Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Cau hoi trac nghiem mon kien thuc chung thi chuyen vien chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.61 KB, 33 trang )

Trang 1/33

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG TRÌNH CVC
PHẦN: KIẾN THỨC CHUNG (2023)
Câu 1. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam khơng có đặc trưng này:
A.Nhân dân là chủ thể tối cao của quyền lực nhà nước
B. Quyền lực nhà nước được tổ chức khoa học và kiểm soát chặt chẽ.
C. Pháp luật là cơ sở để tổ chức, hoạt động của đời sống Nhà nước và xã hội
D.Thực hiện dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam không có đặc trưng này:
A.Các quyền con người và quyền cơng dân được ghi nhận và bảo đảm bằng Hiến pháp và pháp luật
B.Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
C.Mang tính nhân đạo xã hội chủ nghĩa
D.Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam đề cao quyền tư pháp độc lập.
Câu 3. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam khơng có đặc trưng này:
A.Là nhà nước của dân, do dân và vì dân
B.Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Pháp luật là cơ sở để tổ chức, hoạt động của đời sống Nhà nước và xã hội
D.Các quyền con người và quyền công dân được ghi nhận và bảo đảm bằng Hiến pháp và pháp luật
Câu 4. Sự cần thiết phải xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam hiện nay khơng có lý do này:
A.Xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là nhu cầu tất yếu, khách quan, phù hợp
với bản chất Nhà nước của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân
B.Xuất phát từ yêu cầu tổ chức và kiểm soát quyền lực nhà nước
C.Yêu cầu xây dựng và bảo vệ tổ quốc
Câu 5. Đây không phải là thể hiện cụ thể vị trí, vai trị của Hiến pháp trong hệ thống pháp luật
của Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam:
A.Hiến pháp là luật cơ bản của nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B.Hiến pháp là nguồn của các ngành luật khác
C.Hiến pháp là văn bản luật có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
Câu 6. Chọn câu đúng. Bảo đảm quyền con người, quyền công dân tiếp tục được Đảng ta


khẳng định nhất quán tại Đại hội lần thứ XIII là:
A.Tôn trọng, bảo đảm, bảo vệ quyền con người, quyền cơng dân; hồn thiện cơ chế bảo vệ Hiến pháp.
B.Tôn trọng, bảo đảm, bảo vệ quyền của cá nhân; hồn thiện cơ chế bảo vệ Hiến pháp.
C.Tơn trọng, bảo đảm, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của cơng dân; hồn thiện cơ chế bảo vệ Hiến pháp.
D.Thực hiện có hiệu quả quyền con người, quyền cơng dân; hoàn thiện cơ chế bảo vệ Hiến pháp.


Trang 2/33

Câu 7. Chọn câu sai. Chức năng hành pháp của Chính phủ thường được thực thi qua các
hoạt động chủ yếu sau:
A.Hoạch định và điều hành chính sách quốc gia chính sách.
B.Dự thảo và trình Quốc hội các dự án luật.
C.Ban hành các kế hoạch, chính sách cụ thể và văn bản dưới luật để các cơ quan hành chính nhà nước thực
thi các chủ trương, chính sách và luật đã được Quốc hội thông qua.
D. Cả A,B,C sai
Câu 8. Chọn câu sai. Chức năng hành pháp của Chính phủ thường được thực thi qua các
hoạt động chủ yếu sau:
A.Quản lý, điều hành vĩ mô, hướng dẫn, điều hành và giám sát việc thực hiện kế hoạch, chính sách, chủ
trương.
B Quản lý điều hành thường xuyên, liên tục.
C.Thiết lập trật tự cơng (trật tự hành chính) trên cơ sở các quy định của luật.
D.Phát hiện, xử lý vi phạm theo thẩm quyền hoặc/và yêu cầu tòa án xét xử theo trình tự, thủ tục tư pháp.
Câu 9.Chính phủ có vai trị trong việc đề ra các chính cụ thể:
A.Tạo ra các chính sách kinh tế, tài chính, tiền tệ nhằm ổn định vĩ mô nền kinh tế.
B.Thực hiện các chức năng phục vụ cơng cộng như: duy trì và gia tăng tài sản công; phát triển sự nghiệp
giáo dục, y tế và phúc lợi xã hội, thực hiện quản lý nhà nước bằng pháp luật.
C.Kiểm tra các hoạt động kiểm tra, giám sát để phát hiện kịp thời những vấn đề nảy sinh trong quá trình
quản lý.
D. Cả A,B,C

Câu 10. Chọn câu sai. Trong công cuộc xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội
chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân, Văn kiện Đại hội Đảng lần thứ XIII của Đảng
đã chỉ ra trong thời gian tới phải:
A. Tiếp tục xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa kiến tạo phát triển, liêm chính, hành động.
B. Đẩy mạnh phịng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, tạo đột phá trong cải cách
hành chính.
C.Tiếp tục đổi mới hệ thống chính trị.
D.A,B đúng
Câu 11. Chọn câu đúng. Đối với việc xây dựng và hồn thiện thiết chế Chính phủ: Định
hướng tổng quát xây dựng thiết chế Chính phủ trong những năm tới được Đại hội XIII của Đảng
xác định là:
A. Xây dựng nền hành chính nhà nước phục vụ Nhân dân, dân chủ, pháp quyền, chuyên nghiệp, hiện
đại, trong sạch, vững mạnh, công khai, minh bạch.
B. Xây dựng nền hành chính nhà nước phục vụ dân chủ, pháp quyền, chuyên nghiệp, hiện đại, trong sạch,
vững mạnh, công khai, minh bạch.
C. Xây dựng nền hành chính nhà nước phục vụ Nhân dân, dân chủ, nhân đạo, chuyên nghiệp, hiện đại,
trong sạch, vững mạnh, công khai, minh bạch.
D. Xây dựng nền hành chính nhà nước phục vụ Nhân dân, dân chủ, pháp quyền, chuyên nghiệp, hiện đại,
trong sạch, vững mạnh, công bằng.


Trang 3/33

Câu 12. Đây không thuộc thách thức trong xây dựng, hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã
hội chủ nghĩa Việt Nam:
A.Hệ thống pháp luật cịn có những quy định mâu thuẫn, chồng chéo, thiếu thống nhất, chưa đáp ứng kịp
thời nhu cầu điều chỉnh các quan hệ xã hội mà thực tiễn địi hỏi.
B.Chấp hành P.luật nhìn chung chưa nghiêm; kỷ cương phép nước có nơi, có lúc cịn bị xem nhẹ.
C.Cơ chế kiểm soát quyền lực nhà nước chưa đáp ứng yêu cầu thực tiễn.
D.Vi phạm pháp luật cịn có xu hướng tăng trong thời gian qua.

