Trịng kính kiểm sốt cận thị
mới nhất của Essilor
Essilor ® Stellest® giảm tiến triển cận thị trung bình 67%***,
so với kính đơn trịng,
khi đeo từ 12 tiếng mỗi ngày
* Essilor, #1 in spectacle lenses worldwide - Euromonitor, Eyewear 2021 edition; Essilor International company;
worldwide retail value sales at RSP.
** Crizal® coating is Essilor ® lenses treatment that acts as an invisible shield of protection.
*** Compared to single vision lenses, when worn 12 hours a day. Two-year prospective, controlled, randomised,
double-masked clinical trial results on 54 myopic children wearing Stellest ® lenses compared to 50 myopic children
wearing single vision lenses. Efficacy results based on 32 children who declared wearing Stellest ® lenses at least
12 hours per day every day. Bao J. et al. (2021). Myopia control with spectacle lenses with aspherical lenslets:
a 2-year randomised clinical trial. Invest. Ophthalmol. Vis. Sci.; 62(8):2888.
Global Lens Marketing
1
Tỉ lệ trẻ em bị
cận thị ngày
càng tăng cao
Strictly confidential - for internal use only. Do not share or forward.
Global Lens Marketing
2
Tỉ lệ cận thị ở trẻ em ngày càng tăng cao
DÂN SỐ TỒN CẦU
Cận thị cao
Cận thị
Chính thị & tật khúc xạ khác
2020
7.7 tỉ
2050
9.5 tỉ
Một nửa dân
Gần 1
thị cao
số thế giới có
thể bị cận thị
vào năm 2050
1. Holden
tỉ bị cân
Độ cận ≤ -5.00
D
BA, Fricke TR, Wilson DA, et al. Global Prevalence of Myopia and High Myopia and Temporal Trends from 2000 through 2050. Ophthalmology. 2016;123(5):1036-1042. doi:10.1016/j.ophtha.2016.01.006
Strictly confidential - for internal use only. Do not share or forward.
Global Lens Marketing
3
Cận thị và bệnh lý mắt
Cận thị dù ở bất kì mức
độ nào cũng làm tăng
nguy cơ mắc phải các
bệnh lý gây suy giảm thị
lực so với chính thị, và
nguy cơ đối với cận thị
cao tăng gấp nhiều lần5.
ĐỘ KHÚC XẠ
THỐI HĨA HỒNG
ĐIỂM CẬN THỊ1
BONG VÕNG
MẠC2
ĐỤC THỦY TINH
THỂ (PSC)3
GLAUCOMA4
-6.00 đến -9.00
40.6 x lần
21.5
5.5
2.46
-3.00 đến -6.00
9.7
9.0
3.1
2.46
2.2
3.1
2.1
1.65
-1.00 đến -3.00
1. Vongphanit J, Mitchell P, Wang J. Prevalence and progression of myopic retinopathy in an older population. Ophthalmology 2002; 109: 704-711.
2. Ogawa A, Tanaka M. The relationship between refractive errors and retinal detachment--analysis of 1,166 retinal detachment cases. Jpn J Ophthalmol 1988; 32(3):310-5.
3. Lim R, Mitchell P and Cumming R. Refractive association with cataract: the Blue Mountains Eye Study. IOVS 1999, 40(12): 3021-3026
4. Marcus MW, de Vries MM, Jonoy Montolio FG, Jansonius NM. Myopia as a risk factor for open-angle glaucoma: a systematic review and meta-analysis. Ophthalmology 2011, 118(10):1989-1994.
5. />Strictly confidential - for internal use only. Do not share or forward.
Global Lens Marketing
4
Đại dịch cận thị
Cận thị tiến triển rất nhanh ở
trẻ nhỏ, có nguy cơ dẫn đến
cận thị cao trong tương lai.
0
-1
-2
-3
-4
-5
Trẻ cận thị càng sớm, độ cận sẽ tiến triển càng
nhanh.*
-6
-7
10
12
14
16
Trẻ 7 tuổi cận - 1.00D
Có thể tiến triển đến - 6.00 D khi 16 tuổi
Trẻ 11 tuổi cận - 1.00D
Có thể tiến triển đến - 3.00D khi 16 tuổi
* Sankaridurg, P., 2015. A less myopic future: what are the prospects? Clin Exp Optom, 98 (6), 494-6
Strictly confidential - for internal use only. Do not share or forward.
