Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Đáp án trắc nghiệm kinh tế môi trường –ba03 thi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.92 KB, 45 trang )

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM _KINH TẾ MÔI TRƯỜNG BA03_THI TRẮC
NGHIỆM
Ghi chú (Đ) là đáp án
Câu 1
“Sự làm suy giảm về chất lượng và số lượng của thành phần môi trường,
gây ảnh hưởng xấu đối với con người và sinh vật ” là dạng:
a. Ơ nhiễm ánh sáng
b. Sự cố mơi trường
c. Suy thối mơi trường(Đ)
d. Ơ nhiễm mơi trường
Câu 2
Biện pháp nào để góp phần vào duy trì vốn tài nguyên thiên nhiên không
bao gồm nhận định náo sau đây:
a. Thu hẹp quy mơ sản xuất
b. Kích thích tiêu dùng(Đ)
c. Tìm kiếm nguồn tài nguyên nhân tạo thay thế cho tài nguyên thiên nhiên
d. Khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên
Câu 3
Biện pháp nào sau đây góp phần vào duy trì vốn tài ngun thiên nhiên?
a. Kích thích tiêu dùng
b. Tìm kiếm nguồn tài nguyên nhân tạo thay thế cho tài nguyên thiên nhiên(Đ)
c. Mở rộng quy mô sản xuất
d. Kích cầu sản xuất
Câu 4
Biện pháp quản lý mơi trường nào sau đây được đánh giá là biện pháp
mềm dẻo tạo cơ hội cho các doanh nghiệp lựa chọn giải pháp giảm ơ nhiễm
có hiệu quả?
a. Cơta ơ nhiễm(Đ)
b. Đánh thuế
c. Giải pháp thị trường về vấn đề ô nhiễm
1




d. Tiêu chuẩn môi trường
Câu 5
Căn cứ để đánh giá ô nhiễm môi trường là dựa vào
a. Quá trình sản xuất.
b. Tình trạng sức khỏe.
c. Tiêu chuẩn mơi trường.(Đ)
d. Tình trạng bệnh tật của con người.
Câu 6
Chất thải là?
a. Những vật chất được thải bỏ sinh ra trong quá trình hoạt động sản xuất, ăn
uống, sinh hoạt của con người.(Đ)
b. Vật chất được thải bỏ sinh ra trong quá trình hoạt động sản xuất.
c. Vật chất được thải bỏ sinh ra trong quá trình hoạt động sản xuất, ăn uống, sinh
hoạt của con người.
d. Những vật chất được thải bỏ sinh ra trong quá trình hoạt động sản xuất.
Câu 7
Chất thải nào sau đây là chất thải rắn?
a. Rác hữu cơ
b. Rác thải nói chung
c. Túi nilon
d. Khói bụi(Đ)
Câu 8
Chi phí để khai thác tài nguyên bao gồm các chi phí nào?
a. Khấu hao máy móc.
b. Khấu hao máy móc, chi phí nhiên liệu, ngun liệu, tiền cơng lao động…(Đ)
c. Nhiên liệu, nguyên liệu.
d. Nguyên liệu.
Câu 9

Chỉ tiêu nào sau đây thuộc nhóm chỉ tiêu phản ánh giáo dục và trình độ dân
trí?
2


a. Tuổi thọ bình qn tính từ thời điểm mới sinh
b. Tỷ lệ chi ngân sách cho giáo dục so với mức GDP, tỷ lệ nhập học của cấp tiểu
học(Đ)
c. Tỷ lệ thất nghiệp thành thị, tỷ lệ tốc độ tăng trưởng dân số tự nhiên
d. Tỷ lệ trẻ em được tiêm phòng dịch
Câu 10
Chỉ tiêu nào sau đây thuộc nhóm chỉ tiêu về dân số và việc làm?
a. Tỷ lệ chi ngân sách cho giáo dục so với mức GDP
b. Tỷ lệ nhập học của cấp tiểu học
c. Tỷ lệ thất nghiệp thành thị, tỷ lệ tốc độ tăng trưởng dân số tự nhiên(Đ)
d. Tỷ lệ trẻ em được tiêm phịng dịch
Câu 11
Chính phủ có thể can thiệp điều chỉnh để đạt mức ô nhiễm tối ưu và ngoại
ứng tối ưu thông qua công cụ nào?
a. Ban hành tiêu chuẩn môi trường.
b. Đánh thuế ô nhiễm.
c. Phát giấy phép thải, ban hành tiêu chuẩn môi trường, đánh thuế ô nhiễm.(Đ)
d. Phát hành giấy phép thải.
Câu 12
Chính phủ cũng có thể mua lại một số côta ô nhiễm trên thị trường nhằm
mục đích:
a. để điều chỉnh ơ nhiễm.
b. để hạn chế ô nhiễm.
c. để hạn chế ô nhiễm đồng thời điều chỉnh ơ nhiễm.(Đ)
d. để kinh doanh cơta.

