Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi lý Đồng sơn pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.19 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THANH HÓA
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (Lần 2)

TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN I MÔN: VẬT LÝ – N¨m häc: 08 - 09
(Đề gồm 6 trang ) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ tên thí sinh: SBD :
I) Phần chung cho tất cả các thí sinh

01. Một vật dao động điều hoà, thời điểm thứ hai vật có động năng bằng ba lần thế năng kể từ lúc vật có li độ
cực đại là
2
15
s
. Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,8 s B. 0,2 s C. 0,4 s D. 1,2s.
02. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x
1
= 4cm thì vận tốc
1
40 3 /
v cm s
π
= −
; khi vật có li độ
2
4 2
x cm
=
thì vận tốc
2


40 2 /
v cm s
π
=
. Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ
A. 0,8 s B. 0,1 s C. 0,4 s D. 0,2 s
03. Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng, với tụ C có giá trị C
1
thì sóng bắt được
có bước sóng 300m, với tụ C có giá trị C
2
thì sóng bắt được có bước sóng 400m. Khi tụ C gồm tụ C
1
mắc nối
tiếp với tụ C
2
thì bước sóng bắt được là
A. 700m B. 100m C. 240m D. 500m
04. Cho mạch điện như hình vẽ: Hộp kín X gồm một hoặc hai trong ba phần tử
địên trở thuần,cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều
có U
AB
= 250V thì U
AM
=150V và U
MB
=200V. Hộp kín X chỉ có thể là
A. cuộn dây cảm thuần và điện trở. B. điện trở thuần.
C. tụ điện và điện trở . D. cuộn dây cảm thuần và tụ điện.
05. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 9,4cm dao động cùng pha. Điểm M

trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB 0,5cm luôn không dao
động. Số điểm dao động cực đại trên AB là:
A. 9 B. 11 C. 7 D. 10
06. Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Độ tự cảm của
cuộn dây L = 4µH, lấy π
2
= 10. Tụ điện có điện dung là
A. C = 6,3pF. B. C = 25,0nF.
C. C = 6,3µF, D. C = 25,0µF.
07. Hạt prôtôn p có động năng
1
5, 48
K MeV
= được bắn vào hạt nhân
9
4
Be
đứng yên thì thấy tạo thành một hạt
nhân
6
3
Li
và một hạt X bay ra với động năng bằng
2
4
K MeV
= theo hướng vuông góc với hướng chuyển động
của hạt p tới. Tính vận tốc chuyển động của hạt nhân Li (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng
số khối). Cho
2

1 931,5 /
u MeV c
=
A.
6
10,7.10 /
m s
B.
6
8, 24.10 /
m s
C.
6
0,824.10 /
m s

D.
6
1, 07.10 /
m s

08. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C thay đổi được, cuộn dây có độ từ cảm
1
( )
L H
π
= và
đ
i


n
tr

r = 20( Ω) m

c n

i ti
ế
p.
Đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch hi

u
đ
i

n th
ế
xoay chi

u có giá tr


hi

u d

ng U = 60(V)
và t

n s

f = 50(Hz).
Đ
i

u ch

nh
đ
i

n dung t


đ
i

n
đế
n giá tr


C
1
thì công su

t tiêu th

trên m

ch
đạ
t c

c
đạ
i và
b

ng 30(W).
Đ
i

n tr

R và
đ
i

n dung C
1
có giá tr



A.
R = 120(Ω );
4
1
10
( )
2
C F
π

= .
B.
R = 120(Ω );
4
1
10
( )
C F
π

= .
C.
R=100(Ω);
4
1
10
( )
C F

π

=
D.
R = 100( Ω);
4
1
10
( )
2
C F
π

= .
09.
Chi
ế
u
đồ
ng th

i hai ánh sáng
đơ
n s

c có b
ướ
c sóng λ
1
=0,4µm và λ

2
=0,6µm vào hai khe c

a thí nghi

m Iâng.
Bi
ế
t kho

ng cách gi

a hai khe a = 1mm, kho

ng cách t

hai khe t

i màn D = 3m, b

r

ng vùng giao thoa quan
sát
đượ
c trên màn L = 1,3cm. S

v

trí vân sáng c


a hai b

c x

trùng nhau trong vùng giao thoa là
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Mã đề:121


