Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Trắc nghiệm sinh lý bệnh có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.97 KB, 13 trang )

TRẮC NGHIỆM SINH LÝ BỆNH – MIỄN DỊCHC NGHIỆM SINH LÝ BỆNH – MIỄN DỊCHM SINH LÝ BỆM SINH LÝ BỆNH – MIỄN DỊCHNH – MIỄN DỊCHN DỊCHCH
Câu 1: Tế bào nào sau đây tổng hợp kháng thể bào nào sau đây tổng hợp kháng thểng hợp kháng thểp kháng th ể
A. Tế bào lympho B bào lympho B
B. Bạch cầu mono (monocyte)ch cầu mono (monocyte)u mono (monocyte)
C. Tương bàong bào
D. Dưỡng bàong bào
E. Tế bào lympho B bào lympho T
Câu 2: Tế bào nào sau đây tổng hợp kháng thể bào nào sau đây có thể xử lý và trình diện kháng nguyên lên cả lý và trình di ện kháng nguyên lên cản kháng nguyên lên c ả
MHCI và MHCII:
A. Đạch cầu mono (monocyte)i thực bàoc bào
B. Tế bào lympho B bào bạch cầu mono (monocyte)ch tuộcc
C. Bạch cầu mono (monocyte)ch cầu mono (monocyte)u hạch cầu mono (monocyte)t trung tính
D. Tế bào lympho B bào lympho T
E. Tế bào lympho B bào Kupfer
Câu 3: Chất nào sau đây là kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức:t nào sau đây là kháng nguyên không ph ụ thuộc tuyến ức: thu ộc tuyến ức:c tuy ế bào nào sau đây tổng hợp kháng thển ức:c:
A. DNP
B. Kháng nguyên thân vi khuẩn thương hànn thương bàong hàn
C. LPS
D. Kháng nguyên vỏ vi khuẩn thương hàn vi khuẩn thương hànn thương bàong hàn
E. Độcc tố vi khuẩn vi khuẩn thương hànn
Câu 4: Lớp kháng thể có ái tính lên Cường bào và bạch cầu ái kiềm:p kháng thể có ái tính lên Cường bào và bạch cầu ái kiềm:ng bào và bạch cầu ái kiềm:ch c ầu ái kiềm:u ái ki ềm:m:
• IgA
• IgE
• IgM
• IgD
• IgG
Câu 5: Khi peptid-kháng nguyên gắn phân tử MHCI thì sẽ trình diện cho n phân tử lý và trình diện kháng nguyên lên cả MHCI thì sẽ trình di ện kháng nguyên lên cản cho
tế bào nào sau đây tổng hợp kháng thể bào nào:
• Tế bào lympho B bào Th1
• Tế bào lympho B bào Th2
• Tế bào lympho B bào T CD8


• Tế bào lympho B bào NK
• Tế bào lympho B bào B


Câu 6: Cytokine tham gia chuyển đổng hợp kháng thểi sản xuất nào sau đây là kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức:t các l ớp kháng thể có ái tính lên Cường bào và bạch cầu ái kiềm:p kháng th ể do t ế bào nào sau đây tổng hợp kháng thể
bào nào tiế bào nào sau đây tổng hợp kháng thểt ra:
• Tế bào lympho B bào T CD8
• Tế bào lympho B bào NK
• Tế bào lympho B bào Th2
• Tế bào lympho B bào lympho B
• Tế bào lympho B bào Th1
Câu 7: Số lượng bạch cầu nào thường tăng cao trong nhiễm ký sinh lượp kháng thểng bạch cầu ái kiềm:ch cầu ái kiềm:u nào thường bào và bạch cầu ái kiềm:ng tăng cao trong nhi ễm ký sinh m ký sinh
trùng:
• Dưỡng bàong bào
• Đạch cầu mono (monocyte)i thực bàoc bào
• Tế bào lympho B bào lympho
• Bạch cầu mono (monocyte)ch cầu mono (monocyte)u ái toan
• Bạch cầu mono (monocyte)ch cầu mono (monocyte)u ái kiềmm
Câu 8: Vùng siêu biế bào nào sau đây tổng hợp kháng thển của phân tử kháng thể nằm ở:a phân tử lý và trình diện kháng nguyên lên cả kháng thể n ằm ở:m ở::
• Vùng CH1
• Vung CH2
• Vùng Ch3
• Vùng VH và VI
Câu 9: Vềm: cất nào sau đây là kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức:u trúc phân tử lý và trình diện kháng nguyên lên cả kháng thể, lớp kháng thể có ái tính lên Cường bào và bạch cầu ái kiềm:p kháng th ể nào có thêm cùng
hằm ở:ng định CH4:nh CH4:
• IgA và IgM
• IgA và IgG
• IgM và IgA
• IgD và IgG
• IgE và IgM

