Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

(Luận văn) đánh giá hiện trạng môi trường và đề xuất biện pháp thực hiện tiêu chí môi tr ường trong xây dựng nông thôn mới tại xã điền trung huyện bá thước tỉnh thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.61 KB, 63 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
-----

-----

LÊ VĂN VŨ
Tên đề tài:

an

lu

“ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN

n

va

PHÁP THỰC HIỆN TIÊU CHÍ MƠI TRƯỜNG TRONG XẬY DỰNG
NƠNG THÔN MỚI TẠI XÃ ĐIỀN TRUNG - HUYỆN BÁ THƯỚC
TỈNH THANH HĨA”

p
ie

gh
tn

to


d
oa
nl

w
do

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

fu
an

v
an
lu
Hệ đào tạo

: Chính quy

m
ll

oi

Chuyên ngành : Khoa học môi trường
Khoa
: Môi trường
: 2010 - 2014
Khoá học


nh

at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu

Thái Nguyên, năm 2014

n

va
a
th
c
si


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

-------------------

LÊ VĂN VŨ

an

lu

Tên đề tài:

n

va

“ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN

TỈNH THANH HĨA”

p
ie

gh
tn

to

PHÁP THỰC HIỆN TIÊU CHÍ MƠI TRƯỜNG TRONG XẬY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI TẠI XÃ ĐIỀN TRUNG - HUYỆN BÁ THƯỚC

w

do

d
oa
nl

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

fu
an

v
an
lu
: Mơi trường
: 2010 - 2014

nh

at

Khoa
Khố học

oi

m
ll

Hệ đào tạo

: Chính quy
Chun ngành : Khoa học môi trường

z
z

Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Lê Duy

@

om

l.c

ai

gm

Khoa Môi trường - Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên

an

Lu
Thái Nguyên, năm 2014

n

va
a
th

c
si


LỜI CẢM ƠN

an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to

Hồn thành đề tài này, trước hết tơi xin chân thành cảm ơn Ban giám
hiệu trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, Ban Chủ nhiệm Khoa Môi
Trường, các thầy cô giáo trong trường đã truyền đạt cho tôi những kiến thức
quý báu trong suốt thời gian học tập và rèn luyện tại trường.
Tôi xin chân thành cảm ơn tồn thể các cơ, chú, các anh chị em đang
cơng tác tại UBND xã Điền Trung đã giúp đỡ tôi rất nhiều tronh q trình
nghiên cứu đề tài.
Tơi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy giáo Nguyễn Lê Duy đã tận
tình chỉ bảo, hướng dẫn tơi trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện đề

tài.
Trong thời gian thực tập tơi đã cố gắng hết mình, do kinh nghiệm và
kiến thức cịn hạn chế nên khơng tránh khỏi những thiếu sót và khuyết điểm.
Tơi rất mong được các thầy cơ và các bạn sinh viên đóng góp ý kiến bổ sung
để khóa luận của tơi được hồn thiện hơn.

d
oa
nl

w
do

Tôi xin chân thành cảm ơn!

v
an
lu
m
ll

fu
an

Thái nguyên, tháng 4 năm 2014
Sinh viên
Lê Văn Vũ

oi
nh

at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

an

lu
n


va
p
ie

gh
tn

to

d
oa
nl

w
do

ANTQ
BVTV
BTNMT
BYT
CP
GD

QCVN

TCVN
TT
TTg
VH
VQG

UBNN

: An ninh Quốc phòng
: Bảo vệ Thực vật
: Bộ Tài nguyên Môi trường
: Bộ Y tế
: Chính phủ
: Giáo dục
: Nghị định
: Quy chuẩn Việt Nam
: Quyết định
: Tiêu chuẩn Việt Nam
: Thông tư
: Thủ tướng
: Văn Hóa
: Vườn Quốc gia
: Ủy ban Nhân dân

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu
nh

at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

DANH MỤC CÁC BẢNG

an

lu

n

va

p
ie

gh
tn

to

Trang
Bảng 4.1: Một số chỉ tiêu khí hậu thời tiết của xã ......................................... 27
Bảng 4.2: Cơ cấu các ngành kinh tế xã Điền Trung giai đoạn 2010-2013 ..... 30
Bảng 4.3: Diện tích và năng suốt cây trồng từ 2010 - 2013 của
xã Điền Trung ............................................................................... 31
Bảng 4.4: Hiện trang, cơ cấu sử dụng đất của xã Điền Trung đến
năm 2010....................................................................................... 33
Bảng 4.5: Tình hình nước sử dụng nguồn nước sinh hoạt của
xã Điền Trung ............................................................................... 34
Bảng 4.6: Bảng thể hiện chất lượng nước sinh hoạt xã Điền Trung .............. 35
Bảng 4.7: Bảng thể hiện tỉ lệ các hộ gia đình sử dụng thiết bị lọc nước ........ 36
Bảng 4.8: Tỉ lệ gia đình sử dụng hệ thống cống thải ..................................... 37
Bảng 4.9: Tỉ lệ hệ thống nước thải đổ vào các nguồn ................................... 38
Bảng 4.10: Tỉ lệ sử dụng các kiểu nhà vệ sinh .............................................. 39
Bảng 4.11: Chất lượng mơi trường khơng khí .............................................. 40
Bảng 4.12: Tỉ lệ trung bình thành phần rác thải của các hộ gia đình ............. 41
Bảng 4.13: Đánh giá về nguồn tiếp nhận thông tin VSMT của người dân .... 43
Bảng 4.14: Bảng thể hiện tỉ lệ các loại bệnh thường gặp ở người dân........... 43


d
oa
nl

w
do

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu

nh
at
z
z
@
om

l.c

ai


gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

DANH MỤC CÁC HÌNH

an

lu

Trang
Hình 4.1: Biểu đồ thể tình hình sử dụng các nguồn nước sinh hoạt của người
dân xã ............................................................................................. 34
Hình 4.2: Biểu đồ tỉ lệ chất lượng nước sinh hoạt ......................................... 35
Hình 4.3:Biểu đồ tỉ lệ các hộ gia đình sử dụng thiết bị lọc nước ................... 36
Hình 4.4: Biểu đồ tỉ lệ gia đình sử dụng hệ thống cống thải ......................... 37

Hình 4.5: Biểu đồ Tỉ lệ hệ thống nước thải đổ vào các nguồn ...................... 38

n

va
p
ie

gh
tn

to
d
oa
nl

w
do
oi

m
ll

fu
an

v
an
lu
nh

at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

MỤC LỤC
Trang
Phần 1: MỞ ĐẦU ......................................................................................... 1

1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1
1.2. MỤC TIÊU CHUNG CỦA ĐỀ TÀI ........................................................................... 2

