Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Thiết kế điện cho biệt thự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.13 KB, 19 trang )

Đồ án : thiết kế cung cấp điện cho biệt thự

GVHD: Th.S Trần Đình Cương

CHƯƠNG 1 : THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
Bảng độ rọi yêu cầu cho các phòng dựa theo tiêu chuẩn TCVN7114-2008
Loại phịng, cơng việc
hoặc hoạt động

Em
lux

URGL

Ra

Ghi chú

Khu vực chung trong nhà
Tiền sảnh

100

22

60

Phịng đợi

200


22

80

Khu vực lưu thơng và hành
lang

100

28

40

Cầu thang, thang cuốn

150

25

40

Phòng nghỉ

100

22

80

Phòng tập thể dục


300

22

80

Phòng gửi đồ, phòng rửa
mặt, phòng tắm, nhà vệ sinh

200

25

80

Tại cửa ra vào cần tạo
vùng chuyển tiếp và
tránh thay đổi đột ngột

 Hình ảnh và tên các loại đèn được sử dụng trong nhà :

SVTH : Hồ Phi Long

1


Đồ án : thiết kế cung cấp điện cho biệt thự

GVHD: Th.S Trần Đình Cương


SVTH : Hồ Phi Long

2


Đồ án : thiết kế cung cấp điện cho biệt thự

GVHD: Th.S Trần Đình Cương

 Bảng kết quả Sử dụng phần mềm DIALUX để tính tốn chiếu sáng cho các phịng
trong nhà:
1.1.1 Tầng hầm
Thơng số đèn
Phịng

Eav
(lux)

Etc
(lux)

Emin
Emax

U0

Loại đèn

Số

lượng

P
(W)

garage

PHILIPS BN121C
L1200
1xLED38S/840

2

40

186

150

0.3

0.5

Phịng giải trí

PHILIPS FBS120
2xPL-C/4P18W HF O

15


22

206

200

0.42

0.54

Phòng ngủ
khách

PHILIPS FBS120
2xPL-C/4P18W HF O

8

22

184

150

0.46

0.57

SVTH : Hồ Phi Long


3


Đồ án : thiết kế cung cấp điện cho biệt thự

Phịng vệ sinh

PHILIPS FBS120
2xPL-C/4P18W HF O

GVHD: Th.S Trần Đình Cương

1

22

94

100

0.66

0.77

Eav
(lux)

Etc
(lux)


Emin
Emax

U0

101

100

0.67

0.76

270

300

0.32

0.66

279

300

0.31

0.56

1.1.2 Tầng 1

Thơng số đèn
Phịng

Sảnh

Phịng khách

Phịng tiệc

Bếp
Phịng làm
việc

Loại đèn

Số
lượng

P
(W)

PHILIPS FBS120
2xPL-C/4P18W HF O

4

22

14


22

PHILIPS FBS120
2xPL-C/4P18W HF O
Zumtobel 60 910
043 LQ-CHANDELIER
4ER 4/3W LED WN
[STD]
PHILIPS FBS120
2xPL-C/4P18W HF O
Zumtobel 60 910
043 LQ-CHANDELIER
4ER 4/3W LED WN
[STD]
PHILIPS BN121C
L1200
1xLED38S/840
PHILIPS FBS120
2xPL-C/4P18W HF O

1

14.4

14

22

1


14.4

4

40

285

300

0.57

0.68

9

22

287

300

0.62

0.73

Eav
(lux)

Etc

(lux)

Emin
Emax

U0

1.1.3 Tầng 2
Thơng số đèn
Phịng
Loại đèn

Số
lượng

P
(W)

