Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Đáp án trắc nghiệm thương mại điện tử it16 thi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.37 KB, 31 trang )

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ _IT16_THI TRẮC
NGHIỆM
Ghi chú(Đ) là đáp án
Câu 1
Blog có thế mạnh gì hơn website?
a. Khả năng lan truyền nhanh chóng và rộng rãi hơn(Đ)
b. Thông tin, dữ liệu cá nhân được bảo vệ tốt hơn
c. Khả năng tích hợp âm thanh, hình ảnh...nhiều hơn
d. Uy tín và mức độ tin cậy cao hơn
Câu 2
Blog và Mạng xã hội có thế mạnh gì hơn website trong thực hiện TMĐT?
a. Khả năng lan truyền nhanh chóng và rộng rãi hơn(Đ)
b. Khả năng tích hợp âm thanh, hình ảnh...nhiều hơn
c. Thơng tin, dữ liệu cá nhân được bảo vệ tốt hơn
d. Quản lý chống xâm nhập dễ dàng hơn
Câu 3
Cách mạng Công nghiệp 1.0 được đánh dấu bằng những sự kiện gì?
a. Phát hiện các mỏ dầu hỏa đầu tiên
b. Phát minh ra động cơ hơi nước rồi động cơ đốt trong(Đ)
c. Xuất hiện xe lửa chạy bằng động cơ hơi nước
d. Xuất hiện xe lửa chạy bằng động cơ hơi nước
Câu 4
Chỉ ra yếu tố khơng phải hạn chế của TMĐT
a. Thói quen mua sắm truyền thống
b. Văn hoá của những người sử dụng Internet(Đ)
c. Vấn đề an toàn
d. Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
Câu 5

1



Chữ ký điện tử - electronic signature - đáp ứng được những u cầu gì cho
việc trao đổi thơng điệp điện tử và vấn đề bảo mật dữ liệu?
a. Cả 3 đáp án trên(Đ)
b. Tính tồn vẹn thơng tin
c. Tính xác thực
d. Tính nhận dạng đối tác
Câu 6
Chữ ký điện tử là gì?
a. Là chữ ký của người tạo thơng điệp được scan và đính kèm thơng điệp
b. Là chữ ký được tạo bằng một phần mềm đồ họa, đính kèm vào thông điệp
c. Là thông tin đặc trưng của người tạo thơng điệp (ảnh, chữ ký, câu nói) được
mã hóa theo qui luật thống nhất giữa hai đối tác, đính kèm thơng điệp
d. Là một bộ phận rút từ thơng điệp được mã hóa theo qui luật thống nhất giữa
hai đối tác, đính kèm thơng điệp(Đ)
Câu 7
Chữ ký số được sử dụng nhằm mục đích…
a. Đảm bảo tính nhận dạng đối tác và tính tồn vẹn thơng tin
b. Đảm bảo tính xác thực và nhận dạng đối tác(Đ)
c. Đảm bảo tính xác thực và tính tồn vẹn thơng tin
d. Nhận biết, khơng chối bỏ và tồn vẹn thơng tin
Câu 8
Chứng thực điện tử cần dùng để?
a. Mã hoá dữ liệu cần ký nhận của chữ ký điện tử(Đ)
b. Kiểm tra dữ liệu mã hoá bởi chữ ký điện tử
c. Kiểm tra chữ ký điện tử
d. Tạo chữ ký điện tử
Câu 9
Cryptosystem (viết tắt của cryptographic system) - hệ thống mã hóa thơng
tin …

a. Là phần mềm như PGP, Ax-Crypt, Truecrypt...
2


b. Là một thuật toán như DES, RSA, …
c. Là giao thức như SSL, IPsec dùng trong Internet...
d. Cả 3 đáp án trên(Đ)
Câu 10
Chi phí để th văn phịng ảo:
a. Chỉ bằng 80% đến 90% chi phí đầu tư và vận hành như văn phòng thật
b. Chỉ bằng 20% đến 40% chi phí đầu tư và vận hành như văn phịng thật(Đ)
c. Cao hơn so với chi phí đầu tư và vận hành như văn phòng thật
d. Bằng với chi phí đầu tư và vận hành như văn phịng thật
Câu 11
Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của TMĐT
a. Văn hố của những người sử dụng Internet(Đ)
b. Thói quen mua sắm truyền thống
c. Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
d. Vấn đề an toàn
Câu 12
Khẳng định nào dưới đây là đúng đối với hệ mã hố Khóa cơng khai?
a. Độ bảo mật khơng cao, dễ bị phá khóa
b. Khi giao khóa cơng khai bị lộ thì thơng điệp đã mã hóa gửi đi cũng sẽ bị lộ
c. Chỉ sử dụng chung được cho 2 đối tác
d. Tốc độ lập và giải mã chậm và chỉ tạo tin cậy phía người gửi tin(Đ)
Câu 13
Đặc điểm nổi bật chủ yếu của Thương mại điện tử là gì?
a. TMĐT sử dụng thanh tốn khơng dùng tiền mặt
b. TMĐT gắn liền với việc sử dụng MTĐT và Internet giảm chi phí, nâng cao
lợi ích cho người bán và người mua(Đ)

