SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 02 trang)
ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: Hóa học
(Dành cho học sinh thi vào lớp chuyên Hóa)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Cho: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. (2,0 điểm)
1. Viết phương trình hóa học xảy ra cho các thí nghiệm sau:
a. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
b. Nhỏ dung dịch AgNO3 dư vào mỗi dung dịch sau: dung dịch Mg(NO3)2; dung dịch Na3PO4.
c. Cho Na vào dung dịch chứa a mol HCl, sau phản ứng tạo a mol khí.
d. Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp KHCO3 và K2CO3.
2. Cho hỗn hợp X gồm Na2O, Al2O3, Fe2O3, CuO. Cho luồng khí CO dư qua X nung nóng đến khi
phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được chất rắn Y. Hịa tan Y vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Z
và chất rắn E. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Z thu được dung dịch F chứa a mol một chất tan duy nhất. Cho
hết dung dịch F vào dung dịch chứa 0,75a mol Ca(OH)2. Viết các phương trình hóa học xảy ra?
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, kết thúc phản ứng thu được 1,792 lít khí H 2
(đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư, kết thúc phản ứng thu được 2,464 lít khí
H2 (đktc). Viết phương trình hóa học xảy ra và tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X?
2. Hoà tan hết m gam muối RCO3 bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8% (lỗng), thu được dung
dịch muối trung hịa có nồng độ 14,179%. Viết phương trình hóa học xảy ra và xác định kim loại R?
Câu 3. (2,5 điểm)
1. Để điều chế clo trong công nghiệp, người ta tiến hành điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
xốp.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Vai trị của màng ngăn xốp là gì? Tại sao cực dương làm bằng than chì mà không làm bằng sắt,
mặc dù độ dẫn điện của than chì kém hơn sắt?
Viết phương trình hóa học xảy ra?
c. Lấy khí thu được tại cực dương cho tác dụng với dung dịch KOH đặc, đun nóng. Viết phương trình
hóa học xảy ra?
2. Cho hơi nước đi qua cacbon nóng đỏ, thu được 21,28 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO 2 và H2.
Dẫn toàn bộ 21,28 lít hỗn hợp ở trên vào 200 ml dung dịch chứa NaOH aM và Na2CO3 1,5aM. Kết thúc phản
ứng thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa muối.
- Cho từ từ 225 ml dung dịch HCl 2M vào 100 ml dung dịch Y, kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít
khí CO2 (đktc) và dung dịch Z. Biết dung dịch Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa.
- Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 100 ml dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
41 gam kết tủa.
Tính thành phần % thể tích của CO trong hỗn hợp X. Biết rằng:
o
C + H2O t CO + H2
o
C + 2H2O t CO2 + 2H2
Câu 4. (1,0 điểm)
Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon mạch hở có cơng thức C nH2n và H2, tỉ khối của X so với H 2 là 9.
Dẫn hỗn hợp X đi qua bình chứa xúc tác Ni, nung nóng một thời gian đến khi phản ứng đạt hiệu suất 70%
thì thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H 2 là 12,5. Xác định công thức phân tử của hiđrocacbon trong
hỗn hợp X?
Câu 5. (2,5 điểm)
1. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra cho các thí nghiệm sau:
a. Dẫn hỗn hợp khí CH4 và C2H4 đi qua bình chứa dung dịch brom dư.
b. Cho mẫu Na dư vào 2 ml rượu etylic 75o.
c. Cho thành phần chính của đá vơi vào 5 ml giấm ăn.
d. Cho dung dịch glucozơ vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3/NH3 dư, đặt ống nghiệm vào cốc
nước nóng.
2. Đun nóng C5H12 với xúc tác thích hợp để thực hiện phản ứng tách H 2, thu được hiđrocacbon D. Từ
D có thể trùng hợp được polime E có cấu tạo tương tự cao su thiên nhiên. Viết công thức cấu tạo đúng của D
và E.
