Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bai 7 sinh vat nhan so potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 26 trang )


ThÕ giíi sèng ®îc cÊu t¹o tõ mÊy lo¹i tÕ bµo?
TÕ bµo nh©n s¬
TÕ bµo nh©n thùc: TB §éng thùc vËt

Ch¬ng II. CÊu tróc tÕ bµo
Bài 7
TÕ bµo nh©n s¬

*. Khái quát về tế bào:
+ Thuyết TB: tất cả các cơ thể sống đều được cấu tạo
từ tế bào, các quá trình chuyển hóa vật chất và di
chuyển đều xảy ra trong tế bào, tế bào chỉ được sinh ra
bằng sự phân chia của tế bào đang tồn tại trước đó.
- 2 nhóm TB: TB nhân thực và tế bào nhân sơ
- có 3 thành phần cấu trúc cơ bản:
+ Màng sinh chất
+ TB C và các bào quan
+ Nhân (hoặc vùng nhân)
Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ

Xem và hoàn thành bảng sau?
TÕ bµo nh©n s¬
TÕ bµo nh©n thùc: TB §éng thùc vËt

Cấu trúc Chức năng Tế bào VK Tế bào ĐV Tế bào TV
Vỏ nhầy Tăng sức bảo vệ TB + - -
Thành TB Quyết định hd TB và bảo vệ TB
+
(murein)
-


+
(xenlulozơ)
Màng sinh
Chất
Vàch ngăn giữa bên trong và
bên ngoài Tb, TĐC qua
màng .
+ + +
TBC
Là nơi thực hiện các phản ứng
TĐC của TB
+ + +
Nhân
Chứa VCDT
- + +
Vùng nhân + - -

*. Khái quát về tế bào:
+ Thuyết TB: tất cả các cơ thể sống đều được cấu tạo
từ tế bào, các quá trình chuyển hóa vật chất và di
chuyển đều xảy ra trong tế bào, tế bào chỉ được sinh ra
bằng sự phân chia của tế bào đang tồn tại trước đó.
- 2 nhóm TB: TB nhân thực và tế bào nhân sơ
- có 3 thành phần cấu trúc cơ bản:
+ Màng sinh chất
+ TB C và các bào quan
+ Nhân (hoặc vùng nhân)
Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ

Bi 7 : T BO NHN S

I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
-
Cha có nhân hoàn chỉnh
-
TBC không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có
màng lọc
-
Kích thớc tế bào nhỏ
Kích thớc nhỏ có lợi:
-
Tỷ lệ S/V lớn tốc độ TĐC với môi trờng nhanh chóng
-
Tế bào sinh trởng nhanh
-
Khả năng phân chia nhanh số lợng TB tăng nhanh
(?). Kích thớc tế bào nhỏ có lợi gì cho vi khuẩn?
Quan sát hình sau
(?). Cho biết TB nhân sơ có đặc
điểm nh thế nào?

S
V
=
3
2R
S
V
=
3
R

R
2R
So sánh tỷ lệ
S/V của hai
khối cầu sau

* 1Kg khoai tây to và 1Kg khoai tây nhỏ thì loại củ nào khi gọt sẽ
cho vỏ nhiều hơn ?
Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho tế bào nhân sơ ?
Vi khuẩn 30 phút phân chia một lần trong khi đó tế bào người
nuôi cấy ngoài môi trường 24 giờ mới phân chia
Kích
thước
nhỏ
S
V
lớn
Tốc độ
khuyếch tán
nhanh
Tốc độ
trao đổi chất
nhanh
Sinh trưởng, sinh sản nhanh

Bi 7 : T BO NHN S
I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
-
Cha có nhân hoàn chỉnh
-

TBC không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có
màng lọc
-
Kích thớc tế bào nhỏ
Kích thớc nhỏ có lợi:
-
Tỷ lệ S/V lớn tốc độ TĐC với môi trờng nhanh chóng
-
Tế bào sinh trởng nhanh
-
Khả năng phân chia nhanh số lợng TB tăng nhanh


ứng dụng
1.Tại sao trời
nắng chúng ta
thường nằm
dang tay chân,
còn trời lạnh
ta nằm co
người lại ?
2.Khả năng phân
chia nhanh của
tế bào nhân
sơ được con
người sử dụng
như thế nào ?

Bi 7 : T BO NHN S
I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ

Tế bào nhân sơ bao gồm
-
Màng sinh chất
-
Tế bào chất
-
Vùng nhân
-
Ngoài ra còn có: Thành
TB, vỏ nhầy, lông và roi
II. Cấu tạo tb nhân sơ
TB nhân sơ đợc cấu tạo
gồm những thành phần nào?

Bi 7 : T BO NHN S
II. Cấu tạo tb nhân sơ
a. Thành tế bào
Thành TB
có cấu tạo
nh thế nào?
-
Thành phần hoá học tạo nên thành TB là peptiđôglycan
-
Vai trò: qui định hình dạng TB
Loi b thnh TB
Cho vo dung dch
ng chng
a
b
Chc nng thnh TB?