1.2.1. Mục tiêu chung ..................................................................................... 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................... 2

lu

1.3. YÊU CẦU CỦA ĐỀ TÀI ........................................................................................... 3

an

1.4. Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI ............................................................................................ 3

n

va

gh
tn

to

1.4.1. Ý nghĩa trong nghiên cứu khoa học ...................................................... 3
1.4.2. Ý nghĩa thực tiễn .................................................................................. 4
Phần 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................... 5
2.1. CƠ SỞ KHOA HỌC................................................................................................... 5

p
ie


2.1.1. Các khái niệm liên quan ....................................................................... 5
2.1.1.1. Khái niệm về môi trường ................................................................... 5
2.1.1.2. Khái niệm về xây dựng nông thôn mới .............................................. 7
2.1.1.3. Khái niệm về phát triển bền vững ...................................................... 8
2.1.2. Cơ sở pháp lý........................................................................................ 8

d
oa
nl

w
do

v
an
lu

2.2. CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI .......................................................................... 10

oi

m
ll

fu
an

2.2.1. Thực trạng môi trường và công tác quản lý và thực hiện bảo vệ mơi
trường tại Việt Nam ..................................................................................... 10

2.2.1.1. Tình hình chung............................................................................... 10
2.2.1.2. Thực trạng về mơi trường nơng thơn mới ở nước ta hiện nay .......... 11
2.2.2. Tình hình quản lý và thực hiện tiêu chí mơi trường nơng thôn mới tại xã
Điền Trung - huyện Bá Thước - tỉnh Thanh Hóa .......................................... 13
2.2.2.1. Tình hình mơi trường và công tác quản lý bảo vệ môi trường trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa ...................................................................................... 13
2.2.2.2. Tình hình quản lý và thực hiện tiêu chí mơi trường nơng thơn mới tại
xã Điền Trung - huyện Bá Thước - tỉnh Thanh Hóa ..................................... 20
Phần 3: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU ........................................................................................... 23

nh

at

z

z

@

om

l.c

ai

gm

3.1. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................................ 23


an

Lu

3.1.1. Đối tượng nghiên cứu ......................................................................... 23
3.1.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 23

n

va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3.2. ĐỊA ĐIỂM THỜI GIAN NGHIÊN CỨU .................................................................. 23

3.2.1. Địa điểm nghiên cứu........................................................................... 23
3.2.2. Thời gian nghiên cứu .......................................................................... 23
3.3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 23

an

lu

n

va

gh
tn

to

3.3.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội xã Điền Trung - huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa............................................................................................. 23
3.3.2. Đánh giá hiện trạng và đề xuất biện thực hiện tiêu chi môi trường trong
xây dựng nông thôn mới tại xã Điền Trung - huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa............................................................................................. 24
3.3.2.1. Đánh giá hiện trạng trạng xã Điền Trung - huyện Bá Thước - tỉnh
Thanh Hóa.................................................................................................... 24
3.3.2.2. Khó khăn tồn tại chủ yếu trong q trình thực hiện tiêu chí mơi
trường trong xây dựng nông thôn mới tại xã Điền Trung - huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa............................................................................................. 24
3.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................. 24

p
ie

d
oa
nl

w
do

3.4.1. Phương pháp đánh giá tổng hợp ......................................................... 24
3.4.2. Phương pháp điều tra phỏng vấn......................................................... 24

3.4.3. Phương pháp thu thập thơng tin, thống kê........................................... 24
3.4.4. Phương pháp phân tích, đánh giá, so sánh và xử lý số liệu.................. 25
Phần 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................ 26

v
an
lu

4.1. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN - KINH TẾ XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA XÃ ĐIỀN

fu
an

TRUNG, HUYỆN BÁ THƯỚC, TỈNH THANH HÓA.................................................... 26

oi

m
ll

4.1.1. Điều kiện tự nhiên .............................................................................. 26
4.1.1.1. Vị trí địa lý ...................................................................................... 26
4.1.1.2. Địa hình, địa mạo ............................................................................ 26
4.1.1.3. Khí hậu, thủy văn ............................................................................ 26
4.1.1.4. Các nguồn tài nguyên ...................................................................... 28
4.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ................................................................... 29
4.1.2.1. Dân số và sự phân bố dân cư ........................................................... 29
4.1.2.2. Tình hình sản xuất kinh tế................................................................ 30
4.1.2.3. Thực trạng phát triển kinh tế - xã hội ............................................... 30
4.1.2.4. Cơ sở hạ tầng ................................................................................... 32

4.1.3. Hiện trạng sử dụng đất của xã Điền Trung.......................................... 33

nh

at

z

z

@

om

l.c

ai

gm

Lu

4.2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG XÃ ĐIỀN TRUNG ................................................. 34

an

4.2.1. Hiện trang môi trường nước ............................................................... 34

n


va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to

4.2.1.1. Nước sinh hoạt ................................................................................ 34
4.2.1.2. Nước thải ......................................................................................... 37
4.2.1.3. Các loại nước thải khác.................................................................... 39
4.2.2. Hiện trạng môi trường khơng khí ........................................................ 39

4.2.3. Hiện trạng mơi trường đất................................................................... 40
4.2.4. Rác Thải ............................................................................................. 40
4.2.5. Phân bón và thuốc bảo vệ thực vật...................................................... 41
4.2.6. Vệ sinh môi trường và sự quản lý của các cấp chính quyền trong vấn đề
vệ sinh môi trường ....................................................................................... 42
4.2.7. Nhận thức của người dân về môi trường ............................................. 42
4.2.8. Môi trường và sức khỏe người dân ..................................................... 43
4.3. TÁC ĐỘNG CỦA Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG ĐẾN XÃ ĐIỀN TRUNG .............. 44
4.3.1. tác động của ô nhiễm môi trường đối với sức khỏe con người ............ 45
4.3.1.1. Tác động do ô nhiễm môi trường nước ............................................ 45
4.3.1.2. Tác động do ơ nhiễm mơi trường khơng khí .................................... 45
4.3.1.3. Tác động do ô nhiễm môi trường đất ............................................... 46
4.3.1.4. Tác động do ô nhiễm từ chất thải rắn ............................................... 46
4.3.2. Tác động của ô nhiễm môi trường đối với các vấn đề kinh tế - xã hội 46
4.3.3. Tác động của ô nhiễm môi trường đối với hệ sinh thái ....................... 47

d
oa
nl

w
do

4.4. KHÓ KHĂN, TỒN TẠI, NGUYÊN NHÂN CHỦ YẾU TRONG Q TRÌNH THỰC

v
an
lu

HIỆN TIÊU CHÍ MƠI TRƯỜNG NÔNG THÔN MỚI TẠI XÃ ĐIỀN TRUNG - HUYỆN


fu
an

BÁ THƯỚC .................................................................................................................... 48

m
ll

4.4.1. Hiện trạng ........................................................................................... 48
4.4.2. Khó khăn, tồn tại ................................................................................ 48

oi

4.5. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG MƠI TRƯỜNG VÀ THỰC

nh

HIỆN TIÊU CHÍ MƠI TRƯỜNG TRONG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TẠI XÃ

at

ĐIỀN TRUNG - HUYỆN BÁ THƯỚC - TỈNH THANH HÓA ....................................... 49

z

Phần 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................... 52

z


@

5.1. KẾT LUẬN .............................................................................................................. 52

gm

5.2. KIẾN NGHỊ ............................................................................................................. 52

om

l.c

ai

TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................... 53
I. Tài liệu tiếng Việt ..................................................................................... 54
II. Tài liệu từ Internet ................................................................................... 54