3. Cho m gam chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O) tác dụng vừa hết với dung dịch KOH 7%, sau phản
ứng chỉ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được phần hơi chỉ chứa 188,25 gam H 2O còn lại là phần
rắn Z có khối lượng 36,5 gam. Đốt cháy hồn tồn 36,5 gam Z cần dùng 40,6 lít O 2 thu được CO2, 17,25
gam K2CO3 và 11,25 gam H2O. Xác định công thức phân tử của X. Biết MX < 250.
----- Hết -----
BÀI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. (2,0 điểm)
1.
a.
2AgNO3 + FeCl2 ® 2AgCl + Fe(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2 ® Ag + Fe(NO3)3
b.
Nhỏ dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Mg(NO3)2: khơng có phản ứng.
Nhỏ dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Na3PO4:
3AgNO3 + Na3PO4 ® Ag3PO4 + 3NaNO3
c.
2Na + 2HCl ® 2NaCl + H2
2Na + 2H2O ® 2NaOH + H2
d.
HCl + K2CO3 ® KCl + KHCO3
HCl + KHCO3 ® KCl + H2O + CO2
2.
Na2 O
Na2 O
CrE : Fe,Cu
Al 2 O3
Fe2O3
CuO
+COdử
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ CrY
Al2 O3
Fe
+NaOHdử
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ
ddZ
Cu
NaAlO2
NaOHdử
+CO2 dử
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ
+Ca( OH)
2
ddF : NaHCO3 ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ
0 ,75 a
( a mol)
o
t
Fe2O3 + 3CO ¾
¾
¾
¾
¾
® 2Fe + 3CO2
o
t
CuO + CO ¾
¾
¾
¾
¾
® Cu + CO2
Chất rn Y l Na2O, Al2O3, Fe, Cu
Na2O + H2O ắ
ắ
ắ
ắ
đ 2NaOH
Al2O3 + 2NaOH ắ
ắ
ắ
ắ
đ 2NaAlO2 + H2O
Cht rn E l Fe, Cu
Dung dịch Z là NaAlO2 và NaOH dư
NaOH + CO2 ắ
ắ
ắ
ắ
đ NaHCO3
NaAlO2 + CO2 + H2O ắ
ắ
ắ
ắ
đ NaHCO3 + Al(OH)3
Dung dch F l NaHCO3
2NaHCO3 + Ca(OH)2 ắ
ắ
ắ
ắ
đ CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
đ
a mol
0,5a mol
ị Ca(OH)2 d
Ca(OH)2 + Na2CO3 ắ
ắ
ắ
ắ
đ CaCO3 + 2NaOH
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Giả sử trong thí nghiệm 1, Al phản ứng hết Þ khi cho X vào dd NaOH dư thì thể tích khí hidro thu được
không đổi.
Theo đề: VH2 ( TN1)
Gọi số mol Na và Al lần lượt là a, b (a, b > 0)
Xét TN1:
2Na + 2H2O ® 2NaOH + H2
a
®
a
a ®
mol
2
2Al + 2NaOH + 2H2O đ 2NaAlO2 + 3H2
3a
a ơ
a
a
mol
2
a 3a
Theo PT: n H TN1 = + = 2a mol
2(
) 2 2
1,792
=0,08 mol
Theo đề: n H2 ( TN1) =
22, 4
Suy ra: 2a = 0,08 Þ a = 0,04 mol
(*)
Xét TN2:
2Na + 2H2O ® 2NaOH + H2
a
®
a
a ®
mol
2
2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2
3b
b ® b
b
mol
2
a 3b
Theo PT: n H TN 2 = + mol
2(
) 2 2
2,464
=0,11 mol
Theo đề: n H2 ( TN 2) =
22, 4
a 3b
Suy ra: + = 0,11
(**)
2 2
Từ (*) và (**) suy ra a = 0,04 và b = 0,06
Þ m Na = 0,04.23 = 0,92 (gam);
m Al = 0,06.27 = 1,62 gam
0,92
´ 100% =36,22%
0,92 +1,62
%m Al = 100% - 36,22% = 63,78%
2.
