Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Thiết kế kỹ thuật tường chắn btct toàn khối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.19 KB, 37 trang )

Đồ Án Thủy Công K33

THIẾT KẾ KỸ THUẬT TƯỜNG CHẮN BTCT TỒN KHỐI
PHẦN I: TÍNH TỐN TƯỜNG CHẮN
I – Số liệu tính tốn:
+ Cao trình đỉnh kè + 2,5 m.
+ Cao trình đáy kè - 0,5 m.
+ Cao trình mực nước ngầm + 1,9 m.
+ Góc ma sát trong của đất nền  5 0 ,lục dính C = 0.5
+ Mực nước cao thiết kế (cơng trình cấp IV với tần suất 5%) + 1,7 m.
+ Mực nước thấp thiết kế (cơng trình cấp IV với tần suất 95%) - 0,82 m.
+ Tải trọng phân bố đều do người đi q = 0,3 tấn/m2.
+ Tải trọng xe thi công đầm sau tường, xe xích C100 hoạt động:
- Trọng lượng Px = 14 tấn.
- Chiều rộng bánh xe bx = 2,4m.
- Hệ số vượt tải n = 1,1.
Qui tải trọng về tải trọng phân bố đều q = 2,6 tấn/m2.
+ Vật liệu đắp sau tường là cát đầm chặt có chỉ tiêu sau
* Dung trọng tự nhiên γ = 1,8 g/cm3.
* Góc nội ma sát φ = 20o.
* Lực dính c = 0.
+ Cường độ tính tồn của bê tơng
Mác bê tông (kg/cm2)
B20
B25
115
145
9
10.5
2,4*105
2,65*105



Loại cường độ
B15
85
7.5
2,1*105

Cường độ chịu nén (Rb)
Cường độ chịu kéo (Rbt)
Mơdun đàn hồi

B30
170
12
2,9*105

+ Cường độ tính tốn cốt thép:
Nhóm cốt thép (theo
tiêu chuẩn VN)
CI
CII
CIII

Loại cường độ (kg/cm2)
Chịu kéo (Rs)
2250
2800
3650

Chịu nén (Rsc)

2250
2800
3650

a1

II – Kích thước tường

Khi tính cốt đai cốt xiên (Rsw)
1750
2250
2900

chắn:

atc

db

H

Giáo viên hướng dẫn
Trần Văn Hừng

1

a2
bn

b


bt

Sinh viên thực hiện

Lt Lê Hữu Nghiệm

MSSV 1070633


Đồ Án Thủy Công K33

- Tường chắn cao H = 2,5 m, chiều dầy tường chắn a1 = 20 cm, a2 = 30 cm
- Chiều dầy của thành chống ac = 25 cm,
- Chiều dài tường chắn L =50 m.
- Bề rộng bản đáy b = 2,4 m.
- Bề rộng bản đáy phía lưng tường bt = 1,7 m. bt1=1m, . bt2=0.7
- Bề rộng bản đáy phía ngực tường bn = 0,4 m,bn1=0.8m.
- Chiều dầy của bản đáy db = 0.5 cm.
- Góc nghiêng tường chắn  = 18o
Để thuận tiện cho việc tính tốn ta cắt một đoạn tường có chiều dài L = 3 m để
tính tốn. Xem tường chắn như một móng có chiều rộng b = 2,4m, chiều dài L = 3m
đặt trên nền thiên nhiên, chịu áp lực cát sau tường và chịu tải trọng bản thân.