an

Lu
n

va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1

PHẦN I
MỞ ĐẦU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ

an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to

Ngày nay con người đang tiến dần đến sự phát triển bền vững để việc
phát triển kinh tế hiện đại đi đôi với bảo vệ mơi trường. Tuy nhiên tình trạng
ơ nhiễm mơi trường nơng thôn vẫn đang diễn ra ở khắp mọi nơi trên trái đất.
Nơng thơn Việt Nam đang trong q trình phát triển, kéo theo đó là sự
phát sinh nhiều vấn đề mà đặc biệt là tình trạng ơ nhiễm mơi trường. Ở nước

ta hiện nay đa số người dân vẫn còn phải quan tâm nhiều hơn về chất lượng
cuộc sống vì vậy việc bảo vệ môi trường chỉ là thứ yếu. Môi trường nông thôn
ô nhiễm chủ yếu là do lạm dụng sử và sử dụng không hợp lý các loại phân
bón, thuốc bảo vệ thực vật; do chất thải từ các nhà máy; rác thải sinh hoạt;
nước thải chăn nuôi; việc sử lý chất thải của các làng nghề thủ công truyền
thống chưa triệt để; nhận thức ý thức bảo vệ mơi trường của người dân cịn
hạn chế. Bên cạnh đó là sự quan tâm chưa đúng mức của các cấp, các ngành.
Môi trường bị ô nhiễm gây ra hậu quả xấu đến hệ sinh thái nông nghiệp, ảnh
hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người. vì vậy bảo vệ môi trường nông thôn
là một vấn đề cấp bách hiện nay. “Nơng thơn mới” là chương trình mục tiêu
quốc gia lớn. Với quy mơ lớn trên tồn quốc nước ta đã và đang ra sức người
và của để xây dựng nơng thơn mới, thế nhưng nhìn nhận nơng thơn trong
những năm qua ngành nông nghiệp thừa nhận bước đi chậm của chương trình
mà rõ nét nhất là nguồn thu của nơng dân chưa được cải thiện, hình thái nơng
thơn mới chưa rõ hình hài… Nguyên nhân khiến bước đi của chương trình trở
nên chậm chạp là gì? Có nhiều ngun nhân như: Sự quản lý lỏng lẻo của,
chưa tập trung vào những vấn đề chính trong sự phát triển của nông thôn mới,
chuyển dịch cơ cấu cây trồng chưa phù hợp với điều kiện của địa phương,…
trong đó bảo vệ môi trường và hệ sinh thái tại địa phương là vấn đề khá quan
trọng trong sự phát triển bền vững của địa phương.
Công tác quản lý bảo vệ môi trường và hệ sinh thái tại nhiều nơi chưa
được coi trọng nên dẫn đến tình trạng ơ nhiễm mơi trường và suy giảm hệ
sinh thái đang diễn ra nhiều gây bức súc cho người dân. Nhiều tình trạng vứt
rác bừa bãi ra đường song suối, những nơi vắng người … nước thải từ hoạt

d
oa
nl

w

do

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu

nh

at

z

z

@

om

l.c

ai


gm

an

Lu

n

va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2

an

lu
n

va

p
ie


gh
tn

to

động công nghiệp, sinh hoạt ra môi trường mà không được xử lý, nước sinh
hoạt bị ô nhiễm do kim loại nặng, do xâm mặn tại các vùng ven biển… cơng
tác quản lý, giám sát, kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện bảo vệ mơi
trường và hệ sinh thái chưa được chặt chẽ và nghiêm túc, đặc biệt là xử lý các
vụ việc gây ô nhiễm môi trường.
Trong những năm gần đây huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa nói chung
xã Điền Trung nói riêng đã và đang tiến hành xây dựng thực hiện chương
trình “Nơng thơn mới” với 19 tiêu chí theo bộ tiêu chí quốc gia. Với sự nỗ lực
cố gắng của chính quyền địa phương và người dân trong huyện, chương trình
đang được thực hiện và, nhờ vậy mà kinh tế tăng trưởng, đời sống vật chất
tinh thần của nhân dân trong huyện được nâng cao rõ rệt. Tuy nhiên việc thực
hiện các tiêu chí cịn gặp nhiều khó khăn vướng mắc. điển hình là tiêu chí thứ
17 tiêu chí mơi trường.
Để tìm hiểu vấn đề trên trong khuẩn khổ một đề tài tốt nghiệp với sự
đồng ý của ban chủ nhiệm khoa Môi trường và sự hướng dân của thầy giáo
Th.S Nguyễn Lê Duy nên em quyết định tiến hành thực hiện nghiên cứu đề
tài: “Đánh giá hiện trạng môi trường và đề xuất biện pháp thực hiện tiêu
chí mơi trường trong xây dựng nơng thơn mới tại xã Điền Trung - huyện
Bá Thước - tỉnh Thanh Hóa”.

d
oa
nl


w
do

v
an
lu

1.2. MỤC TIÊU CHUNG CỦA ĐỀ TÀI

fu
an

oi

m
ll

1.2.1. Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của đề tài là dựa trên hiện trạng môi trường và công tác
bảo vệ môi trường trên địa bàn xã Điền Trung - huyện Bá Thước - tỉnh Thanh
Hóa để làm cơ sở khoa học và thực tiễn để hướng dẫn cộng đồng dân cư có ý
thức và thói quen bảo vệ mơi trường, xây dựng các bước thực hiện chỉ tiêu
môi trường trong xây dựng nông thôn mới, đồng thới đề xuất các giải pháp
trong công tác quản lý và bảo vệ môi trường nhằm nâng cao chất lượng môi
trường và cuộc sống người dân. Từ đó hồn thành bộ tiêu chí mơi trường
trong xây dựng nông thôn mới và để ra một số giải pháp bảo vệ môi trường
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá hiện trạng mơi trường tại địa phương và tìm ra những thuận
lợi, khó khăn


nh

at

z

z

@

om

l.c

ai

gm

an

Lu

n

va
a
th
c
si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3

an

lu

Đề xuất các giải pháp thực hiện tiêu chí mơi trường trong xây dựng
nông thôn mới tại xã Điền Trung - huyện Bá Thước - tỉnh Thanh Hóa:
+ Số cơng trình cấp nước sinh hoạt tập trung, khả năng cấp nước.
+ Tỷ lệ hộ sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh 85%
+ Các cơ sở sản xuất kinh doanh đạt tiêu chuẩn về môi trường
+ Hạn chế hoạt động làm suy thối mơi trường
+ Chất thải nước thải thu gom, sử lý theo quy định
+ Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch
- Cơ sở xây dựng 19 tiêu chí cho nơng thơn mới.
- Tăng cường cơng tác quản lý và bảo vệ môi trường, nâng cao chất
lượng môi trường tại địa phương.

