Begin
Writeln('UOC SO CHUNG LON NHAT, BOI SO CHUNG NHO NHAT');
Writeln(' ');
Write('-Nhap so thu nhat a= ');
Readln(a);
Write('-Nhap so thu hai b= ');
Readln(b);
p:=a * b;
Write('+Uoc so chung lon nhat cua ',a,' va ',b,' la: ');
While a <> b Do
Begin
If a > b Then
a:=a - b
Else
b:=b-a
End;
Writeln(a);
Writeln;
Writeln('+Boi so chung nho nhat cua chung la: ',p Div a);
writeln;
Writeln(' Bam phim <Enter> de ket thuc');
Readln
End.
30. Viết chương trình Pascal tìm các ước của số nguyên N

Program uoc_so;
Var
i,n:Integer;
Begin
Writeln('TIM CAC UOC SO CUA SO NGUYEN');
Writeln(' ');
Write('-Nhap mot so nguyen: ');
Readln(n);
Writeln;
Writeln('+Cac uoc so cua so ',n,' la: ');
Writeln;
For i:=1 To N Do
If (n Mod i) = 0 Then
Write(i:6);
Writeln;
Writeln;
Writeln(' Bam phim <Enter> de ket thuc');
Readln
End.
31. Viết chương trình Pascal tính tổng nghịch đảo N số nguyê đầu tiên
Program Tong_nghich_dao;
Var
n,i:Integer;
s:Real;
Begin
Writeln('TINH TONG NGHICH DAO N SO NGUYEN DAU TIEN');
Writeln(' ');
Write('-Nhap so N= ');
Readln(n);
S:=0;

For i:= 1 To N Do
S:=S+(1/i);
Writeln;
Writeln('+Tong nghich dao cua ',n,' so nguyen dau tien= ',S:0:2);
Writeln;
Writeln(' Bam phim <Enter> de ket thuc');
Readln
End.
32. Viết chương trình Pascal tính tổng bình phương các số lẻ
Program Tong_binh_phuong;
Var
i,n,tong:Integer;
Begin
Writeln('TINH TONG BINH PHUONG CAC SO LE');
Writeln(' Tu 1 den N');
Writeln(' ');
Write('-Nhap N= ');
Readln(n);
tong:=0;
For i:=1 To N Do
If odd(i) Then
tong:=tong+sqr(i);
Writeln;
Writeln('+Tong binh phuong cac so le cua ',n,' so nguyen= ',tong);
Writeln;
Writeln(' Bam phim <Enter> de ket thuc');
Readln
End.

33. Viết chương trình Pascal tìm số lớn nhất trong N số nguyên

Program Cuc_dai;
Var
i,n:Byte;
so,solon:Integer;
Begin
Writeln('TIM SO LON NHAT TRONG N SO NGUYEN');
Writeln(' ');
Write('-Muon nhap bao nhieu so: ');
Readln(n);
i:=1;
Write('-So thu ',i,' = ');
Readln(so);
solon:=so;
For i:=2 To N Do
Begin
Write('-So thu ',i,' = ');
Readln(so);
If solon < so Then
solon:=so;
End;
Writeln;
Writeln('+So lon nhat trong ',n,' so vua nhap la so: ',solon);
Writeln(' Bam phim <Enter> de ket thuc');
Readln
End.
34Viết chương trình Pascal kiểm tra tính nguyên tố của 1 số nguyên
Program So_nguyen_to;
Var
n,i:Integer;
Begin

Writeln('SO VUA NHAP CO PHAI LA SO NGUYEN TO ?');
Writeln(' ');
Write('-Nhap mot so : ');
Readln(n);
While n > 1 Do
Begin
i:=2;
While (n Mod i <> 0) Do
i:=i+1;
if i=n Then
Writeln('-So ',n,' la so nguyen to')
Else
Writeln('-So ',n,' khong phai la so nguyen to');
Write('-Nhap mot so (so 0 de ngung): ');
Readln(n);
End;
Writeln;
Writeln(' Bam phim <Enter> de ket thuc');
Readln
End.
35. Viết chương trình Pascal phân tích N thành các thừa số nguyên tố
Program thuaso;
Var
n,i:Integer;
Begin
Writeln('PHAN TICH N THANH TICH CAC THUA SO NGUYEN TO');
Writeln(' ');
Write('-Nhap so N= ');
Readln(n);
Repeat

i:=2;
While (n Mod i <> 0) And (i < n ) Do
i:=i + 1;
Write(i:4);
n:=n Div i;
Until n=1;
Writeln;
Writeln(' Bam phim <Enter> de ket thuc');
Readln
End.
36. Viết chương trình Pascal tính diện tích tam giác

Program Dien_tich_tam_giac;
Var
a,b,c:Integer;
p,s:Real;
Begin
Writeln('DIEN TICH TAM GIAC');
Writeln(' ');
Write('-Nhap so thu nhat: ');
Readln(a);
Write('-Nhap so thu hai : ');
Readln(b);
Write('-Nhap so thu ba : ');
Readln(c);
If (a+b>c) And (b+c>a) And (c+a>b) Then
Begin
Writeln('+Dung la Tam giac');
p:=0.5*(a+b+c);
s:=Sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));

Writeln('+Dien tich= ',s:10:2);
End
Else
Writeln('+Khong phai la Tam giac');
Writeln;
Writeln(' Bam phim <Enter> de ket thuc');
Readln
End.
37. Viết chương trình Pascal kiểm tra đây là tam giác gì
Program Tam_giac;
Var
a,b,c:Integer;
tamgiac,deu,can:Boolean;
Begin
Writeln('BA CANH CUA TAM GIAC ?');
Writeln(' ');
Write('-Nhap so thu nhat= ');
Readln(a);
Write('-Nhap so thu hai = ');
Readln(b);
Write('-Nhap so thu ba = ');
Readln(c);
tamgiac:=False;
deu:=False;
can:=False;
If (a+b>c) And (b+c>a) And (c+a>b) Then
Begin
tamgiac:=True;
If (a=b) And (b=c) Then
deu:=True;

If (a=b) Or (b=c) Or (c=a) Then
can:=True;
End;
Writeln;
Writeln(' 3 so vua nhap la:');
Writeln('+Tam giac: ',tamgiac);
Writeln('+Tam giac deu: ',deu);
Writeln('+Tam giac can: ',can);
Writeln;
Writeln(' Bam phim <Enter> de ket thuc');
Readln
End.
38. Viết chương trình Pascal đổi chữ thường ra chữ HOA
Program Doi_chu_thuong_ra_chu_HOA;
Var
ch,c1,c2:Char;
Begin
Writeln('DOI CHU THUONG RA CHU HOA');
Writeln(' ');
Write('-Nhap mot ky tu bat ky: ');
Readln(ch);
c1:=upcase(ch);
c2:=chr(ord(ch)-32);
Writeln('+Cach thu nhat, dung ham Upcase: ',c1);
Writeln('+Cach thu hai,khong dung ham Upcase: ',c2);
Readln
End.
39. Viết chương trình Pascal tính tổng của N số nguyên
Program Tinh_tong;
Var

n,tong:Integer;
Begin
Writeln('TINH TONG CUA N SO NGUYEN');
Writeln(' ');
Writeln;
Write('-Nhap so nguyen N: ');
Readln(n);
tong:=(n * (n + 1) DIV 2);
Writeln('*Tong tu 1 den N = ',tong);
Writeln(' Bam phim <Enter> de ket thuc');
Readln
End.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×