5m

+2.5m
O

-0.5m

A

Hình 1: Kích thước tường chắn BTCT tồn khối (kích thước ghi bằng cm)
III – Hệ số áp lực chủ động:
Ta có đất đắp sau tường là đất rời và chịu tác dụng của tải trọng người đi lại thi
cơng và tải trong xe xích di chuyển khi đầm đất nên theo lý thuyết Coulomb ta có:

Giáo viên hướng dẫn
Trần Văn Hừng

2

Sinh viên thực hiện
Lê Hữu Nghiệm
MSSV 1070633


Đồ Án Thủy Công K33

Ka 

cos 2    

sin     * sin     
cos  * cos    * 1 

cos    * cos     


2


2

Trong đó: φ_ là góc ma sát trong của vật liệu đắp sau lưng tường, độ;
 là góc nghiêng của lưng tường, độ;
_ là góc nghiêng của đất đắp so với mặt phẳng nằm ngang, độ;
_ là góc ma sát giữa đất và tường, độ;
Trong điều kiện   0 nên ta có:
 Ka 

cos 2    

sin   * sin   
cos  * cos  * 1 

cos  * cos    


2

2

 Ka 

cos 2  20  18

sin  20 * sin  20 
cos 2 18 * cos18 * 1 

cos18 * cos  18 



2

0,63

Cường độ áp lực đất:
Pa  K a *  * z 

Ka * q
K *q
  0 nên Pa  K a *  * z  a
do
1  tg * tg
1  tg

với z_ là độ sâu của điểm xác định cường độ áp lực
IV - Các trường hợp tính tốn lực tác dụng:
1 - Trường hợp 1: Khi tường chắn đang thi cơng chưa có áp lực nước sơng, chỉ có
áp lực cát đắp, , tải trọng của xe và người thi cơng.

2.6 T/m2

+2.5m

-0.5m

Hình 3: Sơ đồ lực tác dụng trong trường hợp 1

Giáo viên hướng dẫn

Trần Văn Hừng

3

Sinh viên thực hiện
Lê Hữu Nghiệm
MSSV 1070633


Đồ Án Thủy Công K33

* Cường độ áp lực cát trong nước sau lưng tường:
Hệ số vượt tải n = 0.9
- Tại đỉnh tường: z = 0 m
Pđ1  K a *  * z 

K a * q 0,63 * 2,6

1,23 T/m2
1  tg 1  tg 18

- Tại chân tường: z = 3 m
Pđ2 n * z * K a * n  Pđ1 T/m2

Tổng cường độ áp lực:
1
E đ  * Pđ1  Pđ2 * z * L  T
2






Điểm đặt lực Eđ cách mặt dưới bản đáy một đoạn
x

Pđ2  2 * Pđ1 z
* m
3
Pđ2  Pđ1

* Cường độ áp lực nước sau tường lúc thi công :
Hệ số vượt tải n = 1
- Tại đỉnh tường: z = 0 m
Pn1 d * z * n 0 T/m2

- Tại chân tường: z = 3 m
Pn2 n * z * n T/m2

Tổng cường độ áp lực:
1
E n  * Pn2 * z * L T
2

Điểm đặt lực En cách mặt dưới bản đáy một đoạn
z
x m
3

- Áp lực thấm: Tác dụng lên bản đáy dao động từ 0 đến giá trị lớn nhất phân bố

theo dạng tam giác ứng với độ chênh lệch giữa nước ngầm và mực nước bên ngoài,
theo Blen ta trãi chiều dài đường thấm ra thành đường thẳng. Ta có H = 3m

 




Et

Hình 2: Sơ đồ lực thấm tác dụng trong trường hợp 1
- Áp dụng tỉ số đồng dạng trong tam giác ta có:
Giáo viên hướng dẫn
Trần Văn Hừng

4

Sinh viên thực hiện
Lê Hữu Nghiệm
MSSV 1070633


Đồ Án Thủy Công K33

 * (b  d b )

H
 1  1 
T/m2
b  2d b b  d b

b  2d b


H
 * b
 1  1 
T/m2
b  2d b b
b  2d b

Tổng áp lực thấm cho một đoạn kè.
Et 

1   2
* B * L * n (T)
2

Điểm đặt lực Et cách điểm A một đoạn là
Pđ2  2 * Pđ1 z
* (m)
x B 
3
Pđ2  Pđ1

2 - Trường hợp 2: Khi tường chắn đưa vào sử dụng có mực nước sơng max, áp lực
nước ngầm và áp lực cát đắp sau tường, tải trọng của xe và người.
+2.5m
2.6 t/m

