Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Trắc nghiệm nha chu có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.36 KB, 16 trang )

TRẮC NGHIỆM NHA CHUC NGHIỆM NHA CHUM NHA CHU
Câu 1: Bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng bám biểu hiện lâm sàng thường làu hiệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn lâm sàng thường làng là
A. Viêm nướu và khơng mất bám dínhu và khơng mất bám dínht bám dính
B. Vơi răng trên bề mặt thân răng và chân răng mặt thân răng và chân răngt thân răng và chân răng
C. Nướu và khơng mất bám dínhu sưng và nướu và khơng mất bám dínhu có màu đỏ rực rựcc
D. Nướu và khơng mất bám dínhu sưng, bở và xốp và xốpp
E. Có tình trạng mất bám dính tiến triểnng mất bám dínht bám dính tiến triểnn triểnn
Câu 2: Khi có tình trạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứcng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tức mặt thân răng - chân răng tứct thân răng - chân răng t ứcc
là:
A. Là yến triểnu tốp tạng mất bám dính tiến triểni chỗ làm nặm hơn viêm nướu làm nặt thân răng và chân răngm hơn viêm nướun viêm nướu và không mất bám dínhu
B. Là yếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám làm tăng khảng bám biểu hiện lâm sàng thường là năng lưu giữ mảng bám mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng bám
C. Là tình trạng mất bám dính tiến triểnng mắc phải gây hạn chế vệ sinh răng miệngc phải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi gây hạng mất bám dính tiến triểnn chến triển vệ sinh răng miệng sinh răng miệ sinh răng miệngng
D. Làm trầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng m trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng ng thêm tình trạng mất bám dính tiến triểnng viêm nướu và khơng mất bám dínhu do đáp ứng viêm với mảng ng viêm vớu và không mất bám dínhi mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng
bám bị xáo trộn xáo trộnn
E. Là mộnt trong những yếu tố toàn thân hỗ trợ viêm nướung yến triểnu tốp toàn thân hỗ làm nặm hơn viêm nướu trợ viêm nướu viêm nướu và khơng mất bám dínhu
Câu 3: Hiệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn tượ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámng nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu quá triểu hiện lâm sàng thường làn là do đáp ứcng đặt thân răng - chân răng tứcc hiệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu của bệnh nhân a bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành nhân
vớu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài:
A. Nộni tiến triểnt tốp
B. Thiến triểnu vitamin C
C. Thuố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámc chố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámng thảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài trừ cyclosporin cyclosporin
D. Virus Herpes
E. Vi khuẩn đặc hiệu Streptococcusn đặt thân răng và chân răngc hiệ sinh răng miệngu Streptococcus
Câu 4: Ở bệnh nhân dùng corticoid trong miệng kèm các dấu chứng có đốm bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành nhân dùng corticoid trong miệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng kèm các d ấu chứng có đốmu ch ứcng có đ ố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámm
tr ng trên nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu và lưỡi, có màng niêm mạng miệng mà màng này có thể i, có màng niêm mạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứcng miệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng mà màng này có th ểu hiện lâm sàng thường là
lấu chứng có đốmy đi bằng gạc để lại một bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả ng gạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứcc đểu hiện lâm sàng thường là lạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứci một bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả t bề mặt thân răng - chân răng tức mặt thân răng - chân răng tứct đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả , rướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làm máu. Vậy bệnh nhân này khả y bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành nhân này kh ảng bám biểu hiện lâm sàng thường là
năng cao nhấu chứng có đốmt bị : :
A. Bệ sinh răng miệngnh nướu và không mất bám dínhu do vi khuẩn đặc hiệu Streptococcusn đặt thân răng và chân răngc hiệ sinh răng miệngu Streptococcus
B. Bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu do nhiễm nấm Candidasm nấu chứng có đốmm Candidas
C. Viêm nướu và khơng mất bám dínhu do bệ sinh răng miệngnh nhân đái tháo đườngng
D. Sang thươn viêm nướung dạng mất bám dính tiến triểnng lichen phẳngng
E. Ung thư máu kến triểnt hợ viêm nướup viêm nướu và không mất bám dínhu


Câu 5: Đặt thân răng - chân răng tứcc tính lâm sàng phân biệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làt viêm nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu và viêm nha chu:
A. Sự hiện diện của mất bám dính hiệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn diệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn của bệnh nhân a mấu chứng có đốmt bám dính
B. Chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngy máu nướu và khơng mất bám dínhu khi đo túi
C. Sực hiệ sinh răng miệngn diệ sinh răng miệngn của vôi răng dưới nướua vơi răng dướu và khơng mất bám dínhi nướu và khơng mất bám dínhu
D. Nướu và khơng mất bám dínhu bở và xốp màu đỏ rực thất bám dínhm
E. Tụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răngt nướu và khơng mất bám dínhu và giải gây hạn chế vệ sinh răng miệngm chiề mặt thân răng và chân răngu cao xươn viêm nướung ổ răng răng
Câu 6: Dấu chứng có đốmu chứcng tin cậy bệnh nhân này khả y xác đị :nh hiệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn tượ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámng viêm và tiề mặt thân răng - chân răng tứcm năng m ấu chứng có đốmt bám
dính trong tương lai là:ng lai là:
A. Sực thành lập túi nha chup túi nha chu
B. Mất bám dínht bám dính nhẹ 1-2mm 1-2mm
C. Tụt nướu kết hợp mất bám dínht nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu kếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámt hợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámp mấu chứng có đốmt bám dính ( not sure )
D. Chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngy máu nướu và khơng mất bám dínhu khi đo túi
E. Giải gây hạn chế vệ sinh răng miệngm chiề mặt thân răng và chân răngu cao xươn viêm nướung ổ răng răng


Câu 7: Các dấu chứng có đốmu chứcng sau: “khố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámi lượ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámng mô nha chu bị : phá hủa bệnh nhân y tương lai là:ng ứcng
vớu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài yếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám tạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứci chỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám (thường làng là vôi dướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu) , vị : trí tổn thương ít hơn 30%n thương lai là:ng ít hơng lai là:n 30%
, mấu chứng có đốmt bám dính từ cyclosporin 1-2mm" là của bệnh nhân a bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành:
A. Viêm nha chu mạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứcn tính dạng vơi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứcng khu trú thểu hiện lâm sàng thường là nhẹ
B. Viêm nha chu mạng mất bám dính tiến triểnn tính kến triểnt hợ viêm nướup đái tháo đườngng
C. Viêm nha chu cất bám dínhp tính dạng mất bám dính tiến triểnng tồn thển rất bám dínht nhẹ 1-2mm
D. Viêm nha chu cất bám dínhp tính kến triểnt hợ viêm nướup đái tháo đườngng
E. Viêm nha chu tất bám dínhn cơng dạng mất bám dính tiến triểnng khu trú thến triển nhẹ 1-2mm
Câu 8: Các dấu chứng có đốmu chứcng “gai nưỡi, có màng niêm mạng miệng mà màng này có thể u lõm giố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámng miệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng núi lửa, nướu chảy máu a, nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu ch ảng bám biểu hiện lâm sàng thường lày máu
tự hiện diện của mất bám dính phát hay bị : kích thích, … dính và tiêu xương lai là:ng” là của bệnh nhân a bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành:
A. Viêm nha chu mạng mất bám dính tiến triểnn tính dạng mất bám dính tiến triểnng tồn thển thển nặt thân răng và chân răngng
B. Viêm nha chu tất bám dínhn cơng dạng mất bám dính tiến triểnng tồn thển
C. Bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành nha chu hoạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứci tửa, nướu chảy máu lở loét loét
D. Áp-xe nha chu
E.Viêm nha chu phốpi hợ viêm nướup sang thươn viêm nướung nộni nha

Câu 9: Điề mặt thân răng - chân răng tứcn khuyếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámt: “Đặt thân răng - chân răng tứcc điểu hiện lâm sàng thường làm của bệnh nhân a sang thương lai là:ng nha chu-nột bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả i nha: Nhiễm nấm Candidasm
khuẩn từ.... đi vào...n từ cyclosporin.... đi vào...
A. Sang thươn viêm nướung quanh chóp, mơi trườngng miệ sinh răng miệngng’
B. Chân răng bị xáo trộn lộn do tụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răngt nướu và không mất bám dínhu, lỗ làm nặm hơn viêm nướu chóp
C. Sang thương lai là:ng ở loét túi nha chu, ố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámng tủa bệnh nhân y phụt nướu kết hợp mất bám dính
D. Sang thươn viêm nướung chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngy máu nướu và không mất bám dínhu, lỗ làm nặm hơn viêm nướu chóp
E. Sang thươn viêm nướung ở và xốp các ốpng tủa vôi răng dưới nướuy phụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răng, dây chằng nha chung nha chu
Câu 10: Các dấu chứng có đốmu chứcng: số hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámt, khó chị :u, đau, nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả , sưng lan tỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả a, chảng bám biểu hiện lâm sàng thường lày máu
đôi khi có áp xe là do vi khuẩn từ.... đi vào...n nào:
A. Neisseria gonorrhoeae
B. Treponema pallidum
C. Streptococcus
D. Herpes
E. Ac.....
11. Các dấu chứng có đốmu chứcng : “Mấu chứng có đốmt bám dính và tiêu xương lai là:ng nhanh, lượ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámng m ảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng vi
khuẩn từ.... đi vào...n không tương lai là:ng ứcng mứcc đột bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả tram trọng của bệnh, có mất bám dính ng của bệnh nhân a bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành, có mấu chứng có đốmt bám dính
mặt thân răng - chân răng tứct bên ít nhấu chứng có đốmt trên 3 răng khác vớu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài răng cửa, nướu chảy máu a và rang cố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámi lớu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn thức 1” là của bệnh nhân a
bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành:
A. Viêm nha chu mạng mất bám dính tiến triểnn tính dạng mất bám dính tiến triểnng khu trú thển nhẹ 1-2mm
B. Viêm nha chu mạng mất bám dính tiến triểnn tính kến triểnt hợ viêm nướup đái tháo đườngng
C. Viêm nha chu cất bám dínhp tính dạng mất bám dính tiến triểnng tồn thển rất bám dínht nhẹ 1-2mm
D. Viêm nha chu cất bám dínhp tính kến triểnt hợ viêm nướup ĐTĐ.
E. Viêm nha chu tấu chứng có đốmn công dạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứcng toàn thểu hiện lâm sàng thường là.
12. Viêm nha chu không đượ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámc xem là biểu hiện lâm sàng thường làu hiệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn của bệnh nhân a bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành toàn thân nào
dướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài đây :
A. Ung thư máu.
B. Hộni chứng viêm với mảng ng Down.
C. Papillon Lefevre.
D. Nhiễm nấm Candidasm HIV.
E. Hypophosphatase.