c. TMĐT là giao dịch thương mại toàn cầu, xuyên quốc gia
d. Trong TMĐT người mua và người bán khơng có giao dịch “mặt đối mặt”
Câu 14
3


Đâu không phải là dấu hiệu nhận biết của một vụ tấn cống DoS theo Cơ
quan an ninh mạng của Hoa kỳ - US - CERT
a. Bị xóa bỏ hoặc làm sai lệch một số dữ liệu như địa chỉ thư điện tử, thậm chí là
cả mật khẩu và số thẻ tín dụng điện tử(Đ)
b. Mạng hoạt động chậm khác thường (khi mở file hay truy cập Website).
c. Tăng lượng thư rác nhận được (đánh bom thư – mail bombing)
d. Không thể truy cập một website cụ thể (tấn công cục bộ)
Câu 15
Đâu không phải là đối tác trong mô hình Trung tâm thương mại ảo:
a. Đơn vị chuyển phát(Đ)
b. Thành viên thuê
c. Khách viếng thăm – khách hàng
d. Chủ nhân trung tâm
Câu 16
Đâu khơng phải là một thuật tốn mã hóa đối xứng:
a. Elgamal(Đ)
b. Blowfish
c. DES
d. 3DES
Câu 17
Đâu khơng phải là ưu điểm của phương thức thanh toán qua bưu điện?
a. giao dịch đơn giản, an toàn, tin cậy
b. khơng cần có tài khoản mở trước
c. mạng lưới bưu điện rộng khắp mọi địa phương

d. thời gian thanh toán rất nhanh chóng(Đ)
Câu 18
Đâu là một hình thức tấn cơng trên mạng:
a. DoS ( Denial of Service )(Đ)
b. Khơng có ý nào đúng
4


c. World wide web
d. Intranet
Câu 19
Để bảo vệ an toàn khi sử dụng thẻ tiêu dùng ghi nợ quốc tế - CREDIT
CARD, cần bảo mật những thông tin nào sau đây?
a. Tên chủ thẻ, số thẻ, tên ngân hàng, hạn sử dụng
b. Tên chủ thẻ, số thẻ, hạn sử dụng, loại thẻ, tên ngân hàng
c. Tên chủ thẻ, số thẻ, loại thẻ, số bảo mật, hạn sử dụng(Đ)
d. Tên chủ thẻ, tên ngân hàng, số thẻ
Câu 20
Dịch vụ nào trên INTERNET ứng dụng vào TMĐT?
a. Email
b. Cả 3 ý trên(Đ)
c. World wide web và website
d. Mạng xã hội và Blog
Câu 21
Dịch vụ văn phịng ảo:
a. Đã có từ khá lâu ở nhiều quốc gia nhưng trong vòng năm năm gần đây mới
thực sự phát triển(Đ)
b. Đã có từ lâu đời
c. Mới được phát hiện trong một vài năm gần đây
Câu 22

Điều gì khơng đặc trưng cho nền kinh tế mới ở một quốc gia?
a. CNTT phát triển, thông tin dân chủ hóa, phổ cập nhanh chóng
b. Kinh tế tồn cầu hóa, thị trường trong nước liên quan chặt chẽ với thị trường
thế giới
c. Nhiều doanh nghiệp công nghệ cao
d. Người dân sử dụng nhiều thiết bị công nghệ hiện đại, đắt tiền(Đ)
Câu 23
Điều nào là tiêu chí đặc trưng của cho nền kinh tế mới của một quốc gia?
5