Câu 13. Đây khơng thuộc thách thức trong xây dựng, hồn thiện Nhà nước pháp quyền xã
hội chủ nghĩa Việt Nam:
A.Nền hành chính đã được cải cách theo hướng dân chủ, chuyên nghiệp, hiện đại,… phục vụ Nhân dân;
nhưng nhiều mặt chưa đáp ứng được yêu cầu và nhiệm vụ xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa.
B.Kỷ luật kỷ cương trong hoạt động của bộ máy nhà nước chưa thật sự nghiêm.
C.Thực hành và phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa có lúc, có nơi chưa được quan tâm đầy đủ.
D.Cịn một số khó khăn, thách thức trong việc bảo đảm Tòa án nhân dân xét xử độc lập, chỉ tuân theo pháp
luật
Câu 14.Giải pháp xây dựng, hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm:
A.Tiếp tục xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam của Nhân dân, do
Nhân dân và vì Nhân dân do Đảng lãnh đạo là nhiệm vụ trọng tâm của đổi mới hệ thống chính trị.
B.Nâng cao năng lực, hiệu lực, hiệu quả hoạt động của Nhà nước, đồng thời tăng cường kiểm tra, giám sát,
kiểm soát quyền lực bằng hệ thống pháp luật.
C.Xây dựng hệ thống pháp luật đầy đủ, kịp thời, đồng bộ, thống nhất, khả thi, công khai, minh bạch, ổn
định.
D.Cả A,B,C
Câu 15.Đây khơng thuộc giải pháp xây dựng, hồn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa Việt Nam:
A. Lấy quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của người dân, doanh nghiệp làm trọng tâm thúc đẩy đổi mới
sáng tạo, bảo đảm yêu cầu phát triển nhanh, bền vững.
B.Đề cao quyền con người, quyền công dân
C.Tiếp tục đổi mới tổ chức và hoạt động của Quốc hội, bảo đảm Quốc hội thực sự là cơ quan đại biểu cao
nhất của Nhân dân, cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất.
D.Nâng cao hiệu quả tổ chức thi hành pháp luật.
Câu 16.Đây khơng thuộc giải pháp xây dựng, hồn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa Việt Nam
A.Tiếp tục xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức.
B.Xây dựng nền hành chính nhà nước phục vụ Nhân dân, dân chủ, pháp quyền, chuyên nghiệp, hiện đại,
trong sạch, vững mạnh, công khai, minh bạch

C.Phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa, bảo đảm quyền làm chủ của Nhân dân
D.Tiếp tục xây dựng nền tư pháp Việt Nam chuyên nghiệp, hiện đại, cơng bằng, nghiêm minh, liêm chính,
phụng sự Tổ quốc, phục vụ Nhân dân.


Trang 4/33

Câu 17. Pháp luật trong hành chính nhà nước khơng có đặc thù riêng này.
A.Tính đa dạng, phức tạp
B.Tính “ổn định”
C.Tính “biến động”
D.Mức độ ảnh hưởng
Câu 18. Pháp luật trong hành chính nhà nước khơng có đặc thù riêng này.
A.Tính đa dạng, phức tạp
B.Tính “biến động”
C.Mức độ ảnh hưởng
D.Tính khoa học
Câu 19. Pháp luật trong hành chính nhà nước có các vai trị sau:
A.Tạo lập khn khổ pháp lý cho tổ chức và hoạt động hành chính nhà
nước
B.Là cơ sở để xác định ranh giới giữa quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm
C.Là căn cứ để đánh giá hiệu lực, hiệu quả hoạt động hành chính nhà nước
D.Cả A,B,C
Câu 20. Pháp luật trong hành chính nhà nước có các vai trị sau:
A.Là cơng cụ để bảo đảm dân chủ và pháp quyền trong hoạt động hành
chính nhà nước
B.Là cơ sở pháp lý trong quản lý kinh tế - xã hội.
C.Là cơ sở để xác định ranh giới giữa quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm
D.Là căn cứ để đánh giá hiệu lực, hiệu quả hoạt động hành chính nhà nước
Câu 21. Các yếu tố tác động đến pháp luật trong hành chính nhà nước:

A.Vai trị lãnh đạo của Đảng
B.Sự phát triển của kinh tế thị trường
C.Quá trình xây dựng nhà nước pháp quyền
D.Cả A,B,C
Câu 22. Đây không thuộc các yếu tố tác động đến pháp luật trong hành chính nhà nước:
A.Các yếu tố văn hóa truyền thống
B. Hội nhập quốc tế và cách mạng khoa học công nghệ
C.Sự phát triển của nền “kinh tế số”
D.Trình độ dân trí và năng lực đội ngũ cán bộ, cơng chức hành chính
Câu 23. Đây không thuộc các yếu tố tác động đến pháp luật trong hành chính nhà nước:
A.Cuộc cách mạng cơng nghiệp 4.0
B.Các yếu tố văn hóa truyền thống
C. Hội nhập quốc tế và cách mạng khoa học cơng nghệ
D.Trình độ dân trí và năng lực đội ngũ cán bộ, công chức hành chính


Trang 5/33

Câu 24. Đây không thuộc các yếu tố tác động đến pháp luật trong hành chính nhà nước:
A.Các yếu tố văn hóa truyền thống
B. Hội nhập quốc tế và cách mạng khoa học công nghệ
C.Tinh thần dân chủ ngày càng cao
D.Trình độ dân trí và năng lực đội ngũ cán bộ, cơng chức hành chính
Câu 25. Nội dung điều chỉnh về tổ chức bộ máy hành chính nhà nước của pháp luật trong hành
chính nhà nước:
A. Cơ cấu tổ chức
B.Trình tự, thủ tục thành lập, sáp nhập, giải thể
C. Cả A,B
Câu 26. Nội dung điều chỉnh về hoạt động của bộ máy hành chính nhà nước của pháp luật
trong hành chính:

A.Về nội dung hoạt động
B.Về hình thức hoạt động
C.Cả A,B
Câu 27.Những nội dung pháp luật trong hành chính điều chỉnh:
A.Điều chỉnh về chế độ công vụ, công chức
B. Điều chỉnh về tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
C. Điều chỉnh về hoạt động của bộ máy hành chính nhà nước
D. Cả A,B,C
Câu 28.Chọn câu sai. Những nội dung pháp luật trong hành chính điều chỉnh:
A.Điều chỉnh về chế độ công vụ, công chức
B. Điều chỉnh về tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
C. Điều chỉnh về hoạt động của bộ máy hành chính nhà nước
D. A, C sai
Câu 29. Chọn câu sai. Nghĩa vụ của công chức đối với Đảng, Nhà nước và Nhân dân:
A. Trung thành với Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; bảo vệ
danh dự Tổ quốc và lợi ích quốc gia.
B.Tơn trọng Nhân dân, tận tụy phục vụ Nhân dân.
C. Liên hệ chặt chẽ với Nhân dân, lắng nghe ý kiến và chịu sự giám sát của Nhân dân.
D. Có ý thức tổ chức kỷ luật cao
Câu 30. Chọn câu đúng. Nghĩa vụ của công chức đối với Đảng, Nhà nước và Nhân dân:
A. Chấp hành nghiêm chỉnh đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và P.luật của Nhà nước.
B. Trung thành với Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; bảo vệ
danh dự Tổ quốc và lợi ích quốc gia.
C.Tơn trọng Nhân dân, tận tụy phục vụ Nhân dân.
D.Cả A,B,C


