Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Quyết định số 5838/QĐ-UBND pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.11 KB, 38 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 5838/QĐ-UBND
Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2011

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ CHÊNH LỆCH THANH TOÁN CHO CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ
CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2011
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng
sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về quy định hệ thống
thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của Chính phủ về việc quy định mức
lương tối thiểu vùng;
Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ về việc quy định mức lương
tối thiểu chung là 830.000 đồng/tháng áp dụng từ 01/5/2011;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/1/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc trong các công ty Nhà nước
theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/1/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy
định quản lý lao động tiền lương và thu nhập trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn
phương pháp xây dựng đơn giá ca máy và thiết bị thi công công trình;


Căn cứ Thông tư số 154/2010/TT-BTC ngày 01/10/2010 của Bộ Tài chính về việc ban hành quy
chế tính giá tài sản, hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban
hành đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội;
Căn cứ các định mức đã được UBND Thành phố ban hành tại các Quyết định: số 927/QĐ-UBND
ngày 24/2/2011 (thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị thành phố Hà Nội); số
405/QĐ-UBND ngày 24/1/2011 (duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị Thành phố Hà Nội);
số 340/QĐ-UBND ngày 20/1/2011 (duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố
Hà Nội); số 900/QĐ-UBND ngày 23/2/2011 (duy trì công viên cây xanh đô thị thành phố Hà Nội);
số 426/QĐ-UBND ngày 25/1/2011 (duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội); số
4190/QĐ-UBND ngày 8/9/2011 (vệ sinh môi trường Ta luy xung quanh Hồ Tây);
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình
số 6237/TTrLS: XD-TC-LĐTBXH ngày 31/8/2011 của Liên Sở Tài chính – Xây dựng – Lao động
Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt đơn giá thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công ích
đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2011 và Tờ trình số 9369/TTrLN: XD-TC-LĐTBXH ngày
07/12/2011 về việc phê duyệt chênh lệch đơn giá thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công ích
đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá chênh lệch thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị trên
địa bàn thành phố Hà Nội năm 2011 cho các lĩnh vực: Thu gom, vận chuyển xử lý chôn lấp rác
thải đô thị; Duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị; Duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng
công cộng; Duy trì công viên cây xanh đô thị; Chăn nuôi động vật tại vườn thú Hà Nội theo phụ
lục chi tiết đính kèm. Gồm có:
Trong đó:
Phụ lục số 01: Đơn giá chênh lệch công tác thu gom, vận chuyển xử lý rác thải đô thị thành phố
Hà Nội năm 2011;
Phụ lục số 02: Đơn giá chênh lệch công tác duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị thành
phố Hà Nội năm 2011;
Phụ lục số 03: Đơn giá chênh lệch công tác duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng
thành phố Hà Nội năm 2011;

Phụ lục số 04: Đơn giá chênh lệch công tác duy trì công viên cây xanh đô thị thành phố Hà Nội
năm 2011;
Phụ lục số 05: Đơn giá chênh lệch công tác chăn nuôi động vật tại vườn thú Hà Nội năm 2011;
Điều 2. Trên cơ sở đơn giá được duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Sở Xây dựng và UBND
các quận, huyện chủ động phối hợp với Tài chính rà soát khối lượng thực hiện đặt hàng các sản
phẩm dịch vụ công ích đã được nghiệm thu để xác định kinh phí thanh toán bổ sung cho năm
2011.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố;
Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Lao động Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư,
Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội; UBND các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND (để báo cáo);
- Đ/c Chủ tịch UBND TP (để báo cáo);
- Các Đ/c PCT: Nguyễn Huy Tưởng, Nguyễn Văn Khôi, Vũ
Hồng Khanh, Nguyễn Văn Sửu;
- Đ/c Chánh Văn phòng;
- Các Đ/c PVP: Nguyễn Văn Thịnh, Lý Văn Giao, Phạm
Chí Công;
- Các phòng: GT, KT, XD, TH, TNMT;
- Lưu: VT, KTh.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Huy Tưởng

PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG TỔNG HỢP CHÊNH LỆCH ĐƠN GIÁ THANH TOÁN NĂM 2011
LĨNH VỰC: THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
Chênh lệch đơn giá (đồng)
STT MÃ HIỆU HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
Đơn vị
tính
Đơn giá
sản
phẩm
vùng I
Đơn giá
sản
phẩm
vùng II
Đơn giá
sản
phẩm
vùng III
1 2 3 4 5 6 7
I

CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH
MÔI TRƯỜNG





1 MT1.01.00
Công tác duy trì vệ sinh đường
phố ban ngày bằng thủ công





- Thực hiện tại các tuyến phố
cổ, tuyến văn minh thương
mại, tuyến phố chính thực hiện
“điểm” về đảm bảo vệ sinh môi
trường của Thành phố có chiều
rộng ≥7m thực hiện 2 bên lề
km 112.413




- Thực hiện tại các tuyến phố
còn lại
km 56.207

47.103

36.910


2 MT1.02.00
Công tác quét, gom rác đường
phố bằng thủ công




- Quét đường ha 160.629

114.287

89.380

- Quét hè ha 128.504

91.430

71.504

3 MT1.03.00
Công tác duy trì vệ sinh giải
phân cách bằng thủ công
km 11.759

5.748

436

4 MT1.04.00
Công tác tua vỉa hè, thu dọn

phế thải ở gốc cây, cột điện
miệng cống hàm ếch
km 49.256

35.058

27.434

5 MT1.07.00
Công tác vệ sinh mặt hồ Hoàn
Kiếm
ha duy
trì
361.553



6 MT2.01.00
Công tác thu gom rác sinh hoạt
từ các xe thô sơ (xe đẩy tay)
tại các điểm tập kết lên xe ép
rác, vận chuyển đến địa điểm
đổ rác cự ly bình quân 20km