đ
ề:121

10.
Chi
ế
u chùm ánh sáng tr

ng h

p vào
đỉ
nh c


a m

t l
ă
ng kính theo ph
ươ
ng vuông góc v

i m

t ph

ng phân giác
c

a góc chi
ế
t quang. Bi
ế
t góc chi
ế
t quang 4
0
, chi
ế
t su

t c


a l
ă
ng kính
đố
i v

i ánh sáng
đỏ
và tím l

n l
ượ
t là
1,468 và 1,868. B

r

ng quang ph

thu
đượ
c trên màn quan sát
đặ
t song song v

i m

t ph

ng phân giác và cách

m

t ph

ng phân giác 2m là
A.
7 cm.
B.
6,4cm
C.
6,4m
D.
6cm
11.
C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong

ng R
ơ
nghen là 0,64mA. Coi êlectron thoát ra kh

i cat


t không có v

n t

c
đầ
u.
S

êlectron
đậ
p vào
đố
i cat

t trong m

t phút là:
A.
0,24.10
16
h

t.
B.
12.10
16
h

t.

C.
24.10
16
h

t.
D.
0,4.10
16
h

t.
12.
M

t máy bi
ế
n áp lí t
ưở
ng có t

s

vòng dây c

a cu

n s
ơ
c


p và th

c

p là 2. Cu

n th

c

p n

i v

i t

i tiêu th


có t

ng tr

200Ω, cu

n s
ơ
c


p n

i v

i
đ
i

n áp xoay chi

u có tr

hi

u d

ng 200V. Dòng
đ
i

n hi

u d

ng qua cu

n
s
ơ
c


p là:
A.
0,25A
B.
0,5A
C.
2A
D.
1A
13.
Chi
ế
u l

n l
ượ
t các b

c x

có t

n s

f, 2f, 4f vào cat

t c

a t

ế
bào quang
đ
i

n thì v

n t

c ban
đầ
u c

c
đạ
i c

a
electron quang
đ
i

n l

n l
ượ
t là v, 2v, kv. Xác
đị
nh giá tr


k.
A.
10
B.
8
C.
6
D.
4
14.

Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u: u = U
2
cos(
ω
t) V vào hai
đầ
u
đ
o

n m


ch RLC không phân nhánh có quan h


gi

a các
đ
i

n áp hi

u d

ng là U = 2U
L
= U
C
thì
A.
dòng
đ
i

n tr

pha
6
π
h
ơ

n
đ
i

n áp hai
đầ
u m

ch.
B.
dòng
đ
i

n s

m pha
3
π
h
ơ
n
đ
i

n áp hai
đầ
u m

ch.

C.
dòng
đ
i

n tr

pha
3
π
h
ơ
n
đ
i

n áp hai
đầ
u m

ch.
D.
dòng
đ
i

n s

m pha
6

π
h
ơ
n
đ
i

n áp hai
đầ
u m

ch.
15.
Ch

n phát bi

u
sai
. M

ch
đ
i

n RLC n

i ti
ế
p

đ
ang x

y ra c

ng h
ưở
ng. N
ế
u t
ă
ng L m

t l
ượ
ng nh

thì:
A.
T

ng tr

c

a
đ
o

n m


ch t
ă
ng.
B.