SVTH : Hồ Phi Long

4


Đồ án : thiết kế cung cấp điện cho biệt thự

GVHD: Th.S Trần Đình Cương

Sinh hoạt

PHILIPS FBS120

2xPL-C/4P18W HF O

9

22

190

200

0.61

0.73

Phịng ba mẹ

PHILIPS FBS120
2xPL-C/4P18W HF O

9

22

146

150

0.59

0.72


2

40

161

150

0.56

0.7

2

40

161

150

0.56

0.7

5

22

97


100

0.63

0.73

PHILIPS BN121C
L1200
1xLED38S/840
PHILIPS BN121C
L1200
1xLED38S/840

Phòng con 1

Phòng con 2

Phòng vệ sinh

PHILIPS FBS120
2xPL-C/4P18W HF O

 Sử dụng phương pháp hệ số sử dụng để kiểm tra lại kết quả mà DIALUX
tính tốn
Nhà bếp với kích thước 4.9x4.62
1.Kích thước: chiều dài : a = 4.9 (m)
chiều rộng: b = 4.62 (m)
chiều cao : h = 3.6 (m)
diện tích : S = 22.64 (m2)

2. Màu sơn: trần : light ivory,
tường : signal white,
sàn

hệ số phản xạ: 0.8
hệ số phản xạ: 0.5

: merbau wood-17, hệ số phản xạ: 0.2

3.Độ rọi tiêu chuẩn: Etc = 300 lux.
4. Chọn hệ chiếu sáng: chung đều.
5. Nhiệt độ màu: Tm = 2500-3000 (K).
6.Chọn bóng đèn:
+ Mã hiệu: PHILIPS FBS120 2xPL-C/4P18W HF O
SVTH : Hồ Phi Long

5


Đồ án : thiết kế cung cấp điện cho biệt thự

GVHD: Th.S Trần Đình Cương

+ Tm = 3000 (K)
+ P = 40W, Φ đ =3800lm
7. Chọn bóng đèn:
+ Số bóng/bộ: 1.
+ Quang thông 1 bộ: 3800 (lm).
+ Công suất: 40W.
+ cấp C

→ ɳd = 0.8 , ɳi = 0
8. Phân bố các bộ đèn:
+ Cách trần: h’ = 0 (m)
+: hlv = 0.8 (m)
+: htt = 3.6 – 0.8 = 2.8 (m).
9. Chỉ số địa điểm:
K=

ab
4.9 × 4.62
=
=0.85
h tt (a+b) 2.8 ×( 4.9+ 4.62)

10. Hệ số bù:
+ Chọn hệ số suy giảm quang thơng: δ 1=0.9 (mơi trường ít bụi)
+ Chọn hệ số suy giảm do bám bụi: δ 2=0.9 (mơi trường ít bụi)
1

→ Hệ số bù: d= δ × δ =1.23
1
2
11. Hệ số treo j = 0.
12. Hệ số sử dụng:
+ Hệ số có ích: ud = 0.73, ui = 0
+ Hệ số sử dụng: U = 0.73 x 0.85 = 0.62.
13. Quang thơng tổng:
Φ tổng=

Etc × S × d 300 ×22.64 × 1.23

=
=13474.45(lm)
U
0.62

14. Xác định số bộ đèn:
SVTH : Hồ Phi Long

6


Đồ án : thiết kế cung cấp điện cho biệt thự
N bộ đèn=

Φtổng
Φ cácbóng/ 1 bộ đèn

=

GVHD: Th.S Trần Đình Cương

13474.45
=3.5
3800

Kết quả tính tay phù hợp với kết quả mà phần mềm Dialux tính tốn

CHƯƠNG 2 : TÍNH TỐN CƠNG SUẤT
2.1 Tầng hầmng hầng hầmm
Khu 1

Khu 2

Đèn (downlight)
Đèn (HQ)
Đèn (downlight)
Đèn (HQ)
ổ cắm
Máy bơm

SL
Pđm
Ku
10
22
1
4
40
1
18
22
1
3
40
1
2
300
1
746
0.8
Cosφ tầng hầm = 0.83

Ptt tầng hầm = 1674.24

Ks
1
1
1
1

cosφ
0.9
0.8
0.9
0.8
0.8
0.8

Ptt(W)
220
160
396
120
600
596.8

SL
Pđm
Ku
32
22
1

2
14.4
1
1
40
1
12
22
1
9
40
1
1
300
1
300
2
350
1
1492
0.7
1
1492
0.7
1
746
0.7
Cosφ tầng 1 = 0.82
Ptt tầng 1 = 3767.68


