Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

35 đề ôn luyện toán 4 tập 1 kết nối tri thức lê anh vinh bản thẳng a4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.25 MB, 64 trang )

Go

a

4

7

|

do „

LEANHVINH (Cha bién))
NGUYEN MINH HAI - BUI BA MANH
PHÙNG NHƯ THỤY

im
lị TT

ĐT!

lộ
ptmuMtt

Hh


Nhằm giúp các em học sinh, các bậc phụ huynh vị các thầy cơ giáo có tời liệu
tham khảo để dạy - học tốt mơn Tốn lớp 4 theo Chương trình Giáo dục phổ
thơng năm 2018, chúng tơi biên soạn bộ sóch 35 để ơn luyện Toứn 4 (theo bộ
sách giáo khoa “Kết nối tri thức với cuộc sống”).


Bộ sách gồm hai cuốn tương ứng với hơi học kì của năm học lớp 4. Trong đó,
tdp một gồm các đề từ 1 đến 18, tập hai gồm các đề từ đề 19 đến 35. Nội dung

mỗi cuốn sách gồm hai phần:

Phần một: Các để ôn luuện
Phần này được biên soạn theo từng tuần.

Khi biên soạn, chúng tôi cố gắng sắp xếp, hệ thống các câu hỏi, bai tap thành

35 đề ứng với 35 tuần thực học ở lớp 4. Trong mỗi đề có các bời tập nhằm ơn
luyện, củng cố kiến thức, kĩ năng cơ bản của tuần học đó, đồng thời cịn có các

bời tập nhằm phát triển năng lực học Tốn cho học sinh. Các em có thể tự kiểm

tra, đónh gió năng lực học tập của mình khi thực hành mỗi đề tốn đó.
Ở mỗi học kì, chúng tơi biên soạn đề
giúp học sinh có thể tự kiểm tra,
học kì và cả năm học. Đồng thời, giáo
đónh gió theo các thơng tư, kế hoạch

tự kiểm trd giữa vị cuối mỗi học kì nhằm
đánh gió các kiến thức đỗ học trong
viên có thể tham khảo khi ra đề kiểm tra,
của Bộ Giáo dục và Đòo tọợo.

Phần hai: Hướng dẫn, đáp án một số bài tập
Trong phần nòy, mỗi đề chúng tôi chỉ hướng dẫn và nêu đáp án một số câu hỏi,
bài tập giúp giáo viên vò học sinh tham khảo khi cần thiết.
Chúng tôi hi vọng cuốn sách sẽ là tời liệu tham khảo bổ ích, giúp giáo viên và

học sinh dạy - học tốt mơn Tốn ở trường hoặc ở các nhóm bổi dưỡng học sinh
khó, giỏi.
Chúng tơi trên trọng đón nhộn những ý kiến đóng góp cua cdc em hoc sinh, cdc
thầy cơ giáo vị các bậc phụ huynh để cuốn séch ngày càng hoàn thiện hơn.
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về: Cơng ty cổ phần Dịch vụ xuốt bản Giáo dục
Hà Nội, tầng 4, Toờ

Hà Nội.

nhà

Diamond

Flower, 48 Lê Văn

Lương,

Thanh

Xuôn,

CAC TAC GIA





Phan

một


eeeeoeevoeonoseeeoeoee

eeceoeeaeaeeeeeee

BE

S28

ER

đ

@e

@ABÂ8

 8826

88

SP

Pw

we

cỏc ễN LIYN

) YEU CAU

ễn luyn kin thc, kĩ năng và phút triển năng lực về:
-

¢

CGu tao, phan tích số; đọc, viết, xếp thứ tự và so sánh cóc số trong phạm

100 000.

Cdc phép tinh trong sham vvi 100 OOO.

(© ĐỀ ƠN LUYỆN
|

Hoan thanh bdng sau.

|

47 812

| 40000 +7000 +800+10+2

Năm mươi tư nghìn một
trăm chín mươi mốt
29 653
70 000 + 2 000 + 500 + 30 +7

Tám mươi hai nghìn năm
trăm bảy mươi sáu


Nối (theo mẫu).
'Số gồm : 4 chục nghìn, # tram,
@g chuc

at peering mm

J.. 1...1.
re

Sốggồm 7 chục nghìn, 5 nghìn,

3 6 tram, 2 chục .

:

(27 358 `

Coe

LIK

;



Sốcgồm: 1 chục nghìn, 8: nghìn,

_7 trăm, 3 chục: nà

Hà tSữgá 04raisieinlstimiimiEllAräƑ


Sẽ gồm 2 chục nghìn, 7 nghìn,
3

tram, 5 chuc, 8 đơn vị

!

Số gồm 9 chục nghìn, 6 nghìn,
8 chuc, 1 đơn vị

vi

ws


Khoonh vào chữ đặt trước côu trỏ lời đúng.
Số lớn nhất trong các số: 21 897; 12 789; 19 182; 28 911 la:
A.21897/

b})_

|

B. 12 789
B. 72 643

C. 63 247

D. 73 462


S637 492 lam tron dén hàng nghìn ta được số:

es)

A. 30 000

a)

D. 28 911

Số nào dưới đây có chữ số 6 ở hang tram?
A. 26 734

¢c)

C. 19 182

B. 37 OOO

C. 37 500

Số liền sau của 9 999 là 10 000.

|

D. 38 O00

||


b)

Số liền trudéc cta 19 999 la 18 999.

||

c)

25 300; 25 400; 25 500 là ba số tự nhiên liên tiếp.

d) 87 357 > 80 000 + 7 000 + 300 + 50

LJL]

ø)

+ 6.

Viết số thích hợp vịo chỗ chốm.