* Xe ép rác < 10 tấn tấn 31.530

30.152


28.438

20 < L ≤ 25 km hệ số 1,11 34.998

33.469

31.566

25 < L ≤ 30 km hệ số 1,22 38.466

36.785

34.695

30 < L ≤ 35 km hệ số 1,30 40.989

39.198

36.970

35 < L ≤ 40 km hệ số 1,38 43.511

41.610

39.245

40 < L ≤ 45 km hệ số 1,45 45.718

43.720


41.235

45 < L ≤ 50 km hệ số 1,51 47.610

45.530

42.942

50 < L ≤ 55 km hệ số 1,57 49.502

47.339

44.648

55 < L ≤ 60 km hệ số 1,62 51.078

48.846

46.070

60 < L ≤ 65 km hệ số 1,66 52.340

50.052

47.207

* Xe ép rác ≥ 10 tấn tấn 24.690

23.856


22.725

20 < L ≤ 25 km hệ số 1,11 27.406

26.480

25.224

25 < L ≤ 30 km hệ số 1,22 30.121

29.104

27.724

30 < L ≤ 35 km hệ số 1,30 32.097

31.012

29.542

35 < L ≤ 40 km hệ số 1,38 34.072

32.921

31.360

40 < L ≤ 45 km hệ số 1,45 35.800

34.591


32.951

45 < L ≤ 50 km hệ số 1,51 37.281

36.022

34.314

50 < L ≤ 55 km hệ số 1,57 38.763

37.454

35.678

55 < L ≤ 60 km hệ số 1,62 39.997

38.646

36.814

60 < L ≤ 65 km hệ số 1,66 40.985

39.601

37.723

8 MT3.02.00
Công tác vận hành bãi chôn
lấp rác thải hợp vệ sinh (công

suất 2000 - 3500 tấn/ngày) tại
bãi Nam Sơn
tấn

12.173


9 MT3.04.00
Công tác xử lý phế thải xây
dựng tại bãi chôn lấp phế thải
xây dựng công suất từ 500 -
1000 tấn/ngày
tấn

3.570


10 MT3.05.00
Công tác xử lý phân bùn bể
phốt tại Nhà máy chế biến phế
thải Cầu Diễn
tấn

8.729


11 MT3.06.00
Công tác vận hành nhà máy xử
lý nước rác tại bãi Nam Sơn
(công suất 1500 m3/ngày đêm)

m3

17.341


12 MT3.07.00
Công tác duy trì vận hành trạm
rửa xe tại bãi Nam Sơn
tấn

147


13 MT3.08.00
Công tác quản lý vận hành
trạm cân điện từ 60 tấn tại bãi
Nam Sơn
tấn

54


14 MT3.12.00
Công tác xử lý rác làm mùn
hữu cơ (công suất <500
tấn/ngày) tại Nhà máy xử lý rác
Kiêu Kỵ
tấn

37.813



15 MT3.13.00
Quản lý vận hành trạm cân
điện tử 80 tấn tại bãi chôn lấp
công suất 500 - 1000 tấn/ngày
tấn

266


16 MT4.01.00
Công tác quét đường phố bằng
cơ giới
km 41.039

37.332

36.851

17 MT4.02.00 Công tác tưới nước rửa đường



- Xe < 10m3 km 64.132

60.920

57.348


- Xe ≥ 10m3 km 52.852

50.217

47.285

18 MT5.01.00
Công tác quét dọn nhà vệ sinh
công cộng (xây gạch)
hố/ca 11.552

10.054

8.384

19 MT5.02.00
Công tác thu dọn và vận
chuyển phân xí máy
tấn 32.399

31.139

28.460

20 MT5.03.00
Công tác duy trì nhà vệ sinh
lưu động
hố/ca




- Mooc 4 buồng 51.483

48.300

43.215

- Nhà 1 buồng -20.633

-23.739

-28.830

21 MT5.04.00
Công tác lắp đặt nhà vệ sinh
lưu động
nhà



- Mooc 4 buồng 88.551

83.636

78.174

- Nhà 1 buồng 114.976

108.791


101.919

22
Công tác nhặt, thu gom rác, cỏ
dại, các loại phế thải taluy xung
quanh Hồ Tây
km 112.413



23
Công tác nhặt, thu gom rác, cỏ
dại, các loại phế thải taluy xung
quanh Hồ Tây (đối với đoạn
mái taluy có độ dốc 90 độ;
k=0,5)
km 56.207




PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG TỔNG HỢP CHÊNH LỆCH ĐƠN GIÁ THANH TOÁN NĂM 2011
LĨNH VỰC: DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của UBND thành phố Hà
Nội)
Chênh lệch đơn giá
(đồng)
SỐ
TT

MÃ HIỆU HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
Đơn vị
tính
Đơn giá
sản phẩm
vùng I
Đơn giá
sản
phẩm
vùng II
1 2 3 4 5 6
CHƯƠNG I NẠO VÉT BẰNG THỦ CÔNG



1 TN1.01.20
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ
công



Lượng bùn bằng 1/3 tiết diện cống



- Cống 300 ≤ Ф ≤ 600
đ/m3 367.046

260.297



- Cống 600 < Ф ≤ 1.000
đ/m3 347.335

245.833


- Cống Ф > 1000
đ/m3 342.800

242.981

2 TN1.01.30 Nạo vét bùn rãnh bằng thủ công


Lượng bùn bằng 1/3 tiết diện rãnh đ/m3 311.154

218.946

3 TN1.01.40
Nạo vét bùn cống ngang bằng thủ
công
đ/ga thu
nước/ lần/
tháng
115.709

83.213

4 TN1.02.10

Nạo vét bùn mương bằng thủ công,
mương có chiều rộng ≤ 6m




- Không có hành lang lối vào
đ/m3 231.415

163.324


- Có hành lang lối vào
đ/m3 196.371

138.282

5 TN1.02.20
Nạo vét bùn mương bằng thủ công,
mương có chiều rộng > 6m




- Không có hành lang lối vào
đ/m3 223.153

157.305



- Có hành lang lối vào
đ/m3 195.828

138.421

6 TN1.03.10
Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo
trên mương, sông thoát nước




- Chiều rộng B ≤ 6m
đ/km 259.326

186.061


- Chiều rộng 6 < B ≤ 15m
đ/km 285.258

204.667


- Chiều rộng B > 15m
đ/km 369.539

265.136

CHƯƠNG II

NẠO VÉT BẰNG DÂY CHUYỀN
THIẾT BỊ CƠ GIỚI



7 TN2.01.10
Nạo vét cống ngầm bằng xe phun
nước phản lực kết hợp với các thiết bị
khác (S1)




- Không có phụ cấp ca 3
đ/md 37.777

35.482


- Có phụ cấp ca 3
đ/md 42.197

39.341

8 TN2.01.20
Nạo vét cống ngầm bằng xe hút chân
không có độ chân không cao (8 tấn)
kết hợp với các thiết bị khác (dây
chuyền S2)





- Không có phụ cấp ca 3
đ/md 67.381

62.920


- Có phụ cấp ca 3
đ/md 74.837

69.508

9 TN2.01.30
Nạo vét cống ngầm bằng máy tời kết
hợp với các thiết bị khác (dây chuyền
S3)




- Không có phụ cấp ca 3
đ/md 109.162

105.144


- Có phụ cấp ca 3
đ/md 124.015


118.080

10 TN2.02.10
Công tác nạo vét mương, sông thoát
nước bằng máy xúc đặt trên xà lan kết
hợp với lao động thủ công và các thiết
bị khác (dây chuyền C2)




- Không có phụ cấp ca 3
đ/m3 103.662

97.225


- Có phụ cấp ca 3
đ/m3 114.490

106.942

11 TN2.02.20
Nạo vét mương thoát nước bằng xe
hút chân không kết hợp với các thiết
bị khác (dây chuyền C3)





- Không có phụ cấp ca 3
đ/m3 121.791

114.062


- Có phụ cấp ca 3
đ/m3 140.827

117.386

CHƯƠNG III
VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI THOÁT
NƯỚC BẰNG CƠ GIỚI



12 TN3.01.10
Công tác thu gom, vận chuyển phế
thải thoát nước tại các chân điểm tập
kết bằng xe chuyên dụng 4.5 tấn có
thùng bùn kín khít, nâng hạ thùng bùn
bằng thủy lực.




* Cự ly vận chuyển bùn 12km < L ≤
18km





- Không có phụ cấp ca 3
đ/tấn 29.984

27.616


- Có phụ cấp ca 3
đ/tấn 28.383

25.626

* Cự ly vận chuyển bùn L < 8km



- Không có phụ cấp ca 3
đ/tấn 25.022

22.893


- Có phụ cấp ca 3
đ/tấn 23.190

20.709



* Cự ly vận chuyển bùn 8km ≤ L <
10km




- Không có phụ cấp ca 3
đ/tấn 27.037

24.243


- Có phụ cấp ca 3
đ/tấn 25.271

22.114


* Cự ly vận chuyển bùn 10km ≤ L ≤
12km




- Không có phụ cấp ca 3
đ/tấn 29.005

25.592



- Có phụ cấp ca 3
đ/tấn 27.305

23.519


* Cự ly vận chuyển bùn 18km < L ≤
20km




- Không có phụ cấp ca 3
đ/tấn 34.054

29.640


- Có phụ cấp ca 3
đ/tấn 32.552

27.733

* Cự ly vận chuyển bùn L > 20km



- Không có phụ cấp ca 3
đ/tấn 35.940


30.990


- Có phụ cấp ca 3
đ/tấn 34.505

29.138

CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC



13 TN4.01.10
Công tác kiểm tra phát hiện những hư
hỏng trong lòng cống bằng phương
pháp chui lòng cống
đ/km 843.236

701.140

14 TN4.01.20
Công tác kiểm tra lòng cống bằng
phương pháp gương soi
đ/km 685.645

574.461


15 TN4.01.30
Công tác quản lý thường xuyên trên
mặt cống
đ/km 5.257

4.076

16 TN4.01.40
Công tác duy trì, kiểm tra, quản lý
mương, sông




- Không bị lấn chiếm hành lang quản
lý B >=1m
đ/km 8.667

7.286


- Bị lấn chiếm hành lang quản lý
đ/km 12.974

10.908

CHƯƠNG V
CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI
THOÁT NƯỚC TẠI CÁC BÃI CHỨA
BÙN