Ks
1
1
1
1
1

1
1
1

cosφ
0.9
0.9
0.8
0.9
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8

Ptt(W)
704
28.8
40
264
360

300
300
700
1044.4
1044.4
596.8

SL
23
3

Ks
1
1

cosφ
0.9
0.9

Ptt(W)
506
66

1

2.2 Tầng hầmng 1
Đèn (downlight)
Khu 1
Đèn (chùm)
Đèn (HQ)

Đèn (downlight)
Khu 2
Đèn (HQ)
ổ cắm (phòng khách)
ổ cắm (phòng tiệc)
ổ cắm (bếp)
Máy lạnh (p. khách)
Máy lạnh (p. tiệc)
Máy lạnh (p.lam việc)

2.3 Tầng hầmng 2
Khu 1
Khu 2

Đèn (downlight)
Đèn (downlight)

Pđm
22
22

Ku
1
1

SVTH : Hồ Phi Long

7



Đồ án : thiết kế cung cấp điện cho biệt thự
Đèn (HQ)
ổ cắm (phòng ba me)
ổ cắm (phòng sinh hoat)
ổ cắm (phòng con 1)
ổ cắm (phòng con 2)
Máy lạnh (phòng ba me)
Máy lạnh (phòng sinh hoat)
Máy lạnh (phòng con 1)
Máy lạnh (phịng con 2)

GVHD: Th.S Trần Đình Cương

7
40
1
300
1
300
1
300
1
300
1
1492
1
1492
1
1119
1

1119
Cosφ tầng 2 = 0.81
Ptt tầng 2 = 3995.18

1

1

0.7
0.7
0.7
0.7

1
1
1
1

0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8

280
300

300
300
300
1044.4
1044.4
783.3
783.3

2.4 Tầng hầmng 3
SL

Pđm

Ku

Ks

cosφ

Ptt(W)

1

22

1

1

0.9


22

8

40

1

1

0.8

320

Đèn
(downlight
)
Đèn
(HQ)

Cosφ tầng 3 = 0.81
Ptt tầng 3 = 342
 Ptt tổng = 0.8×(1674.24+3739.68+ ¿3995.18+342)=7800.88(W)
cos φtổng=

I tt tổng =

2092.8 ×0.83+5081.3 × 0.82+ 5073.3× 0.81+342× 0.81
=0.82

2092.8+5081.3+5073.3+ 342

P tt tổng
=¿ 43.24 (A)
U × cos φ tổng

SVTH : Hồ Phi Long

8


Đồ án : thiết kế cung cấp điện cho biệt thự

GVHD: Th.S Trần Đình Cương

CHƯƠNG 3 : CHỌN CB VÀ DÂY DẪN
 Hình ảnh CB được lựa chọn để sử dụng trong nhà

Đối với các tải như chiếu sáng và ổ cắm dùng CB 1P , các tải còn lại sử dụng CB 2P
3.1 Chọn CB tổng và dây dẫn n CB tổng và dây dẫn ng và dây dẫn n
- Chọn kiểu đi dây A1(đi dây trong tường)
I tt tổng =

P tt tổng
=¿ 43.24 (A)
U × cos φ tổng

I r ≥1.1 × I tt =47.56 ( A ) .
tổng


→ Vậy chọn CB loại DOM11338 3P với In = 50A.
- Dựa vào tiêu chuẩn IEC ta có các hệ số suy giảm :
+ K1 =0.94 (do chọn dây PVC và nhiệt độ môi trường là 350C)
+ K4 = 1 (do đất khơ)
→ K= K 1 × K 4=1 ×0.94=0.94
'

I B=

I B 50
=
=53.19( A)
K 0.94

SVTH : Hồ Phi Long

9


Đồ án : thiết kế cung cấp điện cho biệt thự

GVHD: Th.S Trần Đình Cương

→ Dựa vào bảng G22 theo tiêu chuẩn IEC ta chọn dây 2XLPE có tiết diện 16 mm2.
3.2 Chọn CB tổng và dây dẫn n CB tầng hầmng hầng hầmm và dây dẫn n
- Chọn kiểu đi dây A1(đi dây trong tường)
I tt tầnghầm =