n

va

gh
tn


to

1.3. YÊU CẦU CỦA ĐỀ TÀI

p
ie

- Tìm hiểu luật bảo vệ môi trường năm 2005, các văn bản, nghị định,
thong tư có liên quan đến cơng tác bảo vệ môi trường
- Thu thập tài liệu một cách trung thực, chính xác, khách quan.
- Đưa ra những giải pháp và kiến nghị khách quan phù hợp và khả thi.
- Phải có thái độ nghiêm túc, khắc phục khó khăn để học hỏi, nghiên
cứu, biết tận dụng sự giúp đỡ của cán bộ nhân viên tại đơn vị thực tập.
- Có tinh thần trách nhiệm với nhiệm vụ được giao, hồn thành tốt mọi
cơng việc một cách chính xác kịp thời.
- Chủ động thu thập và chuẩn bị tài liệu để viết báo cáo thu hoạch sau
thực tập.
- Hoàn thành chuyên đề thực tập đúng thời hạn quy định

d
oa
nl

w
do

oi

m
ll


fu
an

v
an
lu

nh

1.4. Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI

at

1.4.1. Ý nghĩa trong nghiên cứu khoa học
- Giúp cho sinh viên nắm được thực trạng mơi trường tại nơi thực tập.
Qua đó liên kết với phần lí thuyết học ở trường nhằm đưa ra giải pháp quản
lý, bảo vệ giữ gìn vệ sinh mơi trường tại địa phương.
- Bằng những kiến thức đã học đề xuất các giải pháp để thực hiện tiêu
chí mơi trường trong xây dựng nông thôn mới nhằm giúp địa phương sớm
hồn thành chương trình xây dựng nơng thơn mới của chính phủ.
- Nâng cao kiến thức thực tế

z

z

@

om


l.c

ai

gm

an

Lu

n

va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

4

- Qua đợt thực tập giúp sinh viên nắm được trách nhiệm tinh thần trong
công việc.
1.4.2. Ý nghĩa thực tiễn
- Đánh giá được hiện trạng môi trường xã Điền Trung, huyện Bá

Thước, tỉnh Thanh Hóa Đề xuất một số biện pháp nâng cao cơng tác thực hiện
tiêu chí mơi trường.

an

lu
n

va
p
ie

gh
tn

to
d
oa
nl

w
do
oi

m
ll

fu
an


v
an
lu
nh
at
z
z
@
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


5

PHẦN II
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. CƠ SỞ KHOA HỌC

an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to

2.1.1. Các khái niệm liên quan
2.1.1.1. Khái niệm về môi trường
- Môi trường là gì?
Theo luật bảo vệ mơi trường Việt Nam năm 2005 tại chương 1, điều 1
xác định: “ Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân
tạo có quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng đến
đời sống, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật”.
Theo UNESCO, mơi trường được hiểu là “Tồn bộ các hệ thống tự

nhiên và các hệ thống do con người tạo ra xung quanh mình, trong đó con
người sinh sống và bằng lao động của mình đã khai thác các tài nguyên thiên
nhiên hoặc nhân tạo nhằm thoả mãn những nhu cầu của con người”.
- Chức năng của môi trường
+ Môi trường là không gian sống của con người và các lồi sinh vật.
+ Mơi là nơi cung cấp nguồn tài nguyên cần thiết cho đời sống và sản
xuất của con người.
+ Môi trường là nơi chứa đựng phế thải đo con người tạo ra trong hoạt
động sống và sản xuất.
+ Chức năng giảm nhẹ các tác động có hại của thiên nhiên tới con
người và sinh vật trên trái đất.
+ Chức năng lưu trữ và cung cấp thông tin.
- Khái niệm về ô nhiễm môi trường.
Theo luật bảo vệ môi trường Việt Nam năm 2005 tại chương 1 điều 6: “Ơ
nhiễm mơi trường là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp
với tiêu chuẩn môi trường, gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật.
Theo định nghĩa của Tổ chức Y tế thế giới (WHO) thì “Ơ nhiễm mơi
trường là sự đưa vào mơi trường các chất thải nguy hại hoặc năng lượng đến
mức ảnh hưởng tiêu cực đến đời sống sinh vật, sức khỏe con người hoặc làm
suy thối chất lượng mơi trường.

d
oa
nl

w
do

oi


m
ll

fu
an

v
an
lu

nh

at

z

z

@

om

l.c

ai

gm

an


Lu

n

va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

6

an

lu
n

va

p
ie

gh
tn


to

+ Trên thế giới, ô nhiễm môi trường được hiểu là việc chuyển các chất
thải hoặc năng lượng vào môi trường đến mức có khả năng gây hại đến sức
khoẻ con người, đến sự phát triển sinh vật hoặc làm suy giảm chất lượng môi
trường. Các tác nhân ô nhiễm bao gồm các chất thải ở dạng khí (khí thải),
lỏng (nước thải), rắn (chất thải rắn) chứa hoá chất hoặc tác nhân vật lý, sinh
học và các dạng năng lượng như nhiệt độ, bức xạ.
+ Ơ nhiễm mơi trường khơng khí
Ơ nhiễm mơi trường khơng khí là sự có mặt một chất lạ hoặc một sự
biến đổi quan trọng trong thành phần khơng khí, làm cho khơng khí khơng
sạch hoặc gây mùi khó chịu, giảm thị lực nhìn xa do bụi.
+ Ơ nhiễm mơi trường nước
Ơ nhiễm nước là sự thay đổi theo chiều tiêu cực của các tính chất vật lý - hóa
học - sinh học của nước, với sự xuất hiện của các chất lạ ở thể lỏng, rắn làm
cho nguồn nước trở nên độc hại với con người và sinh vật. làm giảm độ đa
dạng sinh vật trong nước. Xét về tốc độ lan truyền và quy mơ ảnh hưởng thì ơ
nhiễm nước là vấn đề đáng lo ngại hơn ơ nhiễm đất.
+ Ơ nhiễm mơi trường đất
Ơ nhiễm mơi trường đất là hậu quả của các hoạt động của con người làm thay
đổi các nhân tố sinh thái của các quần xã trong đất.
- Suy thoái mơi trường
Suy thối mơi trường là sự làm thay đổi chất lượng và số lượng của thành
phần môi trường, gây ảnh hưởng xấu cho đời sống của con người và thiên nhiên.
Ngun nhân gây suy thối mơi trường rất đa dạng: Sự biến động của
tự nhiên theo hướng khơng có lợi cho con người, khai thác tài nguyên thiên
nhiên quá khả năng phục hồi, do mơ hình phát triển chỉ chú trọng vào tăng
trưởng kinh tế, sự gia tăng dân số, đói ngèo.
- Quản lý mơi trường và phịng chống ô nhiễm
Quản lý môi trường là tổng hợp các biện pháp, luật pháp, chính sách kinh tế,

kỹ thuật, xã hội thích hợp nhằm bảo vệ chất lượng mơi trường sống và phát
triển bền vững kinh tế xã hội quốc gia.
Quản lý môi trường được thực hiện bằng tổng hợp các biện pháp : Pháp
luật, chính sách, kinh tế, cơng nghệ, xã hội, văn hóa, giáo dục… các biện

