Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA 11 CÁNH DIỀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.1 KB, 63 trang )

5 ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA 11 - CD
PHỊNG GD & ĐT ………………

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT ……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………………..
Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký của GK1

Mã phách


Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khu vực Mỹ La-tinh có diện tích khoảng
A. 21 triệu km2.


B. 22 triệu km2.

C. 20 triệu km2.

D. 23 triệu km2.

Câu 2. WTO là tên viết tắt của tổ chức nào sau đây?
A. Tổ chức Thương mại Thế giới.

B. Liên minh châu Âu.

C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.

D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.

Câu 3. Cơ cấu kinh tế theo ngành phản ánh
A. sự phát triển của con người trên các phương diện sức khỏe, giáo dục và thu nhập.
B. trình độ phân cơng lao động xã hội và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
C. trình độ phát triển kinh tế và chất lượng cuộc sống của mỗi người dân ở từng quốc gia.
D. chức năng xã hội của các quan hệ sản xuất hợp thành một hình thái kinh tế - xã hội.
Câu 4. Khu vực Mỹ La-tinh tiếp giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Nam Đại Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.


5 ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA 11 - CD
B. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
D. Nam Đại Dương, Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 5. Liên hợp quốc được thành lập vào năm nào?
A. 1995.


B. 1944.

C. 1989.

D. 1945.

Câu 6. Điền vào chỗ chấm: “... là sự đảm bảo của mỗi quốc gia về nguồn cung cấp lương thực
cho người dân để hạn chế và đẩy lùi tình trạng thiếu lương thực, nạn đói.”
A. An ninh lương thực.
C. An ninh nguồn nước.

B. An ninh năng lượng.
D. An ninh mạng.

Câu 7. Ngành đóng góp nhiều nhất trong GDP của các quốc gia là
A. nông, lâm nghiệp và thủy sản.
C. dịch vụ.

B. công nghiệp và xây dựng.
C. thuế sản phẩm.

Câu 8. Câu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm xã hội của các nước đang phát triển?
A. Chất lượng cuộc sống ở mức cao và rất cao.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên vẫn cịn cao và có xu hướng giảm.
C. Độ thị hóa diễn ra sớm, tỉ lệ dân thành thị cao.
D. Hệ thống giáo dục và y tế phát triển, tuổi thọ trung bình của người dân cao.
Câu 9. Quốc gia nào dưới đây có chỉ số GNI/người ở mức cao?
A. Ca-na-da.


B. In - đô - nê - xi - a.

C. Bra-xin.

D. Phi - lip - pin.

Câu 10. Chọn đáp án sai. Thách thức của tồn cầu hóa đối với các nước đang phát triển là
A. sự cạnh tranh với các doanh nghiệp trong các nước phát triển về nguồn lực và cơng nghệ.
B. tiết kiệm chi phí sản xuất bằng cách mua các nguyên liệu và vật liệu giá rẻ từ các quốc gia
khác.
C. tăng sự phụ thuộc vào các quốc gia khác về công nghệ, nguồn nguyên liệu và thị trường
tiêu thụ.
D. tạo độ bất ổn kinh tế và tài chính trong một số quốc gia, đặc biệt khi phải đối mặt với sự
thay đổi trong các thị trường toàn cầu và các yếu tố khác.
Câu 11. Cơ cấu GDP khu vực Mỹ La-tinh có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp.

B. Chuyển sang nền kinh tế thị trường.


5 ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA 11 - CD
C. Tăng tỉ trọng ngành dịch vụ.

D. Giảm nhanh tỉ trọng nông nghiệp.

Câu 12. Hoạt động của Việt Nam trong Liên hợp quốc là
A. tham gia các hội nghị và cuộc họp của Hội đồng Bảo an (UNSC), Hội đồng Nhân quyền
(UNHCR), Hội đồng Kinh tế và Xã hội Liên hợp quốc (ECOSOC)...
B. được cung cấp các gói tài trợ nhằm giúp đỡ đất nước giải quyết các vấn đề tài chính, tăng
cường năng lực quản lí tài chính và thúc đẩy sự phát triển kinh tế.

