Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Kế toán thuế giá trị gia tăng của công ty tnhh sản xuất thương mại dịch vụ chín tỷ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.36 MB, 88 trang )

Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYÊN TẤT THÀNH

KHOA TÀI CHÍNH-KÉ TỐN

NGI .-YEN tat thanh

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐÈ TÀI:

KẾ TỐN THƯÉ GIÁ TRỊ GIA TĂNG TẠI
CƠNG TY TNHH sx TM DV CHÍN TỶ

GVHD

: ThS. THÁI NGỌC TRÚC PHƯƠNG

SVTH

:NGUYỄN THỊ KIM NGÂN

MSSV

:1900006685

LỚP

: 19DKT1A

TP.HCM - THÁNG 9 NĂM 2022



Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYÊN TẤT THÀNH

KHOA TÀI CHÍNH-KÉ TỐN

NGI .-YEN tat thanh

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐÈ TÀI:

KÉ TỐN THƯÉ GIÁ TRỊ GIA TĂNG CỦA
CƠNG TY TNHH sx TM DV CHÍN TỶ

GVHD

: ThS. THÁI NGỌC TRÚC PHƯƠNG

SVTH

: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN

MSSV

: 1900006685

LỚP

: 19DKT1A


TP.HCM - THÁNG 9 NĂM 2022

1


LỜI MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:
Việt Nam hiện nay đang phát triển trong nền kinh tế thị trường, do đó các doanh

nghiệp khơng ngừng thành lập đe đáp ứng nhu cầu của con người.
Với vai trò điều tiết nền kinh tế thị trường được phát trien một cách thuận lợi,
nhà nước đã ban hành nhiều chính sách về thuế đe thực hiện chức năng này. Trong đó

nổi bật nhất là chính sách về thuế GTGT, đây có thể nói là một trong những chính sách

mang lại cho nhà nước nguồn ngân sách chính. Bởi bất cứ hàng hóa, dịch vụ nào được
lưu thông trên thị trường đều phải đóng loại thuế này.
Khơng nhừng quan trọng với nhà nước mà đoi với toàn bộ doanh nghiệp trong cả
nước ta đó cũng là một phần khơng the thiếu.

Do đó đối với ngành nghề kế tốn thì kiến thức việc kê khai và nộp thuế là một
phần không thể thiếu mà đặc biệt hơn cả trong đó là thuế GTGT. Vì vậy em lựa chọn

đề tài thuế GTGT để mong muốn tìm hiểu và học tập nhiều hơn để làm hành trang
khởi đầu cho cơng việc kế tốn sắp tới của mình.

Đe hồn thành báo cáo này em đà được sự hướng dẫn của Công ty TNHH Tư
Vấn và Thương Mại Dịch Vụ Phượng Cát. số liệu được trình bài trong báo cáo là của

Công ty TNHH Sản xuất Thương Mại Dịch Vụ Chín Tỷ. Đây là một trong những khác


hàng thân thiết của Công ty Phượng Cát.
2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI:
- Biết cách tính và thực hành trong việc xác định số thuế GTGT thực tế của Công ty

THHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Chín Tỷ phải nộp trong quý 1/2022.
- Được đến doanh nghiệp và trải nghiệm cơng việc thực tế của một kế tốn thuế trong

doanh nghiệp đế áp dụng những kiến thức đã học.
- Tìm hiểu rõ hơn về luật và các thông tư, nghị định mới nhất của nhà nước về thuế

GTGT.

3. ĐÓI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU:
-Đối tượng nghiên cứu: Công tác kế toán thuế GTGT
-Phạm vi nghiên cứu:

1


+Không gian: thực tập tại Công Ty TNHH Tư vấn và Thương Mại Dịch Vụ Phượng
Cát về lập, nộp, kê khai thuế GTGT tại Công ty THHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ

Chín Tỷ.

+Thời gian: Kê khai tại Cơng ty THHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Chín Tỷ
phát sinh quý 1/2022.

4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CÚU:
- Đọc về luật, thông tư, nghị định trên internet.

- Quan sát, ghi chép các cơng việc của các anh chị kế tốn trong cơng ty, thực hành và
làm theo sự chỉ đạo của ke toán trưởng.