6 000 +........ +30 +1=6 731

b)

30 O00 + 4000 +......... +7=34 027

c}: 20 000 + 900 +70
d)

+4=................ "


50000 + 5000 + 500 +50 =....................

Đặt tính rổi tính.
7 364 + 2 152
AR

OHNE

YF

OHH

bo

b)

H

YER

OEE

OHH

HR

SOK

KR


EE

OE

EHO

HA

KHER

HEY

RAK

ORR

ROSTER

OE

HHK

OEE

EO

EE

6 048 + 17 523


OHHH

HA

He

ESD

HOHE

4105x7

SF

ROSH
HOO EY ESE

HERO

ROP

ORR

EERE

se

STOKKE


CORSA

HR 9

SE

HE

RAH

RHEE

TE

H OY

ARE

26x49

SHH

HO

RH

KEE

ETO


OHH

RR

OHH

REESE

OHHH

RK

OHO

EORH

HK

Oe

16 351 x 3

.—

YR

CHK

9 415 - 5 261


EE

OH

HHH

HR HRA

i

HE EHD

HRS

SoM

TORAH

HEH

BH

2

ESS

HERE

HeR ROTHER


OK

EH

HED

SHREK

HO

HKHROHHHAK

C6

FREE

CR

KOHHHAKH

AES

ERD

EHH

AK

HOO


AH

E

7/8 437 - 19 208
HERR

OH

RE

OEE

OOK

KE

OH

KR EPO

AK

RO

SO

HH

KKH


KH

EHH

FE

HY

KK

FOR

4064:5

2

HE

EHR

Heo

DORE

REE

EEE

HEE


EH

EHH

R KHER

HEHE

BOKER

Ra

RHR

OUMNH

EHH

KE

COCO

HR HHH

KH

ESE

KRHHEOH


KR

H

HEH

FR

HHH

HHH

HHH

SHER

TH

HH

SHH

HH

HH

SHH

OHH


ED

RH

HEH

HR OHH

KK



HE

EOD

72 903 :9

OHM EH

KE OEE

OSH

OHH

OE

HEHEHE


KROSS

HHO

HEE

OHHREE

ESE

KEE

EOE

ROE R HH

DEH

REO

HEHE

SEH

KR HOO

E HA

eH


HE

R ERE

KH

OHHEKKR

#9

%6

RE

TSH

HOHE

4 2.90 nn

COKER

RKP

HARE

4 90

H ROSH


OHRE

HOH

ARR

ERR

OHO

H HEHEHE

0e 46 9 0 e6»

KETO

HHH

EE

DOE

HERES

RRS

4 OHS HAE HOHE

HE KES


OH

EHH

OE

HK

OOH E

HORE

HE

HRED


Tính giá trị của biểu thức.
a)

75 834 - (34 173 - 18 046)
W9

0944490966140

CRS

0


)

SEH

THEE

902

PCH

e9

X4

0

REFER

06

X

HSH

EH

EME

HEHEHE


HEH

HERE

HR HHH

T

HH

THR

RHE

EHO

HEHKEN

HORE

THT

b)

OTH

KH

HRD


HHH

HEHHE

RE

HK

OTOH

REHM

BEE

RHE

HH

RRO

HE

0

—==_

vớ




9

0



e4

02

4

0

4$,

90 9

0e

4

Ý

HEHEHE

d)

HEHEHE




HERE

E

RE

OOO

RE

RHE

xẻ...

THK

OHH

HEE

SOPRA

96752
-12 3655
992

35 284 + (12 457 + 36 718)


THESES

THERETO

OK

RES

HEH

HER

OK

HHO

ERH

ER

HK

ESEH

EHO

OH

HHH


EEO

HK

OE OHH

HOSE

2

KH

OEE

90

&

2

H

RHEE

SHEE

HHH

ERK


HEHE

4

6

SSH

RSH

HEH

REDS

Ko

0

HK

6

9

HOOK

9

(Ga


g



HH

HEED

28 532+ 54184:4


`.

HERETO

+

k

n0

9U

e4

X4

0964

090


900

4

0

0

0

KK

2

9

9

d0

062

0K

0909

ĐƠ

2 60299


ƠN

d9

ó

9

0

KẾ

4

0W

Á

0

oẻa

0N

X4

HRI

9e


4

0

8N

$0

4

06

4c?

0K

N6

2

46

K6



I



<

ƠI
\O
œ

Số |?

Như
nụ men

12 346
NA

JxdkksƠ= byAccxesee-llAvAgBireslu/
6 g .ên

+ 71399

rong chiến dịch phủ xanh đổi trọc, bản của bạn Nương trồng được 8 070 cây
ạch đòn. Số cây keo trồng được gốp 6 lần số cây bạch đàn. Hỏi bản của bạn
ương trồng được tốt cả bao nhiêu cây bạch đàn vò cây keo?
ài

giải

iết mỗi số sau thành tổng của bo số tự nhiên liên tiếp (theo mẫu).
Madu: 30 = 9 +10 +11.
..



c)

CeCe

—_—
——

EHO

OHNE

RB

HHO

HHH

HEARSE

KORE

EAH

RET

H

HERR


ETHER

KEE

HE

KE

AHH

OOH

HBA

KE

EHH

—_


BROKE


—_

HT

RR


ROCHON

EHS

DESH

RE

HHH

KH RHE

HH

MRE

ETH

REA

HO KR

THAR

HEHE

XK

DOH


HES

HEED

HH

MHA

HOKE

KS

KR

WE


re

_
“a

9

dtm

YEU CAU
Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:

- - Nhận biết số chỗn, số lẻ.

- _ Biểu thức chứa chữ, tính gió trị của biểu thức chứa chữ.

