Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

56 hsg9 thừa thiên huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.26 KB, 8 trang )

Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023

Học sinh giỏi
Câu 1.

99

Tỉnh Thừa Thiên Huế

(3,0 điểm)

3x  
x2  x
1 

A  1  2
:


  3
2
x 1   x  x  x  1 x  1 

Cho biểu thức:
với x 1


a) Rút gọn biểu thức A .
b)Tính tất cả các số nguyên x để A  3 có giá trị là số nguyên tố.
2
Câu 2. (3,0 điểm) Cho phương trình x  mx  2 0(*)
a) Chứng minh phương trình (*) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. Gọi hai nghiệm
đó là x1 , x2 . Tìm giá trị của m để ( x1  2)( x2  2) 6.
4
4
b) Đặt B x1  x2 , chứng minh khi m là số ngun thì B có giá trị ngun và B + 1 chia hết cho 3.

Câu 3.
a)

(4,0 điểm)

Giải phương trình:

3 x  8  3 5 x  6 2  2 x  1

 x 2  2 x 2 y 2  y
 2
2
b) Giải hệ phương trình: 3x  4 xy  3 y 2
Câu 4. (4,0 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn phương trình:

 xy  1

2


 x 2  4 y 2  24

b)Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  b  ab 3 . Chứng minh :
Câu 5.

a a
b b

1
a  3b
b  3a

(6,0 điểm)

Cho tam giác nhọn ABC ( AB  AC ) nội tiếp đường trong tâm O, M là trung điểm BC . Các tiếp tuyến
của đường trong (O) tại B, C cắt nhau tại K , AK cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai P .
a)Chứng minh: KP.KA KM .KO .
b) Chứng minh: PKM đồng dạng OAM .


c) Chứng minh: BAK MAC
d) Gọi BE , CF là các đường cao của tam giác ABC , H là giao điểm của AK với BC, G là giao điểm của
AM và EF. Chứng minh GH vng góc với BC.
---Hết---

CLB Toán THCS. Zalo: 0989.15.2268


Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268


TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.

(3,0 điểm)

3x  
x2  x
1 

A  1  2
:


  3
2
x 1   x  x  x  1 x  1 

Cho biểu thức:
với x 1

a) Rút gọn biểu thức A .
b)Tính tất cả các số nguyên x để A  3 có giá trị là số nguyên tố.
Giải:
a)Với x 1 ta có:
 x 2 1  3x  


x2  x
x 2 1
A 
:

 

2
2
2
 x  1   ( x  1)( x  1) ( x  1)( x  1) 
 x 2 1  3x  

x 1

 :

2
2
 x  1   ( x  1)( x  1) 
 x 2 1  3x 
1

: 2
2
 x 1  x 1
x 2 1  3x 2

.( x  1)

x2 1
x 2  3x 1
2
b)Ta có: A  3  x  3x  4
2
Ta thấy A  3 x  3 x  4 luôn là số chẵn với mọi x

Do đó để A  3 có giá trị là số ngun tố thì A  3 2
 x 2(tm)
 x 2  3x  4 2  x 2  3x  2 0  
 x 1(l )
Vậy x 2 thì A  3 có giá trị là số nguyên tố
2
Câu 2. (3,0 điểm) Cho phương trình x  mx  2 0(*)
a)Chứng minh phương trình (*) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. Gọi hai nghiệm đó là
x1 , x2 . Tìm giá trị của m để ( x1  2)( x2  2) 6.
4
4
b)Đặt B x1  x2 , chứng minh khi m là số nguyên thì B có giá trị ngun và B + 1 chia hết cho 3.