Câu 10: Phân tử lý và trình diện kháng nguyên lên cả kháng thể có chuỗi nặng muy thuộc lớp kháng thể nào:i nặng muy thuộc lớp kháng thể nào:ng muy thu ộc tuyến ức:c l ớp kháng thể có ái tính lên Cường bào và bạch cầu ái kiềm:p kháng th ể nào:
• IgD
• IgA
• IgE
• IgM
• IgG
Câu 11: Tế bào nào sau đây tổng hợp kháng thể bào tham gia chính trong đáp ức:ng mi ễm ký sinh n d ịnh CH4:ch thu đ ượp kháng thểc là;
• Bạch cầu mono (monocyte)ch cầu mono (monocyte)u hạch cầu mono (monocyte)t trung tính


• Bạch cầu mono (monocyte)ch cầu mono (monocyte)u hạch cầu mono (monocyte)t ái toan
• Bạch cầu mono (monocyte)ch cầu mono (monocyte)u lympho
• Bach cầu mono (monocyte)u mono
• Bạch cầu mono (monocyte)ch cầu mono (monocyte)u hạch cầu mono (monocyte)t ái kiềmm
Câu 12: IgA tiế bào nào sau đây tổng hợp kháng thểt (sIgA) có hóa trịnh CH4: bao nhiêu:
• 2
• 10
• 1
• 4
• 8
Câu 13: Phức:c hợp kháng thểp miễm ký sinh n dịnh CH4:ch hoạch cầu ái kiềm:t hóa hện kháng nguyên lên cả thố lượng bạch cầu nào thường tăng cao trong nhiễm ký sinh ng b ổng hợp kháng thể th ể b ắn phân tử MHCI thì sẽ trình diện cho t đ ầu ái kiềm:u t ừ::
• C1q
• C1r
• C1s
• C4 và C2
• C3
Câu 14: Gene mã cho chuỗi nặng muy thuộc lớp kháng thể nào:i nặng muy thuộc lớp kháng thể nào:ng của phân tử kháng thể nằm ở:a phân tử lý và trình diện kháng nguyên lên cả không th ể n ằm ở:m trên nhi ễm ký sinh m
săc thể:
• 22
• 14

• 2
• 7
• 24
Câu 15: Khi peptid-kháng nguyên gắn phân tử MHCI thì sẽ trình diện cho n phân tử lý và trình diện kháng nguyên lên cả MHCII thì sẽ trình di ện kháng nguyên lên cản
cho tế bào nào sau đây tổng hợp kháng thể bào nào:
• Tế bào lympho B bào B CD5
• Tế bào lympho B bào Th2
• Tế bào lympho B bào T CD8
• Tế bào lympho B bào NK
• Tế bào lympho B bào B
Câu 16: Tế bào nào sau đây tổng hợp kháng thể bào có vai trị chủa phân tử kháng thể nằm ở: yế bào nào sau đây tổng hợp kháng thểu trong đáp ức:ng mi ễm ký sinh n d ịnh CH4:ch trung gian t ế bào nào sau đây tổng hợp kháng thể
bào:
• Hồng cầung cầu mono (monocyte)u
• Tiểu cầu u cầu mono (monocyte)u