Trang 6/33

Câu 31. Chọn câu đúng. Nghĩa vụ của công chức trong thi hành công vụ:

A. Thực hiện đúng, đầy đủ và chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
B. Có ý thức tổ chức kỷ luật; nghiêm chỉnh chấp hành nội quy, quy chế của cơ quan, tổ chức, đơn vị; báo
cáo người có thẩm quyền khi phát hiện hành vi vi phạm pháp luật trong cơ quan, tổ chức, đơn vị; bảo vệ bí
mật nhà nước.
C.Chủ động và phối hợp chặt chẽ trong thi hành cơng vụ; giữ gìn đồn kết trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.
D.Cả A,B,C
Câu 32. Chọn câu sai. Nghĩa vụ của công chức trong thi hành công vụ:
A.Bảo vệ, quản lý và sử dụng hiệu quả, tiết kiệm tài sản nhà nước được giao.
B.Chấp hành quyết định của cấp trên.
C. Có kỹ năng giao tiếp tốt
D. Thực hiện đúng, đầy đủ và chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
Câu 33. Nghĩa vụ của công chức là người đứng đầu:
A.Chỉ đạo tổ chức thực hiện nhiệm vụ được giao và chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động của cơ quan, tổ
chức, đơn vị;.
B.Kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn việc thi hành công vụ của cán bộ, công chức.
C.Tổ chức thực hiện các biện pháp phòng, chống quan liêu, tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng
phí và chịu trách nhiệm về việc để xảy ra quan liêu, tham nhũng, lãng phí trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.
D.Cả A,B,C
Câu 34. Chọn câu sai. Bản chất quyền lực pháp lý của cơng chức có được khi thực thi cơng
vụ là:
A. Được trao tương xứng với nhiệm vụ.
B. Không gắn liền với cơng chức mà gắn liền với vị trí cơng chức đảm nhiệm.
C.Không phục vụ công chức mà nhằm thực hiện công vụ mà công chức đảm nhận.
D.Thực hiện theo đúng quy trình, thủ tục.
Câu 35. Chọn câu sai. Bản chất quyền lực pháp lý của cơng chức có được khi thực thi công
vụ là:
A.Được quyền ra những mệnh lệnh trong trường hợp cần.
B. Được trao tương xứng với nhiệm vụ.
C. Không gắn liền với công chức mà gắn liền với vị trí cơng chức đảm nhiệm.
D.Khơng phục vụ cơng chức mà nhằm thực hiện công vụ mà công chức đảm nhận.

Câu 36. Quyền của cán bộ, công chức được bảo đảm các điều kiện thi hành công vụ:
A. Được giao quyền tương xứng với nhiệm vụ;
B. Được bảo đảm trang thiết bị và các điều kiện làm việc khác theo quy định của pháp luật;
C. Được cung cấp thông tin liên quan đến nhiệm vụ, quyền hạn được giao;
D.Cả A,B,C
Câu 37. Chọn câu sai. Quyền của cán bộ, công chức được bảo đảm các điều kiện thi hành
công vụ:
A. Được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị, chun mơn, nghiệp vụ.
B.Được bố trí cơng việc phù hợp với điều kiện đi lại.


Trang 7/33

C. Được pháp luật bảo vệ khi thi hành công vụ.
D. Được giao quyền tương xứng với nhiệm vụ.
Câu 38. Chọn câu sai. Quyền của cán bộ, công chức về tiền lương và các chế độ liên quan đến
tiền lương:
A.Được Nhà nước bảo đảm tiền lương tương xứng với nhiệm vụ, quyền hạn được giao, phù hợp với điều
kiện kinh tế - xã hội của đất nước.
B.Cán bộ, công chức làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn …
C. Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, cơng tác phí và các chế độ khác theo quy định của pháp
luật.
D.Cả A,B,C sai
Câu 39. Quyền của cán bộ, công chức về tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương:
A.Được Nhà nước bảo đảm tiền lương tương xứng với nhiệm vụ, quyền hạn được giao, phù hợp với điều
kiện kinh tế - xã hội của đất nước.
B.Cán bộ, công chức làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn …
C. Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, cơng tác phí và các chế độ khác theo quy định của pháp

luật.
D.Cả A,B,C
Câu 40.Chọn câu đúng. Theo pháp luật Việt Nam khen thưởng có danh hiệu chủ yếu sau:
A.Giấy khen; Bằng khen; Danh hiệu vinh dự Nhà nước; Huy chương; Huân chương.
A.Giấy khen; Bằng khen; Danh hiệu vinh dự Nhà nước; Huy chương; Kỷ niệm chương.
B.Giấy khen; Bằng khen; Thư khen; Danh hiệu vinh dự Nhà nước; Huy chương.
A.Cả A,B,C.
Câu 41. Chọn câu đúng. Đối với nhóm cơng chức áp dụng các hình thức sau:
A.Khiển trách; Cảnh cáo; Hạ bậc lương; Giáng chức; Cách chức; Buộc thôi việc.
B.Khiển trách; Cảnh cáo; Hạ bậc lương; Cách chức; Buộc thôi việc.
C.Khiển trách; Cảnh cáo; Hạ bậc lương; Bãi nhiệm; Cách chức; Buộc thôi việc.
D.Khiển trách; Cảnh cáo; Hạ bậc lương; Giáng chức; Cách chức; Miễn nhiệm.
Câu 42. Đây không thuộc nội dung điều chỉnh về kiểm sốt hoạt động hành chính nhà nước:
A.Thanh tra
B.Kiểm tra
C.Giám sát
D.Kiểm sốt
Câu43. Đây khơng thuộc nội dung điều chỉnh về kiểm sốt hoạt động hành chính nhà nước:
A.Kiểm tốn
B.Xét xử hành chính
C.Điều tra
D.Giám sát


Trang 8/33

Câu 44. Đây không thuộc nội dung điều chỉnh về kiểm sốt hoạt động hành chính nhà nước:
D.Giám sát
B. Xét xử
C.Kiểm tra