- Học hỏi và trao đổi với các anh chị kế tốn trong cơng ty về những việc chưa hiểu,

chưa biết.
5. KẾT CÁU BÁO CÁO:
Báo cáo thực tập gồm có 4 chương:
- Chương 1: Cơ sở lý luận về kế tốn thuế GTGT Cơng ty TNHH Sản xuất Thương
mại -Dịch vụ Chín Tỷ

- Chương 2: Giới thiệu về hệ thống kế tốn GTGT Cơng ty TNHH Sản xuất Thương
mại -Dịch vụ Chín Tỷ

- Chương 3: Mơ tả cơng việc kế tốn đã quan sát và thực hành tại Cơng ty TNHH Sản

xuất Thương mại -Dịch vụ Chín Tỷ
- Chương 4: Nhận xét và so sánh giừa thực tế thực tập và lý thuyết đà học.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày ... tháng 06 năm 2022.
Người viết đề tài báo cáo

Nguyễn Thị Kim Ngân

ii


LỜI CẢM ƠN
Trước hết em xin gừi lời cảm ơn chân thành nhất tới ban lãnh đạo nhà trường,
đến khoa và các giảng viên trong khoa. Đà tạo cơ hội đe em được học mơn Khóa luận


tốt nghiệp.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến thầy Thái Ngọc Trúc Phương, thầy đã trược
tiếp hướng dẫn em trong suốt quá trình em đi thực tập và làm bài báo cáo này.

Và đặc biệt cảm ơn Công ty TNHH Tư vấn Và Thương Mại Dịch vụ Phượng
Cát, các chị trong công ty đã tạo điều kiện và giúp đỡ em trong thời gian vừa qua. Em

cũng cảm ơn Công Ty TNHH sx TM DV Chín Tỷ đã hồ trợ so liệu đe hồn thành báo
cáo thực tập một các thuận lợi.

Khóa luận tốt nghiệp này là kết quả em đạt được trong suốt q trình em đến
làm việc tại Cơng Ty TNHH TV & DV Phượng Cát và trải nghiệp công việc thực tế

mà nghề nghiệp mình được học trong 3 năm qua. Đây sẻ là một trong những kinh
nghiệm quý giá, cùng với gì em đã học tại trường sè là những kiến thức nền tảng giúp
cho em rất nhiều trong công việc sắp tới của em.

Em xin chân thành cảm ơn!

iii


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẢN
1/Trình độ lý luận:...............................................................................................

2/ Kỳ năng nghề nghiệp:......................................................................................

3/ Nội dung báo cáo:.............................................................................................


4/ Hình thức báo cáo:............................................................................................

Điêm:....................
TP.HCM, ngày

thảng

năm 2022

GVHD
(Ký tên)

ThS. Thái Ngọc Trúc Phuong

iv


NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI PHẢN BIỆN

TP.HCM, ngày

tháng

năm 2022

NPB
(Ký tên)

N



MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU............................................................................................................................ i
l.LÝDO CHỌN ĐỀ TÀI:...................................................................................................... i

2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI:............................................................................................... i
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU:................................................................. i

4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:................................................................................... ii

5. KẾT CẤU BÁO CÁO:..................................................................................................... ii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIẾU, sơ ĐÒ, Lưu ĐỊ,......................................................... viii
KÍ HIỆU CÁC CỤM TỪ VIÉT TẤT.................................................................................... ix

CHƯƠNG 1:.............................................................................................................................. 1
Cơ SỞ LÝ LUẬN VỀ THUẾ GTGT .................................................................................... 1

1.1 Khái Niệm....................................................................................................................... 1

1.1.1 Khái niệm................................................................................................................. 1
1.2 Ý Nghĩa Và Sự cần Thiết Cùa Đe Tài Nghiên Cứu....................................................... 1

1.3 Luật, Nghị Định, Thơng Tu, Chuẩn Mực....................................................................... 2

CHƯƠNG 2:.............................................................................................................................. 7
THỤC TẾ CƠNG VIỆC KẾ TOÁN THUẾ TẠI ĐẠI LÝ THUÉ....................................... 7

2.1 Giới Thiệu về Các Công Ty........................................................................................... 7
2.1.1 Thông tin về Công ty TNHH Thuế Phượng Cát...................................................... 7
2.1.2 Thông tin về Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Chín Tỷ................. 8

2.1.3 . Sơ đồ tổ chức công ty Công ty TNHH Sàn Xuất Thương Mại Dịch Vụ Chin Tỳ... 9

2.2 Đặc Điểm Và Chính Sách Ke Tốn............................................................................. 11

2.3 Thực Te Cơng Việc Ke Tốn Thuế Cùa Cơng Ty Tnhh Sản Xuất Thương Mại Và Dịch
Vụ Chín Tỷ Tại Đại Lý Thuế Phượng Cát........................................................................... 11

2.3.1 Cơng việc kế tốn thuế.......................................................................................... 11

2.3.1.1: u cầu cơng việc:........................................................................................... 11
2.3.2 . Trình tự tiến hành................................................................................................ 12
2.3.3 . Ket quả công việc............................................................................................... 16

2.3.1 .4 Kiểm tra kết quá công việc................................................................................ 70