• Lympho B
• Tương bàong bào
• Lympho T
Câu 17: Vịnh CH4: trí khơng thể gắn phân tử MHCI thì sẽ trình diện cho n vớp kháng thể có ái tính lên Cường bào và bạch cầu ái kiềm:i kháng nguyên n ằm ở:m t ạch cầu ái kiềm:i:
• Vùng CH1
• Vùng CH2
• Vùng CH3
• Mảnh Fcnh Fc
• Mảnh Fcnh Fab
Câu 18: Vùng trình diện kháng nguyên lên cản kháng nguyên trên phân tử lý và trình diện kháng nguyên lên cả MHC l ớp kháng thể có ái tính lên Cường bào và bạch cầu ái kiềm:p II đ ượp kháng thểc c ất nào sau đây là kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức:u
tạch cầu ái kiềm:o bở:i 2 đoạch cầu ái kiềm:n nào:






Câu 19: Vềm: cất nào sau đây là kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức:u trúc phân tử lý và trình diện kháng nguyên lên cả kháng thể có d ạch cầu ái kiềm:ng chữ gì: gì:
• L hoa
• H hoa
• V hoa
• J hoa
• Y hoa
Câu 20: Khi cắn phân tử MHCI thì sẽ trình diện cho t phân tử lý và trình diện kháng nguyên lên cả kháng thể bằm ở:ng enzim papain ta thu đ ượp kháng thểc:
• Mộct mảnh Fcnh F(ab’)2 và mộct mảnh Fcnh Fe
• Bố vi khuẩnn chuỗi polipeptid riêng biệti polipeptid riêng biệtt
• Hai mảnh Fcnh Fab và mộct mảnh Fcnh Fe’
• Hai mảnh Fcnh Fab và mộct mảnh Fcnh Fc
• Mộct mảnh Fcnh F(ab’)2 và mộct mảnh Fcnh Fc’
Câu 21: Lớp kháng thể có ái tính lên Cường bào và bạch cầu ái kiềm:p kháng thể gây ngưng kế bào nào sau đây tổng hợp kháng thểt các kháng nguyên h ữ gì:u h ữ gì:u hình
mạch cầu ái kiềm:nh nhất nào sau đây là kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức:t là:
• IgG
• IgM
• IgD
• IgE


• IgA
Câu 22: Tế bào nào sau đây tổng hợp kháng thể bào chuyên biện kháng nguyên lên cảt xử lý và trình diện kháng nguyên lên cả lý trình diện kháng nguyên lên cản các peptid kháng nguyên vi
rút:
• Tế bào lympho B bào lympho B
• Tế bào lympho B bào bạch cầu mono (monocyte)ch tuộcc
• Đạch cầu mono (monocyte)i thực bàoc bào
• Tế bào lympho B bào lympho T
• Tế bào lympho B bào NK

Câu 23: Kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức: thuộc tuyến ức:c tuyế bào nào sau đây tổng hợp kháng thển ức:c là lo ạch cầu ái kiềm:i kháng nguyên c ầu ái kiềm:n s ự
hỗi nặng muy thuộc lớp kháng thể nào: trợp kháng thể của phân tử kháng thể nằm ở:a:
• Tương bàong bào
• Lympho B
• Tế bào lympho B bào Lympho Th2
• Đạch cầu mono (monocyte)i thực bàoc bào
• Lympho T CD4’
Câu 24: Lớp kháng thể có ái tính lên Cường bào và bạch cầu ái kiềm:p kháng thể nào có thể hoạch cầu ái kiềm:t hóa bổng hợp kháng thể th ể theo con đ ường bào và bạch cầu ái kiềm:ng c ổng hợp kháng thể
diển:
• IgA và IgG
• IgE và IgM
• IgG và IgM
• IgD và IgG
• IgM và IgD
Câu 25: Đáp ức:ng miễm ký sinh n dịnh CH4:ch tạch cầu ái kiềm:o ra sau tiêm chủa phân tử kháng thể nằm ở:ng vacxin B ạch cầu ái kiềm:ch c ầu ái kiềm:u-Ho
Gà- Uố lượng bạch cầu nào thường tăng cao trong nhiễm ký sinh n ván:
• Miễn dịch chủ động tự nhiênn dịch chủ động tự nhiênch chủ động tự nhiên độcng tực bào nhiên
• Miễn dịch chủ động tự nhiênn dịch chủ động tự nhiênch mắc phảic phảnh Fci
• Miễn dịch chủ động tự nhiênn dịch chủ động tự nhiênch thụ động tự nhiên độcng tực bào nhiên
• Miễn dịch chủ động tự nhiênn dịch chủ động tự nhiênch thụ động tự nhiên độcng nhân tạch cầu mono (monocyte)o
• Miễn dịch chủ động tự nhiênn dịch chủ động tự nhiênch chủ động tự nhiên độcng nhân tạch cầu mono (monocyte)o
Câu 26: Khi cắn phân tử MHCI thì sẽ trình diện cho t phân tử lý và trình diện kháng nguyên lên cả kháng thể bằm ở:ng Dimercaptoethaol ta thu đ ượp kháng thểc:
• Mộct mảnh Fcnh F(ab’)2 và mộct mảnh Fcnh Fe’
• Hai mảnh Fcnh Fab và mộct mảnh Fcnh Fe’
• Hai mảnh Fcnh Fab và mộct mảnh Fcnh Fe
• Mộct mảnh Fcnh F(ab’)2 và mộct mảnh Fcnh Fe