D.Thanh tra
Câu 45. Tổ chức thi hành pháp luật trong hành chính nhà nước thơng qua các nội dung sau:
A.Ban hành văn bản hướng dẫn thi hành, xây dựng chương trình và kế hoạch thi hành văn bản
B.Tuyên truyền, phổ biến pháp luật
C.Chuẩn bị nguồn lực, triển khai thực hiện văn bản pháp luật trong thực tiễn quản lý hành chính nhà nước
D.Cả A,B,C
Câu 46. Đây là một trong những nội dung thi hành pháp luật trong hành chính nhà nước:
A.Giám sát, kiểm tra việc tổ chức thi hành pháp luật
B.Giáo dục pháp luật
C. Xây dựng kế hoạch thực hiện
D.Cả A,B,C
Câu 47. Đây là một trong những nội dung thi hành pháp luật trong hành chính nhà nước:
A.Họp triển khai
B.Sơ kết, tổng kết việc tổ chức thi hành pháp luật
C.phổ biến trong tồn dân
D.Cả A,B,C
Câu 48. Hành chính, có một sự hiểu thống nhất chung là:
A.Hành chính là hoạt động gắn với tổ chức với cơ cấu bộ máy tương xứng với nhiệm vụ được giao, xác lập
mối quan hệ, liên lạc giữa các bộ phận;
B.Hành chính là điều hành, huy động và sử dụng các nguồn lực (con người, cơ sở vật chất, tài nguyên, tài
chính...)
C.Hành chính tập trung vào việc tuân thủ các quy định, trình tự, thủ tục thực hiện công việc.
D.Cả A,B,C
Câu 49. Chọn câu đúng. Dưới cách tiếp cận quản lý, hành chính cơng là hoạt động được phân
biệt với hành chính tư (hành chính trong khu vực tư) ở một số điểm sau:
A.Mục tiêu chủ yếu của hành chính cơng là phục vụ Nhân dân trong khi mục tiêu chủ yếu của hành chính tư
là động cơ lợi nhuận.
B.Bộ máy hành chính công là một bộ máy đặc biệt cả về phạm vi, tầm cỡ, cũng như sự đa dạng của các
hoạt động mà chính phủ thực hiện.
C.Phạm vi hoạt động của các nhà hành chính cơng bị điều tiết rất chặt chẽ trong khuôn khổ của pháp luật

D.Cả A,B,C


Trang 9/33

Câu 50. Nội dung này không thuộc bối cảnh chuyển đổi từ hành chính cơng sang quản lý cơng:
A.Sự phát triển mạnh mẽ của khu vực tư
B.Khủng hoảng tài chính và sự xuất hiện các lý thuyết mới
C.Trào lưu dân chủ hóa
D.Sự phát triển của khoa học, cơng nghệ
Câu 51. Chọn câu đúng. Nội dung này thuộc bối cảnh chuyển đổi từ hành chính cơng sang quản
lý cơng:
A.Hoạt động kém hiệu quả của khu vực công
B.Cách thức quản lý đã thay đổi
C. Trình độ dân trí ngày càng cao
D. Trình độ của nguồn nhân lực khu vực cơng được nâng lên.
Câu 52.Tiến trình phát triển này được mơ tả cụ thể dưới đây:
A. Mơ hình hành chính cơng truyền thống
B. Mơ hình quản lý cơng mới
C.Mơ hình quản trị nhà nước
D.Cả A,B,C
Câu 53.Hành chính cơng truyền thống là mơ hình tổ chức bộ máy hành chính nhà nước với
những đặc điểm cơ bản sau:
A. Bộ máy hành chính là một hệ thống thứ bậc chặt chẽ và thông suốt từ trên xuống dưới; mang tính vững
bền và ổn định;
B. Phân cơng lao động và chun mơn hóa theo chức năng;
C. Các quy tắc được ban hành chính thức và truyền đạt trong tổ chức và ra bên ngoài dưới hình thức văn
bản và các thể thức văn bản được áp dụng một cách nhất qn;
D.Cả A,B,C
Câu 54.Hành chính cơng truyền thống là mơ hình tổ chức bộ máy hành chính khơng có đặc

điểm cơ bản sau:
A.Thể chế được xây dựng căn cứ vào thị trường
B. Bộ máy hành chính là một hệ thống thứ bậc chặt chẽ và thông suốt từ trên xuống dưới; mang tính vững
bền và ổn định;
C. Phân cơng lao động và chun mơn hóa theo chức năng;
D. Các quy tắc được ban hành chính thức và truyền đạt trong tổ chức và ra bên ngoài dưới hình thức văn
bản và các thể thức văn bản được áp dụng một cách nhất quán;
Câu 55.Đây không phải là đặc điểm của tổ chức bộ máy hành chính nhà nước trong mơ hình
cơng truyền thống:
A.Tính vơ nhân xưng,
B.Tình nhân văn
C. Tính chuyên nghiệp,
D. Tính trung lập.


Trang 10/33

Câu 56. Mơ hình quản lý cơng mới khơng có đặc điểm này:
A.Chú trọng tới kết quả, hiệu quả hoạt động quản lý
B.Phi quy chế hóa
C.Hành chính nhà nước quản lý toàn diện
D.Đẩy mạnh phân cấp, phân quyền quản lý
Câu 57. Mơ hình quản lý cơng mới khơng có đặc điểm này:
A.Áp dụng một số yếu tố của cơ chế thị trường
B.Tư nhân hóa một phần các hoạt động của nhà nước
C.Vận dụng nhiều phương pháp quản lý doanh nghiệp vào thực tiễn hoạt động hành chính
D.Hành chính chỉ quản lý mang tính định hướng
Câu 58. Nội dung này khơng phải là nội dung cơ bản trong mơ hình quản trị nhà nước:
A.Chú trọng tới quan hệ mạng lưới và đối tác, đề cao sự đồng thuận giữa các chủ thể;
B.Đa chủ thể và lợi ích, như nhà nước, doanh nghiệp, tổ chức phi lợi nhuận, tổ chức quốc tế;

C.Đinh hướng, cơng bằng, bình đẳng, trách nhiệm giải trình;
D.Áp đặt chặt chẽ từ trên xuống
Câu 59. Đây là một trong những nội dung cơ bản trong mơ hình quản trị nhà nước:
A.Dịch vụ công là kết quả sự hợp tác giữa chủ thể công, tư nhân, tổ chức phi lợi nhuận, tổ chức quốc tế.
B.Chủ yếu dùng mệnh lệnh từ trên xuống
C.Xây dựng thể chế xuất phát từ người dân
D. Tuân thủ tốt các quy luật khách quan
Câu 60. Các xu thế phát triển của quản lý công:
A.Quản lý công và phát triển bền vững
B.Xu thế mở rộng đối tác công tƣ và chuyển giao nhiệm vụ cho khu vực ngồi nhà nước
C.Hiện đại hố trong quản lý cơng
D.Cả A,B,C
Câu 61.Chọn câu đúng nhất .Quá trình cải cách hành chính ở Việt Nam đã tiến hành qua các
giai đoạn:
A. 2001-2010
B. 2011-2020
C. 2021-2030
D.Cả A,B,C
Câu 62. Chọn câu đúng nhất. Đây là các yêu cầu đối với cải cách hành chính nhà nước ở Việt
Nam tiếp cận từ xu thế phát triển của quản lý công:
A.Năng lực tạo động lực phát triển, khả năng thích ứng với sự thay đổi
B.Đảm bảo tính hiệu lực, hiệu quả, hiện đại của hành chính nhà nước
C.Năng lực hoạch định và thi hành chính sách, pháp luật
D.Cả A,B,C


Trang 11/33

Câu 63. Chọn câu sai. Đây là các yêu cầu đối với cải cách hành chính nhà nước ở Việt Nam
tiếp cận từ xu thế phát triển của quản lý cơng:

A.Nâng cao trách nhiệm giải trình
B.Hợp tác hiệu quả giữa Nhà nước và chủ thể khác trong giải quyết
các vấn đề xã hội và cung ứng dịch vụ công
C.Tăng cường liên kết giữa các chủ thể quản lý
D.Năng lực tạo động lực phát triển, khả năng thích ứng với sự thay đổi
Câu 64. Từ xu thế phát triển của quản lý công, trong thời gian tới Việt Nam cần tiến hành một
số giải pháp cơ bản sau:
A. Nâng cao nhận thức của đội ngũ cán bộ, công chức về tác động của các bối cảnh và xu hướng mới như
tồn cầu hóa, cách mạng cơng nghiệp lần thứ tư, yêu cầu phát triển bền vững...
B.Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạch định và thi hành chính sách, pháp luật.
C. Công khai, minh bạch tất cả các hoạt động của Nhà nước.
D. Cả A,B,C
Câu 65.Chọn câu sai. Chính sách cơng theo cấp ban hành, theo tiêu chí phân loại này có:
A.Chính sách của trung ương;
B.Chính sách của địa phương.
C. Chính sách cơng cơ sở
Câu 66. Chọn câu sai.Các tiêu chí để phân loại chính sách cơng:
A. Theo cấp ban hành
B.Theo lĩnh vực
C.Theo thời gian tồn tại
D.Cả A,B,C đề sai
Câu 67. Cấu trúc của chính sách cơng bao gồm:
A.Vấn đề chính sách cơng.
B.Đối tượng chính sách cơng.
C.Mục tiêu chính sách cơng.
D.Cả A,B,C
Câu 68. Cấu trúc của chính sách cơng bao gồm:
A.03 bộ phận cấu thành
B.04 bộ phận cấu thành
C.05 bộ phận cấu thành

D.06 bộ phận cấu thành
Câu 69. Đây không phải là vai trị của chính sách cơng:
A.Vai trị định hướng.
B.Vai trị dẫn dắt
C.Vai trị khuyến khích và hỗ trợ.
D.Vai trị tạo lập môi trường.


Trang 12/33

Câu 70. Vai trị này khơng thuộc vai trị của chính sách cơng:
A.Vai trị điều tiết kinh tế - xã hội.
B.Vai trò hiệu chỉnh những thất bại của thị trường.
C.Vai trị tạo lập mơi trường
D.Vai trị điều tiết
Câu 71.Các giai đoạn trong chu trình chính sách cơng bao gồm
A.03 giai đoạn
B.04 giai đoạn
C.05 giai đoạn
D.06 giai đoạn
Câu 72. Hoạch định chính sách cơng có những vai trị dưới đây:
A.Điểm khởi đầu cho cả chu trình chính sách cơng.
B.Ban hành được một chính sách cơng.
C.Củng cố niềm tin của Nhân dân với Nhà nước.
D.Cả A,B,C
Câu 73. Hoạch định chính sách cơng khơng có vai trị này:
A.Góp phần nâng cao hiệu quả chính sách cơng
B.Điểm khởi đầu cho cả chu trình chính sách cơng.
C.Ban hành được một chính sách cơng.
D.Củng cố niềm tin của Nhân dân với Nhà nước.

Câu 74. Các chủ thể của chính sách cơng bao gồm:
A.Các cơ quan nhà nước;
B. Tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội;
C.Các viện nghiên cứu; các tổ chức xã hội;
D.Cả A,B,C
Câu 75. Đây không phải là chủ thể của chính sách cơng:
A.Các nhà khoa học và các cá nhân trong xã hội;
B.Đối tượng chính sách;
C.Các cơ quan truyền thơng.
D.Các tổ chức quốc tế đóng tại Việt Nam
Câu 76. Chọn câu đúng nhất.Theo quy định của pháp luật hiện hành, thì quy trình hoạch định
chính sách cơng ở nước ta bao gồm:
A.Thiết lập chương trình xây dựng văn bản chính sách cơng
B.Xây dựng dự thảo văn bản chính sách cơng
C.Ban hành và cơng bố văn bản chính sách cơng
D.Cả A,B,C


Trang 13/33

Câu 77. Chọn câu sai.Theo quy định của pháp luật hiện hành, thì quy trình hoạch định chính
sách cơng ở nước ta bao gồm:
A.Thiết lập chương trình xây dựng văn bản chính sách cơng
B.Xây dựng dự thảo văn bản chính sách cơng
C.Ban hành và cơng bố văn bản chính sách cơng
D.Cả A,C sai
Câu 78.Vai trị của thực thi chính sách cơng trong chu trình chính sách cơng được thể hiện ở
những phương diện dưới đây:
A.Từng bước hiện thực hoá mục tiêu và giải quyết vấn đề chính sách.
B.Khẳng định tính đúng đắn và phù hợp của chính sách cơng.

C.Cung cấp căn cứ thực tiễn để hồn thiện chính sách cơng.
D. Cả A,B,C
Câu 79. Chọn câu sai. Nhóm các chủ thể thực thi chính sách cơng thành các nhóm sau:
A.Chủ thể thực thi là các cơ quan nhà nước và nhân sự của các cơ quan đó - đây là chủ thể chịu trách
nhiệm thực thi chính sách cơng;
B. Chủ thể tham gia là các đối tác phi nhà nước (các doanh nghiệp, các tổ chức, cá nhân trong và ngoài
nước);
C. Chủ thể tham gia với tư cách là đối tượng chính sách cơng (các cộng đồng dân cư, các nhóm dân số,
thậm chí cả người dân).
D. A,B sai
Câu 80. Nhóm các chủ thể thực thi chính sách cơng thành các nhóm sau:
A.Chủ thể thực thi là các cơ quan nhà nước và nhân sự của các cơ quan đó - đây là chủ thể chịu trách
nhiệm thực thi chính sách công;
B. Chủ thể tham gia là các đối tác phi nhà nước (các doanh nghiệp, các tổ chức, cá nhân trong và ngoài
nước);
C. Chủ thể tham gia với tư cách là đối tượng chính sách cơng (các cộng đồng dân cư, các nhóm dân số,
thậm chí cả người dân).
D. A,B,C
Câu 81. Xây dựng và ban hành văn bản, chương trình, dự án thực thi chính sách cơng cần tiến
hành các hoạt động như:
A.Nghiên cứu nội dung chính sách cơng để xác định những văn bản, chương trình hoặc dự án cần phải
được ban hành hoặc phê duyệt.
B.Xây dựng kế hoạch soạn thảo và ban hành các văn bản thực thi chính sách cơng; xây dựng kế hoạch lập
và phê duyệt các chương trình, dự án thực thi chính sách công.
C.Tổ chức triển khai thực hiện các kế hoạch nêu trên để bảo đảm ban hành được các văn bản, chương
trình, dự án có chất lượng, hợp pháp, đúng thời gian, tiết kiệm và hiệu quả.
D.Cả A,B,C