17 TN5.01.10
Công tác xử lý phế thải thoát nước tại
các bãi chứa bùn
đ/tấn 15.064

7.005

CHƯƠNG VI
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, THAY THẾ
HỐ GA, CỐNG THOÁT NƯỚC



18 TN6.01.10
Công tác sửa chữa hố ga thăm và
thay thế bộ ga gang hoặc đan bê tông
cốt thép



* Loại ga 0,5 x 0,5 m



- Không thay bộ ga gang hoặc đan
BTCT
đ/ga 112.986


95.470


- Có thay bộ ga gang hoặc đan BTCT
đ/ga 665.152

642.636

* Loại ga 0,7 x 0,7 m



- Không thay bộ ga gang hoặc đan
BTCT
đ/ga 126.913

108.935


- Có thay bộ ga gang hoặc đan BTCT
đ/ga 674.079

656.101

19 TN6.01.20
Công tác thay thế nắp ga hoặc khung
ga bằng gang hoặc nắp ga bằng bê
tông cốt thép





Loại trọng lượng ≤ 100kg (thay nắp ga
hoặc khung ga gang)
đ/ga 37.354

34.408


Loại trọng lượng > 100kg (thay cả bộ
nắp ga và khung ga gang)
đ/ga 47.261

42.638

20 TN6.01.30
Công tác thay thế, sửa chữa ga thu
hàm ếch



* Loại ga thu hàm ếch 1m



- Không thay hàm ếch
đ/ga 132.626

105.201



- Có thay hàm ếch
đ/ga 191.410

163.985

* Loại ga thu hàm ếch 1,5m



- Không thay hàm ếch
đ/ga 140.644

110.949


- Có thay hàm ếch
đ/ga 285.448

255.753

21 TN6.01.40
Công tác sửa chữa rãnh đậy bằng
tấm đan bê tông cốt thép và thay thế
nắp đan BTCT trên rãnh



* Loại rãnh RIB




- Không thay tấm đan BTCT
đ/m rãnh 90.814

72.738


- Có thay tấm đan BTCT
đ/m rãnh 98.995

80.919

* Loại rãnh RIIB



- Không thay tấm đan BTCT
đ/m rãnh 122.216

95.644


- Có thay tấm đan BTCT
đ/m rãnh 153.365

126.793

* Loại rãnh RIIIB




- Không thay tấm đan BTCT
đ/m rãnh 122.280

95.708


- Có thay tấm đan BTCT
đ/m rãnh 159.781

133.209

* Loại rãnh RIC



- Không thay tấm đan BTCT
đ/m rãnh 117.815

94.051


- Có thay tấm đan BTCT
đ/m rãnh 216.575

192.811

* Loại rãnh RIIC




- Không thay tấm đan BTCT
đ/m rãnh 139.490

110.083


- Có thay tấm đan BTCT
đ/m rãnh 724.849

695.442

* Loại rãnh RIIIC



- Không thay tấm đan BTCT
đ/m rãnh 140.305

110.898


- Có thay tấm đan BTCT
đ/m rãnh 807.198

777.791

CHƯƠNG VII

QUẢN LÝ, VẬN HÀNH CÁC TRẠM
BƠM



22 TN7.01.10
Quản lý, vận hành cụm công trình
trạm bơm đầu mối Yên Sở (bao gồm
cả Trạm bơm Yên Sở, 07 đập điều tiết
và 03 đập cao su tại khu vực hồ điều
hòa Yên Sở)




Mùa khô
đ/ca 3.016.370



Mùa mưa
đ/ca 3.448.392


23 TN7.01.20
Công tác quản lý vận hành trạm bơm
20m3/s Bắc Thăng Long Vân Trì





Mùa khô
đ/ca

541.759


Mùa mưa
đ/ca

589.240

24 TN7.01.30
Quản lý, vận hành trạm bơm 7,3m3/s
Đồng Bông I




Mùa khô
đ/ca 292.478



Mùa mưa
đ/ca 451.398


25 TN7.01.40
Quản lý, vận hành trạm bơm 0,5m3/s

Hồ Trung Tự




Mùa khô
đ/ca 82.534



Mùa mưa
đ/ca 172.897


CHƯƠNG VIII
QUẢN LÝ, VẬN HÀNH CÁC TRẠM
XỬ LÝ NƯỚC THẢI



26 TN8.01.10
Công tác quản lý, vận hành trạm xử lý
nước thải Trúc Bạch công suất
2.300m3/ngày đêm
đ/ca 947.060


27 TN8.01.20
Công tác quản lý, vận hành trạm xử lý
nước thải Kim Liên công suất

3.700m3/ngày đêm
đ/ca 1.085.629


28 TN8.03.10
Công tác quản lý vận hành 1 đơn
nguyên nhà máy xử lý nước thải Bắc
Thăng Long Vân Trì công suất <
7.000m3/ngđ và bảo dưỡng các đơn
nguyên còn lại



* Vận hành đầy đủ theo quy trình



3.000 ≤ Q < 4.000
đ/1000m3

1.104


4.000 ≤ Q < 5.000
đ/1000m3

1.009


5.000 ≤ Q < 6.000

đ/1000m3

938


6.000 ≤ Q < 7.000
đ/1000m3

867

* Chưa vận hành hệ thống xử lý bùn



3.000 ≤ Q < 4.000
đ/1000m3

924


4.000 ≤ Q < 5.000
đ/1000m3

841


5.000 ≤ Q < 6.000
đ/1000m3

779



6.000 ≤ Q < 7.000
đ/1000m3

716

CHƯƠNG IX QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỒ ĐIỀU HÒA



29 TN9.01.10 Công tác theo dõi thủy trí đ/ngày



- Mùa khô
1.054

676


- Mùa mưa
2.069

1.419

30 TN9.01.20
Vận hành cửa phai đ/trận
mưa




- Vận hành bằng thủ công
28.435

20.962


- Vận hành bằng động cơ
15.015

9.555

31 TN9.01.30 Duy trì vệ sinh môi trường hồ đ/ha



- Hồ có diện tích ≤ 5ha
-13.776

-15.596


- Hồ có diện tích > 5ha
-35.463

-34.789

32 TN9.01.40 Quản lý quy tắc hồ đ/km




- Hồ có hành lang quản lý
-726

-1.253


- Hồ không có hành lang quản lý
-423

-1.280

33 TN10.01.10

Quản lý, vận hành trạm cân điện tử 30
tấn tại bãi đổ bùn Yên Sở
đ/tấn 735



PHỤ LỤC SỐ 03
BẢNG TỔNG HỢP CHÊNH LỆCH ĐƠN GIÁ THANH TOÁN NĂM 2011
LĨNH VỰC: DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
Chênh lệch đơn giá (đồng)
STT MÃ HIỆU HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
Đơn vị
tính

Đơn giá
sản phẩm
vùng I
Đơn giá
sản phẩm
vùng II
Đơn giá
sản phẩm
vùng III
1 2 3 4 5 6 7
1 CS6.01.10 QLVHT 1 chế độ bằng tay L/Tr 18.381

