H
SỐ GIÁO THƠNG CƠNG CHÁN
CƠNG TY CƠ KHÍ LÊT GIÁ
A VIỆT NAM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ ÚC
ĐỘC LẬP - TỰ DO -HẠNH TH
BÁO CÁO -
KT
H
K
U
Ứ
C
N
Ê
I
H
G
N
I
TÀ
NGHIEM THU ĐỀ
NAM 1996 — 1997
TÊN ĐỀ TÀI:
TẤM PHẢN CHIẾU
250W SODIUM
&
ĐỀN CHIẾU
E
D
I
L
A
H
L
A
T
E
M
W
400
|
ị
Ị
|
|
BAO CAO KET QUA DE TAI CHE TAO CHOA
PHAN CHIEU 250W SODIUM VA DEN CHIEU
250W — 400W METAL HALIDE
I/ Chéa Phan Chiếu Cho Dan 250W SODIUM Va Dan Chiếu
METAL
HALIDE:
Công ty Cơ Khí Lữ Gia là đơn vị chuyên sần xuất đèn chiếu sáng công cộng
( sau đây gọi tất là đèn đường ) để phục vụ chiếu sáng công cộng cho các cơng
trình tồn quốc. Tuy đèn đường SODIUM
phân
sáng
đồng
phải
bố ánh sáng tốt hơn đèn do
có vột tối, vật sáng xen kẽ
đều, thường tập trung ở giữa
thiết kế lại chóa phần chiếu
cao áp 260W do Cơng ty sản xuất có độ
Trung Quốc chế tạo ( đèn Trung Quốc khi chiếu
trên mặt đường ). Nhưng ánh sáng chưa được
cịn xung quanh thì yếu (như hình 1). Do đó cần
để ánh sáng được phân bố tốt hơn.
( hình 1)
N
Đối với nhu cầu thị trường và nhu cầu xã hội thì theo
chiếu sáng tồn quốc lần thứ Ï vào tháng 4/1992 tổ chức tại
chiếu sáng toàn quốc đến năm 2000 tổng cộng khoản 166.000
bộ phận kinh doanh của Công ty nghiên cứu nhu cầu về đèn
Metal balide trên thị trường Việt Nam từ 1997 đến 1999 như
1/ Đèn đường 260W Sodium
2/ Đèn chiếu Metal halide
1997
20.000 bộ
3.000 bộ
1998
20.875 bộ
4.000 bộ
số liệu của hội nghị
Hà Nội thì nhu câu
bộ. Theo dự báo của
đường và đèn chiếu
sau :
1999
21.760 bộ
B.000 bộ
Bố đèn trên sẽ phục vụ nhu cẩu chiều sáng đô thị, chiếu sáng các khu công
nghiệp, khu chế xuất, các cơng trình kiến trúc, các cơng trình thé thao, các bản
quảng cáo thông qua các đơn vị, Công ty trên tồn quốc như :
- _ Các Cơng ty chiếu sáng tỉnh, thành phố
~_ Các Công ty quảng cáo
- _ Các Công ty xây dựng và xây lấp điện
-_ Các đơn vị có nhụ cầu chiếu sáng nội bộ.
'Từ nhu câu thị trường như đã nói ở trên và để nâng cao chất lượng của đèn,
cải tạo lại độ phân bố ánh sáng, giảm ngoại tệ nhập ngoại đông thời tạo thêm
công ăn việc làm cho người lao động, tạo lợi nhuận cho Cơng ty, lãnh đạo Cơng ty
cơ khí Lữ Gia chỉ đạo cho tập thể cán bộ kỹ thuật nghiên cứu thiết kế tấm phần
chiếu cho đèn 2B0W Sodium và chế tạo đèn chiếu Metal halide từ 250W đến
400W.