2.4 Công Việc Khác:......................................................................................................... 70
2.4.1 Yêu cầu cơng việc thuế TNDN:............................................................................ 70
2.4.2 Trình tự tiến hành:................................................................................................ 71
2.4.3 . Ket quả công việc................................................................................................ 74

2.4.4 Kiếm tra kết quả công viêc.................................................................................... 74

vi


CHƯƠNG 3:............................................................................................................................ 75
NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CỊNG TÁC KẾ TỐN TH TẠI
CƠNG TY TNHH sx TM DV CHÍN TỶ............................................................................ 75

3.1. Sự Cần Thiết Và u Cầu Hồn Thiện về Cơng Tác Ke Tốn Thuế Tại Cơng Ty

TNHH Sản Xuất Thương Mại Dich Vụ Chín Tỷ................................................................. 75

3.1.1. Sự cần thiết............................................................................................................ 75
3.1.2. Yêu cầu hoàn thiện............................................................................................... 75
3.2. Giải pháp..................................................................................................................... 76

3.2.1. Giải pháp về công tác tổ chức bộ máy ké tốn.................................................... 76
3.2.2. Giải pháp về cơng tác kế tốn thuể tại Cơng ty sx TM DV Chín Tỷ................. 77
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................. 78

vii


DANH MỤC CÁC BẢNG BIẾU, sơ ĐỒ, LUU ĐỒ ...
BẢNG BIẾU

Bảng 2.1: Giới thiệu Công ty Tư vấn và Thương mại Dịch vụ Phượng

Trang
7

cát
Bảng 2.2: Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Chín Tỷ

7,8

Bảng 2.3: Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào

89


Bảng 2.4: Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra

93

Sơ ĐỒ

Trang

Biểu đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức Công ty

9

Biếu đồ 2.2: Sơ đồ phịng Ke tốn

10

HÌNH

Trang

Hình 2.1: Hình Thanh nguồn

9

Hình 2.2: Hình Tủ Rack

9

Hình 2.3: Hình Khai cố định


9

Hình 2.4: Tờ khai thuế GTGT (mầu số 01/GTGT )

14

Hình 2.5: Trang web thuế điện tử

15

Hình 2.6: Trang web nộp tờ khai XML thuế điện tử

15

Hình 2.7: Hóa đơn 21

17

Hình 2.8: Hóa đơn 22

27

Hình 2.9: Hóa đơn 22

28

Hình 2.10: Hóa đơn 0011876

41


Hình 2.11: Hóa đơn 02294520

54

Hình 2.12: Trang web thuế điện tử

86

Hình 2.13: Trang web nộp tờ khai XML thuế điện tử

87

LUƯ ĐỒ

Trang

Lưu đồ 2.1: Quy trình cơng việc của kế tốn thuế GTGT

13

Lưu đồ 2.2: Quy trình cơng việc của kế toán thuế TNDN

85

viii


KÍ HIỆU CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT

TÙ VIÉTTẤT


GIẢI THÍCH

ND-CP

Nghị Định - Chính Phủ

GTGT

Giá trị gia tăng

TNCN

Thu nhập cá nhân

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

VAS

Chuấn mực kế toán

IX


CHƯƠNG 1:

Cơ SỞ LÝ LUẬN VÈ THUÉ GTGT
1.1 Khái Niệm

1.1.1 Khái niệm

“Thuế giá trị gia tăng là thuế tính trên giá trị tăng thêm cùa hàng hoá, dịch vụ
phát sinh trong q trình từ sản xuất, lưu thơng đến tiêu dùng.” (Nguồn: Điều 2 luật so
10/2008)

Như vậy, thuế giá trị gia tăng là thuế chỉ áp dụng trên phần giá trị tăng thêm mà

khơng phải đoi với tồn bộ giá trị hàng hóa, dịch vụ.
Thuế giá trị gia tăng là loại thuế gián thu, được cộng vào giá bán hàng hóa, dịch
vụ và do người tiêu dùng trả khi sử dụng sản phẩm đó. Mặc dù người tiêu dùng mới

chính là người chi trả thuế giá trị gia tăng, nhưng người trực tiếp thực hiện nghĩa vụ
đóng thuế với Nhà nước lại là đơn vị sản xuất, kinh doanh. (Nguồn: Khắc Niệm,2021)
1.2 Ý Nghĩa Và Sự cần Thiết Của Đe Tài Nghiên Cứu.

-Vai trị:
Thuế giá trị gia tăng có tác dụng điều tiết thu nhập của tổ chức, cá nhân tiêu

dùng hàng hóa, dịch vụ chịu thuế giá trị gia tăng.
Thuế GTGT là khoản thu quan trọng của Ngân sách nhà nước. Thuế GTGT tạo

được nguồn thu lớn và tương đối ơn định trong Ngân sách nhà nước.
Khuyến khích xuất khấu hàng hóa dịch vụ.