d
oa
nl

w
do

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu

nh

at

z


z

@

om

l.c

ai

gm

an

Lu

n

va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

7


an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to

pháp này có thể đan xen, phối hợp, tích hợp với nhau tùy theo điều kiện cụ thể
của vấn đề đặt ra. Việc quản lý môi trường được thực hiện ở nhiều quy mơ:
tồn cầu, khu vực, quốc gia, huyện, xã…
- Tiêu chuẩn môi trường
Theo khoản 5 điều 3 Luật bảo vệ môi trường Việt Nam 2005: “Tiêu
chuẩn môi trường là giới hạn cho phép các thông số về chất lượng môi
trường xung quanh, về hàm lượng của chất gây ô nhiễm trong chất thải
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định làm căn cứ để quản lý và
bảo vệ môi trường”.
- Các khái niệm về chất thải rắn:
+ Chất thải rắn là toàn bộ các loại tạp chất được con người loại bỏ trong
các hoạt động kinh tế - xã hội của mình (các hoạt động sản suất, các hoạt
động sống và sự duy trì tồn tại của cộng đồng).
+ Chất thải rắn sinh hoạt: chất thải rắn phát sinh trong sinh hoạt cá nhân

hộ gia đình, nơi công cộng.
+ Thu gom chất thải rắn: Là hoạt động tập hợp, phân loại, đóng gói lưu
giữ tạm thời chất thải rắn tại cơ sở được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
chấp thuận.
+ Vận chuyển chất thải rắn: là quá trình chuyên chở chất thải rắn từ nơi
phát sinh, thu gom, lưu trữ, trung chuyển đến nơi xử lý, tái chế tái sử dụng
hoặc chon lấp cuối cùng.
+ xử lý chất thải rắn: Là quá trình sử dụng các công nghệ, kỹ thuật làm
giảm, loại bỏ, tiêu hủy các thành phần có hại hoặc khơng có ích trong chất
thải rắn, thu hồi tái chế tái sử dụng lại các thành phần có ích.
+ Chơn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh: là hoạt động chon lấp phù hợp với
các yêu cầu của tiêu chuẩn kỹ thuật về bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh.
2.1.1.2. Khái niệm về xây dựng nông thôn mới
* Khái niệm về nông thôn
- Nông thôn là phần lãnh thổ không thuộc nội thành, nội thị các thành phố,
thị xã, thị trấn được quản lý bởi cấp hành chính cơ sở là UBND xã. (Nguồn: sổ
tay hướng dẫn xây dựng NTM-Bộ Nông nghiệp & PTNT biên soạn).

d
oa
nl

w
do

oi

m
ll


fu
an

v
an
lu

nh

at

z

z

@

om

l.c

ai

gm

an

Lu

n


va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

8

an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to

- Nông thôn là vùng sinh sống của tập hợp cư dân, trong đó có nhiều

nơng dân. Tập hợp cư dân này tham gia vào các hoạt động kinh tế, văn hố-xã
hội và mơi trường trong một thể chế chính trị nhất định và chịu ảnh hưởng
của các tổ chức khác. (Nguồn: Giáo trình Phát triển nơng thơn-Trường Đại học
Nơng nghiệp Hà Nội).
- Nông thôn đồng nghĩa làng xanh, môi trường sinh kế sản xuất gắn với
cư dân nông nghiệp là chủ yếu, có khơng gian xã hội, văn hố, cảnh quan và
ranh giới lãnh thổ tự nhiên và hành chính xác định.
* Khái niệm về xây dựng nơng thơn mới
Xây dựng nông thôn mới là cuộc cách mạng và cuộc vận động lớn để
cộng địng dân cư ở nơng thơn đồng long xây dựng thơn, xã, gia đình của
mình khang trang, sạch đẹp; phát triển tồn diện (nơng nghiệp, cơng nghiệp,
dịch vụ); có nếp sống văn hóa, mơi trường và an ninh nông thôn được đảm
bảo; thu thập, đời sống vật chất tinh thần của người dân được nâng cao.
Xây dựng nông thôn mới là sự nghiệp cách mạng của tồn đảng, tồn
dân, của hệ thống chính trị. Nơng thôn mới không chỉ là vấn đề kinh tế - xã
hội mà là vấn đề kinh tế - chính trị tổng hợp.
Xây dựng nông thôn mới giúp cho nông dân có niềm tin, trở nên tích
cực, chăm chỉ, đồn kết giúp đỡ nhau xây dựng nông thôn phát triển, giàu
đẹp, dân chủ, văn minh.
2.1.1.3. Khái niệm về phát triển bền vững
Phát triển bền vững là phát triển đáp ứng được nhu cầu của thế hệ hiện
tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu đó cho thế hệ tương
lai trên cơ sở kết hợp chặt chẽ, hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế, đảm bảo tiến
bộ xã hội và bảo về môi trường.
2.1.2. Cơ sở pháp lý
- Căn cứ luật bảo vệ môi trường năm 2005 được quốc hội nước cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 11 kì họp thứ 8 thơng qua ngày
29/11/2005 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2006.
- Căn cứ vào nghị định số 80/2006 NĐ-CP ngày 09/08/2006 của chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều luật bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 59/2007 NĐ-CP ngày 09/04/2007 về quản lý chất thải rắn.

d
oa
nl

w
do

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu

nh

at

z

z

@


om

l.c

ai

gm

an

Lu

n

va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

9

an


lu
n

va

p
ie

gh
tn

to

- Quyết định số 22/2006 QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về áp dụng TCVN về môi trường.
- Căn cứ quyết định số 17/2001/ QĐ-BXD ngày 07/08/2001 của Bộ
Xây dựng định mức dự toán chuyên ngành vệ sinh môi trường - công tác thu
gom vận chuyển, xử lí rác thải.
- Căn cứ quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/03/2005 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc ban hành tiêu chuẩn ngành: tiêu chuẩn vệ sinh đối với
các loại nhà tiêu.
- Quy định số 367-BVTV/QĐ về việc sử dụng các loại thuốc bảo vệ
thực vật ở Việt Nam.
- Căn cứ quyết định số 366/QĐ-TTg ngày 31/03/2012 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và Vệ
sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015.
Quyết định số 491/2009/QĐ-TTg, ngày 16/4/2009 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
- Quyết định số 193/QĐ-TTg ngày 02/02/2010 của Thủ tướng Chính
phủ về phê duyệt Chương trình rà sốt quy hoạch xây dựng nơng thơn mới;

- Quyết định 132/2000/QĐ-TTg Khuyến khích phát triển ngành nghề
nơng thơn.
- Căn cứ quyết định 800/QĐ-TTg ngày 04/06/2010 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nơng thôn mới
giai đoạn 2010-2020.
- Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng đã xác
định: "Xây dựng nông thôn mới ngày càng giàu đẹp, dân chủ, cơng bằng, văn
minh, có cơ cấu kinh tế hợp lý, quan hệ sản xuất phù hợp, kết cấu hạ tầng
kinh tế - xã hội phát triển ngày càng hiện đại".
- Nghị quyết số 26-NQ/TW, ngày 05/8/2008 của Ban chấp hành Trung
ương khố X về nơng nghiệp, nơng dân, nơng thơn;
Chương trình hành động số 18/CTr/TU ngày 27/10/2008 của Ban chấp
hành - Đảng bộ tỉnh (khoá XIV) thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW Hội
nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ương Đảng (khố X) về nơng nghiệp,
nơng dân, nơng thơn;

d
oa
nl

w
do

oi

m
ll

fu
an


v
an
lu

nh

at

z

z

@

om

l.c

ai

gm

an

Lu

n

va

a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

10

an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to

- Thông tư số 54/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc Hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí Quốc gia về nơng thơn mới;
- Chỉ thị số 36/2008/CT-BNN ngày 20/02/2008 của Bộ Nông nghiệp và