• Bố vi khuẩnn chuố vi khuẩni polipeptid riêng biệtt
Câu 27: Thành phầu ái kiềm:n bổng hợp kháng thể thể nào gây hiện kháng nguyên lên cản tượp kháng thểng opsonin hóa đ ố lượng bạch cầu nào thường tăng cao trong nhiễm ký sinh i v ớp kháng thể có ái tính lên Cường bào và bạch cầu ái kiềm:i đ ạch cầu ái kiềm:i

thự c bào:
• C3a
• C2a
• C5a
• C3b
• C5b
Câu 28: Tế bào nào sau đây tổng hợp kháng thể bào nào sau đây có nhiềm:u FceRh: (FceRI -> mast or ái ki ềm:m , II
-> tb B, đơn nhân , ái toan )n nhân , ái toan )
• Bạch cầu mono (monocyte)ch cầu mono (monocyte)u ái toan
• Bạch cầu mono (monocyte)ch cầu mono (monocyte)u ái kiềmm
• Bạch cầu mono (monocyte)ch cầu mono (monocyte)u hạch cầu mono (monocyte)t trung tính
• Tế bào lympho B bào B
• Dưỡng bàong bào
Câu 29: Chất nào sau đây là kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức:t do tế bào nào sau đây tổng hợp kháng thể bào Tc tiế bào nào sau đây tổng hợp kháng thểt ra có tác d ụ thuộc tuyến ức:ng khoan th ủa phân tử kháng thể nằm ở:ng màng t ế bào nào sau đây tổng hợp kháng thể bào
đích là:
• TNF
• Fragmentin
• TNF
• Granzyme
• Perforin
Câu 30: Trong cơn nhân , ái toan ) thể ngường bào và bạch cầu ái kiềm:i tế bào nào sau đây tổng hợp kháng thể bào nào khơng có MHC l ớp kháng thể có ái tính lên Cường bào và bạch cầu ái kiềm:p I:
( mch2 là tb lympho B và các đơn nhân , ái toan )n nhân thự c bào(ĐTB , tb b ạch cầu ái kiềm:ch tu ộc tuyến ức:c, tb
xịe ngón tay, tb langerhan)
• Hồng cầung cầu mono (monocyte)u ( MHC lớp 1 có mặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở p 1 có mặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở t trên hầu mono (monocyte)u hế bào lympho Bt tế bào lympho B bào có nhân ) ( MHC ở
ngư i là HLA , dùng đểu cầu trình diệtn kháng nguyên , giúp tb miễn dịch chủ động tự nhiênn d ịch chủ động tự nhiênch
nhận biết)n biế bào lympho Bt)
• Tế bào lympho B bào bạch cầu mono (monocyte)ch tuộcc
• Tế bào lympho B bào biểu cầu u mô củ động tự nhiêna ruộct
• Tế bào lympho B bào thận biết)n
• Tế bào lympho B bào gan

