Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Mẫu biên bản nghiệm thu thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.59 KB, 51 trang )

BIỂU MẪU CÔNG TÁC GIÁM SÁT
THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

DỰ ÁN:

KHO LƯU TRỮ CHUYÊN DỤNG TỈNH BẮC NINH

ĐỊA ĐIỂM:

PHƯỜNG KINH BẮC, THÀNH PHỐ BẮC NINH, TỈNH BẮC
NINH

CHỦ ĐẦU TƯ:

SỞ NỘI VỤ TỈNH BẮC NINH

CHỦ ĐẦU TƯ

ĐƠN VỊ TƯ VẤN QLDA & GIÁM SÁT


DANH MỤC BIỂU MẪU
1. Nhật ký thi công
2. Sổ an toàn lao động
3. Biên bản kiểm tra điều kiện khởi công
4. Biên bản kiểm tra hệ thống QLCL, nhân lực của nhà thầu thi công
5. Biên bản kiểm tra máy móc, thiết bị của nhà thầu thi cơng
6. Biên bản làm việc
7. Thư kỹ thuật
8. Biên bản lấy mẫu vật liệu
9. Phân chia các giai đoạn nghiệm thu


10. Phiếu đề nghị nghiệm thu vật liệu sử dụng vào cơng trình
11. Biên bản nghiệm thu vật liệu sử dụng vào công trình
12. Phiếu đề nghị nghiệm thu cơng việc
13. Biên bản nghiệm thu cơng việc
14. Phiếu đề nghị nghiệm thu hồn thành giai đoạn
15. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn
16. BBNT thiết bị chạy thủ đơn động không tải
17. BBNT thiết bị chạy thủ đơn động có tải
18. BBNT thiết bị chạy thủ liên động không tải
19. BBNT thiết bị chạy thủ liên động có tải
20. Phiếu đề nghị nghiệm thu hồn thành bàn giao cơng trình đưa vào sử dụng
21. Biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao cơng trình đưa vào sử dụng
22. Danh mục tiêu chuẩn thi cơng và nghiệm thu áp dụng cho cơng trình


CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HỒNG NGUN

NHẬT KÝ
THI CƠNG XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

DỰ ÁN:

KHO LƯU TRỮ CHUN DỤNG TỈNH BẮC NINH

ĐỊA ĐIỂM:

PHƯỜNG KINH BẮC, THÀNH PHỐ BẮC NINH, TỈNH BẮC NINH

CHỦ ĐẦU TƯ:


SỞ NỘI VỤ TỈNH BẮC NINH

GÓI THẦU SỐ O2: XÂY LẮP, THANG MÁY, ĐIÊUG HÒA, MÁY BIẾN ÁP,

MẠNG MÁY TÍNH, CỬA CHỐNG CHÁY (KÈM THEO XÂY LẮP).

QUYỂN SỐ: ................

Bắc Ninh, năm 2018


NHẬT KÝ THI CƠNG XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
QUYỂN SỐ: ................................
Phần 1:

NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án: Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bắc Ninh.
2. Tên gói thầu số 02: Xây lắp, thang máy, điều hòa, máy biến áp, mạng máy tính, cửa
chống cháy (kèm theo xây lắp).
3. Địa điểm xây dựng: Phường Kinh Bắc - Tp. Bắc Ninh - T.Bắc Ninh.
4. Chủ đầu tư: Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh.
Họ và tên người đại diện: Nguyễn Trọng Tân

Chức vụ: Giám đốc

5. Đơn vị QLDA:Trung tâm kiểm định chất lượng và kinh tế xây dựng- Chi cục giám
định xây dựng
Họ và tên người đại diện: Hà Thanh Sơn

Chức vụ: Phó giám đốc


Họ và tên Giám đốc ban QLDA: Nguyễn Đức Trương

ĐT: 0974358970

Họ và tên Phó giám đốc ban QLDA: Trịnh Văn Thừa

ĐT: 0912092896

Họ và tên các thành viên ban QLDA: Trần Đình Thọ

ĐT: 0983813177

6. Đơn vị giám sát thi cơng xây dựng: Trung tâm kiểm định chất lượng và kinh tế xây
dựng- Chi cục giám định xây dựng
Họ và tên người đại diện: Hà Thanh Sơn

Chức vụ: Phó giám đốc

Họ và tên trưởng đoàn tư vấn giám sát: Quách Kim Khánh

ĐT: 0985456686

Họ và tên phó đồn tư vấn giám sát: Trần Thăng Long

ĐT: 0945838456

Họ và tên các cán bộ giám sát: Nguyễn Tiến Cảnh

ĐT: 0912028542


7. Đơn vị thi cơng gói thầu số 0: Cơng ty TNHH thương mại Hồng Ngun.
- Họ và tên người đại diện: Bùi Văn Nam

Chức vụ: Giám đốc

- Họ và tên chỉ huy trưởng công trường:
- Họ và tên cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp:
8. Tên nhà thầu lập thiết kế bản vẽ thi cơng, dự tốn: Liên doanh Cơng ty cổ phần kiển
trúc DMC Việt Nam và Trung tâm thông tin tư vấn & xúc tiến đầu tư.
Họ và tên chủ nhiệm đồ án: Cấn Phú Minh
Những người chủ trì thiết kế:
Tên người chủ trì