2


-0.5m

Hình 5: Sơ đồ lực tác dụng trong trường hợp 2
* Cường độ áp lực cát trên mực nước sau lưng tường:
Hệ số vượt tải n = 1,2
- Tại đỉnh tường: z = 0 m
Pđ1  K a *  * z 

Ka * q
T/m2
1  tg

- Tại cao trình + 1,9 m: z = 0,6 m
Pđ2 c * z * K a *  Pđ1 T/m2

Giáo viên hướng dẫn
Trần Văn Hừng

5

Sinh viên thực hiện
Lê Hữu Nghiệm
MSSV 1070633


Đồ Án Thủy Công K33

Tổng cường độ áp lực:
1

E đt  * Pđ1  Pđ2 * z * L * n t
2





Điểm đặt lực Eđt cách mặt dưới bản đáy một đoạn
x B 

Pđ2  2 * Pđ1 z
* m
Pđ2  Pđ1 3

* Cường độ áp lực cát trong nước sau lưng tường:
Hệ số vượt tải n = 1
- Tại cao trình + 1,9 m:
P0=q*a
P1=(q+h1)*a
z1=zn
- Tại chân tường: z = 2,4 m
Pđ2 (q+ddz1+dnz2)*a

t/m2

z2=zn +db

Tổng cường độ áp lực:
1
E đn  * Pđ1  Pđ2 * z * L * n (T)

2





Điểm đặt lực Eđn cách mặt dưới bản đáy một đoạn
Pđ2  2 * Pđ1 z
x 2
* m
3
Pđ  Pđ1

* Cường độ áp lực nước ngầm sau tường chắn:
Hệ số vượt tải n = 1
- Tại cao trình + 1,9 m: z = 0 m
Pnn1 d * z * n 0 t/m2

- Tại chân tường: z = 2,4 m
Pnn2 n * z T/m2

Tổng cường độ áp lực:
1
E nn  * Pnn2 * z * L * n (T)
2

Điểm đặt lực Enn cách mặt dưới bản đáy một đoạn
z
x m
3


* Cường độ áp lực của nước sông max tác dụng vào tường là:
Hệ số vượt tải n = 1
- Tại cao trình + 1,7 m: z = 0 m
Pns1 d * z * n 0 t/m2

Giáo viên hướng dẫn
Trần Văn Hừng

6

Sinh viên thực hiện
Lê Hữu Nghiệm
MSSV 1070633


Đồ Án Thủy Công K33

- Tại chân tường chắn: z = hs+db (m)
Pns2  n * z * t/m2

Tổng cường độ áp lực:
1
E ns  * Pns2 * z * L * n
2
(T)

Điểm đặt lực Ens cách mặt dưới bản đáy một đoạn
z
x m

3

* Cường độ áp lực đẩy nổi:
Pđn  y n * z

t/m2

Tổng áp lực đẩy nổi
E đn  Pđn * L * b * n (T)

Điểm đặt lực Eđn cách điểm A một đoạn
x

b
m
2

- Áp lực thấm: Tác dụng lên bản đáy dao động từ 0 đến giá trị lớn nhất phân bố
theo dạng tam giác ứng với độ chênh lệch giữa nước ngầm và mực nước bên ngoài,
theo Blen ta trãi chiều dài đường thấm ra thành đường thẳng. Ta có H = 0,2 m









Et


Hình 4: Sơ đồ lực thấm tác dụng trong trường hợp 2
- Áp dụng tỉ số đồng dạng trong tam giác ta có:
 * (b  d b )

