Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Chương I: Cơ bản về biến đổi năng lượng điện cơ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 38 trang )

Chương I: Cơ bản về biến đổi năng lượng điện cơ T©B
Bài tập Kỹ Thuật Điện 2 I.1
Chương I:
CƠ BẢN VỀ BIẾN ĐỔI NĂNG LƯỢNG ĐIỆN CƠ
IV. Sức điện động trong máy điện
Ví dụ 1:
Một hệ thống hai cuộn dây, L
s
=0,8H, L
r
=0,2H, L
sr
=0,4cosθ H, tốc độ
rotor ω=40rad/s, góc ban đầu (khi t=0) θ=0. Xác định giá trị tức thời của sức
điện động của cuộn dây rotor e
r
khi cuộn dây rotor hở mạch. Biết dòng stator
i
s
=10cos(100t)A. Tính tần số rotor. Tính e
s
theo u
s
?

Ví dụ 2:
Một hệ thống hai cuộn dây, L
s
=0,1H, L
r
=0,04H, L


sr
=0,05cosθ H.
a) Tốc độ rotor ω=200rad/s, góc ban đầu (khi t=0) θ
o
=0 và biết dòng stator
i
s
=10cos(200t) A. Xác định giá trị tức thời của sức điện động của cuộn dây
rotor e
r
khi cuộn dây rotor hở mạch. Tính0020tần số rotor.
b) Dòng điện qua hai cuộn dây đấu nối tiếp nhau i
s
=i
r
=10cos(200t) A. Tìm
tốc độ rotor biết momen trung bình khác 0. Tính giá trị momen trung bình đó.
Xác đinh góc tải (góc ban đầu khi t=0) θ
o
để momen trung bình đạt cực đại.
θ = ωt + θ
o
.
Ví dụ 3:
Một máy biến đổi điện-cơ có ba cuộn dây, 2 cuộn stator và 1 cuộn
rotor. Hai cuộn stator đặt vuông góc nhau.
L
s1
=1H, L
s2

=1H, L
r
=0,95H,
L
s1r
=0,9cosθ H, L
s2r
=0,9sinθ H,
L
s1s2
=0 H. Với θ=ωt-δ =ωt+ θ
o
.
i
r
=10Adc, i
s1
=10cos(ω
s
t)A, i
s2
=10sin(ω
s
t)A.
a) Vẽ mô hình máy điện trên và xác định loại
máy điện?
b) Tính giá trị momen tức thời và momen
trung bình của máy điện. Tính momen trung
bình khi góc tải bằng 30
0

.
c) Vẽ đồ thị phụ thuộc của momen trung bình vào góc tải, xác định vùng hoạt
động của động cơ và máy phát.
u
s

u
r

θ
stator
rotor
i
s

i
r

Chương I: Cơ bản về biến đổi năng lượng điện cơ T©B
Bài tập Kỹ Thuật Điện 2 I.2
V. Từ trường quay trong máy điện 3 pha
Ví dụ 4:
Một máy điện 3 pha với rotor có một cuộn dây có dòng điện DC. Hỗ
cảm giữa các cuộn stator và rotor:
L
ra
=Mcosθ, L
rb
=Mcos(θ-2π/3), L
rc

=Mcos(θ-4π/3)
và dòng điện 3 pha trên các cuộn dây stator:
i
a
=I
m
cos(ω
s
t), i
b
=I
m
cos(ω
s
t-2π/3), i
c
=I
m
cos(ω
s
t-4π/3)
Tính giá trị momen tức thời và momen trung bình của máy điện.
Biết θ=ω
s
t-δ= ω
s
t+ θ
o
. Biết rotor cực từ ẩn.
Ví dụ 5:

Một máy điện đồng bộ 3 pha với dòng điện DC trong cuộn rotor. Máy
điện làm việc như một máy phát với tốc độ không đổi ω. Các cuộn dây stator
hở mạch. Xác đinh sức điện động trong các cuộn dây stator? Biết hỗ cảm giữa
các cuộn stator và rotor L
ra
=Mcosθ, L
rb
=Mcos(θ-2π/3), L
rc
=Mcos(θ-4π/3).
Trong đó θ=ωt-δ= ωt+ θ
o
.

Phân tích trường hợp rotor là NCVC.

Ví dụ 6: Chứng minh sức điện động trên cuộn dây stator và rotor:
tương đương
tương đương

VI. Bài tập

A
B
C
R
A
B
C
N

N
S
Chương I: Cơ bản về biến đổi năng lượng điện cơ T©B
Bài tập Kỹ Thuật Điện 2 I.3

Bài tập 1:




Bài tập 2:

Một hệ thống 2 cuộn dây có điện cảm stator 0.1[H], điện cảm rotor 0.04 [H],
và hỗ cảm 0.05 cos υ [H]. Nếu rotor quay với tốc độ 300rad/s và dòng điện
stator là 10sint(300t). Tính sức điện động cảm ứng trên cuộn dây rotor nếu để
hở mạch (góc cơ ban đầu của rotor bằng 0)?

-e
r
= 0.05*cos300t * 10*300*cos300t - 10*sin300t*0.05sin300t*300
e
r
= -150*cos300t * cos300t + 150*sin300t*sin300t
e
r
= -150{cos300t * cos300t - sin300t*sin300t}
e
r
= -150cos600t




Chương I: Cơ bản về biến đổi năng lượng điện cơ T©B
Bài tập Kỹ Thuật Điện 2 I.4

Bài tập 3:




Bài tập 4:







Chương I: Cơ bản về biến đổi năng lượng điện cơ T©B
Bài tập Kỹ Thuật Điện 2 I.5
Bài tập 5:



Bài tập 6:

Câu 1. Một hệ thống gồm một cuộn dây gắn trên stator L
s
=0,2 (H) và một cuộn
dây gắn trên rotor L

r
=0,1 (H), hỗ cảm giữa hai cuộn dây là L
sr
=0,1cosθ
(H). Tốc độ quay của rotor ω= 90rad/s, góc ban đầu (khi t=0) θ
0
=0 và
biết dòng stator i
s
=2cos(100t) A. Khi cuộn dây rotor hở mạch, xác định:
a. Giá trị tức thời của sức điện động trên cuộn dây stator e
s
(t)? (1,0đ)
b. Giá trị tức thời của sức điện động trên cuộn dây rotor e
r
(t)? (1,0đ)
Câu x1. Một máy biến đổi điện-cơ có ba cuộn dây, 2 cuộn stator và 1 cuộn
rotor. Hai cuộn stator đặt vuông góc nhau. Cuộn dây rotor quay với góc
θ =100t–δ như hình vẽ.
a) Viết phương trình tính giá trị momen điện từ tức thời của máy điện
trên. Chỉ ra thành phần moment từ trở (reluctance) và thành phần
momen cơ bản (fundamental) của máy điện? Tính moment điện từ
trung bình củ
a máy điện nếu δ= – 45
0
? (1,0đ)
Biết:
L
s1
= 1,0 H,