ĐỂ ƠN LUYỆN
Cho cóc số squ:
TADRHRHHADHANHAHIEHESELMTEHAEHSITAHARHEISHTSAEPSAIIEABIEEAHAHA, i”

1A1.

“TH AtpiAessgnlffnElte

6S...

3 822
ssissavachesrrcancsnctect

attdtysttcstyeetateedrdeeaneer
bate abt acl ipearpA ApS
ARHA CTSNET PEE
"

=...... 11...

|

eterdsininn t4ssssodGiltpotton iti aberisrdteiuiebtioyi at staattyodtsyetersinadioceatie

1


HAạn HH


igosteottatencuretiscindavstssoiedensed

H0 HLISNNHSITOHSEHSLEIEHTMHEITEAIAIATHDSAGREADiSSSUA,

asenunsdaeatedayettatetabdessct
AE Mansel itech nateisavatroaysdted edn y dunt

_

USP teaeanpenepensce ays tassels tees APASEADT OSE AT ATTA



|

aay dcecdsbuinbcayraundnnvturoddtcideedry trdaghurjonsedesdgtoagpodesearotcaiztcasiayeatotal

THANH OAIRHMTltdttdeieT

Tan dimartitcirtUfeteeltiltereliipliistirdrArddgtrliniEaDir

Hãy xóc định xem mỗi số đã cho là số chẵn hay số lẻ rồi viết
cho thích hợp.

Viết số thích hợp vào ơ trống để được:
Cdc sé lé lién tiép tang dan.
on

i

|
|a

91889
t0/24i0410101iislirddAppdinlliriraiiaietllEpllniiaadieadfiilisowll

a)

ARPURT IDSA ay




vào bảng dưới đây


b)

Cdc sé chan lién tiép gidm dan.

— 50

|
128

|

ˆ

|


AAA



ˆ

| 1372 7
phi tk kro dood dt kit nds Farol

cL me Ces ke

POSE

Viết số thich hop vao ché chdm.
Số lẻ bé nhất có bốn chữ số là............ , số lẻ lớn nhất có bốn chữ số là............

Số chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhqu là............... , số chẳn bé nhất có năm
chữ số khác nhqu là...............

Khoanh vào chữ đặt trước côu trở lời đúng.
)

Từ 2O đến 41 có tốt cả bơo nhiêu số chẵn?
A. 10 số

b})

B. 11 số


D. 21 số

Từ 4O đến 6O có tết cả bao nhiêu số lẻ?

À. 9 số

c)

C. 20 sd

B. 10 số

€. 19 số

D. 20 số

Biết giữa hơi số chăn có 5 số lẻ, vậy hiệu của hơi số chẵn đó lờ:
A. 1

B. 2

C.9

D. 10

Cho hình vng có canh a.
Tính chu vi P của hình vng trong mỗi trường hợp sou.
ad)

Với a=6m,tacó:P=..........................................


b)

Vdi a =128 mm, ta C6: P = oo... ceccceeees

c)

Vớia= 1280 cm, ta có: P =.......................
cà:

a

Nối mỗi giá trị của biểu thức 2 581 + 1008 x ad với trường hợp của a thích hợp.



|

a=7

2581+1008xq=9637258141008 xa=6613 _

we

Lg

oe

[asa


a=6
_ a=8

__2581+1008
x a=10 645
|

_

2581+1008
xd= 8 629


15m

9m

38 dm

21 dm

157 cm

132 cm

2904 mm

1486 mm

u rộng b (theo mu).


đ>

a

2,

QO
2

â.

MDằ

Cc

Tớnh chu vi P ca hỡnh ch nht cú chi

P=(15+9)x2=48(m

Vit tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
C

|

3 254m


$


1821m

B

D

E

Cho biết: a = 1 263 m, b = 2 379 m.
a)

Độ dài đường gốp khúc ABCD là:...................................
5. 00.22 22 222rreree

b)

Độ dài đường gốp khúc BCDE là:.............................
_ Q20 22112111 1111115111111 1x Hưàn

c)

Độ dài đường gốp khúc ABCDE lò:........................
QQ 2E 2 11 111111
na
Viết tốt cả các số 2 000, 2 001, 2 002, 2 003, 2 004, 2 OO5 vào các 6 tréng sao
cho các tổng của ba số trên mỗi cạnh của hình tam giớc luôn bằng nhou.

f
f


2A - 35 DE OL TOAN 4/1


YEU CAU

Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
-ỔỒ - Giải bài tốn có ba bước tính.

- - Dùng thước đo góc để đo góc, dùng đơn vị đo góc.

ĐỂ ƠN LUYỆN
Một cửa hịng ngày thứ nhất bán được 1 235 kg gạo, ngày thứ hơi bón được
nhiều hơn ngày thứ nhất 201 kg gạo nhưng lại ít hơn ngày thứ ba 32 kg gạo.
Hỏi cả ba ngày cửo hàng đó bán được bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?

Bài giải

Khoanh vào chữ đặt trước câu trỏ lời đúng.

Năm noy bò nội 72 tuổi, biết rằng tuổi bà nội gốp 2 lần tuổi mẹ và tuổi mẹ gốp
4 lần tuổi Sơn. Hỏi năm nay Sơn bdo nhiêu tuổi?
C. 9 tuổi
D. 8 tuổi
A. 18 tuổi
B. 12 tuổi
Tính giá trị của biểu thức.
b

40 000 + 15 O00 x 3
KROPCHAK


#0

Cc

đỡ

0

HEH

$9

HAH

đo

9

SHH

9

0

06



HHO


HHAK

ASEH

V

4+

9

0

0 2090

0



KH

0

9

0n

0

với


N

9

2

0

4

0

0

e6

N6

09

9

69 ó2

03.

