Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

Giáo trình: Điện tử cơ bản pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 108 trang )


* * * * *




Giáo trình
Điện tử cơ
bản





GIÁO TRÌNH ĐI N T C B NỆ Ử Ơ Ả
M C L CỤ Ụ
BÀI 1: NGU N M T CHI UỒ Ộ Ề
BÀI 2: ĐI N T TR NGỆ Ừ ƯỜ
BÀI 3: NGU N XOAY CHI UỒ Ề
BÀI 4: Đ NG H V N NĂNGỒ Ồ Ạ
BÀI 5: ĐI N TR - T ĐI NỆ Ở Ụ Ệ
BÀI 6: CU N DÂY - BI N ÁPỘ Ế
BÀI 7: ĐI T – TRANSISTORỐ
BÀI 8: M CH KHU CH Đ IẠ Ế Ạ
BÀI 9: M CH N ÁP NGU NẠ Ổ Ồ
BÀI 10: M CH T O DAO Đ NGẠ Ạ Ộ
BÀI 11: MOSFET – THYRISTOR
BÀI 1
1
NGU N M T CHI UỒ Ộ Ề
I - KHÁI NI M C B N V DÒNG ĐI NỆ Ơ Ả Ề Ệ


1. C u trúc nguyên t :ấ ử
T t c các nguyên t đ u đ c c u t o lên t các nguyên t và m i nguyên t c a m t ch tấ ả ố ề ượ ấ ạ ừ ử ỗ ử ủ ộ ấ
đ c c u t o b i hai ph n làượ ấ ạ ở ầ
- M t h t nhân gi a các h t mang đi n tích d ng g i là Proton và các h t trung hoà đi nộ ạ ở ữ ạ ệ ươ ọ ạ ệ
g i là Neutron.ọ
- Các Electron (đi n t ) mang đi n tích âm chuy n đ ng xung quanh h t nhânệ ử ệ ể ộ ạ .
- Bình th ng các nguyên t có tr ng thái trung hoà v đi n nghĩa là s Proton h t nhân b ngườ ử ạ ề ệ ố ạ ằ
s electron bên ngoài nh ng khi có tác nhân bên ngoài nh áp xu t, nhi t đ , ma sát tĩnh đi n,ố ở ư ư ấ ệ ộ ệ
tác đ ng c a t tr ng thì các đi n t electron l p ngoài cùng có th tách kh i qu đ o độ ủ ừ ườ ệ ử ở ớ ể ỏ ỹ ạ ể
tr thành các đi n t t do.ở ệ ử ự
- Khi m t nguyên t b m t đi m t hay nhi u đi n t , chúng b thi u đi n t và tr thành ionộ ử ị ấ ộ ề ệ ử ị ế ệ ử ở
d ng và ng c l i khi m t nguyên t nh n thêm m t hay nhi u đi n t thì chúng tr thành ionươ ượ ạ ộ ử ậ ộ ề ệ ử ở
âm.
2 . B n ch t dòng đi n và chi u dòng đi n .ả ấ ệ ề ệ
Khi các đi n t t p trung v i m t đ cao chúng t o lên hi u ng tích đi n ệ ử ậ ớ ậ ộ ạ ệ ứ ệ
- Dòng đi n chính là dòng chuy n đ ng c a các h t mang đi n nh đi n t , ion. ệ ể ộ ủ ạ ệ ư ệ ử
- Chi u dòng đi n đ c quy c đi t d ng sang âm ( ng c v i chi u chuy n đ ng c a cácề ệ ượ ướ ừ ươ ượ ớ ề ể ộ ủ
đi n t - đi t âm sang d ng ) ệ ử ừ ươ
3. Tác d ng c a dòng đi n :ụ ủ ệ
Khi có m t dòng đi n ch y qua dây d n đi n nh thí nghi m sau : ộ ệ ạ ẫ ệ ư ệ
Ta th y r ng dòng đi n đã t o ra m t t tr ng xung quanh đ làm l ch h ng c a nam châm,ấ ằ ệ ạ ộ ừ ườ ể ệ ướ ủ
khi đ i chi u dòng đi n thì t tr ng cũng đ i h ng =>ổ ề ệ ừ ườ ổ ướ làm nam châm l ch theo h ngệ ướ
2
ng c l i.ượ ạ
- Dòng đi n ch y qua bóng đèn làm bóng đèn phát sáng và sinh nhi t năngệ ạ ệ
- Dòng đi n ch y qua đ ng c làm quay đ ng c quayệ ạ ộ ơ ộ ơ sinh ra c năng ơ
- Khi ta n p ác quy các c c c a c quy b bi n đ i và dòng đi n có tác d ng hoá năng ạ ự ủ ắ ị ế ổ ệ ụ
Nh v y dòng đi n có các tác d ng là tác d ng v nhi t , tác d ng v c năng , tác d ng v tư ậ ệ ụ ụ ề ệ ụ ề ơ ụ ề ừ
tr ng và tác d ng v hoá năng.ườ ụ ề
II- DÒNG ĐI N VÀ ĐI N ÁP M T CHI U.Ệ Ệ Ộ Ề

