‘Demhcho | đo i `
lứa tuổi mẫu giáo
Š
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
NGUYỄN THỊ NGỌC AN - LÊ HỒNG THÁI - NGUYỄN PHẠM HOÀNG ÁNH - PHẠM THỊ NGỌC TUYỂN
Dành cho.
lứa tuổi mẫu giúo
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
TABLE OF CONTENTS
UNIT | TOPIC
ACTIVITY
UNIT STARTER
1
†
LET'S PLAY
Tum around. please!
What's this?
LET'S LISTEN
LET’S SING
isitacircle?
Yes, it is.
LET'S TALK
I's a heart.
| LET'S LISTEN
LET'S SING
LET'S PRACTICE
‡
I'm wearing a Fshirt.
I'm wearing shorts.
LET'S TALK
LET'S CHANT
LET'S PRACTICE
LET‘S TALK
LETS PLAY
ACTIVITY
GRAMMAR
|
A4
7=
———
48
LET'SUSTEN | What are you doing?) dancing
50
eating
LET'S CHANT | I'm jumping?
T
LET'S PRACTICE
I
LET'S PLAY
LET'SUSTEN
LET'S CHANT_|
|
ì
LET'S SING
LETSPRACTICE
LET'S TALK
LET'S PLAY
singin
53
inging
I'm playing football. | baskettoall
football
I'm running,
>
LET'S PLAY
LET'SUSTEN
5)
running
CCE
i
ee PA
T
flying
jumping
LET'S TALK
7
Ø
VOCABULARY | Page
tennis
‡
| who are you?
I'm a student.
teacher
student
doctor
nurse
farmer
) LET'SUSTEN =| What do you like? | bike
LET'S PLAY
DESCRIBING LET'S LISTEN
1
REVIEW UNIT 3 «4
No, it isn’t.
| LET'S PLAY
UNIT 1 +2
|TOPC
You're welcome.
LET'S PRACTICE
UNIT 4
4
eee ny eee
Ta bu
LET'S TALK
UNIT 3) CLOTHES
Good morning, dad!
UNT
It's a book.
LET'S PRACTICE
REVIEW
|
please!
Hands up,
Hands san pleasel
Clap your hands, please!
LET'S CHANT
UNIT 2)
| VOCABULARY | Page
Good afternoon, baby!
LET'S LISTEN
UNIT 1
GRAMMAR
TânIt’s long.
LET'SSING _| | lke bikes.
bus
| car
planes.
like
don't
!
|
PRACTICE
LET'S
oom
TEVSTALe
a
train
SE
56
58
kề
60
él
——
os
68
70
71
72
73
76
78
2
79
81
84
LỜI NÓI ĐẦU
Làm quen tiếng Anh (Dành cho lứa tuổi mẫu gióo) lị bộ sóch gồm 3 quyển - quyển 1,
quyển 2 vị quyển 3. Bộ sóch giúp trẻ bước đều hình thịnh vị phót triển năng lực giao
tiếp bồng tiếng Anh đơn giỏn trong cóc †ình huống quen
thuộc; rèn luyện khổ năng quœn
sat, phat triển tư duy sóng tao va trí tượng tượng; hứng thú với hoợt động lờm quen tiếng
Anh, chuổn bị tâm thế cho việc học tiếng Anh ở bộc Tiểu học.
Bộ sóch Làm quen tiếng Anh (Đồnh cho lứo tuổi mẫu _ được xôy dựng trên phương
chêm gióo dục cho trẻ *chơi mị học, học bồng chơi”. Trẻ phớt triển kĩ năng gioo tiếp bồng
tiếng Anh †hông quo trởi nghiệm vờ gio tiếp trong ngữ cỏnh, môi trường quen thuộc.
Cuốn Làm quen tiếng Anh 3 (Đằnh cho lứa tuổi mẫu giớo) giúp trẻ: nghe hiểu, nhộn
ciện, nhộn biết, phơn biệt, phơn loợi vị gọi tên được bằng Tiếng Anh một số sự vột, hiện
tượng vò hònh động; nghe hiểu và phỏn hổi một số côu hỏi quen thuộc, cêu lệnh ngắn
(3 - 4 từ) bằng hònh động, cử chỉ; nghe vị nhốc lợi cóc từ, cụm từ, ...
Ndi dung cdc bai hat oe sách nhốn mọnh †ừ vựng chính của từng đơn vị bời học, phù
hợp với đặc điểm phót triển của lứa tuổi mỗu gióo. Lời bồi hót day đủ được cung cốp
trong sóch giớo viên, giúp giớo viên có sự chuốn bị tốt cho quớ trình tổ chức hoợt động
lớp học.
Trong q trình biên soạn khó tránh khỏi một vịi thiếu sót. Rết mong nhộn được những ý
kiến đóng góp từ q thay cơ vờ quý cha mẹ học sinh. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lịng
gửi về hộp thu dién tu banbientap@phuongnarmeduvn,
Unit
vs.
Track 1
11011001)
>> - Good morning, dad!
- Good afternoon, mom!
Good evening, baby!
4z
44
=e
- Hands up, please!
—Hands down, please!
- Cldp your hong, pleosel
- Turn around,
please!
nid
Unit ¡ §€HOOL
THINGS
Orr?
>
- What's this?
- It’s a book/ pen/ pencil/ ruler.
te aN
>
- What's this?
- It’s a bag.
-Where’s my book?
l8
- Here you are.
- Thank you.
- You're welcome.
n4
(©
©
+
LET’S PLAY
POP IT OUT, THEN USE STICKERS
Unit2 SHAPES
@
LET'S LISTEN
)@ptrack4
y
-Is ita circle?
- Yes, itis.
N:
vn UC
-Isita circle?
-No, it isn’t. It’s a heart/ star/ triangle/ square.
ai
tổ
LET'S PLAY
a
i
4
a
'
Ì
POP IT OUT, THEN USE STICKERS
LOOK AND SAY