XS

09


4

0

0v

9

6X

999





0o

6A

e0

9



00

te


e4

tk

4€

#2 6£

9$

do

KH

“C9

0

Đ

tớ

0

&

HEHE

9


4

tị

6

0

X49

0

4

$0



4



MU

@

9

490


ba

đỡ

KV

9

9

90

0Qiị

4x

KMĐ

9

9®.

Ơ

MRSS

#

d


16 113 x 5 - 35 328
0

0

X6

6

0

9



00

GỠ



NH9

9

9

0


9

00

9

KH

9090

HOCH

9

0

8

KH

2

HH

HEHE

KR

ODOR


HEH

OH

HEH

463 725 - 102 021: 3

2

9

d0

604

494

e6

EKRH

EHH

6

0

09


2

HASHES

0039

9

cớ

AHO

HHMR

EE

0

e6

E

4d

OH

KH

HOHE


EHH

THO

HK

HOH

OHHH

RH

EHH

TT

ESHEHRT

EHE

AHR

94

0N

HSER

z


4€

$6

n4

REESE

HE

6O 024: 4+ 45937
OOH

ora



RHEE

92

đu

HR

62

HEE

9


06p

AHH

4 c9

9e

TSH

da

K

990

HSE

02

HBOS

4

2 90

ta

£


H

HE

DESH

g0

9

0o

4“

HH

4

90

OEE

00

44

KR

ESS


0

0h

AK

ó6 90

HOOK

9

tị

4

K

9

HH

OOOH

ARKH

EHO

D


HOE

2B - 35 DE OL TOAN 4/1


V

iếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

7

I

Giá một quyển vở là 12 500 déng, gid mét chiéc cdp sdch la 91 000

déng.

Nếu mua 6 quyển vở và 5 chiếc cặp cùng loợi đó thì phải trẻ tốt cả số tiền là:
OCHRE

KEES

HK

HE

EH

HEE


HERE

HEE

HH

DEH

E

KDE

HSH

KOSH

EK

HESH

HHO

HOH

KR HEHE

Dat bai todn theo tém tat sau rồi

HEHE


HHO

HTH

K

OOH

HK

OOS

HK

OHH

KDE

HEH

HE

OH

KH

SHAK

HHH


HK

EEE

HK

HEE

H

KH OHHH

HK

OOH

HK

HOH

A

KH

4.

HEHE

EHH


KOO

giỏi.

725 |

ew

-~

aod

,

,

+

~

¬

ee

—=

—rC

Téc 1:


aoe
8 = wwe

-

—-

—~

pn

wee

—=

Téc 2:

"TY"~

Téc 3:

ài tốn
^



RE

+


0442

2

HH

OEE

OCH

to

92

4A

9.0

6

va



8X

V0




4

+0

d4

09642

0K

ba

46

ROSS

ii

4

0

to

K

9

6


20

bờ

0

0

0

x4

4

0

2

ROO

TH

2

00

4

0


Ĩ

2

6

O9

0

06a

4

c0

KH

9

2

HHH

060

HE ES

9


0

06

09"

6

RR

g4

42

9

HHT

HH

9

õ



H

HOH


EOE

HRA

ð



Cờ

9

00



6

0Q

XP

4

9

KR

2


42 90

90t

HH

6

be

RE

0N

2

2



HOH

0e

9



2


OO

l

HEHE

HH

HHS

ORE

TH

HR



2

KM

2

4 90



Z9


9a

KDE

g8

Đồ

0

o

66

RH



6

HHO

oan 9

HE DESH

HO

0


46

|

đỡ

00

H

4

0e

2

H

HOSE

kề

4

MƠN

ESO

HEHE


90

ta

0

MS

0



0

Ơ

9

HH

0



90

290

4




4

6



ko ẻđ

HOH

XU

2

A4

a

ð

REBT

9



OSE




XU

9

HEE

40



4

99

HHO

a4,

HR

é

O

9




Cỡ

HOMER

03

6

9

OHHH

9A

R4

OHO

4

EHR

OHHH

KE DOH

từ

0


9

2

X3

4 o0

HOHE

HEH

0



RHO

00a

4

90

d4“

69

XU


90 900

9t

(Gà

90

29

ð

A2

4

»>o6

S

a

9

Z0

HY

See


0

3Ð o8

0

4

a

OO

COO

0a

9

9€

ta

đ

4

0$

99. ®ờ


OTH

49



X9

ðiê

HRS

20

e6

“ó0



o6

69

ao

6

6


9

M

9

0

tủ

K9

EAE

4

9t

ta

6

REET

4

đá

HSH


0

$9

VN

4

9

2e

3

& o0

EHH

4

ó

9

tố

H

64


HEH

HOH

20

2

0

9

+

ho

0

6

“9

HK

9a

9




OHH

KTH

9

K9

A

02

4

6

HEHEHE

EKER

TH

4

90

OR

KEHOE


RHE

6



HRC

HERE

HEHEHE

6

9

ai

4

é

2

HERES

EH

ESE


2

6x

6

6

6 42

EON



4

EH

OOH

9v

t6

0 a6

A4

9


EEE

KH

ESE

4 42

HK

9

90

9



4

4

0

tả

6

EEE




2 4d

“o9

YEOH



4

OHHH

2e

E 49a

HH

090

HEC

9

HHH

OER


HAH

9

9

960

gidi


90

00

HOH

9

04

KR

HEH

0

0


0 4£

óc

RH

4

2

KH

ETHER

HOES

9

0

2

1

d0



v


4

4

đ

90

0

b3

HHT

OHH

0

b4

9e

HSHT

OH



2


HH

HS

9

0b

20

B

4

HEHEHE

SOOM

9

09a

HES

HH

+

4


6

6

#9

t0

0

HEHEHE

M4

0

06

9

b6

OHE

0o

HHH

8


0

KOE

HHE

06

069

vo.