Để cho ánh sáng phát ra mạnh với độ phân bố tương đối đồng đều, chúng
tôi sử dụng các vật liệu có độ phản quang cao và dựa trên cơ sở quang hình học để
diéu chỉnh độ phân bố ánh sáng. Cụ thể đối với đèn chiếu Metal chúng tôi sử dụng
tấm phản chiếu loại gương có nhiều vết lỡm để chống lại các vệt đen, riêng với
tấm phần chiếu của đèn đường 260W Sodium vì khơng dùng được loại gương như
trên do phải qua cơng đoạn đập định hình nên phải sử dụng vật liệu nhôm dẻo.
Sau khi dập định hình được qua khâu đánh bóng và ma bằng phương pháp xử lý
anốt,
Qua nghiên cứu chúng tôi thấy rằng với kích thước hình học của nguồn càng
nhỏ thì ánh sáng phát ra sẽ đạt được hiệu suất càng cao như được minh họa ở
hình 3.
(hình 2)
'Ta thấy đối với bóng đèn thủy ngân cao áp hoặc sodium cao áp loại hình
Elfp có kích thước hình học lớn, ánh sáng từ đèn phát ra phần lớn lên tấm phần
chiếu nhưng bị mất mát đ phần bán câu trên vì sau khi phân xạ nó bị hấp thụ khi
đi qua đèn một lần nữa (hình 2a). Ở hình 2b là loại bóng sodium cao áp hình trụ
trong suốt có kích thước nhơ và tấm phần chiếu được thiết kế thích hợp ta thấy
ánh sáng phát ra ở bán cầu trên được phần xạ không di qua đèn do đó ánh sáng
được phát ra tốt hơn.
Vì trưng tâm kỹ thuật 3 không thực hiện được các chỉ tiêu quan trọng của
tấm phần chiếu và đèn chiếu như : hệ số phần quang, cấp bảo vệ IP, hệ số sử
dụng của đèn, hệ số khúc xạ của tấm bảo vệ, sơ để phân bố ánh sáng, nên chúng
tôi phải nhờ đến PHẦN
kèm theo sau đây :
VIỆN KHKT - BHLĐ vẽ được sơ đổ phân bố ánh sáng
Qua quá trình nghiên cứu và với kết quả trấc quang của PHAN VIEN KHKT - BHLD
chúng tôi nhận thấy độ phân bố ánh sáng của tấm phản chiếu LG 73D phù bợp với tiêu chuẩn
TCVN 5828 — 1994 ở mặt phẳng O° và 180°. Riêng ở mặt phẳng 90° và 2707, phân bổ ánh.
sáng có tốt bơn với tiêu chuẩn do ánh sáng phần bố ở lòng đường nhiều hơn ở lễ đường.
Đối với đèn chiến, phân bố ánh sáng không sâu phù hợp với các sân thể thao lắp với độ
cao 8m và phù hợp với chiếu sáng các bảng quắng cáo.
PHAN VIEN KHKT - BHLD
NHÓM KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
CỘNG HOA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh phác
KET QUA TRAC QUANG
—erereel 000--------=--
Theo yêu câu khảo sát của Cơng ty Cơ Khí Lữ Gia Thành Phố Hồ Chí
Minh, chứng tơi phối hợp và tiến hành trắc quang 2 mẫu đèn gỗm :
1.~Đèn chiếu LỮ GIA ( Bóng đèn Mẫu HQI - T 400 OSRAM )
2.- Đèn đường LG 73D ( Bóng đèn mẫu NAV - T 250 OSRAM )
Các giá trị cường độ sáng được tính bằng đơn vị CANDELA
quang thông 1.000 lumen.
( cả) quy về
Số liệu kỹ thuật được trình bày trên bảng giá trị và đường cong phân bố
cường độ sáng.