15.003

11.147

2 CS6.01.20
QLVHT 1 chế độ bằng đồng
hồ hẹn giờ
L/Tr 17.865

15.019

11.840

3 CS6.01.30
QLVHT 1 chế độ bằng
TTĐKHT giám sát
L/Tr 15.207


12.862

10.256

4 CS6.01.60
QLVHT 2 chế độ bằng
TTĐKHT giám sát
L/Tr 13.832

11.518

8.912

5 CS6.01.50
QLVHT 2 chế độ bằng đồng
hồ hẹn giờ
L/Tr 19.689

16.563

13.071

6 CS6.01.40 QLVHT 2 chế độ bằng tay L/Tr 20.047

16.232

11.854

7 CS5.10.20 Xử lý chạm chập sự cố nổi vụ 260.312


227.801

191.461

8 CS5.10.20 Xử lý chạm chập sự cố chìm vụ 364.963

308.678

246.140

9 CS5.01.10
Thay bóng sợi tóc 75W, 100W
bằng thủ công
cái 10.695

9.131

7.393

10 CS5.01.10
Thay bóng sợi tóc 300W bằng
thủ công
cái 12.359

10.795

9.057

11 CS5.01.20
Thay bóng CA 80w độ cao ≤

10m bằng máy
cái 28.263

25.513

22.414

12 CS5.01.20
Thay bóng CA 125W độ cao ≤
10m bằng
cái 28.263

25.513

22.414

13 CS5.01.20
Thay bóng CA 250W cột cao
từ 10m đến 12m bằng máy
cái 32.156

29.232

25.930

14 CS5.01.20
Thay bóng CA 250W cột cao
từ 12m đến 18m bằng máy
cái 38.908


35.427

31.502

15 CS5.01.20
Thay bóng CA 250W cột cao
từ 18m đến 24m bằng máy
cái 46.606

42.186

37.220

16 CS5.01.20
Thay bóng CA 250W T.tiếp cột
từ 10m - >12m bằng máy
cái 32.156

29.232

25.930

17 CS5.01.20
Thay bóng CA SONT 250W
cột từ 10m - >12m bằng máy
cái 51.893

48.968

45.666


18 CS5.01.20
Thay bóng CA SONT 250W
cột từ 12m - >18m bằng máy
cái 58.644

55.163

51.239

19 CS5.01.20
Thay bóng CA SONT 250W
cột từ 18m - >24m bằng máy
cái 66.342

61.923

56.956

20 CS5.01.20
Thay bóng CA SON 150W <
10m bằng máy
cái 58.657

55.907

52.808

21 CS5.01.20
Thay bóng CA SON 150W cột

từ 10m -> 12m bằng máy
cái 61.770

58.846

55.544

22 CS5.01.20
Thay bóng CA SON 70W cột <
10m bằng
cái 35.587

32.837

29.739

23 CS5.01.20
Thay bóng CA SON 70W cột
từ 10m ->14m bằng máy
cái 38.701

35.776

32.474

24 CS5.01.20
Thay bóng CA COMPAC 20W
Rạng đông bằng máy
cái 33.126


30.376

27.277

25 CS5.01.20
Thay bóng CA COMPAC 26W
Rạng đông bằng máy
cái 28.263

25.513

22.414

26 CS5.01.20
Thay bóng CA SONT 400W
cột từ 10m ->12m bằng máy
cái 32.156

29.232

25.930

27 CS5.01.20
Thay bóng CA SONT 400W
cột từ 12m ->18m bằng máy
cái 39.908

35.427

31.502


28 CS5.01.20
Thay bóng CA SONT 400W
cột từ 18m ->24m bằng máy
cái 46.606

42.186

37.220

29 CS5.01.30
Thay bóng COMPAC 15W
Rạng đông bằng thủ công
cái 27.292

23.915

20.163

30 CS5.01.30
Thay bóng Cao áp 80W bằng
thủ công
cái 22.429

19.052

15.300

31 CS5.01.30
Thay bóng Cao áp SON 70W

bằng thủ công
cái 29.754

26.376

22.624

32 CS5.01.30
Thay bóng Cao áp 125W bằng
thủ công
cái 22.429

19.052

15.300

33 CS5.01.30
Thay bóng Cao áp SON 150W
bằng thủ công
cái 52.823

49.446

45.694

34 CS5.03.30
Thay chấn lưu 80W ATC độ
cao < 10m bằng máy
cái 66.232


57.770

47.865

35 CS5.03.30
Thay chấn lưu 80W ATC độ
cao 10 -> 12m bằng máy
cái 89.286

79.886

68.939

36 CS5.03.30
Thay chấn lưu 125W ATC độ
cao 10 -> 12m bằng máy
cái 87.553

78.154

67.206

37 CS5.03.30
Thay chấn lưu 125W ATC độ
cao < 10m bằng máy
cái 64.499

56.038

46.133


38 CS5.03.30
Thay chấn lưu 250W ATC độ
cao < 10m bằng máy
cái 61.812

53.350

43.445

39 CS5.03.30
Thay chấn lưu 250W ATC độ
cao 10 -> 12m bằng máy
cái 84.866

75.466

64.519

40 CS5.03.30
Thay chấn lưu 250W TC độ
cao 12 -> 18m bằng máy
cái 115.966

103.403

88.923

41 CS5.03.30
Thay chấn lưu SON 150W độ

cao 10 -> 12m bằng máy
cái 105.038

95.639

84.691

42 CS5.03.30 Thay chấn lưu SON 150W độ cái 81.984

73.523

63.618

cao < 10m bằng máy
43 CS5.03.30
Thay chấn lưu SON 250W độ
cao 10 -> 12m bằng máy
cái 111.430

102.030

91.083

44 CS5.03.30
Thay chấn lưu SON 250W độ
cao 12 -> 18m bằng máy
cái 142.530

129.967


115.487

45 CS5.03.30
Thay chấn lưu SON 250W độ
cao < 10m bằng máy
cái 88.376

79.914

70.009

46 CS5.03.30
Thay chấn lưu SON 250W độ
cao 18 -> 24m bằng máy
cái 157.276

143.600

127.874

47 CS5.03.30
Thay chấn lưu SON 70W ATC
độ cao > 10m bằng máy
cái 114.265

104.866

93.818

48 CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 70W ATC
độ cao < 10m bằng máy
cái 91.211

82.750

72.845

49 CS5.03.30
Thay chấn lưu SON 400W độ
cao 10 -> 14m bằng máy
cái 84.866

75.466

64.519

50 CS5.03.30
Thay chấn lưu SON 400W độ
cao 14 -> 18m bằng máy
cái 115.966

103.403

88.923

51 CS5.03.30
Thay chấn lưu SON 400W độ
cao 18 -> 24m bằng máy
cái 130.712


117.036

101.310

52 CS5.03.30
Thay bộ mồi ATC 150W-
400W độ cao 10 -> 12m bằng
máy
cái 84.866

75.466

64.519

53 CS5.03.30
Thay bộ mồi ATC 150W-
400W độ cao <10m bằng máy
cái 61.812

53.350

43.445

54 CS5.03.30
Thay bộ mồi ATC 150W-
400W độ cao 12 -> 18m bằng
máy
cái 115.966


103.403

88.923

55 CS5.03.30
Thay bộ mồi ATC 150W-
400W độ cao 18 -> 24m bằng
máy
cái 130.712

117.306

101.310

56 CS5.03.30
Thay bộ mồi ATC 70W-150W
độ cao > 10m bằng máy
cái 84.866

75.466

64.519

57 CS5.03.30
Thay bộ mồi ATC 70W-150W
độ cao < 10m bằng máy
cái 61.812

53.350


43.445

58 CS5.03.20
Thay chấn lưu SON & bóng
CA SON 70 không đồng bộ
bằng thủ công
bộ 70.832

62.233

52.070

59 CS5.03.20
Thay Bộ mồi SON - 70W &
bóng CA SON 70 không đồng
bộ bằng thủ công
bộ 41.433

32.833

22.671

60 CS5.03.20
Thay chấn lưu CA 80W &
bóng CA 80w không đồng bộ
bằng thủ công
bộ 38.528

29.929


19.767

61 CS5.03.20
Thay chấn lưu CA 125W &
bóng CA 125W không đồng bộ
bộ 36.796

28.197

18.034

bằng thủ công
62 CS5.03.20
Thay chấn lưu CA SON &
bóng SON 150w không đồng
bộ bằng thủ công
bộ 80.736

