Tổng quan kế toán quản trị
Câu hỏi
1. “Kế toán quản trị là một lĩnh vực kế toán mà cung cấp thông tin kinh tế cho tất cả các
bên quan tâm”. Anh/chị có đồng ý khơng? Giải thích.
2. Chun gia tài chính X tin rằng kế tốn quản trị chỉ phục vụ cho doanh nghiệp sản
xuất. Anh/chị có đồng ý khơng? Giải thích.
3. Phân biệt kế tốn tài chính, kế tốn quản trị căn cứ trên các tiêu chí sau: (a) đối tượng
sử dụng chính, (b) loại báo cáo và kỳ báo cáo, và (c) mục tiêu của từng báo cáo.
4. “Ra quyết định là chức năng quan trọng nhất của nhà quản lý”. Anh/chị có đồng ý
khơng? Giải thích.
5. AM chưa rõ sự khác biệt trên Bảng cân đối kế tốn giữa DNTM và DNSX. Anh/chị
hãy giải thích cho AM rõ.
6. Chi phí sản xuất được phân loại như thế nào?
7. TB đang bối rối về sự khác biệt giữa chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ. Anh/chị hãy
giải thích cho TB.
8. Việc xác định giá trị hàng sản xuất trong kỳ liên quan đến các thành phần sau: (A) sản
phẩm dở dang (SPDD) đầu kỳ, (B) chi phí sản xuất (CPSX) phát sinh trong kỳ, và (C)
SPDD cuối kỳ. Nhận diện ý nghĩa thông tin của x trong các công thức sau:
a. A + B = x
b. A + B – C = x
9. Hệ thống ERP (Enterprise Resource Planning) là gì? Chỉ ra những lợi ích thiết thực
của hệ thống này.
10. Giải thích tại sao hệ thống JIT (Just In Time) đóng vai trị quan trọng trong doanh
nghiệp.
Bài tập
Bài 1 Anh/chị hãy cho biết các tài khoản bên dưới được trình bày trên (các) báo cáo nào
Tài khoản/ Khoản mục
1. CP nhân công trực tiếp
2. Tồn kho NVL (1/1)
3. Sản phẩm dở dang (31/12)
4. Tồn kho thành phẩm (1/1)
5. CP nhân công gián tiếp
6. Khấu hao máy móc – NX
7. Sản phẩm dở dang (1/1)
8. Tồn kho thành phẩm (31/12)
9. CP lương NV bảo trì – NX
10. Giá trị hàng sản xuất trong kỳ
11. CP khấu hao xe giao hàng
12. Giá trị hàng sẵn có chờ bán
13. CP NVL trực tiếp
14. CP nhiên liệu và điện -NX
15. CP sửa chữa mái NX
16. Mua NVL
vttnhan
(a) BCSX
Bài tập Tổng quan KTQT
(b) KQKD
(c) CĐKT
Trang: 1/5
Bài 2 Anh/chị hãy điền vào những ô khuyết số liệu.
Công ty sản xuất An Nhiên
Báo cáo giá trị hàng sản xuất năm …
Sản phẩm dở dang (1/1)
NVL trực tiếp
Tồn kho nguyên vật liệu (1/1)
NVL mua trong kỳ
NVL sẵn sàng để sử dụng
Tồn kho NVL (31/12)
Chi phí NVL trực tiếp
Chi phí nhân cơng trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
CP nhân cơng gián tiếp
Khấu hao nhà xưởng
Tiện ích nhà xưởng
Tổng chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
Tổng chi phí đã đưa vào sản xuất
Sản phẩm dở dang (31/12)
Giá trị hàng sản xuất trong kỳ
Đvtt: ___
210.000
?
158.000
?
12.500
190.000
?
18.000
36.000
68.000
122.000
?
?
81.000
510.000
Bài 3 Anh/chị hãy lập (các) báo cáo từ những số liệu đã cho. Giả sử SPDD vào 01/01 và
31/12 lần lượt là 12.000$ và15.500$; Thành phẩm vào 01/01 và 31/12 lần lượt là 60.000$ và
55.600$.
Nguyên vật liệu trực tiếp
Khấu hao nhà xưởng
Thuê đất – nhà kho
Nhân công trực tiếp
Công cụ, dụng cụ - NX
$ 100.000
60.000
7.500
110.000
23.000
Quảng cáo
Thuê đất – nhà xưởng
Giao hàng
Hoa hồng bán hàng
Lương khối văn phòng
$ 45.000
14.000
21.000
35.000
50.000
Bài 4 Số liệu kế tốn cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06 như sau:
Nguyên vật liệu, 01/07/17
Nguyên vật liệu, 30/06/18
Thành phẩm, 01/07/17
Thành phẩm, 30/06/18
SPDD, 01/07/17
SPDD, 30/06/18
CP nhân công trực tiếp
CP nhân công gián tiếp
Khoản phải thu
Tiền mặt
$ 48.000
39.600
96.000
95.900
19.800
18.600
149.250
24.460
27.000
32.000
CP bảo hiểm nhà xưởng
CP khấu hao MM nhà xưởng
CP tiện ích nhà xưởng
CP tiện ích văn phòng
Doanh thu
Khoản giảm trừ doanh thu
CP lương quản lý phân xưởng
Tiền thuê đất nhà xưởng
CP sửa chữa nhà xưởng
Mua NVL trong kỳ
$
4.600
16.000
27.600
8.650
554.000
4.200
29.000
9.600
1.400
96.400
Yêu cầu: Anh/chị hãy
(a) Lập báo cáo giá trị hàng sản xuất (giả sử tất cả NVL sử dụng đều là NVL trực tiếp).