Phát triển Nông thôn. Về tăng cường các hoạt động bảo vệ môi trường trong
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
- Quyết định 4296/2013/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thanh
Hóa về việc ban hành tiêu chí cơng nhận xã đạt chuẩn nơng thơn mới trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Căn cứ hệ thống TCVN:
+ Căn cứ vào QCVN 01:2009/BYT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng nước ăn uống.
+ Căn cứ vào QCVN 06:2009/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
một số chất độc hại trong khơng khí xung quanh.
+ Căn cứ vào QCVN 09:2008/ BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng nước ngầm.
+ Căn cứ vào QCVN 14:2008/ BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
nước thải sinh hoạt.
+ Căn cứ vào QCVN 15:2008/ BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất.
+ Căn cứ vào QCVN 05:2009/BTNMT QCVN về chất lượng khơng khí
xung quanh
+ Căn cứ vào QCVN 08:2008/BTNMT QCVN về Chất lượng nước mặt
+ Căn cứ vào QCVN 19:2009/BTNMT QCVN về Khí thải cơng nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ
+ Căn cứ vào TCVN 5502:2003 cấp nước sinh hoạt yêu cầu chất lượng.
- Căn cứ vào quyết định của UBND huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa.

d
oa
nl

w
do


oi

m
ll

fu
an

v
an
lu

nh

at

z
z

2.2. CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI

@

2.2.1. Thực trạng môi trường và công tác quản lý và thực hiện bảo vệ mơi
trường tại Việt Nam
2.2.1.1. Tình hình chung
Việt Nam hiện nay đang trong giai đoạn cơng nghiệp hóa, do đó phải
đối mặt với những thách thức lớn về bảo vệ mơi trường. Q trình đơ thị hóa
diễn ra mạnh mẽ kéo theo đó là những tổn hại về mơi trường. Các chất thải


om

l.c

ai

gm

an

Lu

n

va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

11

an


lu
n

va

p
ie

gh
tn

to

ngày càng tăng lên cả về khối lượng và m ức độ nguy hại. Tình trạng này ở
các thành phố lại càng đáng báo động. Nồng độ các chất độc hại có trong đất,
nước, khơng khí vượt q tiêu chuẩn cho phép gây ảnh hưởng tới sức khỏe
người dân. Theo ước tính của Tổng cục Mơi trường - Bộ Tài nguyên và Môi
Trường Tổng thiệt hại kinh tế của nước ta do ô nhiễm môi trường gây ra trong
thời gian qua chiếm từ 1,5-3% GDP. Hầu hết môi trường từ đất, nước, khơng
khí, các khu dân cư, khu cơng nghiệp từ thành thị đến nông thôn đã và đang bị
xuống cấp, trở thành vấn đề bức xúc của toàn xã hội
2.2.1.2. Thực trạng về môi trường nông thôn mới ở nước ta hiện nay
Nông thôn nước ta đang trong quá trình chuyển đổi và phát triển. theo
đó, phát sinh khơng ít vấn đề về môi trường mà bức xúc nhất là tình trạng ơ
nhiễm mơi trường. Nhiều ngun nhân dẫn đến tình trạng ơ nhiễm mơi trường
nơng thơn, nhưng đáng nới là ý thức của mọi người về cách ngăn ngừa chưa
được coi trọng.
Theo Ngân hàng Thế giới, Việt Nam có thể chịu tổn thất do ơ nhiễm
mơi trường lên tới 5,5% GDP mỗi năm. Và ô nhiễm môi trường đất, nước…
có xu hướng gia tăng, kéo theo hệ quả là tác động tới đời sống và các hoạt

động phát triển kinh tế, xã hội ngày càng trầm trọng. Đây cũng là nguyên
nhân gây ra hàng loạt xung đột về mơi trường, điển hình là xung đột lợi ích
giữa các nhóm cộng đồng trong khai thác sử dụng tài nguyên, giữa những
nhóm gây ơ nhiễm và cộng đồng bị ơ nhiễm.
Ngành chăn ni hàng năm đóng góp khoảng 73 triệu tấn chất thải, trong đó
chỉ có 30-60% (tùy địa phương) chất thải được xử lý, còn lại xả thẳng ra mơi
trường. Ơng Hồng Kim Giao, Cục trưởng Cục Chăn ni (Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn) cho biết thêm, với 16.700 trang trại chăn ni nhưng
chỉ có khoảng 1.700 cơ sở có hệ thống xử lý chất thải, cịn lại đều khơng có
nhà xử lý chất thải chăn ni theo tiêu chuẩn.
Tình trạng dịch cúm gia cầm, lợn tai xanh, lở mồm long móng... diễn ra
dai dẳng nhiều năm qua có ngun nhân khơng nhỏ từ mơi trường. Tương tự,
ngành ni trồng thủy sản cũng trong tình trạng chất thải nuôi tôm, cá xả
thẳng ra sông, biển không qua xử lý. Chỉ tính riêng với con cá tra, tơm sú ở
đồng bằng sơng Cửu Long, mỗi năm có đến hàng triệu tấn thức ăn không

d
oa
nl

w
do

oi

m
ll

fu
an


v
an
lu

nh

at

z

z

@

om

l.c

ai

gm

an

Lu

n

va

a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

12

an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to

được tiêu hóa hết, bị hịa tan trong nước gây lãng phí và cũng là nguyên nhân
gây ra nhiều loại dịch bệnh khiến các hộ nuôi trồng thủy sản thiệt hại hàng
trăm tỷ đồng mỗi năm. Do điều kiện cơ sở hạ tầng cịn nhiều khó khăn, thiếu