Dựa vào thành TB vi khuẩn đợc chia thành hai nhóm:
+ Vi khuẩn Gram dơng nhum mu tớm
+ Vi khuẩn Gram âm nhum mu
1. Thành TB Màng sinh chất,m ng nh y lông và roi

Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ
Phân biệt VK gram dương với VK gram âm?

G
+
G
-
Kh«ng cã mµng ngoµi
Líp Pepti®«glican dµy
Cã axit tiec«ic
Kh«ng cã khoang chu chÊt
Cã mµng ngoµi
Líp Pepti®«glican máng
Kh«ng cã axit tiec«ic
Cã khoang chu chÊt
Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ


ng dng
Tế bào ngời, động vật
không có thành tế bào.
Còn tế bào vi khuẩn
có thành tế bào. Vậy
làm thế nào để tiêu
diệt vi khuẩn khi chúng

xâm nhập vào cơ thể?
Sử dụng thuốc kháng
sinh đặc hiệu để
tiêu diệt từng loại
vi khuẩn gây bệnh

Bi 7 : T BO NHN S
II. Cấu tạo tb nhân sơ
a. Thành tế bào
b. Màng sinh chất
(?). Màng TB đợc cấu tạo bởi những thành phần cơ bản nào?
Có chức năng gì?
-
Cấu tạo từ phôtpholipit 2 lớp và Prôtêin
-
Chức năng TĐC và bảo vệ
1. Thành TB Màng sinh chất,m ng nh y lông và roi

Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ
II. CÊu t¹o tb nh©n s¬
1. Thµnh TB – Mµng sinh chÊt,m ng nh yà ầ l«ng vµ roi
a. Thµnh tÕ bµo
b. Mµng sinh chÊt
c. L«ng vµ roi
- Roi(Tiên mao) cấu tạo từ prôtein có tính kháng nguyên
giúp vi khuẩn di chuyển.
- Lông: giúp vi khuẩn chuyển động, bám chặt trên bề
mặt tế bào người.Một số ít tham gia sinh sản

Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ

II. CÊu t¹o tb nh©n s¬
1. Thµnh TB – Mµng sinh chÊt,m ng nh yà ầ l«ng vµ roi
d. Màng nhầy
- Chức năng :
+ Hạn chế khả năng thực bào của bạch cầu, tăng
cường tính độc lực của VK đối với TB chủ
+ Giúp VK có thể bám vào bề mặt giá thể
+Kháng nguyên của VK gây bệnh
+ Khi MT nghèo chất dinh dưỡng, màng nhầy
cung cấp một phần chất dinh dưỡng cho TB.
-
Vị trí : bao bên ngoài thành TB
-
Cấu tạo : nước, protein, saccaric

Bi 7 : T BO NHN S
II. Cấu tạo tb nhân sơ
1. Thành TB Màng sinh chất, lông và roi
2. Tế bào chất
(?). Vị trí TBC trong TB? TBC chứa những thành phần nào?
-
V trớ : Nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân
-
Gồm hai thành phần:
+ Bào tơng: chứa các bào quan không có màng
+ Ribôxôm: chức năng tổng hợp prôtêin
+ Mt s vi khun, cũn cú thờm cỏc ht d tr.
- CN :Ni thc hin cỏc phn ng chuyn .hoỏ ca TB

Bi 7 : T BO NHN S

II. Cấu tạo tb nhân sơ
1. Thành TB Màng sinh chất, lông và roi
2. Tế bào chất
3. Vùng nhân
(?). Nhân TB nhân sơ có đc điểm nh thế nào? Có chức
năng gì?
-
Không có màng nhân bao bọc
-
Chỉ chứa 1 phân tử AND dạng vòng
-
Phân tử AND là VCDT của vi khuẩn
-
Một số vi khuẩn có thêm AND vòng nằm ngoài vùng nhân
gọi là plasmit
- Chc nng: mang, bo qun v truyn t thụng tin di
truyn.


ứng dụng

Tại sao dùng
biện pháp muối
mặn thịt ,cá
và các loại
đồ ăn khác
chúng ta lại
có thể bảo
quản được lâu?


2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
Chú thích các chi tiết 1,2,3…. trong hình sau.
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
www.themegallery.com
23
Company Name

Câu1. Gọi vi khuẩn là tế bào nhân sơ vì:
Có khích thước nhỏ
A
Có tỷ lệ S/V lớn
B
Sinh trưởng và sinh sản nhanh
C
Chưa có nhân hoàn chỉnh
D
Câu2: Điều nào đúng với tế bào vi khuẩn:
Nhân được phân cách với phần còn lại bởi màng nhân
A
Vật chất di truyền là AND kết hợp với prôtêin loại histon

B
Tế bào chất chứa: Ribôxoom, ty thể,bộ máy gôngi
D
Có 2 loại vi khuẩn: G
+,
G
-
có cấu tạo thành tế bào khác nhau
C

Củng cố
Chọn câu trả lời đúng:
1. Đặc điểm nào sau đây không phải của
tế bào nhân sơ?
a Có kích thớc nhỏ
b Không có ADN
c Nhân cha có màng bao bọc
d Không có hệ thống nội màng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×