Câu 13
Chính phủ đưa ra tiêu ch̉n mơi trường để nhằm mục đích:
a. Quản lý các hoạt động vi phạm môi trường.
b. Quản lý mơi trường và kiểm sốt các hoạt động sản xuất, tiến hành xử lý các
vi phạm tiêu chuẩn môi trường.(Đ)
3


c. Quản lý môi trường.
d. Căn cứ pháp lý để kiểm sốt các hoạt động sản xuất.
Câu 14
Chính phủ phát hành cơta ơ nhiễm nhằm mục đích nào sau đây?
a. Điều chỉnh ô nhiễm nhằm đạt ô nhiễm tối ưu đồng thời khắc phục thiệt hại do
ô nhiễm gây ra do thu tiền từ việc bán côta ô nhiễm.(Đ)
b. Thu tiền từ việc bán côta ô nhiễm.
c. Khắc phục thiệt hại do ô nhiễm gây ra.
d. Điều chỉnh ô nhiễm nhằm đạt ô nhiễm tối ưu.
Câu 15
Chức năng cơ bản của môi trường thể hiện:
a. Môi trường là không gian sống cho con người và sinh vật; Môi trường là nơi
chứa đựng các nguồn tài nguyên cần thiết cho đời sống và sản xuất con người;
Môi trường là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra trong cuộc
sống và hoạt động sản xuất.(Đ)
b. Môi trường là nơi chứa đựng các nguồn tài nguyên cần thiết cho đời sống và
sản xuất con người; môi trường luôn phát triển bền vững.
c. Môi trường là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra trong cuộc
sống và hoạt động sản xuất; Môi trường là nơi chứa đựng các nguồn tài nguyên
cần thiết cho đời sống và sản xuất con người
d. Môi trường là không gian sống cho con người và sinh vật; Môi trường là nơi
chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra trong cuộc sống và hoạt động

sản xuất
Câu 16
Chức năng nào sau đây chỉ có ở tài nguyên thiên nhiên mà tài ngun nhân
tạo khơng có?
a. Làm phương tiện sản xuất, thực hiện chu trình sinh địa hóa.
b. Làm phương tiện sản xuất
c. Làm đối tượng tiêu dùng
d. Thực hiện chu trình sinh địa hóa(Đ)
Câu 17

4


Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hiểu theo góc độ phân chia tổng thu nhập
của nền kinh tế theo tích lũy và tiêu dùng?
a. Cơ cấu ngành kinh tế
b. Cơ cấu thành phần kinh tế
c. Cơ cấu tái sản xuất(Đ)
d. Cơ cấu vùng kinh tế
Câu 18
Cơ cấu kinh tế nào sau đây là dạng cơ cấu phản ánh tính chất xã hội hóa về
tư liệu sản xuất và tài sản của nền kinh tế?
a. Cơ cấu khu vực thể chế
b. Cơ cấu thành phần kinh tế(Đ)
c. Cơ cấu tái sản xuất
d. Cơ cấu thương mại quốc tế
Câu 19
Cơ cấu kinh tế nào sau đây thể hiện sự phát triển kinh tế được thể hiện ở cơ
cấu vùng kinh tế theo góc độ thành thị và nơng thơn?
a. Cơ cấu thành phần kinh tế.

b. Cơ cấu tái sản xuất
c. Cơ cấu khu vực thể chế.
d. Cơ cấu vùng kinh tế.(Đ)
Câu 20
Có mấy cách tính tốn mức khai thác tối ưu tài nguyên tái tạo?
a. Một cách
b. Ba cách
c. Bốn cách
d. Hai cách(Đ)
Câu 21
Cơ sở để cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định cho phép triển khai
thực hiện dự án đánh giá:

5


a. Chung về hiện trạng môi trường nơi thực hiện dự án và vùng kế cận, mức độ
nhạy cảm và sức chịu tải của môi trường.
b. \
c. Môi trường chiến lược.
d. Tác động môi trường.(Đ)
e. Chi tiết các tác động mơi trường có khả năng xảy ra khi dự án được thực hiện
và các thành phần môi trường, yếu tố kinh tế - xã hội chịu tác động của dự án,
dự báo rủi ro mơi trường do cơng trình gây ra.
Câu 22
Cơ sở để cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định phê duyệt dự án
đánh giá:
a. Chi tiết các tác động mơi trường có khả năng xảy ra khi dự án được thực hiện
và các thành phần môi trường, yếu tố kinh tế - xã hội chịu tác động của dự án,
dự báo rủi ro môi trường do cơng trình gây ra.

b. Chung về hiện trạng mơi trường nơi thực hiện dự án và vùng kế cận, mức độ
nhạy cảm và sức chịu tải của môi trường.
c. Môi trường chiến lược.(Đ)
d. Tác động môi trường.
Câu 23
Cô ta ô nhiễm là loại giấy phép do ai phát hành?
a. Chính phủ phát hành(Đ)
b. Bộ chủ quản doanh nghiệp phát hành cho đối tượng doanh nghiệp đó
c. Bộ tài nguyên và môi trường phát hành
d. Hiệp hội ngành nghề phát hành
Câu 24
Công cụ dùng cho hoạt động trong quản lý môi trường?
a. Chính sách mơi trường, phân tích chi phí hiệu quả, Các công cụ kinh tế như
thuế ô nhiễm, tiền phạt ô nhiễm, tiền phụ cấp giảm ô nhiễm, tiền ký quỹ để giảm
ô nhiễm, côta phát thải.
b. Hệ thống quản lý mơi trường, chính sách mơi trường, các cơng cụ kinh tế như
thuế ô nhiễm, tiền phụ cấp giảm ô nhiễm.(Đ)

6


c. Hệ thống quản lý môi trường, đánh giá công nghệ, đánh giá tác động đến mơi
trường.
d. Kiểm sốt mơi trường, đánh giá công nghệ, đánh giá tác động đến môi trường.
Câu 25
Công nghệ xử lý rác thải bằng cách vùi tại các bãi chôn lấp được hiểu là
công nghệ nào?
a. Xử lý bằng cơ học.(Đ)
b. Xử lý bằng vi sinh học.
c. Xử lý bằng hoá học.

d. Xử lý rác Seraphin.
Câu 26
Công ước nào sau đây là một điều ước quốc tế về bảo tồn và sử dụng bền
vững các vùng đất ngập nước, ngăn chặn sự xâm chiếm và phá hủy các
vùng đất ngập nước và các loài chim hiện tại và tương lai?
a. Công ước Basel
b. Công ước Cites
c. Công ước Stockholm
d. Công ước Ramsar(Đ)
Câu 27
Công ước nào sau đây thiết lập một khuôn khổ cho việc kiểm soát sự vận
chuyển các chất thải nguy hại qua biên giới?
a. Công ước Basel(Đ)
b. Công ước Cites
c. Công ước Ramsar
d. Cơng ước Stockholm
Câu 28
Cơng ước quốc tế là gì?
a. Văn bản ghi rõ những việc cần tuân theo do một nhóm nước thoả thuận.
b. Văn bản do một nhóm nước thoả thuận và cùng cam kết thực hiện, nhằm tạo
ra tiếng nói chung, sự thống nhất về hành động và sự hợp tác trong các nước
thành viên.
7


c. Văn bản ghi rõ những việc cần tuân theo và những điều bị cấm thi hành, liên
quan đến một lĩnh vực nào đó, do một nhóm nước thoả thuận và cùng cam kết
thực hiện, nhằm tạo ra tiếng nói chung, sự thống nhất về hành động và sự hợp
tác trong các nước thành viên.(Đ)
d. Văn bản, nhằm tạo ra tiếng nói chung, sự thống nhất về hành động và sự hợp