L
s2
= 1,0 H,
L
r
= 0,9 H,
L
s1r
= 0,8cosθ H,
L
s2r
= 0,8sinθ H,
L
s1s2
= 0 H.
i
s1
= 5 cos(100t) A,
i
s2
= 5 sin (100t) A,
i
r
= 10A.

b) Máy điện trên đang chạy ở chế độ động cơ hay máy phát? Tính
công suất điện từ trung bình của máy điện này? (1,0đ)

Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 T©B
Bài tập: Chương 2: Động cơ không đồng bộ 1


Bài tập:
Bài tập 1:

Động cơ KĐB 3 pha,Y, 220V, 7,5kW, 50Hz, 4 cực. Thơng số động cơ: R
s
=
0,294Ω, R

r
= 0,144Ω, X
s
= 0,503Ω, X

r
= 0,209Ω, X
m
= 13,25Ω. Tổng tổn
hao cơ (P
qp
=P
loss_mech
) 250W và bỏ qua tổn hao sắt. Ở độ trượt 2%, Tính tốc
độ, dòng điện stator, hệ số cơng suất và hiệu suất?

Bài tập 2:

Một động cơ khơng đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc có các thơng số như sau:
R
s

= 0,5Ω, R

r
= 0,25Ω, X
s
= X

r
= 0,4Ω
Động cơ 3 pha có 4 cực, các cuộn dây stator nối Y, tần số định mức 50Hz và
điện áp định mức 415V. Tính dòng khởi động của động cơ.
Tính dòng điện của động cơ khi vận hành ở tốc độ 1450vòng/phút.
Bài tập 3:

Cơng suất truyền từ stator qua rotor của một máy điện khơng đồng bộ là
120kW khi chạy ở độ trượt 0,05. Tính tổn hao đồng rotor và cơng suất cơ của
máy điện?
Biết tổn hao đồng stator là 3kW, tổn hao cơ là 2kW, và tổn hao sắt là 1,7kW.
Xác định cơng suất hữu ích và hiệu suất của động cơ?
Bài tập 4:

Động cơ KĐB 3 pha, 15HP, 220V, 50Hz, 6 cực, Y, mạch hình Γ. Thơng số
động cơ: R
s
= 0,129Ω, R

r
= 0,096Ω, X
s
+ X


r
= X
n
= 0,047Ω, R
Fe
= 60Ω //
X
m
=10Ω
Tổng tổn hao cơ P
qp
=290W. Ở độ trượt 2%, tính:
a. Tốc độ, dòng điện stator, hệ số cơng suất?
b. Cơng suất vào, ra, và hiệu suất?


R
s

s
I
&
jX
s

s
U
&
Mạch tương đương động cơ KĐB với dòng từ hố

m
I
&
jX
m

j
X’
r

'
r
I
&
'
r
R
'
r
R
s
s1


R
s

s
I
&

jX
s

s
U
&

'
r
I
&
'
r
R
j
X’
r

Mạch tương đương dạng hình Γ

'
r
R
s
s1

R
Fe



jX
m

m
I
&
Fe
I
&

Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 T©B
Bài tập: Chương 2: Động cơ không đồng bộ 2


Bài tập 5:
Một động cơ khơng đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc, cuộn dây stator nối Y,
380V, 50Hz, có điện trở stator 0,26
Ω
/pha. Ở chế độ khơng tải, động cơ tiêu
thụ 400W và dòng khơng tải là 3A. Ở thí nghiệm khơng tải trên, tính hệ số
cơng suất khơng tải, và các thơng số của nhánh từ hố.
Bài tập 6:

Trong thí nghiệm ngắn mạch trên một máy điện khơng đồng bộ 3 pha 4 cực,
nối Y, 50Hz, đo được cơng suất vào là 20kW, ở điện áp 220V và dòng điện
ngắn mạch đo được là 90A. Tính các thơng số của động cơ R’
r
, X
s
, X’

r
? Biết
điện trở stator là 0,3
Ω
.



Bài tập 7:
Một động cơ khơng đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc, cuộn dây stator
nối Y, 380V, 50Hz, có điện trở stator 0,26
Ω
/pha. Ở chế độ khơng tải máy điện
tiêu thụ 400W và dòng khơng tải là 3A. Ở chế độ ngắn mạch
ứng với điện áp
định mức, máy điện tiêu thụ 5kW và dòng điện 40A.
a. Từ các số liệu thí nghiệm ngắn mạch, tính: hệ số cơng suất ngắn mạch,
điện trở rotor, điện kháng tản rotor và stator.
b. Từ các số liệu thí nghiệm khơng tải, tính: tổn hao sắt và tổn hao cơ biết
tổn hao sắt bằng 2 lần tổn hao cơ? Tính các thơng số nhánh từ hóa, hệ

số cơng suất khơng tải?

R
s

s
I
&


jX
s

R
m
m
I
&
s
U
&

jX
m

0I
'
r

&
0
s
R
'
r

j
X’
r


Khơng tải: n→n
s
: s→0
R
s

jX
s

s
U
&

'
r
I
&
s
R
r
'

j
X’
r

s
I
&


R
s

s
I
&
jX
s

s
U
&
jX
r

r
I
&
'
r
R
'
r
R
s
s1


Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 T©B
Bài tập: Chương 2: Động cơ không đồng bộ 3



Bài tập 8:

ĐCKĐB 3 pha, Y, 2200V, 1000HP, 60Hz, 12 cực. Khi khơng tải, ở điện áp
và tần số định mức, dòng khơng tải là 20A và cơng suất tiêu thụ khơng tải là
14kW. Thơng số động cơ:
R
s
= 0,1Ω, R

r
= 0,2Ω, X
n
= 2Ω
Ở độ trượt 3%, (bỏ qua nhánh từ hóa) tính:
a. Tốc độ động cơ, tần số rotor.
b. Dòng điện stator, dòng điện rotor qui đổi, dòng điện khởi động.
c. Cơng suất vào, cơng suất điện từ, cơng suất ra.
d. Hiệu suất, hệ số cơng suất.
e. Momen điện từ, momen ra.
Bài tập 9:
Một động cơ khơng đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc có các thơng số
sau (các thơng số rotor đã qui về stator):
Điện trở stator = điện trở rotor = 1
Ω

Điện kháng tản stator = điện kháng tản rotor = 2
Ω


Điện kháng từ hố= 50
Ω

Động cơ có 4 cực, cuộc dây stator nối Y, tần số định mức là 50Hz và điện áp
định mức 415V. Động cơ kéo tải định mức ở tốc độ 1400 vòng/phút.
a. Vẽ dạng mạch tương đương và tính độ trượt định mức.
b. Tính dòng điện stator định mức, hệ số cơng suất và cơng suất ngõ vào.
c. Tính hiệu suất và momen điện từ ở trạng thái hoạ
t động trên.