a. Có rất nhiều tài nguyên phong phú
b. GDP/đầu người của quốc gia rất cao
c. Thu hút nhiều đầu tư quốc tế
d. Phần lớn GDP của quốc gia dựa vào sản phẩm tri thức của người dân(Đ)
Câu 24
Điều nào sau đây khơng đúng?
a. CA phải có khả năng tài chính đủ mạnh để đề phịng rủi ro
b. CA phải có năng lực cơng nghệ để tạo và bảo vệ khóa công khai và chữ ký
điện tử
c. CA phải là một tổ chức cơng lập có uy tín được nhà nước ủy nhiệm(Đ)
d. CA phải có tư cách pháp nhân và tín nhiệm xã hội cao
Câu 25
Doanh nghiệp nhỏ tự tổ chức website hỗ trợ kinh doanh sẽ gặp phải những
khó khăn nào sau đây:
a. Khó khăn về việc quản lý an ninh
b. Chi phí tốn kém để quảng bá website
c. Tất cả đáp án trên đều đúng(Đ)
d. Khơng có kinh nghiệm quản lý, thiếu nhân lực quản lý vận hành
Câu 26

Dùng tên miền Website miễn phí có nhược điểm gì?
a. Độ bảo mật dữ liệu thấp, Ít tín nhiệm trong giao dịch, dễ bị mất tên miền(Đ)
b. Khó tìm kiếm trên Internet
c. Không dùng được làm thương hiệu cho doanh nghiệp
d. Không giao tiếp được với các đối tác nước ngồi
Câu 27
Giao dịch qua Email khơng có ưu điểm gì sau đây?
a. Bảo mật, không cho người thứ ba biết nội dung, có giá trị pháp lý(Đ)
b. Gửi thư đồng thời đến nhiều địa chỉ khác nhau
c. Chi phí rất thấp, hầu như không đáng kể so với mọi dạng truyền tin khác
6


d. Nhanh chóng, gần như tức thời đến đối tác ở khoảng cách địa lý rất xa
Câu 28
Giao dịch qua Email khơng có ưu điểm gì sau đây?
a. Bảo mật, khơng cho người thứ ba biết nội dung, có giá trị pháp lý(Đ)
b. Gửi thư đồng thời đến nhiều địa chỉ khác nhau
c. Nhanh chóng, gần như tức thời đến đối tác ở khoảng cách địa lý rất xa
d. Chi phí rất thấp, hầu như khơng đáng kể so với mọi dạng truyền tin khác
Câu 29
Giao thức bảo mật sử dụng trong giao dịch thanh toán tiền điện tử là gì?
a. Giao thức Digital cash
b. Giao thức SET
c. Giao thức CyberCash(Đ)
d. Tất cả các phương án đều sai
Câu 30
Giao thức mở rộng thư đa phương tiện trên Internet có bảo mật - S/MIME
- Secure/ Multipurpose Internet Mail Extension là …
a. một chuẩn mã hóa các tệp đính kèm trong dịch vụ thư điện tử(Đ)

b. một chương trình máy tính mã hóa và giải mã các dữ liệu được truyền trên
các E-mail cần bảo mật
c. một giao thức chuẩn để đảm bảo an tồn thanh tốn cho các thẻ tín dụng trên
một mạng truyền thông không tin cậy, nhất là trên Internet
d. những giao thức mã hóa, cung cấp truyền thơng an tồn trên Internet.
Câu 31
Giao thức TCP/IP khơng thể thực hiện chức năng nào sau đây?
a. Các gói tin được gửi qua nhiều trạm trung chuyển khác nhau
b. Quản lý địa chỉ gửi và địa chỉ nhận của gói tin
c. Phát hiện lỗi trong gói tin
d. Phát hiện virus độc hại trong gói tin(Đ)
Câu 32

7


Giữa chữ PRICE trong Marketing 4P và chữ COST trong Marketing 4C
khác nhau như thế nào?
a. Cost bao gồm giá mua sản phẩm và tổng chi phí để sử dụng sản phẩm cho hết
tuổi thọ(Đ)
b. Cost là Price, cộng thêm chi phí bảo hành mà bên bán hàng cam kết với khách
hang
c. Cost và Price chỉ là 2 cách gọi khác nhau về số tiền khách hang bỏ ra để mua
sản phẩm
d. Với người bán, giá tiền của sản phẩm là PRICE, với người mua, vì phải bỏ ra
một khoản chi phí nên gọi là COST, trong Marketing 4C quan tâm đến khách
hàng nên dùng từ Cost
Câu 33
Giữa chữ PROMOTION trong Marketing 4P và chữ COMMUNICATION
có gì khác nhau?