13. Chỉ số mảng bám DI-S 2 điểm có ý nghĩa: số hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng bám DI-S 2 điểu hiện lâm sàng thường làm có ý nghĩa:
A. Mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám thất bám dínhy bằng nha chung mắc phải gây hạn chế vệ sinh răng miệngt.
B. Mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám và vụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răngn thứng viêm với mảng c ăn tích tụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răng nhiề mặt thân răng và chân răngu
C. Mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám răng phù hơn viêm nướun 2/3 mặt thân răng và chân răngt răng.
D. Có vến triểnt dính nhưng khơng có bựca răng.
E. Mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng bám răng phù hon 1/3 mặt thân răng - chân răng tứct răng nhưng không hơng lai là:n 2/3 mặt thân răng - chân răng tứct
răng.
14. Điề mặt thân răng - chân răng tứcn khuyếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámt về mặt thân răng - chân răng tức cách đánh giá chỉ số mảng bám DI-S 2 điểm có ý nghĩa: số hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu GI của bệnh nhân a lLoe và Silness: “mô
nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu quanh rang đượ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámc chia thành ……. Vùng đểu hiện lâm sàng thường là chấu chứng có đốmm điểu hiện lâm sàng thường làm. Mỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámi đ ơng lai là:n v ị :
đượ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámc đánh theo thang điểu hiện lâm sàng thường làm ……”
A. Sáu vùng, từ 0 đến 5. 0 đến triểnn 5.
B. Năm vùng , từ 0 đến 5. 0 đến triểnn 4.
C. Bố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámn vùng, từ cyclosporin 0 đếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámn 3.
D. Ba vùng, từ 0 đến 5. 0 đến triểnn 2.
E. Hai vùng, từ 0 đến 5. 0 đến triểnn 1.
15. Chỉ số mảng bám DI-S 2 điểm có ý nghĩa: số hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám nào cho thấu chứng có đốmy mố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámi quan hệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường là giữ mảng báma nhiễm nấm Candidasm khuẩn từ.... đi vào...n và chảng bám biểu hiện lâm sàng thường lày máu khi
thăm dò:
A. Chỉ số mảng bám PII. sốp mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám PII.
B. Chỉ số mảng bám PII. sốp vệ sinh răng miệng sinh răng miệ sinh răng miệngng OHI.
C. Chỉ số mảng bám PII. sốp nướu và khơng mất bám dínhu GI.
D. Chỉ số mảng bám DI-S 2 điểm có ý nghĩa: số hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám chảng bám biểu hiện lâm sàng thường lày máu khe nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu SBI.
E. Chỉ số mảng bám PII. sốp nha chu PI
16. Chỉ số mảng bám DI-S 2 điểm có ý nghĩa: số hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám GI 3 điểu hiện lâm sàng thường làm có ý nghĩa
A. Nướu và khơng mất bám dínhu viêm trung bình, nướu và khơng mất bám dínhu đỏ rực phù, chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngy máu khi thăm khám => 2 điểnm
B. Chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngy máu khi thăm khám, nướu và không mất bám dínhu đổ răngi màu và phù nhẹ 1-2mm.
C. Chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngy máu khi thăm khám và chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngy máu tực phát.
D. Nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu viêm nặt thân răng - chân răng tứcng, nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả , lở loét loét, chảng bám biểu hiện lâm sàng thường lày máu tự hiện diện của mất bám dính phát.
E. Nướu và khơng mất bám dínhu đổ răngi màu, phù nhiề mặt thân răng và chân răngu, có hay khơng lở và xốp loét.

17. Khám môn ha chu sâu gồmm :
A. Đánh giá thển tích và độn dai của vơi răng dưới nướua nướu và khơng mất bám dínhu.
B. Chải gây hạn chế vệ sinh răng miệng máu hoạng mất bám dính tiến triểnc chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngy mủa vôi răng dưới nướu khi thăm khám không.
C. Đánh giá đột bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả mấu chứng có đốmt bám dính và đột bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả sâu túi nha chu.
D. Đánh giá màu sắc phải gây hạn chế vệ sinh răng miệngc và hình dáng của vơi răng dưới nướua nướu và khơng mất bám dínhu.
E. Đánh giá độn lung lay rang phải gây hạn chế vệ sinh răng miệngn ánh độn tiêu xươn viêm nướung ổ răng.
18. Khi khám mặt thân răng - chân răng tứct ngoài và mặt thân răng - chân răng tứct gần của răng 16 có túi nha chu dưới 3mmmn của bệnh nhân a răng 16 có túi nha chu dướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài 3mmm
thì ghi chỉ số mảng bám DI-S 2 điểm có ý nghĩa: số hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành nha chu của bệnh nhân a Ramfiord là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5.
19. Điề mặt thân răng - chân răng tứcn khuyếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámt : «Mặt thân răng - chân răng tứcc dù có liên quan chặt thân răng - chân răng tứct chẽ vớu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài tuổn thương ít hơn 30%i, bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành nha chu
……… đếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámn mơ nha chu thối hóa mà chỉ số mảng bám DI-S 2 điểm có ý nghĩa: là ……bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành theo tuổn thương ít hơn 30%i.’
A. Khơng tăng về mặt thân răng và chân răng tỉ số mảng bám PII. lệ sinh răng miệng toàn bộn, tăng mứng viêm với mảng c độn trầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng m trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng ng của vôi răng dưới nướua.
B. Không là hập túi nha chuu quải gây hạn chế vệ sinh răng miệng, tăng dầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n mứng viêm với mảng c độn phá hủa vôi răng dưới nướuy của vôi răng dưới nướua


C. Không liên quan, hậy bệnh nhân này khả u quảng bám biểu hiện lâm sàng thường là tích lũy.
D. Không tăng về mặt thân răng và chân răng tầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n sốp, tăng tỉ số mảng bám PII. lệ sinh răng miệng mắc phải gây hạn chế vệ sinh răng miệngc.
E. Không liên quan, thay đổ răngi trng sực đáp ứng viêm với mảng ng của vôi răng dưới nướua cơn viêm nướu thển.
20. Yếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám gián tiếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámp có lợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámi đố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámi vớu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài mô nha chu là :
A. Giớu và khơng mất bám dínhi tính nững yếu tố tồn thân hỗ trợ viêm nướu.
B. Sực phát triểnn kinh tến triển - xã hộni.
C. Flour.
D. Tuổ răngi trẻ..
E. Nhai trầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng u.
21. Yếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám làm mấu chứng có đốmt đáp ứcng miễm nấm Candidasn dị :ch vớu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài nhiễm nấm Candidasm khuẩn từ.... đi vào...n răng miệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng, ảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành
hưở loét ng tớu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài sự hiện diện của mất bám dính liề mặt thân răng - chân răng tứcn sẹo, dễm nấm Candidas làm thối hóa mơ nha chu là

A. Thuố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámc lá
B. Ung thư máu
C. Nhiễm HIVm HIV
D. Cao huyến triểnt áp
E. Béo phì
22. Bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành có nguyên nhân kinh tếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám - xã hột bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả i, là biểu hiện lâm sàng thường làu hiệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn của bệnh nhân a sự hiện diện của mất bám dính ph ố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámi hợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámp
hoạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứct đột bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả ng giữ mảng báma suy dinh dưỡi, có màng niêm mạng miệng mà màng này có thể ng và nhiễm nấm Candidasm khuẩn từ.... đi vào...n, có thểu hiện lâm sàng thường là do rố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámi loạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứcn mi ễm nấm Candidasn
dị :ch là:
A. Kwshiorkor
B. Noma
C. Scorbut
D. Osreoporosis
E. Pellagra
23. Biểu hiện lâm sàng thường làu hiệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn thông thường làng nhấu chứng có đốmt của bệnh nhân a bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành Scorbut
A. Viêm nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu và xuấu chứng có đốmt huyếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámt dướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài da
B. Viêm nha chu
C. Lở và xốp loét gai nướu và không mất bám dínhu
D. Tróc vải gây hạn chế vệ sinh răng miệngy viề mặt thân răng và chân răngn nướu và khơng mất bám dínhu
E. Moi nướu và khơng mất bám dínhu giải gây hạn chế vệ sinh răng miệngm sừ 0 đến 5.ng hóa
24. Viêm nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu, viêm nha chu do gia tăng sự hiện diện của mất bám dính lưu trữ mảng bám mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng bám th ường làng g ặt thân răng - chân răng tứcp
nhấu chứng có đốmt trong
A. Nhai trầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng u
B. Trám xoang loạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứci II không đúng giảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài phẫuu
C. Hút thuốpc lá
D. Các thựcc phẩn đặc hiệu Streptococcusm mề mặt thân răng và chân răngm dính
E. Bề mặt thân răng và chân răng mặt thân răng và chân răngt thô ráp của vôi răng dưới nướua cao răng
25. Tếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám bào thuột bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả c đáp ứcng miễm nấm Candidasn dị :ch chuyên biệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làt là
A. Đạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứci thự hiện diện của mất bám dínhc bào
B. Đơn viêm nướun bào
C. Bạng mất bám dính tiến triểnch cầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng u đa nhân trung tính

D. Tươn viêm nướung bào
E. Dưỡng bàong bào
26. Các tếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám bào viêm trong đáp ứcng miễm nấm Candidasn dị :ch không chuyên biệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làt có chứcc
năng


A. Chặt thân răng và chân răngn dạng mất bám dính tiến triểnng tến triển bào
B. Nốpi kến triểnt kháng ngun
C. Hoạng mất bám dính tiến triểnt hóa thựcc bào
D. Sải gây hạn chế vệ sinh răng miệngn xuất bám dínht Globulin miễm HIVn dị xáo trộnch
E. Ăn vi khuẩn từ.... đi vào...n hay các thành phần của răng 16 có túi nha chu dưới 3mmmn khác của bệnh nhân a vi khu ẩn từ.... đi vào...n
27. Tếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám bào số hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám lượ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámng sẽ giảng bám biểu hiện lâm sàng thường làm khi có bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành nha chu và sẽ tăng lên nếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámu đi ề mặt thân răng - chân răng tứcu
trị : có kếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámt quảng bám biểu hiện lâm sàng thường là tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámt
A. Dưỡi, có màng niêm mạng miệng mà màng này có thể ng bào
B. Bạng mất bám dính tiến triểnch cầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng u trung tính
C. Đạng mất bám dính tiến triểni thựcc bào
D. Tươn viêm nướung bào
E. Lympho bào
28. Tếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám bào có khảng bám biểu hiện lâm sàng thường là năng tạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứco thểu hiện lâm sàng thường là phagolysosome giúp tiêu diệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làt vi khu ẩn từ.... đi vào...n và
phóng thích các enzyme phá hủa bệnh nhân y là
A. Dưỡng bàong bào
B. Bạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứcch cần của răng 16 có túi nha chu dưới 3mmmu trung tính
C. Đạng mất bám dính tiến triểni thựcc bào
D. Tươn viêm nướung bào
E. Lympho bào
29. Kháng thểu hiện lâm sàng thường là giữ mảng bám chứcc năng quan trọng của bệnh, có mất bám dính ng nhấu chứng có đốmt trong việnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làc bảng bám biểu hiện lâm sàng thường lào vệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường là niêm mạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứcc
miệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng là
A. IgG
B. IgM
C. IgE