72.137

61.974

63 CS5.03.20
Thay bộ mồi CA SON 150W &
bóng SON 150W không đồng
bộ bằng thủ công
bộ 60.563

51.964


41.802

64 CS5.03.50
Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng
SON 150W đồng bộ bằng thủ
công
bộ 62.832

53.921

42.820

65 CS5.03.50
Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng
SON 70W đồng bộ bằng thủ
công
bộ 52.929

44.107

32.916

66 CS5.03.10
Thay chấn lưu SON - 150W &
bóng CA SON 150 đồng bộ
bằng cơ giới độ cao 10m -
12m
bộ 144.496

134.278


122.351

67 CS5.03.10
Thay bộ mồi SON - 250W &
bóng CA SON T250 đồng bộ
bằng cơ giới độ cao 10-12m
bộ 114.445

104.227

92.301

68 CS5.03.20
Thay chấn lưu CA 80W &
bóng CA 80W đồng bộ bằng
cơ giới độ cao < 10m
bộ 89.580

80.300

69.416

69 CS5.03.20
Thay chấn lưu CA 125W &
bóng CA 125W cơ giới độ cao
<10m
bộ 87.847

78.567


67.683

70 CS5.03.20
Thay chấn lưu CA SON &
bóng SON 150W cơ giới độ
cao <10m
bộ 131.787

122.507

111.623

71 CS5.03.20
Thay bộ mồi CA SON 150W &
bóng SON 150W cơ giới độ
cao <10m
bộ 111.614

102.334

91.450

72 CS5.03.40
Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng
SON 150W cơ giới độ cao <
10m
bộ 74.883

65.421


53.714

73 CS5.03.40
Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng
SON 70W cơ giới độ cao
<10m
bộ 64.979

55.517

43.810

74 CS5.03.40
Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng
SON 250W đồng bộ bằng máy
độ cao 10 -> 12m
bộ 106.111