a. Promotion là hoạt động quảng cáo có tính đối lập. Communication là hoạt
động quảng cáo thực hiện dưới dạng đồng thuận(Đ)
b. Communication dùng chỉ các hoạt động quảng cáo sử dụng phương tiện
truyền thông hiện đại như đài phát thanh, TV v..v.. hiệu quả cao
c. Promotion dùng chỉ các loại hoạt động quảng cáo đơn giản như các hình thức
rao hàng, hát rong và biểu diễn xiếc rong để bán hàng, rải tờ rơi, v..v.. hiệu quả
thấp
d. Promotion và Communication đều là những từ chỉ các hoạt động tuyên
truyền, quảng cáo hàng hóa, khơng có gì khác nhau
Câu 34
Hàng hóa sản phẩm của mỗi thành viên được giới thiệu ở một trang riêng,
cũng gọi là web shop giống như là một website riêng có đường liên kết đến
VSC. VSC này được thiết kế theo cấu trúc dạng gì?
a. Tất cả đều sai
b. Dạng gian hàng(Đ)
c. Dạng tổng hợp
d. Kết hợp dạng tổng hợp và dạng gian hàng
Câu 35
Hệ thống mật mã hóa khóa cơng khai có thể sử dụng với mục đích:
8


a. Mã hóa
b. Tất cả đều đúng(Đ)
c. Tạo chữ ký số
d. Thỏa thuận khóa
Câu 36
Hình thức thanh tốn nào sau đây là khơng sử dụng để thanh tốn trực
tuyến?
a. Thanh tốn bằng thẻ tín dụng

b. Chuyển tiền qua bưu điện(Đ)
c. Thanh tốn qua ví điện tử
d. Chuyển khoản qua ngân hàng
Câu 37
Họ các giao thức thanh toán điện tử Internet Keyed Protocol (iKP) gồm 3
giao thức dùng thuật tốn gì?
a. AES
b. Cả 3 đáp án trên
c. RSA(Đ)
d. DES
Câu 38
Khái niệm nào sau đây không được sử dụng trong thương mại điện tử:
a. Chữ ký số
b. Thanh toán điện tử
c. Tiền mặt(Đ)
d. Thẻ tín dụng
Câu 39
Khái niệm nào sau đây là đúng với mã hoá dữ liệu?
a. Giảm dung lượng lưu trữ dữ liệu
b. Tăng thời gian trao đổi dữ liệu
c. Tăng dung lượng lưu trữ dữ liệu
9


d. Giảm thời gian trao đổi dữ liệu(Đ)
Câu 40
Khẳng định nào dưới đây là đúng đối với hệ mã hoá Khóa cơng khai?
a. Độ bảo mật khơng cao, dễ bị phá khóa
b. Khi giao khóa cơng khai bị lộ thì thơng điệp đã mã hóa gửi đi cũng sẽ bị lộ
c. Tốc độ lập và giải mã chậm và chỉ tạo tin cậy phía người gửi tin(Đ)

d. Chỉ sử dụng chung được cho 2 đối tác
Câu 41
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Mật mã học là các biện pháp cất giấu thơng tin kỹ càng ở nơi kín đáo, không
cho kẻ địch phát hiện
b. Mật mã học là cách sử dụng các loại mực hóa học để ghi thơng tin lên giấy
nhưng khơng nhìn thấy, phải xử lý bằng những biện pháp riêng mới đọc lại được
c. Mật mã học là cách trao đổi mật khẩu trước giữa 2 bên, khi khai báo đúng thì
người truyền tin mới bàn giao bản tin
d. Mật mã học là các phương pháp biến đổi thông tin được ghi chép bằng dạng
thông thường ai cũng hiểu được sang dạng bí mật mà chỉ người nào biết qui tắc
biến đổi ngược lại mới hiểu được(Đ)
Câu 42
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Mật mã học là các biện pháp cất giấu thông tin ở nơi kín đáo, kỹ càng khơng
cho kẻ địch phát hiện
b. Mật mã học là cách sử dụng các loại mực hóa học để ghi thơng tin
c. Mật mã học là cách trao đổi mật khẩu trước giưa 2 bên, khi khai báo đúng thì
mới bàn giao bản tin
d. Mật mã học là các phương pháp biến đổi thông tin từ dạng thơng thường ai
cũng hiểu được sang dạng bí mật mà chỉ người nào biết qui tắc biến đổi ngược
lại mới hiểu(Đ)
Câu 43
Khẳng định nào sau đây là đúng?