P tt tầnghầm
=¿ 9.17(A)

U × cos φ tầnghầm

I r ≥1.1 × I tt =10.08 ( A ) .
tổng

→ Vậy chọn CB loại DOM11338 3P với In = 20 A.
- Dựa vào tiêu chuẩn IEC ta có các hệ số suy giảm :
+ K1 =0.94 (do chọn dây PVC và nhiệt độ môi trường là 350C)
+ K4 = 1 (do đất khô)
→ K= K 1 × K 4=0.94
'

I B=

I B 20
=
=21.27 (A )
K 0.94

→ Dựa vào bảng G22a theo tiêu chuẩn IEC ta chọn dây 2PVC có tiết diện 4 mm2.

3.3 Chọn CB tổng và dây dẫn n CB tầng hầmng 1 và dây dẫn n
- Chọn kiểu đi dây A1(đi dây trong tường)
I tt tầng 1 =

P tt tầng1
=¿ 20.88(A)
U × cos φ tầng1

I r ≥1.1 × I tt =22.97 ( A ) .

tổng

→ Vậy chọn CB loại DOM11338 3P với In = 25A.
- Dựa vào tiêu chuẩn IEC ta có các hệ số suy giảm :
+ K1 =0.94 (do chọn dây PVC và nhiệt độ môi trường là 350C)
+ K4 = 1 (1 mạch)
→ K= K 1 × K 4=0.94
SVTH : Hồ Phi Long

10


Đồ án : thiết kế cung cấp điện cho biệt thự
'

I B=

GVHD: Th.S Trần Đình Cương

I B 25
=
=26.59( A)
K 0.94

→ Dựa vào bảng G22a theo tiêu chuẩn IEC ta chọn dây 2PVC có tiết diện 6 mm2.
3.4 Chọn CB tổng và dây dẫn n CB tầng hầmng 2 và dây dẫn n
- Chọn kiểu đi dây A1(đi dây trong tường)
I tt tầng2 =

P tt tầng2

=¿ 22.41(A)
U × cos φ tầng1

I r ≥1.1 × I tt =24.66 ( A ) .
tổng

→ Vậy chọn CB loại DOM11338 3P với In = 25 A.
- Dựa vào tiêu chuẩn IEC ta có các hệ số suy giảm :
+ K1 =0.94 (do chọn dây PVC và nhiệt độ môi trường là 250C)
+ K4 = 1 (1 mạch)
→ K= K 1 × K 4=0.94
'

I B=

I B 25
=
=26.59( A)
K 0.94

→ Dựa vào bảng G22a theo tiêu chuẩn IEC ta chọn dây 2PVC có tiết diện 6mm2.
3.5 Chọn CB tổng và dây dẫn n CB tầng hầmng 3 và dây dẫn n
- Chọn kiểu đi dây A1(đi dây trong tường)
I tt tầng3 =

P tt tầng3
=¿1.92(A)
U × cos φ tầng 3

I r ≥1.1 × I tt =2.11 ( A ) .

tổng

→ Vậy chọn CB loại DOM11338 3P với In = 10 A.
- Dựa vào tiêu chuẩn IEC ta có các hệ số suy giảm :
+ K1 =0.94 (do chọn dây PVC và nhiệt độ môi trường là 250C)
+ K4 = 1 (1 mạch)
→ K= K 1 × K 4=0.94
SVTH : Hồ Phi Long

11


Đồ án : thiết kế cung cấp điện cho biệt thự
'

I B=

GVHD: Th.S Trần Đình Cương

I B 10
=
=10.64 (A )
K 0.94

→ Dựa vào bảng G22a theo tiêu chuẩn IEC ta chọn dây 2PVC có tiết diện 1.5 mm2.
3.6 Chọn CB tổng và dây dẫn n cb cho các thiết bị ở trong tầng hầmt bị ở trong tầng hầm ở trong tầng hầm trong tầng hầmng hầng hầmm
Ptt
(W)

cosφ


Iđm
(W)

1.1 Iđm

Ir

I’z

S
(mm2)

Cách
điện

Đèn (khu 1)

380

0.86

2

2.2

10

10.64


1.5

PVC

Đèn (khu 2)

