Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Trắc nghiêm dòng điện xoay chiều-phần 1 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.35 KB, 4 trang )

§Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu
Mobile: 0985074831




Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100 Ω, một cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L = 2/π (H) và một tụ điện có điện dung

=
4
10
C (F)
π
mắc nối tiếp giữa hai điểm có điện áp
=u 200 2 cos(100
πt)V.

Câu 1:
Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là
A.
π
i 2 2 cos 100
πt A.
4
 
= −
 
 
B.
π


i 2cos 100
πt A.
4
 
= −
 
 

C.
π
i 2cos 100
πt A.
4
 
= +
 
 
D.
π
i 2 cos 100
πt A.
4
 
= +
 
 

Câu 2:
Điện áp hai đầu cuộn cảm là
A.

L
π
u 400 2 cos 100
πt V.
4
 
= +
 
 
B.
L

u 200 2 cos 100
πt V.
4
 
= +
 
 

C.
L
π
u 400cos 100
πt V.
4
 
= +
 
 

D.
L
π
u 400cos 100
πt V.
2
 
= +
 
 

Câu 3:
Điện áp hai đầu tụ điện là
A.
C

u 200 2cos 100
πt V.
4
 
= −
 
 
B.
C
π
u 200 2cos 100
πt V.
4
 

= +
 
 

C.
C
π
u 200cos 100
πt V.
2
 
= −
 
 
D.
C

u 200cos 100
πt V.
4
 
= −
 
 

Câu 4:
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp có R = 40 Ω, L = 0,4/π (H). Đoạn mạch được mắc vào điện
áp
u 40 2 cos(100
πt)V.

=
Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A.
π
i cos 100
πt A.
4
 
= −
 
 
B.
π
i cos 100
πt A.
4
 
= +
 
 

C.
π
i 2 cos 100
πt A.
4
 
= −
 
 

D.
π
i 2 cos 100
πt A.
4
 
= +
 
 

Câu 5:
Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. R = 20 Ω, L = 0,2/π (H. Đoạn mạch được mắc vào điện áp
u 40 2 cos(100
πt)V.
=
Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A.
π
i 2cos 100
πt A.
4
 
= −
 
 
B.
π
i 2cos 100
πt A.
4

 
= +
 
 

C.
π
i 2 cos 100
πt A.
4
 
= −
 
 
D.
π
i 2 cos 100
πt A.
4
 
= +
 
 

Câu 6:
Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp có
3
0,6 10
R 20 3
Ω, L (H), C (F).

π 4π

= = =
Đặt vào hai đầu mạch điện một
điện áp
u 200 2 cos(100
πt)V.
=
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A.
π
i 5 2cos 100
πt A.
3
 
= +
 
 
B.
π
i 5 2cos 100
πt A.
6
 
= −
 
 

C.
π

i 5 2cos 100
πt A.
6
 
= +
 
 
D.
π
i 5 2cos 100
πt A.
3
 
= −
 
 

Câu 7:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có
1
L (H)
10
π
=
, tụ điện có
3
10
C (F)
2
π


=
và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
L
π
u 20 2cos 100
πt V.
2
 
= +
 
 
Biểu
thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
π
u 40cos 100
πt V.
4
 
= +
 
 
B.
π
u 40cos 100
πt V.
4
 
= −

 
 

05.
VI
ẾT BIỂU THỨC
ĐI
ỆN ÁP
, DÒNG
ĐI
ỆN

§Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu
Mobile: 0985074831
C.
π
u 40 2cos 100
πt V.
4
 
= +
 
 
D.
π
u 40 2cos 100
πt V.
4
 
= −

 
 

Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ
dòng điện qua đoạn mạch là
1 o
π
i I cos 100
πt A.
4
 
= +
 
 
Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch

2 o
π
i I cos 100
πt A.
12
 
= −
 
 
Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A.
π
u 60 2cos 100
πt V.

12
 
= −
 
 
B.
π
u 60 2cos 100
πt V.
6
 
= −
 
 

C.
π
u 60 2cos 100
πt V.
12
 
= +
 
 
D.
π
u 60 2cos 100
πt V.
6
 

= +
 
 

Câu 9:
Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
có độ tự cảm
1
L (H)
4
π
=
thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu
đoạn mạch này điện áp
(
)
u 150 2 cos 120
πt V
= thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
π
i 5 2 cos 120
πt A.
4
 
= −
 
 
B.
π

i 5cos 120
πt A.
4
 
= +
 
 

C.
π
i 5 2 cos 120
πt A.
4
 
= +
 
 
D.
π
i 5cos 120
πt A.
4
 
= −
 
 

Câu 10:
Đặt điện áp
o

π
u U cos 100
πt V
3
 
= −
 
 
vào hai đầu một tụ điện có điện dung
4
2.10
C (F)
π

=
. Ở thời điểm
điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện
trong mạch là
A.
π
i 4 2cos 100
πt A.
6
 