Global Lens Marketing
5
18
Với hơn 30 năm kinh nghiệm
trong lĩnh vực kiểm soát cận thị
và trịng kính thuốc tồn cầu,
Essilor xin giới thiệu Stellest®.
Strictly confidential - for internal use only. Do not share or forward.
Global Lens Marketing
6
Giới thiệu trịng kính Stellest®
VÙNG NHÌN ĐƠN TRỊNG
ĐIỀU CHỈNH TẬT KHÚC XẠ
Stellest®
Giải pháp kiểm sốt cận thị mới
nhất của Essilor
Điều chỉnh tật khúc xạ
Correction
Vùng điều chỉnh (Đơn trịng)
Kiểm sốt cận thị
Control
Cơng nghệ H.A.L.T.* Tập hợp những
vi lăng kính phi cầu vơ hình
CƠNG NGHỆ H.A.L.T.*
* Highly Aspherical Lenslet Target
** Aesthetic finish
Cân bằng giữa các tính năng
No Compromise
Thẩm mỹ, an tồn và tiện dụng
Strictly confidential - for internal use only. Do not share or forward.
Global Lens Marketing
7
Giới thiệu trịng kính Stellest®
Stellest®
Điều chỉnh tật khúc xạ của người
đeo với vùng nhìn đơn trịng
(single vision zone)
Vùng nhìn đơn tròng giúp hội tụ ánh sáng
đúng trên võng mạc. Thị lực sắc nét
Thiết kế giúp đảm bảo vùng nhìn rộng.
Thị lực tốt và thoải mái
Strictly confidential - for internal use only. Do not share or forward.
Global Lens Marketing
8
Giới thiệu trịng kính Stellest®
Trịng kính Stellest®
Lần đầu tiên, tạo ra trường
tiêu điểm hội tụ trước võng
mạc
Ánh sáng đi qua các vòng tròn đồng tâm tạo
thành một trường ánh sáng hội tụ trước võng
mạc Tín hiệu này giúp làm chậm sự dài ra của
trục nhãn cầu
Với cơng nghệ H.A.L.T.*, essilor® stellest® giúp giảm
tiến triển cận thị trung bình 67%, so với kính đơn
trịng, khi đeo kính 12 tiếng / ngày**
* Highly Aspherical Lenslet Target
** Compared to single vision lenses, when worn by children at least 12 hours per day every day. Bao, J., Huang, Y., Li,
X., Yang, A., Zhou, F., Wu, J., Wang, C., Li, Y., Lim, E.W., Spiegel, D.P., Drobe, B., Chen, H., 2022. Spectacle Lenses
With Aspherical Lenslets for Myopia Control vs Single-Vision Spectacle Lenses: A Randomized Clinical Trial. JAMA
Ophthalmol. 140(5), 472–478. />
Strictly confidential - for internal use only. Do not share or forward.
Global Lens Marketing
9
Cơng nghệ của Stellest®
Cơng nghệ H.A.L.T.*
hoạt động như thế nào ?
Vi lăng kính phi cầu (aspherical lenslet)
Kết quả: Tạo ra trường hội tụ lệch tiêu cận thị
nằm phía trước võng mạc.
Trải đều trên 11 vịng
Hình dạng vi lăng kính trên mỗi vịng trịn
đồng tâm được tính tốn dựa trên tính chất
quang học và độ cong của trịng kính
Kết quả: Trường tín hiệu lệch tiêu giúp làm
chậm sự dài ra của nhãn cầu.
Chiếm 40% diện tích trịng kính
Kết quả: tạo ra vùng kiểm sốt cận thị với mọi
góc nhìn.
* Highly Aspherical Lenslet Target
Strictly confidential - for internal use only. Do not share or forward.