tác trong các nước thành viên.
Câu 29
Đâu không phải là công cụ dùng cho hoạt động trong quản lý môi trường?
a. Áp dụng các công cụ kinh tế như thuế ô nhiễm...
b. Đánh giá tác động đến môi trường(Đ)
c. Hệ thống quản lý mơi trường
d. Chính sách mơi trường
Câu 30
Đâu không phải là đặc điểm của nguyên nhân “điều kiện sở hữu công cộng
và mở cửa” trong ba nguyên nhân của sự tuyệt chủng các loài?
a. Một số loài mất đi do một số lồi đóng vai trị là thức ăn của chúng mất đi.
b. Sự không ảnh hưởng của loài này đến loài khác nếu như chúng mất đi.(Đ)
c. Việc bảo tồn một lồi sẽ khơng được chú ý do giá trị thấp hay bị khai thác quá
nhiều do giá trị cao
d. Thu hoạch một lồi có thể dẫn đến sự tuyệt chủng của lồi khác
Câu 31
Đâu khơng phải là đối tượng phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược?
a. Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành trên quy mô cả nước.
b. Mô tả tổng quát các điều kiện kinh tế xã hội, môi trường có liên quan đến dự
án(Đ)
c. Quy hoạch vùng trọng điểm và quy hoạch tổng hợp lưu vực sông quy mô liên
tỉnh
d. Quy hoạch sử dụng đất
Câu 32
Đâu không phải là đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường?
8



a. Dự án cơng trình quan trọng quốc gia
b. Dự án khai thác, sử dụng nước ngầm dưới mặt đất
c. Dự án xây dựng khu đô thị mới
d. Dự án khơng có tiềm ẩn nguy cơ gây tác động xấu đối với môi trường(Đ)
Câu 33
Đâu không phải là mục tiêu của đánh giá môi trường chiến lược?
a. Nghiên cứu những tác động cộng hưởng, các tác động tích lũy, gián tiếp hay
thứ cấp của các hoạt động phức tạp bao gồm cả những hậu quả có tiềm năng xảy
ra.
b. Đảm bảo cho nguyên tắc của bảo vệ môi trường và ngun tắc phịng ngừa ơ
nhiễm hịa nhập với sự phát triển, đánh giá và lựa chọn giải pháp phù hợp.
c. Quy hoạch vùng trọng điểm(Đ)
d. Nhằm cung cấp các luận cứ chắc chắn để giúp cho việc tiến hành xem xét
đánh giá tác động môi trường ở mức dự án một cách chính xác hơn, rẻ hơn và
thiết thực hơn.
Câu 34
Đâu không phải là nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Đánh giá chi tiết các tác động mơi trường có khả năng xảy ra khi dự án được
thực hiện
b. Các biện pháp cụ thể giảm thiểu các tác động xấu đối với mơi trường, phịng
ngừa, ứng phó sự cố mơi trường
c. Đánh giá chung về hiện trạng môi trường nơi thực hiện dự án và vùng kế cận,
mức độ nhạy cảm và sức chịu tải của môi trường
d. Mô tả tổng quát các điều kiện kinh tế xã hội, mơi trường có liên quan đến dự
án(Đ)
Câu 35
Đâu không phải là nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Đánh giá chung về hiện trạng môi trường nơi thực hiện dự án và vùng kế cận,
mức độ nhạy cảm và sức chịu tải của môi trường
b. Đánh giá chi tiết các tác động môi trường có khả năng xảy ra khi dự án được

thực hiện

9


c. Mô tả tổng quát các điều kiện kinh tế xã hội, mơi trường có liên quan đến dự
án(Đ)
d. Các biện pháp cụ thể giảm thiểu các tác động xấu đối với mơi trường, phịng
ngừa, ứng phó sự cố mơi trường
Câu 36
Đâu không phải là nội dung của báo cáo đánh giá môi trường chiến lược?
a. Khái quát về mục tiêu, quy mô đặc điểm của dự án liên quan đến môi trường
b. Dự báo tác động xấu đối với mơi trường có thể xảy ra khi thực hiện dự án
c. Quy hoạch sử dụng đất, bảo vệ và phát triển rừng(Đ)
d. Mô tả tổng quát các điều kiện kinh tế xã hội, mơi trường có liên quan đến dự
án
Câu 37
Đâu khơng phải là thuộc tính của tài ngun thiên nhiên?
a. Có giá trị kinh tế cao
b. Được hình thành thơng qua q trình lâu dài của tự nhiên và lịch sử.
c. Có giá trị kinh tế thấp(Đ)
d. Phân bố không đồng đều trên các lãnh thổ
Câu 38
Đâu không phải nguyên nhân dẫn đến tuyệt chủng các loài?
a. Cực đại hoá lợi nhuận khi khai thác tối ưu tài nguyên tái tạo(Đ)
b. Khai thác quá mức
c. Cực đại hoá lợi nhuận khi khai thác
d. Ơ nhiễm mơi trường
Câu 39
Đâu là đặc điểm về tài nguyên không tái tạo được?