Trang 14/33


Câu 82. Chọn câu sai. Tổ chức thực hiện chính sách, các văn bản, chương trình, dự án thực thi
chính sách cơng có thể khái qt thành các nội dung hoạt động dưới đây:
A.Xây dựng kế hoạch tổ chức thực hiện chính sách, thi hành văn bản, hoặc lập kế hoạch thực hiện chương
trình, dự án.
B.Tuyên truyền, phổ biến nội dung chính sách, nội dung văn bản, chương trình, dự án thực thi chính sách.
C.Tập huấn văn bản, bồi dưỡng những kiến thức và kỹ năng cần thiết để triển khai chính sách, văn bản,
chương trình, dự án thực thi chính sách.
D.Cả A,B,C sai
Câu 83. Việc sơ kết, tổng kết thực hiện chính sách cơng được tiến hành theo trình tự từ dưới
lên trên.
A.Trước hết, các cơ quan, tổ chức được giao thi hành văn bản thực thi chính sách cơng nào thì tiến hành sơ
kết, tổng kết việc thi hành văn bản đó, và báo cáo lên cơ quan, tổ chức cấp cao hơn.
B.Các cơ quan, tổ chức được giao thực hiện các chương trình, dự án nào thì tiến hành đánh giá giữa kỳ và
đánh giá kết thúc chương trình, dự án đó và báo cáo lên cơ quan, tổ chức cấp cao hơn.
C.Tiếp theo, trên cơ sở các báo cáo sơ kết, tổng kết, báo cáo đánh giá giữa kỳ, báo cáo kết thúc của các cơ
quan, tổ chức thực thi chính sách cơng cấp dưới, cơ quan, tổ chức thực thi chính sách cao nhất tổng hợp
thành báo cáo sơ kết, tổng kết thực thi chính sách cơng.
D.Cả A, B,C
Câu 84. Đây khơng phải là vai trị của đánh giá chính sách cơng:
A.Giúp cho việc ra quyết định phân bổ nguồn lực.
B.Giúp cân nhắc lại các nguyên nhân của vấn đề chính sách
C.Giúp xác định được những vấn đề nảy sinh trong quá trình thực thi chính sách
D.Giúp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước
Câu 85. Đây khơng phải là vai trị của đánh giá chính sách cơng:
A.Cung cấp bằng chứng về sự mâu thuẫn của các kết quả thực thi chính sách
B.Xây dựng sự đồng thuận về những nguyên nhân của vấn đề chính sách và giải pháp chính sách
C. Phát triển kinh tế - xã hội
D.Giúp xác định sự thành công, hiệu lực và hiệu quả của thực thi chính sách.
Câu 86. Đây khơng phải là vai trị của đánh giá chính sách công:

A.Giúp nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước
B.Cung cấp bằng chứng cho hồn thiện chính sách cơng
C.Hỗ trợ cải cách và đổi mới khu vực công
D. Cung cấp bằng chứng về sự mâu thuẫn của các kết quả thực thi chính sách
Câu 87. Đánh giá chính sách tập trung vào những nội dung cơ bản sau:
A.Đánh giá tác động của các phương án chính sách cơng.
B. Đánh giá q trình thực thi chính sách, đánh giá các kết quả (đầu ra, kết quả đầu ra, tác động), hiệu lực,
hiệu quả, tính thích hợp, tính bền vững của chính sách.
C. Ở mỗi nội dung đánh giá, người đánh giá sẽ sử dụng các phương pháp và công cụ đánh giá khác nhau
cho phù hợp với nội dung và thời điểm đánh giá chính sách.
D.Cả A,B,C


Trang 15/33

Câu 88. Khi phân tích về những nhu cầu của con người, A. Maslow đã chỉ ra nhu cầu của con
người rất đa dạng nhưng có thể được chia thành các nhóm cơ bản sau:
A.04 nhóm
B.05 nhóm
C. 06 nhóm
D.07 nhóm
Câu 89. Đây khơng phải là nhóm nhu cầu của con người:
A.Các nhu cầu vật chất (nhu cầu sinh lý);
B.Các nhu cầu an toàn;
C.Các nhu cầu xã hội;
D.Nhu cầu được tơn trọng
Câu 90. Đây khơng phải là nhóm nhu cầu của con người:
A.Các nhu cầu tự khẳng định mình;
B. Các nhu cầu xã hội;
C.Nhu cầu được công bằng;

D.Các nhu cầu phát triển.
Câu 91.Liên Hợp quốc phân chia các mục tiêu Phát triển bền vững cụ thể thành các nhóm sau:
A.14 nhóm
B.15 nhóm
C. 16 nhóm
D.17 nhóm
Câu 92. Các mục tiêu phát triển bền vững liên quan đến các vấn đề phát triển phổ biến nhất,
tập trung vào những nội dung chủ yếu sau:
A.Xóa đói giảm nghèo, bảo đảm một cuộc sống khỏe mạnh cho tất cả mọi người;
B.Bảo đảm tiếp cận các dịch vụ cơ bản như nước sạch, y tế, cải thiện điều kiện vệ sinh và sử dụng năng
lượng tái tạo;
C.Hỗ trợ tạo ra các cơ hội phát triển thông qua phát triển giáo dục;
D.Cả A,B,C
Câu 93. Các mục tiêu phát triển bền vững liên quan đến các vấn đề phát triển phổ biến nhất,
tập trung vào những nội dung chủ yếu sau:
A.Thúc đẩy linh hoạt và đổi mới cơ sở hạ tầng, tạo ra các cộng đồng và thành phố có thể sản xuất và tiêu
thụ bền vững;
B.Giảm bất bình đẳng trên thế giới, đặc biệt là liên quan đến bất bình đẳng giới;
C.Gìn giữ mơi trường, chống biến đổi khí hậu, bảo vệ đại dương và hệ sinh thái đất;
D.Cả A,B,C


Trang 16/33

Câu 94. Phát triển bền vững là quá trình phát triển có sự kết hợp chặt chẽ, hợp lý hài hòa giữa
các mặt với nội dung cụ thể như sau:
A.Phát triển bền vững về kinh tế
B. Phát triển bền vững về xã hội
C. Phát triển bền vững về môi trường
D. Cả A,B,C