95.487

82.415

75 CS5.01.20
Thay bóng Cao áp MAIH
250W cột cao từ 10m đến 12m
bộ 32.156

29.232


25.930

76 CS5.01.20
Thay bóng Cao áp MAIH
250W cột cao từ 12m đến 18m
cái 38.908

35.427

31.502

77 CS5.01.20
Thay bóng Cao áp MAIH
400W cột cao từ 10m đến 12m
cái 32.156

29.232

25.930

78 CS5.01.20
Thay bóng Cao áp MAIH
400W cột cao từ 12m đến 18m
cái 38.908

35.427

31.502

79 CS5.01.20

Thay bóng cao áp MAIH 150W
cột cao từ 10m đến 12m
cái 32.156

29.232

25.930

80 CS5.01.20
Thay bóng Cao áp MAIH
150W, cột cao < 10m
cái 29.043

26.293

23.194

81 CS5.01.20
Thay bóng cao áp MAIH 70W
cột cao từ 10m đến 12m
cái 84.199

81.274

77.973

82 CS5.01.20
Thay bóng Cao áp MAIH 70W,
cột cao < 10m
cái 81.086


78.336

75.237

83 CS5.06.30
Thay dây lên đèn 2x2,5
F.I.MACO
m 18.064

16.673

15.117

84 CS5.06.40
Thay cáp treo PVC 2x1,5 ruột
đồng Trần Phú
m 15.400

14.243

12.947

85 CS5.06.40
Thay cáp treo PVC 2x2,5 ruột
đồng Trần Phú
m 14.674

13.517


12.221

86 CS5.06.40
Thay cáp treo PVC 2x4 ruột
đồng Trần Phú
m 23.258

22.101

20.805

87 CS5.06.40
Thay cáp treo PVC 2x6 ruột
đồng Trần Phú
m 28.152

26.996

25.700

88 CS5.06.40
Thay cáp treo PVC 2x10 ruột
đồng Trần Phú
m 37.765

36.608

35.313

89 CS5.06.40

Thay cáp treo PVC 4x2,5 ruột
đồng Trần Phú
m 21.790

20.634

19.338

90 CS5.06.40
Thay cáp treo PVC 4x6 ruột
đồng Trần Phú
m 45.969

44.812

43.516

91 CS5.06.40
Thay cáp treo PVC 3x10+1x6
ruột đồng Trần Phú
m 56.296

55.139

53.843

92 CS5.06.40
Thay cáp treo PVC 3x16+1x10
ruột đồng Trần Phú
m 80.528


79.372

78.076

93 CS5.06.40
Thay cáp treo PVC 3x25÷1x16
ruột đồng Trần Phú
m 118.255

117.098

115.802

94 CS5.06.40
Thay cáp treo vặn xoắn 4x16
ruột nhôm Trần Phú
m 10.502

9.346

8.050

95 CS5.06.40
Thay cáp treo vặn xoắn 4x25
ruột nhôm Trần Phú
m 12.481

11.325


10.029

96 CS5.06.40
Thay cáp treo vặn xoắn 4x35
& PVC 3x35+1x16 ruột nhôm
ELMACO
m 15.963

14.806

13.510

97 CS5.06.50
Thay cáp ngầm 3x4+1x2,5
ruột đồng Trần Phú
m 65.749

56.368

45.945

98 CS5.06.50
Thay cáp ngầm 3x6+1x4 ruột
đồng Trần Phú
m 95.605

86.224

75.801


99 CS5.06.50
Thay cáp ngầm 3x10+1x6 ruột
đồng Trần Phú
m 113.298

103.918

93.495

100 CS5.06.50
Thay cáp ngầm 3x16+1x10
ruột đồng Trần Phú
m 139.193

129.812

119.389

101 CS5.06.50
Thay cáp ngầm 3x25÷1x16
ruột đồng Trần Phú
m 157.610

148.229

137.806

102 CS5.06.50
Thay cáp ngầm 2x10 ruột
đồng Trần Phú

m 91.361

81.980

71.557

103 CS5.06.50
Thay cáp ngầm 4x16 ruột
đồng Trần Phú
m 132.042

122.661

112.238

104 CS5.06.50
Thay cáp ngầm 4x10 đồng
Trần Phú
m 116.518

107.137

96.714

105 CS5.06.50
Thay cáp ngầm 4x6 ruột đồng
Trần Phú
m 85.060

75.680


65.257

106 CS5.06.50
Thay cáp ngầm 2x16 ruột
đồng ELMACO
m 90.899

81.518

71.095

107 CS5.10.50 Thay KDT 63A VN cái -11.330

-16.303

-23.053

108 CS5.10.50 Thay áp tô mát 100A LG cái 115.337

110.364

103.614

109 CS5.10.50 Thay áp tô mát 160A LG cái 108.504

103.531

96.781


110 CS5.10.50 Thay KDT 100A LG cái 565.570

560.597

553.847

111 CS5.10.50 Thay bối dây KDT cái -11.330

-16.303

-23.053

112 CS5.10.50
Thay Đồng hồ hẹn giờ Đức 2
kênh (rơle thời gian)
cái 64.428

59.455

52.705

113 CS5.10.50
Thay Đồng hồ hẹn giờ Nhật 1
kênh (rơle thời gian)
cái -11.330

-16.303

-23.053


114 CS5.05.50 Thay cần chao cao áp HPL bộ 219.031

196.775

171.872

115 CS5.05.20
Thay cần đèn CA 2,8m + tay
bắt cần mạ kẽm HPL
bộ 292.091

265.144

235.029

116 CS5.05.20
Thay cần đèn CA 2,3m + tay
bắt cần mạ kẽm HPL
bộ 286.974

260.027

229.912

117 CS5.05.20
Thay cần đèn chữ S 2,4m +
Tay bắt cần mạ kẽm HPL
bộ 682.626

646.298


605.761

118 CS5.05.20
Thay cần đèn chữ S 3m + Tay
bắt cần mạ kẽm HPL
bộ 683.993

647.665

607.127

119 CS5.05.20
Thay cần CA chữ L 1,8m + tay
bắt cần mạ kẽm HPL
bộ 280.966

254.019

223.904

120 CS5.05.10
Thay chụp cột liền cần 0219
K93-13LT-2,6m mạ HPL
bộ 358.493

322.165

281.628


121 CS5.05.10
Thay chụp cột liền cần 0219
K93-13LT-2,8m mạ HPL
bộ 362.660

326.332

285.794

122 CS5.05.10
Thay chụp cột liền cần 0159
K93-13-LT-2,6m mạ kẽm HPL
bộ 338.493

302.165

261.628

123 CS5.05.1
Thay chụp cột liền cần 0159
K93-13-LT-2,8m mạ kẽm HPL
bộ 341.826

305.499

264.961

124 CS5.05.10
Thay chụp cột liền cần 0159
K93-13-LT-3,2m mạ kẽm HPL

bộ 417.922

381.594

341.056

125 CS5.05.40
Thay cần CA chữ L1,8m + tay
bắt cần mạ kẽm thủ công HPL
bộ 340.355

298.142

251.238

126 CS5.05.40
Thay cần CA chữ L2,3m + tay
bắt mạ kẽm thủ công HPL
bộ 346.363

304.150

257.246

127 CS5.05.40
Thay cần đèn CA chữ L 06-1
vươn đơn 1,5m mạ kẽm thủ
công HPL
bộ 397.222


355.008

308.104

128 CS5.05.40
Thay cần chữ LC12-1 vươn
1m mạ kẽm bằng thủ công
HPL
bộ 377.222

335.008

288.104

129 CS5.05.40
Thay cần đèn chữ S 2,4m +
tay bắt mạ kẽm bằng thủ công
HPL
bộ 790.677

731.578

655.913

130 CS5.05.60
Thay cần đèn chao cao áp
(Cần sợi tóc 1,2m) bằng thủ
công HPL
bộ 243.836


210.065

172.542

131 CS5.04.60
Thay xà 0,3m + kèm mạ kẽm
HPL bằng cơ giới
bộ 130.589

117.235

102.293

132 CS5.04.60
Thay xà 0,6m + kèm cột BTLT
+ cột H mạ kẽm
bộ 135.189

121.835

106.893

133 CS5.04.10
Thay xà đơn 1,2 + kèm cột
BTLT + cột H mạ kẽm HPL
bằng cơ giới
bộ 244.215

216.090


184.702

134 CS5.04.20
Thay xà kép 1,2m + kèm cột
BTLT + H mạ kẽm HPL bằng
cơ gới
bộ 285.692

254.404

219.484

135 CS5.04.40
Thay xà đơn 1,2m + kèm mạ
kẽm không dây, không sứ HPL
bằng cơ giới
bộ 154.516

138.348

120.279

136 CS5.04.60
Thay xà 0,4m + kèm mạ kẽm
không dây, sứ HPL bằng cơ
giới
bộ 132.964

119.610


104.668

137 CS5.04.70
Thay xà 0,6m + kèm không
dây, không sứ mạ kẽm (thủ
công) HPL
bộ 158.657

138.019

115.089

138 CS5.04.70
Thay xà 0,3m + kèm không
dây, không sứ mạ kẽm (Thủ
công) HPL
bộ 154.057

133.419

110.489

139 CS5.04.70
Thay xà 0,4m + kèm mạ kẽm
không sứ, không dây bằng thủ
công HPL
bộ 156.432

135.794


112.864

140 CS5.04.50 Thay xà đơn 1,2m + kèm cột bộ 208.398

180.256

148.986

BTLT, cột H mạ kẽm không
sứ, không dây bằng thủ công
HPL
141 CS5.04.60
Thay xà treo cáp vặn xoắn
đơn mạ kẽm HPL bằng cơ giới
bộ 113.685

100.331

85.389

142 CS5.04.60
Thay xà treo cáp vặn xoắn kép
mạ kẽm HPL bằng cơ giới
bộ 113.685

100.331

85.389

143 CS5.05.10

Thay tay bắt cần đèn CA L, S
mạ kẽm HPL bằng cơ giới
bộ 301.485

265.157

224.619

144 CS5.07.00
Thay cột thép BG, tròn côn
liền cần đơn 9m HPL
cột 3.519.907

3.353.264

3.167.443

145 CS5.07.00
Thay cột BTLT 10 A cửa Thịnh
Liệt
cột 1.934.015

1.753.297

1.551.837

146 CS5.07.00
Thay cột BTLT 10 B cửa Thịnh
Liệt
cột 2.271.682


2.090.963

1.889.503

147 CS5.07.00 Thay cột BTLT, chữ H - 8,5m cột 1.837.740

1.657.022

1.455.562

148 CS5.08.10 Sơn cột sắt CA 8 - 8,5m cột 280.285

254.170

224.720

149 CS5.08.30 Sơn cột đèn chùm cột 207.839

183.472

156.050

150 CS5.08.20 Sơn cần chụp cột 166.641

150.972

133.302

151 CS5.08.60 Sơn tủ điện cả giá đỡ tủ 125.883


108.506

89.199

152 CS5.09.10 Thay sứ cũ quả 52.023

47.061

41.461

153 CS5.10.10
Duy trì chóa đèn CA cột cao <
10m
bộ 38.935

35.105

30.789

154 CS5.10.10
Duy trì chóa đèn CA cột cao từ
10m đến 14m
bộ 44.581

39.882

34.601

155 CS5.10.10

Duy trì chóa đèn CA cột cao từ
14m đến 18m
bộ 55.991

50.248

43.799

156 CS5.10.10
Duy trì chóa đèn CA cột cao từ
18m đến 24m
bộ 67.318

60.532

52.914

157 CS5.09.20
Thay đèn cầu 400- SON 70W
HPL
quả 227.378

220.417

212.596

158 CS5.09.20 Thay đèn cầu 400 E 27 HPL quả 243.856

236.895


229.074

159 CS5.09.20 Thay đèn cầu 0400 M80w HPL

quả 237.051

230.091

222.270

160 CS5.09.20
Thay đèn cầu 0400 M125w
HPL
quả 236.558

229.598

221.777

161 CS5.09.20
Thay đèn cầu 0500 SON 150w
HPL
quả 65.009

58.049

50.228

162 CS5.09.20
Thay đế cầu treo E 27-f400

HPL
quả 65.009

58.049

50.228

163 CS5.09.20
Thay đèn cầu 300 Malaysia
E27 HPL
quả 84.600

77.639

69.818

164 CS5.09.20 Thay đèn cầu 300 Malaysia quả 80.569

71.185

60.759

E27 bằng thủ công HPL
165 CS5.09.20
Thay cụm điện quả cầu BPL F
400 - SON 70w Malaysia bằng
thủ công HPL
quả 223.347