H
 1  1 
T/m2
b  2d b b  d b
b  2d b


H
 * b
 1  1 
T/m2
b  2d b b
b  2d b

Tổng áp lực thấm là
Et 

1   2
* B * L * n (T)
2

Điểm đặt lực Et cách điểm A một đoạn
x B 

Pđ2  2 * Pđ1 z

*
Pđ2  Pđ1 3

Giáo viên hướng dẫn
Trần Văn Hừng

7

Sinh viên thực hiện
Lê Hữu Nghiệm
MSSV 1070633


Đồ Án Thủy Công K33

3 - Trường hợp 3: Khi tường chắn đưa vào sử dụng có mực nước sơng min, áp lực
nước ngầm và áp lực cát đắp sau tường, tải trọng của xe và người.
+2.5m

-0.5m

Hình 7: Sơ đồ lực tác dụng trong trường hợp 3
* Cường độ áp lực cát trên mực nước sau lưng tường:
Hệ số vượt tải n = 1.2
- Tại đỉnh tường: z = 0 m
Pđ1  a *  * z 

a * q
T/m2
1  tg


- Tại cao trình + 1,9 m: z = H-hnn m
Pđ2 c * z *  a * n  Pđ1 T/m2

Tổng cường độ áp lực:
1
E đt  * Pđ1  Pđ2 * z * L t
2





Điểm đặt lực Eđt cách mặt dưới bản đáy một đoạn
x 2,4 

Pđ2  2 * Pđ1 z
* m
3
Pđ2  Pđ1

* Cường độ áp lực cát trong nước sau lưng tường:
Hệ số vượt tải n = 1,2
- Tại cao trình + 1,9 m:
T/m2
- Tại chân tường: z = hnn+db m
Pđ2 n * z *  a  Pđ1 T/m2

Giáo viên hướng dẫn
Trần Văn Hừng


8

Sinh viên thực hiện
Lê Hữu Nghiệm
MSSV 1070633


Đồ Án Thủy Công K33

Tổng cường độ áp lực:
1
E đn  * Pđ1  Pđ2 * z * L * n (T)
2





Điểm đặt lực Eđn cách mặt dưới bản đáy một đoạn
x

Pđ2  2 * Pđ1 z
* m
3
Pđ2  Pđ1

* Cường độ áp lực nước ngầm sau tường chắn:
Hệ số vượt tải n = 1
- Tại cao trình + 1,9 m: z = 0 m

Pnn1 d * z * n 0 t/m2

- Tại chân tường: z = hnn+db m
Pnn2 n * z T/m2

Tổng cường độ áp lực:
1
E nn  * Pnn2 * z * L * n (T)
2

Điểm đặt lực Enn cách mặt dưới bản đáy một đoạn
z
x m
3

* Cường độ áp lực nước sơng min tại cao trình – 0,82 m:
Do cao trình đáy kè đặt nằm trên mực nước min nên khơng thể tác dụng vào
cơng trình, ta không xét đến áp lực của nước sông.
- Áp lực thấm: Tác dụng lên bản đáy dao động từ 0 đến giá trị lớn nhất phân bố
theo dạng tam giác ứng với độ chênh lệch giữa nước ngầm và mực nước bên ngoài,
theo Blen ta trãi chiều dài đường thấm ra thành đường thẳng. Ta có H = 2,72 m







Et


Hình 6: Sơ đồ lực thấm tác dụng trong trường hợp 3
Giống trường hợp 2
PHẦN II: KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TƯỜNG CHẮN :
I – Tải trọng tác dụng thẳng đứng:
Giáo viên hướng dẫn
Trần Văn Hừng

9

Sinh viên thực hiện
Lê Hữu Nghiệm
MSSV 1070633


Đồ Án Thủy Cơng K33

Ta có Hệ số vượt tải của bê tông và cát là n1 = 0.95&n2=0.9
Hệ số vượt tải của nước là n = 1
Áp lực nước bên n=1.2
Trọng lượng riêng của bê tông bt 2,5 t/m3
Trọng lượng riêng của nước n 1 t/m3
Bề dầy trung bình của tường chắn atb 
Chiều cao tường chắn H tc 

a1  a 2 20  30

25 cm
2
2


2.5
2,63 m
cos 18

* Trọng lượng tường chắn:
G1 a tb * H tc * L * bt * n1

(T)

