SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang 5 câu)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2021 – 2022
Khóa ngày: 08/06/2021
Mơn: HĨA HỌC (CHUYÊN)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
Hồn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau:
Fe O H 2SO 4 (loãng)
a. SO 2 Br2 H 2 O
b. 3 4
o
c. Al NaOH H 2 O
t
d. KMnO 4
Men giam
e. C 2 H 5OH O 2
C H CCOO 3 C3H 5 NaOH t
f. 17 35
o
o
o
C H O H 2 O txt
g. 6 10 5 n
h.
t
CH 2 CHCl xt
,p
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Từ các nguyên liệu ban đầu: Pirit sắt, muối ăn, nước và các điều kiện, thiết bị cần thiết. Hãy viết các
phương trình hóa học của các phản ứng để điều chế FeCl2.
2. Cho hỗn hợp gồm Fe3O4 (a mol) và Cu (a mol) vào dung dịch axit HCI (8a mol). Sau khi phản ứng
hoàn toàn được dung dịch X. Xác định thành phần các chất có trong dung dịch X, viết phương trình
hóa học xảy ra.
3. Cho hình vẽ mơ tả điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm:
Biết trong bình (1) chứa dung dịch NaCl bão hịa, bình (2) chứa dung dịch H2SO4 đặc.
a. Cho biết vai trị của bình (1), bình (2) và bơng tẩm dung dịch NaOH trong thí nghiệm.
b. Viết các phương trình hố học xảy ra trong thí nghiệm trên.
c. Trong bình (2) có thể thay dung dịch H2SO4 đặc bằng CaO (viên) được khơng? Giải thích.
Câu 3. (2,0 điểm)
1. Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a. Dẫn từ từ khí etilen qua ống nghiệm chứa dung dịch brom cho đến dư.
b. Cho một ít bột đá vơi vào ống nghiệm chứa sẵn giấm ăn dư.
c. Cho 2 ml rượu etylic khan và 2 ml axit axetic vào bình cầu (có hệ thống sinh hàn), nhỏ thêm từ từ
khoảng 1 ml axit sunfuric đặc. Lắc đều, đun nhẹ bình cầu trên ngọn lửa đèn cồn khoảng 5-6 phút thì
dừng. Cho thêm 2 ml dung dịch muối ăn bão hòa, lắc nhẹ rồi để yên.
d. Cho dung dịch sacarozo vào ống nghiệm, thêm vào một giọt dung dịch H2SO4, đun nóng 2 - 3 phút,
Sau đó, thêm dung dịch NaOH vào để trung hịa được dung dịch X. Cho dung dịch X vừa thu được vào
ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3 trong amoniac và đun nóng nhẹ.
2. Có 3 chất hữu cơ X. Y, Z. Biết:
- Thành phần nguyên tố của X, Y, Z chỉ gồm C, H, O và khối lượng mol đều bằng 46 gam/mol
- X, Y tan vô hạn trong nước và tác dụng được với Na.
- X tác dụng được với dung dịch NaOH.
Xác định công thức cấu tạo của X, Y, Z và viết phương trình hóa học xảy ra.
Câu 4. (2,0 điểm)
1. Nung hoàn toàn 8,4 gam muối cacbonat của một kim loại có hóa trị khơng đổi, rồi dẫn tồn bộ khí
CO2 sinh ra vào bình chứa nước vôi trong dư được 10,0 gam kết tủa.
2. Đốt cháy hết m gam cacbon trong oxi thu được hỗn hợp khí A (gồm CO và CO2). Dẫn từ từ A qua
ống sứ chứa 23,2 gam Fe3O4 nung nóng, đến khi phản ứng kết thúc thì thu được chất rắn B chứa 3 chất
(Fe, FeO, Fe3O4) và khí D duy nhất. Hấp thụ hồn tồn khí D vào dung dịch Ba(OH)2, thu được 19,7
gam kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thì cần ít nhất 75 ml dung
dịch NaOH 1M để đạt lượng kết tủa lớn nhất. Mặt khác, cho toàn bộ chất rắn B vào dung dịch CuSO4
dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì lượng CuSO4 đã phản ứng là 0,03 mol và thu được 21,84
gam chất rắn E khơng tan. Tính m và tỉ khối của A so với H2.
Câu 5. (2,0 điểm)
1. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit (chất béo) X cần vừa đủ 3,26 mol khí oxi, thu được 2,28 mol
khí cacbonic và 39,6 gam nước. Đun nóng a gam X trong 100 ml dung dich gồm NaOH 1M và KOH
1M, sau khi phản ứng hồn tồn thì thu được dung dịch A. Cơ cạn dung dịch A được m gam chất rắn
khan. Tính giá trị của m.