- Nhiệm vụ:
+ Tập hợp hóa đơn, chứng từ phát sinh của doanh nghiệp để theo dõi và hạch toán
+Lập báo cáo thuế hàng tháng, hàng quý và nộp thuế cho công ty

+ Lập báo cáo tài chính, báo cáo thuế cuối năm, báo cáo thuế thu nhập doanh nghiệp

(TNDN) và thuế thu nhập cá nhân (TNCN)

+ Trực tiếp làm việc với cơ quan thuế khi có vấn đề phát sinh

+ Kiếm tra đối chiếu hóa đơn giá trị gia tăng (GTGT) với bảng kê thuế đầu vào, đầu ra

từng cơ sở
+ Đối chiếu số liệu báo cáo thuế của các cơ sở giữa bảo cáo với quyết tốn
+ Lập ho sơ hồn thuế khi có phát sinh
+ Kiểm tra báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn thuế để báo cáo cục thuế
1


+ Lập kế hoạch thuế giá trị gia tăng thu nhập doanh nghiêp, nộp ngân sách
+ Cập nhật theo dõi việc giao nhận hóa đơn
+ Và các cơng việc khác có liên quan đến kế tốn thuế của doanh nghiệp.
1.3 Luật, Nghị Định, Thông Tư, Chuẩn Mực

- Luật:
+ Luật thuế GTGT: Luật số: 01/VBHN-VPỌH, ngày ban hành 28/04/2016, Ngày hiệu

lực 01/07/2016.
+ Luật kế toán: Luật số: 88/2015 /QH13, ngày ban hành 20/11/2015, ngày hiệu lực

01/01/2017.
+ Luật doanh nghiệp: Luật số: 59/ 2020/QH14 , ngày ban hành 17/06/2020, ngày hiệu

lực 01/01/2021.
+ Luật quản lý thuế: Luật số: 38/2019/QH ,Ngày ban hành 13/06/2019, Ngày hiệu lực
01/07/2022.


- Nghị định:
+ Nghị định 04/2014/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 51/2010/NĐ-CP về hóa đơn bán hàng
hóa, cung ứng dịch vụ.

+ Nghị định 174/2016/NĐ-CP hướng dần Luật kế toán
+ Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa
đơn.

+ Nghị định 126/2020/NĐ-CP .
1

Chuần mực:

+ Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) số 01 - Chuẩn mực chung

+ Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) số 02 - Hàng ton kho
+ Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) số 14 - Doanh thu và thu nhập khác
+ Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) số 28 - Báo cáo bộ phận
(Nguồn: Nguyền Thị Thanh Hà, 2020)

- Thông tư: Thông tư 133/2016/TT-BTC
Ket cấu tài khoăn

133: Thuế GTGT được khấu trừ, có 2 tài khoản cấp 2:

+ Tài khoản 1331 - Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ: Phản
ánh thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của vật tư, hàng hoá, dịch vụ mua ngoài dùng

2



vào sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo

phương pháp khấu trừ thuế.

+Tài khoản 1332 - Thuế GTGT được khấu trừ của tài sản cố định: Phản ánh
thuế GTGT đầu vào của quá trình đầu tư, mua sam tài sản cố định dùng vào hoạt động

sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo

phương pháp khấu trừ thuế, của quá trình mua sắm bất động sản đầu tư.
- Bên Nợ gom:
+ Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.

- Bên Có gồm:
+ Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ.

+ Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ.
+ Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa mua vào nhưng đã trả lại, được giảm giá.
+ Số thuế GTGT đầu vào đã được hoàn lại.
3331:

- Bên Nợ:
+ Số thuế GTGT đã được khấu trừ trong kỳ;
+ Số thuế GTGT đã nộp vào NSNN trong kỳ;
+ Số thuế GTGT được giảm trừ vào số thuế phải nộp;
+ Số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, bị giảm giá.

- Bên Có:

+ Số thuế GTGT đầu ra và số thuế GTGT hàng nhập khấu phải nộp

Hạch toán nghiệp vụ
- Đầu vào

+ Mua hàng tồn kho, tài sản cố định (TSCĐ), bất động sản đầu tư:
Nợ 152, 153, 156,211,213,217,611 (giá chưa có thuế GTGT)
Nợ 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331, 1332)

Có 111, 112,331, ...: (tống giá thanh toán).
+ Mua vật tư, hàng hoá, CCDC, dịch vụ dùng ngay cho sản xuất, kinh doanh:
Nợ 621, 623, 627, 641, 642, 241, 242, ...: (giá chưa có thuế GTGT).
Nợ TK 1331 - Thuế GTGT được khấu trừ.