Bài tập 10:
Một động cơ khơng đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc có các thơng số
sau: R
s
=0,5
Ω
, R
r
’=0,25
Ω
, X
s
= X’
r
= 0,4
Ω
. Động cơ 3 pha có 4 cực, các
cuộn dây stator nối Y, tần số định mức 50Hz và điện áp định mức 380V. Tốc
độ định mức 1450 vòng/phút. Bỏ qua tổn hao sắt và tổn hao cơ, và điện kháng
nhánh từ hóa rất lớn.

a. Khi động cơ ở định mức: tính độ trượt, dòng điện stator, hệ số cơng
suất , cơng suất vào, cơng suất ra, hiệu suất, moment?
b. Tính momen khởi động, dòng điện khởi động. Tính momen cực đại và
độ trượt tương ứng.
c. Tính và vẽ dạng đặc tuyến momen – độ trượt.



R
s

0
I
&

R
m
0
I
&
s
U
&
jX
m

'
r
I
&

Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 T©B
Bài tập: Chương 2: Động cơ không đồng bộ 4

Bài tập 11:
Động khơng đồng bộ ba pha, 380 V, 50 Hz, 4 cực, 1430 vòng/phút, nối Y.

Thơng số động cơ theo mạch tương đương hình vẽ trên là: R
s
= 4,0Ω; R’
r
= 4,0Ω,
X
s
= 10,0Ω, X’
r
=10,0. Bỏ qua nhánh từ hóa và bỏ qua tổn hao cơ.
a. Tính dòng điện khởi động và momen khởi động của động cơ?
b. Tính momen cực đại và độ trượt tới hạn (khi momen đạt cực đại) của
động cơ?
Khi động cơ vận hành ở tốc độ 1430 vòng/phút, tính:
c. Dòng điện cấp cho động cơ, hệ số cơng suất cosϕ?
d. Cơng suất vào, cơng suất ra, hiệu suất, momen ngõ ra?
Cau a: I1kd = 10.185069 A, Mkd = 7.924819 Nm
Cau b: Mmax = 18.840712 Nm, sth = 0.196116
Cau c: I1 = 2.386873 A, cos = 0.976041
Cau d: P1 = 1533.350081 W, P2 = 1396.618227 W, M2 = 9.326379 Nm

Bài tập 12:
Một động cơ khơng đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc, cuộn dây stator
nối Y, 2 cặp cực và được cấp nguồn 50Hz, 380V. Điện trở stator 10

Ω
, điên
trở rotor qui đổi là 6,3
Ω
, điện kháng tản stator bằng 12
Ω
và điện kháng tản
rotor
qui đổi bằng 13
Ω
. Bỏ qua tổn hao cơ, tổn hao sắt và mạch tương đương
của nhánh từ hố. Động cơ chạy ở tốc độ 1450 vòng/phút.
a. Với tốc độ trên, tính hệ số cơng suất, dòng điện stator, cơng suất vào,
cơng suất ra, độ trượt, momen và hiệu suất?
b. Tính momen cực đại và độ trượt tương ứng (cho động cơ). Tính momen
khởi động và dòng điện khởi động.
c. V
ẽ dạng đặc tuyến momen – độ trượt của động cơ ứng với độ trượt từ 0
đến 1. Chỉ ra trên đặc tuyến 3 điểm momen và độ trượt đã tính ở 2 câu
trên.
Bài tập 13:

Một động cơ khơng đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc, có các thơng số như sau:
điện trở stator và rotor quy đổi bằng nhau và bằng 0,05
Ω
, điện kháng tản
stator và rotor quy đổi bằng nhau và bằng 0,15
Ω
. Bỏ qua mạch nhánh từ hố.
Máy điện có 2 cực, cuộn dây stator nối Y, và vận hành với tần số 50Hz,

415V.
a. Tính momen ra
định mức và cơng suất ra định mức khi biết độ trượt
định mức là 0,05 và bỏ qua tổn hao cơ?
b. Khi momen đạt cực đại, tính độ trượt tới hạn và momen cực đại?
c. Tính dòng điện khởi động và momen khởi động?
R
s

s
I
&
jX
s

s
U
&
s
R
'
r

j
X’
r

Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 T©B
Bài tập: Chương 2: Động cơ không đồng bộ 5


Bài tập 14:
Một động cơ khơng đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc có các thơng số như sau:
R
1
= 0,39Ω, R

2
= 0,14Ω, X
1
= X

2
= 0,35Ω, X
m
= 16Ω
Động cơ 3 pha có 4 cực, các cuộn dây stator nối Y, tần số định mức 50Hz và
điện áp định mức 220V. Tốc độ định mức 1450 vòng/phút. Bỏ qua tổn hao sắt
và tổn hao cơ.
a. Khi động cơ ở định mức: tính độ trượt, hệ số cơng suất, cơng suất vào,
cơng suất ra, hiệu suất và momen điện từ.
b. Tính momen khởi động, dòng điện khởi động. Tính momen c
ực đại và
độ trượt tương ứng. Tính và vẽ dạng đặc tuyến momen – độ trượt.
Bài tập15:

Động cơ KĐB 3 pha, 15HP, 220V, 50Hz, 6 cực, Y (/Δ), mạch hình Γ. Thơng
số động cơ: R
s
= 0,129Ω, R


r
= 0,096Ω, X
n
= 0,047Ω, R
Fe
= 60Ω, X
m
= 10Ω
Ở độ trượt 2%:
a) Tính tốc độ, dòng điện stator (/cấp cho động cơ), hệ số cơng suất, hiệu
suất, momen điện từ, momen ra?
b) Tính momen khởi động, dòng điện khởi động động cơ, momen cực đại và
độ trượt tương ứng.
c) Tính và vẽ dạng đặc tuyến momen – độ trượt.

d) Nếu cho tổn hao cơ 300W, tính lại Momen ra, hiệu suất? Tính tổ
n hao sắt
P
Fe
?
Bài tập16:
Một động cơ khơng đồng bộ ba pha rotor lồng sóc có định mức 2
HP, 380V, 50Hz, 1 cặp cực, cuộn dây stator đấu Y, tốc độ định mức
n
đm
= 2850 vòng/phút, hệ số cơng suất cosϕ
đm
= 0,8. Khi mang tải
định mức, động cơ tiêu thụ dòng điện dây I
đm

= 3,5A, cơng suất tổn
hao cơ là 100W. Khi động cơ làm việc với tốc độ,
điện áp, dòng diện,
cos
ϕ
và cơng suất định mức, hãy xác định:
a. Tốc độ đồng bộ n
s
, ω
s
.
b. Độ trượt định mức s
đm
.
c. Mơmen ra định mức T
out_đm
.
d. Cơng suất điện từ P
đt
.
e. Cơng suất tổn hao dồng rotor P
cur
.
f. Mơmen điện từ T
đt
.
g. Hiệu suất định mức η
đm
.
R

s

s
I
&

jX
s

s
U
&

'
r
I
&
'
r
R
j
X’
r

Mạch tương đương dạng hình Γ

'
r
R
s

s1


R
Fe

jX
m

m
I
&
Fe
I
&
Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 T©B
Bài tập: Chương 2: Động cơ không đồng bộ 6