= +
 
 
B.
π
i 5cos 100

πt A.
6
 
= +
 
 

C.
π
i 5cos 100
πt A.
6
 
= −
 
 
D.
π
i 4 2cos 100
πt A.
6
 
= −
 
 

Câu 11:
Đặt điện áp xoay chiều
o
π

u U cos 100
πt V
3
 
= +
 
 
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L (H).
2
π
=

Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
100 2 V
thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của
cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A.
π
i 2 3cos 100
πt A.
6
 
= −
 
 
B.
π
i 2 3cos 100

πt A.
6
 
= +
 
 

C.
π
i 2 2 cos 100
πt A.
6
 
= +
 
 
D.
π
i 2 2 cos 100
πt A.
6
 
= −
 
 

Câu 12:
Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ, biết L = 2/π (H), C =
31,8 (µF), R có giá trị xác định. Cường độ dòng điện trong mạch
có biểu thức

π
i 2cos 100
πt A.
3
 
= −
 
 
Biểu thức u
MB
có dạng


A.
MB
π
u 200cos 100
πt V.
3
 
= −
 
 
B.
MB
π
u 600cos 100
πt V.
6
 

= +
 
 

C.
MB
π
u 200cos 100
πt V.
6
 
= +
 
 
D.
MB
π
u 600cos 100
πt V.
2
 
= −
 
 

Câu 13:
Điện áp ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ
4
10
C (F)

π

= có biểu thức
π
u 100 2 cos 100
πt V,
3
 
= +
 
 

biểu thức cường độ dòng điện qua mạch trên là những dạng nào sau đây?
A.
π
i 2 cos 100
πt A.
2
 
= −
 
 
B.
π
i 2 cos 100
πt A.
6
 
= −
 

 

R

B

C

L

A

M

§Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu
Mobile: 0985074831
C.

i 2 cos 100
πt A.
6
 
= +
 
 
D.
π
i 2cos 100
πt A.
6

 
= −
 
 

Câu 14: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Điện áp tức thời hai đầu đoạn
mạch u = 80cos(100πt) V và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U
L
= 40 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch

A.
2 π
i cos 100
πt A.
2 4
 
= −
 
 
B.
2 π
i cos 100
πt A.
2 4
 
= +
 
 

C.

π
i 2 cos 100
πt A.
4
 
= −
 
 
D.
π
i 2 cos 100
πt A.
4
 
= +
 
 

Câu 15:
Một đoạn mạch gồm tụ
4
10
C (F)
π

= và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp. Điện áp
giữa 2 đầu cuộn cảm là
L
π
u 100 2cos 100

πt V.
3
 
= +
 
 
Điện áp tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như thế nào
A.
C
π
u 50 2 cos 100
πt V.
6
 
= −
 
 
B.
C
π
u 50cos 100
πt V.
6
 
= −
 
 

C.
C

π
u 50 2 cos 100
πt V.
6
 
= +
 
 
D.
C
π
u 100 2 cos 100
πt V.
3
 
= +
 
 

Câu 16: Mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), R = 100 Ω, C = 31,8 µF, hệ số công suất
mạch
2
cos
φ ,
2
= điện áp hai đầu mạch u = 200cos(100πt) V. Độ từ cảm L và cường độ dòng điện chạy trong mạch

A.
2 π
L (H), i 2cos 100

πt A.
π 4
 
= = −
 
 
B.
2 π
L (H), i 2cos 100
πt A.
π 4
 
= = +
 
 

C.
2,73 π
L (H), i 2 3cos 100
πt A.
π 3
 
= = +
 
 
D.
2,73 π
L (H), i 2 3cos 100
πt A.
π 3

 
= = −
 
 

Câu 17: Một bàn là 200 V – 1000 W được mắc vào điện áp xoay chiều
(
)
u 100 2 cos 100
πt V.
= Bàn là có độ tự cảm
nhỏ không đáng kể. Dòng điện chạy qua bàn là có biểu thức nào ?
A.
(
)
i 2,5 2 cos 100
πt A.
=
B.
π
i 2,5 2 cos 100
πt A.
2
 
= +
 
 

C.
(

)
i 2,5cos 100
πt A.
=
D.
π
i 2,5cos 100
πt A.
2
 
= −
 
 

Câu 18:
Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
4
2.10
C (F).
π

=
Dòng điện qua mạch có biểu thức
π
i 2 2 cos 100
πt A.
3
 
= +
 

 
Biểu thức điện áp của hai đầu đoạn
mạch là
A.
π
u 80 2 cos 100
πt V.
6
 
= −
 
 
B.
π
u 80 2 cos 100
πt V.
6
 
= +
 
 