TP.HỖ
CHÍ MINH, Ngày ts
TRƯỞNG NHĨM KT CHIẾU SÁNG
Meee
-KS. NGUN TRÍ THÀNH
thángđƒhăm
PHÂN VIỆN TRƯỞNG
¢
1997
TAM PHAN CHIEU LG 73D
`
~_
-_
~_
-
-_
-_
~_
Bo độ rọi ở dộ cao 9n
Hồng đèn OSRAM, 250W Soditun NAV
Nguồn điện 220V ổn định
Lex kếCHAUVIN
25°
30°
35°
40°
45°
50°
55°
60°
639
70°
75°
s0
859
90°
815
Góc nghiêng của đèn: WW= ¡49
9
0°
20°
CDA
Điểu kiện trắc quang: có ống chống ánh Sáng
kỹ sinh
cae
5°
10°
15°
ARNOUX
Hiệu trường: sân đất trống 2m x !8m
.† . 17.000 lumen
50
50
46
42
36
28
22
21
19
18
17
15
13
u
9
7
-
-
Ty= 3807 cd
4050
4050
3726
3402
2916
2268
1782
1701
1539
1458
1377
1215
1053
89)
729
367
-
-
Lying = H1
150
150
138
|:
1 7
99
81
126
63
108
84
5t
42
66
33
63
57
54
51
45
39
44
27
24
-
-
oO
-
24
18
12
6
18
-
-
-
+
-
ˆ
ˆ
we
TAM PHAN CHIEU LG 73D
~_Đo độ rọi ở độ cao 9m
-
-_
-_
Béng dtu OSRAM, 250W Sodinm NAV
Nguồn điện 220V ổn định
LaxkếCHAUVIN
ARNOUXCDA
- _ Hiện trường : sân đấi trống Øm
~
-_
x Em
- T „ 27.000 lm
815
Diéu kiện trắc quang : có ống chống ánh sáng kỹ sinh:
Góc nghiêng của đèn ; W = ¡5°
~ g
œ
5°
10
15°
20°
25°
30°
35°
40°
45°
50°
59°
60°
659
70°
79°
80°
85°
90°
Be 47 |
46
47
48
51
56
59
67
67
62
63
70
78
81
71
42
-
-
lự=3§07 | lnee = HAI | Tu=47
3726
138]
46
3807
3888
4131
4536
4779
5427
4427
5022
5103
5670
6318
6561
6237
3402
-
-
141
47
153|
31
144]
48
168}
56
2011
186]
189}
67
62
63
177|
201
210]
2344]
234]
231
126)
-
-
59
67
70
78
§I
77
42
-
5670
6318
6561
6237
3402
Tytcoo = IH
138
141
144
153
168
lười
201
201
186
189
210
234
234
231
126
-
€: là mặt phẳng đồng đi qua tâm chóa đèn
š : là các góc trong mặt phẳng C có tâm là tâm chóa đèn
ẤM: góc nghiêng của chóa đèn
Ey: D6 roi đo ở mặt phẳng C với góc y
ly: Cường độ ánh sáng ở mặt phẳng C theo phương góc ¥
Hy iøoo : Cường độ ánh sáng ở mặt phẳng C theo phương gốc
#ˆ qui về quang
thông qui ước 1.000 bm,
SANG TAM
ed /1000 din.
PHAN BO ANH
T(c,y)
PHAN
CHIEU
LG750,
/* ĐÈN CHIẾU
-_
độ cao 9ï
Bóng đèn OSRAM.400W
-_
Lux kếCHAUVIN
-_
.
Nguồn điện 220V ổn dịnh
ARNOUX
-?'400W/1D
32.0001m
CDŨA 815
Hiện trường : sân đất trống
- _ Điểu kiện trắc quang : có ống chống ánh sáng ký sinh
-_
Góc nghiêng của đèn: U/=
c
Ỹ
10°
20°
30°
40°
50°
60°
70°
80°
110 Lux
30°
40
50°
60°
70
80°
235
208
162
48
36
3
ˆ
121
9Ị
8
-
110 Lux
MU
105
99
79
55
34
16
-
Tytooe = 278 ed
93
82
64
235
208
162
48
36
3
-
œ
0° | Ey= 110 Lux
20°
270°
Inooo = 278 ed | Ey=
93
82
64
C
10°
0°
90°
O° | By=
v
MI7TAL HQI
121
91
8
-
180
Iyoco = 278 cả
271
266
151
200
1397
86
4I
110 Lux
107
105
99
79
55
34
16
luooo = 278 cả
271
266
151
200
139
86
4I
_
€: là mặt phẲng đứng đi qua tâm chóa đèn
š : là các góc trong miật phẳng € có tâm là tầm chóa đền
Ĩ: gốc nghiêng của chóa đèn
.