2. Cho b gam hỗn hợp X gồm etanol và ba hidrocabon cùng dãy đồng đẳng. Lấy b/4 gam hỗn hợp trên
cho phản ứng vơi Na dư thì thu được 0,28 lít khí hiđro (ở đktc). Lấy 3b/4 gam hỗn hợp cịn lại đốt cháy
hồn tồn, rồi dẫn sản phẩm cháy đi qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy bình nặng thêm
157,35 gam, đồng thời xuất hiện 472,80 gam kết tủa. Tính b.
----- HẾT -----
Câu
Câu 1
2,0
điểm
Đáp án
a.
SO 2 Br2 2H 2 O H 2SO4 2HBr
FeSO4 Fe2 SO 4 3 4H 2O
Fe3O 4 4H 2SO 4 (loãng)
Al NaOH H 2O NaAlO 2 3 / 2H 2
c.
b.
o
t
d. 2KMnO 2 K 2 MnO4 MnO 2 O 2
men giam
CH 3COOH H 2O
e. C 2 H 5OH O 2
o
C H CCOO 3 C3H5 3NaOH t 3C17 H 35CCOONa
f. 17 35
Điể
m
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
C3H 5 OH 3
o
g.
C6 H10O5 11 nH 2O txt nC6 H12O6
o
h.
Câu 2
1.
0,75
điểm
t
nCH 2 CHCl xt,p
-(CH 2 - CHCl) n o
4FeS2 11O 2 t 2Fe 2O3 8SO 2
2NaCl dpnc
Na Cl 2
2H 2 O dp
2H 2 O 2
H 2 Cl 2 as 2HCl
0,25
0,25
o
2.
0,5
điểm
3.
0,75
điểm
Câu 3
1.
1,25
điểm
Fe 2 O3 3H 2 t Fe 3H 2O
Fe 2HCl FeCl 2 H 2
Fe3O 4 8HCl FeCl2 2FeCl 2 4H 2 O
a
8a
a
2a
(mol)
Dung dịch HCl phản ứng vừa đủ.
Cu 2FeCl3 2FeCl 2 CuCl 2
a
2a
mol
Dung dịch x gồm: FeCl2; CuCl2.
a. Vai trị:
Bình 1 : hấp thụ khí HCl; Bình 2. Hấp thụ nước; Bơng tẩm dung dịch
NaOH: hấp thụ khí clo, tránh khí clo thốt ra ngồi.
o
MnO 2 4HCl(dac) t MnCl 2 Cl 2 2H 2O
b.
Cl2 2NaOH
NaCl NaClO H 2O
c. Trong bình (2) khơng thể thay dung dịch H2SO4, đặc bằng CaO (viên)
vì
CaO H 2O Ca(OH) 2
Cl 2 Ca(OH) 2
CaOCl 2 H 2O
a. Dung dịch brom (màu da cam) nhạt màu dần đến khi mất màu hoàn
toàn
CH 2 CH 2 Br2
Br CH 2 CH 2 Br
b. Bột đá vôi tan dần tạo thành dung dịch trong suốt, không màu đồng
thời xuất hiện bọt khí khơng màu thốt ra.
CaCO3 2CH 3COOH CH 3COO 2 Ca H 2O CO 2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
c. Trong bình cầu thu được chất lỏng khơng màu, không tan trong nước,
nổi trên mặt nước
0,25
H2 SO
4 dac
CH 3COOC2 H 5 H 2O
CH 3COOH C 2 H 5OH
d. Ban đầu chưa có hiện tượng, sau khi cho dung dịch AgNO3 trong
amoniac và đun nóng nhẹ thì xuất hiện kết tủa màu sáng bạc xuất hiện
bám trên thành ống nghiệm.
0,25
o
C12 H 22 O11 H 2 O H2SO4 , t C6 H12 O6 C6 H12O6
glucozo
2.
0,75
điểm
fructozo
0,25
Na2SO4 + 2H2O
H2SO4 + 2NaOH
3
Ag 2 O + C6 H12O 6 NH
2Ag C6 H12O 7
+ Đặt CTTQ: CxHyOz (x, y, z N)
+ Vì M 46 12x y 16z 46
=> Công thức phân tử C2 H 6O hoặc CH 2 O 2
+ Các công thức cấu tạo phù hợp: CH 3CH 2OH;CH 3OCH 3 ; HCOOH
+ X: tan vô hạn trong nước, tác dụng với Na, NaOH X là HCOOH .
2HCOOH 2Na
2HCOONa H 2
0,25
0,25
HCOOH NaOH HCOONa H 2O
+ Y: tan vô hạn trong nước, tác dụng với Na Y là CH1CH 2 OH .