1. C ng đ dòng đi n :ườ ộ ệ
Là đ i l ng đ c tr ng cho đ m nh y u c a dòng đi n hay đ c tr ng cho s l ng các đi nạ ượ ặ ư ộ ạ ế ủ ệ ặ ư ố ượ ệ
t đi qua ti t di n c a v t d n trong m t đ n v th i gian – ử ế ệ ủ ậ ẫ ộ ơ ị ờ
Ký hi u là Iệ
- Dòng đi n m t chi u là dòng chuy n đ ng theo m t h ng nh t đ nh t d ng sang âm theoệ ộ ề ể ộ ộ ướ ấ ị ừ ươ
quy c hay là dòng chuy n đ ng theo m t h ng c a các đi n t t do. ướ ể ộ ộ ướ ủ ệ ử ự
Đ n v c a c ng đ dòng đi n là Ampe ơ ị ủ ườ ộ ệ
Đ n vơ ị
Kilo Ampe = 1000 Ampe
Mega Ampe = 1000.000 Ampe
Mili Ampe = 1/1000 Ampe
Micro Ampe = 1/1000.000 Ampe
2. Đi n áp :ệ
Khi m t đ các đi n t t p trung không đ u t i hai đi m A và B n u ta n i m t dây d n t Aậ ộ ệ ử ậ ề ạ ể ế ố ộ ẫ ừ
sang B s xu t hi n dòng chuy n đ ng c a các đi n tích t n i có m t đ cao sang n i có m tẽ ấ ệ ể ộ ủ ệ ừ ơ ậ ộ ơ ậ
đ th p, nh v y ng i ta g i hai đi m A và B có chênh l ch v đi n áp và áp chênh l ch chínhộ ấ ư ậ ườ ọ ể ệ ề ệ ệ
là hi u đi n th . ệ ệ ế
3
- Đi n áp t i đi m A g i là Uệ ạ ể ọ A
- Đi n áp t i đi m B g i là Uệ ạ ể ọ B.
- Chênh l ch đi n áp gi a hai đi m A và B g i là hi u đi n th Uệ ệ ữ ể ọ ệ ệ ế AB
UAB = UA - UB
- Đ n v c a đi n áp là Volơ ị ủ ệ ký hi u là U ho c E, ệ ặ
Đ n v đi n ápơ ị ệ
Kilo Vol ( KV) = 1000 Vol
Mini Vol (mV) = 1/1000 Vol
Micro Vol = 1/1000.000 Vol
Đi n áp có th ví nh đ cao c a m t bình n c, n u hai bình n c có đ cao khác nhau thìệ ể ư ộ ủ ộ ướ ế ướ ộ
khi n i m t ng d n s có dòng n c ch y qua t bình cao sang bình th p h n, khi hai bình n cố ộ ố ẫ ẽ ướ ả ừ ấ ơ ướ
có đ cao b ng nhau thì không có dòng n c ch y qua ng d n. Dòng đi n cũng nh v y n u haiộ ằ ướ ả ố ẫ ệ ư ậ ế

đi m có đi n áp chên l ch s sinh ra dòng đi n ch y qua dây d nể ệ ệ ẽ ệ ạ ẫ n i v i hai đi m đó t đi n ápố ớ ể ừ ệ
cao sang đi n áp th p và n u hai đi m có đi n áp b ng nhau thì dòng đi n trong dây d n s = 0ệ ấ ế ể ệ ằ ệ ẫ ẽ
III- M T S Đ NH LU T C B NỘ Ố Ị Ậ Ơ Ả
1. Đ nh lu t ôm ị ậ
C ng đ dòng đi n trong m t đo n m ch t l thu n v i đi n áp hai đ u đo nườ ộ ệ ộ ạ ạ ỷ ệ ậ ớ ệ ở ầ ạ
m ch và t l ngh ch v i đi n tr c a đo n m ch đó .ạ ỷ ệ ị ớ ệ ở ủ ạ ạ
Công th c :ứ I = U / R
Trong đó
• I là c ng đ dòng đi n , tính b ng Ampe (A) ườ ộ ệ ằ
• U là đi n áp hai đ u đo n m ch , tính b ng Vol (V) ệ ở ầ ạ ạ ằ
• R là đi n tr c a đo n m ch , tính b ng ôm ệ ở ủ ạ ạ ằ
4
2. Đ nh lu t ôm cho đo n m chị ậ ạ ạ
2.1- Đo n m ch m c n i ti p:ạ ạ ắ ố ế
Trong m t đo n m ch có nhi u đi n tr m c n i ti p thì đi n áp hai đ u đo n m chộ ạ ạ ề ệ ở ắ ố ế ệ ở ầ ạ ạ
b ng t ng s t áp trên các đi n tr . ằ ổ ụ ệ ở
• Theo s đ trên thìơ ồ : U = U1 + U2 + U3
• Theo đ nh lu t ôm ta l i có U1 =I1 x R1 , U2 = I2 x R2,ị ậ ạ
U3 = I3 x R3 nh ng đo n m ch m c n i ti p thìư ạ ạ ắ ố ế I1 = I2 = I3
• S t áp trên các đi n tr =>ụ ệ ở t l thu n v i các đi n tr .ỷ ệ ậ ớ ệ ở
2.2 Đo n m ch m c song song ạ ạ ắ
Trong đo n m ch có nhi u đi n tr m c song song thì c ng đ dòng đi n chính b ngạ ạ ề ệ ở ắ ườ ộ ệ ằ
t ng các dòng đi n đi qua các đi n tr và s t áp trên các đi n tr là nh nhau: ổ ệ ệ ở ụ ệ ở ư
• M ch trên có U1 = U2 = U3 = E ạ
• I = I1 + I2 + I3 và U1 = I1 x R1 = I2 x R2 = I3 x R3
• C ng đ dòng đi n t l ngh ch v i đi n tr . ườ ộ ệ ỷ ệ ị ớ ệ ở
3. Đi n năng và công xu t :ệ ấ
3.1- Đi n năng.ệ
5
Khi dòng đi n ch y qua các thi t b nh bóng đèn => làm bóng đèn sáng, ch y qua đ ng cệ ạ ế ị ư ạ ộ ơ