Ey: Độ rọi đo ở mặt phẳng C với góc
ly: Cường độ ánh sáng ở ruặt phẳng C theo phương góc Ý
ly xoo : Cường độ ánh sáng ở mặt phẳng € theo phương góc
thơng qui ước 1.000 In.
ð qui về quang
|
g—|C——;q#?
À
_N
N
¿0ó —
4Ẳ@iI~~
(02 OL 09 05 OY .0€ 02 OL
vs]`
is
\ \
`
4
`V h
V
Th
vk
7
.
Lễ
‘,
+
wi} 0001 /po
2
;
—†
(4'3]1
fo"
'
Vf
Ole
O-08 0 ilr,02-,0E-,07~,05-,09-02-
_
0
00!
05L
00Z
0S¿
+ 00E
p3
Il/ Quy Trinh Công Nghệ Chế Tạo Tấm Phản Chiếu Và Đèn Chiếu :
A. Tấm Phản Chiếu 250W Sodium :
1 Chuẩn bị vật tư : nhôm đổo
2/ Cất nhôm theo kích thước
3/ kiếm tra kích thước cắt:
4/
ð/
6/
7/
8/
ˆ =_ Nếu đạt, đưa qua khâu đập
- _ Nêu không đạt, loại bỏ
Dập định hình
Kiểm tra dập định hình:
- _ Nếu đạt, đưa qua khâu dập gân phần chiếu
- Nếu không đạt do nhôm bị rách, bị rổ do khuôn bị bám cát, bị nhân
nhứm do chỉnh khn chưa đúng thì loại bổ
Dập gân phản chiếu
Kiểm tra khâu đập gân :
~ Nếu đạt, đưa qua khâu gia cơng cơ khí. ˆ
~_ Nếu khơng đạt đo bị rách nhôm, bị lệch không đúng vị trí thì loại bã.
Gia cơng cơ khí gồm :
- _ Dập khoan các lổ để lắp đuôi đèn và tấm phần chiếu lên thân đèn, dập
lổ thoát hơi.
9/ Kiểm tra gia cơng cơ khí:
~_ Nếu đạt, dua qua xi ma.
-
10/ Xi mạ
ị
Nếu khơng đạt do sai vị trí, kích thước thì sử lý khoan đập lại.
11/ Kiểm tra xi mạ:
- „ Nếu đạt, vơ bao bì nhập kho bầo quần
-_ Nếu khơng đạt do màu xi có ánh xanh, hồng hoặc sau khi thử sương
muối bị bong tróc thì xi mạ lại.
B. Den Chiéu Metal Halide:
.?
1/ Chuan bj vật tư, phụ tùng, nguyên liệu : Bao gồm chuẩn bị nhôm đúc, tấm
phần chiếu, tơn, kính, ballast, tụ điện, bộ kích, keo Silicon, dây điện, ốc vít
các loại,.....
2/ Đúc nhơm : gồm đúc thân đèn, nắp đèn và hộp đựng ballast.
3/ Kiểm tra kích thước đúc :
- Nếu đạt, đưa qua gia cơng cơ khí.
- Nếu khơng đạt do co ngót, thiếu thịt thì loại bỏ.