(b) Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh đến phần lãi gộp.
(c) Lập bảng cân đối kế toán phần tài sản ngắn hạn tại ngày 30/06.
vttnhan
Bài tập Tổng quan KTQT
Trang: 2/5
Bài 5 Công ty Phillips là một nhà sản xuất máy tính. Trưởng phịng tài chính vừa từ chức vào
tháng 10 năm hiện hành. Trợ lý kế tốn chưa có nhiều kinh nghiệm đã lập bảng báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh cho tháng 10 như sau.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Tháng 10
Doanh thu
Chi phí hoạt động
Mua NVL trong kỳ
CP Nhân công trực tiếp
CP quảng cáo
Lương nhân viên bán hàng và quản lý
CP thuê thiết bị nhà xưởng
CP khấu hao thiết bị bán hàng
CP khấu hao máy móc nhà xưởng
CP nhân cơng gián tiếp
CP tiện ích
CP bảo hiểm
Lỗ rịng
$ 780.000
$ 264.000
190.000
90.000
75.000
60.000
45.000
31.000
28.000
12.000
8.000
803.000
$ (23.000)
Từ trước tháng 10, cơng ty đều đạt lợi nhuận hàng tháng nên Giám đốc công ty đang nghi
ngại sự chính xác của báo cáo và đến gặp anh/chị. Anh/chị được yêu cầu xem lại bản báo cáo
và thực hiện những chỉnh sửa cần thiết. Sau khi kiểm tra dữ liệu, bạn có được các thơng tin
bổ sung như sau:
1. Số liệu hàng tồn kho như sau:
01/10
Nguyên vật liệu
$ 18.000
Sản phẩm dở dang
16.000
Thành phẩm
30.000
31/10
$ 29.000
14.000
45.000
2. Chỉ có 75% chi phí tiện ích và 60% chi phí bảo hiểm là của hoạt động sản xuất.
Khoản còn lại được tính cho hoạt động bán hàng và quản lý.
Yêu cầu: Anh/chị hãy
(a) Lập báo cáo giá trị hàng sản xuất cho tháng 10.
(b) Lập lại báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 10.
(c) Lập bảng cân đối kế toán phần tài sản ngắn hạn. Giả sử các khoản mục khác của
phần tài sản ngắn hạn là: Tiền mặt 4.000$; Khoản phải thu (ròng) 15.000$; Tồn
kho NVL 600$; các khoản trả trước 400$.
Bài 6 Anh/chị hãy tính tốn các số liệu còn trống và lập (các) báo cáo liên quan.
(1)
(2)
(3)
(4)
vttnhan
CP NVL
trực tiếp
$ 127.000
(c)
80.000
70.000
CP NC
trực tiếp
$ 140.000
200.000
100.000
(g)
CP SXC
$ 87.000
132.000
(e)
75.000
Cộng CP
SX ps
$
(a)
450.000
255.000
288.000
Bài tập Tổng quan KTQT
SPDD
(01/01)
$ 33.000
(d)
60.000
45.000
SPDD
(31/12)
$ (b)
40.000
80.000
(h)
Giá trị
hàng SX
$ 360.000
470.000
(f)
270.000
Trang: 3/5
Bài 7 Anh/chị hãy tính tốn các số liệu cịn trống và lập (các) báo cáo liên quan.
Trường hợp
CP NVL trực tiếp
CP nhân cơng trực tiếp
CP SXC
Tổng chi phí sản xuất trong kỳ
Sản phẩm dở dang, đầu kỳ
Sản phẩm dở dang, cuối kỳ
Doanh thu
Các khoản giảm trừ doanh thu
Giá trị hàng sản xuất trong kỳ
Tồn kho thành phẩm, đầu kỳ
Giá trị hàng sẵn có chờ bán
Giá vốn hàng bán
Tồn kho thành phẩm, cuối kỳ
Lợi nhuận gộp
Chi phí hoạt động kinh doanh
Thu nhập trước khuế
$
1
7.600
5.000
8.000
(a)
1.000
(b)
24.500
2.500
17.000
(a)
18.000
(b)
3.400
(c)
2.500
(d)
2
$
(g)
8.000
4.000
18.000
(h)
3.000
(i)
1.400
22.000
3.300
(j)
(k)
2.500
7.000
(l)
5.000
Bài 8 Anh/chị hãy tính tốn các số liệu còn trống
CP NVL trực tiếp
CP NC trực tiếp
CP SXC
Cộng chi phí SX phát sinh
SPDD, 01/01
Tổng CP sử dụng cho SX
SPDD, 31/12
Giá trị hàng SX trong kỳ
Trường hợp A
$
(a)
57.000
46.500
195.650
(b)
221.500
(c)
185.275
Trường hợp B
$
68.400
86.000
81.600
(d)
16.500
(e)
11.000
(f)
Trường hợp C
$
130.000
(g)
102.000
253.700
(h)
337.000
70.000
(i)
Bài 9 KT là một nhân viên tập sự tại cơng ty dịch vụ kế tốn và vừa tốt nghiệp trường thuộc
khối ngành kinh tế. Theo quan điểm của KT, cơng ty dịch vụ sẽ khơng có sản phẩm dở dang.