C. đảm bảo quyền được nhập khẩu và xuất khẩu hàng hóa một cách cơng bằng và đối xử
bình đẳng với các quốc gia thành viên khác.
D. được thúc đẩy phát triển bền vững các ngành công nghiệp như dệt – may, điện tử và chế
biến thực phẩm thơng qua các chính sách và quy định được thiết lập bởi tổ chức.
Câu 13. Đặc điểm kinh tế nổi bật của hầu hết các nước Mỹ La-tinh là
A. phát triển ổn định và tự chủ.

B. xuất khẩu hàng cơng nghiệp.

C. có tốc độ tăng trưởng cao.

D. tốc độ phát triển không đều.

Câu 14. Hành động nào sau đây phá hoại hịa bình thế giới?
A. Loại bỏ vũ khí hạt nhân và các vũ khí hủy diệt hàng loạt khác.
B. Tranh chấp biên giới, lãnh thổ trên đất liền và biển.
C. Tham gia Lực lượng giữ gìn hịa bình Liên hợp quốc.
D. Tăng cường vai trò của các tổ chức quốc tế.
Câu 15. Biểu hiện tồn cầu hóa, khu vực hóa lĩnh vực tài chính ở Việt Nam là
A. mở rộng thị trường xuất khẩu gạo, hạt điều…
B. thanh toán quốc tế bằng thẻ VISA, tín dụng quốc tế…
C. áp dụng các tiêu chuẩn ISO trong sản xuất công nghiệp.
D. một số công ty đa quốc gia đặt ở Việt Nam như Samsung, Unilever…
Câu 16. Mỹ La-tinh có tỉ lệ dân cư đơ thị cao do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Điều kiện sống ở các thành phố lớn rất thuận lợi.
B. Chiến tranh ở các vùng nông thôn xảy ra nhiều nơi.
C. Công nghiệp ở đô thị phát triển với tốc độ nhanh.
D. Dân nghèo khơng có ruộng kéo ra thành phố làm.



5 ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA 11 - CD
Câu 17. Chọn đáp án sai. Một số hoạt động giữ gìn hịa bình của Việt Nam trong việc tham
gia vào lực lượng giữ gìn hịa bình của Liên hợp quốc là
A. cử quân đội tham gia lực lượng giám sát hịa bình tại nhiều quốc gia.
B. kí kết các thỏa thuận thương mại tự do với nhiều đối tác.
C. tham gia giám sát các cuộc bầu cử.
D. tham gia vào các cuộc đàm phán giải quyết tranh chấp và xung đột quốc tế.
Câu 18. Chỉ số HDI của Việt Nam năm 2020 là
A. 0,482.

B. 0,588.

C. 0,703.

D. 0,710.

Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều,
đầu tư nước ngồi giảm mạnh ở Mỹ La tinh?
A. Chính trị không ổn định.

B. Cạn kiệt dần tài nguyên.

C. Thiếu lực lượng lao động.

D. Thiên tai xảy ra nhiều.

Câu 20. Vì sao Liên Hợp Quốc vẫn coi Qatar - một trong những quốc gia có thu nhập bình
qn đầu người vào loại cao nhất thế giới (năm 2020 ở mức gần 56 nghìn USD) là một nền
kinh tế đang phát triển?
A. Vì quốc gia này khơng có rừng, phần lớn diện tích là sa mạc.

B. Vì phần lớn dân số quốc gia này là người nhập cư.
C. Vì quốc gia này có sự bất bình đẳng về thu nhập trong các nhóm dân cư.
D. Vì giá xăng của quốc gia này rẻ (khoảng 0,5 USD/lít năm 2020).
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày các hệ quả của tồn cầu hóa kinh tế.
Câu 2. (3,0 điểm)
a. (1,5 điểm) Trình bày ảnh hưởng vị trí địa lí đến kinh tế khu vực Mỹ La tinh.
b. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GDP CỦA KHU VỰC MỸ LA TINH NĂM 2010 VÀ 2020
(Đơn vị: %)
GDP
Năm
2010

Nông nghiệp, lâm

Công nghiệp,

nghiệp, thủy sản
4,7

xây dựng
29,1

Dịch vụ
55,7

Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
10,5



5 ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA 11 - CD
2020

6,5

28,3

60,3

4,9

- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của khu vực Mỹ La tinh năm 2010 và năm 2020.
- Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu GDP trên.