Global Lens Marketing
10
Kt qu nghiờn cu nm 2
ca Essilorđ Stellestđ
â Essilor International – All rights reserved
Do not copy or distribute – May 2023
Global Lens Marketing
Kết quả nghiên cứu 24 tháng
Nghiên cứu lâm sàng kéo dài hai
năm đã cung cấp bằng chứng về
hiệu quả của Stellest®
Wenzhou Medical University
Essilor International Research Centre
Nghiên cứu lâm sàng đối chứng,
ngẫu nhiên
Kết quả chính
Tiêu chí thu nhận
Địa điểm: Quảng Châu, Trung Quốc
Thời gian: 2 năm
54 trẻ em đeo Stellest® vs.
50 trẻ em đeo kính đơn trịng
Thăm khám mỗi 6 tháng
Chinese Clinical Trial Database
ChiCTR1800017683
Độ khúc xạ cầu tương đương (SER)
đơn vị D bằng khúc xạ tự động liệt
điều tiết và Độ dài trục nhãn cầu (AL)
đơn vị mm
Tuổi: 8-13
Độ cận: -0.75D to -4.75D
Độ loạn: ≤1.50D
Bất đồng khúc xạ: ≤1.00D
Strictly confidential - for internal use only. Do not share or forward.
Global Lens Marketing
12
Kết quả nghiên cứu 24 tháng
BAN ĐẦU
6TH
12TH
Essilor® Stellest ®
18TH
Giảm tiến triển cận thị trung bình
67%
24TH
0.25
So với kính đơn trịng, khi đeo từ 12 tiếng mỗi ngày.
0.00
Essilor® Stellest® giảm tiến triển cận
thị trung bình 55% (0.80D)
trên mọi trẻ trong nhóm điều trị*
-0.48 D
-0.50
-0.75
*
-1.00
0.99 D
THAY ĐỔI ĐỘ KHÚC XẠ (D)
-0.25
Đeo Stellest® ≥12h/ngày*,
giúp tăng hiệu quả lên
67%
(0.99D)
-1.25
-1.46 D
-1.50
-1.75
*
P<0.001
ĐƠN TRỊNG
Stellest® ≥ 12j/day every day
Unadjusted SER of OD. Error bars represent SEM.
1Compared to single vision lenses, when worn by children at least 12 hours per day every day. Bao, J., Huang, Y.,
Li, X., Yang, A., Zhou, F., Wu, J., Wang, C., Li, Y., Lim, E.W., Spiegel, D.P., Drobe, B., Chen, H., 2022. Spectacle
Lenses With Aspherical Lenslets for Myopia Control vs Single-Vision Spectacle Lenses: A Randomized Clinical Trial.
JAMA Ophthalmol. 140(5), 472–478. />
Strictly confidential - for internal use only. Do not share or forward.
Global Lens Marketing
13
Kết quả nghiên cứu 24 tháng
BAN ĐẦU
6TH
12TH
Essilor® Stellest ®
18TH
Giảm tiến triển độ dài nhãn cầu
trung bình 60%,
24TH
So với kính đơn tròng, khi đeo từ 12 tiếng mỗi ngày
0.80
0.69 MM
0.41 MM
THAY ĐỔI ĐỘ DÀ NHÃN CẦU (MM)
0.60
Essilor® Stellest® giảm tiến triển độ dài trục
nhãn cầu trung bình 51% (0.35mm)
trên mọi trẻ trong nhóm điều trị*
0.40
*
Đeo Stellest® ≥12h/ngày *,
Giúp tăng hiệu quả đến
0.28 MM
60%
(0.41mm)
0.20
0.00
*
P<0.001
ĐƠN TRỊNG
Stellest® ≥ 12h/ tiếng mỗi ngày
Unadjusted SER of OD. Error bars represent SEM.
1Compared to single vision lenses, when worn by children at least 12 hours per day every day. Bao, J., Huang, Y.,
Li, X., Yang, A., Zhou, F., Wu, J., Wang, C., Li, Y., Lim, E.W., Spiegel, D.P., Drobe, B., Chen, H., 2022. Spectacle
Lenses With Aspherical Lenslets for Myopia Control vs Single-Vision Spectacle Lenses: A Randomized Clinical Trial.