a. Tài nguyên càng khai khác thì càng cạn kiệt.(Đ)
b. Tài nguyên nhân văn
c. Tài nguyên sau khi khai thác có thể phục hồi trở lại dạng ban đầu
d. Tài nguyên thủy sản
Câu 40
10


Đâu là đối tượng phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược?
a. Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành trên quy mô cả nước.
b. Quy hoạch sử dụng đất, vùng trọng điểm, quy hoạch tổng hợp lưu vực sông
quy mô liên tỉnh, chiến lược quy hoạch phát triển ngành trên quy mô cả nước(Đ)
c. Quy hoạch sử dụng đất
d. Quy hoạch vùng trọng điểm và quy hoạch tổng hợp lưu vực sông quy mô liên
tỉnh
Câu 41
Đâu là khái niệm của tiền phụ cấp giảm ô nhiễm?
a. Một khoản tiền trả cho bộ chủ quản lý ô nhiễm môi trường
b. Một khoản tiền trả cho những người gây ra ô nhiễm
c. Một khoản tiền trả cho việc gây ô nhiễm
d. Một khoản tiền trả cho những người gây ra ô nhiễm nhằm yêu cầu họ gây ô
nhiễm dưới một mức bắt buộc nào đó(Đ)
Câu 42
Đâu là một trong những nguyên nhân gián tiếp dẫn đến ô nhiễm môi
trường?
a. Giảm dân số
b. Tăng dân số(Đ)
c. Dân số trẻ
d. Dân số già
Câu 43

Đâu là nội dung của báo cáo đánh giá môi trường chiến lược?
a. Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành trên quy mô cả nước.
b. Khái quát về mục tiêu, quy mô đặc điểm của dự án liên quan đến môi
trường(Đ)
c. Quy hoạch sử dụng đất
d. Quy hoạch vùng trọng điểm và quy hoạch tổng hợp lưu vực sông quy mô liên
tỉnh
Câu 44

11


Đâu là tài nguyên dạng nhân văn?
a. Tài nguyên lao động(Đ)
b. Tài nguyên nước
c. Tài nguyên rừng
d. Tài nguyên sinh học
Câu 45
Đâu là tài nguyên dạng vật chất?
a. Tài nguyên lao động
b. Tài ngun thơng tin
c. Tài ngun trí tuệ
d. Tài nguyên nước(Đ)
Câu 46
Để nền kinh tế phát triển bền vững thì phải tuân theo nguyên tắc nào sau
đây?
a. Mức khai thác và sử dụng tài nguyên tái tạo phải luôn nhỏ hơn mức tái tạo
của tài nguyên.
b. Luôn luôn duy trì lượng chất thải vào mơi trường nhỏ hơn khả năng hấp thụ
của môi trường.

c. Mức khai thác và sử dụng tài nguyên tái tạo phải luôn lớn hơn mức tái tạo của
tài nguyên.
d. Mức khai thác và sử dụng tài nguyên tái tạo phải luôn nhỏ hơn mức tái tạo
của tài ngun; ln ln duy trì lượng chất thải vào môi trường nhỏ hơn khả
năng hấp thụ của mơi trường.(Đ)
Câu 47
Doanh nghiệp có muốn đầu tư vào cơng nghệ xử lý chất thải hay khơng?
a. Khi Chính phủ bắt buộc mới đầu tư
b. Không muốn đầu tư và khi Chính phủ bắt buộc mới đầu tư.(Đ)
c. Khơng muốn đầu tư
d. Muốn đầu tư
Câu 48