thốn và chịu ảnh hưởng rất lớn của tập quán, thói quen lạc hậu đã tác động
xấu tới môi trường sống. Điều dễ nhận thấy là người dân chưa có ý thức về
bảo vệ mơi trường, nên họ có hành động tuỳ tiện theo thói quen; đó là chăn
ni gia súc thả rơng, phân gia súc vương vãi xung quanh nhà và đường đi, khi
gặp nắng bốc mùi, gặp mưa bị rửa trôi làm ô nhiễm nguồn nước. Hay tập quán
nuôi nhốt gia súc dưới gầm, sàn làm ô nhiễm nặng môi trường sống của các
thành viên trong gia đình. Bên cạnh đó những hố xí tạm bợ của người dân được
làm gần nhà bốc mùi hơi thối hoặc khơng có hố xí đi đại tiện tự do trên đồi
rừng khi gặp mưa bị rửa trôi làm ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt hoặc phát sinh
ruồi muỗi gây bệnh tật.
Bên cạnh đó, mơi trường sống của người dân nơng thơn cịn bị ảnh
hưởng bởi tình trạng ơ nhiễm ở các làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm,
tiểu thủ công nghiệp. Khảo sát chất lượng đất nông nghiệp vùng ngoại thành
và các tỉnh đứng trước thực trạng ô nhiễm kim loại nặng ngày càng tăng do
chất thải từ các khu công nghiệp, làng nghề, phân bón hóa học tích tụ qua
nhiều năm.
Ơ nhiễm mơi trường nơng thơn cịn do người dân sử dụng các loại hố
chất bảo vệ thực vật trong nơng nghiệp (thuốc trừ sâu, trừ bệnh, thuốc trừ cỏ
dại...) không đảm bảo an tồn; có tình trạng sau khi phun thuốc trừ sâu bệnh
hoặc cỏ dại, người nơng dân rửa bình bơm và đổ thuốc thừa ở bất cứ nơi nào
mà khơng chú ý đảm bảo an tồn tới nguồn nước; bao bì, chai lọ chứa hố
chất độc hại được người dân vứt bỏ quanh nhà, quanh mương máng hoặc trên
nương rẫy.....Điều đó đã làm ảnh hưởng trực tiếp tới nguồn nước sinh hoạt
hàng ngày và là tiền đề phát sinh các loại bệnh tật mà người nông dân không
thể nhận thấy ngay được. Tại vùng trồng rau Mai Dịch, Từ Liêm, Hà Nội mật
độ trứng giun đũa là 27,4 trứng/100g đất, trứng giun tóc 3,2 trứng/100g đất
(Trần Khắc Thi, 1966). Theo điều tra của Viện Thổ nhưỡng Nơng hóa (1993 1994) tại một số vùng trồng rau, người dân chủ yếu sử dụng phân bắc tươi với
liều lượng khoảng từ 7 - 12 tấn/ha. Do vậy trong 1 lít nước mương máng của

d

oa
nl

w
do

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu

nh

at

z

z

@

om


l.c

ai

gm

an

Lu

n

va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

13

khu trồng rau có tới 360 E. coli ; ở giếng nước cơng cộng là 20, cịn trong đất
lên tới 2 x 105/100g đất. Chính vì thế, khi điều tra sức khỏe người trồng rau
thường xuyên sử dụng phân bắc tươi có tới 60% số người tiếp xúc với phân
bắc từ 5 - 20 năm bị bệnh thiếu máu và các bệnh ngồi da.


an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to

Ngồi ra, tại các vùng nơng thơn các loại rác thải chưa được thu gom và
người dân tự do vứt các loại rác thải (túi ni nông, xác động vật nuôi bị chết,
các đồ dùng phế thải của gia đình…) ra mơi trường xung quanh, cộng với
phân gia súc, gia cầm vương vãi càng làm cho môi trường sống thêm ô nhiễm
nặng. Mặt khác, làm nông nghiệp không chỉ dựa vào mấy loại cây trồng như
lúa, ngô, đậu tương...mà phải chăn nuôi để tăng nguồn thu nhập và lấy phân
bón cho cây trồng. Điều đó dĩ nhiên người dân phải tiếp xúc trực tiếp với
phân gia súc, gia cầm. Nếu khơng có biện pháp ni nhốt, thu gom và sử lý
các nguồn phân gia súc hợp lý và khoa học thì vấn đề ơ nhiễm mơi tường ở
các vùng nông thôn hiện nay ngày càng chở nên nghiêm trọng hơn. Hiện mỗi
năm lượng rác thải ở khu vực nông thôn phát sinh khoảng 100 triệu tấn/năm
nhưng lượng rác được thu gom chỉ từ 30-40% và đều đổ ở những bãi rác tạm
có diện tích nhỏ 200-300m2, khơng có biện pháp xử lý nguồn nước rác... , tình
trạng phá rừng, sa mạc hóa, thiên tai lũ lụt xảy ra liên miên cũng tạo áp lực
không nhỏ trong việc giải quyết các vấn đề môi trường nông nghiệp, nông

thôn hiện nay.

d
oa
nl

w
do

m
ll

fu
an

v
an
lu

oi

2.2.2. Tình hình quản lý và thực hiện tiêu chí mơi trường nơng thơn mới
tại xã Điền Trung - huyện Bá Thước - tỉnh Thanh Hóa
2.2.2.1. Tình hình mơi trường và công tác quản lý bảo vệ môi trường trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Thanh Hố nằm ở cực Bắc Miền Trung, cách Thủ đơ Hà Nội 150 km
về phía Nam, cách Thành phố Hồ Chí Minh 1.560km. Phía Bắc giáp với ba
tỉnh Sơn La, Hồ Bình và Ninh Bình, phía Nam giáp tỉnh Nghệ An, phía Tây
giáp tỉnh Hủa Phăn (nước Cộng hồ dân chủ nhân dân Lào), phía Đơng là
Vịnh Bắc Bộ. Thanh Hố có địa hình đa dạng, thấp dần từ Tây sang Đơng.

Thanh hóa bao gồm 1 thành phố trực thuộc tỉnh, 2 thị xã và 24 huyện, với

nh

at

z

z

@

om

l.c

ai

gm

an

Lu

n

va
a
th
c

si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

14

an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to

diện tích 11.131,9 km2 và dân số 3.412,6 triệu người với 7 dân tộc, mật độ
307ng/km2.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế của tỉnh Thanh Hóa trong những năm gần
đây khá nhanh ước tính đạt 11,3%/năm với cơ cấu kinh tế trong giai đoạn
2006-2010: Nông Nghiệp 24,2%, Công nghiệp - Xây dựng 41,4%, Dịch vụ
31,1%. Tỷ trọng các ngành đóng góp quan trọng cho tăng trưởng kinh tế,

nâng cao chất lượng cuộc sống người dân trong tỉnh, nhưng bên cạch sự phát
triển kinh tế kéo theo đó là những tác động xấu ảnh hưởng đến môi trường và
hệ sinh thái. Là tỉnh có nền cơng nghiệp tương đối phát triển điển hình có các
khu cơng nghiệp như: Khu kinh tế Nghi Sơn, khu công nghiệp Lễ Môn, khu
công nghiệp Lam Sơn, khu cơng nghiệp Bỉm Sơn, khu cơng nghiệp Đình
Hương. Hoạt động của các khu công nghiệp này đã tạo ra nhiều chất thải như
nước thải, khí thải, chất thải rắn… do sự thiếu đồng bộ hoặc chưa có cơng
nghệ xử lý chất thải đạt tiêu chuẩn cho phép trước khi xả thải vào môi trường
đã gây tác động xấu đến mơi trường và khu vực xung quanh. Bên cạnh đó cịn
có các cơ sở tiểu thủ cơng nghiệp, cụm làng nghề, khu đô thị cụ thể như sau:
- Chất thải rắn
Vấn đề rác thải của tỉnh Thanh Hóa đã đến mức báo động. Hiện tại việc
thu gom rác được thực hiện khá tốt, song vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu
ngày càng cao của thực tế, lượng rác thu gom ở các đơ thị ước tính đạt 65%,
số cịn lại không được thu gom xả xuống ao, hồ, kênh rạch đã gây ô nhiễm
môi trường nghiêm trọng vùng nông thôn. Phần lớn các bãi rác ở Thanh Hóa
là bãi rác tạm, lộ thiên chưa có quy hoạch nên ảnh hưởng rất lớn đến ô nhiễm
nước mặt, nước ngầm, môi trường khơng khí.
- Mơi trường nước
Nhìn chung các sơng ngịi ở Thanh Hóa đã bị ơ nhiễm và mức độ ơ
nhiễm có xu thế tăng dần. Nước của các sơng khơng đủ tiêu chuẩn để làm
nguồn nước sinh hoạt. Nguyên nhân do nguồn nước thải của các cơ sở sản
xuất công nghiệp trong vùng, do chất thải sinh hoạt của người dân, do chất
thải từ sản xuất nơng nghiệp. Trong đó nguyên nhân chính là do chất thải của
các cơ sở cơng nghiệp, các doanh nghiệp tuy đã có nhiều cố gắng trong việc
thực hiện luật BVMT, nhiều doanh nghiệp đã đầu tư xây dựng hệ thống xử lý

