Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

T35-365 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.44 KB, 3 trang )

Giáo án Tin học Lớp 7 Trường THCS An Tân
Tuần: 18-19 Tiết: 35-36 Ngày soạn:16/12/2008

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh trong chủ đề của học kì I
2. Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức đã hoàn thành bài kiểm tra.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. ĐỀ BÀI
Câu 1: Khái niệm về chương trình bảng tính? Lấy ví dụ về bảng tính trong thực tế?
(1,5 điểm)
Câu 2: (1,5 điểm) Nêu các chức năng chung của chương trình bảng tính?
Câu 3: (2 điểm) Trình bày cách nhập Hàm vào ô tính ? Viết Hàm tính tổng của ba số : 6,
10, 14 ?
Câu 4: Hãy cho biết kết quả tính của các Hàm sau ? (2 điểm)
a)= Sum (A1:A3,20) =
b)= Max (A1,A2,A3)=
c)= Min (A1:A2,7)=
d)= Average (A1:A3)=
Câu 5: Cho bảng tính như hình sau: (3 điểm)
a)Viết Hàm tính tổng chi tháng
b) Viết Hàm tính trung bình tháng
c) Viết Hàm tìm giá trò lớn nhất tháng
d) Viết Hàm tìm giá trò nhỏ nhất tháng
e) Nêu các thao tác đònh dạng đã sử dụng trong
bảng tính trên ?
III. ĐÁP ÁN
Câu 1:
* Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin


dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách
trực quan các số liệu có trong bảng. (1 đ)
* Ví dụ về bảng tính trong thực tế : Bảng điểm, bảng lương, danh sách, (0,5 đ)
Giáo viên: Nguyễn Văn Quang
Trang 87
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Giáo án Tin học Lớp 7 Trường THCS An Tân
Câu 2: Các chức năng chung của chương trình bảng tính:
+ Dữ liệu trình bày dưới dạng bảng. (0,25 đ)
+ Xử lí nhiều loại dữ liệu khác nhau, trong đó có dữ liệu số. (0,25 đ)
+ Các tính toán được thực hiện tự động. (0,25 đ)
+ Khi dữ liệu thay đổi, các ô tính liên quan được cập nhật tự động. (0,25 đ)
+ Có thể sắp xếp và lọc dữ liệu theo những tiêu chí khác nhau. (0,25 đ)
+ Có các công cụ vẽ biểu đồ để minh hoạ trực quan cho dữ liệu (0,25 đ)
Câu 3: * Cách nhập Hàm vào ô tính (1 đ)
- Chọn ô tính cần nhập
- Gõ dấu bằng “=”
- Nhập Hàm theo đúng cú pháp của nó.
- Nhấn Enter để kết thúc
* Hàm tính tổng của ba số : 6, 10, 14 (1 đ)
= Sum (6, 10, 14)
Câu 4: Kết quả tính của các Hàm:
a)= Sum (A1:A3,20) = 50 (0,5 đ)
b)= Max (A1,A2,A3) = 15 (0,5 đ)
c)= Min (A1:A2,7) = 7 (0,5 đ)
d)= Average (A1:A3)= 10 (0,5 đ)
Câu 5
a) Hàm tính tổng chi tháng
= Sum (B4:B8) (0,5 đ)
b) Hàm tính trung bình tháng

= Average (B4:B8) (0,5 đ)
c) Hàm tìm giá trò lớn nhất tháng
= Max (B4:B8) (0,5 đ)
d) Hàm tìm giá trò nhỏ nhất tháng
= Min (B4:B8) (0,5 đ)
e) Các thao tác đònh dạng đã sử dụng
trong bảng tính: (1 đ)
- Thay đổi phông chữ, cỡ chữ và kiểu
chữ.
- Tô màu nền
- Kẻ đường biên.
- Căn lề văn bản, nối nhiều ô thành một
ô
IV. THỐNG KÊ KẾT QUẢ:
Lớp Só số Giỏi Khá T.Bình Yếu Kém
7A1 29
7A2 30
7A3 28
7A4 30
V. RÚT KINH NGHIỆM


Giáo viên: Nguyễn Văn Quang
Trang 88
Giáo án Tin học Lớp 7 Trường THCS An Tân

— — —»«— — —
Giáo viên: Nguyễn Văn Quang
Trang 89

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×