D. IgD
E. IgA
30. Globulin miễm nấm Candidasn dị :ch có nồmng đột bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả cao nhấu chứng có đốmt trong dị :ch nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu của bệnh nhân a bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành
nhân bị : viêm nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu mãn tính là
A. IgG và IgM
B. IgM và IgE
C. IgE và IgD
D. IgD và IgA
E. IgA và IgG
31. Phát biểu hiện lâm sàng thường làu nào đúng vớu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài đặt thân răng - chân răng tứcc điểu hiện lâm sàng thường làm của bệnh nhân a Bổn thương ít hơn 30% thểu hiện lâm sàng thường là
A. Bổn thương ít hơn 30% thểu hiện lâm sàng thường là đượ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámc hoạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứct hóa bở loét i phứcc hợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámp kháng nguyên kháng thểu hiện lâm sàng thường là
B. Mộnt bổ răng thển có nhiề mặt thân răng và chân răngu nhất bám dínht 11 protein
C. Bổ răng thển làm cho các dưỡng bàong bào mất bám dínht hạng mất bám dính tiến triểnt và phóng thích collagenase
D. Bổ răng thển bị xáo trộn lôi kéo tớu và không mất bám dínhi vùng viêm nhiễm HIVm bở và xốpi các lymphokine
E. Bổ răng thển xử lí kháng nguyên trước khi trình diện cho Lympho bào B lí kháng ngun trướu và khơng mất bám dínhc khi trình diệ sinh răng miệngn cho Lympho bào B
32. Lymphokin có tác dụt nướu kết hợp mất bám dínhng đột bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả c hạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứci đố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámi vớu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài nguyên bào tạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứco s ợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámi làm gi ảng bám biểu hiện lâm sàng thường làm bó
sợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámi Collagen là
A. MAF
B. LT
C. CTX
D. LMF


E. MIF
33. Điề mặt thân răng - chân răng tứcn khuyếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámt: “Các ….. sau khi tiếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámp xúc vi khuẩn từ.... đi vào...n sẽ tiêu diệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làt vi khu ẩn từ.... đi vào...n
qua cơng lai là: chếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám thự hiện diện của mất bám dínhc bào và có khảng bám biểu hiện lâm sàng thường là năng trình diệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn kháng nguyên cho Tếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám bào
Lympho B đểu hiện lâm sàng thường là sảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn xuấu chứng có đốmt ra kháng thểu hiện lâm sàng thường là. Phứcc hợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámp kháng nguyên – kháng th ểu hiện lâm sàng thường là
sẽ bị : thự hiện diện của mất bám dínhc bào bở loét i ……. “
A. Dưỡng bàong bào, Lympho bào
B. Bạng mất bám dính tiến triểnch cầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng u trung tính, Tươn viêm nướung bào

C. Tươn viêm nướung bào, Dưỡng bàong bào
D. Lympho bào, Đạng mất bám dính tiến triểni thựcc bào
E. Đạng vơi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứci thự hiện diện của mất bám dínhc bào, Bạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứcch cần của răng 16 có túi nha chu dưới 3mmmu trung tính
34. Khi nói về mặt thân răng - chân răng tức nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làc bọng của bệnh, có mất bám dính t, chọng của bệnh, có mất bám dính n câu đúng nhấu chứng có đốmt
A. Đượ viêm nướuc tuyến triểnn nướu và khơng mất bám dínhc bọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng t mang tai, dướu và khơng mất bám dínhi lưỡng bàoi và dưỡng bàoi hàm đổ răng ra hơn viêm nướun 95% lượ viêm nướung
nướu và khơng mất bám dínhc bọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng t
B. Lượ viêm nướung trung bình nướu và khơng mất bám dínhc bọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng t là 500ml-1lít/24h
C. Nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làc bọng của bệnh, có mất bám dính t đượ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámc cấu chứng có đốmu tạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứco bở loét i hệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường là thố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámng chuyên biệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làt và không chuyên biệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làt
D. Lượ viêm nướung nướu và không mất bám dínhc bọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng t lúc nghỉ số mảng bám PII. ngơn viêm nướui là 1-2ml/phút
E. Nướu và khơng mất bám dínhc bọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng t phụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răng tiến triểnt ra 10-15% lượ viêm nướung nướu và khơng mất bám dínhc bọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng t
35. Hệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường là thố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámng không chuyên biệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làt của bệnh nhân a nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làc bọng của bệnh, có mất bám dính t
A. Gồmm lysozyme, lactoferrine, thiocyanate, lipid nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làc bọng của bệnh, có mất bám dính t, kích thích tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám
B. Kháng thển IgA, IgG
C. Petoxydase, cystatine, histamin, photphat, các protein
D. Gồm bổ thể và các kháng thể nước bọtm bổ răng thển và các kháng thển nướu và khơng mất bám dínhc bọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng t
E. Các thành phầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n vô cơn viêm nướu: canxi, photphat, fluor, nitrat và nitrit, enzyme
36. Dị :ch nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu
A. Chỉ số mảng bám PII. có hai thành phầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n: thành phầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n tến triển bào và thành phầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n không tến triển bào
B. Gồmm các tếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám bào, chấu chứng có đốmt điệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn giảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài, thành phần của răng 16 có túi nha chu dưới 3mmmn hữ mảng bámu cơng lai là:, các sảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn ph ẩn từ.... đi vào...m từ cyclosporin
hoạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứct đột bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả ng biếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámn dưỡi, có màng niêm mạng miệng mà màng này có thể ng hay từ cyclosporin vi khuẩn từ.... đi vào...n
C. Các protein trong dị xáo trộnch nướu và khơng mất bám dínhu là globulin miễm HIVn dị xáo trộnch chủa vôi răng dưới nướu yến triểnu là IgA
D. Ure trong dị xáo trộnch nướu và khơng mất bám dínhu bằng nha chung lượ viêm nướung ure trong huyến triểnt tươn viêm nướung
E. Là chất bám dínht lỏ rựcng có nguồm bổ thể và các kháng thể nước bọtn gốpc từ 0 đến 5. huyến triểnt tươn viêm nướung
37. Vai trò của bệnh nhân a nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làc bọng của bệnh, có mất bám dính t
A. Vai trị dinh dưỡi, có màng niêm mạng miệng mà màng này có thể ng: Bơi trơng lai là:n viên thứcc ăn, bài tiếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámt một bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả t số hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám thuố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámc
B. Làm tăng thờngi gian đơng máu
C. Vai trị bải gây hạn chế vệ sinh răng miệngo vệ sinh răng miệng: ổ răngn đị xáo trộnnh pH môi trườngng miệ sinh răng miệngng, kháng khuẩn đặc hiệu Streptococcusn nhờng IgG, IgM
D. Nướu và khơng mất bám dínhc bọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng t có thành phầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n lactoferrine giúp tiêu hóa mộnt phầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n thứng viêm với mảng c ăn
E. Nướu và khơng mất bám dínhc bọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng t có thành phầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n làm tăng sực mất bám dínht khống của vơi răng dưới nướua men răng
38. Vai trò của bệnh nhân a dị :ch nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu

A. Làm chất bám dínht diệ sinh răng miệngt khuẩn đặc hiệu Streptococcusn đển bải gây hạn chế vệ sinh răng miệngo vệ sinh răng miệng mơ nướu và khơng mất bám dínhu
B. Rử lí kháng ngun trước khi trình diện cho Lympho bào Ba sạng mất bám dính tiến triểnch các vi khuẩn đặc hiệu Streptococcusn và các chất bám dínht bám dính trên bề mặt thân răng và chân răng mặt thân răng và chân răngt răng
C. Có sự hiện diện của mất bám dính hiệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn diệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn của bệnh nhân a bạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứcch cần của răng 16 có túi nha chu dưới 3mmmu đa nhân trung tính làm nhi ệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làm vụt nướu kết hợp mất bám dính th ự hiện diện của mất bám dínhc bào
D. Protein của vơi răng dưới nướua huyến triểnt tươn viêm nướung có tác dụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răngng như keo dán biểnu mô vào mặt thân răng và chân răngt răng
E. Dị xáo trộnch nướu và khơng mất bám dínhu chứng viêm với mảng a các tến triển bào bạng mất bám dính tiến triểnch cầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng u đa nhân trung tính nên góp ph ầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n di ệ sinh răng miệngt vi
khuẩn đặc hiệu Streptococcusn xâm nhập túi nha chup
39. Phương lai là:ng tiệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám làm sạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứcch mặt thân răng - chân răng tứct tiếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámp cậy bệnh nhân này khả n đểu hiện lâm sàng thường là hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám việnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làc vệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường là sinh răng
miệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng


A. Chlohexidine 1%
B. Nướu và khơng mất bám dínhc sứng viêm với mảng c miệ sinh răng miệngng
C. Bàn chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi điệ sinh răng miệngn
D. Tăm nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làc và que cao su xoa n n gai nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu
E. Bàn chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi lưỡng bàoi
40. Khái niệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làm về mặt thân răng - chân răng tức mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng phím
A. Là mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng PAE hoặt thân răng - chân răng tứcc mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng ngoạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứci sinh thụt nướu kết hợp mất bám dính đ c
B. Là mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng mỏ rựcng trong suốpt do glucoprotein nướu và khơng mất bám dínhc bọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng t tạng mất bám dính tiến triểno thành
C. Xuất bám dínht hiệ sinh răng miệngn ngay sau khi đánh răng (1-2 phút), giúp răng có cải gây hạn chế vệ sinh răng miệngm giác tr ơn viêm nướun láng
D. Mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng phím dính chặt thân răng và chân răngt vào răng nhưng dễm HIV loạng mất bám dính tiến triểni trừ 0 đến 5. bằng nha chung tia nướu và không mất bám dínhc
E. Mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng phím khơng bám chặt thân răng và chân răngt vào răng nên dễm HIV loạng mất bám dính tiến triểni trừ 0 đến 5. bở và xốpi tia nướu và khơng mất bám dínhc
41. Khái niệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làm về mặt thân răng - chân răng tức bự hiện diện của mất bám dínha răng:
A. Là sự hiện diện của mất bám dính tích tụt nướu kết hợp mất bám dính vi khuẩn từ.... đi vào...n trong miệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng ở loét nhữ mảng bámng ngường lài vệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường là sinh răng miệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng
không tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámt
B. Thườngng chỉ số mảng bám PII. chứng viêm với mảng a vi khuẩn đặc hiệu Streptococcusn, bạng mất bám dính tiến triểnch cầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng u và tến triển bào niêm mạng mất bám dính tiến triểnc miệ sinh răng miệngng
C. Tỉ số mảng bám PII. lệ sinh răng miệng 30% là vi khuẩn đặc hiệu Streptococcusn, 70% là chất bám dínht tựca hững yếu tố toàn thân hỗ trợ viêm nướuu cơn viêm nướu
D. Bựca răng bị xáo trộn loạng mất bám dính tiến triểni trừ 0 đến 5. bở và xốpi tác độnng chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi răng và không bị xáo trộn loạng mất bám dính tiến triểni trừ 0 đến 5. bở và xốpi tia nướu và khơng mất bám dínhc
mạng mất bám dính tiến triểnnh
E. Bựca răng là giải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi đoạng mất bám dính tiến triểnn hình thành của vơi răng dưới nướua màng phím
42. Khái niệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làm về mặt thân răng - chân răng tức mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng bám vi khuẩn từ.... đi vào...n:

A. Là chất bám dínht bám dính mề mặt thân răng và chân răngm thưở và xốpng có màu nâu, vàng
B. Mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bải gây hạn chế vệ sinh răng miệngm có màu của vơi răng dưới nướua khói thuốpc lá và thứng viêm với mảng c ăn.
C. Bao gồmm các vi khuẩn từ.... đi vào...n, xác vi khuẩn từ.... đi vào...n trong một bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả t chấu chứng có đốmt tự hiện diện của mất bám dínha hữ mảng bámu c ơng lai là: có ngu ồmn
gố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámc vi khuẩn từ.... đi vào...n giàu polysaccarid và glucoprotein
D. T) lệ sinh răng miệng giững yếu tố toàn thân hỗ trợ viêm nướua vi khuẩn đặc hiệu Streptococcusn và chất bám dínht hững yếu tố tồn thân hỗ trợ viêm nướuu cơn viêm nướu trong mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám là 80/20 ( % )
E. Màng bám dính chặt thân răng và chân răngt vào răng nhưng có thển bị xáo trộn loạng mất bám dính tiến triểni trừ 0 đến 5. bở và xốpi tia nướu và không mất bám dínhc.
43. Vị : trí hình thành mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng bám có thểu hiện lâm sàng thường là là:
A. Vùng răng có hàm giải gây hạn chế vệ sinh răng miệng đượ viêm nướuc vệ sinh răng miệng sinh đúng cách.
B Mặt thân răng và chân răngt nhai các răng sau.
C. Nhữ mảng bámng răng không thự hiện diện của mất bám dínhc hiệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn chứcc năng ăn nhai.
D. Các răng lệ sinh răng miệngch lạng mất bám dính tiến triểnc.
E. Các rãnh nứng viêm với mảng t trên răng, vùng kẽ răng, phầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n phía trên đườngng vịng lớu và khơng mất bám dínhn nhất bám dínht.
44. Phân loạng vơi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứci mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng bám:
A. Mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám sơn viêm nướu khở và xốpi: mớu và khơng mất bám dínhi hình thành
B. Mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám trên nướu và khơng mất bám dínhu: đượ viêm nướuc hình thành trên bề mặt thân răng và chân răng mặt thân răng và chân răngt men răng, 1/3 cổ răng răng và
điểnm tiến triểnp xúc hai răng.
C. Mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám dướu và không mất bám dínhi nướu và khơng mất bám dínhu: phát triểnn xuốpng dướu và khơng mất bám dínhi nướu và khơng mất bám dínhu, thườngng mỏ rựcng nhưng dễm HIV
dàng thất bám dínhy đượ viêm nướuc bằng nha chung mắc phải gây hạn chế vệ sinh răng miệngt.
D. Màng bải gây hạn chế vệ sinh răng miệngm mỏ rựcng: mớu và khơng mất bám dínhi hình thành có vi khuẩn đặc hiệu Streptococcusn hiến triểnu khí và mộnt ít vi khuẩn đặc hiệu Streptococcusn kỵ
khí
E. Màng bám dày: dây lên có thêm vi khuẩn từ.... đi vào...n kỵ khí. khí.
45. Thành phần của răng 16 có túi nha chu dưới 3mmmn cấu chứng có đốmu tạng vơi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứco của bệnh nhân a mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng bám:
A. Thành phầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n không tến triển bào: nguồm bổ thể và các kháng thể nước bọtn gốpc từ 0 đến 5. vi khuẩn đặc hiệu Streptococcusn là chủa vôi răng dưới nướu yến triểnu .
B. Thành phầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n có tến triển bào: có nguồm bổ thể và các kháng thể nước bọtn gốpc từ 0 đến 5. thứng viêm với mảng c ăn, vi khuẩn đặc hiệu Streptococcusn, vi rút.


C. Thành phầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n không tến triển bào gồm bổ thể và các kháng thể nước bọtm: nướu và khơng mất bám dínhc nhờngn, protein, glucid, lipid, canxi,
photpho, magie...
D. Thành phầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n có tến triển bào là hệ sinh răng miệng tạng mất bám dính tiến triểnp khuẩn đặc hiệu Streptococcusn có hạng mất bám dính tiến triểni cho mô nha chu.
E. Thành phầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n có tến triển bào là hệ sinh răng miệng tạng mất bám dính tiến triểnp khuẩn đặc hiệu Streptococcusn khơng có hạng mất bám dính tiến triểni cho mơ nha chu giúp cân

bằng nha chung hệ sinh răng miệng vi khuẩn đặc hiệu Streptococcusn miệ sinh răng miệngng.
46. Mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng bám không đặt thân răng - chân răng tứcc hiệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu:
A. Là mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám có VK ngoạng mất bám dính tiến triểni lai
B. Thuyến triểnt mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám không đặt thân răng và chân răngc hiệ sinh răng miệngu căn cứng viêm với mảng vào sốp lượ viêm nướung VK gây bệ sinh răng miệngnh nha chu
như Aa, Pg.
C. Thuyến triểnt mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám không đặt thân răng và chân răngc hiệ sinh răng miệngu căn cứng viêm với mảng vào sốp lượ viêm nướung VK nhiề mặt thân răng và chân răngu mớu và khơng mất bám dínhi gây
bệ sinh răng miệngnh
D. Có sực chuyểnn hóa từ 0 đến 5. mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám không đặt thân răng và chân răngc hiệ sinh răng miệngu sang mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám đặt thân răng và chân răngc hiệ sinh răng miệngu
E. Bệ sinh răng miệngnh nhân có ít mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám VK nhưng có bệ sinh răng miệngnh nha chu
47. Yếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám thuậy bệnh nhân này khả n lợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámi đểu hiện lâm sàng thường là số hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám lượ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámng VK gây bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành tăng:
A. VK có khải gây hạn chế vệ sinh răng miệng năng bám dính bề mặt thân răng và chân răng mặt thân răng và chân răngt men răng
B. Có khải gây hạn chế vệ sinh răng miệng năng gây độnc tốp và xâm lất bám dínhn
C. Khơng có VK đốpi kháng vớu và khơng mất bám dínhi VK gây bệ sinh răng miệngnh
D. Khơng có sực hiệ sinh răng miệngn diệ sinh răng miệngn của vôi răng dưới nướua VK hoạng mất bám dính tiến triểnt hóa VK gây bệ sinh răng miệngnh
E. Khơng có sực tổ răngng hợ viêm nướup nhiề mặt thân răng và chân răngu loạng mất bám dính tiến triểni VK cùng lúc
48. Vơi răng:
A. Là mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám răng bị xáo trộn khống hóa
B. Thành phầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n vô cơn viêm nướu là 30% - 50%
C. Thành phầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n hững yếu tố toàn thân hỗ trợ viêm nướuu cơn viêm nướu là 50% - 70%
D. Luôn đượ viêm nướuc bao phủa vôi răng dưới nướu bớu và khơng mất bám dínhi mộnt lớu và khơng mất bám dínhp mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám canxi hóa
E. Gồm bổ thể và các kháng thể nước bọtm hai thành phầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n chính: có tến triển bào và khơng tến triển bào.
49. Vôi răng dướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu:
A. Hình thành từ 0 đến 5. mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám trên nướu và khơng mất bám dínhu
B. Có màu vàng đụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răngc hay hơn viêm nướui xám
C. Do chị xáo trộnu lựcc ép của vơi răng dưới nướua nướu và khơng mất bám dínhu viề mặt thân răng và chân răngn nên vôi răng là lớu và khơng mất bám dínhp mỏ rựcng hoặt thân răng và chân răngc phát triểnn dày
lên
D. Vôi răng dướu và khơng mất bám dínhi nướu và khơng mất bám dínhu là ngun nhân chủa vơi răng dưới nướu yến triểnu phá hủa vôi răng dưới nướuy lớu và khơng mất bám dínhp BM bám dính và BM
khe nướu và khơng mất bám dínhu
E. Cịn gọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng i là vơi răng nướu và khơng mất bám dínhc bọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng t
50. Hệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường là tạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứcp khuẩn từ.... đi vào...n của bệnh nhân a ngường lài lành mạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứcnh:

A. Gồm bổ thể và các kháng thể nước bọtm VK gram dươn viêm nướung hiến triểnu khí hay tùy nhiệ sinh răng miệngm
B. Có thển có mộnt ít xoắc phải gây hạn chế vệ sinh răng miệngn khuẩn đặc hiệu Streptococcusn hay VK di độnng nhưng không quá 10%
C. Hệ sinh răng miệng tạng mất bám dính tiến triểnp khuẩn đặc hiệu Streptococcusn của vôi răng dưới nướua ngườngi lành mạng mất bám dính tiến triểnnh khác vớu và khơng mất bám dínhi ngườngi bệ sinh răng miệngnh chủa vơi răng dưới nướu yến triểnu là VK hiến triểnu
khí
D. Chủa vôi răng dưới nướu yến triểnu là VK gram dươn viêm nướung và mộnt sốp ít VK gram âm kỵ khí (chiến triểnm 10%)
E. Vi khuẩn đặc hiệu Streptococcusn tùy nhiệ sinh răng miệngm chiến triểnm 85% và VK yến triểnm khí chiến triểnm 15%
51. Hệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường là tạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứcp khuẩn từ.... đi vào...n trong bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành lý viêm nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu:
A. Gồm bổ thể và các kháng thể nước bọtm VK gram âm tuỳ nhiệ sinh răng miệngm và VK yến triểnm khí
B. Gồmm VK gram dương lai là:ng tuỳ nhiệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làm, VK gram âm và VK yếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámm khí
C. Gồm bổ thể và các kháng thể nước bọtm VK gram dươn viêm nướung, gram âm tuỳ nhiệ sinh răng miệngm, VK yến triểnm khí
D. Gồm bổ thể và các kháng thể nước bọtm VK gram âm, xoắc phải gây hạn chế vệ sinh răng miệngn khuẩn đặc hiệu Streptococcusn, VK không di độnng chiến triểnm 30%