Câu 31: Cơn nhân , ái toan ) chế bào nào sau đây tổng hợp kháng thể chính của phân tử kháng thể nằm ở:a phù nhiễm ký sinh m giun ch ỉ::
• Cảnh Fcn trở tuầu mono (monocyte)n hoàn bạch cầu mono (monocyte)ch huyế bào lympho Bt


• Tăng áp lực bàoc thủ động tự nhiêny tĩnh trong mao mạch cầu mono (monocyte)ch
• Giảnh Fcm áp lực bàoc thẩn thương hànm thấu keou keo
• Tăng áp lực bàoc thẩn thương hànm thấu keou ngoạch cầu mono (monocyte)i bào
• Tăng tính thấu keom thành mạch cầu mono (monocyte)ch
Câu 32: Hen phế bào nào sau đây tổng hợp kháng thể quản gất nào sau đây là kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức:p có thể gây
• Nhiễn dịch chủ động tự nhiênm toan kêton
• Nhiễn dịch chủ động tự nhiênm toan hơ hấu keop
• Nhiễn dịch chủ động tự nhiênm kiềmm hơ hấu keop
• Nhiễn dịch chủ động tự nhiênm kiềmm chuyểu cầu n hóa
• Nhiễn dịch chủ động tự nhiênm toan chuyểu cầu n hóa
Câu 33: Suy vỏ thượng thận trong bệnh Addion thượp kháng thểng thận trong bệnh Addionn trong bện kháng nguyên lên cảnh Addion
• Áp lực bàoc thẩn thương hànm thấu keop huyế bào lympho Bt tương bàong tăng
• MCV giảnh Fcm
• K+ máu giảnh Fcm
• Nhiễn dịch chủ động tự nhiênm toan chuyểu cầu n hóa
• Nhiễn dịch chủ động tự nhiênm kiềmm chuyểu cầu n hóa
Câu 34: Trong điềm:u hịa thể tích, receptor nhận trong bệnh Addionn c ảm áp l ự c khơng có ở:
đâu
• Bộc máy cạch cầu mono (monocyte)nh cầu mono (monocyte)u thận biết)n
• Vùng dướp 1 có mặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở i đồng cầui
• Tiểu cầu u nhĩ
• Xoang cảnh Fcnh
• Quai độcng mạch cầu mono (monocyte)ch chủ động tự nhiên
Câu 35: Trong nhiễm ký sinh m trùng, thành phầu ái kiềm:n protid huyế bào nào sau đây tổng hợp kháng thểt t ươn nhân , ái toan )ng th ường bào và bạch cầu ái kiềm:ng tăng

• Gamma-globulin

• Alpha-2-globulin


• Alpha-1-globulin
• Albumin
• Beta-globulin
Câu 36: Hộc tuyến ức:i trức:ng tăng aldosterone thức: phát khác aldosterol nguyên
phát ở: điểm nào sau đây
• Renin huyế bào lympho Bt tương bàong tăng
• K+ máu giảnh Fcm
• Hb và hemoglobin giảnh Fcm
• Nhiễn dịch chủ động tự nhiênm kiềmm chuyểu cầu n hóa
• Áp lực bàoc thẩn thương hànm thấu keou huyế bào lympho Bt tương bàong tăng
Câu 37: Bện kháng nguyên lên cảnh lí nào sau đây gây nhiễm ký sinh m toan lactic
• Đái tháo đư ng type 1
• Ngộc độcc ethylic cấu keop vớp 1 có mặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở i nhiễn dịch chủ động tự nhiênm mỡng bào gan
• Thiế bào lympho Bu oxy cấu keop và nặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở ng
• Đái tháo đư ng type 2
• Tăng thơng khí
Câu 38: Cân bằm ở:ng Starling phản ánh mố lượng bạch cầu nào thường tăng cao trong nhiễm ký sinh i tươn nhân , ái toan )ng quan gi ữ gì:a nh ữ gì:ng áp l ự c
nào tạch cầu ái kiềm:i mao mạch cầu ái kiềm:ch
• Áp lực bàoc thủ động tự nhiêny tĩnh và áp lực bàoc keo
• Áp lực bàoc thủ động tự nhiêny tĩnh và áp lực bàoc thẩn thương hànm thấu keou
• Áp lực bàoc thẩn thương hànm thấu keou và áp lực bàoc mơ kẽ
• Áp lực bàoc thủ động tự nhiêny tĩnh và áp lực bàoc mô kẽ
• Áo lực bàoc thẩn thương hànm thấu keou và áp lực bàoc keo
Câu 39: biểu hiện kháng nguyên lên cản nao sau đây là đúng cho bi ểu hi ện kháng nguyên lên cản b ện kháng nguyên lên cảnh đái nh ạch cầu ái kiềm:t do
thận trong bệnh Addionn
• Tăng tái hấu keop thu Na+ ở ố vi khuẩnng thận biết)n
• Thiế bào lympho Bu hụ động tự nhiênt receptor đố vi khuẩni vớp 1 có mặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở i ADH ở ố vi khuẩnng thận biết)n