4

4

9

0

HE

HHO

OOER

90

v4


9

e0

d6

9

OTH

KH

OHH

HRW

OS

9

& e6

669.





KH HOH


REO

OH

HHH

HH

9

€9

9



tự

KOE

ROO

4

HHH

EH

Sa


HEED

0

HK

EHS

Gt tinh réi tinh.
7 382 + 12 537
“`...

PRO

946

TAHT

6,99

6k4

TERE

290

TRAE

636992


9006x424

56 276 -14089

.

CORO

HERR

e9

OO

06

ORE

1642

9 e6

CR

+

X9,

k


ROHR

ˆ®C C6 6

NH0

9

THF

696

$0

0N

ORR

06

M0

0

EHO

4946

6K


MU

HH

N



G206

X08

HEHEHE

0

9

hnN

96

v00

KTH

9$

3109 x
K


DOR

8N

tỌ

“do

0

8X

9

090

644

POTEET

HHS

HR

90

HOHE

HER


KH

53146: 4
0

6

54

THO

4.00

EER

THHHH

Khoanh vào chữ đặt trước cơu trỏ lời đúng.
a)

Gió trị của biểu thức m + 1205 : 5, với m = 310 là:

.33

B. 241

_€, 303

66


40



h6

d9

'.-

HR

IOS

eee

HHO

HEHE

THK

REDE

TERK

“......
HHH HM HEHE HHH


eo

rT

AE

eee

er Ree

MHRA

SHH

oo

PROSE

HO THER

Aa

eo

EOH

:

HOH


b) Gid tri ca biểu thức m + n x 5, với m = 297, n = 813 là:
. 5 550

B. 4 362

C. 4065

|

. 1110

HOHE

HK

HEHE

THRE

OH

HEHE

RH

HHH

HH

HNO


D. 551

H

KRESS

a

|

HR EEO

ER

HK

HE

HHO

i

H

REESE

EHH

KH HE


1


M
60°

30°
60°
120° C

E

D

g) Góc đỉnh A; cạnh AB, AC có số đo là.......................
b) Góc đỉnh C; cạnh CA, CB có số đo là.......................
c) Góc đỉnh M; cạnh MP, MQ có số đo là.....................

d) Góc đỉnh P; cạnh PM, PN có số đo là............... hung
ÉÄ

Dùng thước đo góc để đo các góc sou rồi viết số đo vào góc đó.
X

N

oe

ee


eoaoewean

“px

a

d2

e4

x6 x46

_ Số lẻ lớn nhất có bốn chữ số khác nhqu

làm trịn đến hàng nghìn thì được số 10 000.

`—

|

b)

Từ 17 541 đến 17 581 có tết cả 20 số lẻ.

||

c)

Từ cóc chữ số O, 4, 5, 6 có thể lập được 4 số lẻ có bốn chữ số khác nhau.


đ)

Số liền trước số lẻ bé nhất có năm chữ số khác nhu

là 9 998.

mm


On luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
-ồ - Đo góc, đơn vị đo góc.
-Ị

Góc nhọn, góc tù, góc vng, góc bẹt.

` ĐỂ ƠN LUYỆN
Dùng thước ởo góc rổi viết số đo thích hợp vịo bảng sou.

Góc đỉnh M; cạnh MN, MP
Góc đỉnh N; canh NM, NQ
Góc đỉnh Q; cạnh QN, QP

Góc đỉnh P; cạnh PQ, PM
Khoanh vdo chữ đặt trước câu trỏ lời đúng.
Góc đỉnh O; cạnh OM, ON là:

M

A. Góc nhọn

B. Cóc vng

O

. Góc bẹt

N

iết tên góc nhọn, góc vng, góc tù, góc bẹt vào chỗ chấm dưới mỗi hình squ.
Y

A
RTD

AHH

EO

Y
RK

NST

HKRK

HERR

HEHEHE

OOH


KATHE

HAASE

X

X
THX

AHO

O
K

HEE

HK

REST

HR

KEE

OHEKRK

HOR

HRA


HHH

BY
OD

ROS

KOAKR

EHDA

KR

DHA

KK

ODF

HR

KOH

FRR

SHH

KOO


HA

9

eee

. Góc tù


ROTATES

ng

te

đe

RAHEEM

EKER

HHO

066

đ

em

n


PRAHA



RHEE

RH

OOH

KR HOH

HR RATHER

3

Khoanh vào chữ đặt trước câu trỏ lời đúng.
Số góc tù có trong hình bên là:
A.2

CA

~

B. 3

D. 5

Dùng thước đo góc rồi viết số đo thích hợp vào chỗ chốm.

B

A

a)

Góc đỉnh A; cạnh AB, AD có số đo là..............

b)_

Góc đỉnh B; cạnh BA, BC có số đo là..............

c)_

Góc đỉnh C; cạnh CE, CD có số đo là..............

d)_

Góc đỉnh D; cạnh DC, DE có số đo là..............

C

E

D

AA

SHH


HEHEHE

(6.


góc thích hợp.

'¡-

- Góc nhọn



Góc tù

c vao bang sau cho thích hợp (theo mẫu).
`

O

Góc nhọn đỉnh A;
cạnh AB, AC

|



=—H-

K


@>
mm)

cr

Q


<

—”

¬

(O

Ou


Đa

Kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc. Nối m


es}

|

4


esere eet ahQ

i

Góc có số đo bằng 180° la góc tù.

b)

Góc có số đo bằng 90° là góc vng.

c)

Góc có số đo bằng 120° là góc nhọn.

d)

Góc có số đo bằng 180° là góc bẹt.

e)

Góc tù bằng hơi góc vng.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
B

4

Trong hình vẽ trên có:

¬


góc nhọn.

b)

...... góc vng.

woe

eove


Ôn luyện kiến thức, kĩ năng va phat trién năng lực về:
- - Góc vng, góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
‹ _ Cấu tạo, phơn tích số; đọc, viết, xếp thứ tự các số có đến sáu chữ số.
- - Số

1000 OOO.

- _ Nhận biết hàng và lớp; giá trị của chữ số trong mỗi số.