4/ Gia cơng cơ khí : bao gồm khoan và tarô các lổ trên thân đèn, nấp đèn, hộp
đựng ballast. Đồng thời gia công tấm dé ballast, giá đở đuôi đèn, cắt, đập,
khoan, hàn giá đở đèn, cất tấm phần chiếu theo kích thước.
ð/ Kiểm tra kích thước gia công :
- Nếu đạt, chuyển qua sơn, xi mạ
- Nếu khơng đạt do sai lệch kích thước phải xử lý lại cho dang.
6/ Son, xi ma : gồm sơn thân, nấp, hộp đựng ballast và giá đở đèn. Xi mạ tấm
đế ballast, giá đở đuôi đèn.
7/ Kiểm tra phần sơn, xỉ mạ :
~ Nếu đạt đưa
- _ Nếu không
phải sơn lại, xỉ mạ
Song song với
ballast, dây điện, bộ
8/ Lấp ráp : bao gồm
kích vào hộp, đấu
9/ Kiểm tra lắp ráp:
vào thử,
qua lắp ráp
đạt đo sơn bị chảy, nhăn nhứm hoặc xi mạ khơng đều thì
lại.
các cơng đoạn từ 2 đến 7 thì các linh kiện, phụ tùng bao gồm
kích tụ điện phải được kiểm tra trước khi lắp ráp.
đán kín lên nấp, lắp nắp lên thân, lắp ballast, tụ điện, bộ
dây, lắp hộp lên thân, lấp giá đở đèn, lắp joint.
Kiểm tra độn kín của joint, độ chắc của ốc vít và cho điện
- Nếu đạt, làm vệ sinh, vơ bao bì, vào kho bảo quần.
- Nếu khơng đạt kiểm tra kại dây đấu, xử lý siết chặc.
HIƯ HIỆU QUẢ KINH TE:
Giá thành
Giá bán
Lợi nhuận
"TỶ suất.ninh lợi
ĐÈN CHIẾU
250W METAL |
1.242.458đ/bộ
1.800.000đ/bộ
8B7.6424/bộ
28,77%
,Dự kiến 1 năm Công ty gần xuất :
- 200 bộ đèn chiếu 260W Metal.
- 800 bộ đèn chiếu 400W Metal. `
ĐÈN CHIẾU | TAM PHAN CHIEU
400W METAL
1.871.1184/b©
B8.572đ/cái
1.800.000đ/bộ
89.000đ/cái
428.8824/bộ
12.428d/cái
31,27%
|
- 8.000 cái tấm phản chiếu 250W Sodium.
Lợi nhuận sẽ là :
- Đèn chiếu 250W Metal
- Đèn chiếu 400W metal
- Tấm phản chiéu 250W Sodium
21,96%
: 857.842 x 200
: 428,882 x $00
= 71.508.400đ
= 187.664.600d
12.428 x 3.000 = 87.984.000đ
Tổng Cộng = 246.457.0008
Ngồi ra
lợi ích sau đây
- Đối với
cạnh tranh với
- Đối với
ở thị trường.
:
khi chế tạo lại tấm phần chiếu và chế tạo đèn chiếu Metal cịn có
tấm phần chiếu : Vì ánh sáng được phân bố tất hơn nên có thể
đèn ngoại,
đèn chiếu : Có sần phẩm mới tham gia cạnh tranh với hàng ngoại
Tạo thêm công ăn việc làm từ đó tăng thu nhập cho cơng nhân.