L1= H/2*tg18 +a2+bn
* Trọng lượng của bản đáy:
G2 d b * B * L * bt * n1

(T)

L2=b/2
* Trong lượng của thành chống:
G3' 

 H  db 

* a c * bt * bt1 * n1 t

2

L3’=1/3*bt1+bt2+a2+bn
G3'' 

 H  db 
2


* a c * bt * bt 2 * n1

L3’’=1/3*bt2+a2+bn
* Trọng lượng của cát đắp sau tường chắn:
G4' 

H

 db 
2

* bt1 * L * c * n1 (T)

L4’= 1/3*bt1+bt2+a2+bn
G4'' 

H  db
* L * bt 2 * c * n1 (T)
2

L4’’=1/3*bt3+a2+bn
* Trọng lượng nước ngầm sau tường chắn:
G5' 

 H nn  d b 
2

* bt1 * L * n * n 2 (T)


L5’= 1/3*bt1+bt2+a2+bn
G5'' 

H nn  d b
* L * bt 2 * n * n1 (T)
2

Giáo viên hướng dẫn
Trần Văn Hừng

10

Sinh viên thực hiện
Lê Hữu Nghiệm
MSSV 1070633


Đồ Án Thủy Công K33

L5’’=1/3*bt2+a2+bn(m)
* Trọng lượng của lan can trên đỉnh kè:
G6 lc * a * L * h * n1

(T)

L6=bt2-a1/2+a2+bn(m)
* Hoạt tải trên mặt kè:
G7 n 2 * q * L * b (T)

L7=bt-bt1/2+a2+bn(m)

* Trọng lượng nước sông trước tường mực nước max:
h =hs + db
b1=

bn1 hns
H

G8' n2 * n * h * L * b (T)

L8’=bn/2(m)
G8'' n 2 * n *

h * b1
* L (T)
2

L8’’=1/3*bn1+bn(m)
II – Kiểm tra ổn định của tường chắn:
A/ Kiểm tra ổn định lật:
Chọn điểm A là điểm lật, xét sự chuyển vị của bản tường chắn.
1 – Trường hợp 1:
Ta có kết quả tính tính tốn tổng hợp trong bảng sau:
Lực tác dụng lên L
Moment đối với
A

Thành phần
lực
a.TL bản thân
Tường chắn

bản đáy
thanh chống
b/Trọng
lượng dất
Khối TGiác
Khối CN





ki
hiệu



cánh
tay
đoàn

Mgl
Mcl

G1
G2
G3'
G3''

7,42
14,25

0,59
0,42

1,11
1,20
1,73
0,93

8,21
17,10
1,03
0,39

G4'
G4''

12,83
8,98

1,73
0,93

22,23
8,38

Giáo viên hướng dẫn
Trần Văn Hừng

11


Sinh viên thực hiện
Lê Hữu Nghiệm
MSSV 1070633


Đồ Án Thủy Công K33

TL nước
ngầm
CN
TG
TL lan can
Hoạt tải
c.Áp lực đất

10,80
7,56
0,10
37,44

G5'
G5''
G6
G7
Ed1
Ed2

1,73
0,93
1,30

1,90
2,68
0,91

5,68
36,31
100,38




Hệ số ổn định lật: K L 

0,00

M CL

M

18,72
7,06
0,12
71,14
15,20

15,20
32,97
48,17 169,57

 K L  1,2


GL

Trong đó : Đối với cơng trình cấp IV ta chọn  K L  1,2
KL 

M
M

CL
GL

100.38

3.52   K L  1,2
48.17

Vậy cơng trình an tồn về ổn định lật
2 – Trường hợp 2:
Ta có kết quả tính tính tốn tổng hợp trong bảng sau:
Lực tác dụng lên L
cánh
tay đoàn
Thành
phần
lực
a.TL
bản
thân
Tường

chắn
bản đáy
ấythnh
chống
b/Trọng
lượng
dất
Khối
TGiác
Khối
CN









Moment đối với
A
Mgl

ki hiệu

Mcl

G1
G2


7,42
14,25

1,11
1,20

8,21
17,10

G3'
G3''