• Thiế bào lympho Bu ADH từ tuyến yên tuyế bào lympho Bn yên
• Tăng tái hấu keop thu nướp 1 có mặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở c ở ố vi khuẩnng thận biết)n
• Áp lực bàoc thẩn thương hànm thấu keou nướp 1 có mặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở c tiểu cầu u tăng
Câu 40: Thành phầu ái kiềm:n protid huyế bào nào sau đây tổng hợp kháng thểt tươn nhân , ái toan )ng mà tế bào nào sau đây tổng hợp kháng thể bào c ơn nhân , ái toan ) c ơn nhân , ái toan ) th ể tr ự c ti ế bào nào sau đây tổng hợp kháng thểp
tiêu thụ thuộc tuyến ức:
A. Protein tảnh Fci
B. Globulin
C. acid amin
D. Albumin
E. Fibrinogen
Câu 41 : Biểu hiện kháng nguyên lên cản nào sau đây ko phù hợp kháng thểp nhiễm ký sinh m toan chuy ển hóa
A. HCO3- máu gia,r
B. Tái hấu keop thu bicarbonat tạch cầu mono (monocyte)i thận biết)n
C. Phổi tăng nhịp thởi tăng nhịch chủ động tự nhiênp thở
D. PaCO2 tăng
E. PH máu giảnh Fcm
Câu 42 : Vai trò của phân tử kháng thể nằm ở:a LDL :
A. Vận biết)n chuyểu cầu n cholesterol đế bào lympho Bn TB
B. Vận biết)n chuyểu cầu n cholesterol từ tuyến yên TB vềm gan
C. Vận biết)n chuyểu cầu n tryglycerid từ tuyến yên ruộct đế bào lympho Bn gan
D. Vận biết)n chuyểu cầu n tryglycerid từ tuyến yên gan vào máu
E. Gây đụ động tự nhiênc huyế bào lympho Bt thanh
Câu 43: Trong mất nào sau đây là kháng ngun khơng phụ thuộc tuyến ức:t nướp kháng thể có ái tính lên Cường bào và bạch cầu ái kiềm:c qua thận trong bệnh Addionn do dùng thu ố lượng bạch cầu nào thường tăng cao trong nhiễm ký sinh c l ợp kháng thểi ti ểu kéo dài? -> l ợp kháng thểi
tiểu thẩm thấu -> mất nước nhiều hơn Na -> tăng nồng độ Nam thất nào sau đây là kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức:u -> mất nào sau đây là kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức:t nướp kháng thể có ái tính lên Cường bào và bạch cầu ái kiềm:c nhiềm:u hơn nhân , ái toan )n Na -> tăng nồng độ Nang đ ộc tuyến ức: Na
A. Protid máu giảnh Fcm
B. Hb máu giảnh Fcm
C. Áp lực bàoc thẩn thương hànm thấu keou huyế bào lympho Bt tương bàong tăng
D. Hematoerit giảnh Fcm