#
LƯU ĐỒ QUY TRINH SAN XUAT CHOA PHAN CHIEU 250W SODIUM
Chuẩn bị vật tư
Vv
Cất nhơm theo kích thước
(rida
Í
ich meek
Kiểm tra kích thước cất
`
)
N
M
v
Dập định hình
Ỷ
y
Dập gân phần chiếu
|
Kiểm tra dập gân phản chiếu
N
y
Gia cơng cơ khí
:
<
Kiểm tra kích thước gia cơng
>
¥
+
¥
Xi mạ
ụ “4 xitly Dea
ly
Ă
Kiểm tra xi mạ
Ữ
Nhập kho bảo quản
Loại bố
8
LƯU ĐỒ QUY TRÌNH SẢN XUẤT ĐỀN CHIẾU
CHUAN BI VAT TU. PHU ‘TUNG, NGUYBN VAT LIRU
¥
Ỷ
LINH KIỆN PHỤ
TÙNG CÁC LOẠI
Ỷ
TON
NHOM TAM
PHAN CHIEU
KEM TRA
PHỤ TÙNG LINH KIỆN
-
GIA CƠNG CƠ KHÍ
y
P—_®————]
W
XỬ
N
LÝ
M
KIẾM KÍCH THC
GI CễNG
Ơ
>
~Â
Ơ.
SN, XI MA
KIM TRA
SN, XIM
>
X
LP RP.
KIEM TRA
LAP RAP
Y
LM V SINH
VƠ BAO BÌ
|_|
LOẠI BỘ
Ỷ
NHAP KHO
ba
QUYET TOAN
1- KINH FHÍ CAP :
1/ Chủ Nhiệm Đề Tài Và Cộng Tác Viên :
- _ Chủ nhiệm
để tài 1 người: 1 ngườix 150.000đx 12 tháng
- _ Cộng tác viên 10 người : 10 người x 100.000đ x 12 thing
= 1.500.0004
= 12.000.000đ
2/Th Khốu Chun Mơn :
A. 'Tấm phần chiếu 200W Sodium :
~ _ Nghiên cứu tấm phần chiếu va khuôn ép tấm phản chiếu
- _ Nghiên cứu xi mạ tấm phần chiếu
-_ Hiệu chỉnh
- _ Thử nghiệm bảo hộ lao động
:
:
:
:
6.300.000đ
1.000.000đ
1.000.000đ
2.000.000đ
:
:
:
:
:
:
5.000.000đ
2.000.000đ
1.000.000đ
1.500.000đ
2.000.000đ
200.000đ
B. Đèn chiếu Metal halide:
- _ Nghiên cứu thiết kế mẫu đèn
- _ Nghiên cứu tấm phần chiếu
~ _ Nghiên cứu chế tạo khuôn đập các chỉ tiết đèn
+
-
Hiệu chỉnh
Thi nghiém T.T3 và bảo hộ lao động
- _ Giấy bút, đánh máy, in ấn tài liệu
CỘNG
3/ Các Khoắn Chỉ Khác :
- _ Chỉ phí xết đuyệt và nghiệm thu để tài
+ 35.800.000đ
~ _ Chí phí quần lý điều phối, kiểm tra
: 10.000đ
700.000đ
- - Nộp ngân sách 5%
: 2.000.000đ
giám định để tài : 40 tr x 3%
CỘNG
'Tổng cộng kinh phí cấp
"_-
: 4.200.000đ
: 40.000.000đ
40
11- KINH PHÍ CƠ SỞ:
1/ Nguyên, Nhiên Vật Liện :
STT
“Tên nguyên vật liệu chñ yếu
-
A _ | Tấm phẩn chiếu đèn 250W Sodium
1 | Nhôm dẻo 0,8m
B. | Đèn chiéu Metal halide
1 | Bóng 250W và 400W Metal
2 | Tụ điện 20ME và 30ME
3 _ | Tấm phản chiếu 0,5mm
Đơn
Số | Đơngiá |
vị đo | lượng | (1.000đ)
m®
cái
cái
m
12
24
-
+
T5
Nơi cũng cấp
(1.000đ)
900 | Thị trường VN
350|
8400| OSRAM DUC)
250)
3.000| ALANOD(ĐỨC)
24
51,25
12
Thành
tiển
1.230 | TAY BAN NHA
4 | Bộ đèn đồng bộ
bộ
24
170
4.080 | LUGIACO
5 | Ballast 250W va 400W Metal
cái
24
145
3.480 | LUGIACO
|Bộkích
cái
24
70
1.680 } LUGIACO
9 | Đi sứ E40
cái
kg
24
10
25
bộ
24
12
6 | Kishan toan 5 x 410 x 325
7T
8 | Day dign Silicon
m
10 | Tole các loại