E. VK gram dươn viêm nướung và gram âm có tỉ số mảng bám PII. lệ sinh răng miệng bằng nha chung nhau (50%)
52. Diễm nấm Candidasn tiếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámn của bệnh nhân a bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành viêm nha chu:
A. Viêm nướu và khơng mất bám dínhu kéo dài mãn tính sẽ dẫn đến mất bám dínhn đến triểnn mất bám dínht bám dính
B. Khi viêm nha chu xải gây hạn chế vệ sinh răng miệngy ra thì có thển bệ sinh răng miệngnh nhân đã trải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi qua giai đoạng mất bám dính tiến triểnn viêm n ướu và khơng mất bám dínhu
C. Từ cyclosporin tình trạng vơi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứcng lành mạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứcnh – viêm nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu – viêm nha chu là tiếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámn trình có sự hiện diện của mất bám dính
gia tăng dần của răng 16 có túi nha chu dưới 3mmmn của bệnh nhân a hệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường là tạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứcp khuẩn từ.... đi vào...n chứca VK yếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámm khí và gram âm
D. Nhưng vị xáo trộn trí túi nha chu khơng hoạng mất bám dính tiến triểnt độnng có chứng viêm với mảng a hệ sinh răng miệng tạng mất bám dính tiến triểnp khuẩn đặc hiệu Streptococcusn hiến triểnu khí
chiến triểnm đa sốp
E. Giai đoạng mất bám dính tiến triểnn viêm nha chu có sực gia tang dầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n hệ sinh răng miệng tạng mất bám dính tiến triểnp khuẩn đặc hiệu Streptococcusn yến triểnm khí lên 70-80%
53.Viêm nha chu ở loét nhữ mảng bámng bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành nhân có bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành toàn thân:
A. Hệ sinh răng miệng thốpng miễm HIVn dị xáo trộnch suy yến triểnn có hệ sinh răng miệng tạng mất bám dính tiến triểnp khuẩn đặc hiệu Streptococcusn gồm bổ thể và các kháng thể nước bọtm: Klebseilla, W.recta,
P.intermedia…
B. Nhiễm HIVm HIV viêm nướu và khơng mất bám dínhu thển hiệ sinh răng miệngn: nướu và khơng mất bám dínhu viề mặt thân răng và chân răngn đỏ rực thắc phải gây hạn chế vệ sinh răng miệngm, điểnm xuất bám dínht huyến triểnt nướu và khơng mất bám dínhu
dính, ban đỏ rực toàn miệ sinh răng miệngng
C.Tiểnu đườngng lệ sinh răng miệng thuộnc insulin thườngng bị xáo trộn viêm nha chu khoải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng 40-50%
D. Khoảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng 50% bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành nhân bị : ung thư máu có viêm nha chu nặt thân răng - chân răng tứcng, áp xe nha
chu do nhiễm nấm Candidasm trùng cơng lai là: hột bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả i

E. Khoải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng 90% bệ sinh răng miệngnh nhân HIV có viêm nha chu tiến triểnn triểnn nhanh
54. Thuyếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámt mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng bám không chuyên biệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làt:
A. Sực tích tụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răng VK đặt thân răng và chân răngc hiệ sinh răng miệngu trong mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám là nguyên nhân gây bệ sinh răng miệngnh
B. Thuyếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámt này chú ý đếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámn số hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám lượ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámng mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng bám, mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng bám nhiề mặt thân răng - chân răng tứcu thì bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành
nha chu nặt thân răng - chân răng tứcng
C. Sực hiệ sinh răng miệngn diệ sinh răng miệngn của vôi răng dưới nướua mộnt sốp loạng mất bám dính tiến triểni VK trong mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám mớu và khơng mất bám dínhi là quan trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng ng
D. Thuyến triểnt này chú ý đến triểnn Vk đặt thân răng và chân răngc hiệ sinh răng miệngu và sốp lượ viêm nướung mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám gây bệ sinh răng miệngnh nha chu
E. Thuyến triểnt mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám không chuyên biệ sinh răng miệngt ngày nay đượ viêm nướuc sử lí kháng nguyên trước khi trình diện cho Lympho bào B dụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răngng giải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi thích bệ sinh răng miệngnh
căn nha chu
55. Actinobacillus actinmycetemcomitas (Aa) có khảng bám biểu hiện lâm sàng thường là năng:
A. Tiếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámt ra collagenase phân huỷ mô liên kết nướu mô liên kếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámt nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu
B. Tiến triểnt ra leukotoxin tiêu diệ sinh răng miệngt các đạng mất bám dính tiến triểni thựcc bào
C. Làm tiêu xươn viêm nướung ổ răng răng do ngoạng mất bám dính tiến triểni độnc tốp lipopolysaccarit
D. Ngăn cải gây hạn chế vệ sinh răng miệngn hoạng mất bám dính tiến triểnt độnng của vôi răng dưới nướua tến triển bào lympho
E. Có khải gây hạn chế vệ sinh răng miệng năng phá hu) mô mộnt cách gián tiến triểnp nhờng VK khác
56. Porphyromonas gingivalis (Pg):
A. Tiến triểnt ra collagenase làm tiêu biểnu mơ lót trong khe nướu và khơng mất bám dínhu
B. Ngăn cảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn hiệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn tượ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámng hoá ứcng đột bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả ng
C. Tiến triểnt ra proteinase và protease đển phân hu) đạng mất bám dính tiến triểni thựcc bào
D. Là VK hiến triểnu khí tuỳ nhiệ sinh răng miệngm không di độnng
E. Độnc tốp lipopolisaccarit của vôi răng dưới nướua Pg kích thích đạng mất bám dính tiến triểni thựcc bào phóng thích inteleukin
làm tiêu các bó sợ viêm nướui


57.Yếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám kiểu hiện lâm sàng thường làm soát sự hiện diện của mất bám dính kếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámt dính:
A. VK cốp đị xáo trộnnh đượ viêm nướuc vào bề mặt thân răng và chân răng mặt thân răng và chân răngt răng chủa vôi răng dưới nướu yến triểnu nhờng vỏ rực VK, chất bám dínht nhầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng y của vôi răng dưới nướua nướu và không mất bám dínhc
bọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng t
B. VK sửa, nướu chảy máu dụt nướu kết hợp mất bám dínhng các điề mặt thân răng - chân răng tứcu kiệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn pH, nguồmn thự hiện diện của mất bám dínhc phẩn từ.... đi vào...m, nhiệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làt đột bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả , dị :ch nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu,…
đểu hiện lâm sàng thường là phát triểu hiện lâm sàng thường làn
C. Sực cạng mất bám dính tiến triểnnh tranh giững yếu tố tồn thân hỗ trợ viêm nướua các VK khơng có ý nghĩa quyến triểnt đị xáo trộnnh cho sực kến triểnt dính

D. Sực cạng mất bám dính tiến triểnnh tranh trong cùng mộnt mơi trườngng, VK tiến triểnt ra chất bám dínht kìm hãm VK cịn lạng mất bám dính tiến triểni
E. Đa sốp các vi khuẩn đặc hiệu Streptococcusn trong miệ sinh răng miệngng đề mặt thân răng và chân răngu có adhensine đển dính vào mơ cứng viêm với mảng ng trong
miệ sinh răng miệngng
58. Yếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám phá huỷ mô liên kết nướu mô của bệnh nhân a VK:
A. Phá hu) theo cơn viêm nướu chến triển trựcc tiến triểnp do độnc tốp VK hay lipopolisaccharid
B. Phá hu) theo cơn viêm nướu chến triển gián tiến triểnp nhờng các enzyme tất bám dínhn cơng mơ nha chu
C. Mộnt sốp VK khác (Pi, Pg) cịn có khải gây hạn chế vệ sinh răng miệng nướu và không mất bám dínhu năng xâm nhập túi nha chup và mơ liên kến triểnt nhờng
cơn viêm nướu chến triển trựcc tiến triểnp và gián tiến triểnp
D.VK phóng thích enyme hyaluronidase làm rộnng khoải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng gian bào, tăng tính
thất bám dínhm biểnu mơ nướu và khơng mất bám dínhu
E. VK có khảng bám biểu hiện lâm sàng thường là năng hoạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứct hoá tếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám bào lympho, đạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứci thự hiện diện của mất bám dínhc bào đểu hiện lâm sàng thường là phóng thích các
chấu chứng có đốmt trung gian
59. Chẩn từ.... đi vào...n đốn VK họng của bệnh, có mất bám dính c trong bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành nha chu, chọng của bệnh, có mất bám dính n câu đúng nhấu chứng có đốmt:
A. Có ba nhóm test chính: test miễm HIVn dị xáo trộnch, di truyề mặt thân răng và chân răngn, cất bám dínhy VK
B. Chẩn đặc hiệu Streptococcusn đốn phân tích hệ sinh răng miệng tạng mất bám dính tiến triểnp khuẩn đặc hiệu Streptococcusn không giúp phân biệ sinh răng miệngt viêm nướu và khơng mất bám dínhu mãn tính
và viêm nha chu giai đoạng mất bám dính tiến triểnn đầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng u
C. Có hiệ sinh răng miệngu quải gây hạn chế vệ sinh răng miệng nhất bám dínht trong việ sinh răng miệngc xác đị xáo trộnnh những yếu tố toàn thân hỗ trợ viêm nướung vị xáo trộn trí sang thươn viêm nướung hoạng mất bám dính tiến triểnt độnng
D. Nhậy bệnh nhân này khả n đị :nh bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành nhân có nguy cơng lai là:, vị : trí cần của răng 16 có túi nha chu dưới 3mmmn thiếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámt làm phẫuu thu ậy bệnh nhân này khả t
E. Đánh giá kến triểnt quải gây hạn chế vệ sinh răng miệng điề mặt thân răng và chân răngu tra…
60. Vai trò và tác dụt nướu kết hợp mất bám dínhng của bệnh nhân a vậy bệnh nhân này khả t lí trị : liệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu trong điề mặt thân răng - chân răng tứcu trị : bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành nha chu:
A. Xoa n n làm kích thích nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu răng làm dày biểu hiện lâm sàng thường làu mô nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu, gia tăng sừ cyclosporinng
hố, đẩn từ.... đi vào...y mạng vơi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứcnh tuần của răng 16 có túi nha chu dưới 3mmmn hồn
B. Việ sinh răng miệngc xoa nắc phải gây hạn chế vệ sinh răng miệngn nướu và khơng mất bám dínhu có tầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng m qua trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng ng như kiểnm soát mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám
C. Chỉ số mảng bám PII. sử lí kháng nguyên trước khi trình diện cho Lympho bào B dụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răngng bàn chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi vừ 0 đến 5.a có tác dụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răngng làm sạng mất bám dính tiến triểnch vừ 0 đến 5.a xoa nắc phải gây hạn chế vệ sinh răng miệngn nướu và khơng mất bám dínhu hiệ sinh răng miệngu quải gây hạn chế vệ sinh răng miệng
D. Xoa nắc phải gây hạn chế vệ sinh răng miệngn không giúp đẩn đặc hiệu Streptococcusy vi khuẩn đặc hiệu Streptococcusn ra ngồi khe nướu và khơng mất bám dínhu
E. Xoa nắc phải gây hạn chế vệ sinh răng miệngn nướu và khơng mất bám dínhu làm tăng chuyểnn hố ở và xốp nướu và khơng mất bám dínhu, tăng đào thải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi chất bám dínht gây hạng mất bám dính tiến triểni gây
viêm nướu và khơng mất bám dínhu
61. Bàn chảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài răng sửa, nướu chảy máu dụt nướu kết hợp mất bám dínhng đểu hiện lâm sàng thường là kiểu hiện lâm sàng thường làm soát mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng bám:
A. Bàn chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi có chiề mặt thân răng và chân răngu dài 3cm, rộnng 1cm, cao 1cm, có từ 0 đến 5. 4-6 hàng lông.
B. Bàn chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi răng có hai loạng mất bám dính tiến triểni: bàn chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi răng loạng mất bám dính tiến triểni cứng viêm với mảng ng và loạng mất bám dính tiến triểni mề mặt thân răng và chân răngm.