d
oa
nl


w
do

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu

nh

at

z

z

@

om

l.c


ai

gm

an

Lu

n

va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

15

an

lu
n

va


p
ie

gh
tn

to

nước thải, nhưng hiệu quả xử lý vẫn thấp, nồng độ các chất ơ nhiễm vẫn cịn
rất cao.
Nước dưới đất bị ô nhiễm chủ yếu do chất thải sinh hoạt từ các khu dân
cư, khách sạn, nhà hang,… vệ sinh nhà ở chuồng trại chưa được tốt, thuốc bảo
vệ thực vật tồn dư… các nguồn thải này rất khó quản lý và thải trực tiếp vào
môi trường ngấm xuống đất làm ơ nhiễm nguồn nước ngầm,
Nước ven biển, Thanh hóa có chiều dài bờ biển 102km thuộc vịnh Bắc Bộ.
kết quả phân tích tại các bãi tắm chỉ bị ơ nhiễm bởi chất rắn lơ lửng, vượt tiêu
chuẩn rất nhiều lần.
- Mơi trường khơng khí và tiếng ồn
Các nguồn thải chính gây ơ nhiễm khơng khí tại tỉnh Thanh Hóa chủ
yếu là các hoạt động công nghiệp, do hoạt động giao thông, xây dựng và từ
hoạt động đun nấu của con người. Thanh Hóa đã hình thành 4 vùng động lực
kinh tế có 4 khu cơng nghiệp tập trung, qua đánh giá chất lượng khơng khí do
các hoạt động sản xuất công nghiệp cho thấy các nồng độ như như SO2, NOx,
CO và bụi lơ lửng tại các điểm quan trắc đều vượt quá tiêu chuẩn cho phép
nhiều lần và mức độ ô nhiễm tăng dần theo thời gian. Về tiếng ồn là tác nhân
ô nhiễm nhiều ở các làng nghề các cơ sở sản xuất xen lẫn khu dân cư, các
phương tiện giao thông vận tải.
- Đa dạng sinh học
Thanh Hóa là một tỉnh có hệ sinh thái tự nhiên rất đa dạng và phong
phú bao gồm hệ sinh thái rừng và hệ sinh thái biển với rất nhiều lồi sinh vật

q hiếm. Thanh Hóa có VQG Bến Én với hệ động thực vật phong phú, gồm
462 loài thực vật, 246 lồi động vật và hang trăm lồi cơn trùng khác được
xếp vào 1 trong 10 VQG bảo tồn thiên nhiên quý hiếm của Việt Nam. Tuy
nhiên vấn đề bảo tồn các hệ sinh thái tự nhiên cũng như bảo tồn các lồi động
thực vật q hiếm cịn gặp rất nhiều khó khăn do việc quản lý các hoạt động
khai thác tự do của người dân địa phương còn chưa được quan tâm đứng mức.
Hoạt động buôn bán động vật hoang dã quý hiếm tại Thanh Hóa vẫn cũng
đang diễn ra tương đối phức tạp. Cá đối tượng buôn bán động vật hoang dã từ
các tỉnh, thanh phố đã cấu kết với các đối tượng tại địa phương để thu mua
động vật rừng để chuyển ra bán tại vùng biên giới phía Bắc.

d
oa
nl

w
do

oi

m
ll

fu
an

v
an
lu


nh

at

z

z

@

om

l.c

ai

gm

an

Lu

n

va
a
th
c
si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

16

an

lu
n

va

p
ie

gh
tn

to

-Vấn đề ơ nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật
Thanh hóa có gần 80% dan số sống bằng nơng nghiệp. Việc sử dụng
thuốc BVTV bón cho cây trồng, một phần được hấp thụ, cịn lại sẽ bị rửa trơi
theo xuống song ngòi hoặc thấm vào đất. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
trong đất cao sẽ ảnh hưởng, thay đổi đặc tính của đất, hủy hoại hệ vi sinh vật
đất, ảnh hưởng tới đới sống sinh vật thủy sinh, có thể thay đổi cấu trúc côn
trùng. Đặc biệt sử dụng thuốc BVTV khơng dung quy trình, thiếu trang bị bảo
hộ lao động sẽ ảnh hưởng rất lớn đến sức khỏe cịn người.

- Chất thải y tế
Thanh Hóa có 34 bệnh viện, tuy nhiên chỉ có 4 bệnh viện là có hệ thống
xử lý chất thải rắn, lỏng tương đối đồng bộ giải quyết cơ bản việc gây ô nhiễm
môi trường. số bệnh viên còn lại chỉ xử lý chất thải rắn, lỏng ở mức thủ cơng.
Tình hình bảo vệ mơi trường và công tác quản lý BVMT:
Để nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước và trách nhiệm của chính quyền
các cấp, các tổ chức chính trị - xã hội, tạo một bước chuyển biến mạnh mẽ
trong công tác BVMT, nhằm đảm bảo sự phát triển bền vững của tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh yêu cầu giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tập trung chỉ đạo thực hiện tốt
các nhiệm vụ sau đây:
+ Về Rà soát, ban hành các văn bản pháp luật về BVMT: Sở Tư pháp
chủ trì, phối hợp với Sở Tài ngun và Mơi trường, Cơng an tỉnh rà sốt các
văn bản pháp luật về BVMT của tỉnh đã ban hành, kịp thời tham mưu cho
UBND tỉnh hoàn chỉnh các quy định về BVMT theo thẩm quyền; nghiên cứu,
đề xuất UBND tỉnh kiến nghị Trung ương sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành các
văn bản pháp luật phù hợp với các quy định hiện hành và thực tiễn của tỉnh.
Sở Tài nguyên và Môi trường tăng cường tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh
ban hành các văn bản chỉ đạo, các quy định về BVMT nông thôn, đô thị, khu
công nghiệp, làng nghề; cơ chế chính sách khuyến khích các tổ chức, cá nhân
đầu tư vào lĩnh vực thu gom, xử lý, tái chế chất thải rắn sinh hoạt, công
nghiệp và chất thải rắn nguy hại trên địa bàn tỉnh; hướng dẫn, đôn đốc các
ngành, địa phương thực hiện các quy định về BVMT.

d
oa
nl

w
do


oi

m
ll

fu
an

v
an
lu

nh

at

z

z

@

om

l.c

ai

gm


an

Lu

n

va
a
th
c
si

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


×