11 | Boulon + ốc vít các loại
12 | Thùng giấy bao bì
13 | Sơn các loại
14 | Joint Silicon + keo
C_ | Công thực hiện
công
D | Dụng cụ phụ tùng
1 | Tấm phân chiếu
2
24
4
150
60| _ 1440| VIỆT NAM
12
4.2
20
288 | ĐỨC
600 | LUGIACO
462 | Thị trường VN
700 | Thị trường VN
288 | Thị trường VN
200 | Bạch Tuyết
400 | Thị trường VN
3.000
550
| Đèn chiến Metal halide
E_ | Điện nước sản xuất thử
F | Xăng đấu
tấm
2.000
CỘNG
2.50
1.000
36.198
44
2/ Thiết Bị Máy Móc Chuyên Dùng,
1 | Thiét Bi Cong Nghệ
A | Tấm phản chiếu 250W Sodium
1 | Khuôn tấm phản chiếu
B | Đèn chiếu Metal Halide
1 | Mấu khuôn đúc
3 | Khoan tay
II | Thiết
Đồng
i | Khấu
1 | Tim
Bị Thử Nghiệm Đo Lường
hồ đo LUX
Hao Thiết Bi
phan chiếu 250W Sodium
(1000)
|ˆ_
|
Thànhiiển
lượng
Bộ
1
45.000
45.000
1
7.000
7.000
Bộ
| Kbu6n dp chi tiét + Joint
Đơng
đơ
ˆ`
4.000
4.000
1
Cái
2 _ | Máy đập 200 kg
2
Số
Đơnvi |
'Tên thiết bị
STT
Bộ
1
3.350
3.350
Cái
1
500
500
Cái
1
2.000
2.000
2.000
3.000
2 | Den chiéu Metal Halide
IV | Thuê Thiết Bị
|
250W Sodium
6.000
3.000
2
Tháng
Thuê máy ép tấm phan chiếu
72.850
-
CONG
Téng cộng kinh phí cấp và kinh phí cơ sở :
48.000đ
36.198.000đ + 72.850.000đ + 40.000.000đ = 149.0
TP.Hồ Chí Minh, Ngày.
THOU TRƯỜNG DON VI
KẾ TOÁN TRƯỞNG
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI
FE.
Ob Gin Che
Nam (447
§ Thing 8
“ care
v2
2nde.
~⁄Z
đu
HH
44
2/ Thiết BỊ Máy Móc Chuyên Dùng
STT
I | Thiết Bị Cơng Nghệ
A | Tấm phẩn chiếu 250W Sodium
1 Ì Khn tấm phản chiếu
B | Đèn chiếu Metal Halide
1 | Mẫu khuôn đúc
2 | Khuôn đập chỉ tiết + Joint
3 | Khoan tay
Ik | Thiết Bị Thử Nghiệm Đo Lường,
Déng hd do LUX
(1000)
do
lượng
Bộ
1
45.000
45.000
Bộ
Bộ
Cái
1
1
1
7.000
3.350
300
7.000
3.350
500
Cái
1
2.000
2.000
4.000
1
Cái
2 | Máy dập 200 kg
Đơngiá | Thànhtiển
Số
Đơn) |
'Tên thiết bị
4.000
IH | Khấu Hao Thiết Bị
2000
1 | Tấm phẩn chiếu 250W Sodium
3.000
2 | Đèn chiếu Metal Halide
-TV_ | Thuê Thiết Bị
250W Sodium
6.000
3.000
2
Tháng
Thuê máy ép tấm phần chiếu
72.850
,
CỘNG
Tổng cộng kinh phí cấp và kinh phí cơ sỡ :
36.198.000đ + 72.850.000đ + 40.000.000đ = 149.048000đ
Minh,ồNgày. ý Tháng Ể
.H
TPChí
THỦ TRƯỜNG ĐƠN VỊ
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Năm (247
CHỦ NHIỆM ĐÈ TÀI
<< Lye
y đá Ding
S2» 000. 2276x027
PHIẾU.ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KH- CN
Tên để tài : Nghiên cứu thiết kế chế tạo sắn phẩm mới
a/ Chóa phần chiếu đèn 250W Sodium cao áp
b/ Đèn chiếu Metal Halide 250W và 400W.