C. Loạng mất bám dính tiến triểni bàn chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi thông dụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răngng có thển thích hợ viêm nướup cho tất bám dínht cải gây hạn chế vệ sinh răng miệng bệ sinh răng miệngnh nhân.
D. Bàn chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi loạng mất bám dính tiến triểni cứng viêm với mảng ng đượ viêm nướuc làm bằng nha chung nilon đườngng kính trên 0.5mm.
E. Bàn chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi loạng mất bám dính tiến triểni mề mặt thân răng và chân răngm có đườngng kính lơng bàn chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi dướu và khơng mất bám dínhi 0.5mm.
62. Phương lai là:ng pháp chảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài răng:
A. Việ sinh răng miệngc sử lí kháng ngun trước khi trình diện cho Lympho bào B dụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răngng phươn viêm nướung pháp chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi răng thích hợ viêm nướup sẽ giúp làm sạng mất bám dính tiến triểnch mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám
răng hoàn toàn.


B. Việ sinh răng miệngc chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi răng nên bắc phải gây hạn chế vệ sinh răng miệngt đầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng u từ 0 đến 5. răng cử lí kháng ngun trước khi trình diện cho Lympho bào Ba giững yếu tố toàn thân hỗ trợ viêm nướua và dướu và không mất bám dínhi sau đó đến triểnn các răng
cốpi theo thứng viêm với mảng tực phầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n hàm.
C. Nên chia cung hàm thành từ 0 đến 5.ng đoạng mất bám dính tiến triểnn nhỏ rực, di chuyểnn bàn chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi đển tránh b ỏ rực
sót răng.
D. Mộnt ngày nên chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi răng ngay sau khi ăn 3-4 lầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n, mỗ làm nặm hơn viêm nướui lầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n 4-5 phút.
E. Tuân thủa vôi răng dưới nướu phươn viêm nướung pháp chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi răng đúng kĩ thuập túi nha chut giúp kiểnm soát mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng bám
hiệ sinh răng miệngu quải gây hạn chế vệ sinh răng miệng trên tất bám dínht cải gây hạn chế vệ sinh răng miệng bệ sinh răng miệngnh nhân.
63. Phương lai là:ng pháp kiểu hiện lâm sàng thường làm soát mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng bám:
A. Làm sạng mất bám dính tiến triểnch mặt thân răng và chân răngt nhai đúng cách là đặt thân răng và chân răngt lông bàn chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi 70-90 độn so vớu và khơng mất bám dínhi mặt thân răng và chân răngt nhai.
B. Vi khuẩn đặc hiệu Streptococcusn, mải gây hạn chế vệ sinh răng miệngnh vụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răngn thứng viêm với mảng c ăn, tến triển bào biểnu mơ tróc v ải gây hạn chế vệ sinh răng miệngy ở và xốp l ưng l ưỡng bàoi ph ải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi
đượ viêm nướuc loạng mất bám dính tiến triểni bỏ rực bằng nha chung cách rơn viêm nướu miệ sinh răng miệngng bằng nha chung gạng mất bám dính tiến triểnc.
C. Nên súc miệ sinh răng miệngng sạng mất bám dính tiến triểnch sau chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi răng hay sau khi sử lí kháng nguyên trước khi trình diện cho Lympho bào B dụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răngng mộnt ph ươn viêm nướung ti ệ sinh răng miệngn
làm sạng mất bám dính tiến triểnch nào khác.
D. Chất bám dínhn thươn viêm nướung do sử lí kháng nguyên trước khi trình diện cho Lympho bào B dụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răngng phươn viêm nướung pháp chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi răng khơng đúng cách có thển
làm ải gây hạn chế vệ sinh răng miệngnh hưở và xốpng đến triểnn răng, xươn viêm nướung ổ răng răng và mô mề mặt thân răng và chân răngm.
E. Chất bám dínhn thươn viêm nướung do chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi răng chủa vôi răng dưới nướu yến triểnu là do sử lí kháng ngun trước khi trình diện cho Lympho bào B dụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răngng phươn viêm nướung pháp chải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi răng
không đúng.
64. Yếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám nào đóng vai trị then chố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámt trong vai trò bảng bám biểu hiện lâm sàng thường lào vệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường là nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu:
A. Phải gây hạn chế vệ sinh răng miệngn ứng viêm với mảng ng viêm sớu và khơng mất bám dínhm và nhanh nhờng vào tính thất bám dínhm của vơi răng dưới nướua biểnu mơ bám dính.
B. Hiệ sinh răng miệngu quải gây hạn chế vệ sinh răng miệng làm sạng mất bám dính tiến triểnch của vơi răng dưới nướua nướu và khơng mất bám dínhc bọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng t.
C. Sực hiệ sinh răng miệngn diệ sinh răng miệngn của vôi răng dưới nướua các kháng thển trong dị xáo trộnch nướu và khơng mất bám dínhu.
D. Lớu và khơng mất bám dínhp sừ 0 đến 5.ng hóa dày trên bề mặt thân răng và chân răng mặt thân răng và chân răngt biểnu mô.

E. Sực bong vẩn đặc hiệu Streptococcusy và làm mớu và khơng mất bám dínhi liên tụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răngc của vôi răng dưới nướua lớu và khơng mất bám dínhp sừ 0 đến 5.ng hóa trên bề mặt thân răng và chân răng mặt thân răng và chân răngt biểnu mô.
65. Quan sát hình vẽ và xác đị :nh khoảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng sinh họng của bệnh, có mất bám dính c là:
A. Khoải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng A
B. Khoải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng B
C. Khoải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng C
D. Khoải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng D
E. Khoải gây hạn chế vệ sinh răng miệngng A+B
66. Chọng của bệnh, có mất bám dính n đáp án đúng về mặt thân răng - chân răng tức phân bố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám thần của răng 16 có túi nha chu dưới 3mmmn kinh ở loét
nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu:
A. Các nhánh răng trên của vơi răng dưới nướua thầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n kinh dướu và khơng mất bám dínhi ổ răng mặt thân răng và chân răngt phân phốpi cho n ướu và không mất bám dínhu mặt thân răng và chân răngt
trong răng cử lí kháng ngun trước khi trình diện cho Lympho bào Ba hàm trên.
B. Thầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n kinh răng trên chi phốpi cải gây hạn chế vệ sinh răng miệngm giác cho mặt thân răng và chân răngt ngoài răng cốpi lớu và khơng mất bám dínhn hàm trên.
C. Thầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n kinh lưỡng bàoi chi phốpi cho nướu và khơng mất bám dínhu mặt thân răng và chân răngt lưỡng bàoi nhóm răng trướu và khơng mất bám dínhc hàm dướu và khơng mất bám dínhi.
D. Thầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n kinh cằng nha chum và thầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n kinh miệ sinh răng miệngng chi phốpi cho nướu và khơng mất bám dínhu m ặt thân răng và chân răngt ngồi răng hàm
dướu và khơng mất bám dínhi.
E. Thầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n kinh ở và xốp nướu và khơng mất bám dínhu chỉ số mảng bám PII. chi phốpi cải gây hạn chế vệ sinh răng miệngm giác xúc giác.
67. Biểu hiện lâm sàng thường làu mô bám dính có đặt thân răng - chân răng tứcc điểu hiện lâm sàng thường làm:
A. Thuộnc loạng mất bám dính tiến triểni biểnu mơ cập túi nha chun sừ 0 đến 5.ng hóa.
B. Khơng có các nhú biểnu mơ lất bám dínhn vào mơ liên kến triểnt.
C. Khơng có lớu và khơng mất bám dínhp hạng mất bám dính tiến triểnt và lớu và khơng mất bám dínhp sừ 0 đến 5.ng.
D. B và C đề mặt thân răng và chân răngu đúng.
E. A và C đúng.
68. Rãnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làu có đặt thân răng - chân răng tứcc điểu hiện lâm sàng thường làm:


A. Chỉ số mảng bám PII. gặt thân răng và chân răngp ở và xốp 50-60% ngườngi trưở và xốpng thành.
B. Là đườngng cong lồm bổ thể và các kháng thể nước bọti lên trên bề mặt thân răng và chân răng mặt thân răng và chân răngt nướu và khơng mất bám dínhu.
C. Là ranh giớu và khơng mất bám dínhi giững yếu tố tồn thân hỗ trợ viêm nướua nướu và khơng mất bám dínhu dính và nướu và khơng mất bám dínhu-niêm mạng mất bám dính tiến triểnc.
D. Tươn viêm nướung ứng viêm với mảng ng vớu và khơng mất bám dínhi vị xáo trộn trí đáy khe nướu và khơng mất bám dínhu.
E. Sực hiệ sinh răng miệngn diệ sinh răng miệngn của vôi răng dưới nướua rãnh nướu và khơng mất bám dínhu phụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răng thuộnc vào tình trạng mất bám dính tiến triểnng tụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răngt nướu và không mất bám dínhu.