10


a. Mật mã học là các phương pháp biến đổi thông tin được ghi chép bằng dạng
thông thường ai cũng hiểu được sang dạng bí mật mà chỉ người nào biết qui tắc

biến đổi ngược lại mới hiểu được(Đ)
b. Mật mã học là cách trao đổi mật khẩu trước giữa 2 bên, khi khai báo đúng thì
người truyền tin mới bàn giao bản tin
c. Mật mã học là các biện pháp cất giấu thơng tin kỹ càng ở nơi kín đáo, không
cho kẻ địch phát hiện
d. Mật mã học là cách sử dụng các loại mực hóa học để ghi thơng tin lên giấy
nhưng khơng nhìn thấy, phải xử lý bằng những biện pháp riêng mới đọc lại được
Câu 44
Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Chữ ký điện tử và chữ ký sô đều cho phép phát hiện thông điệp bị can
thiệp(Đ)
b. Chữ ký sô và chữ ký điện tử đều cần được CA chứng nhận
c. Độ tin cậy của chữ ký số thấp hơn của chữ ký điện tử
d. Chữ ký điện tử và chữ ký số cùng cho phép xác nhận người phát thông điệp
Câu 45
Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Tất cả đều sai
b. Thuật tốn mã bất đối xứng sử dụng cả hai khóa (cho mã hóa và giải mã) đều
cần phải giữ bí mật.
c. Thuật tốn mã bất khóa đối xứng là những thuật tốn khóa (thứ hai) sử dụng
để giải mã có thể dễ dàng tính được từ khóa (thứ nhất) đã dùng để mã hóa.(Đ)
d. Thuật tốn mã bất đối xứng sử dụng một cặp khóa có quan hệ tốn học với
nhau là khóa cơng khai – Public key - và khóa riêng – Private key - hay khóa bí
mật – secret key.
Câu 46
Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Virus do ngẫu nhiên bị lây nhiễm(Đ)
b. Virus dùng để trộm cắp tài nguyên, dữ liệu của đối phương
c. Virus được tạo ra để đùa nghịch, chọc ghẹo nhau
d. Virus được tạo ra để dị xét bí mật của đối phương

11


Câu 47
Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Virus được tạo ra để đùa nghịch, chọc ghẹo nhau
b. Virus được tạo ra để dị xét bí mật của đối phương
c. Virus được tạo ra dùng để trộm cắp tài nguyên, dữ liệu của đối phương
d. Virus do ngẫu nhiên tạo ra trong q trình lập trình bị sai sót(Đ)
Câu 48
Khẳng định nào sau đây về giao dịch Ngân hàng trực tuyến là KHƠNG
đúng?
a. An tồn hơn giao dịch mặt đối mặt(Đ)
b. Mọi giao dịch thực hiện nhanh chóng
c. Có thể thanh toán giao dịch xuyên quốc gia, quốc tế
d. Bất cứ lúc nào cũng giao dịch được
Câu 49
Khẳng định nào trong các mệnh đề sau đây là không đúng?
a. TMĐT giúp người mua tiết kiệm chi phí vận chuyển hàng hóa cho người
mua(Đ)
b. Thương mại điện tử giúp người mua tìm kiếm hàng hóa dễ dàng và nhanh
chóng
c. TMĐT giúp người bán nắm được thông tin liên lạc để thực hiện các hoạt động
hậu mãi
d. TMĐT giúp nhà sản xuất nhanh chóng nắm được ý kiến phản hồi của khách
hàng
Câu 50
Khẳng định nào trong các mệnh đề sau đây là sai?
a. Chữ Place – có nghĩa là tìm địa điểm bán hàng thuận tiện nhất
b. Marketing 4P mang có chi phí thấp hơn marketing 4C

c. Trong Marketing 4P, người ta chỉ quan tâm đến lợi ích của doanh nghiệp mà
khơng quan tâm đến lợi ích của khách hàng(Đ)
d. Chữ Promotion biểu thị là trong Marketing 4P rất coi trọng khâu quảng cáo
hàng
12


Câu 51
Khi bạn để lộ thông tin của một thẻ debit sẽ khơng có nguy cơ nào sau đây?
a. Bị sử dụng rất nhiều tiền, sau này mình phải trả nợ cho Ngân hàng(Đ)
b. Bị dùng thẻ của mình để mua hàng trên mạng (dù khơng có thẻ)
c. Bị mất hết tiền trong tài khoản
d. Bị sử dụng thông tin làm thẻ giả
Câu 52
Khi đã sở hữu một văn phòng ảo, khách thuê:
a. Có thể làm việc ở bất cứ nơi đâu mà không phải đến trụ sở chỉ cần duy trì liên
lạc thường xuyên với thư ký riêng của doanh nghiệp
b. Phải túc trực tại trụ sở 24/24h
c. Có thể làm việc ở bất cứ nơi đâu mà không phải đến trụ sở chỉ cần duy trì liên
lạc thường xun với thư ký do VPA bố trí(Đ)
d. Có thể làm việc ở bất cứ nơi đâu mà không phải đến trụ sở
Câu 53
Khi đặt hàng và thanh toán trên Website, người mua cần chú ý hiểm hoạ
nào?
a. Hàng giả, hàng nhái
b. Tất cả các phương án(Đ)
c. Người bán giả mạo
d. Website giả mạo
Câu 54
Khi mua bán đối mặt trực tiếp, trong việc thanh tốn có các nguy cơ sau,