Bộ mơn chủ trì

Mã số CCHN


9. Tên đơn vị thẩm tra thiết kế bản vẽ thi cơng, dự tốn: Trung tâm kiểm định chất
lượng và kinh tế xây dựng.
Họ và tên chủ trì thẩm tra: Đỗ Viết Quế
Mã số chứng chỉ hành nghề của chủ trì thẩm tra:...........................................................................
10. Tên cơ quan thẩm định thiết kế bản vẽ thi cơng, dự tốn: Sở xây dựng tỉnh Bắc Ninh.
11. Tên cơ quan phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công:. Sở xây dựng tỉnh Bắc Ninh.
Họ và tên người phê duyệt:
Quyết định phê duyệt số:
12. Hợp đồng xây dựng:
Hợp đồng thi công số:


Ngày :

Giá trị hợp đồng:
Ngày khởi công theo hợp đồng:

Thực tế: .............................

Ngày bàn giao theo hợp đồng :............................................. Thực tế: .............................
13. Các thông tin khác:
Sổ này gồm: ........... trang, đánh số thứ tự từ 01 đến ........... và có đóng dấu giáp lai của đơn vị
thi công và xác nhận chủ đầu tư.
Họ tên người phụ trách thi cơng cơng trình và quản lý quyển nhật ký:
.................................................

CHỮ KÝ: ...........................................

Họ tên người phụ trách giám sát thi công xây dựng:
................................................

CHỮ KÝ: ...........................................

Họ tên người phụ trách giám sát tác giả của đơn vị thiết kế BV TC:
................................................

CHỮ KÝ: ...........................................

CHỦ ĐẦU TƯ

Ngày ....... tháng ...... năm 20.....
ĐƠN VỊ THI CƠNG XÂY DỰNG


(Ký, đóng dấu)

(Ký, đóng dấu)


DANH SÁCH
BỘ MÁY QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH
(Theo Quyết định số 09/QĐ/HN của Cơng ty TNHH Thương mại Hồng nguyên V/v tổ chức
bộ máy quản lý chất lượng công trình)

Stt

Họ và tên

Trình độ
chun
mơn

Chức vụ/
chun mơn
phụ trách

CHT

1

Văn Duy Cường

2


Vũ Xn Lộc

Đại học
Đại học

3

Trần Nam Nghĩa

Đại học

CBTĐ

4

Nguyễn Văn Hiếu

Đại học

CBHS

5

Nguyễn Văn Lợi

Đại học

CBKT


6

Nguyễn Đức Giang

Đại học

7

Bạch Ngọc Trà Vân

Đại học

CBATLĐ
CBKT

8

Nguyễn Xuân Sức

Đại học

CBKT

9

Đinh Hồng Trung

Đại học

CBKT


10

Nguyễn Văn Quyết

Đại học

CBKT

11

Cao Quang Nhật

Đại học

CBKT

12

Vũ Xuân Tùng

Đại học

CBKT

13

Đỗ Xuân Cường

Đại học


CBKT

14

Trần Văn Quân

Đại học

CBKT

Thời gian tham
gia XDCT (bắt
đầu/kết thúc)

Ghi chú

PCH

Ngày ........ tháng ....... năm 2018
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CƠNG
(Ký, đóng dấu)


Bảng 2

NỘI DUNG CÔNG VIỆC
VÀ KHỐI LƯỢNG CHỦ YẾU CỦA CƠNG TRÌNH
- Giá thành dự tốn dự án: .....................................
Trong đó:

+ Xây lắp:

.............................................. đồng;

+ Thiết bị:

.............................................. đồng;

+ Cho phí khác:

.............................................. đồng.

Tên cơng việc

Đơn vị
tính

Khối lượng

Ghi chú

Ngày.......... tháng.......... năm 20.....
NGƯỜI PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT
THI CƠNG TRỰC TIẾP CƠNG TRÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)


NỘI DUNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG
( Nghị định số 46/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng và
bảo trì cơng trình xây dựng)


I. Quản lý chất lượng của Chủ đầu tư ( Thông qua các hợp đồng tư vấn ). Nhà
thầu tư vấn giám sát có trách nhiệm giúp Chủ đầu tư giám sát chất lượng cơng trình
theo các mục sau:
1. Nội dung giám sát chất lượng thi cơng xây dựng cơng trình:
a) Kiểm tra các điều kiện khởi cơng cơng trình xây dựng theo quy định tại Điều 107 của
Luật Xây dựng;
b) Kiểm tra sự phù hợp năng lực của nhà thầu thi cơng xây dựng cơng trình với hồ sơ
dự thầu và hợp đồng xây dựng, bao gồm:
- Kiểm tra về nhân lực, thiết bị thi công của nhà thầu thi cơng xây dựng cơng trình đưa
vào cơng trường;
- Kiểm tra hệ thống quản lý chất lượng của nhà thầu thi cơng xây dựng cơng trình;
- Kiểm tra giấy phép sử dụng các máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu an tồn phục vụ
thi cơng xây dựng cơng trình;
- Kiểm tra phịng thí nghiệm và các cơ sở sản xuất vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây
dựng phục vụ thi công xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng cơng trình.
c) Kiểm tra và giám sát chất lượng vật tư, vật liệu và thiết bị lắp đặt vào cơng trình do nhà
thầu thi cơng xây dựng cơng trình cung cấp theo yêu cầu của thiết kế, bao gồm:
- Kiểm tra giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất, kết quả thí nghiệm của các
phịng thí nghiệm hợp chuẩn và kết quả kiểm định chất lượng thiết bị của các tổ chức được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền công nhận đối với vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiết
bị lắp đặt vào cơng trình trước khi đưa vào xây dựng cơng trình;
- Khi nghi ngờ các kết quả kiểm tra chất lượng vật liệu, thiết bị lắp đặt vào cơng trình do
nhà thầu thi cơng xây dựng cung cấp thì chủ đầu tư thực hiện kiểm tra trực tiếp vật tư, vật liệu
và thiết bị lắp đặt vào cơng trình xây dựng.
d) Kiểm tra và giám sát trong q trình thi cơng xây dựng cơng trình, bao gồm:
- Kiểm tra biện pháp thi cơng của nhà thầu thi cơng xây dựng cơng trình;
- Kiểm tra và giám sát thường xun có hệ thống q trình nhà thầu thi cơng xây dựng
cơng trình triển khai các công việc tại hiện trường. Kết quả kiểm tra đều phải ghi biên bản
kiểm tra theo quy định;