Có 111, 112, 331, ...: (tổng giá thanh toán).

3


+ Mua hàng bán ngay cho khách hàng mà không qua nhập kho:
Nợ 632: - Giá vốn hàng bán.
Nợ 1331: - Thuế GTGT được khấu trừ (1331).

Có 111, 112,331, ...: (tổng giá thanh toán).
+ Khi nhập khẩu vật tư, hàng hố, TSCĐ:
Nợ 152, 153, 156,211:
Nợ 133:

Có 331: - Phải trả cho người bán.
Có 3331: - Thuế GTGT phải nộp

Có 3332: - Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
Có 3333: - Thuế xuất, nhập khẩu (chi tiết thuế nhập khấu) (nếu có)
Có 33381: - Thuế Bảo vệ mơi trường (nếu có)
Có 111, 112, ...: (nếu có)
+ Trường hợp hàng đã mua và đã trả lại hoặc hàng đã mua được giảm giá do kém, mất
phẩm chất:
Nợ 111, 112, 331: (tổng giá thanh tốn).

Có 1331:- Thuế GTGT được khấu trừ.
Có 152, 153, 156, 211, ...: (giá mua chưa có thuế GTGT).
+ Trường hợp khơng hạch tốn riêng được thuế GTGT đầu vào được khấu trừ:


Khi mua vật tư, hàng hóa, TSCĐ, chi phí, kế tốn ghi:
Nợ 152, 153, 156, 211, 213: (giá mua chưa có thuế GTGT).
Nợ 1331:- Thuế GTGT được khấu trừ (thuế GTGT đầu vào).

Có 111, 112, 331, ...:


Cuối kỳ, sau khi phân bo thue GTGT đe xác định số thuế được khấu trừ và

không được khấu trừ, đối với số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ, kế tốn ghi

nhận như sau
Nợ 632: - Giá vốn hàng bán.

Có 1331: - Thuế GTGT được khấu trừ (1331).
+ Vật tư, hàng hóa, TSCĐ mua vào nhưng bị tổn thất (do thiên tai, hoả hoạn, bị mất, bị
hòng) và xác định được đối tượng chịu trách nhiệm bồi thường:




Khi chưa xác định được nguyên nhân tổn thất tài sản, ghi:

4


Nợ 138:-Phải thu khác (1381).

Có 1331: - Thuế GTGT được khấu trừ (1331, 1332).


Khi có quyết định xử lý của cấp có thấm quyền về số thu bồi thường của các to

chức, cá nhân, ghi:

Nợ các TK 111, 112, 334, ...: (số thu bồi thường).
Nợ 632: - Giá vốn hàng bán (nếu được tính vào chi phí).

Có 138:-Phải thu khác (1381)
Có TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ.


Khi được cơ quan thuế hoàn thuế GTGT đầu vào, ghi:

Nợ 111, 112,...:

Có 1331: - Thuế GTGT được khấu trừ (1331).
- Đầu ra:

+ Khi xuất hóa đơn GTGT theo phương pháp khấu trừ và tách được số thuế GTGT

phải nộp tại thời điểm xuất hóa đơn
Nợ các TK 111, 112, 131 (tổng giá thanh tốn)

Có các TK 511,515,711 (giá chưa có thuế GTGT)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311).
+ Ke tốn thuế GTGT của hàng nhập khẩu (TK 33312)


Trường hợp thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp được khấu trừ, ghi:
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ

Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33312).


Trường hợp thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp khơng được khấu trừ phải

tính vào giá trị vật tư, hàng hoá TSCĐ nhập khẩu, ghi:
Nợ các TK 152, 153, 156,211,611,...

Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33312).


Khi nộp thuế GTGT vào Ngân sách Nhà nước, ghi:
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp

Có các TK 111, 112, ...
+ Trường hợp nhập khấu ủy thác (áp dụng tại bên giao ủy thác)


5




Khi nhận được thông báo về nghĩa vụ nộp thuế GTGT hàng nhập khấu từ bên

nhận ủy thác, bên giao ủy thác ghi nhận số thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp được
khấu trừ, ghi:
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ

Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33312).