khơng thể giải quyết
a. Người bán lấy đủ tiền rồi đòi thêm
b. Người bán lấy tiền và không giao hàng
c. Người mua lấy hàng và không trả tiền
d. Người mua trả lẫn tiền giả vào tiền thật(Đ)
Câu 55
Khi nào không nên sử dụng hịm thư miễn phí cơng cộng?
13


a. Cần đính kèm nhiều file
b. Trao đổi chuyện trị với bạn bè
c. Giao dịch với người đã quen biết
d. Giao dịch làm quen với đối tác mới cần đảm bảo tín nhiệm(Đ)
Câu 56
Khi nhận đặt hàng qua mạng, trả tiền tại quầy hàng rồi mới lấy hàng có
nguy cơ :
a. Đến hạn, người mua đến lấy đủ hàng nhưng trả thiếu tiền
b. Người bán nhận đặt hàng, đến hạn khơng có hàng trả
c. Đến hạn, người mua đến trả đủ tiền nhưng người bán thiếu hàng
d. Người mua đặt hàng, đến hạn không lấy - (SPAM)(Đ)
Câu 57
Khi nhận đặt hàng qua mạng, trả tiền tại quầy hàng rồi mới lấy hàng có
nguy cơ :
a. Đến hạn, người mua đến trả đủ tiền nhưng người bán thiếu hàng
b. Người bán nhận đặt hàng, đến hạn khơng có hàng trả
c. Đến hạn, người mua đến lấy đủ hàng nhưng trả thiếu tiền
d. Người mua đặt hàng, đến hạn không lấy - (SPAM)(Đ)
Câu 58
Khi nhận được thư có địa chỉ lạ đáng ngờ, có đính kèm file thì nên làm gì?

a. Chuyển tiếp cho người khác nhờ đọc
b. Cần scan các attachment trước khi mở đọc và không nhấn link vào các địa chỉ
khơng tin cậy(Đ)
c. Mở đọc bình thường, nếu có bị nhiễm virus thì sẽ xử lý dọn dẹp sau
d. Xóa ngay, khơng đọc
Câu 59
Khi nhận được thư có địa chỉ lạ đính kèm file thì nên làm gì?
a. Scan các attach trước khi mở, không nhấn các link không tin cậy(Đ)
b. Để ngun khơng động chạm đến
c. Xóa ngay, không đọc
14


d. Chuyển tiếp cho người khác nhờ đọc
Câu 60
Khi sử dụng Hệ thống quản lý và phân phối Khóa cơng khai (PKI), phương
pháp nào được sử dụng để xác thực 1 email được ký nhận bởi người gửi?
a. Khóa bí mật của người gửi
b. Khóa cơng khai của người nhận
c. Khóa cơng khai của người gửi(Đ)
d. Khóa bí mật của người nhận
Câu 61
Khi truy cập Trung tâm thương mại ảo, khách hàng được thực hiện những
thao tác nào:
a. Cả 3 ý trên(Đ)
b. Mua hàng tại các gian hang trên Trung tâm thương mại ảo
c. Xem, tìm kiếm thơng tin
d. Chào bán các hàng hóa mà trên Trung tâm thương mại ảo đăng nhu cầu mua
Câu 62
Khi truy cập vào một website lạ, thấy những loại u cầu nào thì có thể an

tâm thực hiện ngay không cần cảnh giác?
a. Mời đăng ký đăng nhập để tham gia một trò chơi, xem phim hấp dẫn miễn phí
b. Cho phép tải xuống một phần mềm miễn phí có vẻ rất hữu ích
c. Yêu cầu cung cấp địa chỉ, số điện thoại
d. Yêu cầu thực hiện các thao tác không liên quan đến mọi thông tin riêng tư cần
bảo mật(Đ)
Câu 63
Khi truy cập vào một website, thấy những loại yêu cầu gì thì có thể an tâm
thực hiện ngay?
a. Cho phép tải xuống một phần mềm có vẻ rất hữu ích
b. u cầu chuyển tiền vào một tài khoản tại một ngân hàng lớn, có uy tín
c. u cầu cung cấp địa chỉ, số điện thoại
d. Yêu cầu thực hiện các thao tác không liên quan đến thông tin cá nhân(Đ)
15