©) dé ƠN LUYỆN
Quan sdt cdc đèn bàn học chống cộn dưới đơy rồi đónh dấu X vào ơ trống dưới
đèn có thân đèn và bóng đèn tạo thịnh góc tù.

i

a

h


Viết tên các góc nhọn có trong hình dưới đây (theo mẫu).

Mẫu: Góc nhọn đỉnh O; cạnh ON, OR.
CHEETAH

SHH

ROSE

BETH

Pe

HEH EES

HRS

EHH

HR

HEH

ETE

HE HEE

R 0 e6 €4 nN 46 2 02a


SEAHEC

REEFS

3A - 35 DE OL TOAN 4/1

HEHEHE

46 0 e4

HEHEHE

EHH

HK

90 ti

HEHE

0 9. 0 tạ

6 9 09 0 04

4 2 0n

HEHEHE

HEHE


4 9 90 0® á 46 2 9 tá

HR HEHEHE

HEHE

——

6 4g 9 0 6 4 6g 9 96

HK

HEHEHE

562 0 0 04

HEHE X6 0e

9 ớ y0

6 4 4Ó 0 0 46 49 0 0 2A 4 9 H ERED



4

e0

g4


99

e0

KV

940

KR HEHE

HEHEHE

HEHE

HERE



RH

46 642.90

6g

HH

.......^..K.

h



Hoan thanh bdng sau.

1 tram nghin, 8 chuc nghin, 3 nghin,
4 trăm, 2 chục và 7 đơn vị
265 091
Ba trăm tám mươi ba nghìn
hai tram chin muoi lam

4 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 1 trăm

và 2 chục

.

a) |

LL LEAL LAE TCI

/ xế

TH

ela

LT

f
L


LE LL

f

I

(Í 888350

TEA Nog

:N

LỆ
yok
cium

.

ay

i

fe

A

r

Wy Seid aba ceilliach cased


ay

,

hố 8ư (0A

ence reiosraptrn rrr
%



a

EO

EE EI

TEE

hy

"hy

Ea

Làj ee

KT

su 2x2 bu tu š


alii

enna

TU 0u

su

Khoanh vào chữ đặt trước câu

dt 0 bia 00L a2

.é e

Loe



i

dalle”

ALL
ET CA TI

#

'Í 888380 ) |
Poy


002/27.

_

"`...

—-

1

N

oda

"`.

.....

ee

LE
N

., Ê 820000
L

“`...

nitty


&

|

LE Ty,



4
|

cu cũ bán, ky „ca l2”

perience

720000

ok

2
A

fe

LỆ

tatiana
h


Sy



Thế gà v00 0 kÁ 1a su S00 nastics
aad Salads!

i
Uitte

`

`

`

i
ii

pot

OES

f

su ha hi giễu `

aS

ee


EE LE
LT

„ấn

ÌÍ 888360 | |
\

rater

Pb
Kẻ.

LL

a
D4





CE

4e

4

.. 920000


Bo
ican”

hố

\

|

]
tàu

trỏ lời dung.

a) Số lớn nhất có sáu chữ số đọc là:
A.
B.
C.
D.
b)

Chín
Chín
Chín
Chín

mươi
trăm
trăm

trăm

chín
chín
chín
chín

nghìn chín
chín nghìn
mươi chín
mươi chín

mươi chín s
chín chín
tram chín mươi
trăm chín mươi chín

Số lẻ bé nhất có sáu chữ số viết lị:
A. 102 345

c)

trăm chín
chín trăm
nghìn chin
nghìn chín

|

B. 111 111


C. 100 001

D. 10O 101

C. 109 999

D. 100 000

Số liền sau số 999 999 là:

A. 1000 000

B. 999 910

Viết số thành tổng các trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị.












Veo


ONE

DOM

EEO

HH

ER

OH

CORK
GH OA KEHOE
EHH

bev

RAP

ECO

RK

ReHR

REY

AETHER


EHR

KR

EH

EE

OEE

EOE

HEE

ORNS

HOH
A REO HAR HOO

RO

KOO

OHH

EEE

KREOEER

KE


DER

EEE

KRHA

DR

ORD

ROH

HRA

KOE

Y

OARS

HE OOH

HM EOE

OH

EDHRKE

RK


ESHER

EE

AH

E

OHH

HHH

TOOK

KH

HTT

OHO

ETOH

OHH

KK

OR

H


EH

RKR 4€

HE

ORO

OHHH

90

OER

KE

0

4

DOH

9

EOE

OHHH

Q0


E

mo

HE

KHOA

RSH

OOH

OHHH

RHEE

HE

KR

RE

DEH

THOR

ORE

HH


HO

EHH

HERE

KR

EEO

TEE

AK

YY

BEE

RKO

HR

OOH

HOOK

HE

EOE


EEE

HE

EHH

EEA

KK

HV

RH

EO

OHH

EDO

EHO

DK

HRY

HRA

T


S

HE

OD

ESE

EHO

HORE

HTH

eR

HEH

OOM

HS

ROHR

OHH

KHER

YT


RK

OHH

aH

ERE

HH

EKKO

RK

HE

EH

HE

OD

OHH

HY

RK

THEY


KR EHO

YE

OO

OHH

ESO

HD

RAS

eH

KK

3B - 35 DE OL TOAN 4/1

HY

ED

OHH


ó trị của chữ số gạch chân trong mỗi số đó.
tr


a

EAI PPENoNeNN sat ere rd rnt ert

384 052

500 000

0

01g

:

243 820

60x01 A1i
Leduc

6u sgiGi10 4a

iiegkkeeallAecisi Gái
g6 6 4u, 04

HỆEm,

TÊN


rayne eed tet ie eatin

ii
i
i
i
i
5i
4

(nhe

LCL LEE LAN

xTriinlteitrllretftreirrlfe trTeitrdtnertrittterrsrrer

A

dd in tieal

EE AT

surpoerestcerervoure
trates treaty te atonredpe tesracearettn teers oateety

345 082

853 402

483205

isi fedarniaecivedssSivesdpsiksSudvedackinsd
oes St odds kr Sbi bode sSkoscb bbe rks hte ancdi cased 7”

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
b)

279 536 = 200 OOO + 70 OOO +................. + 500O+30+................

+ ................. + 80 +1

.................... = 50O OOO + 10 OOO + 3 OOO + 80O + 4O +9

cá...

= 2Ø



)

000

a

450 081 =400

Qa

a)


OOO + 30 OOO + 3 OOO + 300

Hoàn thành bỏng sau.

541 863
369 001
7/07 988
100 254

203 172
Tìm tốt cả các số có sáu chữ số mà tổng các chữ số trong mỗi số đều bằng 53.
ow

Viết các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.


Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
-

Cấu tợo, phân tích số; đọc, viết các số trong phạm vi lớp triệu.

-ồ - Số

1000 000 000.

- __ Nhận biết chữ số thuộc hàng nịo, lớp nịo; tìm gió trị của chữ số trong mỗi số.

` DE ON LUYỆN

Năm trăm triệu


_

sàn
Si

Năm mươi lăm triệu
Năm

triệu

j

“m

200 200

550 000 000 |)

MEE

ce.

O
O

O
O
oO


O1

aw

a

|

on

©.

Oo.

O-

Oo
Oo
O

O-

_

CO

©
Oo

O1


O
CO.
©

|

Nối mỗi số với cách đọc số đó.

“SN Nhi o0 up loi Raced

ea RU a

ae

BO

Viết vào chỗ chốm cho thích hợp.
Số gồm: 2 trăm triệu, 3 chục triệu, 5 triệu, 6 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 1 nghìn,
8 trăm va 7 don vi.

"bu...
b)

6 gom:
7 tram triệu,: Ị 3 triệu,
trăm nghìn, ự 8 nghìn, Ị 2 trăm và 5
g
:
Ị 4


Số

nn

Viế

°

t

w

on

on

w

`

`

v

đơn vị.°

`

°


`

let

lị:

SC

Fo

HK

ee

Q: S@

ev

Ree

AK

OHH

RRS

HH

OOH


HR

KR

4

0

0.

NAHE

THO

HR

KH

OHHH

KH

HEH

HOSMER

429

`

OC
e

TRS

eee

BOE

E

HEH

HEHE

HK

RTH

See

EEE

KH

EE

SHEE

HHH


HHP

EHD

OHO

ESE

HEE

HHH

HHH

HET

HO

OHH

SHEERS

C9

0

VI

HEHEHE


90

EEE

4

HEE

EHH

HERE

HEE

HH

SEH

HEHE

EOE

MEE

EE

HEHE

HHH


ESO

RET

HEHE

HHO

OSE

ESO

ETHER

EE

HH

HEE

HSE

SHE

HERO

HHO

H


HERR

EE

HERE

OHHH

RH

HEHEHE

HE

HEHEHE

OTHE

HEE

HR

HE

HOR

HHT

HEE


SHEE

OTHE

RE

EL

OH

HEHEHE

HEHEHE

HEHEHE

HERETO

HEEHF

HED

AHO

OOH

RE

EHS


REDS


c)

Số gồm: 6 trăm triệu, 6 chuc triéu, 6 tram nghin, 6 chuc nghin, 6 nghin, 6 tram va
6 don vi.
Viết lị: .

XH

Doc lị:.
WES

OR

ED

SH

HERE

OH

Peer

SH

TR


KRESS

He

SHE

HK

eee

HE

EHH

TO

HSER

eH

ETE

HO

RHEE

EH

HHH


HT

ESE

HES

HH

SHH

HTH

HEHE

KH OEE

HH

OEE

HEH

TE

EHH

EHR

HSE


HEH

RHE

RHR

HEH

HKD

HO

HET

RHEE

HEHEHE

OHH

RR

ESE

HEHEHE

OH

RE


HH

HERO

SH

HEHE

SRH

EO

RT 0

HH

0

09

REE

9

H



HR


9

9



ESHER

ó4

0

9

0

OHHH



0

69009020

ROSE

06

EHH


THE

SHEH

RTE

RE

OE

HEOH

MRE

SHEESH

HEE

HR

ROSE

OHHH

EMH

HERE

HE EH


KROES

RRS

EHR

HEE

OEE

HE

KBE

DEE

HE

0

VU

DEE



RHE

06


HHT

DORE

REESE

HD

Nối mỗi đồ vột với giá tiền thích hợp trong thực tế rồi viết gió tiền bằng số vào

ơ trống ở mỗi đồ vột, biết giá xe máy cao hơn gió máy giặt.
Mười bốn
triệu đồng

Một triệu bốn trăm
nghìn đồng

Sáu triệu bốn trăm
nghìn đồng

Bốn trăm

triệu đồng

Viết số thành tổng (theo mẫu).