516

0.87

2.69

2.96

10

10.64

1.5

PVC

ổ cắm 1

300

0.8

10


11

16

17.02

2.5

PVC

ổ cắm 2

300

0.8

10

11

16

17.02

2.5

PVC

Máy bơm


596.8

0.8

4.23

7.2

16

17.02

2.5

PVC

3.7 Chọn CB tổng và dây dẫn n cb cho các thiết bị ở trong tầng hầmt bị ở trong tầng hầm ở trong tầng hầm trong tầng hầmng 1
Ptt
(W)

cosφ

Iđm
(W)

1.1 Iđm

Ir

I’z


S
(mm2)

Cách
điện

Đèn (khu 1)

772.8

0.89

3.94

4.34

10

10.64

1.5

PVC

Đèn (khu 2)

624

0.84


2.69

2.96

10

10.64

1.5

PVC

ổ cắm (p. khách)

300

0.8

10

11

16

17.02

2.5

PVC


ổ cắm (p. tiệc)

300

0.8

10

11

16

17.02

2.5

PVC

ổ cắm (bếp)

350

0.8

16

17.6

20


21.27

4

PVC

1492

0.8

8.47

9.32

16

17.02

2.5

PVC

1492

0.8

8.47

9.32


16

17.02

2.5

PVC

746

0.8

4.23

4.65

16

17.02

2.5

PVC

ML (p. khách)
ML (p. tiệc)
ML (p.lam việc)
SVTH : Hồ Phi Long


12


Đồ án : thiết kế cung cấp điện cho biệt thự

GVHD: Th.S Trần Đình Cương

3.8 Chọn CB tổng và dây dẫn n cb cho các thiết bị ở trong tầng hầmt bị ở trong tầng hầm ở trong tầng hầm trong tầng hầmng 2
Ptt
(W)

cosφ

Iđm
(W)

1.1 Iđm

Ir

I’z

S
(mm2)

Cách
điện

Đèn (khu 1)


506

0.9

2.5

2.81

10

10.64

1.5

PVC

Đèn (khu 2)

346

0.82

1.92

2.11

10

10.64


1.5

PVC

300

0.8

10

11

16

17.02

2.5

PVC

300

0.8

10

11

16


17.02

2.5

PVC

300

0.8

10

11

16

17.02

2.5

PVC

300

0.8

10

11


16

17.02

2.5

PVC

1492

0.8

8.47

9.32

16

17.02

2.5

PVC

1492

0.8

8.47


9.32

16

17.02

2.5

PVC

1119

0.8

6.36

7

16

17.02

2.5

PVC

1119

0.8


6.36

7

16

17.02

2.5

PVC

ổ cắm (p. ba me)
ổ cắm (p. SH)
ổ cắm (p. con 1)
ổ cắm (p. con 2)
ML (p. ba me)
ML (p. sinh hoat)
ML (p. con 1)
ML (p. con 2)

3.9 Chọn CB tổng và dây dẫn n cb cho các thiết bị ở trong tầng hầmt bị ở trong tầng hầm ở trong tầng hầm trong tầng hầmng 3

Đèn

Ptt
(W)

cosφ


Iđm
(W)

1.1 Iđm

Ir

I’z

S
(mm2)

Cách
điện

342

0.81

1.9

2.1

10

10.64

1.5

PVC


 KIỂM TRA ĐỘ AN TOÀN CỦA CB BẰNG PHƯƠNG PHÁP LMAX
Tủ tổng
In(A)

S(mm2)

L thực tế (m)

Lmax(m)

Kết luận

SVTH : Hồ Phi Long

13


Đồ án : thiết kế cung cấp điện cho biệt thự
50

16

GVHD: Th.S Trần Đình Cương
20

91

An tồn


Từ tủ tổng đến các tủ tầng
In(A)

S(mm2)

L thực tế (m)

Lmax(m)

Kết luận

Tầng hầm

20

4

5

57

An toàn

Tầng 1

25

6

10


69

An toàn

Tầng 2

25

6

3

69

An toàn

Tầng 3

10

1.5

3

43

An toàn

Từ tủ tầng hầm đến các thiết bị

In(A)