0,59
0,42

1,73
0,93

1,03
0,39

G4'

8,55

1,73

14,82


G4''

5,99

0,93

5,59

Giáo viên hướng dẫn
Trần Văn Hừng

12

Sinh viên thực hiện
Lê Hữu Nghiệm
MSSV 1070633


Đồ Án Thủy Công K33

TL nn
CN
TG
TL lan
can
Hoạt tải
TL
nsmax
c.AL
đất

d.nước
ngầm
e. Áp
lực
thấm
g. Áp
lực đâỷ
nổi

G5'
G5''

10,80
7,56

1,73
0,93

18,72
7,06

G6
G7

0,10
37,44

1,30
1,90


0,12
71,14

G8'
G8''

6,00
4,08

0,20
0,67

1,20
2,72

Ed1
Ed2

5,68
36,31

2,68
0,91

15,20
32,97

Enn

9,03


0,63

5,72

Eth

16,32

1,48

24,19

Eđn

26,40
42,72

1,20

31.68
109.76

103,19



15,20

163.29


Bảng 6


Hệ số ổn định lật: K L 

M CL

M

 K L  1,2

GL

Trong đó : Đối với cơng trình cấp IV ta chọn  K L  1,2
KL 

M
M

CL
GL

163.29

1.49   K L  1,2
109.76

Vậy cơng trình an tồn về ổn định lật
3 – Trường hợp 3:

Ta có kết quả tính tính tốn tổng hợp trong bảng sau:
Lực tác dụng lên L
Moment đối với
A

Thành phần lực
a.TL bản thân
Tường chắn





ki
hiệu
G1

Giáo viên hướng dẫn
Trần Văn Hừng

7,42



cánh
tay
đoàn

1,11


13

Mgl
Mcl

8,21

Sinh viên thực hiện
Lê Hữu Nghiệm
MSSV 1070633


Đồ Án Thủy Công K33

bản đáy
thanh chống
b/Trọng lượng
dất
Khối TGiác
Khối CN
TL nước ngầm
CN
TG
TL lan can
Hoạt tải
TL nước song
max
c.Áp lực đất
d.nước ngầm
e. Áp lực thấm

f.Áp lực nước
sông
g. Áp lực đâỷ
nổi

G2
G3'
G3''

14,25
0,59
0,42

1,20
1,73
0,93

17,10
1,03
0,39

G4'
G4''

8,55
5,99

1,73
0,93


14,82
5,59

G5'
G5''
G6
G7

10,80
7,56
0,10
37,44

1,73
0,93
1,30
1,90

18,72
7,06
0,12
71,14

G8'
G8''
Ed1
Ed2
Enn
Eth


6,00
4,08

0,20
0,67
2,68
0,91
0,63
1,48

1,20
2,72
15,20

5,68
36,31
9,03
1,20
4,25

Ens

26,40
27,60

Eđn

103,19




15,20
32,97
5,72
1,78

0,73
1,20

3,12
31.68
87.35

169.41

Bảng 7


Hệ số ổn định lật: K L 

M CL

M

 K L  1,2

GL

Trong đó : Đối với cơng trình cấp IV ta chọn  K L  1,2
KL 


M
M

CL
GL

166.41

1.91   K L  1,2
87.35

Vậy cơng trình an tồn về ổn định lật

Giáo viên hướng dẫn
Trần Văn Hừng

14

Sinh viên thực hiện
Lê Hữu Nghiệm
MSSV 1070633


Đồ Án Thủy Cơng K33

B/ Tính tốn ứng suất dưới đáy móng: Chiều dương theo chiều kim đồng hồ.
1 – Trường hợp 1:
2.6 t/m2