- Xác nhận bản vẽ hồn cơng;
- Tổ chức nghiệm thu cơng trình xây dựng theo Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ;
- Tập hợp, kiểm tra tài liệu phục vụ nghiệm thu cơng việc xây dựng, bộ phận cơng trình,
giai đoạn thi công xây dựng, nghiệm thu thiết bị, nghiệm thu hồn thành từng hạng mục cơng
trình xây dựng và hồn thành cơng trình xây dựng;
- Phát hiện sai sót, bất hợp lý về thiết kế để điều chỉnh hoặc yêu cầu nhà thầu thiết kế
điều chỉnh;
- Tổ chức kiểm định lại chất lượng bộ phận cơng trình, hạng mục cơng trình và cơng
trình xây dựng khi có nghi ngờ về chất lượng;
- Chủ trì, phối hợp với các bên liên quan giải quyết những vướng mắc, phát sinh trong
thi công xây dựng cơng trình.
2. Nội dung giám sát chất lượng thi cơng xây dựng cơng trình đối với hình thức tổng thầu:
a) Trường hợp thực hiện hình thức tổng thầu thi công xây dựng và tổng thầu thiết kế,
cung ứng vật tư thiết bị, thi cơng xây dựng cơng trình (EPC):


- Thực hiện các công việc quy định tại điểm a, điểm b và điểm c khoản 1 Điều này đối
với tổng thầu và với các nhà thầu phụ;
- Thực hiện kiểm tra và giám sát theo điểm d khoản 1 Điều này đối với tổng thầu xây
dựng;
- Tham gia cùng tổng thầu kiểm tra và giám sát thi công xây dựng của các nhà thầu phụ.
b) Trường hợp thực hiện hình thức tổng thầu chìa khóa trao tay:
- Chủ đầu tư phê duyệt tiến độ thi công xây dựng cơng trình và thời điểm nghiệm thu
hồn thành cơng trình xây dựng;
- Trước khi nghiệm thu hồn thành cơng trình, chủ đầu tư tiếp nhận tài liệu và kiểm
định chất lượng cơng trình xây dựng nếu thấy cần thiết làm căn cứ để nghiệm thu.
3. Chủ đầu tư phải thông báo quyết định về nhiệm vụ, quyền hạn của người giám sát thi
cơng xây dựng cơng trình cho nhà thầu thi cơng xây dựng cơng trình và nhà thầu thiết kế xây
dựng cơng trình biết để phối hợp thực hiện.

4. Chủ đầu tư chịu trách nhiệm bồi thường do vi phạm hợp đồng cho nhà thầu thi công
xây dựng công trình; chịu trách nhiệm trước pháp luật khi nghiệm thu không bảo đảm chất
lượng làm sai lệch kết quả nghiệm thu, nghiệm thu khối lượng không đúng, sai thiết kế và các
hành vi vi phạm khác. Khi phát hiện các sai phạm về chất lượng cơng trình xây dựng của nhà
thầu thi cơng xây dựng cơng trình thì phải buộc nhà thầu dừng thi công và yêu cầu khắc phục
hậu quả.
5. Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư phải bồi thường thiệt
hại do vi phạm hợp đồng; chịu trách nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư khi nghiệm thu
không bảo đảm chất lượng theo tiêu chuẩn và chỉ dẫn kỹ thuật được áp dụng, sai thiết kế và
các hành vi khác gây ra thiệt hại.
II. Quản lý chất lượng của nhà thầu thi công xây dựng
1. Nội dung quản lý chất lượng thi cơng xây dựng cơng trình của nhà thầu
1.1. Có trách nhiệm tiếp nhận và quản lý mặt bằng xây dựung, bảo quản mốc định vị
và mốc giưosi cơng trình;
1.2. Lập và thông báo cho chủ đầu tư và các chủ thể có liên quan hệ thống quản lý
chất lượng, mục tiêu và chính sách đảm bảo chất lượng cơng trình của nhà thầu. Hệ thống
quản lý chất lượng cơng trình của nhà thầu phải phù hợp với yêu cầu, tính chất, quy mơ
cơng trình xây dựng, trong đó nêu rõ sơ đồ tổ chức và quy định trách nhiệm của từng cá
nhân, bộ phận thi công xây dựng công trình trong việc quản lý chất lượng cơng trình xây
dựng của nhà thầu;
1.3. Trình chủ đầu tư chấp thuận các nội dung sau:
- Kế hoạch tổ chức thí nghiệm và kiểm định chất lượng, quan trắc, đo đạc các thông
số kỹ thuật của cơng trình theo u cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật;
- Biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị được
sử dụng cho cơng trình; thiết kế biện pháp thi cơng, trong đó quy định cụ thể các biện pháp,
bảo đảm an toàn cho người, máy, thiết bị và cơng trình;
- Kế hoạch kiểm tra, nghiệm thu cơng việc xây dựng, nghiệm thu giai đoạn thi công
xây dựng hoặc bộ phận (hạng mục) cơng trình xây dựng, nghiệm thu hồn thành hạng mục
cơng trình, cơng trình xây dựng;
- Các nội dung cần thiết khác theo yêu cầu của chủ đầu tư và quy định của hợp đồng.