Câu 95. Chọn câu sai.Một nền kinh tế được coi là phát triển bền vững cần đạt được những u
cầu sau:
A. Có tăng trưởng GDP và GDP bình quân đầu người đạt mức cao.
B.Nền kinh tế có cơ cấu hợp lý
C.Tăng trưởng kinh tế phải là tăng trưởng có hiệu quả cao, khơng chấp nhận tăng trưởng bằng mọi giá.
D.A,B sai
Câu 96. Chọn câu sai. Phát triển bền vững về kinh tế thể hiện qua một số xu hướng cơ bản:
A.Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng giảm tỷ trọng nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế; tăng tỷ trọng
công nghiệp và dịch vụ; áp dụng kinh tế xanh, kinh tế tuần hoàn.
B.Tăng cường thu hút đầu tư sạch, giảm dần mức tiêu thụ năng lượng và các tài nguyên khác, đặc biệt là
các tài nguyên không tái tạo được, thông qua công nghệ tiết kiệm năng lượng và thay đổi lối sống.
C. Xóa đói, giảm nghèo bền vững, hạn chế tái nghèo.
D.Tăng cường tham gia của kinh tế tư nhân
Câu 97. Đây là một trong xu hướng quan trong trong phát triển bền vững về kinh tế:
A.Sử dụng cơng nghệ sạch và sinh thái hóa cơng nghiệp (tái chế, tái sử dụng các nguyên vật liệu, giảm
thải, sử dụng năng lượng tái tạo).
B. Xóa đói giảm nghèo
C.Chỉ số HDI tang cao
D.Giảm thiểu tắc động xấu đến môi trường xã hội
Câu 98. Những nội dung quan trọng của phát triển bền vững về xã hội:
A.Phát triển bền vững về xã hội chú trọng vào sự công bằng và xã hội.
B.Phát triển bền vững về xã hội thể hiện qua việc bảo đảm đời sống xã hội hài hòa;
C.Phát triển bền vững về xã hội được đánh giá bằng các tiêu chí, như HDI, hệ số bình đẳng thu nhập, các
chỉ tiêu về giáo dục, y tế, phúc lợi xã hội, hưởng thụ văn hóa.
D.Cả A,B,C
Câu 99. Chọn câu sai. Phát triển bền vững về xã hội thể hiện qua một số nội dung chính:
A. Ổn định dân số, phát triển nông thôn để giảm sức ép di dân vào đô thị.
B.Giảm thiểu tác động xấu của môi trường đến đơ thị hóa.
C. Nâng cao học vấn, xóa mù chữ.
D.Cả A,B,C sai



Trang 17/33

Câu 100. Phát triển bền vững về xã hội thể hiện qua một số nội dung chính:
A. Bảo vệ đa dạng văn hóa.
B.Giảm thiểu bất bình đẳng xã hội giữa các địa phương và giữa các nhóm dân cư; tăng cường bình đẳng
giới, quan tâm tới nhu cầu và lợi ích giới.
C.Tăng cường sự tham gia của cơng chúng vào các quá trình ra quyết định.
D.Cả A,B,C
Câu 101.Phát triển bền vững về môi trường tập trung vào những nội dung chủ yếu:
A.Sử dụng có hiệu quả tài nguyên, đặc biệt là tài nguyên không tái tạo;
B. Phát triển không vượt quá ngưỡng chịu tải của hệ sinh thái.
C. Bảo vệ đa dạng sinh học.
D.Cả A,B,C
Câu 102. Đây không phải là nội dung phát triển bền vững về môi trường:
A.Nâng cao mức sống của dân cư
B.Kiểm soát và giảm thiểu phát thải khí nhà kính.
C.Khuyến khích đầu tư vào cơng nghệ sạch, khắc phục ơ nhiễm (nước, khí, đất, lương thực thực phẩm), cải
thiện và khôi phục môi trường những khu vực ô nhiễm…
D.Phát triển không vượt quá ngưỡng chịu tải của hệ sinh thái.
Câu 103. Đây là những thời cơ cho phát triển bền vững:
A.Phát triển bền vững được nhận thức và thừa nhận rộng rãi như một xu hướng phát triển chủ đạo, trở
thành nhiệm vụ của mọi quốc gia, mọi người dân trên thế giới
B.Mục tiêu phát triển bền vững của Liên Hợp quốc đã xác định hướng đi cho mọi quốc gia trong phát triển
C.Toàn cầu hóa thúc đẩy tăng trưởng, tạo tiền đề cho việc thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững
D.Cả A,B,C
Câu 104. Nội dung này không phải là thời cơ cho phát triển bền vững:
A.Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học - công nghệ
B.Những kết quả của việc thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững trong những năm qua là tiền đề quan

trọng, thiết lập nên nền tảng thúc đẩy sự phát triển bền vững trong tương lai.
C. Những kinh nghiệm phát triển bền vững của thế giới
D. Mục tiêu phát triển bền vững của Liên Hợp quốc đã xác định hướng đi cho mọi quốc gia trong phát
triển
Câu 105. Bên cạnh những thời cơ, xu thế phát triển bền vững toàn cầu cũng đang đứng trước
những thách thức to lớn:
A. Sự tăng trưởng kinh tế diễn ra trên thế giới nhờ q trình tồn cầu hóa nhưng khơng đồng đều, chưa bền
vững.
B.Tăng trưởng kinh tế nóng dẫn tới sự khai thác quá mức nguồn tài nguyên thiên nhiên, nhất là nguồn
nguyên liệu, nhiên liệu không tái tạo được.
C.Sự tăng trưởng kinh tế không cùng nhịp với tiến bộ và phát triển xã hội.
D.Cả A,B,C


Trang 18/33

Câu 106. Đây không thuộc thách thức của phát triển bền vững:
A.Biến đổi khí hậu ngày càng gia tăng.
B.Các xung đột trên thế giới: tình hình chính trị, an ninh thế giới đang và sẽ có những diễn biến phức tạp,
có thể ảnh hưởng to lớn tới xu hướng phát triển bền vững.
C. Sự không thống nhất giữa các quốc gia
D. Sự tăng trưởng kinh tế diễn ra trên thế giới nhờ q trình tồn cầu hóa nhưng khơng đồng đều, chưa
bền vững.
Câu 107. Quan điểm phát triển bền vững của Đảng và Nhà nước ta:
A.Phát triển bền vững là yêu cầu xuyên suốt trong quá trình phát triển đất nước
B.Phát triển bền vững là sự nghiệp của toàn Đảng, tồn dân, các cấp chính quyền, các bộ, ngành và địa
phương;…
C. Phải đặt con người ở trung tâm của phát triển bền vững, mọi hoạt động phát triển đều phải vì con người,
hướng tới con người.
D. Cả A,B,C