S(mm2)

L thực tế (m)

Lmax(m)

Kết luận

Đèn 1

10

1.5

18

43

An toàn

Đèn 2

10

1.5

13


43

An toàn

ổ cắm 1

16

2.5

5

45

An toàn

ổ cắm 2

16

2.5

13

45

An toàn

Máy bơm


16

2.5

21

45

An toàn

Từ tủ tầng 1 đến các thiết bị
In(A)

S(mm2)

L thực tế (m)

Lmax(m)

Kết luận

Đèn 1

10

1.5

14

43


An toàn

Đèn 2

10

1.5

17

43

An toàn

ổ cắm 1

16

2.5

8

45

An toàn

ổ cắm 2

16


2.5

15

45

An toàn

ổ cắm (bếp)

20

4

16

57

An toàn

SVTH : Hồ Phi Long

14


Đồ án : thiết kế cung cấp điện cho biệt thự

GVHD: Th.S Trần Đình Cương


ML (p.khách)

16

2.5

8

45

An tồn

ML (p. tiệc)

16

2.5

11

45

An tồn

ML (p.lv)

16

2.5


14

45

An toàn

Từ tủ tầng 2 đến các thiết bị
In(A)

S(mm2)

L thực tế (m)

Lmax(m)

Kết luận

Đèn 1

10

1.5

13

43

An toàn

Đèn 2


10

1.5

16

43

An toàn

ổ cắm (p.ba mẹ)

16

2.5

10

45

An toàn

ổ cắm (p.SH)

16

2.5

16


45

An toàn

ổ cắm (con 1)

16

2.5

12

45

An toàn

ổ cắm (con 2)

16

2.5

21

45

An toàn

ML (p. ba mẹ)


16

2.5

8

45

An toàn

ML (p. SH)

16

2.5

12

45

An toàn

ML (p. con 1)

16

2.5

15


45

An toàn

ML (p. con 2)

16

2.5

14

45

An toàn

SVTH : Hồ Phi Long

15


Đồ án : thiết kế cung cấp điện cho biệt thự

GVHD: Th.S Trần Đình Cương

CHƯƠNG 4 : TÍNH TỐN SỤT ÁP
 Sụt áp từ trụ điện tới TPPC
sụt áp ∆u


Mạch

V

1 pha: pha/pha

∆ U =2 I b ( Rcosφφ+ Xsφinφ ) L

1 pha: pha/trung
tính
3 pha cân bằng: 3

100× ∆ U
Un

∆ U =2 I b ( Rcosφφ+ Xsφinφ ) L

100× ∆ U
Un

∆ U =√ 3 I b ( Rcosφφ+ Xsφinφ ) L

100× ∆ U
Un

pha (có hoặc khơng
có trung tính)

%


Theo tiêu chuẩn IEC :
Cách lắp đặt

Chiếu sáng

Các loại tải khác

Từ trạm hạ áp công cộng

3%

5%

Trạm khách hàng

6%

8%

Tên

Itt
( A)

In
(A)

Tiết
diện
(mm2)


Chiều
dài
(m)

cosφ

Điện trở
(Ω/km)km)

ΔUUi

TPPC

43.24

50

16

20

0.82

1.41

2

∆ U =2 I b ( Rcosφφ+ Xsφinφ ) L = 2×43.24×1.41×0.82×20×10-3 = 2 (V)


SVTH : Hồ Phi Long

16


Đồ án : thiết kế cung cấp điện cho biệt thự
4.1 Sụt áp từ TPPC tới tủ tầngt áp từ TPPC tới tủ tầng TPPC tới tủ tầngi tủ tầng tầng hầmng
Tiết
Itt
In
Tên
diện
( A)
(A)
(mm2)

GVHD: Th.S Trần Đình Cương

Chiều
dài
(m)

cosφ

Điện trở
(Ω/km)km)