Bài tập 17:

Động cơ KĐB 3 pha,Y, 460V, 25kW, 60Hz, 4 cực, có:
R
s
= 0,103Ω, R

r
= 0,225Ω, X
s

= 1,10Ω, X

r
= 1,13Ω, X
m
= 59,4Ω
Tổn hao cơ 265W, tổn hao sắt 220W.
Tính tốc độ, hệ số cơng suất, momen đầu trục, hiệu suất ở độ trượt 3%?
Có thể mơ tả tổn hao sắt từ bằng điện trở R
Fe
// X
m
.
Bài tập 18:

Động cơ KĐB 3 pha,Y, 220V, 7,5kW, 50Hz, 4 cực. Thơng số động cơ:
R
s
= 0,294Ω, R

r
= 0,144Ω, X
s
= 0,503Ω, X

r
= 0,209Ω, X
m
= 13,25Ω
Tổng tổn hao cơ (P

qp
) 250W và bỏ qua tổn hao sắt. Ở độ trượt 3%:
a. Tính tốc độ, dòng điện stator, hệ số cơng suất, momen điện từ, momen
đầu trục (Tout, M ra, M có ích, M tải, M
2
) và hiệu suất?
b. Sử dụng mạch biến đổi Thevenin, tính hệ số cơng suất, dòng điện rotor
qui đổi, cơng suất điện từ, momen điện từ, momen đầu trục và hiệu
suất?
c. Tính momen cực đại, độ trượt khi momen cực đại?
d. Tính momen khởi động và dòng điện khởi động?
Bài tập 19:

Động cơ KĐB 3 pha,Y, 220V, 7,5kW, 50Hz, 4 cực. Thơng số động cơ:
R
s
= 0,294Ω, R

r
= 0,144Ω, X
s
= 0,503Ω, X

r
= 0,209Ω, X
m
= 13,25Ω
Tổng tổn hao cơ và tổn hao sắt là 403W và khơng phụ thuộc tải. Ở độ trượt 3%:
Tính tốc độ, dòng điện stator, hệ số cơng suất, momen điện từ, momen đầu
trục (Tout, M ra, M có ích, M tải, M

2
) và hiệu suất?
Tổng tổn hao cơ và tổn hao sắt là 403W = P
qp
!
Bài tập 20:

Động cơ KĐB 3 pha,Y, 230V, 15kW, 60Hz, 6 cực, vận hành đầy tải ở độ
trượt 3,5%. Bỏ qua tổn hao cơ và tổn hao sắt. Thơng số động cơ:
R
s
= R

r
= 0,21Ω, X
s
= X

r
= 0,26Ω, X
m
= 10,1Ω
Sử dụng mạch biến đổi Thevenin, tính momen cực đại, độ trượt khi momen
cực đại, momen khởi động?
Bài tập 21:

ĐC KĐB 3 pha rotor lồng sóc, Δ, 230V, 25kW, 50Hz, 6 cực. Có thơng số pha:
R
s
= 0,045Ω, R


r
= 0,054Ω, X
s
= 0,29Ω, X

r
= 0,28Ω, X
m
= 9,6Ω
a. Tính hệ số cơng suất, dòng điện, momen điện từ và hiệu suất ở độ trượt 5%?
b. Tính momen khởi động và dòng điện khởi động?
c. Giảm dòng khởi động bằng khởi động Y→Δ, vẽ mạch tương đương Y,
tính dòng điện khởi động và momen khởi động?
Bài tập 22:

Động cơ KĐB 3 pha,Y, 230V, 60Hz, 6 cực, có momen đạt cực đại ở độ trượt
15% và bằng 288% momen định mức. Bỏ qua điện trở stator, tính tỷ lệ
Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 T©B
Bài tập: Chương 2: Động cơ không đồng bộ 7

momen cực đại mới theo momen định mức nếu động cơ được cấp nguồn
190V, 50Hz, và tính tốc độ khi momen đạt cực đại?
Bài tập 23:

Động cơ KĐB 3 pha,15HP, 220V, 50Hz, 6 cực, Y, mạch hình Γ. Thơng số
động cơ: R
s
= 0,129Ω, R


r
= 0,096Ω, X
n
= 0,047Ω, R
Fe
= 60Ω // X
m
=10Ω
Tổng tổn hao cơ P
qp
=290W. Ở độ trượt 3%:
a. Tính tốc độ, dòng điện stator, hệ số cơng suất?
b. Cơng suất vào, ra, và hiệu suất?
c. Momen ra điện từ, momen ra?
d. Tính momen cực đại, độ trượt khi momen cực đại?
e. Tính momen khởi động và dòng điện khởi động?

Bài tập: 5.3, 5.4, 5.6, 5.14, 5.15, 5.16, 5.18, 5.21, 5.24, 5.25, 5.35, 5.41, 5.48.
Thí nghiệm ngắn mạch ở tần số thấp f
bl
hơn tần số định mức f
n
.
2
bl
2
blbl
PSQ −=


















=








=
2
bls
bl
bl
n

bl
bl
n
n
I3
Q
f
f
X
f
f
X

2
bls
bl
bln
I3
P
RR ==

với
()











−=
n0
s0
sn
'
r
XX
XX
XXX
tính
s
X và
'
r
X (
s
X


'
r
X )
với
()
s0m
XXX −= tính
()

2
m
'
rm
sn
'
r
X
XX
RRR








+
−=

Bài tập 24:
Một động cơ điện khơng đồng bộ 3 pha 4 cực, nối Y, 380V, 50Hz. Thí
nghiệm ngắn mạch với động cơ trên ở điện áp 100V, tần số 15Hz, đo được
cơng suất vào là 5kW, và dòng điện ngắn mạch là 60A. Tính các thơng số của
động cơ R’
r
, X
s
, X’

r


tần số định mức? Biết điện trở stator là 0,2Ω. Bỏ qua
nhánh từ hóa (ở 15Hz và 50Hz).
Động cơ loại C theo IEEE (X
s
: X

r
= 0,3:0,7).
R
s

s
I
&

jX
s

s
U
&
'
r
I
&
'
r

R
j
X’
r

Mạch tương đương dạng hình Γ

'
r
R
s
s1−

R
Fe

jX
m

m
I
&
Fe
I
&
Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 T©B
Bài tập: Chương 2: Động cơ không đồng bộ 8


Bài tập 25:


Động cơ KĐB 3 pha, 7,5HP, Y, 220V, 19A, 60Hz, 4 cực.
Động cơ loại C theo IEEE (X
s
: X

r
= 0,3:0,7). Bỏ qua tổn hao của mạch từ.
 TN với điện áp DC: R
s
= 0,262Ω.
 TN khơng tải (no-load) ở 60Hz: 219V, 5,7A, 380W.
Tính tổn hao cơ khơng tải và tính các thơng số của động cơ ở điều kiện
bình thường (ở tần số 60Hz) theo 2 cách:
 a) TN ngắn mạch (block-rotor) ở 60Hz: 212V, 83,3A, 20,1kW
 b) TN ngắn mạch (block-rotor) ở 15Hz: 26,5V, 18,57A, 675W.