Giả sử có 1 mol RCO3 tham gia phản ứng
RCO3 + H2SO4 ® RSO4 + H2O + CO2
Theo PTHH: n H SO =n RCO =n RSO =n CO =1 mol
%m Na =
2
4
3
4
2
(
)
m H SO ´ 100% 98.100%
2
4
Þ m RSO = R + 96 (gam) và m
=
=
=1000 gam
4
ddH2 SO4
C%
9,8%
m dd =m RCO +m ddH SO - m CO = (R + 60) + 1000 – 44 = R + 1016 (gam)
(
3
2
4
)
2
R + 96
C%RSO =
´ 100% =14,179% ị R =56 (Fe)
4
R + 1016
Cõu 3. (2,5 im)
1.
ủpdd
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ 2NaOH + H2 + Cl2
a. 2NaCl + 2H2O ¾
cóMn
b.
- Màng ngăn xốp để tránh NaOH tác dụng với Cl2
- Cực dương làm bằng than chì mà khơng làm bằng sắt, mặc dù độ dẫn điện của than chì kém hơn sắt vì tại
anot sinh ra khí Cl2, nếu dùng kim loại Fe thì sẽ bị ăn mịn cịn than chì khụng b Cl2 n mũn.
to
c.
3Cl2 + 6KOH ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ 5KCl + KClO3 + 3H2O
2.
Gọi số mol NaHCO3 và Na2CO3 trong dung dịch Y lần lượt là a, b mol (a, b > 0)
*Xét thí nghiệm cho HCl vào 100ml Y: Do sản phẩm tạo khí nên Na2CO3 phản ứng hết
n HCl = 0,225.2 = 0,45 mol
HCl + Na2CO3 ® NaCl + NaHCO3
đ
b ơ
b
b mol
đ
HCl
+
NaHCO3
NaCl + H2O + CO2
đ
0,45 b đ
0,45 – b
0,45 – b mol
2,24
Þ n CO =0,45 - b =
=0,1 Þ b =0,35 mol
2
22,4
Þ Trong 200 ml dung dịch Y có chứa 0,7 mol Na2CO3
*Xét thí nghiệm cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 100 ml dung dịch Y
41
n CaCO =
=0,41 mol
3
100
Ca(OH)2 + NaHCO3 ® CaCO3 + NaOH + H2O
a
a
a mol
Ca(OH)2 + Na2CO3 ® CaCO3 + 2NaOH
0,35
0,35
0,35 mol
Þ a + 0,35 = 0,41 Þ a = 0,06
Þ Trong 200 ml dung dịch Y có chứa 0,7 mol Na2CO3 và 0,12 mol NaHCO3
Theo BTNT Na: n Na( NaOH) +n Na( Na2CO3 ban đầu) =n Na( Na2CO3trongY) +n Na( NaHCO3 )
Þ 0,2a + 2.0,2.1,5a = 0,7.2 + 0,12 Þ a = 1,9 M
Theo BTNT C: n C( CO2 ) +n C( Na2CO3ban đầu) =n C( Na2 CO3trongY) +nC( NaHCO3 )
Þ n C( CO2 ) = 0,7 + 0,12 – 1,5.1,9.0,2 = 0,25 mol Þ n CO2 = 0,25 mol
(
)
Gọi số mol CO là x mol (x > 0)
o
C + H2O t CO + H2
x ® x mol
o
t
C + 2H2O CO2 + 2H2
0,25 ® 0,5 mol
21,28
nX =
=0,95 mol Þ 2x + 0,25 + 0,5 = 0,95 Þ x = 0,1 mol
22,4
0,1
Þ %VCO =
´ 100% =10,53%
0,95
Câu 4. (1,0 điểm)
M X = 9.2 = 18 (g/mol); M Y = 12,5.2 = 25 (g/mol)
o
t ,Ni
CnH2n + H2 ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ CnH2n+2
M X n Y 18
= = =0,72
Theo ĐL BTKL: m X =m Y Þ
M Y n X 25
Đặt n X = 1 Þ n Y = 0,72 mol Þ n H2 p.ö = 1 – 0,72 = 0,28 mol
TH1: Khi H = 100%, H2 hết, CnH2n dư hoặc vừa đủ
Do H = 70% Þ n H2 bđ = 0,4 mol Þ n Cn H2 n = 1 – 0,4 = 0,6 (mol)
14n.0,6 +2.0,4
MX =
=18 Þ n » 2, 05 (loại do n nguyên)
1
TH2: Khi H = 100%, H2 dư hoặc vừa đủ, CnH2n hết
Þ n C H p.u =n H pu = 0,28 mol Þ n C H bđ = 0,4 mol Þ n H = 0,6 mol
n 2n
2
n 2n
2
14n.0,4 +2.0,6
MX =
=18 Þ n =3 Þ Hidrocacbon là C3H6
1
Câu 5. (2,5 điểm)
1. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra cho các thí nghiệm sau:
a. Dẫn hỗn hợp khí CH4 và C2H4 đi qua bình chứa dung dịch brom dư.