E. MCV giảnh Fcm
Câu 44:Tăng áp lự c thủa phân tử kháng thể nằm ở:y tĩnh mao mạch cầu ái kiềm:ch là cơn nhân , ái toan ) chế bào nào sau đây tổng hợp kháng thể gây phù trong b ện kháng ngun lên cảnh lí
nào:
• Suy gan
• Viêm cầu mono (monocyte)u thận biết)n cấu keop


• Suy thận biết)n
• Suy tim
• Hộci chứng thận hưng thận biết)n hư
Câu45: Thành phầu ái kiềm:n protid huyế bào nào sau đây tổng hợp kháng thểt tươn nhân , ái toan )ng tăng trong b ện kháng nguyên lên cảnh u t ươn nhân , ái toan )ng bào là
• Gamma Golubin
• Anpha-1 globulin
• Beeta globulin
• Anpha-2 globulin
• Albumin
Câu 46: Thành phầu ái kiềm:n protid huyế bào nào sau đây tổng hợp kháng thểt tươn nhân , ái toan )ng tăng trong h ộc tuyến ức:i ch ức:ng th ận trong bệnh Addionn h ư là
• Gamma Golubin
• Anpha-1 globulin
• Beeta globulin
• Anpha-2 globulin
• Albumin
Câu 47: Hận trong bệnh Addionu quả tăng aldosterol máu:
• Giảnh Fcm Na máu
• Giảnh Fcm thểu cầu tích máu
• Tăng K+ máu
• Nhiễn dịch chủ động tự nhiênm toan chuyểu cầu n hóa
• Nhiễn dịch chủ động tự nhiênm kiềmm chuyểu cầu n hóa
Câu 48: Biểu hiện kháng nguyên lên cản nào sau đây ko xảy ra khi thân nhi ện kháng nguyên lên cảt đang tăng:
• Vã mị hơi

• Rùng mình ớp 1 có mặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở n lạch cầu mono (monocyte)nh
• Sở n gai ố vi khuẩnc
• Co mạch cầu mono (monocyte)ch ngoạch cầu mono (monocyte)i vi
• Run
Câu 49: Trình bày nào ko phù hợp kháng thểp mất nào sau đây là kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức:t n ướp kháng thể có ái tính lên Cường bào và bạch cầu ái kiềm:c ưu tr ươn nhân , ái toan )ng
• MCV tăng
• Protid máu tăng
• Hematocrit tăng
• Áp lực bàoc thẩn thương hànm thấu keou huyế bào lympho Bt tương bàong tăng
• Hb tăng


Câu 50: Trình bày nào sau đây là khơng phù h ợp kháng thểp ở: m ất nào sau đây là kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức:t n ướp kháng thể có ái tính lên Cường bào và bạch cầu ái kiềm:c đ ẳng ng
trươn nhân , ái toan )ng
A. Áp lực bàoc thấu keop thấu keou huyế bào lympho Bt tương bàong bình thư ng
B. Protid máu tăng
C. Hb giảnh Fcm
D. Hematocrit giảnh Fcm
E. MCV bình thư ng
Câu 51: Protein viêm nào sau đây tăng sớp kháng thể có ái tính lên Cường bào và bạch cầu ái kiềm:m nhất nào sau đây là kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức:t trong viêm
A: Cẻruloplasminruloplasmin
B: Haploglobin
C: Fibrinogen
D: MBV
E: CRV
Câu 52: Nế bào nào sau đây tổng hợp kháng thểu khơng có sự thải nhiện kháng ngun lên cảt, sau 24h có th ể tăng đ ế bào nào sau đây tổng hợp kháng thển
A. 39,5
B. 40
C. 40,5
D. 41