Câu 2. Động khơng đồng bộ ba pha, 4 cực, cuộn dây stator nối Δ, có các thơng số
định mức: 380V, 50Hz, 1450 vòng/phút và mạch tương đương như hình vẽ
sau:
Thơng số động cơ theo mạch tương đương hình vẽ trên là: R
s
= 4,0Ω; R’
r
=
4,0Ω, X
s
=5,0Ω, X’
r
= 5,0Ω, R

Fe
=1200Ω, X
m
= 200Ω.
a. Tính dòng điện khởi động và momen khởi động của động cơ? (2,0đ)
b. Tính momen cực đại và độ trượt tới hạn của động cơ? (1,0đ)
c. Khi động cơ đang vận hành ở tốc độ định mức, tính dòng điện ,hệ số
cơng suất, mơmen kéo tải, và hiệu suất của động cơ? Biết tổn hao cơ là
300W. (4,0đ)
d. Tính dòng điện khởi động và momen khởi động của động cơ nếu
khởi động động cơ theo sơ đồ Y→Δ? (1,0đ)
e. Tính hệ số cơng suất/ hiệu suất của động cơ khi vận hành 100%, ¾,
½, ¼ tải và khơng tải.
R
s

jX
s

s
U
&
'
r
I
&
'
r
R
j

X’
r

s
I
&

R
s

s
I
&
jX
s

s
U
&
jX
r

r
I
&
'
r
R
'
r

R
s
s1−

Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 T©B
Bài tập: Chương 2: Động cơ không đồng bộ 9


Câu x1. Cho động cơ khơng đồng bộ ba pha, 4 cực, cuộn dây stator nối Δ, có các
thơng số định mức: 380V, 50Hz, 1450 vòng/phút, R
s
=1,5Ω; R’
r
=1,5Ω,
X
s
=4,0Ω, X’
r
=4,0Ω, X
m
=110Ω nối tiếp với R
m
=20Ω.
a. Tính dòng điện dây khởi động và momen khởi động của động cơ? (1,0đ)
b. Tính momen cực đại và độ trượt tương ứng (độ trượt tới hạn) của động cơ? (1,0đ)
c. Khi động cơ đang vận hành ở chế độ định mức, tính dòng điện dây, hệ số cơng
suất, mơmen điện từ, và tổn hao nhiệt của động cơ? Bi
ết tổn hao cơ 500W do
ma sát. (2,0đ)


Câu x2. Cho động cơ khơng đồng bộ ba pha, 2 cực, cuộn dây stator nối Υ, có các
thơng số định mức: 380V, 50Hz, 2850 vòng/phút, R
s
=2,0Ω; R’
r
=2,0Ω,
X
s
=4,0Ω, X’
r
=6,0Ω, X
m
=100Ω. Bỏ qua tổn hao của mạch từ.
a. Tính dòng điện khởi động và momen khởi động của động cơ? (1,0đ)
b. Tính momen cực đại và độ trượt tương ứng (độ trượt tới hạn) của
động cơ? (1,0đ)
c. Khi động cơ đang vận hành ở tốc độ định mức, Tính dòng điện định
mức, hệ số cơng suất, mơmen đi
ện từ, và hiệu suất của động cơ? Biết
tổn hao cơ là 200W. (4,0đ)
d. Khi cho động cơ trên vận hành ở điện áp 480V, 60Hz với độ trượt bằng
độ trượt định mức ở tần số 50Hz. Tính dòng điện và mơmen điện từ của
động cơ khi đó? So sánh và nhận xét về giá trị dòng điện và moment
tính được? (2,0đ)

Câu x3: (4 Điểm)
M
ột động cơ khơng đồng bộ 3 pha cân bằng, rotor lồng sóc, 6 cực, nối hình
sao có các thộng số sau:
50 Hz, 230V, R

s
= 0.045 Ω, X
s
= 0.29 Ω, X
m
= 9.6 Ω,
Ω=Ω= 28.0X , 054.0R
''
rr

Tổn hao sắt từ là 600 W, tổn hao cơ là 400W, động cơ đang vận hành với hệ số
trượt là 0.025, điện áp và tần số định mức, tính:
a/ Hệ số cơng suất
(0.5 điểm)
b/ Moment điện từ (0.5 điểm)
c/ Cơng suất tổn hao đồng trên rotor (0.5 điểm)
d/ Cơng suất đầu ra (0.5 điểm)
e/ Hiệu suất động cơ (0.5 điểm)
R
s

s
I
&

jX
s

s
U

&

'
r
I
&
'
r
R
j
X’
r


'
r
R
s
s1−

R
Fe
jX
m

m
I
&
Fe
I

&
Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 T©B
Bài tập: Chương 2: Động cơ không đồng bộ 10

Giả sử nguồn điện có tần số là 20 Hz và điện áp là 92V, tổn hao sắt từ của động cơ
ở tần số này là 250 W, tổn hao cơ khơng đổi. Động cơ được nối tam giác, và vận
hành với hệ số trượt khơng đổi, tính:
f/ Dòng stator (0.5 điểm)
g/ Hiệu suất (1.0 điểm)


Baứi giaỷng Kyừ Thuaọt ẹieọn 2 TâB
Bi tp Chng 3: Mỏy in ng b 1

Chng 3: MY IN NG B
Vớ d 1: Tớnh s cc ca rotor ca ng c ng b bit tn s 60Hz thỡ tc
quay rotor l 200 vũng/phỳt.


Vớ d 2: Tớnh tc ng b ca hai h ng c ng b thit k vn hnh
tn s 50Hz v 60Hz khi s cp cc thay i t 1 n 10.


Vớ d 3: Mt ng c khụng ng b kộo ti v tiờu th 350kW t li
h s cụng sut 0,707 chm pha. Mt ng c ng b tha kớch t
ni song song vi ng c khụng ng b v tiờu th 150kW t li.
Nu h s cụng sut chung ca hai ng c l 0,9 chm pha, tớnh
cụng sut phn khỏng v cụng sut biu kin ca ng c
ng b.


(iu chnh tng h s cụng sut cos

)
Vớ d 4: Mt ng c ng b vn hnh vi in ỏp pha li 6,3kV, ni Y.
in khỏng ng b l 14

v b qua in tr stator. Mỏy in vn hnh
iu kin khụng ti lý tng. Vi cỏc sc in ng
pha 6000V, 6300V
v 7850V, v gin pha, tớnh dũng stator v cụng sut phn khỏng?

Vớ d 5: V mch tng ng v gin pha ca ng c ng b b cỏc
ch thiu kớch t v tha kớch t.