JAMA Ophthalmol. 140(5), 472–478. />
Strictly confidential - for internal use only. Do not share or forward.
Global Lens Marketing
14
Kết quả nghiên cứu 24 tháng
Sau năm đầu tiên,
sự tiến triển độ dài nhãn cầu
2 TRÊN 3
9 TRÊN 10
Trẻ đeo Stellest® có độ khúc xạ ổn định
trong năm đầu tiên.*
Trẻ đeo Stellest® có tốc độ tiến triển thấp hơn tốc độ
trung bình của trẻ em bị cận.*
* Two-year prospective, controlled, randomized, double-masked clinical trial results on 54 myopic children wearing
Stellest® lenses compared to 50 myopic children wearing single vision lenses. Results based on 32 children
who declared wearing Stellest ® lenses at least 12 hours per day every day. Eye growth of non-myopic children based
on 700 datapoints of schoolchildren enrolled in the Wenzhou Medical University-Essilor Progression and
Onset of Myopia (WEPrOM) prospective cohort study. Stable correction need defined as a spherical equivalent
refraction change on both eyes strictly lower than 0.50D.
Strictly confidential - for internal use only. Do not share or forward.
Global Lens Marketing
15
Kết quả nghiên cứu 24 tháng
Trẻ cảm nhận thị lực sắc nét như
khi đeo kính đơn trịng
90%
100%
94%
Trẻ thích nghi trong vịng
ba ngày*
Trẻ thích nghi trong tuần
đầu tiên*
Trẻ thất thoải mái khi đeo
Stellest®*
* Two-year prospective, controlled, randomized, double-masked clinical trial results on 54 myopic children wearing
Stellest® lenses compared to 50 myopic children wearing single vision lenses. Results based on 32 children who
declared wearing Stellest® lenses at least 12 hours per day every day. Bao, J. et al. (2021). One-year myopia control
efficacy of spectacle lenses with aspherical lenslets. Br. J. Ophthalmol. doi:10.1136/bjophthalmol-2020-318367.
Drobe B. et al. (2020). Adaptation and visual comfort in children with new spectacle lenses containing concentric
rings of contiguous aspherical micro-lenses for myopia control. Invest. Ophthalmol. Vis. Sci. 61(7): 94.
Strictly confidential - for internal use only. Do not share or forward.
Dễ dàng kê toa và
lắp kính!
Global Lens Marketing
16
Bắt đầu năm ba của nghiên cứu
Mục tiêu
1. Mức độ hiệu quả lâu dài
2. Mức độ hiệu quả với trẻ lớn
Essilor® Stellest® [n=54]
Essilor® Stellest® [n=100]
36 tháng
30 tháng
Kính đơn trịng [n=51]
Khởi đầu
Tuổi: 8 –13
6 tháng
SVL2 [n=56]
12 tháng
18 tháng
24 tháng
Nhóm chứng mới có tiêu chí tương tự như nhóm chứng 2-năm:
- Tuổi
- Độ cận
- Độ dài trục nhãn cầu
- Giới tính
- Tình trạng cận thị của ba mẹ
Tuổi: 10 – 15
Tuổi: 11 – 16
SVL, single vision lens
Source: Li X, et al. Myopia Control Efficacy of Spectacle Lenses with Aspherical Lenslets: Results of a 3-year Follow-up Study. Am J Ophthalmol Published Online First: April 2023. doi:10.1016/J.AJO.2023.03.030
Strictly confidential - for internal use only. Do not share or forward.
Global Lens Marketing
17
Kết quả nghiên cứu 36 tháng
1
Essilor® Stellest® vẫn hiệu quả trong việc làm chậm tiến
triển cận thị ở năm thứ ba
2
Trong ba năm, Essilor® Stellest® cho thấy tác dụng kiểm
sốt cận thị trung bình 1.06D trên độ khúc xạ và
0.49mm trên độ dài trục nhãn cầu*
3
Essilor® Stellest® có hiệu quả trong việc giảm tiến triển
cận thị và độ dài nhãn cầu trên trẻ lớn tuổi (10–15 tuổi)
4
Với trẻ đeo kính đơn tròng, độ cận tiến triển chậm lại
sau 3 năm, nhưng vẫn chưa ngừng tăng
*Compared to combined single vision lens groups SVL(0M-24M)+SVL2(24M-30M).