Câu 64
Loại mã độc nào khi MT mới bị lây nhiễm thì phát hiện được ngay?
a. Bom logic – Logic bomb
b. Gián điệp máy tính - Spyware
c. Phần mềm phá khóa - Keylogger
d. Sâu máy tính – Worm(Đ)
Câu 65
Loại thẻ nào mà giá trị những giao dịch được khấu trừ vào tài khoản chủ
thẻ?
a. Thẻ ghi có (Debit card)(Đ)
b. Tất cả các loại thẻ trên
c. Thẻ tín dụng (Credit Card)
d. Thẻ rút tiền mặt (Cash card)
Câu 66

Loại virus nào khi MT bị lây nhiễm thì hoạt động ngay nên có thể phát hiện
sớm?
a. Gián điệp máy tính - Spyware
b. Bom logic – Logic bomb
c. Sâu máy tính – Worm(Đ)
d. Ngựa thành Troy – Trojan
Câu 67
Loại virus nào nói chung khơng có hành động phá hủy dữ liệu, phá hoại ổ
cứng của MT?
a. adware(Đ)
b. sâu máy tính – worm
c. spyware
d. Bom logic
Câu 68
Mã bất đối xứng (cơng khai) có ưu điểm nổi bật gì?
a. Dùng để mã hố dữ liệu lớn
16


b. Dễ dàng trao đổi khóa mã(Đ)
c. Tốc độ lập mã và giải mã nhanh chóng
d. Phải tạo nhiều khố cho mỗi người dùng trong cộng đồng
Câu 69
Mã bất đối xứng có nhược điểm gì?
a. Chỉ sử dụng chung được cho 2 đối tác
b. Tốc độ lập và giải mã chậm và chỉ tạo tin cậy phía người gửi tin(Đ)
c. Độ bảo mật khơng cao, dễ bị phá khóa
d. Khi giao khóa cơng khai bị lộ thì thơng điệp đã mã hóa gửi đi cũng sẽ bị lộ
Câu 70
Mã hóa đối xứng sử dụng:

a. Cùng một khóa cho việc mã hóa và giải mã(Đ)
b. Một khóa để mã hóa, một khóa để giải mã
c. Khơng có ý nào đúng
Câu 71
Mật mã hiện đại là gì?
a. Là các hệ mật mã chỉ chuyên dụng trong Công nghệ thông tin
b. Là mật mã sử dung trong các phương tiện truyền thông hiện đại: điện thoại
thông minh, email
c. Là các hệ mật mã trong đó các thơng điệp gốc và thơng điệp đều đã được số
hóa với bộ ký tự [0.1](Đ)
d. Là các hệ mật mã mới được tạo ra trong những năm cuối thế kỷ 20
Câu 72
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a. Hai quan sát về một sự vật, quan sát nào xóa bỏ được nhiều tính bất định, làm
ta hiểu rõ hơn về sự vật thì mang lại nhiều thơng tin hơn(Đ)
b. Hai quyển sách, quyển nào nhiều trang nhiều chữ hơn thì mang lại lượng
thơng tin nhiều hơn cho người đọc.
c. Thông tin và trao đổi thông tin chỉ có trong xã hội lồi người.

17


d. Trong một xã hội khơng có sách vở báo chí, bưu điện, đài phát thanh, truyền
hình thì khơng có thông tin và truyền thông tin.
Câu 73
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a. Người có tri thức cao là người thu thập được nhiều thông tin
b. Tri thức của một người là thơng tin người đó thu thập, thu thập và xử lý và
tích lũy được(Đ)
c. Người đọc càng nhiều sách báo thì tri thức càng nhiều, người khơng biết chữ,