Khi nhận được chứng từ nộp thuế vào NSNN của bên nhận ủy thác, bên giao ủy

thác phản ánh giảm nghĩa vụ với NSNN về thuế GTGT hàng nhập khẩu, ghi:

Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33312)

Có các TK 111, 112 (nếu trả tiền ngay cho bên nhận ủy thác)
Có TK 3388 - Phải trả khác
Có TK 138 - Phải thu khác


Bên nhận ủy thác khơng phản ánh số thuế GTGT hàng nhập khâu phải nộp như

bên giao ủy thác mà chỉ ghi nhận số tiền đã nộp thuế hộ bên giao ủy thác, ghi:
Nợ TK 138 - Phải thu khác (phải thu lại số tiền đà nộp hộ)
Nợ TK 3388 - Phải trả khác (trừ vào số tiền đã nhận của bên giao ủy thác)


Có các TK 111, 112.
-

Cuối kỳ hạch toán thuế GTGT:

+ Trường hợp 1: số thuế GTGT đầu ra phải nộp lớn hơn so thue GTGT đầu vào được

khấu trừ kế toán ghi:
Nợ TK 3331: (Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ)

Có TK 1331: (dư nợ đầu kỳ TK 133 + phát sinh nợ TK 133 trong kỳ)

Lúc này, dư có tại TK 3331 chính là so thuế GTGT doanh nghiệp cịn phải nộp
cho nhà nước.

+ Trường hợp 2: số thuế GTGT đầu ra nhỏ hơn so thue GTGT đầu vào được khấu trừ,
kế toán ghi:
Nợ TK 3331: (Số thuế GTGT đầu ra phải nộp)

Có TK 1331:
Số thuế GTGT đầu vào cịn được khấu trừ thì được chuyển kỳ sau khấu trừ tiếp

hoặc được xử lý hoàn thuế GTGT nếu đáp ứng đủ các điều kiện hoàn thuế GTGT theo
quy định của pháp luật.
(Nguồn: Thông tư 200 2014/ TT-BTC)

6



CHƯƠNG 2:

THỤC TÉ CƠNG VIỆC KÉ TỐN TH TẠI CƠNG TY TNHH TH
PHƯỢNG
CÁT

2.1 Giới Thiệu về Các Cơng Ty.

2.1.1 Thơng tin về Công ty TNHH Thuế Phượng Cát
Đối với 1 số Cơng ty vừa và nhỏ, khơng có nhiều hoạt động kinh te diền ra trong quá

trình kinh doanh. Đe tiết kiệm chi phí thì bộ phận Ke tốn cùa các Cơng ty khơng có q

nhiều người đe đàm bảo cơng việc. Bên cạnh đó thuế là một cịng việc đặc biệt có tính pháp lý
cao bời có liên quan trực tiếp tới lọi nhuận của Công ty và Ngân sách cùa Nhà nước. Vậy nên

thông thường những Công ty vừa và nhỏ sẻ nhờ đen một bên thứ 3 goi là Đại lý thue đe phụ
trách công việc liên quan đến thuế đe tư vấn, tính tốn, nộp và giài trình với cơ quan thuế nếu

cần thiết.
Cơng ty TNHH Tư vấn và Thương mại Dịch vụ Phượng Cát là đại lý thuế và đâm

nhiệm công việc khai báo thuế cùa Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Chín Tỷ
Cơng ty TNHH Tư vấn và Thương mại Dịch vụ Phượng Cát được thành lập năm

2012, hoạt động kinh doanh chính: dịch vụ Đại Lý Thue, dịch vụ ke tốn, thành lập doanh

nghiệp.
Bàng 2.1: Giới thiệu Cơng ty Tư vấn và Thương mại Dịch vụ Phượng cát


Logo

Tên giao dịch tiểng Anh

FC

PHUONG CAT CONSULTING AND
COMMERCIAL SERVICES COMPANY
LIMITED

Tên giao dịch tiểng Việt

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ THƯƠNG

MẠI DỊCH VỤ PHƯỢNG CÁT
Địa chỉ

49/69/5 Đường số 51, Phường 14, Quận Gò vấp,

Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Mã số thuể

0311499871

7


Người đại diện pháp luật

TRÀN THỊ THANH PHƯỢNG


Ngày thành lập

18/01/2012

Vốn điều lệ

10.000.000.000

Số điện thoại

0918047535

Fax

(08) 3814117

Ngành nghề kinh doanh

Cung cấp các dịch vụ về kề tốn, thuế cho doanh
nghiệp.

2.1.2 Thơng tin về Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Chín Tỷ
Bàng 2.2: Giới thiệu Cơng ty sx TM DV Chính Tý

Logo

Tên giao dịch tiểng Anh

NINE BILLIONS MANUFACTURING


TRADING SERVICE COMPANY LIMITED
Tên giao dịch tiếng Việt

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG

MẠI DỊCH VỤ CHÍN TỶ
Địa chỉ

49/69/5 Đường sồ 51, Phường 14, Quận Gị vấp,

Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Mà số thuế

0311561791

Người đại diện pháp luật

ĐẶNG THỊ LỆ HÀNG

Ngày thành lập

22/02/2012

Vồn điều lệ

10.000.000.000

Số điện thoại


0915830272

Fax

(08) 3814117

Ngành nghề kinh doanh

-Sản xuất và kinh doanh các sản phàm gia dụng

bằng kim loại.