12


Doanh nghiệp muốn có quyền được thải thì bắt buộc phải thực hiện điều
gì?
a. Có ý thức bảo vệ mơi trường.
b. Chỉ được sản xuất một quy mô sản xuất nhất định.
c. Mua cô ta ô nhiễm.(Đ)
d. Đầu tư vào công nghệ xử lý chất thải.
Câu 49
Đối tượng nào cần mua côta ô nhiễm?
a. Các tổ chức bảo vệ môi trường (nhóm cực đoan)
b. Doanh nghiệp
c. Doanh nghiệp, người kinh doanh côta, các tổ chức bảo vệ môi trường(Đ)
d. Người kinh doanh côta
Câu 50
Đơn vị đo lường nào được các nhà kinh tế học sử dụng để đánh giá các giá

trị môi trường?
a. Các chỉ số phát thải
b. Công nghệ sử dụng trong xử lý nước thải
c. Mức phát thải
d. Tiền tệ(Đ)
Câu 51
Dựa trên yếu tố nào mà chính phủ phát hành số lượng cô ta ô nhiễm hợp
lý?
a. mức thải của ngành công nghiệp quan trọng nhất
b. mức thải của ngành sản xuất phát thải ra môi trường nhiều nhất
c. mức thải mà chính phủ quy định theo từng năm
d. mức thải mà tổng chi phí xã hội là tối thiểu(Đ)
Câu 52
GDP = GDP = w + r + In + Pr + Dp + Ti là cách tính GDP theo cách tiếp
cận từ:
a. Sản xuất
13


b. Thu nhập(Đ)
c. Chi tiêu
d. Sản xuất và chi tiêu
Câu 53
Giá cả trên thị trường mua bán cô ta ô nhiễm phụ thuộc vào:
a. Quan hệ cung cầu.(Đ)
b. Quy định của chính phủ.
c. Quy định của ngành.
d. Sự phát thải nhiều hay ít của doanh nghiệp.
Câu 54
Giá sử dụng để tính các chỉ tiêu tăng trưởng gồm?

a. Giá hiện hành, giá sức mua tương đương.
b. Giá so sánh, giá hiện hành, giá sức mua tương đương.(Đ)
c. Giá so sánh, giá sức mua tương đương.
d. Giá so sánh, giá hiện hành.
Câu 55
Giải pháp can thiệp nào nhằm điều chỉnh mức ô nhiễm và ngoại ứng có hạn
chế tạo tiền lệ đe dọa được đền bù?
a. Ban hành tiêu chuẩn môi trường
b. Phát hành giấy phép thải
c. Giải pháp thị trường (lý thuyết Coase)(Đ)
d. Đánh thuế ô nhiễm
Câu 56
Giải pháp nào sau đây điều chỉnh quy mô sản xuất để đạt mức ô nhiễm tối
ưu?
a. Đánh thuế
b. Phát hành Côta ô nhiễm
c. Giải pháp can thiệp của thị trường
d. Đánh thuế, giải pháp can thiệp của thị trường, Côta ô nhiễm(Đ)
14


Câu 57
Giải pháp thị trường do Coase đề ra chỉ thực hiện được trong điều kiện
nào?
a. Xác lập được quyền mơi trường thuộc về Chính phủ.
b. Xác lập được quyền môi trường thuộc về doanh nghiệp.
c. Xác lập được quyền môi trường thuộc về cộng đồng.
d. Xác lập được quyền sở hữu môi trường hoặc môi trường thuộc về cộng đồng
hoặc môi trường thuộc về doanh nghiệp.(Đ)
Câu 58

Giải pháp thị trường được nhà kinh tế học Ronald Coase đưa ra vào năm
nào?
a. Năm 1950.
b. Năm 1951.
c. Năm 1960.(Đ)
d. Năm 1961.
Câu 59
Giữa mơi trường và phát triển có mối quan hệ như thế nào?
a. Đối với môi trường hoạt động phát triển ln có tính hai mặt: lợi và hại.
b. Mơi trường là địa bàn và đối tượng của phát triển; phát triển là nguyên nhân
tạo nên mọi biến đổi tích cực và tiêu cực đối với môi trường.(Đ)
c. Phát triển là nguyên nhân tạo nên mọi biến đổi tích cực và tiêu cực đối với
môi trường.
d. Môi trường là địa bàn và đối tượng của phát triển.
Câu 60
Hệ thống cô ta bao gồm:
a. Hệ thống cô ta phát thải dựa trên phát thải của ngành.
b. Hệ thống cô ta theo khu vực bị ô nhiễm.
c. Hệ thống cô ta theo khu vực bị ô nhiễm và hệ thống cô ta phát thải dựa trên cơ
sở nguồn phát thải.(Đ)
d. Hệ thống cô ta theo khu vực bị ô nhiễm và hệ thống cô ta phát thải dựa trên
phát thải của ngành.
15