E. 41,5
Câu 53: Ngun nhân chính gây phì trong bỏ thượng thận trong bệnh Addionng di ện kháng nguyên lên cản r ộc tuyến ức:ng là:
A.Tăng tiêu thụ động tự nhiên protid huyế bào lympho Bt tương bàong
B. Mấu keot protid qua đư ng tiêu hóa
C. Mấu keot protid huyế bào lympho Bt tương bàong ra nướp 1 có mặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở c tiểu cầu u
D. Tăng áp lực bàoc thẩn thương hànm thấu keou ngoạch cầu mono (monocyte)i bào
E.Mấu keot protid huyế bào lympho Bt tương bàong qua vế bào lympho Bt bỏ vi khuẩn thương hànng
Câu 54: Vai trò của phân tử kháng thể nằm ở:a VLDL
A. Vận biết)n chuyểu cầu n tryglycerid từ tuyến yên gan vào tế bào lympho B bào máu
B. Vận biết)n chuyểu cầu n tryglycerid từ tuyến yên ruộct đế bào lympho Bn gan
C. Vận biết)n chuyểu cầu n cholesterol từ tuyến yên tế bào lympho B bào ngoạch cầu mono (monocyte)i vềm gan
D. Không hay đụ động tự nhiênc huyế bào lympho Bt thanh
E. Vận biết)n chuyểu cầu n cholesterol đế bào lympho Bn ttes bào tiêu thu


Câu 55: Thông thường bào và bạch cầu ái kiềm:ng thì nồng độ Nang độc tuyến ức: glucose máu gi ảm d ướp kháng thể có ái tính lên Cường bào và bạch cầu ái kiềm:i m ức:c nào thì
sẽ kích thích hện kháng ngun lên cả phó giao cảm
A. < 0.7 g/l
B. <0.3 g/l
C. < 0.8 g/l
D. < 0.5 g/l
E. <1 g/l
Câu 56: Trong giảm glucose máu giai đoạch cầu ái kiềm:n đầu ái kiềm:u, tri ện kháng nguyên lên cảu ch ức:ng nào sau đây
không do catechlamin gất nào sau đây là kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức:y ra
A. Co mạch cầu mono (monocyte)ch
B. Tăng huyế bào lympho Bt áp
C. Tăng tiế bào lympho Bt mồng cầu hôi
D. Giãn đồng cầung tử
E. Giãn nhịch chủ động tự nhiênp tim
Câu 57: Biểu hiện kháng nguyên lên cản của phân tử kháng thể nằm ở:a giai đoạch cầu ái kiềm:n số lượng bạch cầu nào thường tăng cao trong nhiễm ký sinh t lui là:

A. Rét run
B. Tăng bài tiế bào lympho Bt mồng cầu hôi
C. Đắc phảip chăn
D.Co mạch cầu mono (monocyte)ch dướp 1 có mặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở i da
E. Da tái
Câu 58: Bện kháng nguyên lên cảnh lý gây nhiễm ký sinh m toan ketone:
A. Độcng kinh
B. Luyệtn tận biết)p cơng bào bắc phảip quá sứng thận hưc
C. Số vi khuẩnc
D. ĐTĐ typ 1
E. Thiế bào lympho Bu oxy cấu keop và nặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở ng
Câu 59: Biểu hiện kháng nguyên lên cản muộc tuyến ức:n nhất nào sau đây là kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức:t của phân tử kháng thể nằm ở:a phản ức:ng tuầu ái kiềm:n hoàn trong viêm:
A. Xunh huyế bào lympho Bt độcng mạch cầu mono (monocyte)ch
B. Xunh huyế bào lympho Bt tĩnh mạch cầu mono (monocyte)ch
C. Ứ máu máu
D. Co mạch cầu mono (monocyte)ch chớp 1 có mặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở p nhốn
E. Hiệtn tượng đong đưang đong đưa
Câu 60: Phù bắn phân tử MHCI thì sẽ trình diện cho t đầu ái kiềm:u rõ trên lâm sàng khi n ồng độ Nang đ ọ albumin máu giảm albumin máu gi ảm
A. Dướp 1 có mặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở i 40 g/l


B. Dướp 1 có mặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở i 25 g/luo
C. Dướp 1 có mặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở i 20 g/l
D. Dướp 1 có mặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở i 30 g/l
E. Dướp 1 có mặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở i 35 g/l



×