1.4. Bố trí nhân lực, thiết bị thi công theo quy định của hợp đồng xây dựng và quy
định của pháp luật có liên quan,


1.5. Thực hiện trách nhiệm quản lý chất lượng trong việc mua sắm, chế tạo, sản xuất
vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị được sử dụng cho cơng trình theo quy định tại Điều 24
Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 và quy định của hợp đồng xây dựng.
1.6. Thực hiện các cơng tác thí nghiệm kiểm tra vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây
dựng, thiết bị cơng trình, thiết bị công nghệ trước và trong khi thi công xây dựng theo quy
định của hợp đồng xây dựng.
1.7. Thi công xây dựng theo đúng hợp đồng xây dựng, giấy phép xây dựng, thiết kế
xây dựng cơng trình. Kịp thời thơng báo cho chủ đầu tư nếu phát hiện sai khác giữa thiết
kế, hồ sơ hợp đồng xây dựng và điều kiện hiện trường trong q trình thi cơng. Tự kiểm
sốt chất lượng thi công xây dựng theo yêu cầu của thiết kế và quy định của hợp đồng xây
dựng. Hồ sơ quản lý chất lượng của các công việc xây dựng phải được lập theo quy định và
phù hợp với thời gian thực hiện thực tế tại cơng trường.
1.8. Kiểm sốt chất lượng công việc xây dựng và lắp đặt thiết bị; giám sát thi cơng
xây dựng cơng trình đối với công việc xây dựng do nhà thầu phụ thực hiện trong trường
hợp là nhà thầu chính hoặc tổng thầu.
1.9. Xử lý, khắc phục các sai sót, khiếm khuyết về chất lượng trong q trình thi
cơng xây dựng (nếu có).
1.10. Thực hiện trắc đạc, quan trắc cơng trình theo u cầu thiết kế. Thực hiện thí
nghiệm, kiểm tra chạy thử đơn động và chạy thử liên động theo kế hoạch trước khi đề nghị
nghiệm thu.
1.11. Lập nhật ký thi công xây dựng cơng trình theo quy định.
1.12. Lập bản vẽ hồn công theo quy định.
1.13. Yêu cầu chủ đầu tư thực hiện nghiệm thu công việc chuyển bước thi công,
nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận công trình xây dựng, nghiệm thu
hồn thành hạng mục cơng trình, cơng trình xây dựng.
1.14. Báo cáo chủ đầu tư về tiến độ, chất lượng, khối lượng, an toàn lao động và vệ

sinh môi trường thi công xây dựng theo quy định của hợp đồng xây dựng và yêu cầu đột
xuất của chủ đầu tư.
1.15. Hoàn trả mặt bằng, di chuyển vật tư, máy móc, thiết bị và những tài sản khác
của mình ra khỏi cơng trường sau khi cơng trình đã được nghiệm thu, bàn giao, trừ trường
hợp trong hợp đồng xây dựng có thỏa thuận khác.
2. Nhà thầu thi cơng xây dựng cơng trình phải chịu trách nhiệm trước chủ đầu tư và
pháp luật về chất lượng công việc do mình đảm nhận; bồi thường thiệt hại khi vi phạm hợp
đồng, sử dụng vật liệu không đúng chủng loại, thi công không bảo đảm chất lượng hoặc
gây hư hỏng, gây ô nhiễm môi trường và các hành vi khác gây ra thiệt hại.


NHẬT KÝ THI CÔNG XÂY DỰNG
Ca .......... , Ngày ...... tháng ...... năm 201
1. Thời tiết
...................................................................................................................................................................

2. Tình hình nhân lực, thiết bị thi công
2.1. Nhân lực:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

2.2. Thiết bị:
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

3. Nội dung cơng việc thực hiện:
...................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

4. Những ý kiến trong q trình thi công xây dựng của các bên liên quan:
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

5. Ý kiến của nhà thầu thi cơng xây dựng:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

GIÁM SÁT
THI CƠNG XÂY DỰNG

PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT
THI CÔNG TRỰC TIẾP


NHẬT KÝ THI CÔNG XÂY DỰNG
Ca .......... , Ngày ...... tháng ...... năm 201
1. Thời tiết
...................................................................................................................................................................