=> làm đ ng c quay nh v y dòng đi n đã sinh ra công. Công c a dòng đi n g i là đi nộ ơ ư ậ ệ ủ ệ ọ ệ
năng, ký hi u là W, trong th c t ta th ng dùng Wh, KWh ( Kilo wat gi ) ệ ự ế ườ ờ
Công th c tính đi n năng là : ứ ệ
W = U x I x t
• Trong đó W là đi n năng tính b ngệ ằ June (J)
• U là đi n áp tính b ng Vol (V) ệ ằ
• I là dòng đi n tính b ng Ampe (A) ệ ằ
• t là th i gian tính b ng giây (s) ờ ằ
3.2- Công xu t .ấ
Công xu t c a dòng đi n là đi n năng tiêu th trong m t giây , công xu t đ c tính b iấ ủ ệ ệ ụ ộ ấ ượ ở
công th c ứ
P = W / t = (U. I .t ) / t = U .I
Theo đ nh lu t ôm ta cóị ậ P = U.I = U
2
/ R = R.I
2
BÀI 2:
6
ĐI N T TR NGỆ Ừ ƯỜ
I. Khái ni m v t tr ngệ ề ừ ườ .
* Nam châm và t tính .ừ
Trong t nhiên có m t s ch t có th hút đ c s t g i là nam châm t nhiên.ự ộ ố ấ ể ượ ắ ọ ự
Trong công nghi p ng i ta luy n thép ho c h p ch t thép đ t o thành nam châm nhânệ ườ ệ ặ ợ ấ ể ạ
t o. ạ
Nam châm luôn luôn có hai c c là c c b c North (N) và c c nam South (S) , n u ch t thanhự ự ắ ự ế ặ
nam châm ra làm 2 thì ta l i đ c hai nam châm m i cũng có hai c c N và S - đó là nam châmạ ượ ớ ự
có tính ch t không phân chia ấ
Nam châm th ng đ c ng d ng đ s n xu t loa đi n đ ng, micro ho c mô t DC. ườ ượ ứ ụ ể ả ấ ệ ộ ặ ơ
* T tr ng ừ ườ
T tr ng là vùng không gian xung quanh nam châm có tính ch t truy n l c t lên các v từ ườ ấ ề ự ừ ậ

li u có t tính, t tr ng là t p h p c a các đ ng s c đi t B c đ n c c nam. ệ ừ ừ ườ ậ ợ ủ ườ ứ ừ ắ ế ự
* C ng đ t tr ng ườ ộ ừ ườ
Là đ i l ng đ c tr ng cho đ m nh y u c a t tr ng, ký hi u là H đ n v là A/m ạ ượ ặ ư ộ ạ ế ủ ừ ườ ệ ơ ị
* Đ t c mộ ừ ả
Là đ i l ng đ c tr ng cho v t có t tính ch u tác đ ng c a t tr ng, đ t c m phạ ượ ặ ư ậ ừ ị ộ ủ ừ ườ ộ ừ ả ụ
thu c vào v t li u . ộ ậ ệ
VD S t có đ t c m m nh h n đ ng nhi u l n .ắ ộ ừ ả ạ ơ ồ ề ầ
Đ t c m đ c tính b i công th c ộ ừ ả ượ ở ứ
B = µ.H
Trong đó B : là đ t c mộ ừ ả
µ : là đ t th mộ ừ ẩ
H : là c ng đ t tr ng ườ ộ ừ ườ
* T thôngừ
Là s đ ng s c đi qua m t đ n v di n tích, t thông t l thu t v i c ng đ t tr ng. ố ườ ứ ộ ơ ị ệ ừ ỷ ệ ậ ớ ườ ộ ừ ườ
7
* ng d ng c a Nam châm vĩnh c u.Ứ ụ ủ ử
Nam châm vĩnh c u đ c ng d ng nhi u trong thi t b đi n t , chúng đ c dùng đ s nử ượ ứ ụ ề ế ị ệ ử ượ ể ả
xu t Loa, Micro và các lo i Mô t DC. ấ ạ ơ
Loa
II - T TR NG C A DÒNG ĐI NỪ ƯỜ Ủ Ệ
1. T tr ng c a dòng đi n đi qua dây d n th ng.ừ ườ ủ ệ ẫ ẳ
Thí nghi m trên cho th y, khi công t c bên ngoài đóng, dòng đi n đi qua bóng đèn làmệ ấ ắ ệ
bóng đèn sáng đ ng th i dòng đi n đi qua dây d n sinh ra t tr ng làm l ch h ng kim namồ ờ ệ ẫ ừ ườ ệ ướ
châm .
Khi đ i chi u dòng đi n, ta th y kim nam châm l ch theo h ng ng c l i , nh v y dòngổ ề ệ ấ ệ ướ ượ ạ ư ậ
đi n đ i chi u s t o ra t tr ng cũng đ i chi u.ệ ổ ề ẽ ạ ừ ườ ổ ề
8
2. T tr ng c a dòng đi n đi qua cu n dây.ừ ườ ủ ệ ộ
- Khi ta cho dòng đi n ch y qua cu n dây, trong lòng cu n dây xu t hi n t tr ng là cácệ ạ ộ ộ ấ ệ ừ ườ
đ ng s c song song, n u lõi cu n dây đ c thay b ng lõi thép thì t tr ng t p trungườ ứ ế ộ ượ ằ ừ ườ ậ