*
Mã số :
Cơ quan chữ trì để tài : Cơng ty cơ khí 1# Gia
Địa chỉ : 70 Lữ Gia F15 Q11 TP. Hỗ Chí Minh
Tel : 8651155
Co quan quan ly dé tai: SO GIAO THONG CONG CHÁNH
Địa chỉ ;
Tel:
'tổng chí phí thực chỉ
Trong đó:-
:
Từ ngân sách nhà nước :
- _ Kinh phí của Bộ /Tỉnh :
- Vay tín dụng
:
-
Vốn tự có
- _ Thự hồi
Thời gan nghiên :
Thời gian bất đầu :
:
149.048.0004
40.000.000đ.
109.048.000d
12tháng
1/1996
Thời gian kết thúc : — 12/1996
'Tên các cần bộ phối hợp nghiên cứu :
1/ĐỖ VĂN CHƠN
2/TRẦN QUỐC DŨNG
3/TRAN MINH MAN
Ä/ CAO LƯƠNG NGỌC
3/ ĐINH PHÚ ÁI NHÂN
6/ PHẠM NGỌC SƠN
7/ ĐINH HOÀI BÁU
8/NGUYÊN VĂN THUẬN
kỹ sư cơ khí
kỹ sử kinh
tế
kỹ sư điện
kỹ sử kính tế
trung cấp cơ khí
kỹ sư cơ khí
trung cấp cơ điện, 2
cán bộ phòng vật tư
9/ VŨ ĐỨC TUẤN
cần bộ phòng KHKD
10/ BÙI NAM
kỹ sư cơ khí
Số đáng ký để lài :
Số chứng nhận đăng ký KQNC :
Bảo mật:
A. Phổ biến rộng rãi
Ngày :
Ngày :
C._ Bảo mật
B._ Phổ biến bạn chế
te
Tóm tắt kết quả nghiên cứu :
Qua q trình nghiên cứu và với kết quả trắc quang của PHÂN VIỆN KHKT -~ BHLĐ chúng
tôi nhận thấy dộ phân bố ánh sáng của tấm phản chiếu LG 73D phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 5828 —
1994 ở mặt phẩng O° và 180°. Riêng ở mặt phẳng 90° và 270°, phân bố ánh sắng có tốt hơn với tiêu
chuẩn do ánh sáng phân bố ở lòng đường nhiễu hơn ở lễ đường.
Đối với đèn chiếu, phân bố ánh sáng không sâu phù hợp với các sân thể (hao lắp với độ cao 8u
và phù hợp với chiếu sáng các bắng quảng cáo.
Kiến nghị về quy mô và đối tượng áp dụng kết quả nghiên cứu :
Với kết quả nghiên cứu trên chúng tôi đề nghị hạn chế nhập đèn của ngoại quốc, nên sử dụng
đèn của Việt Nam sẵn xuất chất lượng tương đương.
Chức vụ
Chủ nhiệm để tài | Thủ trưởng cơ quan | Chủ tịch Hội đổng
'Lhủ trưởng cơ
chủ trì để tài
đánh giá chính thức | quan quản lý đề tài
Họ và tên | CAO TẤN KHƯƠNG |
Học vị
Ký tên
Đóng dấu
Kỹ sư
ĐỖ VĂN CHƠN
Kỹ sư