2. Tình hình nhân lực, thiết bị thi công
2.1. Nhân lực:

.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

2.2. Thiết bị:
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

3. Nội dung cơng việc thực hiện:
...................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

4. Những ý kiến trong q trình thi công xây dựng của các bên liên quan:
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

5. Ý kiến của nhà thầu thi cơng xây dựng:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

GIÁM SÁT
THI CƠNG XÂY DỰNG


PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT
THI CÔNG TRỰC TIẾP


CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HỒNG NGUN
-----*****-----

SỔ AN TỒN- VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ
BIỆN PHÁP THI CÔNG
Dự án: Đầu tư xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bắc Ninh
Địa điểm xây dựng: Phường Kinh Bắc - TP. Bắc Ninh - T.Bắc Ninh
Chủ đầu tư: Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh
Đơn vị thi cơng: Cơng ty TNHH Thương mại Hồng Nguyên

Bắc Ninh, năm 20…


CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI
HỒNG NGUN

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do - Hạnh phúc
-----------o0o-----------

NỘI QUY AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH LAO ĐỘNG
Dự án: Đầu tư xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bắc Ninh.
Địa điểm xây dựng: Phường Kinh Bắc - TP. Bắc Ninh - T.Bắc Ninh
Để đảm bảo an toàn cho người và thiết bị khi thi công. Nay Giám đốc Công ty quy định
Nội quy ATLĐ chung trên công trường như sau.

Điều 1 - Không đi vào khu vực nguy hiểm, nơi đã ngăn rào, chăng dây, đặt biển báo. Trường
hợp cần làm việc trong khu vực nguy hiểm phải thực hiện các biện pháp an tồn
thích ứng.
Điều 2 - Không tự động điều khiển máy, thiết bị mà không đựoc giao trách nhiệm.
Điều 3 - Phải sử dụng đúng các phương tiện bảo vệ cá nhân đã được trang cấp phù hợp với
công việc và điều kiện làm việc.
Điều 4 - Không uống rượu,bia trước và trong giờ làm việc.
Điều 5 - Không đùa nghịch, tung ném dụng cụ, vật liệu hay bất kỳ vật gì trong khu vực làm
việc và từ trên cao xuống.
Điều 6 - Không hút thuốc, dùng lửa ở những nơi cấm lửa.
Điều 7 - Chỉ sử dụng dụng cụ, đồ nghề, máy, thiết bị đúng chủng loại có chất lượng tốt, khơng
bị hư hỏng.
Điều 8 - Khi sử dụng xong phải vệ sinh, cất giữ bảo quản cẩn thận vào nơi quy định.
Điều 9 - Khi phát hiện thấy sự cố có nguy cơ gây tai nạn, cháy nổ phải báo ngay cho người
trực tiếp phụ trách biết.
Điều 10- Khi bản thân hoặc biết có người bị chấn thương cần khai báo ngay để có biện pháp
xử lý.
u cầu mọi người trên cơng trường, các phịng ban có liên quan phải chấp hành
nghiêm chỉnh nội quy này

Giám đốc công ty


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------o0o----------

BIÊN BẢN
HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG VỆ SINH LAO ĐỘNG
VÀ BIỆN PHÁP THI CÔNG

Bắc Ninh, ngày

tháng

năm 20.….

Dự án: Đầu tư xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bắc Ninh.
Địa điểm xây dựng: Phường Kinh Bắc - TP. Bắc Ninh - T.Bắc Ninh
Nhằm mục đích nâng cao nhận thức về an toàn lao động, vệ sinh lao động của tồn bộ
cơng nhân tham gia thi cơng và đảm bảo an tồn trong tồn bộ q trình thi cơng cơng trình,
cơng trường tiến hành triệu tập lớp phổ biến, học tập các nội quy kỷ luật, an toàn lao động - vệ
sinh lao động cho toàn thể cơng nhân cơng trình.
Thành phần gồm:
1 - Ơng :............................ ....

Chức vụ : Cán bộ an tồn Cơng ty.

2 - Ông :............................ ....

Chức vụ : .....................................

3 - Ông :............................ ....

Chức vụ :......................................

4 - Ông :............................ ....

Chức vụ : .....................................

5 - Ông :............................ ....


Chức vụ : .....................................

6 - Ông :............................ ....

Chức vụ :......................................

7 - Ông :............................ ....

Chức vụ : .....................................

8 - Ơng :............................ ....

Chức vụ : .....................................

Và tồn thể cơng nhân trong các tổ làm việc trên cơng trường (Có tên trong danh sách
kèm theo dưới đây).
Tổ chức lớp học tập, phổ biến các nội quy, quy định của công trường nói riêng và các quy định
về an tồn lao động - vệ sinh lao động hiện hành trong thi công nói chung cho tất cả các tổ
cơng nhân đang thi cơng trên cơng trình: ………………………………..
Các tài liệu sau được coi là một phần giáo trình học tập và phổ biến nội quy an toàn lao động:
1 - Các văn bản hướng dẫn thực hiện cơng tác về an tồn lao động - vệ sinh lao động Nhà xuất bản xây
2 - Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng (TCVN 5308 - 91 ) - Nhà xuất bản xây
dựng
3 - QCVN 18: 2014/BXD- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong xây dựng
4 - Bản nội quy kỷ luật an tồn lao động chung trên cơng trường xây dựng, các bài
giảng về an toàn lao động.
Sau khi phát tài liệu tham khảo cho tồn bộ các cơng nhân tham gia học tập nội

quy, quy phạm kỹ thuật về an toàn lao động - vệ sinh lao động. Các cán bộ kỹ thuật

tiến hành phổ biến các kiến thức, cách phịng ngừa, an tồn lao động - vệ sinh lao


động trên cơng trường trong q trình tham gia thi cơng cho tồn bộ cơng nhân các
Tổ. Do đặc điểm thi cơng cơng trình nên tập chung vào các nội dung chính sau:
-