-0.5m

Hình 8: Sơ đồ lực tác dụng gây moment trong trường hợp 1
Ta có Hệ số vượt tải của bê tông và cát là n1 = 1.05&n2=1.1
Hệ số vượt tải của nước là n = 1
Áp lực nước bên n=1.2
Ta có kết quả tính tính tốn tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 8
Lực tác dụng lên L
Moment đối với O
Thành
phần lực
a.TL bản
thân
Tường
chắn
bản đáy
thanh
chống







ki hiệu




cánh
tay
đoàn

Mgl
Mcl

G1
G2

8,59
16,50

0,09
0,00

0,81
0,00

G3'
G3''

0,69
0,48

-0,53
0,27

-0,37
0,13


14,85
10,40

-1,33
0,27

-19,80
2,77

b/TL dất
Khối
TGiác
G4'
Khối CN G4''
TL NN

Giáo viên hướng dẫn
Trần Văn Hừng

15

Sinh viên thực hiện
Lê Hữu Nghiệm
MSSV 1070633


Đồ Án Thủy Công K33

CN

TG
TL
LCAN
Hoạt tải
c.AL đất

G5'
G5''

10,80
7,56

-0,53
0,27

-5,76
2,02

G6
G7
Ed1
Ed2

0,11
37,44

-0,10
-0,70
2,68
0,91


-0,01
-26,21
15,20

5,68
36,31
107,42


M
P

0,00

15,20
32,97
48,17
-79,40
107,42

-31,22

- Tổng tải trọng thẳng đứng tác dụng lên tâm bản đáy

 P 107.42 (T)
- Tổng moment tại tâm bản đáy

 M =-79.40 (T.m)
- Độ lêch tâm của tải trọng so với tâm O

e

M
P



 79.40
 0.74 m
107.42

Vậy cơng trình khơng lệch tâm e = 0.7 >

b 2. 4

0.4 m
6
6

- Diện tích bản đáy móng tường chắn
F  L * B 5 * 2,4 12 m2
- Ứng suất max ở đáy móng tường chắn
2  P 2 107.42
 max  *
 *
143.23 T/m2
3 a
3
0.5


Với a = 0.5
- Ứng suất trung bình ở đáy móng:
 tb  max 143.23 T/m2

2 – Trường hợp 2:

Giáo viên hướng dẫn
Trần Văn Hừng

16

Sinh viên thực hiện
Lê Hữu Nghiệm
MSSV 1070633


Đồ Án Thủy Cơng K33

+2.5m
2.6 t/m

2

-0.5m

Hình 9: Sơ đồ lực tác dụng gây moment trong trường hợp 2

Ta có kết quả tính tính tốn tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 9
Lực tác dụng lên L

Moment đối với O
Thành phần
lực
a.TL bản thân
Tường chắn
bản đáy

ki
hiệu
G1
G2

8,59
16,50

0,09
0,00

0,81
0,00

thanh chống

G3'
G3''

0,69
0,48

-0,53

0,27

-0,37
0,13

b/Trọng lượng
dất
Khối TGiác
G4'

9,90

-0,53

-5,28



Giáo viên hướng dẫn
Trần Văn Hừng





17



cánh tay

đoàn

Mgl

Mcl

Sinh viên thực hiện
Lê Hữu Nghiệm
MSSV 1070633


Đồ Án Thủy Công K33

Khối CN
TL Nngầm
CN
TG
TL lan can
Hoạt tải
TL NS max
c.Áp lực đất
d.nước ngầm
e.ALthấm
f.ALNsông
g.AL đẩy nổi

G4''