Đ
i

n áp hi

u d

ng trên t


đ
i

n t
ă
ng.
C. Đ
i

n áp hi

u d

ng trên

đ
i

n tr

gi

m.
D.
Công su

t to

nhi

t trên m

ch gi

m.
16.
M

t

ng R
ơ
nghen ho

t

độ
ng

hi

u
đ
i

n th
ế
không
đổ
i 5kV thì có th

phát ra tia X có b
ướ
c sóng ng

n nh

t là
A.
≈2,48.10
-9
m
B.
≈2,48.10
-10
m

C.
≈2,48.10
-11
m
D.
≈2,48.10
-13
m
17.


m

ch
đ
i

n xoay chi

u: R = 80Ω; C =
3
10
16 3
π

F;
u
AM
= 120
2

cos(100
π
t +
6
π
) V; u
AM
l

ch pha
3
π
v

i i. Bi

u th

c
đ
i

n áp hai
đầ
u m

ch là:
A.
u
AB

= 240
2
cos(100
π
t +
2
π
) V
B.
u
AB
= 120

2
cos(100
π
t -
2
π
) V
C.
u
AB
= 240

2
cos(100
π
t +
3

π
) V
D.
u
AB
= 120

2
cos(100
π
t -
2
3
π
) V
18.

210
84
Po
là ch

t phóng x


α
v

i chu k


bán rã b

ng
138
T
=
ngày. H

i sau 46 ngày, t

21g Po lúc
đầ
u có bao
nhiêu h

t
α

đượ
c phát ra ? Cho
23 1
6,02.10
A
N mol

=
A.
22
1, 24.10
≈ h


t
B.

22
12, 4.10
≈ h

t
C.
22
4,8.10
≈ h

t
D.
22
48.10
≈ h

t
19.
M

t con l

c
đơ
n có chi


u dài
1( )
m
=
l treo

tr

n m

t thang máy, khi thang máy
đ
i lên nhanh d

n
đề
u v

i gia
t

c
2
g
a
=
(g =
π
2
m/s

2
) thì chu k

dao
độ
ng bé c

a con l

c là
A.
2,83 (s).
B.


1,64 (s).
C.
2 (s).
D.


4 (s).
20.
Khi nói v

m

t h

dao

độ
ng c
ưỡ
ng b

c

giai
đ
o

n

n
đị
nh, phát bi

u nào d
ướ
i
đ
ây là
sai
?


A.
T

n s


c

a h

dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c b

ng t

n s

c

a ngo

i l

c c
ưỡ
ng b

c.



B.
Biên
độ
c

a h

dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c ph

thu

c vào t

n s

c

a ngo

i l

c c
ưỡ
ng b


c.


C.
T

n s

c

a h

dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c luôn b

ng t

n s

dao
độ
ng riêng c

a h


.
D.
Biên
độ
c

a h

dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c ph

thu

c vào biên
độ
c

a ngo

i l

c c
ưỡ
ng b


c.


21.
M

t m

ch dao
độ
ng LC lí t
ưở
ng có L = 40mH, C = 25µF,
đ
i

n tích c

c
đạ
i c

a t

q
0
= 6.10
-10
C. Khi

đ
i

n tích
c

a t

b

ng 3.10
-10
C thì dòng
đ
i

n trong m

ch có
độ
l

n.
A.
3.10
-7
A
B.
5. 10
-7

A
C.
6.10
-7
A
D.
2.10
-7
A
Mã đề:121


λ
2,
J
2
λ
1,
J
1
U
A
I

O

U
h

22.

M

t máy phát
đ
i

n ba pha m

c hình sao có hi

u
đ
i

n th
ế
pha Up =115,5V và t

n s

50Hz. Ng
ườ
i ta
đư
a dòng
ba pha vào ba t

i nh
ư
nhau m


c hình tam giác, m

i t

i có
đ
i

n tr

thu

n 12,4


độ
t

c

m 50mH. Tính công
su

t do các t

i tiêu th

.
A.



3720W
B.


1239W
C.

3500W
D.