69. Cách xác đị :nh đường làng tiếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámp nố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámi-niêm mạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứcc, chọng của bệnh, có mất bám dính n câu đúng:
A. Có thển xác đị xáo trộnnh theo 3 cách: chứng viêm với mảng c năng, giải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi phẫn đến mất bám dínhu, hóa mơ.
B. Niêm mạng mất bám dính tiến triểnc nướu và khơng mất bám dínhu có máu đỏ rực sập túi nha chum, còn niêm mạng mất bám dính tiến triểnc xươn viêm nướung ổ răng có màu lất bám dínhm tất bám dínhm da
cam.
C. Khi nhuộnm màu bằng nha chung dung dị xáo trộnch Iodine Schiler, niêm mạng mất bám dính tiến triểnc xươn viêm nướung ổ răng không bị xáo trộn
nhuộnm màu.
D. A và B đúng.
70. “Đây là thành phần của răng 16 có túi nha chu dưới 3mmmn của bệnh nhân a dây chằng gạc để lại một bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả ng nha chu, đi theo h ướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng s ợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámi collagen,
có liên quan giữ mảng báma số hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám lượ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámng tảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài lự hiện diện của mất bám dínhc đặt thân răng - chân răng tứct lên răng”. Phát biểu hiện lâm sàng thường làu trên mô tảng bám biểu hiện lâm sàng thường là sợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámi
nào sau đây:
A. Sợ viêm nướui Sharpey.
B. Sợ viêm nướui xuyên.
C. Sợ viêm nướui oxytalan.
D. Sợ viêm nướui kháng bazơn viêm nướu.
E. Sợ viêm nướui collagen.
71. Đặt thân răng - chân răng tứcc điểu hiện lâm sàng thường làm của bệnh nhân a các tếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám bào trong xương lai là:ng ổn thương ít hơn 30% răng, chọng của bệnh, có mất bám dính n câu đúng:
A. Tạng mất bám dính tiến triểno cốpt bào có nguồm bổ thể và các kháng thể nước bọtn gốpc từ 0 đến 5. các tến triển bào mầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng m tạng mất bám dính tiến triểno máu
B. Khi có kích thích, các tếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám bào tiề mặt thân răng - chân răng tứcn thân sẽ biệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làt hóa thành tạng vơi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứco c ố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámt bào
C. Tạng mất bám dính tiến triểno cốpt bào chến triển tiến triểnt ra khuôn vô cơn viêm nướu cho xươn viêm nướung, sau đó tực vùi mình vào đó,
và biệ sinh răng miệngt hóa thành tến triển bào xươn viêm nướung
D. Hủa vôi răng dưới nướuy cốpt bào là tến triển bào duy nhất bám dínht có khải gây hạn chế vệ sinh răng miệng năng tiêu xươn viêm nướung
E. Hoạng mất bám dính tiến triểnt độnng của vơi răng dưới nướua ba loạng mất bám dính tiến triểni tến triển bào xươn viêm nướung này không chị xáo trộnu sực chi phốpi của vôi răng dưới nướua các
yến triểnu tô tăng trưở và xốpng
72. Đặt thân răng - chân răng tứcc điểu hiện lâm sàng thường làm giảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài phẫuu của bệnh nhân a xương lai là:ng ổn thương ít hơn 30% răng: (Phân vân)
A. Sực bề mặt thân răng và chân răngn vững yếu tố toàn thân hỗ trợ viêm nướung của vôi răng dưới nướua xươn viêm nướung ổ răng răng tùy thuộnc vào khốpi lượ viêm nướung của vôi răng dưới nướua phầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n xươn viêm nướung
đặt thân răng và chân răngc
B. Bờng là xương lai là:ng ổn thương ít hơn 30% răng luôn giữ mảng bám một bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả t khoảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng cách không thay đổn thương ít hơn 30%i so vớu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài
đường làng nố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámi men-cement: 1-2mm
C. Hình dáng, kích thướu và khơng mất bám dínhc, vị xáo trộn trí và chứng viêm với mảng c năng của vơi răng dưới nướua răng quyến triểnt đị xáo trộnnh hình thái
xươn viêm nướung ổ răng răng

A. D. A và B đúng
E. B và C đúng
73. Đặt thân răng - chân răng tứcc điểu hiện lâm sàng thường làm sinh lý của bệnh nhân a xương lai là:ng ổn thương ít hơn 30% răng (Phân vân)
A. Xươn viêm nướung ổ răng răng là mô nha chu ổ răngn đị xáo trộnnh nhất bám dínht vớu và khơng mất bám dínhi các kích thích bên trong và
bên ngồi
B. Xươn viêm nướung ổ răng răng thay đổ răngi bở và xốpi hai quá trình điề mặt thân răng và chân răngu chỉ số mảng bám PII.nh và tân tạng mất bám dính tiến triểno
C. Trạng vơi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứcng thái sinh lý của bệnh nhân a xương lai là:ng ổn thương ít hơn 30% tùy thuột bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả c vào tuổn thương ít hơn 30%i tác và chứcc năng
D. Các thay đổ răngi về mặt thân răng và chân răng hình thái họng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng c của vôi răng dưới nướua xươn viêm nướung xải gây hạn chế vệ sinh răng miệngy ra sau khi mọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng c răng
E. Chứcc năng càng tăng thì xương lai là:ng càng đượ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámc tăng cường làng
74. Chứcc năng của bệnh nhân a xương lai là:ng ổn thương ít hơn 30% răng
A. Bải gây hạn chế vệ sinh răng miệngo vệ sinh răng miệng: Xươn viêm nướung ổ răng răng tạng mất bám dính tiến triểno và mơ nướu và khơng mất bám dínhu


B. Bám dính: Xươn viêm nướung ổ răng cung cất bám dínhp nơn viêm nướui bám dính cho các sợ viêm nướui nướu và khơng mất bám dínhu
C. Nâng đỡi, có màng niêm mạng miệng mà màng này có thể : Xương lai là:ng ổn thương ít hơn 30% răng nâng đỡi, có màng niêm mạng miệng mà màng này có thể chân răng ở loét mặt thân răng - chân răng tứct gần của răng 16 có túi nha chu dưới 3mmmn và mặt thân răng - chân răng tứct xa
D. Hất bám dínhp thu lựcc: Xươn viêm nướung ổ răng răng giúp hất bám dínhp thu lựcc răng bằng nha chung cách truyề mặt thân răng và chân răngn xuốpng
mô bên dướu và khơng mất bám dínhi
E. Dinh dưỡng bàong, xươn viêm nướung ổ răng răng cung cất bám dínhp dinh dưỡng bàong cho cement răng
75. Nẻ xương và cửa sổ xương có đặc điểm xương lai là:ng và cửa, nướu chảy máu a sổn thương ít hơn 30% xương lai là:ng có đặt thân răng - chân răng tứcc điểu hiện lâm sàng thường làm
A. Chỉ số mảng bám PII. có nướu và khơng mất bám dínhu phù và khơng có màng xươn viêm nướung
B. Thườngng thất bám dínhy ở và xốp mặt thân răng và chân răngt trong hơn viêm nướun là mặt thân răng và chân răngt ngoài
C. Phân biệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làt dự hiện diện của mất bám dínha vào tương lai là:ng quan vớu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài mào xương lai là:ng ổn thương ít hơn 30%
D. Răng lệ sinh răng miệngch trong là nguyên nhân thườngng gặt thân răng và chân răngp
E. Cầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n lưu ý trong phẫn đến mất bám dínhu thuập túi nha chut tạng mất bám dính tiến triểno hình nướu và khơng mất bám dínhu
76. Sinh lý dây chằng gạc để lại một bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả ng nha chu thay đổn thương ít hơn 30%i như thếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám nào khi tuổn thương ít hơn 30%i tăng, chọng của bệnh, có mất bám dính n câu
sai
A. Tăng cung cất bám dínhp máu, độn đàn hồm bổ thể và các kháng thể nước bọti, khải gây hạn chế vệ sinh răng miệng năng sững yếu tố toàn thân hỗ trợ viêm nướua chững yếu tố toàn thân hỗ trợ viêm nướua
B. Tăng sốp lượ viêm nướung nguyên bào sợ viêm nướui
C. Tăng tổn thương ít hơn 30%ng hợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámp collagen
D. Tăng sải gây hạn chế vệ sinh răng miệngn xuất bám dínht khung hững yếu tố toàn thân hỗ trợ viêm nướuu cơn viêm nướu

E. Tăng sốp sợ viêm nướui elastic
77. Tổn thương ít hơn 30% chứcc sợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámi tham gia vào chứcc năng nào sau đây của bệnh nhân a dây ch ằng gạc để lại một bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả ng nha chu
A. Hỗ làm nặm hơn viêm nướu trợ viêm nướu, thành lập túi nha chup
B. Hỗ làm nặm hơn viêm nướu trợ viêm nướu, thành lập túi nha chup
C. Hỗ làm nặm hơn viêm nướu trợ viêm nướu, thành lập túi nha chup, bải gây hạn chế vệ sinh răng miệngo vệ sinh răng miệng
D. Hỗ làm nặm hơn viêm nướu trợ viêm nướu, thành lập túi nha chup, bải gây hạn chế vệ sinh răng miệngo vệ sinh răng miệng, cải gây hạn chế vệ sinh răng miệngm giác
E. Hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám, thành lậy bệnh nhân này khả p, bảng bám biểu hiện lâm sàng thường lào vệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường là, cảng bám biểu hiện lâm sàng thường làm giác, dinh dưỡi, có màng niêm mạng miệng mà màng này có thể ng
78. Tếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám bào biểu hiện lâm sàng thường làu mơ sót Mallasez
A. Có nguồm bổ thể và các kháng thể nước bọtn gốpc từ 0 đến 5. biểnu mô Hertwig
B. Sốp lượ viêm nướung tăng dầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n theo tuổ răngi
C. Phân bốp khắc phải gây hạn chế vệ sinh răng miệngp dây chằng nha chung nha chu phí cement, nhiề mặt thân răng và chân răngu nhất bám dínht ở và xốp 1/3 thân răng
D. Có khảng bám biểu hiện lâm sàng thường là năng tăng sinh khi có kích thích, tạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứco thành liên kếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámt c ủa bệnh nhân a nang
bên răng và nang quanh chóp
E. A và D đúng
79. Các loạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứci tếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám bào hiệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn diệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn trong dây chằng gạc để lại một bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả ng nha chu
A. Cement bào
B. Nguyên bào ngà
C. Tạng mất bám dính tiến triểno cốpt bào
D. Cốpt bào
E. Đạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứci thự hiện diện của mất bám dínhc bào
80. Trên hình vẽ trên, mũi tên A đánh dấu chứng có đốmu nhóm sợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámi nào
A. Nhóm ngang
B. Nhóm nghiêng
C. Nhóm mào xươn viêm nướung ổ răng
D. Nhóm nướu và khơng mất bám dínhu
E. Nhóm xun vách


81. Trên hình vẽ mũi tên B đánh dấu chứng có đốmu nhóm sợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámi nào:
A. Nhóm ngang

B. Nhóm nghiêng
C. Nhóm mào xươn viêm nướung ổ răng
D. Nhóm nướu và khơng mất bám dínhu
E. Nhóm xun vách
82. Đặt thân răng - chân răng tứcc điểu hiện lâm sàng thường làm cement răng, chọng của bệnh, có mất bám dính n câu đúng:
A. Là phầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n khống hóa của vơi răng dưới nướua dây chằng nha chung nha chu, ít khống hóa hơn viêm nướun men, ngà
và xươn viêm nướung
B. Có nồm bổ thể và các kháng thể nước bọtng độn Fluoride cao nhất bám dínht trong các mơ khống hóa
C. Vơ mạng mất bám dính tiến triểnch khơng có thầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n kinh và hệ sinh răng miệng …
D. A và B đúng
E. B và C đúng
83. Các hình thái đường làng nố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámi men cement: (phân vân)
A. Men răng chồm bổ thể và các kháng thể nước bọtm lên cement răng: 60-65%
B. Cement tiến triểnp xúc men răng 25-30%
C. Không tiếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámp xúc 5-10%
D. B và C đúng
E. A và C đúng
84. Đặt thân răng - chân răng tứcc điểu hiện lâm sàng thường làm mô họng của bệnh, có mất bám dính c của bệnh nhân a cement:
A. Thành phầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n vô cơn viêm nướu chiến triểnm thển tích lớu và khơng mất bám dínhn hơn viêm nướun thành phầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n hững yếu tố toàn thân hỗ trợ viêm nướuu cơn viêm nướu
B. Thành phầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng n gồm bổ thể và các kháng thể nước bọtm có: Nguyên bào tạng mất bám dính tiến triểno cement, tến triển bào cement và tến triển bào sợ viêm nướui
C. Sợ viêm nướui Sharpey do nguyên bào tạng mất bám dính tiến triểno cement tạng mất bám dính tiến triểno ra
D. Sợ viêm nướui collagen nộni sinh do nguyên bào sợ viêm nướui tạng mất bám dính tiến triểno ra
E. Các sợ viêm nướui collagen tạng mất bám dính tiến triểno nên khung hững yếu tố toàn thân hỗ trợ viêm nướuu cơn viêm nướu của vôi răng dưới nướua cement
85, “Loạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứci cement này hình thành trong quá trình phát triểu hiện lâm sàng thường làn chân răng,
trướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làc khi răng mọng của bệnh, có mất bám dính c đủa bệnh nhân chiề mặt thân răng - chân răng tứcu cao mặt thân răng - chân răng tứct phẳng nhai”. Phát biểu này đúng với ng nhai”. Phát biểu hiện lâm sàng thường làu này đúng vớu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài
loạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứci cement nào?
A. Cement có tến triển bào
B. Cement thứng viêm với mảng phát
C. Cement trung gian
D. Cement không tến triển bào