Mục đích, ý nghĩa của cơng tác an toàn lao động - vệ sinh lao động
- Quyền lợi và Nghĩa vụ của người lao động về an toàn lao động - vệ sinh lao
động.
- Nội quy kỷ luật và ATLĐ chung trên công trường.
- Nội quy kỷ luật khi làm việc trên cao.
 Các bài học về ATLĐ cụ thể:
- Bài 1 : An tồn trong cơng tác bốc xếp và vận chuyển vật liệu.
- Bài 2 : An toàn trong lắp đặt, đấu nối và sử dụng điện trong thi cơng.
- Bài 3 : An tồn sử dụng máy móc, trang thiết bị thi cơng khác.
- Bài 4 : An tồn trong cơng tác đào đất thủ cơng.
- Bài 5 : An tồn trong lắp dựng, sử dụng, tháo dỡ các loại đà giáo.
- Bài 6 : An tồn trong cơng tác ván khn.
- Bài 7 : An tồn trong gia cơng lắp dựng cốt thép.
- Bài 8 : An tồn trong cơng tác hàn.
- Bài 9 : An tồn trong cơng tác sản xuất vữa bê tơng.
- Bài 10 : An tồn trong cơng tác xây dựng.
- Bài 11 : An tồn trong cơng tác hồn thiện.
- Bài 12 : An tồn trong cơng tác lắp giáp.
- Bài 13 : An tồn trong cơng tác làm mái.
- Sơ cứu tại hiện trường khi có chấn thương, tai nạn.

Lớp học dành thời gian nghỉ giải lao 30 phút cho các học viên trao đổi, thảo luận
về các vấn đề an tồn lao động trong khi thi cơng, các kinh nghiệm an tồn lao động

khi thi cơng các cơng trình khác. Sau giờ giải lao các cán bộ kỹ thuật tập chung giải
thích các thắc mắc của các học viên về một số vấn đề chính phát sinh trong thi công .
Kết thúc buổi học tiến hành kiểm tra tiếp thu của các học viên bằng thực hành
thao tác sử dụng trang thiết bị an toàn đã cấp phát, trả lời một số câu hỏi về quy định
an tồn trong thi cơng. Một số tình huống sơ cứu hiện trường khi xảy ra tai nạn như :
Cấp cứu điện giật, gãy xương...
Và mỗi học viên phải làm một bài kiểm tra theo nội dung đã được học.
Các tổ trưởng
Các cán bộ
Chủ nhiệm
Cán bộ an tồn
tổ thợ
kỹ thuật
cơng trình
hướng dẫn


BÀN GIAO NHIỆM VỤ VÀ HUẤN LUYỆN BIỆN PHÁP THI CƠNG,
AN TỒN - VỆ SINH LAO ĐỘNG
Bắc Ninh, ngày

tháng

năm 20….

Căn cứ theo yêu cầu thi công của Công ty TNHH Thương mại Hồng Ngun
Nay giao nhiệm vụ cho tổ…………..
Có………..tổ viên, chịu trách nhiệm thi công những công việc sau đây:
1. Công việc yêu cầu thực hiện:
........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.....................................
2.Biện pháp thi công:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................


........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
3. Biện pháp an toàn - vệ sinh lao động:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
4. Yêu cầu kỹ thuật, an toàn - vệ sinh lao động trong thi công:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
5. Thời gian thực hiện:
Từ ngày / / 20… đến ngày
/ /20….
6. Phân cấp trách nhiệm trong thi cơng:
5.1. Chỉ huy trưởng cơng trình:
- Có trách nhiệm kiểm tra và là người duyệt biện pháp thi công, an toàn - vệ sinh lao
động.
- Chịu trách nhiệm trước đơn vị, trước chủ đầu tư, các bên liên quan và trước pháp luật
về những hậu quả sự cố kỹ thuật, an toàn - vệ sinh lao động xảy ra tại công trường.