6,93


0,27

1,85

G5'
G5''
G6
G7
G8'
G8''
Ed1
Ed2
Enn
Eth
Ens
Eđn

10,80
7,56
0,11
37,44
6,00
4,08

-0,53
0,27
-0,10
-0,70
1,00
0,53

2,68
0,91
0,63
1,48

-5,76
2,02
-0,01
-26,21
6,00
2,18
15,20

5,68
36,31
9,03
16,32

15,20
32,97
5,72
24,19

0,00
109,08



26,40
42,72


1,20
TổngM=
Tổng P=

31,68
109,76
-119,21
66,36

- Tổng tải trọng thẳng đứng tác dụng lên tâm bản đáy
 66.36 T
- Tổng moment tại tâm bản đáy

M

119.21

T.m

- Độ lêch tâm của tải trọng so với tâm O
e

M
P

119.21

1.8 m
66.36


Vậy trọng tâm lệch về phía sơng một đoạn e = 1.25 m>

b 2.4

0.4
6
6

- Ứng suất max ở đáy móng tường chắn
 max 

Với a =

2
3

 P  2 * 66.36 73.73 T/m2
a

3

0.6

b
2.4
 e 
 1.8 0.6
2
2


- Ứng suất trung bình ở đáy móng:
 tb  max 73.73 T/m2

3 – Trường hợp 3:

Giáo viên hướng dẫn
Trần Văn Hừng

18

Sinh viên thực hiện
Lê Hữu Nghiệm
MSSV 1070633

-9,45


Đồ Án Thủy Cơng K33

+2.5m

-0.5m

Hình 10: Sơ đồ lực tác dụng gây moment trong trường hợp
Ta có kết quả tính tính tốn tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 10
Lực tác dụng lên L

Thành

phần lực
a.TL bản
thân
Tường
chắn
bản đáy
thanh
chống
b/TL đất
Khối
TGiác
Khối CN
TL nước
ngầm
CN
TG
TL lan can
Hoạt tải


hiệu





cánh
tay
đồn





Moment đối với O
Mgl
Mcl

G1
G2

8,59
16,50

0,09
0,00

0,81
0,00

G3'
G3''

0,69
0,48

-0,53
0,27

-0,37
0,13


G4'
G4''

9,90
6,93

-0,53
0,27

-5,28
1,85

G5'
G5''
G6
G7

10,80
7,56
0,11
37,44

-0,53
0,27
-0,10
0,50

-5,76
2,02

-0,01
18,72

Giáo viên hướng dẫn
Trần Văn Hừng

19

Sinh viên thực hiện
Lê Hữu Nghiệm
MSSV 1070633


Đồ Án Thủy Công K33

TL NS
max

G8'
G8''

c.Áp lực
đất
d.nước
ngầm
e. Áp lực
thấm
f.Áp lực
NS
g. Áp lực

đâỷ nổi

6,00
4,08

1,00
0,53

6,00
2,18

Ed1
Ed2

5,68
36,31

2,68
0,91

15,20
32,97

Enn

9,03

0,63

5,72


1,48

1,78

Eth

1,20

Ens

4,25

Eđn
109,08


M
P

26,40
27,60

15,20

0,73
1,20

3,12
31,68

87,35
-48,75
81,48

38,59

- Tổng tải trọng thẳng đứng tác dụng lên tâm bản đáy
 81.48 (T)
- Tổng moment tại tâm bản đáy
  48.47 T.m
- Độ lêch tâm của tải trọng so với tâm O
e

M
P



48.47
0.6 m
81.48

Vậy trọng tâm lệch về phía sơng một đoạn e = 0,6m>

b 2.4

0.4 m
6
6


- Ứng suất max ở đáy móng tường chắn
 max 

 P * 2 81.48 * 2 90.53
a

3

0.6

3

T/m2

- Ứng suất trung bình ở đáy móng:
 tb  max 90.53 T/m2

III - Kiểm tra sức chịu tải của nền đất:
A. Trường hợp 1:
1/ Tính tốn chỉ số mơ hình:

143.23
N  maxtb 
59.68  N th 3
B * dn 2,4 *1
Giáo viên hướng dẫn
Trần Văn Hừng

20


Sinh viên thực hiện
Lê Hữu Nghiệm
MSSV 1070633



×