8


- Hình ảnh minh họa sản phấm/dịch vụ

2.1 Hình Thanh nguồn

2.2: Hình Tủ Rack

2.3: Hình Khai cố định

2.1.3. Sơ đồ tổ chức công ty Công ty TNHH sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Chin Tỷ

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức Công ty TNHH sx TM DV Chin Tỷ

9



2.1.4 Tổ chức hệ thống kế tốn Cơng ty TNHH Sàn Xuất Thương mại Dịch vụ Chín Tỳ

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ phịng kế tốn Cơng ty TNHH sx TM DV Chin Tỳ

2.1.4.2 Công việc và nhiệm vụ cùa từng chức danh tại phịng kế tốn

- Ke tốn trưởng: Huỳnh Thị Bích Loan
+ Giám sát và kiếm tra cơng việc của kế toán viên
+ Tổng hợp các sổ sách, làm báo cáo tài chính
+ Đảm bảo tính hợp pháp của số sách ke tốn

+Phân tích và dự báo nguồn tài chính
- Thủ quỹ: Tơn Thi Sương
+ Quản lý các vấn đề thu chi ở Công ty
+ Thực hiện việc thanh tốn tiền mặt hàng ngày theo quy trình thanh tốn của doanh

nghiệp.
+ Lưu trữ các giất tờ liên quan đến vấn đề thu chi trong doanh nghiệp.

+ Thực hiện đề xuất các giải pháp thu hồi công nợ hiệu quả, nhắc nhở thanh tốn cơng

nợ...
- Ke tốn cơng nợ: Đồn Thị Lý

+ Hạch tốn hóa đơn vào phần mền
+ Đối chiếu với kế tốn cơ sở tình hình cơng nợ của công ty và khách hàng hàng tháng

và lập lịch thanh tốn cơng nợ của khách hàng
+ Tính so cơng nợ phát sinh mồi tháng và lập giấy báo thanh tốn cơng nợ


+ Lập báo cáo và theo dõi số dư công nợ của công ty thèo mồi đối tượng định kỳ hoặc
đột xuất hoặc là định kỳ theo yêu cầu của cấp trên
+ Gửi chứng từ như phiếu thu, chi đến những bộ phận có liên quan

+ Đóng chứng từ theo nghiệp vụ phát sinh, so thứ tự...
+ Nhận phiếu nhập - xuất kho hay bản sao hóa đơn đe thực hiện thanh toán

10


- Ke toán kho: Đặng Thị Hoa Dung

+ Kiếm tra tính hợp lệ của hóa đơn trước khi nhập hay xuất kho
+ Kiểm tra hóa đơn nhập hàng từ nhà sản xuất, vấn đề như thiếu hụt nguyên vật liệu.
+ Kiêm tra nhập/xuất hàng ton kho
+ Cập nhật tình hình hàng hóa trong kho để lên kế hoạch cho việc nhập/xuất hàng hóa

và trình kế tốn trưởng xem xét
2.2 Đặc Điểm Và Chính Sách Ke Tốn

- Đặc điểm:
+ Chế độ kế tốn: Theo Thơng tư 133/2016/TT-BTC
+ Hình thức kế tốn: Nhật ký chung
+ Xử lý dừ liệu kế toán bằng: Phần mềm kế tốn Smart pro 2022.

- Chính sách kế toán:
+ Niên độ kế toán: Được xác định theo năm tài chính bắt từ 01/01 và kết thúc vào

31/12 hằng năm trùng với năm dương lịch.
+ Hệ thống tài khoản áp dụng cho doanh nghiệp: Công ty áp dụng hệ thống tài khoản


theo Thông tư số 133/2016/TT- BTT
+ Đồng tiền hạch tốn: VND
+ Phương pháp tính thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ
+ Phương pháp khấu hao: Phương pháp đường thẳng
+ Phương pháp xuất kho: Nhập trước xuất trước (FIFO)
+ Chính sách cơng nợ:


Nhóm khách hàng áp dụng: Tồn bộ khách hàng



Hình thức chốt giá:

>

Khách lẻ: Thanh tốn ngay khi nhận hàng áp dụng theo bảng giá công bo

>

Khách sỉ: Thanh tốn trong 10 ngày, giảm 2% trên mỏi đơn hàng



Hình thức thanh toán: Tien mặt / chuyển khoản

2.3 Thực Te Cơng Việc Ke Tốn Thuế Của Cơng Ty Tnhh Sản Xuất Thương Mại

Và Dịch Vụ Chín Tỷ Tại Đại Lý Thuế Phượng Cát


2.3.1 Cơng việc kế tốn thuế
2.3.1.1: u cầu cơng việc:
- Mục đích cơng việc:

11


+ Khai báo thuế GTGT định kỳ trong doanh nghiệp.
+ Giúp doanh nghiệp có thể hoạt động ổn định và báo cáo thuế rõ ràng.
+ Góp phần giúp nhà nước quản lý nền kinh tế nhiều thành phần.