5.2. Cán bộ kỹ thuật và cán bộ an toàn:


- Tổ chức thi công và hướng dẫn cho công nhân thực hiện theo biện pháp đã được
duyệt.
- Giám sát kỹ thuật, an toàn - vệ sinh lao động tai hiện trường thi công để xử lý kịp thời
những vướng mắc, sự cố về kỹ thuật, an toàn - vệ sinh lao động.
- Có quyền đình chỉ cơng việc khi thấy không đảm bảo về kỹ thuật, chất lượng và an
toàn - vệ sinh lao động.
- Chịu trách nhiệm trước chủ nhiệm cơng trình và đơn vị về sự cố kỹ thuật, an tào - vệ
sinh lao động xảy ra tại cơng trình trong phạm vi quản lý của mình.
5.3. Tổ trưởng sản xuất:
- Hướng dẫn, nhắc nhở và giám sát cơng nhân trong tổ chấp hành đúng quy trình, biện
pháp đã học.
- Báo cáo kịp thời với cán bộ kỹ thuật, cán bộ an toàn về mọi hiện tượng thiếu an tồn,
vệ sinh trong thi cơng, dừng cơng việc khi they có nguy cơ xảy ra tai nạn lao động, sự cố kỹ
thuật để có biện pháp xử lý kịp thời.
- Tự chịu trách nhiệm trước chủ nhiệm công trình, đơn vị và trước pháp luật về sự cố kỹ
thuật, an toàn - vệ sinh lao động xảy ra tại cơng trình trong phạm vi quản lý của mình.
5.4. Công nhân:
- Thực hiện nghiêm chỉnh và đầy đủ quy trình biện pháp thi cơng và biện pháp an tồn vệ sinh lao động đã được hướng dẫn.
- Chấp hành nghiêm túc việc sử dụng trang thiết bị bảo hộ lao động của cá nhân đã
được cấp phát.
- Tự chịu trách nhiệm về hậu quả do việc không chấp hành các biện pháp đã được học
gây ra.
Bắc Ninh, ngày
Tổ trưởng tổ thợ

Cán bộ kỹ thuật
(Giao nhiệm vụ)


Cán bộ an toàn

tháng

năm 20….

Chỉ huy trưởng
cơng trình
(Duyệt biện pháp)


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----*****-----

BẢN CAM KẾT
VỆ SINH - AN TỒN LAO ĐỘNG VÀ BIỆN PHÁP THI CƠNG
Chúng tơi (những người ký tên trong bản danh sách dưới đây) hiện đang tham gia thi
công tại bộ phận: ................................................................................
Dự án: Đầu tư xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bắc Ninh.
Địa điểm xây dựng: Phường Kinh Bắc - TP. Bắc Ninh - T.Bắc Ninh
Do Cơng ty TNHH Thương mại Hồng Ngun nhận thầu thi cơng xây dựng cơng trình
và giao việc cho chúng tôi.
Trước khi tham gia thi công chúng tôi đã được học tập, phổ biến nội quy vệ sinh, an
tồn lao động, biện pháp thi cơng từng cơng việc cụ thể trên công trường và hiểu biết rõ ràng
các biện pháp thi công để đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật, biện pháp phòng ngừa nguy hiểm khi
thi cơng, an tồn sử dụng điện và máy thi cơng...
Chúng tôi xin cam đoan thực hiện nghiêm túc các biện pháp thi công đã được học tập,
nội quy vệ sinh an tồn lao động và các quy định của cơng trường với các nội dung sau:

- Tuân thủ biện pháp thi công đã được học tập để đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
- Sử dụng đầy đủ thiết bị bảo hộ lao động được trang bị, cấp phát khi tham gia thi công.
- Thực hiện đầy đủ các biện pháp phịng ngừa nguy hiểm, vệ sinh an tồn lao động theo
sự hướng dẫn của cán bộ kỹ thuật và tổ trưởng.
- Tham gia giữ gìn vệ sinh mơi trường chung trên công trường.
- Không đi vào khu vực đang thi cơng khác khi khơng có nhiệm vụ.
- Phản ánh ngay với cán bộ kỹ thuật khi phát hiện thấy hiện tượng nguy hiểm, mất an
tồn trên cơng trường để có biện pháp sử lý kịp thời.
Bắc Ninh, ngày

tháng

TỔ TRƯỞNG

năm 20…..


DANH SÁCH ĐĂNG KÝ VÀ HỌC TẬP, HUẤN LUYỆN AN TỒN - VỆ SINH
LAO ĐỘNG VÀ BIỆN PHÁP THI CƠNG
Bắc Ninh, Ngày
Tổ thợ:…………………………………………………….
Tổ trưởng:…………………………………………………
Số thành viên:…………………………………………….
TT

Họ và tên

Quê quán

Năm sinh


tháng

Tổ làm
việc

năm 20…..

Ký tên
(Không
được ký
thay)

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
Những người tham gia huấn luyện:
Tổ trưởng tổ thợ
Cán bộ kỹ thuật

Chỉ huy trưởng cơng trình


DANH SÁCH CẤP PHÁT TRANG BỊ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Bắc Ninh, Ngày ........ tháng ......năm 20….
Tổ thợ:………………………………………

TT

Họ và tên

Quê quán

Năm sinh

Tổ làm
việc

Ký nhận
(Không
được ký
thay)


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Người cấp phát


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bắc Ninh, ngày ...... tháng ....... năm ......

BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN KHỞI CÔNG XÂY DỰNG
Dự án: Đầu tư xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bắc Ninh.

Gói thầu số 02: Xây lắp, thang máy, điều hịa, máy biến áp, mạng máy tính, cửa
chống cháy (kèm theo xây lắp).
Địa điểm xây dựng: Phường Kinh Bắc - TP. Bắc Ninh - T.Bắc Ninh
Hôm nay, vào hồi……giờ……phút ngày ....tháng…...năm...., tại công trường Kho lưu
trữ chuyên dụng tỉnh Bắc Ninh, chúng tôi gồm các bên dưới đây:
I. THÀNH PHẦN:
1. Chủ đầu tư: Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh
- Ông: Nguyễn Trọng Tân

Chức vụ: Giám đốc

- Ông: .....................

