CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TIỂU RA MÁU
TS.BS Thái Kinh Luân
Bộ môn Tiết niệu học, Đại học Y Dược TP.HCM
2
Nội dung
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Chẩn đoán
4. Nguyên nhân
5. Điều trị
3
Thuật ngữ
AMH: Asymptomatic microhematuria
HPF: high-power field
MH: microhematuria
RBC: red blood cell
GH: gross hematuria
UA: urinalysis
4
Định nghĩa
Tiểu máu: có sự hiện diện hồng cầu trong nước tiểu
Tiểu máu: khi ≥ 3 RBC/HPF (Hội Tiết niệu Mỹ )
HPF, high-power field
Campbell-Walsh-Wein Urology 12th ed. (2020), Volume I, Part II: Basic of Urology Surgery, 16. Evaluation and Management of Hematuria.
Davis R. et al (2016), Diagnosis, Evaluation and Follow-up of Asymptomatic Microhematuria (AMH) in Adults, America Urology Association (AUA) Guidelines.
5
Phân loại
Tiểu máu có thể nhận diện rõ bằng mắt
thường gọi là tiểu máu đại thể
Tiểu máu chỉ có thể quan sát được bằng
kính hiển vi gọi là tiểu máu vi thể
American Urological Association guideline algorithm for evaluation of adult patients with asymptomatic microhematuria 2020
6
Phân loại
Thận
Niệu quản
Không do
cầu thận
Tiểu máu
Bàng quang
Cầu thận
Niệu đạo
American Urological Association guideline algorithm for evaluation of adult patients with asymptomatic microhematuria 2020
7
Phân loại
Tiểu máu do cầu thận và không do cầu
thận
Tiểu máu không do cầu thận
Uptodate: Etiology and evaluation of hematuria in adults. Last update Jul 09, 2021.
Tiểu máu từ cầu thận
8
Chẩn đốn
Xác định tiểu máu hay khơng?
Thuốc
Thức ăn
Problem Based Urology 1st. Part 9: Gross (Visible) Hematuria
Chảy máu âm đạo
Myoglobin
9
Chẩn đoán
Phân biệt:
Chảy máu niệu đạo,
miệng niệu đạo?
10
Campbell-Walsh-Wein Urology 12th ed. (2020), Volume I, Part II: Basic of Urology Surgery, 16. Evaluation and Management of Hematuria
Chẩn đoán
Mức độ nghiêm trọng của tiểu máu?
11
Chẩn đốn
Xác định vị trí tiểu máu?
Nghiệm pháp 3 ly
Tiểu máu đầu dịng: niệu đạo, TTL
Tiểu máu tồn dòng: từ BQ trở lên (thận, NQ)
Tiểu máu cuối dịng: tam giác BQ, cổ BQ
Ngơ Gia Hy (1984), “Đái máu”, Niệu học tập 4: Chẩn đoán niệu học, Nhà xuất bản Y học, tr. 62-72
12
Chẩn đoán
Xác định nguyên nhân tổn thương
tiểu máu?
Hỏi bệnh sử, khám LS hướng đến từng
nhóm ngun nhân?
•
Bướu (lành tính, ung thư)
•
Nhiễm khuẩn
•
Sỏi
•
BPH
•
Khác: dị dạng bẩm sinh, chấn thương
Campbell-Walsh-Wein Urology 12th ed. (2020), Volume I, Part II: Basic of Urology
Surgery, 16. Evaluation and Management of Hematuria
13
Nguyên nhân
Nguy cơ bệnh lý ung thư?
Tuổi, giới
Hút thuốc lá
Phơi nhiễm hóa chất, phóng xạ
Nhiễm khuẩn mạn tính
Dị vật?
Yếu tố nguy cơ ung thư ở bệnh nhân tiểu máu vi thể
Campbell-Walsh-Wein Urology 12th ed. (2020), Volume I, Part II: Basic of Urology Surgery, 16. Evaluation and Management of Hematuria
14
Nguyên nhân
4 loại tổn thương làm xuất huyết
đường Tiết niệu: (Ngô Gia Hy)
1. Chấn thương (vỡ nhu mô, tổn thương
niêm mạc)
2. Viêm (có thể lao, sang thương loét)
3. Hoại tử (tế bào bướu)
4. Sung huyết (mạch máu phù nề, vỡ)
Ngô Gia Hy (1984), “Đái máu”, Niệu học tập 4: Chẩn đoán niệu học, Nhà xuất bản Y học, tr. 62-72
Uptodate: Etiology and evaluation of hematuria in adults. Last update Jul 09, 2021.
15
Nguyên nhân
Các nguyên nhân tiểu máu theo vị trí
Uptodate: Etiology and evaluation of hematuria in adults. Last update Jul 09, 2021
16
Nguyên nhân
Các nguyên nhân tiểu máu theo vị trí
Uptodate: Etiology and evaluation of hematuria in adults. Last update Jul 09, 2021
17
18
Chẩn đốn
• Que nhúng (dipstick): độ nhạy 95%, độ đặc hiệu 75%
• Dương giả:
• Tiểu hemoglobin, myoblobin
• Nhiểm khuẩn do VK tiết men peroxidase
• Soi cặn lắng NT: giúp phân biệt tiểu máu từ cầu thận và khơng cầu thận
• Các XN định hướng ngun nhân:
• Cơng thức máu, PT, aPTT, thời gian chảy máu (TS)
• Cấy nước tiểu + KSĐ
• Hình ảnh học (siêu âm, KUB, CT-Scan, MRI)
• PSA máu
Problem Based Urology 1st. Part 9: Gross (Visible) Hematuria
19
Chẩn đốn
Siêu âm bụng
• Đơn giản, rẻ tiền, khơng xâm lấn
• Bệnh lý tắc nghẽn đường tiết niệu, nang
thận, sỏi, bướu, chấn thương
• Đánh giá nhu mơ thận (vỏ, tủy)
• An toàn (thai phụ)
Atlas of Ultrasonography in Urology, Andrology, and Nephrology 1 ed.
20