213.963


203.537

166 CS5.09.20
Thay cụm điện quả cầu BPL
E27-F400 Malaysia bằng thủ
công HPL
quả 239.825

230.441

220.015

167 CS5.09.20
Thay cụm điện quả cầu BPL
M80w - F 400 Malaysia bằng
thủ công HPL
quả 233.021

223.637

213.211

168 CS5.09.20
Thay cụm điện quả cầu BPLM
125w - F 400 Malaysia bằng
thủ công HPL
quả 232.528

223.144


212.718

169 CS5.09.20
Thay cụm điện quả cầu BPL
F400 - SON 150w Malaysia
bằng thủ công HPL
quả 60.979

51.595

41.169

170 CS5.09.20
Thay đế cầu treo E 27 - F 300
Malaysia bằng thủ công HPL
quả 80.569

71.185

60.759

171 CS5.06.70 Làm hộp nối cáp ngầm hộp 394.963

338.678

276.140

172 CS5.06.60
Thay tủ ĐK HTCS

1000x600x350 thiết bị nội HPL
tủ 138.372

97.354

51.604

173 CS5.06.60
Thay tủ ĐK HTCS
1000x600x350 thiết bị nội
không có rơ le thời gian HPL
tủ 138.372

97.354

51.604

174 CS5.06.60
Thay tủ điện ĐK HTCS
1200x600x350 thiết bị ngoạI
100A HPL
tủ 151.313

110.295

64.546

175 CS5.06.60
Thay tủ điện ĐK HTCS
1000x600x350 thiết bị ngoại

100A
tủ 167.696

126.678

80.928

176 CS6.01.80
Quản lý, kiểm tra máy biến thế
HPL
L/Tr -34.465

-34.137

-34.698

177 CS2.05.00 Đánh số cột cột 1.070

137

-1.018

178 CS5.02.10
Thay đèn Master son 250W +
bóng độ cao 10-12m HPL
bộ 197.332

182.580

166.015


179 CS5.02.10
Thay đèn Master son-250W +
bóng độ cao từ 12m -> 18m
HPL
bộ 203.958

189.206

172.641

180 CS5.02.10
Thay đèn Master son 400W +
bóng độ cao 10-12m HPL
bộ 185.647

170.895

154.331

181 CS5.02.10
Thay đèn Master son- 400W +
bóng độ cao từ 12m -> 18m
HPL
bộ 192.274

177.521

160.957


182 CS5.02.10
Thay đèn Rain bow SON
250W + bóng cao từ 10 - 12m
HPL
bộ 196.572

181.820

165.255

183 CS5.02.10
Thay đèn Rain bow SON
250W + bóng cao từ 12 ->
18m HPL
bộ 203.198

188.446

171.881

184 CS5.02.20
Thay đèn CARA SON 150w +
bóng bằng thủ công HPL
bộ 166.268

147.507

126.661

185 CS5.02.10

Thay đèn CARA SON 150w +
bóng bằng máy độ cao <10m
HPL
bộ 173.789

159.975

144.452

186 CS5.02.10
Thay đèn INDU SON 150w +
bóng cao <10m HPL
bộ 186.789

172.975

157.452

187 CS5.02.10
Thay đèn INDU SON 150w +
bóng cao 10m-12m HPL
bộ 192.871

178.119

161.555

188 CS5.02.10
Thay đèn INDU SON 150w +
bóng bằng thủ công HPL

bộ 179.268

160.507

139.661

189 CS5.02.10
Thay đèn MACCOT M125w +
bóng cao <10m HPL
bộ 149.175

135.361

119.838

190 CS5.02.10
Thay đèn MACCOT M125w +
bóng độ cao 10m-12m HPL
bộ 155.257

140.505

123.941

191 CS5.02.10
Thay đèn MACCOT M125w +
bóng bằng thủ công HPL
bộ 141.654

122.893


102.047

192 CS5.02.10
Thay đèn MACCOT M250w +
bóng độ cao 10m-12m HPL
bộ 160.257

145.505

128.941

193 CS5.02.10
Thay đèn MACCOT M250w +
bóng độ cao <10m HPL
bộ 154.175

140.361

124.838

194 CS5.02.10
Thay đèn MACCOT M250w +
bóng độ cao 12m-18m HPL
bộ 166.884

152.131

135.567


195 CS5.02.10
Thay đèn MACCOT SON 70w
+ bóng độ cao <10m HPL
bộ 158.166

144.351

128.829

196 CS5.02.10
Thay đèn MACCOT SON 70w
+ bóng độ cao 10m-12m bằng
máy HPL
bộ 164.248

149.496

132.932

197 CS5.02.20
Thay đèn MACCOT SON 70w
+ bóng bằng thủ công độ cao
<10m HPL
bộ 150.645

131.884

111.037

198 CS5.02.10

Thay đèn MACCOT-SON 250
+ bóng độ cao <10m bằng
máy HPL
bộ 179.744

165.930

150.408

199 CS5.02.10
Thay đèn MACCOT-SON 250
+ bóng độ cao từ 10 -> 12m
bằng máy HPL
bộ 185.827

171.075

154.510

200 CS5.02.10
Thay đèn MACCOT-SON 150
+ bóng độ cao <10m bằng
máy HPL
bộ 186.289

172.475

156.952

201 CS5.02.10

Thay đèn MACCOT-SON 150
+ bóng cao từ 10m -> 12m
bộ 192.371

177.619

161.055

bằng máy HPL
202 CS5.02.20
Thay đèn MACCOT SON
150W + bóng cao <10m bằng
thủ công HPL
bộ 178.768

160.007

139.161

203 CS5.02.10
Thay đèn chao CA 05-SON
70w + bóng bằng máy độ cao
< 10m HPL
bộ 136.499

122.685

107.163

204 CS5.02.20

Thay đèn chao NX 05-SON
70w + bóng bằng thủ công độ
cao < 10m HPL
bộ 128.978

110.217

89.371

205 CS5.02.10
Thay đèn chao CA 05-M125w
+ bóng bằng máy độ cao
<10m HPL
bộ 129.175

115.361

99.838

206 CS5.02.20
Thay đèn chao NX 05-M125w
+ bóng bằng thủ công độ cao
<10m HPL
bộ 121.654

102.893

82.047

207 CS5.02.10

Thay đèn chao CA 05-SON
150w + bóng bằng máy độ cao
<10m HPL
bộ 158.789

144.975

129.452

208 CS5.02.20
Thay đèn chao NX 05-SON
150w + bóng bằng thủ công
độ cao <10m HPL
bộ 151.268

132.507

111.661

209 CS5.02.20
Thay đèn chao cao áp ngõ
xóm + bóng bằng thủ công độ
cao <10m HPL
bộ 121.654

102.893

82.047

210 CS5.02.10

Thay đèn pha P02-SON 250 +
bóng cao 10m đến 12m bằng
máy HPL
bộ 182.494

167.741

151.177

211 CS5.02.10
Thay đèn pha P02-SON 250 +
bóng cao 12m đến 18m bằng
máy HPL
bộ 189.120

174.368

157.803

212 CS5.02.10
Thay đèn pha P02-SON 250 +
bóng cao từ 18m đến 24m
bằng máy HPL
bộ 203.865

188.000

170.190

213 CS5.02.10

Thay đèn pha P02-SON 150 +
bóng độ cao 10 -> 12m bằng
máy HPL
bộ 164.871

150.119

133.555

214 CS5.02.20
Thay đèn pha P02-SON 150 +
bóng bằng thủ công độ cao
<10m HPL
bộ 151.268

132.507

111.661

215 CS5.02.10
Thay đèn pha P02-SON 400 +
bóng độ cao 10 -> 12m bằng
máy HPL
bộ 162.757

148.005

131.441

216 CS5.08.40

Sơn cột đèn chùm bằng thủ
công độ cao ≤4m
cột 233.946

199.192

160.577

217 CS5.08.50
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa,
đèn vương miện bằng thủ
cột 175.055

148.989

120.028

công
218 CS6.01.70
Duy trì thiết bị trung tâm điều
khiển và giám sát hệ thống
chiếu sáng
lần 584.405