413W
23.
S
ơ

đồ
c

a h

th

ng thu thanh g

m:
A.
Anten thu, ch


n sóng, tách sóng, khu
ế
ch
đạ
i âm t

n, loa.
B.
Anten thu, máy phát dao
độ
ng cao t

n, tách sóng, loa.
C.
Anten thu, ch

n sóng, khu
ế
ch
đạ
i cao t

n, loa.
D.
Anten thu, bi
ế
n
đ
i


u, ch

n sóng, tách sóng, loa.
24.
N
ế
u ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng hu

nh quang có th


A.
ánh sáng tím.
B.
ánh sáng
đỏ
.
C.
ánh sáng lam.
D.
ánh sáng l

c.
25.
Trong thí nghi

m Iâng v

giao thoa ánh sáng, b

ướ
c sóng c

a ánh sáng
đơ
n s

c là 0,5µm, kho

ng cách gi

a
hai khe là 1,2mm, kho

ng cách t

hai khe t

i màn 3m. Hai
đ
i

m MN trên màn n

m cùng phía v

i vân trung tâm,
cách vân trung tâm l

n l

ượ
t là 0,4cm và 1,8cm. S

vân sáng gi

a MN là
A.
10
B.
11
C.
15
D.
9
26.
Cho hai chùm sáng
đơ
n s

c có c
ườ
ng
độ
, b
ướ
c sóng theo th

t

là J

1
,
λ
1
và J
2
,
λ
2
l

n
l
ượ
t chi
ế
u vào cat

t c

a m

t t
ế
bào quang
đ
i

n có gi


i h

n quang
đ
i

n
λ
0
. Ta
đượ
c
đườ
ng
đặ
c tr
ư
ng Vôn-Ampe nh
ư
hình. Trong nh

ng k
ế
t lu

n sau, k
ế
t lu

n nào đúng ?

A.

λ
2
<
λ
1
=
λ
0
.
B.

λ
2
<
λ
1
<
λ
0
.
C.
J
1
< J
2
.
D.
λ

1
<
λ
2
<
λ
0.

27.
Trên m

t m

t ch

t l

ng, t

i O có m

t ngu

n sóng c
ơ
dao
độ
ng có t

n s


f = 30Hz. V

n t

c truy

n sóng là
m

t giá tr

trong kho

ng t

1,6m/s
đế
n 2,9m/s. Bi
ế
t t

i
đ
i

m M trên ph
ươ
ng truy


n sóng cách O m

t kho

ng
10cm, sóng t

i
đ
ó luôn dao
độ
ng ng
ượ
c pha v

i dao
độ
ng t

i O. Giá tr

c

a v

n t

c
đ
ó là:


A.
2,4m/s.
B.
2m/s.
C.
3m/s .
D.
1,6m/s.
28.
M

c c
ườ
ng
độ
âm do ngu

n S gây ra t

i
đ
i

m M là L, khi cho S ti
ế
n l

i g


n M m

t
đ
o

n 62m thì m

c c
ườ
ng
độ
âm t
ă
ng thêm 7dB. Kho

ng cách t

S
đế
n M là:
A.

42,9m.
B.

210m.
C.

112m.

D.


209m
29.
Khi nhiên li

u trong M

t tr

i c

n ki

t thì:
A.
m

t tr

i chuy

n thành sao lùn.
B.


m

t tr


i bi
ế
n m

t.
C.


m

t tr

i chuy

n thành sao punxa.
D.
m

t tr

i chuy

n thành sao l


đ
en.
30.
Ch


n ph
ươ
ng án sai
:

A.
Quang ph

không ph

thu

c vào tr

ng thái t

n t

i c

a các ch

t.
B.
Các khí hay h
ơ
i

áp su


t th

p khi b

kích thích phát sáng s

b

c x

quang ph

v

ch phát x

.
C.
Quang ph

v

ch c

a các nguyên t

hoá h

c khác nhau là không gi


ng nhau.
D.
Quang ph

v

ch phát x

là quang ph

g

m nh

ng v

ch màu riêng r

n

m trên m

t n

n t

i.
31.
Ph

ươ
ng trình sóng d

ng trên m

t s

i dây
đ
àn h

i có d

ng u = 3cos(25
π
x)sin(50
π
t) cm, trong
đ
ó x tính
b

ng mét (m), t tính b

ng giây (s). T

c
độ
truy


n sóng trên dây là:
A.
200cm/s
B.
2cm/s
C.
4cm/s
D.
4m/s
32.
M

t khung dây quay
đề
u trong t

tr
ườ
ng
B
vuông góc v

i tr

c quay c

a khung v

i t


c
độ
n = 1800 vòng/
phút. T

i th

i
đ
i

m t = 0, véct
ơ
pháp tuy
ế
n
n
c

a m

t ph

ng khung dây h

p v

i
B
m


t góc 30
0
. T

thông c

c
đạ
i g

i qua khung dây là 0,01Wb. Bi

u th

c c

a su

t
đ
i

n
độ
ng c

m

ng xu


t hi

n trong khung là
A.
60 cos(30 )
3
e t Wb
π
= +
.
B.
0,6 cos(60 )
6
e t Wb
π
π π
= +
.


C.
0,6 cos(30 )
6
e t Wb
π
π π
= −
.
D.



0,6 cos(60 )
3
e t Wb
π
π π
= −
.
33.
Trong thí nghi

m Iâng v

giao thoa ánh sáng. N
ế
u làm gi

m c
ườ
ng
độ
ánh sáng c

a m

t trong hai khe thì
A.
ch


có v

ch sáng t

i h
ơ
n.
B.
ch

có v

ch t

i sáng h
ơ
n.
C.
v

ch sáng t

i h
ơ
n, v

ch t

i sáng h
ơ

n.
D.
không x

y ra hi

n t
ượ
ng giao thoa.
34.
Trong nguyên t

hi
đ
rô, electron
đ
ang

qu


đạ
o d

ng M có th

b

c x


ra phôtôn thu

c
A.
1 v

ch trong dãy Laiman và 1 v

ch trong dãy Banme.
B.
1 v

ch trong dãy Laiman.
C.
2 v

ch trong dãy Laiman và 1 v

ch trong dãy Banme
D.
1 v

ch trong dãy Banme.
Mã đề:121

35.
M

t
đồ

ng h


đế
m giây s

d

ng con l

c
đơ
n ch

y
đ
úng


độ
cao 200m, nhi

t
độ
24
0
C. Bi
ế
t thanh con l


c có
h

s

n

dài 2.10
-5
K
-1
, bán kính Trái
Đấ
t 6400km. Khi
đư
a
đồ
ng h

lên cao 1km, nhi

t
độ
là 20
0
C thì m

i ngày
đ
êm nó ch


y
A.
nhanh 7,344 s.
B.
ch

m 14,256 s.
C.
ch

m 7,344 s.
D.
nhanh 14,256 s.
36.
Ch

n ph
ươ
ng án đúng: M

t lò xo có
độ
c

ng là k treo trên m

t ph

ng nghiêng,

đầ
u trên c


đị
nh,
đầ
u d
ướ
i
g

n v

t có kh

i l
ượ
ng m. G

i
độ
dãn c

a lò xo khi v

t

v


trí cân b

ng là

l. Cho con l

c dao
độ
ng
đ
i

u hòa
theo m

t ph

ng nghiêng v

i biên
độ
là A t

i n
ơ
i có gia t

c tr

ng tr

ườ
ng g.
A.
L

c
đ
àn h

i c

a lò xo có
độ
l

n nh

nh

t trong quá trình dao
độ
ng b

ng k(

l - A).
B.
L

c

đ
àn h

i c

a lò xo có
độ
l

n l

n nh

t trong quá trình dao
độ
ng b

ng k

l.
C.
Góc gi

a m

t ph

ng nghiêng và m

t ph


ng ngang
α
tính theo công th

c mg =
sin
k
α

l

D.
L

c
đ
àn h

i c

a lò xo có
độ
l

n nh

nh

t trong quá trình dao

độ
ng b

ng 0.
37.
Cho m

ch
đ
i

n xoay chi

u nh
ư
hình v

:
Đ
i

n áp t

c th

i gi

a hai
đầ
u

đ
o

n
m

ch u = 100
2
cos(
ω
t) V. Cho R = 20

; U
AD
= 100
2
V; U
DB
= 100 V.
Dung kháng Z
C
và c

m kháng Z
L
có giá tr

:
A.
Z

C
= Z
L
= 20 (

).
B.
Z
C
=
2
(

);

Z
L
= 20 (

).
C.
Z
C
= 2Z
L
= 20 (

).
D.