trên lõi thép và lõi thép tr thành m t chi c nam châm đi n, n u ta đ i chi u dòng đi n thìở ộ ế ệ ế ổ ề ệ
t tr ng cũng đ i h ng ừ ườ ổ ướ
- Dòng đi n m t chi u c đ nh đi qua cu n dây s t o ra t tr ng c đ nh, dòng đi n bi nệ ộ ề ố ị ộ ẽ ạ ừ ườ ố ị ệ ế
đ i đi qua cu n dây s t o ra t tr ng bi n thiên. ổ ộ ẽ ạ ừ ườ ế
- T tr ng bi n thiên có đ c đi m là s t o ra đi n áp c m ng trên các cu n dây đ từ ườ ế ặ ể ẽ ạ ệ ả ứ ộ ặ
trong vùng nh h ng c a t tr ng , t tr ng c đ nh không có đ c đi m trên. ả ưở ủ ừ ườ ừ ườ ố ị ặ ể
ng d ng: Ứ ụ
T tr ng do cu n dây sinh ra có r t nhi u ng d ng trong th c t , m t ng d ng mà taừ ườ ộ ấ ề ứ ụ ự ế ộ ứ ụ
th ng g p trong thi t b điên t đó là R le đi n t . ườ ặ ế ị ử ơ ệ ừ
R le đi n tơ ệ ừ
9
Khi cho dòng đi n ch y qua cu n dây, lõi cu n dây tr thành m t nam châm đi n hút thanhệ ạ ộ ộ ở ộ ệ
s t và công t c đ oc đóng l i, tác d ng c a r le là dùng m t dòng đi n nh đ đi u khi nắ ắ ự ạ ụ ủ ơ ộ ệ ỏ ể ề ể
đóng m ch cho dòng đi n l n g p nhi u l n. ạ ệ ớ ấ ề ầ
3. L c đi n t ự ệ ừ
N u có m t dây d n đ t trong m t t tr ng, khi cho dòng đi n ch y qua thì dây d n cóế ộ ẫ ặ ộ ừ ườ ệ ạ ẫ
m t l c đ y => đó là l c đi n t , n u dây d n đ t do chúng s chuy n đ ng trong tộ ự ẩ ự ệ ừ ế ẫ ể ụ ẽ ể ộ ừ
tr ng, nguyên lý này đ c ng d ng khi s n xu t loa đi n đ ng. ườ ượ ứ ụ ả ấ ệ ộ
Nguyên lý ho t đ ng c a Loaạ ộ ủ ( Speaker )
Cu n dây đ c g n v i màng loa và đ t trong t tr ng m nh gi a 2 c c c a nam châm ,ộ ượ ắ ớ ặ ừ ườ ạ ữ ự ủ
c c S là lõi , c c N là ph n xung quanh, khi cho dòng đi n xoay chi u ch y qua cu n dây ,ự ự ầ ệ ề ạ ộ
d i tác d ng c a l c đi n t cu n dây s chuy n đ ng, t c đ ng chuy n đ ng c a cu nướ ụ ủ ự ệ ừ ộ ẽ ể ộ ố ộ ể ộ ủ ộ
dây ph thu c vào t n s c a dòng đi n xoay chi u, cu n dây chuy n đ ng đ c g ng vàoụ ộ ầ ố ủ ệ ề ộ ể ộ ượ ắ
màng loa làm màng loa chuy n đ ng theo, n u chuy n đ ng t n s > 20 Hz chúng s t o raể ộ ế ể ộ ở ầ ố ẽ ạ
sóng âm t n trong d i t n s tai ng i nghe đ c. ầ ả ầ ố ườ ượ
4. C m ng đi n t .ả ứ ệ ừ
C m ng đi n t là hi n t ng xu t hi n đi n áp c m ng c a cu n dây đ c đ t trongả ứ ệ ừ ệ ượ ấ ệ ệ ả ứ ủ ộ ượ ặ
m t t tr ng bi n thiên.ộ ừ ườ ế
Ví d : m t cu n dây qu n quanh m t lõi thép , khi cho dòng đi n xoay chi u chay qua,ụ ộ ộ ấ ộ ệ ề
trên lõi thép xu t hi n m t t tr ng bi n thiên, n u ta qu n m t cu n dây khác lên cùng lõiấ ệ ộ ừ ườ ế ế ấ ộ ộ

thép thì hai đ u cu n dây m i s xu t hi n đi n áp c m ng. B n thân cu n dây có dòngầ ộ ớ ẽ ấ ệ ệ ả ứ ả ộ
đi n ch y qua cũng sinh ra đi n áp c m ng và có chi u ng c v i chi u dòng đi n đi vàoệ ạ ệ ả ứ ề ượ ớ ề ệ
10
BÀI 3:
NGU N XOAY CHI UỒ Ề
11
BÀI 4:

1. Dòng đi n xoay chi u : ệ ề
Dòng đi n xoay chi u là dòng đi n có chi u và giá tr bi n đ iệ ề ệ ề ị ế ổ theo th i gian, nh ngờ ữ
thay đ i này th ng tu n hoàn theo m t chu kỳ nh t đ nh. ổ ườ ầ ộ ấ ị
trên là các dòng đi n xoay chi uỞ ệ ề hình sin, xung vuông và xung nh n.ọ
Chu kỳ và t n s c a dòng đi n xoay chi u. ầ ố ủ ệ ề
Chu kỳ c a dòng đi n xoay chi u ký hi u là T là kho ng th i gian mà đi n xoay chi uủ ệ ề ệ ả ờ ệ ề
l p l i v trí cũ , chu kỳ đ c tính b ng giây (s)ặ ạ ị ượ ằ
T n s đi n xoay chi u : là s l n l p l i trang thái cũ c a dòng đi n xoay chi u trongầ ố ệ ề ố ầ ặ ạ ủ ệ ề
m t giây ký hi u làộ ệ F đ n v là Hz ơ ị
F = 1 / T
Pha c a dòng đi n xoay chi u : ủ ệ ề
Nói đ n pha c a dòng xoay chi u ta th ng nói t i s so sánh gi a 2 dòng đi n xoayế ủ ề ườ ớ ự ữ ệ
chi uề có cùng t n s .ầ ố
* Hai dòng đi n xoay chi u cùng pha là hai dòng đi n có các th i đi m đi n áp cùngệ ề ệ ờ ể ệ
tăng và cùng gi m nh nhau: ả ư
Hai dòng đi n xoay chi u cùng pha ệ ề
* Hai dòng đi n xoay chi u l ch pha : là hai dòng đi n có các th i đi m đi n ápệ ề ệ ệ ờ ể ệ
tăng gi m l ch nhau . ả ệ
Ch đ nghiên c u: Dòng xoay chi u qua tr thu n, qua t đi n, qua cu n dây, kháiủ ề ứ ề ở ầ ụ ệ ộ
ni m v dung kháng c a t đi n và c m kháng c a cu n dây, t ng h p hai dòng đi n xoayệ ề ủ ụ ệ ả ủ ộ ổ ợ ệ
chi u. ề