493.851

393.236

219 CS6.02.10
Thay Modem tại tủ khu vực và

tủ trung tâm (chưa tính vật tư)
bộ 36.525

30.866

24.577

220 CS6.02.20
Thay bộ điều khiển PLC
master (tại tủ khu vực) (chưa
tính vật tư)
bộ 79.817

67.425

53.656

221 CS6.02.30
Thay bộ điều khiển PLC RTU
(chưa tính vật tư)
bộ 79.817

67.425

53.656

222 CS6.02.40
Thay bộ đo điện áp và dòng
điện (Tranducer) (chưa tính
vật tư)

bộ 73.051

61.731

49.154

223 CS6.02.50
Thay bộ dòng điện (TI) (chưa
tính vật tư)
bộ 36.525

30.866

24.577

224 CS6.02.60
Thay Coupler ngoài lưới (chưa
tính vật tư)
bộ 191.894

173.210

152.139

225 CS6.02.60
Thay Coupler trong tủ điều
khiển (chưa tính vật tư)
bộ 39.909

33.712


26.828

226 CS6.02.70
Thay tủ điều khiển khu vực
(chưa tính vật tư)
bộ 159.634

134.850

107.311

227 CS6.03.10
Thay thế phần điều khiển giám
sát TT tại tủ ĐKCS (chưa tính
vật tư)
bộ 119.726

101.137

80.484

228 CS6.03.20
Xử lý mất truyền thông (tín
hiệu) giữa các tủ
bộ 79.817

67.425

53.656


229 CS6.03.30
Lựa chọn pha truyền thông để
đồng bộ hóa tín hiệu giữa các
tủ (do thay BA, thay cáp)
bộ 39.909

33.712

26.828

230 CS6.03.40
Thay mạch hiển thị (board
mạch) trên bảng điện tử (chưa
tính vật tư)
bộ 39.909

33.712

26.828

231 CS6.03.50
Xử lý sự cố máy tính tại trung
tâm
lần 79.817

67.425

53.656



PHỤ LỤC SỐ 04
BẢNG TỔNG HỢP CHÊNH LỆCH ĐƠN GIÁ THANH TOÁN NĂM 2011
LĨNH VỰC: DUY TRÌ CÔNG VIÊN CÂY XANH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
Chênh lệch đơn giá
(đồng)
STT

Mã hiệu Hạng mục công việc Đơn vị tính
Đơn giá
sản phẩm
vùng I
Đơn giá
sản phẩm
vùng II
CHƯƠNG I DUY TRÌ THẢM CỎ



1 CX1.01.00
Duy trì bãi cỏ công viên mùa mưa
(tưới bằng máy bơm điện)
m
2
/tháng 442

376

2

Duy trì bãi cỏ công viên mùa mưa
(tưới bằng máy bơm xăng)
449

386

3
Duy trì bãi cỏ công viên mùa mưa
(tưới bằng xe ô tô)
560

505

4
Duy trì bãi cỏ công viên mùa khô
(tưới bằng máy bơm điện)
m
2
/tháng 882

689

5
Duy trì bãi cỏ công viên mùa khô
(tưới bằng máy bơm xăng)
892

705

6

Duy trì bãi cỏ công viên mùa khô
(tưới bằng xe ô tô)
942

781

7 CX1.01.00
Duy trì bãi cỏ dải phân cách có mặt
cắt ngang ≤ 8m, công trình mới,
taluy, mương sông mùa mưa (tưới
bằng máy bơm điện)
m
2
/tháng 646

549

8
Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt
ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa
mưa (tưới bằng máy bơm xăng)
658

565

9
Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt
ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa
mưa (tưới bằng xe ô tô)
822


743

10
Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt
ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa
khô (tưới bằng máy bơm điện)
m
2
/tháng 1.144

904

11
Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt
ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa
khô (tưới bằng máy bơm xăng)
1.159

928

12
Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt
ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa
khô (tưới bằng xe ô tô)
1.201

1.012

13 CX1.01.00

Duy trì bãi cỏ dải phân cách có mặt
cắt ngang > 8m, công trình mới,
taluy, mương sông mùa mưa (tưới
bằng máy bơm điện)
m
2
/tháng 550

463

14
Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt
ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa
mưa (tưới bằng máy bơm xăng)
562

478

15
Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt
ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa
mưa (tưới bằng xe ô tô)
726

657

16
Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt
ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa
khô (tưới bằng máy bơm điện)

m
2
/tháng 825

617

17 Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt 840

641

ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa
khô (tưới bằng máy bơm xăng)
18
Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt
ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa
khô (tưới bằng xe ô tô)
882

725

19 CX1.02.00
Xén lề cỏ lá tre (chặn cỏ vỉa) mùa
mưa
md/tháng 523

443

20 Xén lề cỏ nhung mùa mưa md/tháng 654

555


21
Xén lề cỏ lá tre (chặn cỏ vỉa) mùa
khô
md/tháng 262

222

22 Xén lề cỏ nhung mùa khô md/tháng 327

277

23 CX1.03.00 Trồng dặm cỏ lá tre m
2
/lần 9.101

7.726

24 Trồng dặm cỏ nhung m
2
/lần 5.151

4.380

25 CX1.04.00
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh
cho cỏ
m
2
/lần 0


0

26 CX1.05.00 Vệ sinh thảm cỏ m
2
/tháng 236

200

27 CX1.06.00
Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa
mưa (tưới bằng máy bơm điện)
m
2
/tháng 488

412

28
Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa
mưa (tưới bằng máy bơm xăng)
495

422

29
Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa
mưa (tưới bằng xe ô tô)
606


543

30
Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa
khô (tưới bằng máy bơm điện)
m
2
/tháng 882

689

31
Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa
khô (tưới bằng máy bơm xăng)
892

705

32
Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa
khô (tưới bằng xe ô tô)
942

781

33
Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách
có mặt cắt ngang ≤ 8m, CT mới
mùa mưa (tưới bằng máy bơm
điện)

m
2
/tháng 690

588

34
Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách
có mặt cắt ngang ≤ 8m, CT mới
mùa mưa (tưới bằng máy bơm
xăng)
702

604

35
Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách
có mặt cắt ngang ≤ 8m, CT mới
mùa mưa (tưới bằng ô tô)
867

781

36
Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt
cắt ngang ≤ 8m, CTM mùa khô
(tưới bằng máy bơm điện)
m
2
/tháng 1.144


904

37
Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt
cắt ngang ≤ 8m, CTM mùa khô
1.159

928

(tưới bằng máy bơm xăng)
38
Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt
cắt ngang ≤ 8m, CTM mùa khô
(tưới bằng xe ô tô)
1.201

1.012

39
Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách
có mặt cắt ngang > 8m, CT mới
mùa mưa (tưới bằng máy bơm
điện)
m
2
/tháng 584

493


40
Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách
có mặt cắt ngang > 8m, CT mới
mùa mưa (tưới bằng máy bơm
xăng)
596

508

41
Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách
có mặt cắt ngang > 8m, CT mới
mùa mưa (tưới bằng ô tô)
761

686

42
Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt
cắt ngang > 8m, CTM mùa khô
(tưới bằng máy bơm điện)
m
2
/tháng 825

617

43
Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt
cắt ngang > 8m, CTM mùa khô

(tưới bằng máy bơm xăng)
840

641

44
Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt
cắt ngang > 8m, CTM mùa khô
(tưới bằng xe ô tô)
882

725

CHƯƠNG II DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ



45 CX2.01.00
Trồng và duy trì cây hoa loại 1 tưới
bằng máy bơm điện
m
2
/tháng 45.315

36.834

46
Trồng và duy trì cây hoa loại 1 tưới
bằng máy bơm xăng
m

2
/tháng 45.392

36.915

47
Trồng và duy trì cây hoa loại 1 tưới
bằng xe ô tô
m
2
/tháng 45.832

37.402

48
DTrì hàng rào viền (Bòng nổ, Rệu
đỏ, Tóc tiên) mùa mưa (tưới bằng
máy bơm điện)
m
2
/tháng 3.596

2.745

49
DTrì hàng rào viền mùa mưa (tưới
bằng máy bơm xăng)
3.609

2.759


50
DTrì hàng rào viền mùa mưa (tưới
bằng xe ô tô)
3.639

2.799

51
DTrì hàng rào viền (Bòng nổ, Rệu
đỏ, Tóc tiên) mùa khô (tưới bằng
máy bơm điện)
m
2
/tháng 2.804

2.220

52
DTrì hàng rào viền mùa khô (tưới
bằng máy bơm xăng)
2.847

2.266

53
DTrì hàng rào viền mùa khô (tưới
bằng xe ô tô)
3.010


2.461

54 CX2.03.00 Duy trì hàng rào cảnh (thanh táo, m
2
/tháng 6.377

5.143

×