ΔUUi

TH


9.17

20

4

5

0.83

5.62

0.43

T1

20.88

25

6

10

0.82

3.75

1.3


T2

22.41

25

6

3

0.81

3.75

1.71

T3

1.92

10

1.5

3

0.81

15


1.85

Đối với sụt áp tầng 2 và tầng 3 , ΔUUT2 = ΔUUT1 + ΔUU2 (với ΔUU2 là sụt áp trên doạn dây nối
từ dầu CB tầng 1 với đầu CB tầng 2 )
Tương tự với tầng 3 ΔUUT3 = ΔUUT1 + ΔUUT2 + ΔUU2
4.2 Sụt áp từ TPPC tới tủ tầngt áp từ TPPC tới tủ tầng tủ tầng tầng hầmng hầng hầmm tới tủ tầngi thiết bị ở trong tầng hầmt bị ở trong tầng hầm
In
Tiết
Chiều
Itt
Tên
(A
diện
dài
( A)
2
)
(mm )
(m)

cosφ

Điện
trở
(Ω/km)km)

ΔUUi

%ΔUUi


Đèn 1

2

10

1.5

18

0.86

15

0.93

1.53

Đèn 2

2.69

10

1.5

13

0.87


15

0.91

1.91

ổ cắm 1

10

16

2.5

5

0.8

9

0.72

2.01

ổ cắm 2

10

16


2.5

13

0.8

9

1.8

2.57

Máy bơm

4.23

16

2.5

21

0.8

9

1.28

1.49


SVTH : Hồ Phi Long

17


Đồ án : thiết kế cung cấp điện cho biệt thự
4.3 Sụt áp từ TPPC tới tủ tầngt áp từ TPPC tới tủ tầng tủ tầng tầng hầmng 1 tới tủ tầngi thiết bị ở trong tầng hầmt bị ở trong tầng hầm
In
Tiết
Itt
Tên
(A
diện
( A)
)
(mm2)

GVHD: Th.S Trần Đình Cương

Chiều
dài
(m)

cosφ

Điện
trở
(Ω/km)km)


ΔUUi

%ΔUUi

Đèn 1

3.94

10

1.5

14

0.89

15

1.47

2.17

Đèn 2

2.69

10

1.5


17

0.84

15

1.15

2.21

ổ cắm
(p.khách)

10

16

2.5

8

0.8

9

1.16

2.27

ổ cắm (p.tiệc)


10

16

2.5

15

0.8

9

2.18

1.9

ổ cắm (bếp)

16

20

4

16

0.8

5.62


2.3

1.95

ML (p. khách)

8.47

16

2.5

8

0.8

9

0.97

1.35

ML (p. tiệc)

8.47

16

2.5


11

0.8

9

1.34

1.52

ML (p.lv)

4.23

16

2.5

14

0.8

9

0.85

1.29

Chiều

dài
(m)

cosφ

Điện
trở
(Ω/km)km)

ΔUUi

%ΔUUi

4.4 Sụt áp từ TPPC tới tủ tầngt áp từ TPPC tới tủ tầng tủ tầng tầng hầmng 2 tới tủ tầngi thiết bị ở trong tầng hầmt bị ở trong tầng hầm
In
Tiết
Itt
Tên
(A
diện
( A)
)
(mm2)
Đèn 1

3.94

10

1.5


13

0.9

15

1.38

2.31

Đèn 2

2.69

10

1.5

16

0.82

15

1.08

2.17

ổ cắm (p.ba

mẹ)

10

16

2.5

10

0.8

9

1.44

2.34

SVTH : Hồ Phi Long

18


Đồ án : thiết kế cung cấp điện cho biệt thự

GVHD: Th.S Trần Đình Cương

ổ cắm (p.SH)

10


16

2.5

16

0.8

9

2.3

2.73

ổ cắm (con 1)

10

16

2.5

12

0.8

9

1.7


2.46

ổ cắm (con 2)

10

16

2.5

21

0.8

9

3

3

ML (p. ba mẹ)

8.47

16

2.5

8


0.8

9

0.97

2.12

ML (p. SH)

8.47

16

2.5

12

0.8

9

1.46

2.35

ML (p. con 1)

6.36


16

2.5

15

0.8

9

1.37

2.3

ML (p. con 2)

6.36

16

2.5

14

0.8

9

1.28


2.68

SVTH : Hồ Phi Long

19



×