khơng hề đọc sách báo thì khơng có tri thức
d. Tri thức là thông tin từ một cá nhân đưa ra cịn thơng tin nói chung là từ tồn
xã hội, toàn thế giới mang lại
Câu 74
Mệnh đề nào sau đây là sai?
a. Loài vật cần được huấn luyện đúng phương pháp mới biết học(Đ)
b. Người ta học để tạo ra tri thức cho mình
c. Tuy có mức độ khác nhau nhưng mọi con người đều luôn luôn học tập suốt
đời mình
d. Trẻ em chưa đến trường cũng đã học
Câu 75
Một cơng ty dịch vụ văn phịng ảo cần trang bị những gì:
a. Cần phải trang bị cơ sở vật chất và chuẩn bị về mặt nhân lực(Đ)
b. Chỉ cần chuẩn bị về mặt nhân lực (nhân viên văn phòng, bảo vệ, lao công, …)
c. Không cần thiết, tất cả đều là ảo
d. Chỉ cần trang bị cơ sở vật chất (trụ sở, phòng làm việc, phòng họp, …)
Câu 76
Một hệ mật mã gồm các thành phần nào:
a. Thông tin gốc trước khi mã hóa
b. Thơng tin gốc trước khi mã hóa, thơng tin sau khi mã hóa, chìa khóa, luật mã
hóa/giải mã(Đ)
c. Thơng tin gốc trước khi mã hóa, thơng tin sau khi mã hóa, chìa khóa

18


d. Thơng tin gốc trước khi mã hóa, thơng tin sau khi mã hóa
Câu 77
Một hệ thống phần mềm cho phép các website thương mại điện tử có thể
kết nối được với các kênh thanh toán như ngân hàng, nhằm cung cấp cơng

cụ giúp cho khách hàng có tài khoản tín dụng hoặc các loại thẻ tín dụng có
thể thực hiện các thủ tục thanh toán hàng hoá, dịch vụ ngay trên website
khi mua hàng được gọi là gì?
a. Tiền điện tử
b. Ví điện tử
c. Cổng thanh tốn điện tử(Đ)
d. Chi phiếu điện tử
Câu 78
Một tổ chức, một cơ quan hay doanh nghiệp muốn xác nhận cho những
thông điệp mà cơ quan mình phát hành có thể tạo…
a. Chữ ký điện tử
b. Phong bì số
c. Chữ ký số(Đ)
d. Con dấu số
Câu 79
Nếu một thông điệp được ký nhận bởi chữ ký điện tử bị thay đổi trong quá
trình trao đổi, ta sẽ nhận thấy?
a. Dữ liệu giải mã xác nhận sai(Đ)
b. Dữ liệu không giải mã xác nhận được
c. Không mở được dữ liệu
d. Dữ liệu xác nhận ra ký tự khơng đọc được
Câu 80
Nếu Website ngân hàng có ghi https thì người truy cập giao dịch an tâm
tránh được nguy cơ gì?
a. Thơng tin có thể bị lưu lại trong máy tính
b. Thơng tin bị đọc trộm trên đường truyền(Đ)
c. Nếu dùng MT cơng cộng thì có thể lộ thông tin cho người dùng sau
19



d. Website là giả mạo
Câu 81
Ngân hàng trực tuyến bình thường khơng có lợi ích nào sau đây:
a. Bất cứ lúc nào cũng giao dịch được
b. Mọi giao dịch nhanh chóng .
c. Ở xa xơi, khơng phải đến Ngân hàng
d. Có thể ngồi nhà trả hoặc nhận tiền mặt(Đ)
Câu 82
Người có tri thức cao là người:
a. Có nhiều nguồn tìm kiếm thông tin
b. Thu thập được nhiều thông tin và xử lý tốt(Đ)
c. Thông minh, học 1 biết 10
d. Sống trong môi trường luôn được cập nhật thông tin
Câu 83
Người ta gọi Thời đại của nền Kinh tế mới là Thời đại số là vì:
a. Hàng hóa và tiền tệ giao dịch có số lượng rất lớn
b. Ký thuật số xuất hiện và thúc đẩy công nghệ thông tin – truyền thông phát
triển tạo nên sự bùng nổ CNTT ở cuối thế kỷ XX(Đ)
c. Xuất hiện hàng hóa số với chủng loại và số lượng ngày càng tang
d. Trong xã hội, tất cả mọi thứ đều có thể đặc trưng bằng mã số: quốc gia, địa
phương, con người, xe cộ, giống loài động thực vật v..v..
Câu 84
Nguyên nhân sinh ra virus máy tính?
a. Do con người tạo ra(Đ)
b. Do thời tiết và khí hậu
c. Do thiết bị tiếp xúc và làm việc gần nơi có nhiều virus sinh học
d. Do cơng tác bảo trì thiết bị khơng đảm bảo
Câu 85
Những hoạt động nào của virus được xem là có ích hợp pháp, không bị lên
án?

20



×