CH 2 CH 2OH Na CH 3CH 2ONa 1/ 2H 2
Câu 4
1.
0,75
điểm
0,25
+ Z khơng có các tính chất trên => Z là CH 3OCH 3 .
Đặt cơng thức muối cabonat cần tìm: A2(CO3)n (n là hóa trị của kim loại A)
o
A 2 CO3 n t A 2 O n nCO 2 (1)
0,25
CO 2 Ca(OH) 2
CaCO 3 H 2O(2)
10, 0
n CaCO3
0.1( mol)
100
nCO2 0,1(mol)
Từ phương trình (2):
; (1):
M A2 CO3 84n 2A 60n 12n A
nA2 CO3
n
0.1
(mo1)
n
n
n
1
2
A
12
24
Công thức muối cacbonat cần tìm: MgCO3
3
36
0,25
0,25
2.
1,25
điểm
Các phương trình hóa học xảy ra:
o
2C O 2 t 2CO
(1)
o
C O 2 t CO 2
(2)
o
Fe3O 4 CO t 3FeO CO 2 (3)
(x y) / 3 (x y)
to
FeO CO Fe CO 2
(4)
x
x
0,25
CO 2 Ba(OH) 2
BaCO3 H 2O
(5)
2CO 2 Ba(OH) 2
Ba HCO3 2
(6)
Ba(HCO3 ) 2 NaOH
BaCO3 NaHCO3 H 2 O (7)
Fe CuSO 4 FeSO 4 Cu
(8)
Chất rắn E chứa: Cu, FeO, Fe3O 4
Theo các phương trình (1) – (7):
19, 7
nC nCO2
2.0, 075.1 0, 25
197
m 0, 25.12 3 gam
Chất rắn B chứa: Fe, Feo, Fe3O4.
Gọi số mol Fe, Feo, Fe3O4 trong B lần lượt là x, y, z, (x, y, z>0)
Theo các phương trình trên và bài ra ta có:
x 0, 03
64x 72y 232z 21,84
23, 2
.3 0,3
232
Suy ra: x=0,03 ; y=0,18 ; z=0,03
m0 mFe mFeO mFe3O4 21, 6( gam)
0,25
0,25
x y 3z
0,25
Theo đinh luật bảo toàn khối lượng :
mA mFe3O4 mB mco2 mA 0, 25.44 21, 6 23, 2 9, 4
(gam)
9, 4
18,8
0,
25.2
Ti khối của A so với H2 là:
0,25
Câu 5
1
1,0
điểm
C H O
Đặt CTTQ của chất béo X là: x y 6 (RCOO)3 C3H 5
39, 6
nH 2O
2, 2(mol)
18
Bảo tồn khối lượng ta có:
m X mO2 mH 2O mCO2 m x 2, 28.44 2, 2.18 3, 26.32 35, 6
(gam)
0,25
0,25
6n 2n O2 2n CO2 n H2O n x 0, 04( mol)
Bảo tồn ngun tố O ta có: X
Gọi hỗn hợp 2 bazo là: MOH
Ta có: nMOH = nNaOH + nKOH 0, 2 (mol)
Sơ đồ phản ứng:
X
o
3MOH t Muoi C3H 5 (OH)3
0, 04
0, 2
0, 04
Bảo toàn khối lượng ta có:
mx mMOH m mglixerol
2.
1,0
điểm
mol
0,25
0,25
m 35, 6 0,1.40 0,1.56 0, 04.92 41, 52 (gam )
0, 28
nH 2
0.0125( mol)
22, 4
Trong b/4 hỗn hợp X :
0,25
C 2 H 5OH Na C A H 5ONa 1/ 2H 2 (1)
0, 025
0, 0125( mol)
m O 0, 025.16 0.4(gam)
Trong 3 b / 4 hỗn hợp X:
n BaCO3
472,8
2, 4( mol)
197
o
C 2 H 5OH 3O 2 t 2CO 2 3H 2O (2)
y
y
C x H y x O 2 t xCO 2 H 2O (3)
4
2
CO 2 Ba(OH) 2 BaCO3 H 2O(4)
0,25
o
n 2, 4( mol) n C 2.4( mol)
Từ phương trình (4) => CO2
m H2O 157,35 2, 4.44 51, 75(gam)
51, 75
n H2O
2,875( mol) n H 5, 75( mol)
18
m C m H 2, 4.12 5, 75 34,55 (gam)
Khối lượng hỗn hợp X là:
4
b m C m H m O .34,55 4.0, 4 47, 67
3
(gam)
0,25
0,25