Câu 108. Đây không phải là Quan điểm phát triển bền vững của Đảng và Nhà nước ta:
A.Tạo điều kiện để mọi người và mọi cộng đồng trong xã hội có cơ hội bình đẳng để phát triển, được tiếp
cận những nguồn lực chung và được tham gia, đóng góp và hưởng lợi.
B.Khoa học và công nghệ, đặc biệt là cuộc cách mạng công nghiệp
C.Phải tang cường hoạt động quản lý nhà nước về xã hội
D.Phát triển bền vững là sự nghiệp của tồn Đảng, tồn dân, các cấp chính quyền, các bộ, ngành và địa
phương;…
Câu 109. Mục tiêu tổng quát cho phát triển bền vững ở Việt Nam :
A.Phát triển bền vững ở Việt Nam nhằm duy trì tăng trưởng kinh tế bền vững đi đối với thực hiện tiến bộ,
công bằng xã hội và bảo vệ môi trường sinh thái, quản lý và sử dụng hiệu quả tài nguyên, chủ động ứng
phó với biến đổi khí hậu;
B.Bảo đảm mọi người dân được phát huy mọi tiềm năng, tham gia và thụ hưởng bình đẳng thành quả của
phát triển;
C. Xây dựng một xã hội Việt Nam hịa bình, thịnh vượng, bao trùm, công bằng, dân chủ, văn minh và bền
vững.
D.Cả A,B,C
Câu 110.Chọn câu sai. Các mục tiêu cụ thể thực hiện phát triển bền vững đến năm 2030 của
Việt Nam:
A.Chấm dứt mọi hình thức nghèo ở mọi nơi;
B.Xóa đói, bảo đảm an ninh lương thực, cải thiện dinh dưỡng và thúc đẩy phát triển nông nghiệp bền vững;
C. Bảo đảm cuộc sống khỏe mạnh và tăng cường phúc lợi cho mọi người ở mọi lứa tuổi;
D.Tăng cường quan hệ quốc tế


Trang 19/33

Câu 111. Chọn câu sai. Các mục tiêu cụ thể thực hiện phát triển bền vững đến năm 2030 của
Việt Nam:
A. Tăng cường đại đoàn kết dân tộc
B.Đảm bảo nền giáo dục có chất lượng, cơng bằng, tồn diện và thúc đẩy các cơ hội học tập suốt đời cho tất

cả mọi người;
C. Đạt được bình đẳng giới; tăng quyền và tạo cơ hội cho phụ nữ và trẻ em gái;
D.Đảm bảo đầy đủ và quản lý bền vững tài nguyên nước và hệ thống vệ sinh cho tất cả mọi người;
Câu 112. Chọn câu sai. Các mục tiêu cụ thể thực hiện phát triển bền vững đến năm 2030 của
Việt Nam:
A.Đảm bảo khả năng tiếp cận nguồn năng lượng bền vững, đáng tin cậy và có khả năng chi trả cho tất cả
mọi người;
B.Tăng cường dân chủ xã hội chủ nghĩa
C.Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững, toàn diện, liên tục; tạo việc làm đầy đủ, năng suất và việc làm tốt
cho tất cả mọi người;
D. A và C đúng
Câu 113. Chọn câu sai. Các mục tiêu cụ thể thực hiện phát triển bền vững đến năm 2030 của
Việt Nam:
A.Xây dựng cơ sở hạ tầng có khả năng chống chịu cao, thúc đẩy cơng nghiệp hóa bao trùm và bền vững,
tăng cường đổi mới;
B.Giảm bất bình đẳng trong xã hội;
C. Bảo đảm công bằng xã hội
D.Phát triển đơ thị, nơng thơn bền vững, có khả năng chống chịu; đảm bảo mơi trường sống và làm việc an
tồn; phân bổ hợp lý dân cư và lao động theo vùng;
Câu 114. Chọn câu sai. Các mục tiêu cụ thể thực hiện phát triển bền vững đến năm 2030 của
Việt Nam:
A.Đảm bảo sản xuất và tiêu dùng bền vững;
B.Ứng phó kịp thời, hiệu quả với biến đổi khí hậu và thiên tai;
C.Bảo tồn và sử dụng bền vững đại dương, biển và nguồn lợi biển để phát triển bền vững;
D.Cả A,B,C sai
Câu 115. Chọn câu đúng. Các mục tiêu cụ thể thực hiện phát triển bền vững đến năm 2030 của
Việt Nam:
A.Bảo vệ và phát triển rừng bền vững, bảo tồn đa dạng sinh học, phát triển dịch vụ hệ sinh thái, chống sa
mạc hóa, ngăn chặn suy thối và phục hồi tài ngun đất;
B.Thúc đẩy xã hội hịa bình, dân chủ, cơng bằng, bình đẳng, văn minh vì sự phát triển bền vững, tạo khả

năng tiếp cận công lý cho tất cả mọi người; xây dựng các thể chế hiệu quả, có trách nhiệm giải trình và có
sự tham gia ở các cấp;
C.Tăng cường phương thức thực hiện và thúc đẩy đối tác tồn cầu vì sự phát triển bền vững.
D.Cả A,B,C


Trang 20/33

Câu 116. Phương hướng và giải pháp triển khai phát triển bền vững. Trong thời gian tới cần
tập trung vào những nội dung sau:
A.Tăng cường nhận thức về phát triển bền vững
B.Tiếp tục hoàn thiện hệ thống thể chế, chính sách về phát triển bền vững và lồng ghép nội dung phát triển
bền vững vào các chính sách
C.Nâng cao năng lực quản lý phát triển bền vững
D.Cả A,B,C
Câu 117. Phương hướng và giải pháp triển khai phát triển bền vững khơng có nội dung này:
A.Bố trí, huy động và tăng cường nguồn lực tài chính
B.Tăng cường hợp tác quốc tế
C.Nâng cao nhận thức trong nhân dân
D. Tăng cường nhận thức về phát triển bền vững
Câu 118.Về cơ bản có các nhóm đối tượng quản lý của nhà nước về kinh tế bao gồm:
A.Nhóm các chủ thể có hoạt động kinh tế: doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh, các cá nhân, tổ chức
khác;
B.Nhóm các yếu tố kinh tế: các yếu tố vật chất cấu thành của nền kinh tế quốc dân như: dự trữ quốc gia,
tài nguyên quốc gia (đất đai, hầm mỏ...), cơ sở hạ tầng kỹ thuật, nguồn lực lao động xã hội, ngân sách nhà
nước, hệ thống doanh nghiệp, các quỹ bảo hiểm xã hội...
C.Nhóm các hoạt động kinh tế: hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ, hoạt động thương mại
trong nước (hành vi kinh doanh, cạnh tranh, ký kết hợp đồng thương mại...), dự án đầu tư…
D.Cả A,B,C
Câu 119. Chọn câu sai. Đại hội XIII của Đảng đã bổ sung, phát triển một số quan điểm mới về

nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam:
A.Tiếp tục thống nhất và nâng cao nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Nêu rõ mối quan hệ chặt chẽ giữa Nhà nước, thị trường và xã hội.
C.Tiếp tục hoàn thiện đồng bộ thể chế kinh tế thị trường nói chung, tập trung vào tháo gỡ những điểm
nghẽn đang cản trở sự phát triển kinh tế thị trường của nước ta và nâng cao chất lượng thể chế.
D.Cả A,B,C sai
Câu 120. Chọn câu sai. Nội dung quản lý nhà nước về kinh tế trong nền kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa:
A.Hoạch định, xây dựng thể chế, chính sách kinh tế phù hợp với kinh tế thị trƣờng định hướng xã hội chủ
nghĩa
B.Phân công, phân cấp và phối hợp quản lý kinh tế trong nền kinh tế thị trƣờng định hướng xã hội chủ nghĩa
C.Hỗ trợ phát triển kinh tế phù hợp với luật pháp quốc tế
D.Kiểm tra, giám sát hoạt động kinh tế



×