C.
π
u 120 2 cos 100
πt V.
6
 
= −
 

 
D.

u 80 2 cos 100
πt V.
3
 
= +
 
 

Câu 19:
Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ điện có dung khoáng 200 Ω, cuộn
dây có cảm kháng 100 Ω. Điện áp hai đầu mạch cho bởi biểu thức u = 200cos(120πt + π/4) V. Biểu thức điện áp hai
đầu tụ điện là
A.
C
π
u 200 2 cos 120
πt V.
4
 
= +
 
 
B.
C
π
u 200 2 cos 120
πt V.

2
 
= −
 
 

C.
C
π
u 200 2 cos 120
πt V.
4
 
= −
 
 
D.
C
π
u 200cos 120
πt V.
2
 
= −
 
 

Câu 20:
Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có
3

1 10
R 40
Ω, L (H), C (F).
5
π 6π

= = =
Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay
chiều có biểu thức
(
)
u 120 2 cos 100
πt V.
=
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
§Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu
Mobile: 0985074831
A.
π
i 1,5cos 100
πt A.
4
 
= +
 
 

B.
π
i 1,5cos 100

πt A.
4
 
= −
 
 

C.
π
i 3cos 100
πt A.
4
 
= +
 
 

D.
π
i 3cos 100
πt A.
4
 
= −
 
 

Câu 21: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần R và một tụ điện C mắc nối tiếp một điện áp
xoay chiều có biểu thức
o

π
u U cos
ωt V
2
 
= −
 
 
, khi đó dòng điện trong mạch có biểu thức
o
π
i I cos
ωt A.
4
 
= −
 
 
Biểu
thức điện áp giữa hai bản tụ sẽ là
A.
C o

u I R cos
ωt V.
4
 
= −
 
 

B.
o
C
U
π
u cos
ωt V.
R 4
 
= +
 
 

C.
C o C
π
u I Z cos
ωt V.
4
 
= +
 
 
D.
C o
π
u I R cos
ωt V.
2
 

= −
 
 

Câu 22: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và C ghép nối tiếp. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có
biểu thức tức thời
π
u 220 2 cos 100
πt V
2
 
= −
 
 
thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức tức thời
π
i 4,4cos 100
πt A.
4
 
= −
 
 
Điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức tức thời là
A.
C
π
u 220cos 100
πt V.
2

 
= −
 
 
B.
C

u 220cos 100
πt V.
4
 
= −
 
 

C.
C
π
u 220 2 cos 100
πt V.
2
 
= +
 
 
D.
C

u 220 2 cos 100
πt V.

4
 
= −
 
 

Câu 23:
Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1
L (H)
5
=
π
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
3
10
C (F).
6

=
π
Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức
π
i 2 2cos 100
πt A.
3
 
= +
 
 

Biểu thức điện áp hai đầu đoạn
mạch sẽ là
A.
π
u 80 2 cos 100
πt V.
6
 
= +
 
 
B.
π
u 80 2 cos 100
πt V.
3
 
= −
 
 

C.
π
u 80 2 cos 100
πt V.
6
 
= −
 
 

D.
π
u 80 2sin 100
πt V.
6
 
= −
 
 

Câu 24:
Điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch
chỉ có tụ điện
có dạng u = U
o
cos(ωt + π/4) V và i =
I
o
cos(ωt + φ) A. Hỏi I
0
và φ có giá trị nào sau đây ?
A.
o o
3
π
I
ωCU , φ .
4
= =
B.

o o
π
I
ωCU , φ .
2
= = −

C.
o
o
U
3
π
I ,
φ .
ωC 4
= =
D.
o
o
U
π
I ,
φ .
ωC 2
= = −

Câu 25:
Dòng điện xoay chiều i = I
o

cos(ωt + π/4) A qua cuộn dây thuần cảm L. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây là u =
U
o
cos(ωt + φ) V. Hỏi U
0
và φ có các giá trị nào sau đây ?
A.
o
o
ωL π
U ,
φ .
I 2
= =
B.
o o
3
π
U I
ωL, φ .
4
= =
C.
o
o
I
3
π
U ,
φ .

ωL 4
= = D.
o o
π
U I
ωL, φ .
4
= = −

Câu 26:
Điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch
chỉ có cuộn dây thuần cảm
có dạng u = U
o
cos(ωt + π/6) V
và i = I
o
cos(ωt + φ) A. Hỏi I
0
và φ có giá trị nào sau đây ?
A.
o o
π
I U
ωL, φ .
3
= = −
B.
o
o

U
2
π
I ,
φ .
ωL 3
= = −
C.
o
o
U
π
I ,
φ .
ωL 3
= = −
D.
o
o
ωL π
I ,
φ .
U 6
= =


×