2 540 837

2 000 000 + 500 000 + 40 000 + 800 + 30 +1


400 924 101

888 888 888
313 001 505
767 000 326

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Số bé nhết có chín chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 10 là:
Đo

V

tt

B694

02

6

9

9 09

6

69

40


9Q

ó9

0

0

cv oổđ

90 2

0ị

4

9

2

0

2 o0

V96

Ð o6

9


009

e

69

9

0ị

4 49

9



9

9

90

2

4

49

(0


0

0

9


~ Hoan thanh bang sau.

|

nnn

:

621785 413

Sida Sb

:

:



6

5


0

1

5

2

3 | 8
oon

:

126 547 332
Khoanh vào chữ đặt trước câu trỏ lời đúng.
Trong s6 123 456 789:
a)

Chi sé 2 thudc hang nao, lớp nào?
A. Hàng chục nghìn, lớp triệu

€. Hàng chục triệu, lớp triệu
b)

c)

B. Hịng chục triệu, lớp nghìn
D. Hàng triệu, lớp triệu

Chữ số 5 thuộc hàng nào lớp nào?

—A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Hang chục nghìn, lớp triệu

B. Hàng chục triệu, lớp nghìn
D. Hàng trăm, lớp nghìn

Giá trị của chữ số 3 là bao nhiêu?
A. 3 000

B. 3 OOO OOO

C.300 000000

D.3

Viết tên hàng và lớp của chữ số được gọch chôn trong mỗi số (theo mẫu).
235 762 024

Hàng triệu, lớp triệu
¬ `

420 813 905

_

941067346

_

822365140


~

oe

exsdencstsolartoarbarobiroirabee


Làm trịn các số rồi viết số thích hợp vào ơ trống.
Làm trịn đến hàng trăm nghìn


a) |

Tem

em

5524836189

TH

>

.

——

|
|


_;

Lam tron dén hang chuc nghin
..

-



v

Làm trịn đến hàng nghìn

b) {

278 432 617

\

Lam tron dén hang tram nghin
Khoanh vào chữ đặt trước côu trỏ lời đúng.

Số nào dưới đây là mật khẩu mở máy tính của Rơ-bốt? Biết rằng nếu số đó
làm trịn đến hàng trăm nghìn thì được 789 600 000, ở lớp đơn vị không chứa
chữ số O và chữ số hàng nghìn khác 4.
A. 789 562 410

B. 789 660 421


C. 789 564 321

D. 789 562 321


€ yêu cầu

Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
So sánh cóc số trong phạm vi lớp triệu.
Nhận biết dãy số tự nhiên.

a) 436872217)

_ 45

58 254 766

98 244 /66 | —
b)

986 200

300 436 285

6200999;

301 100 231

|6


020 999

534 000 987

| 500 000 000 + 30 000 000 + 4 000 000 + 900 + 80 +7

701 320 600 |.

|700 000 000 + 10 000 000 + 300 000 + 20 000+ 600 -

AI

Khoanh vào chữ đặt trước côu trỏ lời đúng.

a)

Số lớn nhất trong các số 547 198 254, 549 817 254, 495 789 125, 538 974 125 la:

b)

A. 547 198 254

B. 549 817 254

C. 495 789 125

D. 538 974 125

|


Số bé nhất trong các số 472 896 130, 472 900 999, 473 000 899, 472 799 100 lờ:

A. 472 896 130
C. 473 000 899
a)

B. 472 900 999
D. 472 799 100

Viết các số 402 530 816, 420 987 120, 249 816 324, 420 713 816 theo thứ tự từ

bé đến lớn.

4
A

is

ee

10 876, /03 219 681, 370 888 349, 703 219 861 theo thir tu tu Idn

¥

b)

a

¥


ths a


Chú Hùng, chú Dũng, chú Sơn vò chú Phong mua bốn chiếc xe máy khóc nhau

23 100 000 đồng,

Ki Xe Exac tờ eieekbaiariranee

với giá tiền như squ:

i
i
i

19 500 000 đồng.

21300 000 đồng

Biết chú Hùng mua xe rẻ nhất, chú Phong mua xe rẻ hơn xe chu Ding mua
nhưng đốt hơn xe chú Sơn mud. Em hãy cho biết mỗi chú mua xe móy với gió
~
ne

of

tiền là bao nhiêu bằng cách hồn thịnh bảng sou.
Chú Hùng

Chú Dũng


Chú Sơn

Chú Phong

Viết chữ số thích hợp vào ơ trống.
a)

458 825 864 < 458 | lo

783

c)

705 624 312 > 705 624 4 b

b)

972 581 602 =

d)

2 pS

|b

581 602

613 802 > 278 975 143


Viết tiếp vao ché chdm cho thich hop.
3)

b

:

)

c)

d

2

O

54

)

ee

°
ooo

|

2 3;


2

230

xx

eee

4A - 35 DE OL TOAN 4/1

x

:

I

O

2

54

ooo

J

2

5;


2

240

YOoe

ex

eo

eer

_

_

O

2

_

/.

54

eoeon

2


I

2

2

sy

_

O

_

2

50

ooo

DOOR

| j

0;

54

+
woo




Be

x—_——_

oe

aa

260

tưng

»...

eae

76

ROOK

»

$

f

ap


*

ee

HOO

“Hi:

>

*

...

Baw

KR KOO

2

°°

HH

y6

6e

y9


aan

ee

aay

oo

eH

100

ve

oe

HEH

I

HK

2

yu

I

ea


HOH

ee

oe

HER

xe.

.

wane

AH

200

'

aavy

ee

ee

R

2


.

eo

HARK

!

`

as

HEH

300

“ae

eee

°

aa

RK

AS

L


2

eee

anee

SK

Oe

LOO

°

RKO

I†

ORK

2

COO

D

500.