Z
C
=
2
2
(

);

Z
L
= 20 (

).
38.
Cho ph

n

ng t

ng h

p h

t nhân:
2 2 1
1 1 0
A

z
D D X n
+ → +
Bi
ế
t
độ
h

t kh

i c

a h

t nhân D là
0,0024
p
m u
∆ =

và c

a h

t nhân X là
0,0083
x
m u
∆ =

. Ph

n

ng này thu hay t

a bao nhiêu n
ă
ng l
ượ
ng ? Cho
2
1 931 /
u MeV c
=

A.
Thu n
ă
ng l
ượ
ng là 4, 24
MeV

B.
T

a n
ă
ng l

ượ
ng là 4, 24
MeV

C.
T

a n
ă
ng l
ượ
ng là 3, 26
MeV

D.
Thu n
ă
ng l
ượ
ng là 3, 269
MeV

39.
M

t v

t tham gia
đồ
ng th


i hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

và có d

ng nh
ư
sau:
x
1
= 3cos(5t +
ϕ
1
) cm, x
2
= 3cos(5t +
ϕ
2
) cm (t tính b


ng giây) v

i 0


ϕ
2
-
ϕ
1



π
. Bi
ế
t ph
ươ
ng trình dao
độ
ng
t

ng h

p x = 3cos(5t +
π
/4) cm. Hãy xác
đị
nh

ϕ
1
.
A.
-
π
/12
B.

π
/2
C.
-
π
/6


D.

π
/3
40.

Mộ
t v

t có kh

i l
ượ

ng ngh

là 1kg.
Độ
ng n
ă
ng c

a v

t b

ng 6.10
16
J. Xác
đị
nh t

c
độ
c

a v

t ?
A.
0,6.c
B.
0,9.c
C.

0,7.c
D.
0,8.c
II) Phần tự chọn ( thí sinh chỉ đư
î
c chọn một trong hai phần tuỳ ý )
Phần 1
41.
Trái
đấ
t xem g

n
đ
úng là 1 qu

c

u quay
đề
u có bán kính 6370 km. Gia t

c h
ướ
ng tâm t

i m

t
đ

i

m M trên
m

t
đấ
t

v
ĩ

độ
60
0

A.
1,7 cm/s
2

B.
1,7 m/s
2

C.
0,7 cm/s
2

D.
7,1 cm/s

2

42.
M

t kh

i tr

n

m ngang bán kính R, có th

quay t

do xung quanh tr

c c

a nó. M

t s

i dây qu

n quanh
kh

i tr



đầ
u t

do c

a dây có g

n m

t v

t kh

i l
ượ
ng m. Khi v

t m
đ
i
đượ
c quãng
đườ
ng h thì v

n t

c c


a nó

th

i
đ
i

m
đ
ó
A.
Không ph

thu

c R
B.
T

l

thu

n v

i R
C.
T


l

ngh

ch v

i R
2

D.
.T

l

ngh

ch v

i R
43.
Các ngôi sao
đượ
c sinh ra t

nh

ng kh

i khí l


n quay ch

m và co d

n th

tích l

i do tác d

ng c

a l

c h

p
d

n. V

n t

c góc quay c

a sao
A.
T
ă
ng lên

B.
Gi

m
đ
i
C.
Không
đổ
i
D.
B

ng 0
44.
M

t v

t r

n có kh

i l
ượ
ng 0,5kg có th

quay không ma sát xung quanh m

t tr


c c


đị
nh n

m ngang. Kho

ng
cách t

tr

c quay
đế
n kh

i tâm c

a v

t là 10cm, mô men quán tính c

a v

t
đố
i v


i tr

c quay là 0,45kg.m
2
, l

y g
= 9,8m/s
2
. Chu kì dao
độ
ng nh

c

a v

t là
A.


2,46s
B.


6,02s
C.