Source: Li X, et al. Myopia Control Efficacy of Spectacle Lenses with Aspherical Lenslets: Results of a 3-year Follow-up Study. Am J Ophthalmol Published Online First: April 2023. doi:10.1016/J.AJO.2023.03.030
Strictly confidential - for internal use only. Do not share or forward.
Global Lens Marketing
18
Kê toa và lắp
®
kính Stellest
Strictly confidential - for internal use only. Do not share or forward.
Global Lens Marketing
19
Kê toa và lắp kính Stellest®
Dãy độ Stellest®
CƠNG NGHỆ
H.A.L.T.*
ĐỘ CẦU/ĐỘ LOẠN
ĐỘ CẦU [0,00; -10,00]
ĐỘ TRỤ [0,00; -4,00]
PHI TRÒNG
Ø65 MM, Ø70MM
LỚP PHỦ
CRIZAL® ROCK / PREVENCIA
CHẤT LIỆU
AIRWEAR® (1.59)
CHỐNG UV
100%
* Highly Aspherical Lenslet Target
** By absorption. Additional UV back side reflection reduction when combined with Crizal ® coating"
Strictly confidential - for internal use only. Do not share or forward.
Global Lens Marketing
20
Hướng dẫn mài lắp Stellest® lenses
Mài lắp kính
PD OD
Reference point
= tâm quang học của kính (tâm của
các vịng trịn)
Height OD
.
L
.
Marking (dot)
Chấm tâm như kính đơn trịng, có sẵn
dấu mực trịn màu vàng
Fitting
PD từng bên và FH từng bên
REFERENCE POINT
=CENTRATION POINT
* Gowing J. (2017). Paediatric eye care – part 1 Paediatric dispensing. OPTICIAN CET.
Strictly confidential - for internal use only. Do not share or forward.
Global Lens Marketing
21
Prescribe & dispense Stellest® lenses
Kiểm sốt cận thị
với Stellest®
LẦN KHÁM 1
LẦN KHÁM 2
LẦN KHÁM 3
LẦN KHÁM 4
Khám ban đầu và kê
toa kính
Lắp kính và tư vấn
Tái khám
Tái khám
+ 2 tuần
•
•
•
•
•
•
Hỏi bệnh sử
Thị lực xa và gần
Đo khúc xạ khách quan/ chủ quan
và đo độ dài trục nhãn cầu
Khám thị giác hai mắt
Khám bệnh lý mắt
Lựa chọn gọng kính và chấm tâm
•
•
•
•
Kiểm tra định tâm/ Căn chỉnh gọng
Kiểm tra thị lực có kính xa/ gần
Tư vấn thời gian đeo:
Nên đeo tối thiểu 12 h / ngày
Thích nghi sau 1 tuần *
Clinical trial*
Stellest® lens tested in children aged 8-13 YO with normal binocular vision 91% of children adapted
within 3 days after first dispensing; 100% of the children adapted within 1 week after first dispensing
•
•
•
Kiểm tra khả năng thích nghi
Căn chỉnh gọng nếu cần thiết
Giải đáp thắc mắc
+ 6 tháng
•
•
•
•
Thị lực xa và gần
Đo khúc xạ khách quan/ chủ quan
và đo độ dài trục nhãn cầu
Khám thị giác hai mắt
Tái khám mỗi 6 tháng
* Two-year prospective, controlled, randomized, double-masked clinical trial results - Eye Hospital of the
Wenzhou Medical University - J. Bao, A. Yang, Y. Huang, X. Li, Y Pan, C. Ding, E. W. Lim, J Zheng, D. P. Spiegel,
Y. L. Wong, B. Drobe, F. Lu, H. Che
Strictly confidential - for internal use only. Do not share or forward.
Global Lens Marketing
22
Thank you.
Merci.
Grazie.