E. Cement sợ viêm nướui hỗ làm nặm hơn viêm nướun hợ viêm nướup
86. Sinh lý cement răng có đặt thân răng - chân răng tứcc điểu hiện lâm sàng thường làm, chọng của bệnh, có mất bám dính n câu đúng:
A. Là mộnt quá trình độnng, bao gồm bổ thể và các kháng thể nước bọtm tái tạng mất bám dính tiến triểno và tiêu sinh lý
B. Quá trình tái tạng mất bám dính tiến triểno chỉ số mảng bám PII. có sực bồm bổ thể và các kháng thể nước bọti đắc phải gây hạn chế vệ sinh răng miệngp
C. Sực bồm bổ thể và các kháng thể nước bọti đắc phải gây hạn chế vệ sinh răng miệngp cement ở và xốp từ 0 đến 5.ng vị xáo trộn trí có liên quan đến triểnn tuổ răngi


D. Sực hình thành cement khá nhanh, khơng chị xáo trộnu tác độnng tái cất bám dínhu trúc
E. Các bệ sinh răng miệngnh toàn thân gây hư hạng mất bám dính tiến triểni xươn viêm nướung cũng làm ải gây hạn chế vệ sinh răng miệngnh hưở và xốpng đến triểnn cement
răng
87. Bấu chứng có đốmt thường làng về mặt thân răng - chân răng tức cement nào có liên quan đếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámn thiếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámu hụt nướu kết hợp mất bám dínht enzym alkaline
phosphatase trong máu hoặt thân răng - chân răng tứcc mô?
A. Sỏ rựci cement
B. Quá sải gây hạn chế vệ sinh răng miệngn cement
C. Thiến triểnu sải gây hạn chế vệ sinh răng miệngn cement
D. Rách cement
E. Cứng viêm với mảng ng khớu và không mất bám dínhp
88. Bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành toàn thân kếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámt hợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámp vớu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài hiệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làn tượ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámng mấu chứng có đốmt bám dính ở lt mơ nha chu
thường làng có khiếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámm khuyếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámt về mặt thân răng - chân răng tức:
A. Sốp lượ viêm nướung tến triển bào bạng mất bám dính tiến triểnch cầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng u đơn viêm nướun nhân trung tính
B. Chứng viêm với mảng c năng của vôi răng dưới nướua tến triển bào bạng mất bám dính tiến triểnch cầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng u đa nhân trung tính
C. Sốp lượ viêm nướung và chứng viêm với mảng c năng của vôi răng dưới nướua tến triển bào bạng mất bám dính tiến triểnch cầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng u đơn viêm nướun nhân trung tính
D. Sốp lượ viêm nướung và chứng viêm với mảng c năng của vôi răng dưới nướua tến triển bào bạng mất bám dính tiến triểnch cầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng u đa nhân trung tính
E. Sốp lượ viêm nướung và chứng viêm với mảng c năng của vôi răng dưới nướua tến triển bào bạng mất bám dính tiến triểnch cầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng u đa nhân ái toan
89. Hột bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả i chứcng nào không liên quan điếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámn viêm nha chu tiề mặt thân răng - chân răng tứcn d ậy bệnh nhân này khả y thì:
A. Hộni chứng viêm với mảng ng Down
B. Hộni chứng viêm với mảng ng papillon Lefevre
C. Hộni chứng viêm với mảng ng Chediak-Higashi
D. Chứcng thiếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámu protease
E. Chứng viêm với mảng ng thiến triểnu năng kến triểnt dính BC

90. Mố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámi liên quan giữ mảng báma bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành loãng xương lai là:ng và bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành nha chu:
A. Tình trạng vơi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứcng thiếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámu xương lai là:ng/ loãng xương lai là:ng làm tăng nguy cơng lai là: hình thành
túi nha chu
B. Mốpi liên hệ sinh răng miệng rõ ràng và phổ răng biến triểnn ở và xốp các trườngng hợ viêm nướup VNC ở và xốp phụt nướu và giảm chiều cao xương ổ răng nững yếu tố toàn thân hỗ trợ viêm nướu tiề mặt thân răng và chân răngn mãn
kinh
C. Loãng xươn viêm nướung và bệ sinh răng miệngnh nha chu do nhiề mặt thân răng và chân răngu nguyên nhân giốpng nhau: uốpng
rượ viêm nướuu, hút thuốpc lá, cườngng estrogen...
D. B,C đúng
E. A,C đúng
Câu 91: Bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành viêm nha chu không phảng bám biểu hiện lâm sàng thường lài là yếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bámu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám nguy cơng lai là: cho b ệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành tồn
thân nào:
A. Lỗng xươn viêm nướung B. Aizhemer C. Stress D. COPD E. Đái tháo đườngng
Câu 92: Chọng của bệnh, có mất bám dính n phát biểu hiện lâm sàng thường làu đúng về mặt thân răng - chân răng tức liên quan giữ mảng báma bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành nha chu và b ệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành toàn
thân:
A. Vi khuẩn từ.... đi vào...n, đột bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả c tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám vi khuẩn từ.... đi vào...n từ cyclosporin mô nha chu bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành thâm nhiễm nấm Candidasm vào h ệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường là
tuần của răng 16 có túi nha chu dưới 3mmmn hoàn gây nên một bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả t số hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành toàn thân
B. Nguyên tắc phải gây hạn chế vệ sinh răng miệngc chung điề mặt thân răng và chân răngu trị xáo trộn là ưu tiên điề mặt thân răng và chân răngu trị xáo trộn bệ sinh răng miệngnh toàn thân
C. Tất bám dínht cải gây hạn chế vệ sinh răng miệng chủa vôi răng dưới nướung vi khuẩn đặc hiệu Streptococcusn trong bệ sinh răng miệngnh nha chu đượ viêm nướuc tìm thất bám dínhy trong bệ sinh răng miệngnh tồn
thân
D. Chẩn đặc hiệu Streptococcusn đốn mốpi liên quan giững yếu tố toàn thân hỗ trợ viêm nướua bệ sinh răng miệngnh toàn thân và bệ sinh răng miệngnh nha chu có thển
đượ viêm nướuc trì hỗn sau khi điề mặt thân răng và chân răngu trị xáo trộn tình trạng mất bám dính tiến triểnng n... ổ răngn đị xáo trộnnh


E. Bệ sinh răng miệngnh toàn thân biểnu hiệ sinh răng miệngn ra bệ sinh răng miệngnh ở và xốp mô nha chu là mốpi liên hệ sinh răng miệng thườngng
gặt thân răng và chân răngp nhất bám dínht
Câu 93: Cơng lai là: chếu tố hỗ trợ làm tăng khả năng lưu giữ mảng bám tác đột bề mặt đỏ, rướm máu. Vậy bệnh nhân này khả ng vi khuẩn từ.... đi vào...n ở loét miệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng trong bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành lý nhiễm nấm Candidasm khu ẩn từ.... đi vào...n
đường làng hô hấu chứng có đốmp
A. Vi khuẩn từ.... đi vào...n gây bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành ở loét miệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường làng có thểu hiện lâm sàng thường là bị : hít vào phổn thương ít hơn 30%i gây nhiễm nấm Candidasm trùng
phổn thương ít hơn 30%i
B. Các protein của vôi răng dưới nướua bệ sinh răng miệngnh nha chu cóc trong nướu và khơng mất bám dínhc bọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng t có thển làm thay đổ răngi bề mặt thân răng và chân răng

mặt thân răng và chân răngt của vôi răng dưới nướua màng nhầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng y giúp vi khuẩn đặc hiệu Streptococcusn tập túi nha chup trung và bám dính
C. Cytokin có nguồm bổ thể và các kháng thể nước bọtn gốpc từ 0 đến 5. bệ sinh răng miệngnh nha chu có thển làm hư hỏ rựcng màng nhầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng y của vơi răng dưới nướua
đườngng hơ hất bám dínhp, tạng mất bám dính tiến triểno ddiefuf kiệ sinh răng miệngn cho các vi khuẩn đặc hiệu Streptococcusn lây nhiễm HIVm
D. Các protein của vôi răng dưới nướua bệ sinh răng miệngnh hah chu phá hủa vôi răng dưới nướuy lớu và khơng mất bám dínhp màng mỏ rựcng nướu và khơng mất bám dínhc bọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng t bao
quanh mầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng m bệ sinh răng miệngnh giúp vi khuẩn đặc hiệu Streptococcusn gây bệ sinh răng miệngnh đườngng hô hất bám dínhp
E. Các độnc tốp của vơi răng dưới nướua vi khuẩn đặc hiệu Streptococcusn xâm nhập túi nha chup trựcc tiến triểnp vàobề mặt thân răng và chân răng mặt thân răng và chân răngt màng nhầm trọng thêm tình trạng viêm nướu do đáp ứng viêm với mảng y của vơi răng dưới nướua
biểnu mơ hơ hất bám dínhp
Câu 94: Theo AAP 1999 bệnh nướu do mảng bám biểu hiện lâm sàng thường lành nha chu phân thành 8 loạng vôi răng bám trên bề mặt thân răng - chân răng tứci chính
1. Viêm nướu và khơng mất bám dínhu
2.Viêm nha chu mạng mất bám dính tiến triểnn tính
3.Viêm nha chu tất bám dínhn cơngg
4.Viêm nha chu như là biểnu hiệ sinh răng miệngn của vôi răng dưới nướua bệ sinh răng miệngnh toàn thân
5.Các bệ sinh răng miệngnh nha chu hoạng mất bám dính tiến triểni tử lí kháng nguyên trước khi trình diện cho Lympho bào B
6.Các áp xe nha chu
7.Viêm nha chu kến triểnt hợ viêm nướup vớu và khơng mất bám dínhi sang thươn viêm nướung nộni nha
8.Những yếu tố toàn thân hỗ trợ viêm nướung dị xáo trộn dạng mất bám dính tiến triểnng và bệ sinh răng miệngnh do phát triểnn hoặt thân răng và chân răngc do mắc phải gây hạn chế vệ sinh răng miệngc phải gây hạn chế vệ sinh răng miệngi



×