5 ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA 11 - CD
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


5 ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA 11 - CD


BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


5 ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA 11 - CD


5 ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA 11 - CD
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MƠN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

Nhận biết

MỨC ĐỘ
Thông hiểu
Vận dụng


TN

TN

TL

TL

TN

TL

VD cao
TN

TL

Tổng số

Điểm

câu
TN
TL

số

Sự khác biệt
về kinh tế - xã

hội của các

3

nhóm nước
Tồn cầu hóa,

Câu

khu vực hóa

1

kinh tế
Một số tổ
chức quốc tế

1

2

6

1

1

2

2


1

1

1

2

2

8

6

1,5

1

2,5

3

0,75

3

0,75

và khu vực

Một số vấn đề
an ninh toàn
cầu
Khu vực Mỹ
La tinh
Tổng số câu

1
Ý 1,
câu 2

1

Ý 2,
câu 2

1

Ý 3,
câu 2

2

6

1

4,5

20


2

10,0

TN/TL
Điểm số
Tổng số điểm

2,0
2,0
4,0 điểm

1,5
1,5
3,0 điểm

1,0
1,0
2,0 điểm

0,5
0,5
1,0 điểm

5,0 5,0
10 điểm

10,0
10


Tỉ lệ

40 %

30 %

20 %

10 %

100 %

điểm


5 ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA 11 - CD
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MƠN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
Số ý TL/
Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu hỏi TN
TL
TN

(số ý)

(số câu)

Câu hỏi
TL

TN

(số ý)

(số câu)

- Chỉ ra khái niệm các chỉ tiêu
phân chia các nước trên thế

C3

giới theo trình độ phát triển
Nhận biết

kinh tế - xã hội.

3

- Chỉ ra ngành đóng góp nhiều

C7

nhất trong GDP.

Sự khác

- Chỉ ra đặc điểm về xã hội của

biệt về
kinh tế xã hội của

Thơng hiểu

các nhóm

C8

các nước.
Chỉ ra được quốc gia có

C9

1

GNI/người ở mức cao.
- Chỉ ra được chỉ số HDI của

C18

Việt Nam năm 2020.

nước

- Giải thích vì sao Liên hợp

Vận dụng

quốc vẫn coi Qatar - một trong

2

những quốc gia có thu nhập
bình qn đầu người vào loại
cao nhất thế giới là một nền

Tồn cầu
hóa, khu

Nhận biết

vực hóa
kinh tế

kinh tế đang phát triển.
- Trình bày được hệ quả tồn
cầu hóa kinh tế.
- Chỉ ra cơ hội, thách thức của

C20

1

C1

Thông hiểu tồn cầu hóa, khu vực hóa đối


1

C10

với các nước đang phát triển.
Ví dụ biểu hiện tồn cầu hóa,

1

C15

Vận dụng


5 ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA 11 - CD

Một số tổ

khu vực hóa kinh tế.
- Nhận biết một số tổ chức

chức quốc

quốc tế và khu vực.

tế và khu

Nhận biết


vực

C2
1

- Nhận biết năm thành lập của

C5

các tổ chức.
Chỉ ra được một số hoạt động
Thông hiểu của Việt Nam trong các tổ

Một số
vấn đề an

Nhận biết
Thơng hiểu

ninh tồn
cầu

Vận dụng

Khu vực
Mỹ La tinh

Nhận biết

chức.

Nhận biết một số vấn đề an
ninh tồn cầu.
Chỉ ra hành động phá hoại hịa
bình thế giới.
Liên hệ hoạt động giữ gìn hịa
bình ở Việt Nam
- Xác định được vị trí, địa lí,
điều kiện tự nhiên, dân cư và

1

C12

1

C6

1

C14

1

C17
C1

2

C4


xã hội khu vực Mỹ La tinh.
- Chỉ ra được cơ cấu GDP khu
vực Mỹ La tinh chuyển dịch

C11

theo hướng nào.
- Chỉ ra được đặc điểm kinh tế
Thông hiểu nổi bật của hầu hết các nước