Vớ d 6: Mt ng c ng b ni Y, ni vo li 3 pha 3980V v iu
chnh dũng rotor sao cho sc in ng cm ng pha l 1790V/pha
(3000V/pha - tha kớch t). in khỏng ng b l 22

v gúc ti gia
in ỏp v sc in ng cm ng l 30
o
. Xỏc nh dũng stator v h s
cụng sut, gúc

? Tớnh cụng sut biu kin, cụng sut tỏc dng v cụng
sut phn khỏng?
Baứi giaỷng Kyừ Thuaọt ẹieọn 2 TâB
Bi tp Chng 3: Mỏy in ng b 2



Vớ d 7: Mt ng c ng b 3 pha ni Y, 150kW, 1200rpm, 460V cú in
khỏng ng b 0,8

v sc in ng cm ng pha l 300V. V c tuyn
cụng sut gúc ti, c tuyn momen gúc ti, cụng sut cc i, momen
cc i.



Vớ d 8: Mt ng c ng b 3 pha
ni Y, 3MW, 6,6kV, 60Hz, 200rpm,
kớch t c lp khụng i, vn hnh y ti
h s cụng sut 0,8 chm
pha. Nu in khỏng ng b l 11
, tớnh: cụng sut biu kin, dũng
stator,
sc in ng cm ng v gúc ti? Nu ng c cú tn hao c P
qp

l 200kW, tn hao st P
s
l 100kW, tn hao kớch t P
kt
l 50kW. Tớnh
hiu sut, momen in t, momen ngừ ra ca ng c? Tớnh cụng sut
ln nht ng c cú th kộo ti m khụng mt ng b?
Khi tn s gim cũn 50Hz?

Sỏch trang 153: 6.22, 6.26, 6.28, 6.23







ReU
E
jX
s
I
I


0
P
inAC
P
c
P
out
P
qp
P
1
P
s
P
kt
P

in
U

R


jX
s

I
E

n

Baứi giaỷng Kyừ Thuaọt ẹieọn 2 TâB
Bi tp Chng 3: Mỏy in ng b 3






Vớ d 9:
Mt mỏy phỏt ng b ni li cú in ỏp pha 6,3kV, ni Y.
in khỏng ng b l 14

, b qua in tr stator. Gi s mỏy phỏt
lm vic iu kin khụng ti lý tng
. Mỏy phỏt vn hnh cỏc sc
in ng 6000V, 6300V v 7850V. V gin pha, tớnh dũng stator v

cụng sut phn khỏng?


Vớ d 10: V mch tng ng v gin pha ca mỏy phỏt ng b cỏc
ch thiu kớch t v tha kớch t.


Vớ d 11: Mt tuabin phỏt in 3 pha cú in khỏng ng b l 14

v cp
cho li cụng sut tỏc dng 1,68MW vi h s cụng sut chm pha.
in ỏp li l 11kV, ni Y v dũng in stator l 100A. Tớnh h s cụng
sut, gúc ti v sc in ng?

Vớ d 12: Cho mt mỏy phỏt 3 pha vi thụng s nh mc 16MVA, 10,5kV,
50Hz, cos

m
= 0,8 som pha (/cham pha), hai cc, ni Y in khỏng ng b
13,77

; tớnh:
a. Tớnh cụng sut v momen nh cc i, thụng qua sc in ng
tng ng iu kin nh mc?
b. Tớnh momen nh cc i khi mỏy phỏt cp ti 10MW, in ỏp dõy
8kV v h s cụng sut l 0,6 (chm pha)?

Vớ d 13: Mt ng c khụng ng b kộo ti v tiờu th
500kW t li h s cụng sut 0,707 chm pha. Mt ng c
ng b khỏc tha kớch t ni song song vi ng c khụng

ng b v tiờu th 100kW t li h s cụng sut 0,5. Tớnh
h s cụng sut, cụng sut phn khỏng v cụng sut biu kin
chung ca hai ng c. Tớnh dũng in cp cho
ng c khụng
ng b v dũng in cp chung cho c 2 ng c, bit U
=380V? Nhn xột v kớch thc dõy dn?

Bi tp 1:
Mt mỏy phỏt ng b 3 pha hai cc cú cu trỳc rotor dng
hỡnh tr cú cỏc thụng s nh mc 11kV, 50Hz, 20MVA, cun dõy stator
ni Y. in khỏng ng b 5, cos
m
= 0,9 chm pha.
Baứi giaỷng Kyừ Thuaọt ẹieọn 2 TâB
Bi tp Chng 3: Mỏy in ng b 4

a. Tớnh giỏ tr sc in ng v gúc ti iu kin nh mc?
Tớnh giỏ tr cụng sut cc i m mỏy phỏt cú th cp cho li
vi giỏ tr sc in ng ó tớnh trờn.
b. Tớnh giỏ tr sc in ng v gúc ti nu mỏy phỏt vn hnh
h s cụng sut 0,8 chm
pha, cp cho li 12MW v in ỏp
li l 10kV. Tớnh giỏ tr cụng sut cc i?
c. V 2 c tớnh cụng sut gúc ti v ch ra cỏc im lm vic ó
tớnh trờn.
Bi tp 2:
Mt mỏy phỏt ng b 3 pha hai cc cú cu trỳc rotor dng
hỡnh tr cú cỏc thụng s nh mc 11kV, 50Hz, 20MVA, cun dõy stator
ni Y. in khỏng ng b 5.
a. Tớnh giỏ tr cụng sut, sc in ng v gúc ti iu kin nh

mc vi ti cú cos = 0,9 chm pha?Tớnh giỏ tr cụng sut tỏc
dng cc i m mỏy phỏt cú th cp cho li vi giỏ tr s
c in
ng ó tớnh trờn?
b. Tớnh giỏ tr cụng sut, sc in ng v gúc ti nu mỏy phỏt vn
hnh h s cụng sut 0,8 nhanh pha, cp cho li 20MVA
in ỏp li nh mc?
c. V 2 c tớnh cụng sut gúc ti v ch ra cỏc im lm vic ó
tớnh trờn? So sỏnh sc in ng ca mỏy phỏt trong hai trng
hp trờn?

Bi tp 3:
Hai mỏy phỏt ng b 3 pha ni Y ging nhau vn hnh
33kV, mi mỏy cung cp 5MW cho ti 10MW, cú h s cụng sut 0,8
chm pha. in khỏng ng b ca mi mỏy l 6. Mỏy th nht cú
dũng in 125A chm pha.
a. Tớnh dũng in v h s cụng sut ca mỏy th 2?
b. Tớnh gúc ti v sc in ụng ca c hai mỏy?