II -DÒNG XOAY CHI U QUA R,L,CỀ
1. Dòng đi n xoay chi u đi qua đi n tr ệ ề ệ ở
Dòng đi n xoay chi u đi qua đi n tr thì dòng đi n và đi n áp cùng pha v i nhau , nghĩaệ ề ệ ở ệ ệ ớ
là khi đi n áp tăng c c đ i thì dòng đi n qua tr cũng tăng c c đ i. nh v y dòng xoayệ ự ạ ệ ở ự ạ ư ậ
chi u có tính ch t nh dòng m t chi u khi đi qua tr thu n.do đó có th áp d ng các côngề ấ ư ộ ề ở ầ ể ụ
th c c a dòng m t chi u cho dòng xoay chi u đi qua đi n tr ứ ủ ộ ề ề ệ ở
I = U / R hay R = U/I Công th c đ nh lu t ohmứ ị ậ
P = U.I Công th c tính công xu tứ ấ
2 . Dòng đi n xoay chi u đi qua t đi n .ệ ề ụ ệ
Dòng đi n xoay chi u đi qua t đi n thì dòng đi n s s m pha h n đi n áp 90đệ ề ụ ệ ệ ẽ ớ ơ ệ ộ
Dòng xoay chi u có dòng đi n s m ề ệ ớ
pha h n đi n áp 90 đ khi đi qua tơ ệ ộ ụ
* Dòng xoay chi u đi qua t s b t c n l i v i m t tr kháng g i là Zc, và Zc đ c tínhề ụ ẽ ị ụ ả ạ ớ ộ ở ọ ượ
b i công th c ở ứ
Zc = 1/ ( 2 x 3,14 x F x C )
Trong đó Zc là dung kháng ( đ n v là Ohm )ơ ị
F là t n s dòng đi n xoay chi u ( đ n v là Hz)ầ ố ệ ề ơ ị
C là đi n dung c a t đi n ( đ n v là µ Fara)ệ ủ ụ ệ ơ ị
Công th c trên cho th y dung kháng c a t đi n t l ngh ch v i t n s dòng xoay chi uứ ấ ủ ụ ệ ỷ ệ ị ớ ầ ố ề
(nghĩa là t n s càng cao càng đi qua t d dàng) và t l ngh c v i đi n dung c a tầ ố ụ ễ ỷ ệ ị ớ ệ ủ ụ
( nghĩa là t có đi n dung càng l n thì dòng xoay chi u đi qua càng d dàng)ụ ệ ớ ề ễ
=> Dòng m t chi u là dòng có t n s F = 0 do đó Zc = ∞ộ ề ầ ố vì v y dòng m t chi u khôngậ ộ ề
12
H NG D N S D NG Đ NG H V N NĂNGƯỚ Ẫ Ử Ụ Ồ Ồ Ạ
1. Gi i thi u v đ ng h v n năng ( VOM)ớ ệ ề ồ ồ ạ
Đ ng h v n năng ( VOM ) là thi t b đo không th thi u đ c v i b t kỳ m t k thu tồ ồ ạ ế ị ể ế ượ ớ ấ ộ ỹ ậ
viên đi n t nào, đ ng h v n năng có 4 ch c năng chính là Đo đi n tr , đo đi n áp DC, đoệ ử ồ ồ ạ ứ ệ ở ệ
đi n áp AC và đo dòng đi n.ệ ệ
u đi m c a đ ng h là đo nhanh, ki m tra đ c nhi u lo i linh ki n, th y đ c sƯ ể ủ ồ ồ ể ượ ề ạ ệ ấ ượ ự
phóng n p c a t đi n , tuy nhiên đ ng h này cóạ ủ ụ ệ ồ ồ h n ch v đ chính xác và có tr khángạ ế ề ộ ở