Câu 61
Hệ thống kinh tế có các q trình nào sau đây?
a. Khai thác tài nguyên.
b. Phân phối và lưu thông, tiêu thụ các sản phẩm.
c. Sản xuất ra các sản phẩm; phân phối và lưu thông, tiêu thụ các sản phẩm.

d. Khai thác tài nguyên; sản xuất ra các sản phẩm; phân phối và lưu thông, tiêu
thụ các sản phẩm.(Đ)
Câu 62
Hiện tượng Elnino được hiểu là?
a. vùng biển ở khu vực nhiệt đới Thái Bình Dương ấm lên một cách bất thường.
(Đ)
b. vùng biển ở khu vực nhiệt đới Thái Bình Dương lạnh đi một cách bất thường.
c. vùng biển ở khu vực nhiệt đới Ấn Độ Dương lạnh đi một cách bất thường.
d. vùng biển ở khu vực nhiệt đới Đại Tây Dương ấm lên một cách bất thường.
Câu 63
Hiện tượng Lanina được hiểu là?
a. vùng biển ở khu vực nhiệt đới Ấn Độ Dương lạnh đi một cách bất thường.
b. vùng biển ở khu vực nhiệt đới Thái Bình Dương lạnh đi một cách bất thường.
(Đ)
c. vùng biển ở khu vực nhiệt đới Đại Tây Dương ấm lên một cách bất thường.
d. vùng biển ở khu vực nhiệt đới Thái Bình Dương ấm lên một cách bất thường.
Câu 64
Hiện tượng suy thoái của tài nguyên là hiện tượng có mức trữ lượng nào
dưới đây?
a. Tài nguyên dưới 10%.
b. Tài nguyên mất đi và biến thành hệ sinh thái khác.(Đ)
c. Tài nguyên quá ít.
d. Tài nguyên dưới 20%.
Câu 65
Hiệu ứng nhà kính được hiểu là hiện tượng ơ nhiễm nào dưới đây?
16


a. Đất
b. Khơng khí.(Đ)

c. Tiếng ồn.
d. Nước.
Câu 66
Hoạt động của hệ thống kinh tế tuân theo định luật nào sau đây?
a. Định luật bảo toàn năng lượng.
b. Định luật bảo toàn cơ năng.
c. Định luật thứ nhất nhiệt học.(Đ)
d. Định luật faraday.
Câu 67
Hoạt động nào sau đây gây ra hiện tượng ngoại ứng tích cực?
a. Sản xuất giấy
b. Sản xuất thực phẩm
c. Sản xuất thuốc tân dược
d. Trồng cây gây rừng(Đ)
Câu 68
Khái niệm sinh quyển lần đầu tiên do nhà bác học nào sau đây đề xướng?
a. Endison
b. V.I.Vernadski(Đ)
c. Acsimet
d. Newton
Câu 69
Khi doanh nghiệp sản xuất có mức thải vượt quá tiêu chuẩn môi trường bị
cơ quan quản lý môi trường xử phạt bằng tiền mặt nhằm mục đích nào?
a. Để yên lòng cộng đồng.
b. Tăng thêm ngân sách cho Nhà nước.
c. Điều chỉnh hành vi của doanh nghiệp gây ô nhiễm theo hướng tích cực, không
gây hại hoặc giảm gây hại với môi trường.(Đ)
17