2,06s

D.
4,64s
45.

Độ
ng l
ượ
ng t
ươ
ng
đố
i tính c

a photon là:
A.

h
λ

B.

hc
λ

C.
b

ng 0
D.


h
λ
.
Mã đề:121

46.
M

t mỏy

o t

c



ng yờn phỏt ra m

t súng õm t

n s

0,5 MHz v

phớa 1 ụ tụ

ang ch

y l


i g

n v

i t

c


u. T

n s

súng ph

n x

m mỏy

o thu

c l 0,58 MHz. Cho bi

t t

c

truy

n õm trong khụng khớ l 340 m/s.

T

c

u c

a ụ tụ l
A.
15,28m/s
B.
25,18m/s
C.
28,15m/s
D.
20,18m/s
47.


ng n

ng chuy

n

ng quay c

a m

t v


t r

n l

n b

ng

ng n

ng chuy

n

ng t

nh ti

n c

a nú. V

t r

n

ú l:
A.
Kh


i tr


B.
Vnh trũn
C.
Kh

i c

u
D.


a trũn
48.
M

t thanh di 1,00m n

m song song v

i tr

c ox c

a h

quy chi


u K, h

ny chuy

n

ng d

c theo tr

c ox
v

i v

n t

c 1,5.10
8
m/s so v

i

t.

di c

a thanh trong h

quy chi


u

t l:
A.
1,732m;
B.
0,866m;
C.
0,433m;
D.
0,500m.
49.
M

t ngu

n õm phỏt ra m

t õm

n s

c cú t

n s

f, cho ngu

n õm chuy


n

ng v

i t

c

v trờn m

t

ng
trũn bỏn kớnh R trong m

t ph

ng n

m ngang. Mỏy thu 1

t t

i tõm

ng trũn, mỏy thu 2

t cỏch mỏy thu 1
m


t kho

ng 2R cựng trong m

t ph

ng qu



o c

a ngu

n õm. K

t lu

n no sau

õy l

ỳng
A.
Mỏy thu 1 thu

c õm cú t

n s


f' > f do ngu

n õm chuy

n

ng.
B.


Mỏy thu 2 thu

c õm cú t

n s

f' < f.
C.
Mỏy thu 2 thu

c õm cú t

n s

bi

n thiờn tu

n hon quanh giỏ tr


f.
D.


Mỏy thu 2 thu

c õm cú t

n s

f' > f.
50.
Ca t

t c

a m

t t

bo quang

i

n lm b

ng vonfram cú cụng thoỏt l 7,2 .10
-19
J. B


c súng c

a ỏnh sỏng kớch
thớch l 0,18
à
m,

ti

t tiờu hon ton dũng quang

i

n ph

i

t vo hai

u An

t v Kat

t m

t hi

u


i

n th


hóm cú

l

n l
A.
2,4V
B.
2,57V
C.
2,37V
D.
2,67V
Phn 2
51.

Động năng của một vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gian :

A.

theo một hàm dạng sin.

B.

tuần hoàn với chu kỳ T


C.

không đổi.

D.

tuần hoàn với chu kỳ T/2.

52.

Chọn câu
sai
:

A. Cờng độ âm chuẩn là một đặc trng vật lý của âm không phụ thuộc vào tai con ngời.

B.

Âm sắc là một đặc trng sinh lí của âm có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.

C.

Độ cao của âm là một đặc trng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm.

D.

Độ to của âm là một đặc trng sinh lí của âm gắn liền với đặc trng vật lý mức cờng độ âm.

53.


Đặc điểm nào sau đây đợc dùng để phân các hành tinh trong hệ Mặt Trời thành hai nhóm:

A.

Độ dài bán kính quỹ đạo.

B.

Nhiệt độ bề mặt hành tinh.

C.

Khoảng cách đến Mặt Trời.

D.

Khối lợng riêng.

54.

Cho phản ứng hạt nhân sau: D + T



+ n.

Độ hụt khối khi tạo thành các hạt D, T,

lần lợt là:

D
m

=
0,0024u,
T
m

= 0,0087u,
m


= 0,0305u, lấy 1u = 931,5
2
MeV
C
. Phản ứng này:
A. Thu năng lợng lớn hơn 18,07 MeV

B.