Hiện tượng: Dung dịch Br2 bị nhạt màu
PTHH:
C2H4 + Br2 ® C2H4Br2
b. Cho mẫu Na dư vào 2 ml rượu etylic 75o.
Hiện tượng: Na tan dần, sủi bọt khí khơng màu
PTHH:
2Na + 2C2H5OH ® 2C2H5ONa + H2
2Na + 2H2O ® 2NaOH + H2
c. Cho thành phần chính của đá vôi vào 5 ml giấm ăn.
Hiện tượng: Chất rắn tan, sủi bọt khí khơng màu
PTHH:
CaCO3 + CH3COOH ® (CH3COO)2Ca + H2O + CO2
d. Cho dung dịch glucozơ vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO 3/NH3 dư, đặt ống nghiệm vào cốc nước
nóng.
Hiện tượng: Có chất rắn màu bạc bám trên thành ống nghim
AgNO3 / NH3
PTHH:
C6H12O6 + Ag2O ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ C6H12O7 + Ag
2.
o
t ,xt
CH3CH(CH3)CH2CH3 ¾
¾
¾
¾
¾
¾
® CH2=C(CH3)CH=CH2 + 2H2
(D)
t,xt,p
nCH2=C(CH3)CH=CH2 ¾
¾
¾
¾
¾
¾
¾
® -(CH2C(CH3)=CHCH2)-n
(E)
3.
n O = 1,8125 mol; n K CO = 0,125 mol; n H O = 0,625 mol
2
2
3
2
Theo BTNT K: n KOH = 2 n K 2CO3 = 2.0125 = 0,25 mol Þ m KOH = 14 gam
14.100%
m ddKOH =
=200 gam Þ m H2O( trong dd KOH) = 200 – 14 = 186 gam
7%
Þ m H O sinh ra trong p.ö = 188,25 – 186 = 2,25 gam Þ n H O sinh ra trong p.ư = 0,125 mol
2
2
(
)
(
Theo BTKL: m CO2 =36,5 +1,8125.32 - 17,25 - 11,25 =66 gam
)
Þ n CO2 = 1,5 mol
Theo BTNT C: n C( X) =n K2 CO3 +n CO2 = 0,125 + 1,5 = 1,625 mol
Theo BTNT H: n H( X) = 2. 0,125 + 2.0,625 – 0,25 = 1,25 mol
Theo BTKL: m = 36,5 + 2,25 – 14 = 24,75 (gam)
Þ m O trongX = 24,75 - m C X - m H X = 24,75 – 1,625.12 – 1,25 = 4 gam Þ n O trongX = 0,25 mol
(
( )
( )
(
)
)
Gọi CT của X là CxHyOz (x, y, z nguyên dương)
Þ x : y : z =n C : n H : n O = 1,625 : 1,25 : 0,25 = 13 : 10 : 2 Þ CTĐG của X là C13H10O2
Do MX < 250 nên CTPT X là C13H10O2
--- HẾT ---