Giải:
2
2
2
a) Ta có: Δ b  4ac m  4.1.( 2) m  8  0

Do đó phương trình ln có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 .

b
 x1  x2  m

a

 x x  c  2
1 2
a
Theo Viet ta có 
,
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268


Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023

Ta có:
( x1  2)( x2  2) 6
 x1 x2  2( x1  x2 )  4 6
  2  2m  2 0
 m 2

Vậy m = 2
b)
B  x14  x2 4 ( x12  x2 2 ) 2  2 x12 x2 2
[( x1  x1 )2  2 x1 x1 ]2  2( x1 x2 ) 2
(m 2  4) 2  2( 2) 2
m 4  8m 2  16  8
m 4  8m 2  8

4
2
Khi m là số nguyên thì B m  8m  8 có giá trị nguyên

Ta có:
B  1 m 4  8m 2  9
m 4  m 2  9m 2  9
m 2 (m  1)(m  1)  9m 2  9
m.(m  1).m.(m  1)  9(m 2  1)
Vì m  1, m, m  1 là ba số nguyên liên tiếp nên ( m  1).m.(m 1) 3
Vậy B + 1 chia hết cho 3.
Câu 3. (4,0 điểm)
a)

Giải phương trình:

3 x  8  3 5 x  6 2  2 x  1

 x 2  2 x 2 y 2  y
 2
2
b) Giải hệ phương trình: 3x  4 xy  3 y 2
Giải:

a)ĐKXĐ:

x

8
3.


a  3x  8 0

b  5 x  6 0

2
a 3 x  8
  2
 a 2  b 2 8 x  14
b 5 x  6

Đặt

3 x  8  3 5 x  6 2  2 x  1

CLB Toán THCS. Zalo: 0989.15.2268


Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023



3 x  8  3 5 x  6 4 x  2

 2 3x  8  6 5 x  6 8 x  4

 2a  6b a 2  b 2  10
 2a  6b a 2  b2  10
 a 2  2a  1  b 2  6b  9 0
 (a  1) 2  (b  3) 2 0
a 1

b 3
 3 x  8 1


 5 x  6 3

3 x  8 1


5 x  6 9

 x 3
 x 3(TM)

 x 3

Suy ra:

 x 2  2 x 2 y 2  y (1)
 2
2
b) 3x  4 xy  3 y 2 (2)
Lấy (1) cộng (2) ta được:


4 x 2  4 xy  3 y 2  2 x 2 y 2  y  2
 4 x 2  4 xy  y 2  2 x  y  2 0
 (2 x  y ) 2  (2 x  y )  2 0
 2 x  y 1


 2 x  y  2

 y 2 x  1
 y 2 x  2


2
2
Thay y 2 x  1 vào (1) ta có: x  2 x 2(2 x  1)  2 x  1

 x 2  2 x 2(4 x 2  4 x  1)  2 x  1
 x 2  2 x 8 x 2  8 x  2  2 x  1
 7 x 2  8 x  1 0
 x 1  y 1

 x 1  y   5
7
7

Thay y 2 x  2 vào (1) ta có:
x 2  2 x 2(2 x  2) 2  2 x  2
 x 2  2 x 2(4 x 2  8 x  4)  2 x  2
 x 2  2 x 8 x 2  16 x  8  2 x  2
 7 x 2  16 x  10 0(VN )


CLB Toán THCS. Zalo: 0989.15.2268


Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023

1 5
(1;1), ( ; )
7 7
Vậy hệ phương trình có nghiệm là :

Câu 4.

(4,0 điểm)

a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn phương trình:

 xy  1

2

 x 2  4 y 2  24

b)Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  b  ab 3 . Chứng minh :


a a
b b

1
a  3b
b  3a

Giải:

 xy  1

2

 x 2  4 y 2  24

a)
 x 2 y 2  2 xy  1  x 2  4 y 2  24
 x 2 y 2  2 xy  1  x 2  4 xy  4 y 2  24
 ( xy  1) 2  ( x  2 y ) 2 24
 ( xy  1  x  2 y )( xy  1  x  2 y ) 24

Do xy  1  x  2 y; xy  1  x  2 y đều lớn hơn 0 và cùng tính chẵn lẽ nên:
 xy  1  x  2 y 2


TH1:  xy  1  x  2 y 12

 2 x  4 y  10



 2 xy  2 14

 x 2 y  5

2 y (2 y  5)  16 0 (ko có cặp x, y nguyên dương)

 xy  1  x  2 y 12
 2 x  4 y 10
 x 2 y  5



 2 xy  2 14
2 y (2 y  5)  16 0 (ko có cặp x, y nguyên dương)
TH2:  xy  1  x  2 y 2
 xy  1  x  2 y 6


xy

1

x

2
y

4

TH3:


 2 x  4 y 2


2 xy  2 10

 xy  1  x  2 y 4


TH4:  xy  1  x  2 y 6

 2 x  4 y  2


2 xy  2 10

Vậy ( x; y ) (3; 2)
b)Ta có:
( a  b) 2
4
2
 (a  b)  4( a  b)  12 0

3 a  b  ab a  b 

 a  b 2

 a  b  6(l )
Ta có:


CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

 x 2 y  1
 x 3
 

2 y (2 y  1)  12 0  y 2
 x 2 y  1

2 y (2 y  1)  12 0 (ko có cặp x, y nguyên dương)


Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023

a a
b b

a  3b
b  3a
a2
b2


a 2  3ab
b2  3ab

( a  b) 2

a 2  3ab  b2  3ab
( a  b) 2

(1  1)(a 2  3ab  b 2  3ab)




( a  b) 2
2[(a  b) 2  4ab]
( a  b) 2
4(a  b) 2

( a  b) 2 a  b


1
2( a  b )
2
Câu 5.

(6,0 điểm)

Cho tam giác nhọn ABC ( AB  AC ) nội tiếp đường trong tâm O, M là trung điểm BC . Các tiếp tuyến
của đường trong (O) tại B, C cắt nhau tại K , AK cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai P .
a)Chứng minh: KP.KA KM .KO .
b) Chứng minh: PKM đồng dạng OAM .



c) Chứng minh: BAK MAC
d) Gọi BE , CF là các đường cao của tam giác ABC , H là giao điểm của AK với BC, G là giao điểm của
AM và EF. Chứng minh GH vng góc với BC.

CLB Toán THCS. Zalo: 0989.15.2268


Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023

A
G E
O

F
B

H

M

C

P


Giải:

K

a)Ta có: O, M, K thẳng hàng và OK  BC
Xét tam giác OBK vng tại B có MB là đường cao nên:
BK 2 KM .KO (1)
Xét KBP và KAB có:

BKA
góc chung;


KBP
KAB
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BP)
Do đó KBP đồng dạng KAB



KB KP

 KB 2 KA.KP (2)
KA KB

KA.KP KM .KO
Từ (1) và (2) suy ra
b) Chứng minh: PKM đồng dạng OAM .
KA KO
KA.KP KM .KO 


KM
KP
Theo câu a ta có:

KA KO


Xét KOA và KPM có: OKA góc chung; KM KP
Suy ra KOA đồng dạng KPM (3)
Xét tam giác OBK vuông tại B có MB là đường cao nên:

OB 2 OM .OK
Mà OA = OB (bán kính)

CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268


Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023

 OA2 OM .OK 

OA OK

OM OA


OA OK


Xét KOA và AOM có: MOA góc chung; OM OA
Suy ra KOA đồng dạng AOM (4)
Từ (3) và (4) suy ra PKM đồng dạng OAM .


c) Vì PKM đồng dạng OAM nên OMA PMK ;
PM MK

 PM .MA MK .OM (5)
OM MA
Xét tam giác OBK vng tại B có MB là đường cao nên:

BM 2 KM .M O


MC BM  CM 2 KM .M O (6)

CM 2 PM .MA 
Từ (5) và (6) suy ra

CM
MA
=
PM CM

CM

MA
=
CMA PMC



(do OMA PMK ) ; PM CM
Xét CMA và PMC có:


MCP
CMA đồng dạng PMC nên MAC
Suy ra






BAK
MCP
nên BAK MAC

AB
AK
=
(7)
d) Ta có ABK đồng dạng AEM nên AE AM
AB AH
=

(8)
AEG nên AE
AG
ABH
đồng
dạng
Ta có
AK
AH
AG AH
=

=
AM
AG
AM
AK
Từ (7) và (8) suy ra
GH  KM .Mà KM  BC nên GH  BC
Vậy

CLB Toán THCS. Zalo: 0989.15.2268



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×