- Nhiệm vụ chính của kế tốn thuế

+ Làm việc trực tiếp với co quan thuế
+ Theo dõi tình hình nộp thuế và hoàn thuế của doanh nghiệp
+ Lập hồ sơ hoàn thuế nếu có
+ Cập nhật các thơng tin về luật thuế đe biết thực hiện theo

- Ket quả ciia công việc:
+Lập báo cáo thuế gía trị gia tăng hàng quý, nộp thuế cho cơ quan thuế
+Tập hợp hóa đơn, chứng từ phát sinh đe theo dõi và hạch toán

- Các yêu cầu cho vị trí cơng việc
+ Trình độ: Tốt nghiệp cao đăng/ Đại học chuyên ngành kế toán

+ Kinh nghiệm: khơng u cầu kinh nghiệm
+ Kỳ năng:



Kỳ năng giao tiếp



Kỳ năng giải quyết vấn đề



Kỳ năng soạn thảo văn bản



Kỳ năng làm việc nhóm



Thành thạo Word, Excel, PowerPoint

2.3.2. Trình tự tiến hành

12


- Lưu đồ quy trình cơng việc kế tốn thuế GTGT tại Đại lý thuế: ( Nguồn : Thu thập từ
Công ty TNHH Từ vấn Thương Mại Dịch Vụ Phượng Cát)

TT

Cá nhân thực hiện


Trình tự tiên hành

Huỳnh Thị Bích
Loan

Gữi hóa đơn cho Đại lý thuế.

Lê Câm Nhung (kể
toán cùa Đại lý

Hạch tốn hóa đơn vào
phần mềm

Kiểm tra hóa đơn

thuế)
Lê Câm Nhung (kê
toán của Đại lý

Lập bâng kê bán ra, mua vào

thuế)

Đồn Thị Lý,
Kiếm tra so
sánh số liêu

Lê Cẩm Nhung (kế
tốn cùa Đại lý


thuế)
Lê Câm Nhung (kê
Lập tờ khai thuế GTGT

toán của Đại lý
thuế)

Lê Câm Nhung (kê
toán của Đại lý

thuế)

Nộp thuế

Nộp Tờ Khai
GTGT Q

Huỳnh Thị Bích
Loan

Kiêm tra

Huỳnh Thị Bích
Loan

(D)

Lưu đơ 2.1: Quy trình cơng việc của kê tốn th GTGT tại Đại lý thuê Phượng Cát

13



- Diễn giải:
Bước 1: Ke tốn trưởng của Cơng ty TNHH sx TM DV Chin Tỷ gửi hóa đơn
cho đại lý thuế. Đe đại lý thuế tiến hành kiếm tra hóa đơn và lập tờ khai thuế GTGT

Bước 2: Ke toán ở đại lý thuế tiến hành kiểm tra các hóa đơn có họp lệ khơng,
nhập hóa đơn vào phần mền smaxpro.

Bước 3: Lập bảng kê mua vào bán ra trong quý
Bước 4: Tiến hành kiếm tra, so sánh số liệu của bảng kê bán ra mua vào của
bên công ty và đại lý thuế xem có khóp số liệu hay khơng.

+ Neu khóp tiến hành lận tờ khai thuế GTGT theo q
+ Neu khơng khóp kiếm tra lại số liệu trong q trình nhập có khóp với hóa đơn
khơng, tiến hành điều chỉnh lập bảng kê bán ra mua vào.
Bước 5: Lập tờ khai báo cáo thuế GTGT theo mầu 01/GTGT theo quý trên phần

mền HTKK.
+ Chọn tờ khai theo quý, khai báo lần đầu, phụ lục (nếu có theo quy định nhà nước),

nhấn đong ý đe vào tờ khai.


k* kh«l IHuA - Phlín bAn a.a 3

Hình 2.4: Tờ khai thuế GTGT (mẫu số 01/GTGT)

+ Tiến hành điền các chỉ tiêu 22 (nếu có),23,24,25,32,33,40 (nếu có),43 (nếu có)
+ Kiếm tra so liệu .


+ Xuất file XML.
Bước 6:
+ Sau khi lập tờ khai tiến hành nộp tờ khai thuế GTGT lên trang website:
.

14


×