Chức vụ: ...............................

2. Nhà thầu quản lý dự án: Trung tâm kiểm định chất lượng và kinh tế xây dựng
- Chi cục giám định xây dựng
- Ông: Hà Thanh Sơn
Chức vụ: Phó giám đốc
- Ơng: Nguyễn Đức Trương
Chức vụ: Giám đốc QLDA
- Ơng: Trịnh Văn Thừa
Chức vụ: Phó giám đốc QLDA
3. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công: Trung tâm kiểm định chất lượng và kinh
tế xây dựng - Chi cục giám định xây dựng
- Ông: Hà Thanh Sơn
Chức vụ: Phó giám đốc
- Ơng: Qch Kim Khánh
Chức vụ: Trưởng đồn TVGS
- Ơng: Trần Thăng Long

Chức vụ: Phó trưởng đồn TVGS
4. Nhà thầu thi công xây dựng: Công ty TNHH Thương mại Hồng Ngun
- Ơng: Bùi Văn Nam
Chức vụ: Giám đốc
- Ông:
Chức vụ:
II. NỘI DUNG:
Các bên tiến hành kiểm tra điều kiện khởi cơng cơng trình theo quy định tại Điều
107 của Luật Xây dựng với nội dung sau:
1. Điều kiện mặt bằng thi cơng: Chủ đầu tư có đủ điều kiện bàn giao toàn bộ mặt
bằng khu đất để nhà thầu tiến hành thi công.
2. Bản vẽ thiết kế thi công: Hồ sơ thiết kế BVTC đã được phê duyệt tại Quyết định số:
36/QĐ- UBND ngày 14/02/2017 của Sở xây dựng tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt thiết


kế bản vẽ kỹ thuật thi cơng và dự tốn dự án: Đầu tư xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng
tỉnh Bắc Ninh
3. Hợp đồng xây dựng: Hợp đồng xây dựng số /2018/HĐXL ngày / /2018 giữa
Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh và Cơng ty TNHH thương mại Hồng Ngun về việc thi cơng
xây dựng gói thầu số 02: Xây lắp, thang máy, điều hòa, máy biến áp, mạng máy tính, cửa
chống cháy (kèm theo xây lắp).
4. Nguồn vốn xây dựng: Có đủ nguồn vốn để đảm bảo tiến độ xây dựng cơng
trình.
5. Biện pháp thi cơng, biện pháp an tồn lao động và vệ sinh mơi trường do nhà thầu đề
xuất trong hồ sơ dự thầu được chủ đầu tư phê duyệt trong quyết định số ....../......... ngày
....tháng.....năm .....của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
thầu gói thầu 02: Xây lắp, thang máy, điều hịa, máy biến áp, mạng máy tính, cửa chống cháy
(kèm theo xây lắp).
III. KẾT LUẬN:
Dự án: Đầu tư xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bắc Ninh, đã có đủ điều kiện

để khởi cơng xây dựng.
Biên bản được lập và thông qua vào hồi......giờ.......phút cùng ngày./.
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

NHÀ THẦU QLDA
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

NHÀ THẦU GSTC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Ninh, ngày.......... tháng......... năm 201

BIÊN BẢN KIỂM TRA HỆ THỐNG QLCL, NHÂN LỰC CỦA NHÀ THẦU
Dự án: Đầu tư xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bắc Ninh.
Gói thầu số 02: Xây lắp, thang máy, điều hịa, máy biến áp, mạng máy tính, cửa
chống cháy (kèm theo xây lắp).
Địa điểm xây dựng: Phường Kinh Bắc - TP. Bắc Ninh - T.Bắc Ninh
1. Thời gian:
Bắt đầu: Từ ... giờ ……ngày…….tháng…….năm ......
Tại công trường Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bắc Ninh
2. Thành phần:
a) Nhà thầu tư vấn giám sát: Trung tâm kiểm định chất lượng và kinh tế xây dựng

- Ơng: Hà Thanh Sơn
Chức vụ:Phó giám đốc
- Ơng: Qch Kim Khánh
Chức vụ: Trưởng đồn TVGS
b) Nhà thầu thi cơng gói thầu số 02: Cơng ty TNHH thương mại Hồng Ngun
- Ơng: Bùi Văn Nam
Chức vụ: Giám đốc
- Ông:
Chức vụ:
3. Nội dung:
Căn cứ vào hồ sơ dự thầu của nhà thầu các bên tham gia kiểm hệ thống quản lý chất
lượng, nhân lực của nhà thầu như sau:
1/ Hệ thống quản lý chất lượng
(Có hệ thống quản lý chất lượng từ công ty đến đội thi công, cán bộ quản lý giám sát
của công ty, chỉ huy trưởng công trường, phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp, kỹ thuật thi
công trực tiếp, cán bộ làm hồ sơ hồn cơng thanh quyết tốn)?
2/ Nhân lực:
STT

Họ và tên

Chuyên nghành
đào tạo

Số năm kinh
nghiệm

Chức danh, nhiệm
vụ được phân công


Ghi chú

4. Kết luận:
(Hệ thống quản lý chất lượng, chất lượng cán bộ quản lý của nhà thầu có chuyên nghành đào
tạo, kinh nghiệm phù hợp với hồ sơ mời thầu, dự thầu không)?
..............................................................................................................................
NHÀ THẦU GSTC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ

NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


×