th p kho ng 20K/Vol do vây khi đo vào các m ch cho dòng th p chúng b s t áp.ấ ả ạ ấ ị ụ
2. H ng d n đo đi n áp xoay chi u.ướ ẫ ệ ề
S d ng đ ng h v n năng đo áp ACử ụ ồ ồ ạ
13
Khi đo đi n áp xoay chi u ta chuy n thang đo v các thang AC, đ thang AC cao h nệ ề ể ề ể ơ
đi n áp c n đo m t n c, Ví d n u đo đi n áp AC220V ta đ thang AC 250V, n u ta đệ ầ ộ ấ ụ ế ệ ể ế ể
thang th p h n đi n áp c n đo thì đ ng h báo k ch kim, n u đ thanh quá cao thì kim báoấ ơ ệ ầ ồ ồ ị ế ể
thi u chính xác.ế
* Chú ý - chú ý :
Tuy t đ i không đ thang đo đi n tr hay thang đo dòng đi n khi đo vào đi n áp xoayế ố ể ệ ở ệ ệ
chi u => N u nh m đ ng h s b h ng ngay l p t c ề ế ầ ồ ồ ẽ ị ỏ ậ ứ !
Đ nh m thang đo dòng đi n, đo vàoể ầ ệ
ngu n AC => s h ng đ ng hồ ẽ ỏ ồ ồ
Đ nh m thang đo đi n tr , đo vào ngu n AC ể ầ ệ ở ồ
=> s h ng các đi n tr trong đ ng hẽ ỏ ệ ở ồ ồ
14
* N u đ thang đo áp DC mà đo vào ngu n AC thì kim đ ng h không báo , nh ng đ ng hế ể ồ ồ ồ ư ồ ồ
không nh h ng . ả ưở
Đ thang DC đo áp AC đ ng h không lên kimể ồ ồ
tuy nhiên đ ng h không h ng ồ ồ ỏ
3. H ng d n đo đi n áp m t chi u DC b ng đ ng h v n năng.ướ ẫ ệ ộ ề ằ ồ ồ ạ
Khi đo đi n áp m t chi u DC, ta nh chuy n thang đo v thang DC,ệ ộ ề ớ ể ề khi đo ta đ t que đặ ỏ
vào c c d ng (+) ngu n, que đen vào c c âm (-) ngu n, đ thang đo cao h n đi n áp c n đoự ươ ồ ự ồ ể ơ ệ ầ
m t n c. Ví d n u đo áp DC 110V ta đ thang DC 250V, tr ng h p đ thang đo th p h nộ ấ ụ ế ể ườ ợ ể ấ ơ
đi n áp c n đo => kim báo k ch kim, tr ng h p đ thang quá cao => kim báo thi u chínhệ ầ ị ườ ợ ể ế
xác.
Dùng đ ng h v n năng đo đi n áp m t chi u DCồ ồ ạ ệ ộ ề
15
*. Tr ng h p đ sai thang đoườ ợ ể :
N u ta đ sai thang đo, đo áp m t chi u nh ng ta đ đ ng h thang xoay chi u thì đ ng hế ể ộ ề ư ể ồ ồ ề ồ ồ

s báo sai, thông th ngẽ ườ giá tr báo sai cao g p 2 l n giá tr th c c a đi n áp DC, tuy nhiênị ấ ầ ị ự ủ ệ
đ ng h cũng không b h ng .ồ ồ ị ỏ
Đ sai thang đo khi đo đi n áp m t chi u => báo sai giá tr .ể ệ ộ ề ị
* Tr ng h p đ nh m thang đo ườ ợ ể ầ
Chú ý - chú ý : Tuy t đ i không đ nh m đ ng h vào thang đo dòng đi n ho c thang đoệ ố ể ầ ồ ồ ệ ặ
đi n tr khi ta đo đi n áp m t chi u (DC) , n u nh m đ ng h s b h ng ngay !!ệ ở ệ ộ ề ế ầ ồ ồ ẽ ị ỏ
Tr ng h p đ nh m thang đo dòng đi n ườ ợ ể ầ ệ
khi đo đi n áp DC => đ ng h s b h ng !ệ ồ ồ ẽ ị ỏ
16
Tr ng h p đ nh m thang đo đi n tr khi đo đi n ườ ợ ể ầ ệ ở ệ
áp DC => đ ng h s b h ng các đi n tr bên trong!ồ ồ ẽ ị ỏ ệ ở
5. H ng d n đo đi n tr và tr kháng. ướ ẫ ệ ở ở
V i thang đo đi n tr c a đ ng h v n năng ta có th đo đ c r t nhi u th .ớ ệ ở ủ ồ ồ ạ ể ượ ấ ề ứ
Đo ki m tra giá tr c a đi n tr ể ị ủ ệ ở
Đo ki m tra s thông m ch c a m t đo n dây d n ể ự ạ ủ ộ ạ ẫ
Đo ki m tra s thông m ch c a m t đo n m ch in ể ự ạ ủ ộ ạ ạ
Đo ki m tra các cu n dây bi n áp có thông m ch không ể ộ ế ạ
Đo ki m tra s phóng n p c a t đi n ể ự ạ ủ ụ ệ
Đo ki m tra xem t có b dò, b ch p không. ể ụ ị ị ậ
Đo ki m tra tr kháng c a m t m ch đi n ể ở ủ ộ ạ ệ
Đo ki m tra đi t và bóng bán d n. ể ố ẫ
* Đ s d ng đ c các thang đo này đ ng h ph i đ c l p 2 P n ti u 1,5V bên trong,ể ử ụ ượ ồ ồ ả ượ ắ ị ể
đ x d ng các thang đo 1Kohm ho c 10Kohm ta ph i l p Pin 9V. ể ử ụ ặ ả ắ
17

6. Đo đi n tr : ệ ở
Đo ki m tra đi n tr b ng đ ng h v n năngể ệ ở ằ ồ ồ ạ
Đ đo tri s đi n tr ta th c hi n theo các b c sau : ể ố ệ ở ự ệ ướ
B c 1 :ướ Đ thang đ ng h v các thang đo tr , n u đi n tr nh thì đ thang x1 ohmể ồ ồ ề ở ế ệ ở ỏ ể
ho c x10 ohm, n u đi n tr l n thì đ thang x1Kohm ho c 10Kohm. => sau đó ch pặ ế ệ ở ớ ể ặ ậ