d. Răn đe doanh nghiệp.
Câu 70
Khi Doanh thu cận biên (MR) bằng Chi phí cận biên (MC) thì doanh
nghiệp sẽ đạt được:
a. Quy mơ tối đa(Đ)
b. Chi phí nhỏ nhất
c. Quy mô tối thiểu
d. Doanh thu lớn nhất
Câu 71
Khi nào người khai thác tài nguyên tự nguyện dừng khai thác?
a. Lợi ích từ khai thác tài nguyên lớn hơn lợi ích trung bình 5%
b. Lợi ích từ khai thác tài ngun lớn hơn lợi ích trung bình
c. Lợi ích từ khai thác tài ngun bằng lợi ích trung bình
d. Lợi ích từ khai thác tài nguyên nhỏ hơn lợi ích trung bình(Đ)
Câu 72
Khi quyền sở hữu mơi trường là tự do cho những ngư dân đánh bắt cá,
được gọi là giải pháp nào?
a. Đóng cửa.
b. Mở cửa.(Đ)
c. Dự tính.
d. Tạm thời.
Câu 73
Khói bụi của các nhà máy xi măng thải ra quá nhiều là hiện tượng:
a. Ngoại ứng tích cực
b. Ngoại ứng tiêu cực(Đ)
c. Ngoại ứng
d. Ngoại ứng tối ưu
Câu 74
Lớp vỏ ngồi trái đất hay cịn được gọi là gì?
18



a. Khí quyển.(Đ)
b. Thủy quyển.
c. Sinh quyển.
d. Thạch quyển.
Câu 75
Lưu lượng của chất thải phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?
a. Đẩy mạnh sản xuất; tăng trưởng, phát triển kinh tế; tăng dân số.(Đ)
b. Đẩy mạnh sản xuất.
c. Tăng trưởng, phát triển kinh tế.
d. Giảm dân số.
Câu 76
Lý thuyết của Coase có hạn chế nào sau đây?
a. Chỉ phù hợp trong điều kiện cạnh tranh hoàn hảo.
b. Tạo tiền lệ đe dọa được đền bù, chỉ phù hợp trong điều kiện cạnh tranh hoàn
hảo.
c. Chỉ phù hợp trong điều kiện cạnh tranh hồn hảo; khó xác định được người
gây ô nhiễm và người chịu ô nhiễm, tạo tiền lệ đe dọa được đền bù.(Đ)
d. Khó xác định được người gây ơ nhiễm và người chịu ơ nhiễm.
Câu 77
Mơ hình nào cho rằng: “Thông qua hoạt động của thị trường vẫn cịn có
thể giải quyết được vấn đề ơ nhiễm đạt mức ơ nhiễm tối ưu. Sự can thiệp
của Chính phủ khơng đóng vai trị quan trọng.”?
a. Mơ hình kinh tế thể chế
b. Mơ hình quản lý mơi trường mang tính thị trường(Đ)
c. Mơ hình tăng trưởng tuyến tính.
d. Mơ hình Mác - xít.
Câu 78
Mơ hình quản lý mơi trường mang tính thị trường cho rằng:

a. Thị trường vẫn khơng thể giải quyết được vấn đề ô nhiễm đạt mức ô nhiễm tối
ưu.
19


b. Có 3 nguồn lực cơ bản để tăng trưởng phát triển kinh tế là: đất đai, lao động
và vốn. Trong đó vốn là nguồn lực quan trọng nhất
c. Thơng qua hoạt động của thị trường vẫn cịn có thể giải quyết được vấn đề ô
nhiễm đạt mức ô nhiễm tối ưu. Sự can thiệp của chính phủ khơng đóng vai trị
quan trọng(Đ)
d. Sự can thiệp của chính phủ khơng đóng vai trị quan trọng để giải quyết được
vấn đề ô nhiễm
Câu 79
Môi trường bao gồm:
a. Các yếu tố tự nhiên có quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người.
b. Các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo có quan hệ mật thiết với nhau,
bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống, sự tồn tại, phát triển của con
người và thiên nhiên.(Đ)
c. Các yếu tố tự nhiên có quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người, có
ảnh hưởng đến đời sống, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên.
d. Các yếu tự nhiên và yếu tố nhân tạo có quan hệ mất thiết với nhau, bao quanh
con người.
Câu 80
Mơi trường có mấy chức năng cơ bản:
a. 2 chức năng
b. 3 chức năng(Đ)
c. 4 chức năng
d. 5 chức năng
Câu 81
Môi trường là?

a. Không gian sống của con người.
b. Nơi chứa đựng chất thải, nơi cung cấp tài nguyên cho hệ thống kinh tế và là
không gian sống của con người.(Đ)
c. Nơi cung cấp tài nguyên cho hệ thống kinh tế.
d. Nơi chứa đựng chất thải.
Câu 82

20



×