Dữ liệu phát sinh trong tháng hiện hành như sau:
VPP sử dụng cho HĐDV
$ 1.700 Lương thư ký thực hiện HĐDV
$ 700
VPP sử dụng cho VPCT
1.500 Lương thư ký cho VPCT
500
Chi phí khấu hao TB cho HĐDV
900 Chi phí bảo hiểm cho HĐDV
800
Chi phí khấu hao TB cho VPCT
1.050 Chi phí bảo hiểm cho VPCT
900
Lương chuyên gia thực hiện HĐDV
15.600 Chi phí tiện ích cho HĐDV
1.400
Lương chuyên gia cho VPCT
7.700 Chi phí tiện ích cho VPCT
1.300
Yêu cầu: Anh/chị hãy
(a) Lập báo cáo thực hiện hợp đồng dịch vụ cho tháng hiện hành.
(b) Chỉ ra các chi phí khơng trình bày trong mục (a) sẽ được trình bày trên báo cáo nào?
vttnhan
Bài tập Tổng quan KTQT
Trang: 4/5
Bài 10 Các tài khoản liên quan đến hoạt động sản xuất trong tháng 9 tại công ty như sau:
01/09
30/09
Nguyên vật liệu
$ 12.000
$ 11.300
Sản phẩm dở dang
7.500
5.000
Thành phẩm
10.000
12.000
Giá phí phát sinh trong tháng: mua nguyên vật liệu 62.500$; chi phí nhân cơng trực tiếp
51.000$; chi phí sản xuất chung 25.650$, bao gồm nhân công gián tiếp 6.500$, bảo hiểm
nhà xưởng 5.000$, khấu hao máy móc sản xuất 6.000$, sửa chữa thiết bị 2.800$, tiện ích
nhà xưởng 3.600$, chi phí linh tinh khác 1.750$. Giả sử toàn bộ NVL là NVL TT.
Yêu cầu: Anh/chị hãy
(a) Lập báo cáo giá trị hàng sản xuất.
(b) Trình bày các số liệu trên bảng cân đối kế tốn tại ngày 30/09.
(c) Cơng ty đang cân nhắc mua một dây chuyền lắp ráp mới, điều này làm cho cấu trúc
chi phí bị thay đổi. Cụ thể: cả chi phí nhân cơng trực tiếp và gián tiếp giảm 40%; bảo
hiểm hàng tháng 8.000$; chi phí khấu hao tăng gấp đơi; sửa chữa thiết bị giảm cịn
500$; tiện ích 2.500$ và chi phí linh tinh 1.850$. Lượng NVL sử dụng khơng đổi.
Anh/chị hãy phân tích báo cáo giá trị hàng sản xuất trong tình huống này; cơng ty có
nên đầu tư vào dây chuyền này khơng và giải thích các nhân tố cần cân nhắc khi ra
quyết định.
Bài 11 Từ những phát biểu bên dưới, anh/chị hãy nhận diện các phát biểu đúng/ sai liên quan
đến kế toán tài chính, kế tốn quản trị và chức năng của quản lý. Nếu phát biểu nào đó sai,
anh/chị hãy hiệu chỉnh chúng cho đúng
1. Kế tốn tài chính tập trung vào việc cung cấp thông tin cho nhà quản lý.
2. Các vị trí làm việc của nhân viên đều liên quan đến mục tiêu cơ bản là tạo doanh thu.
3. Việc lập ngân sách là một phần công việc của kế tốn tài chính.
4. Kế tốn quản trị chỉ ứng dụng cho doanh nghiệp thương mại và sản xuất.
5. Cả kế tốn tài chính và kế tốn quản trị đều sử dụng nhiều thông tin kinh tế lẫn nhau.
6. Báo cáo kế toán quản trị được lập hàng quý hay hàng năm.
7. Báo cáo kế tốn tài chính được trình bày theo khuôn mẫu sử dụng chung.
8. Báo cáo kế toán quản trị liên quan trực tiếp từng bộ phận trong cơng ty.
9. Báo cáo kế tốn quản trị phải tuân thủ các nguyên tắc kế toán chung được thừa nhận.
10. Kế tốn trưởng cơng ty báo cáo trực tiếp tình hình hoạt động cho phó tổng giám đốc
điều hành.
vttnhan
Bài tập Tổng quan KTQT
Trang: 5/5