hai que đo và ch nh tri t áo đ kim đ ng h báo v tríỉ ế ể ồ ồ ị 0 ohm.
B c 2 : Chu n b đo . ướ ẩ ị
B c 3 : Đ t que đo vào hai đ u đi n tr , đ c tr s trên thang đo , ướ ặ ầ ệ ở ọ ị ố Giá tr đo đ cị ượ = chỉ
s thang đoố X thang đo
Ví d : n u đ thang x 100 ohm và ch s báo là 27 thì giá tr là = 100 x 27 = 2700 ohmụ ế ể ỉ ố ị
= 2,7 K ohm
B c 4 : N u ta đ thang đo quá cao thì kim ch lên m t chút , nh v y đ c tr s sướ ế ể ỉ ộ ư ậ ọ ị ố ẽ
không chính xác.
18
B c 5 : N u ta đ thang đo quá th p , kim lên quá nhi u, và đ c tr s cũng không chínhướ ế ể ấ ề ọ ị ố
xác.
Khi đo đi n tr ta ch n thang đo sao cho kim báo g n v trí gi a v ch ch s s choệ ở ọ ầ ị ữ ạ ỉ ố ẽ
đ chính xác cao nh t.ộ ấ
7. Dùng thang đi n tr đ đo ki m tra t đi n ệ ở ể ể ụ ệ
Ta có th dùng thang đi n tr đ ki m tra đ phóng n p và h h ng c a t đi n , khi đoể ệ ở ể ể ộ ạ ư ỏ ủ ụ ệ
t đi n , n u là t g m ta dùng thang đo x1K ohm ho c 10K ohm, n u là t hoá ta dùng thangụ ệ ế ụ ố ặ ế ụ
x 1 ohm ho c x 10 ohm. ặ
Dùng thang x 1K ohm đ ki m tra t g mể ể ụ ố
Phép đo t g m trên cho ta bi t : ụ ố ế
• T C1 còn t t => kim phóng n p khi ta đo ụ ố ạ
• T C2 b dò => lên kim nh ng không tr v v trí cũ ụ ị ư ở ề ị
• T C3 b ch p => kim đ ng h lên = 0 ohm và không tr v . ụ ị ậ ồ ồ ở ề
19
Dùng thang x 10 ohm đ ki m tra t hoáể ể ụ
trên là phép đo ki m tra các t hoá, t hoá r t ít khi b dò ho c ch p mà ch y u là b khôỞ ể ụ ụ ấ ị ặ ậ ủ ế ị
( gi m đi n dung) khi đo t hoá đ bi t chính xác m c đ h ng c a t ta c n đo so sánh v iả ệ ụ ể ế ứ ộ ỏ ủ ụ ầ ớ
m t t m i có cùng đi n dung. ộ ụ ớ ệ
• trên là phép đo so sánh hai t hoá cùng đi n dung, trong đó t C1 là t m i còn C2 làỞ ụ ệ ụ ụ ớ
t cũ, ta th y t C2 có đ phóng n p y u h n t C1 => ch ng t t C2 b khô ( gi mụ ấ ụ ộ ạ ế ơ ụ ứ ỏ ụ ị ả
đi n dung ) ệ

• Chú ý khi đo t phóng n p, ta ph i đ o chi u que đo vài l n đ xem đ phóng n p. ụ ạ ả ả ề ầ ể ộ ạ
8. H ng d n đo dòng đi n b ng đ ng h v n năng.ướ ẫ ệ ằ ồ ồ ạ
Cách 1 : Dùng thang đo dòng
Đ đo dòng đi n b ng đ ng h v n năng, ta đo đ ng h n i ti p v i t i tiêu th và chú ýể ệ ằ ồ ồ ạ ồ ồ ố ế ớ ả ụ
là ch đo đ c dòng đi n nh h n giá tr c a thang đo cho phép, ta th c hi n theo các b cỉ ượ ệ ỏ ơ ị ủ ự ệ ướ
sau
• B c 1 : Đ t đ ng h vào thang đo dòng cao nh t . ươ ặ ồ ồ ấ
• B c 2: Đ t que đ ng h n i ti p v i t i, que đ v chi u d ng, que đen v chi uướ ặ ồ ồ ố ế ớ ả ỏ ề ề ươ ề ề
âm .
• N u kim lên th p quá thì gi m thang đo ế ấ ả
• N u kim lên k ch kim thì tăng thang đo, n u thang đo đã đ thang cao nh t thì đ ng hế ị ế ể ấ ồ ồ
không đo đ c dòng đi n này. ượ ệ
• Ch s kim báo s cho ta bi t giá tr dòng đi n . ỉ ố ẽ ế ị ệ
Cách 2 : Dùng thang đo áp DC
Ta có th đo dòng đi n qua t i b ng cách đo s t áp trên đi n tr h n dòng m c n i v i t i,ể ệ ả ằ ụ ệ ở ạ ắ ố ớ ả
đi n áp đo đ c chia cho giá tr tr h n dòng s cho bi t giá tr dòng đi n, ph ng pháp nàyệ ượ ị ở ạ ẽ ế ị ệ ươ
20
có th đo đ c các dòng đi n l n h n kh năng cho phép c a đ ng h và đ ng h cũmg anể ượ ệ ớ ơ ả ủ ồ ồ ồ ồ
toàn h n. ơ
Cách đ c tr s dòng đi n và đi n áp khi đo nh th nào ? ọ ị ố ệ ệ ư ế
* Đ c giá tr đi n áp AC và DC ọ ị ệ
Khi đo đi n áp DC thì ta đ c giá tr trên v ch ch s DCV.A ệ ọ ị ạ ỉ ố
• N u ta đ thang đo 250V thì ta đ c trên v ch có giá tr cao nh t là 250, t ng t đế ể ọ ạ ị ấ ươ ự ể
thang 10V thì đ c trên v ch có giá tr cao nh t là 10. tr ng h p đ thang 1000Vọ ạ ị ấ ườ ợ ể
nh ng không có v ch nào ghi cho giá tr 1000 thì đ c trên v ch giá tr Max = 10, giá trư ạ ị ọ ạ ị ị
đo đ c nhân v i 100 l nượ ớ ầ
• Khi đo đi n áp AC thì đ c giá tr cũng t ng t . đ c trên v ch AC.10V, n u đo ệ ọ ị ươ ự ọ ạ ế ở
thang có giá tr khác thì ta tính theo t l . Ví d n u đ thang 250V thì m i ch s c aị ỷ ệ ụ ế ể ỗ ỉ ố ủ
v ch 10 s t ng đ ng v i 25V. ạ ố ươ ươ ớ
• Khi đo dòng đi n thì đ c giá tr t ng t đ c giá tr khi đo đi n áp ệ ọ ị ươ ự ọ ị ệ