Tỏa năng lợng là 18,07 MeV

C. Thu năng lợng là 18,07 MeV

D.

Tỏa năng lợng lớn hơn 18,07 MeV.

55.


Đèn thử tiền l một nguồn sáng luôn phát ra ánh sáng màu tím. Khi chiếu vào một chất liệu có màu vàng
thì thấy chỗ đó sáng lên màu vàng. Có thể kết luận vật liệu này có tính:

A.

phản quang.

B.

phát quang.

C.

hồ quang.

D.

quang dẫn.

56.

ánh sáng da cam có tần số vào khoảng:

A.

Từ 7,89.10
8
MHz đến 6,82.10
8

MHz.

B.

Từ 7,89.10
8
Hz đến 6,82.10
8
Hz.

C.

Từ 5,08.10
8
Hz đến 4,61.10
8
Hz.

D.

Từ 5,08.10
8
MHz đến 4,61.10
8
MHz.

57.

Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i
1

= I
0
cos(

t +
1

) và i
2
= I
0
cos(

t +
2

) có cùng
giá trị tức thời 0,5I
0
nhng một dòng đang tăng còn một dòng đang giảm. Hai dòng này lệch pha nhau:

A.


rad.

B.

2
3


rad. C.

0 rad.

D.
3

rad.

58.

Chọn câu
đúng
:

A.

Từ trờng quay trong động cơ không đồng bộ ba pha có thể tạo ra đợc nhờ ba dòng điện xoay chiều giống hệt nhau.

B.

Rôto của động cơ không đồng bộ ba pha luôn quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ quay của từ trờng.

C.

Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm ba nam châm điện quay với tốc độ góc lớn hơn tốc độ quay của rô to.

Mó :121


D.

Véc tơ cảm ứng từ

B
r
của từ trờng tổng hợp trong động cơ không đồng bộ ba pha luôn quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ
của dòng điện.

59.

Súng bắn tốc độ của cảnh sát giao thông thực chất là:

A.

máy phát sóng vô tuyến.

B.

máy thu sóng vô tuyến.

C.

máy phát và máy thu sóng vô tuyến.

D.

máy thu tần số của âm từ đó xác định tốc độ của phơng tiện giao thông.

60.


Một vật dao động điều hòa với phơng trình: x = 2cos
2
3
t
T


+


cm. Sau thời gian
7
12
T
kể từ thời điểm ban
đầu, vật đi đợc qung đờng là:

A.

4 cm

B.


30
7
cm

C.


5 cm.

D. 6 cm.

Hết
( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm )


ỏp ỏn
ỏp ỏn ỏp ỏn
ỏp ỏn

:
: :
: 1
11
121
2121
21

I) Phn chung
01. - - } - 11. - - } - 21. - | - - 31. { - - -
02. - | - - 12. { - - - 22. { - - - 32. - - - ~
03. - - } - 13. { - - - 23. { - - - 33. - - } -
04. { - - - 14. - - - ~ 24. - | - - 34. - - } -
05. { - - - 15. - | - - 25. - | - - 35. - - } -
06. - | - - 16. - | - - 26. { - - - 36. - - } -
07. { - - - 17. - - - ~ 27. - | - - 37. { - - -
08. - - } - 18. { - - - 28. - - } - 38. - - } -

09. - - } - 19. - | - - 29. { - - - 39. { - - -
10. - - - ~ 20. - - } - 30. { - - - 40. - - - ~
II) Phn t chn
1) Chng trỡnh nõng cao
41. { - - - 44. - | - - 47. - | - - 50. { - - -
42. { - - - 45. { - - - 48. - | - -
43. { - - - 46. - - } - 49. - - } -

2) Chng trỡnh c bn
51. - - - ~ 54. - | - - 57. - | - - 60. - - } -
52. { - - - 55. - | - - 58. - | - -
53. - - - ~ 56. - - } - 59. - - } -




Mó :121

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×