Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2011 – 2012 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.15 KB, 2 trang )

Trang 1/2 Đề thi chính thức
Họ tên TS:
Số BD:
Chữ ký GT 1:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NINH THUẬN
(Đề thi chính thức)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2011 – 2012
Khóa ngày: 17 / 11 / 2011
Môn thi: TIN HỌC Lớp 12 THPT
Thời gian làm bài: 180 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ:
(Đề thi có 02 trang)
TỔNG QUAN ĐỀ THI
STT
Tên bài
File chương trình
File dữ liệu vào
File kết quả
1
RẮN HỔ MANG
snail.*
snail.inp
snail.out
2
MA TRẬN VUÔNG ĐỐI XỨNG
matrix.*
matrix.inp
matrix.out


3
ĐỔI TIỀN
money.*
money.inp
money.out
Dấu * được thay thế bởi PAS hoặc CPP của ngôn ngữ lập trình được sử dụng tương
ứng là Pascal, Free Pascal ho ặc C++.
Bài 1: (6 điểm)
RẮN HỔ MANG
Một con rắn hổ mang sống trên một lưới vuông 8 x 8 có chứa vài vật cản (là các ô màu
đen trong hình vẽ dưới đây). Con rắn di chuyển theo đường thẳng (khi còn có thể di chuyển
được). Khi nó gặp vật cản hay gặp biên của lưới vuông, nó sẽ quay sang ô bên trái nó. Nếu nó
đối diện với ô đã đi qua, nó dừng hẳn.
A
B
C
D
E
F
G
H
1
r
2
3
4
5
6
7
8

Đường đi khi luôn quay qua trái (13 ô)
Con rắn luôn bắt đầu tại ô A1, và luôn bắt đầu việc di chuyển bằng cách đi hướng xuống
dưới. Vị trí các vật cản (tức là các ô đen) được cho biết trước.
Yêu cầu :Tìm số ô mà con rắn đi qua cho đến khi không đi được nữa và thỏa con rắn
luôn đi về bên trái nó.
Ví dụ: Hình vẽ trên cho hình ảnh một lưới vuông với ba ô đen (tại các vị trí A6, E2, F5).
Đường đi con rắn luôn đi về bên trái nó là: đi từ A1 đến A5, quay sang trái đ ến E5. Từ E5
quay sang trái đến E3, quay trái, đi th ẳng và dừng ở B3. Con rắn đã đi qua 13 ô.
Dữ liệu : Vào từ file văn bản snail.inp
 Dòng đầu tiên ghi số nguyên dương n là số các ô đen;
 Trên n dòng tiếp theo, mỗi dòng ghi tọa độ một ô đen dưới dạng X
m
, trong đó X
(là các chữ cái Latinh viết hoa từ A đến H) chỉ cột và m (1≤m≤ 8) chỉ dòng .
Chú ý không có ô đen t ại A1 và A2.
Trang 2/2 Đề thi chính thức
Kết quả: Ghi ra file văn bản snail.out số ô mà con rắn đi qua
Ví Dụ :
snail.inp
snail.out
3
A6
E2
F5
13
Bài 2: (7 điểm)
MA TRẬN VUÔNG ĐỐI XỨNG
Cho ma tr ận vuông A kích thư ớc N x N chứa các số tự nhiên trong kho ảng
từ 0 đến 255; 4 ≤ N ≤ 50. Hãy tìm một ma trận vuông đối xứng có kích thước lớn nhất B
trong A theo nghĩa các phần tử đối xứng qua đường chéo chính của B thì bằng nhau.

Dữ liệu : Vào từ file văn bản matrix.inp
 Dòng đầu ghi giá trị N.
 Tiếp đến là N dòng của ma trận A. Dữ liệu trên cùng một dòng cách nhau ít nhất
một khoảng trắng.
Kết quả : Ghi ra file văn bản matrix.out
 Gồm một dòng chứa ba giá trị i, j, d cách nhau ít nh ất một khoảng trắng, trong đó
i, j cho biết vị trí (dòng i, cột j) đầu tiên của ma trận B cần tìm trong ma trận A, còn d cho biết
số phần tử trên cùng một dòng của B. Chỉ số dòng và cột được tính từ 1 đến N. (nếu có nhiều
ma trận vuông đối xứng cùng kích thước trong A thì chọn một trong số đó).
Ví Dụ :
matrix.inp
matrix.out
4
7 6 8 9
1 2 3 0
2 4 5 7
3 5 6 9
2 1 3
Bài 3: (7 điểm)
ĐỔI TIỀN
Có n loại tiền từ A
1
, A
2
,… ,A
n
. Hãy tìm cách dùng các lo ại tiền này để có số tiền L sao
cho tổng số tờ tiền là ít nhất.
Dữ liệu : Vào từ file money.inp
 Dòng đầu ghi số nguyên L (10≤ L ≤ 10000).

 Dòng thứ 2 ghi số n (n ≤ 40).
 Các dòng tiếp theo ghi giá tr ị của các số a
i
(a
i
≤ 100).
Kết quả : Ghi ra file văn bản money.out các dòng chứa hai số k, m theo thứ tự là số
lượng và loại tờ tiền (nếu không có cách đổi thì ghi 0).
Ví Dụ :
money.inp
money.out
13
3
2 5 10
4 2
1 5
(Với 13 đồng thì dùng 4 tờ 2 đồng; 1 tờ 5 đồng.)
Hết

×