9. Gi i thi u v đ ng h s DIGITALớ ệ ề ồ ồ ố
Đ ng h s Digital có m t s u đi mồ ồ ố ộ ố ư ể so v i đ ng h c khí, đó là đ chính xác cao h n,ớ ồ ồ ơ ộ ơ
tr kháng c a đ ng h cao h n do đó không gây s t áp khi đo vào dòng đi n y u, đo đ cở ủ ồ ồ ơ ụ ệ ế ượ
t n s đi n xoay chi u, tuy nhiên đ ng h này có m t s nh c đi m là ch y b ng m chầ ố ệ ề ồ ồ ộ ố ượ ể ạ ằ ạ
đi n t lên hay h ng, khó nhìn k t qu trong tr ng h p c n đo nhanh, không đo đ c đệ ử ỏ ế ả ườ ợ ầ ượ ộ
phóng n p c a t . ạ ủ ụ
21
Đ ng h v n năng s Digitalồ ồ ạ ố

H ng d n s d ng :ướ ẫ ử ụ
* Đo đi n áp m t chi u ( ho c xoay chi u )ệ ộ ề ặ ề
22
Đ t đ ng h vào thang đo đi n áp DC ho c ACặ ồ ồ ệ ặ
- Đ que đ đ ng h vào l c m " VΩ mA" que đen vào l c m "COM" ể ỏ ồ ồ ỗ ắ ỗ ắ
- B m nút DC/AC đ ch n thang đo là DC n u đo áp m t chi u ho c AC n u đo ápấ ể ọ ế ộ ề ặ ế
xoay chi u. ề
- Xoay chuy n m ch v v trí "V" hãy đ thang đo cao nh t n u ch a bi t rõ đi n áp,ể ạ ề ị ể ấ ế ư ế ệ
n u giá tr báo d ng th p phân thì ta gi m thang đo sau. ế ị ạ ậ ả
- Đ t thang đo vào đi n áp c n đo và đ c giá tr trên màn hình LCD c a đ ng h . ặ ệ ầ ọ ị ủ ồ ồ
- N u đ t ng c que đo(v i đi n m t chi u) đ ng h s báo giá tr âm (-) ế ặ ượ ớ ệ ộ ề ồ ồ ẽ ị
* Đo dòng đi n DC (AC)ệ
• Chuy n que đ đ ng h v thang mA n u đo dòng nh , ho c 20A n u đo dòng l n. ể ổ ồ ồ ề ế ỏ ặ ế ớ
• Xoay chuy n m ch v v trí "A" ể ạ ề ị
• B m nút DC/AC đ ch n đo dòng m t chi u DC hay xoay chi u AC ấ ể ọ ộ ề ề
• Đ t que đo n i ti p v i m ch c n đo ặ ố ế ớ ạ ầ
• Đ c giá tr hi n th trên màn hình. ọ ị ể ị
* Đo đi n trệ ở
• Tr l i v trí dây c m nh khi đo đi n áp . ả ạ ị ắ ư ệ
• Xoay chuy n m ch v v trí đo " Ω ", n u ch a bi t giá tr đi n tr thì ch n thang đoể ạ ề ị ế ư ế ị ệ ở ọ
cao nh t , n u k t qu là s th p phân thì ta gi m xu ng. ấ ế ế ả ố ậ ả ố

• Đ t que đo vào hai đ u đi n tr . ặ ầ ệ ở
• Đ c giá tr trên màn hình. ọ ị
• Ch c năng đo đi n tr còn có th đo s thông m ch, gi s đo m t đo n dây d nứ ệ ở ể ự ạ ả ử ộ ạ ẫ
b ng thang đo tr ,ằ ở n u thông m ch thì đ ng h phát ra ti n kêu ế ạ ồ ồ ế
23
* Đo t n s ầ ố
• Xoay chuy n m ch v v tríể ạ ề ị "FREQ" ho c " Hz" ặ
• Đ thang đo nh khi đo đi n áp . ể ư ệ
• Đ t que đo vào các đi m c n đo ặ ể ầ
• Đ c tr s trên màn hình. ọ ị ố
* Đo Logic
• Đo Logic là đo vào các m ch s ( Digital) ho c đo các chân l n c a vi x lý, đo Logicạ ố ặ ệ ủ ử
th c ch t là đo tr ng thái có đi n - Ký hi u "1" hay không có đi n "0", cách đo nhự ấ ạ ệ ệ ệ ư
sau:
• Xoay chuy n m ch v v tríể ạ ề ị "LOGIC"
• Đ t que đ vào v trí c n đo que đen vào mass ặ ỏ ị ầ
• Màn hình chỉ "▲" là báo m c logic m c cao, ch "▼" là báo logic m c th p ứ ở ứ ỉ ở ứ ấ
* Đo các ch c năng khác ứ
• Đ ng h v n năng s Digital còn m t s ch c năng đo khác nh Đo đi t,ồ ồ ạ ố ộ ố ứ ư ố Đo t đi n,ụ ệ
Đo Transistor nh ng n u ta đo các linh ki n trên, ta lên dùng đ ng h c khí s choư ế ệ ồ ồ ơ ẽ
k t qu t t h n và đo nhanh h n.ế ả ố ơ ơ
24

×