Bi tp 4:
Mt mỏy in ng b cú cun dy stator 3 pha, cun dõy
kớch t rotor v cu trỳc rotor v stator dng hỡnh tr.
a. V mch tng ng v gin pha tng ng khi mỏy in vn
hnh ch :
i. Mỏy phỏt tha kớch t
ii. Mỏy phỏt thiu kớch t
iii. ng c tha kớch t
iv. ng c thiu kớch t
Xỏc nh trong mi trng h

p chiu ca cụng sut tỏc dng v cụng
sut phn khỏng gia mỏy in v li; v xỏc nh h s cụng sut
nhanh hay chm.
Baứi giaỷng Kyừ Thuaọt ẹieọn 2 TâB
Bi tp Chng 3: Mỏy in ng b 5

b. Mt mỏy phỏt ng b 3 pha hai cc cú cu trỳc rotor dng hỡnh
tr cú cỏc thụng s nh mc 16MVA, 10,5kV, 50Hz, cun dõy
stator ni Y. in khỏng ng b
13,77

, cos
m
= 0,8 chm pha.
Tớnh giỏ tr sc in ng v gúc ti khi mỏy phỏt vn hnh iu
kin nh mc? V tớnh giỏ tr cụng sut tỏc dng cc i m mỏy
phỏt cú th cp cho li, vi giỏ tr sc in ng nh khi vn
hnh iu kin nh mc trờn.
Bi tp 5:

a. Mt tuabin phỏt in 3 pha cú in khỏng ng b 14 v cp cho
li cụng sut tỏc dng 1,68MW vi h s cụng sut chm pha. Cun
dõy stator mỏy phỏt ni Y, ni vi li 11kV v dũng in stator l
100A. Tớnh h s cụng sut, gúc ti v sc in ng cm ng?
b. Mt mỏy phỏt ng b v mt mỏy phỏt khụng ng b ni
song song v cp vo li i
n cụng sut tỏc dng 800kW vi
h s cụng sut chung bng 0,8 chm pha. Bit mỏy phỏt
khụng ng b vn hnh cụng sut 0,9 v phỏt cụng sut tỏc
dng 300kW vo li. Xỏc nh h s cụng sut v cụng sut

tỏc dng mỏy phỏt ng b phỏt lờn li.
Bi tp 6:

Mt mỏy phỏt ng b ba pha cc t n, 2 cc, u Y, cú cụng sut nh
mc 10KVA, in ỏp nh mc 380V, 50Hz, ni li. Trờn mi
pha cú in khỏng ng b X
b
= 2. Bit tn hao st l l 200W
v tn hao c l 500W. Khi mỏy phỏt cp in cho ti nh mc vi
h s cụng sut cos = 0,8 (chm pha), hóy xỏc nh:
a. Tớnh cụng sut tiờu th, hiu sut v momen c cpcho mỏy phỏt ti
nh mc?
b. V gin vector v tớnh sc in ng cm ng E, gúc cụng sut .
c. thay i in ỏp U%.
d. Cụng sut quỏ ti l
n nht mỏy cú th phỏt c m khụng mt ng
b, bit dũng kớch t v biờn in ỏp ngừ ra khụng i.
e. Tớnh moment nh mc v moment cc i kộo mỏy phỏt.
BT1.1: Mt mỏy phỏt ng b ba pha cc t n, 2 cc, kớch t c lp,
dũng kớch t 1A, tn s 50Hz, ni Y, 12A. B qua in tr phn
ng, in khỏng ng b pha l 10. Bit tn hao c l 500W
, b
qua tn hao st.
a. Khi mỏy phỏt cp ngun cho ti vi in ỏp nh mc 380V,
v dũng in nh mc 12A, ti cú h s cụng sut
cos=0,8, chm pha. V gin vector, tớnh sc in ng
cm ng pha, gúc cụng sut v momen c kộo mỏy phỏt? (1,0)
Baứi giaỷng Kyừ Thuaọt ẹieọn 2 TâB
Bi tp Chng 3: Mỏy in ng b 6


b. Khi mỏy phỏt cp ngun cho ti cú dũng in nh mc
12A, ti cú h s cụng sut cos=1. V gin vector, tớnh
in ỏp dõy cp cho ti U
dõy
, gúc cụng sut? Bit sc in
ng ca mỏy phỏt vn khụng i nh cõu a? (1,0)
c. Vi ti (cú dũng in, cos nh) cõu b, tớnh dũng kớch t
iu chnh in ỏp dõy vn l 380V? Bit mch t cũn
tuyn tớnh.
(0,5)


BT1.2. Mt mỏy phỏt ng b ba pha cc t n u Y, cú cụng sut nh
mc 10KVA, in ỏp nh mc 380V, 50Hz, ni li. Trờn mi pha cú in tr
phn ng R

0 v in khỏng ng b X
b
= 5. Khi mỏy phỏt cp in cho
ti nh mc
vi h s cụng sut cos = 0,8 (dũng in chm pha so vi in
ỏp), hóy:
a. Tớnh cụng sut tiờu th ca ti nh mc.
b. V gin vector v tớnh sc in ng cm ng E, gúc cụng sut .
c. Tớnh thay i in ỏp U%.
d. Tớnh cụng sut quỏ ti ln nht mỏy cú th phỏt c m khụng mt ng
b, bit dũng kớch t khụng i v biờn in ỏp ngừ ra khụng i.
e. Tớnh momen in t v momen kộo ca mỏy phỏt bit tn hao c
l 500W.


P
c
P
t
P
2
P

P
qp
P
s
P
kt
P
1
Baứi giaỷng Kyừ Thuaọt ẹieọn 2 TâB
Bi tp Chng 3: Mỏy in ng b 7

BT 1.3. Mt mỏy phỏt ng b ba pha cc t n u Y, cú cụng sut nh
mc 10KVA, in ỏp nh mc 380V, ni li. Trờn mi pha cú in tr
phn ng R

= 0,5 v in khỏng ng b X
b
= 5. Khi mỏy phỏt cp
in cho ti nh mc vi h s cụng sut cos = 0,8 (dũng in chm
pha so vi in ỏp), hóy xỏc nh:
a. Tớnh cụng sut tiờu th ca ti nh mc.
b. V gin vector v tớnh sc in ng cm ng E, gúc cụng sut .

c. thay i in ỏp U%.
d. Cụng sut quỏ ti ln nht mỏy cú th phỏt c m khụng m
t ng b,
bit dũng kớch t khụng i v biờn in ỏp ngừ ra khụng i
.



cosVI3P =

IZVE
s
&&&
+=


VEIZ
s
&&&&
=
vi

=+=
ssss
ZjXRZ
&

s
s
Z

R
cos =


Chiu lờn trc ca V

()
VEZ.I
s
=



() () ()




=




=
ssss
Z
V
Z
E
Z

V
Z
E
I

Phn thc:

() () () () ()

cos
Z
V
cos
Z
E
cos
Z
V
cos
Z
E
cosI
ssss
==


()
s
s
ss

Z
R
Z
V
cos
Z
E
cosI =

vỡ
s
s
Z
R
cos =


Nờn:
()
2
s
s
s
Z
V
R3cos
Z
EV
3cosVI3P









==



2
s
s
s
max
Z
V
R3
Z
EV
3P









=

Khi


= 90
o
.
Re
V
E
j
X
s
I
R
s
I
I




Z

V
&
R
s


jX
s

s
I
&
I
&
Load
E
&

Baứi giaỷng Kyừ Thuaọt ẹieọn 2 TâB
Bi tp Chng 3: Mỏy in ng b 8

Cõu 1.4. Mt ng c ng b 3 pha ni Y, 3MW, 6,6kV, 50Hz, 200rpm, kớch t
c lp khụng i, in khỏng ng b l 10.
a. Khi ng c vn hnh cụng sut nh mc v cú h s cụng sut
0,8 nhanh pha, tớnh: cụng sut biu kin, sc in ng cm ng pha
v gúc ti? (1,0)
b. Tớnh cụng sut ln nht ng c cú th kộo ti m khụng mt
ng
b? Khi ú tớnh cụng sut phn khỏng v momen in t ca ng
c? (1,5)
c. Tớnh cụng sut phn khỏng ln nht m ng c cú th phỏt lờn ti?(0,5)

Cõu x1.
Mt ng c ng b ba pha, kớch t NCVC, 1 cp cc, u Y, cú thụng s
nh mc 380V, 50Hz, in khỏng ng b 10/pha, b qua in tr phn
ng. Khi

ng c c cp in 380V, 50Hz v kộo ti c 15 Nm (b qua
tn hao c), h s cụng sut cos =0,95, chm pha, hóy:
a. V gin vector v tớnh sc in ng cm ng pha? (2,0)
b. Tớnh gúc ti (gúc cụng sut)? (0,5)
c. Tớnh cụng sut cc i ca ng c. (0,5)
Cõu x2.
Mt mỏy phỏt ng b ba pha, kớch t NCVC, 1 cp cc, u Y, cú thụng
s nh m
c 380V, 50Hz, in khỏng ng b 10/pha, b qua in tr
phn ng. Khi mỏy phỏt cp in cho li 380V, 50Hz, vi cụng sut P = +
4 kW v Q = 3 kVAR, hóy:
a. V gin vector v tớnh sc in ng cm ng pha, v gúc ti (gúc cụng
sut)? (2,5)
b. Tớnh cụng sut cc i ca mỏy phỏt vi sc in ng trờn. (0,5)


Cõu x3: (3 im)
a/ Mt
ng c ng b 3 pha, 2 cc, ni hỡnh sao ang hot ng trong iu kin
sau: 60 Hz, 460 V, 120A, h s cụng sut 0.95 tr, cm khỏng ng b 1.68 .
Tớnh:
i/ Sc in ng cm ng.
(0.5 im)
ii/ Gúc ti
(0.5 im)
iii/ Cụng sut thun khỏng u vo
(0.5 im)
Ca ng c trong iu kin vn hnh trờn.
b/ Mt mỏy phỏt ng b
3 pha, 2 cc, ni hỡnh sao, cú cỏc thụng s nh mc sau:

11 kV, 50 Hz, 20 MVA, h s cụng sut 0.9 tr. Mỏy phỏt ang vn hnh vi h s
cụng sut 0.8 tr, phỏt lờn li 12 MW in ỏp li 10 kV, cm khỏng ng b 5
. Tớnh:
Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 T©B
Bài tập Chương 3: Máy điện đồng bộ 9

i/ Sức điện động cảm ứng.
(0.5 điểm)
ii/ Góc tải
(0.5 điểm)
iii/ Cơng suất phản kháng
(0.5 điểm)
Của máy phát trong điều kiện vận hành trên.

Bài tập:

_Tất cả các ví dụ.
_ Bài tập: (.), (-) 5.3, 5.4, 5.6, 5.14, 5.15, 5.16, 5.18, 5.21, 5.24, 5.25, 5.35, 5.41,
5.48, (*), (**).
Baứi giaỷng Kyừ Thuaọt ẹieọn 2 TâB
Bi tp Chng 4: Mỏy in mt chiu 1

Chng 4: MY IN MT CHIU
Vớ d 1: Mt ng c DC kớch t c lp, 230V, in tr phn ng 0,2, tc
khụng ti lý tng l 1000 vũng/phỳt. ch nh mc dũng in phn
ng l 40A. Tớnh tc v momen in t ca ng c? Bit t thụng kớch t
khụng i v bng nh mc.
Vớ d 2: Mt ng c DC kớch t c l
p cú cỏc thụng s nh mc 440V,
120A, 970 vũng/phỳt, in tr phn ng 0,16. ng c mang ti v cú dũng

in phn ng l 40A. Tớnh tc v momen ca ng c khi ú? Bit t
thụng kớch t khụng i v bng nh mc. Tớnh dũng in khi ng v
moment khi ng ca ng c?
Vớ d 3: Mt ng c DC kớch t c lp cú cỏc thụng s nh m
c 500V,
100A, 1000 vũng/phỳt. in tr phn ng 0,2. T thụng kớch t khụng i
v bng nh mc. Tớnh momen, cụng sut ra nh mc ca ng c v hiu
sut ca ng c ch nh mc nu cụng sut tn hao ca cun kớch t l
5kW?
Vớ d 4: Mt ng c DC kớch t c lp cú cỏc thụng s nh mc 500V,
100A, 1000 vũng/phỳt. in tr
phn ng 1. T thụng kớch t khụng i v
bng nh mc.
a. Tớnh momen v cụng sut nh mc ca ng c?
b. Tớnh hiu sut ca ng c nh mc nu cụng sut tn hao ca cun
kớch t l 5kW.
c. ng c mang ti v cú dũng in phn ng l 40A. Tớnh tc ,
momen v hiu sut ca ng c khi ú?
d. Tớnh dũng in khi ng v moment khi ng ca ng c?
e. V c tuyn momen - tc v ch ra cỏc im ó tớnh trờn.
Vớ d 5: Mt ng c DC kớch t song song, cú cỏc thụng s danh nh
440Vdc, 122A, 970 vũng/phỳt. in tr phn ng 0,16 v in tr cun
kớch t 220. ng c mang ti v c cp dũng in
42A. Tớnh tc ,
momen v hiu sut ca ng c khi ú? Tớnh dũng in khi ng v
moment khi ng ca ng c?
Vớ d 6: Mt ng c DC kớch t ni tip cú in tr phn ng 0,2 v in
tr cun kớch t 0,1. Thụng s nh mc ca ng c l 1000 vũng/phỳt,
40A, 450V. Tớnh momen in, cụng sut v hiu sut khi
ng c vn hnh

ch nh mc? Tớnh dũng in khi ng v moment khi ng ca ng
c?
Vớ d 7: Mt ng c DC kớch t ni tip vn hnh ch nh mc 161,2
Nm, 1000 vũng/phỳt, 41A, 420V. Tng in tr phn ng v cun kớch t l
0,2. Tớnh tc v dũng in ca ng c khi momen i
n 87 Nm?

×