2

C2a

Mỹ La tinh.
- Nêu ảnh hưởng của vị trí địa

C13

lí đến kinh tế - xã hội khu vực
Vận dụng

Mỹ La tinh.
- Chỉ ra được nguyên nhân chủ



2


C2b

C16

yếu Mỹ La tinh có tỉ lệ dân cư
đô thị cao.
- Chỉ ra được nguyên nhân chủ
yếu làm tốc độ phát triển kinh

C19


5 ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA 11 - CD
tế khơng đều, đầu tư nước
ngồi giảm mạnh ở Mỹ La tinh.
- Vẽ biểu đồ cơ cấu GDP khu
vực Mỹ La tinh năm 2010 và
2020, so sánh nhận xét.

TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MƠN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1

Câu 2


Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu

C

A

B

A

D

C

C


B

A

10
B

Câu

Câu

Câu

Câu

Câu

Câu

Câu

Câu

Câu

Câu

11

12


13

14

15

16

17

18

19

20


5 ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA 11 - CD
C

A

D

B

B

D


B

D

A

C

B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu

Nội dung đáp án
Hệ quả của tồn cầu hóa kinh tế:

Biểu điểm

- Thúc đẩy chun mơn hóa, hợp tác hóa, tăng trưởng nhanh

0,5 điểm

kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phát triển chuỗi liên kết
toàn cầu.
- Gia tăng mối liên hệ, ảnh hưởng lẫn nhau giữa các quốc gia,
Câu 1

0,5 điểm

khu vực
- Mở ra nhiều cơ hội để giao lưu, trao đổi, những thành tựu của


0,5 điểm

khoa học kĩ thuật tiên tiến và cơng nghệ hiện đại.
- Gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo và đặt ra nhiều

0,5 điểm

vấn đề cần giải quyết như: giữ gìn bản sắc dân tộc, giữ vững
Câu 2

tính tự chủ quốc gia về kinh tế…
a. Ảnh hưởng của vị trí địa lí:
- Phía đơng, nam và tây giáp với các biền và đại dương lớn →
thuận lợi phát triển kinh tế biển, đa dạng các hoạt động sản

0,5 điểm

xuất, phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới và tiếp thu các nền
văn hóa nước ngồi.
- Kênh đào Pa-na-ma tăng cường vai trò cầu nối giữa Đại Tây
Dương và Thái Bình Dương → đặc biệt quan trọng đối với phát

0,5 điểm

triển kinh tế và giao thương.
- Phần đất liền tiếp giáp với Hoa Kỳ, vịnh Mê-hi-cô, biển Ca-ribê là thị trường tiêu thụ rộng lớn và nơi cung cấp nguồn đầu tư

0,5 điểm


quan trọng cho các nước trong khu vực Mỹ La tinh.
b.
- Vẽ biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP CỦA KHU VỰC MỸ LA TINH NĂM 2010 VÀ
2020

1 điểm


5 ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA 11 - CD
(Đơn vị: %)

- Nhận xét: Nhìn chung cơ cấu GDP của khu vực Mỹ La tinh năm
2010 và 2020 có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng
ngành dịch vụ và ngành nông – lâm – thủy sản, giảm tỉ trọng
ngành công nghiệp – xây dựng.
+ Ngành dịch vụ tăng tỉ trọng từ 55,7% lên 60,3%, tăng 4,6%.
+ Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản tăng tỉ trọng từ
4,7% lên 6,5%, tăng nhẹ 1,8%.
+ Ngành công nghiệp xây dựng giảm tỉ trọng từ 29,1% xuống
28,3%, giảm 0,8%.
+ Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm giảm hơn một nửa từ
10,5% xuống 4,9%, giảm 5,6%.

0,5 điểm


5 ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA 11 - CD

PHỊNG GD & ĐT ………………


Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT ……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………………..
Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký của GK1

Mã phách


Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tổng thu nhập quốc gia bình quân đầu người (GNI/người) dùng để
A. phản ánh sự phát triển của con người trên các phương diện sức khỏe, giáo dục và thu
nhập.
B. phản ánh trình độ phân cơng lao động xã hội và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

C. đánh giá, so sánh trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư giữa các quốc gia.
D. đánh giá chức năng xã hội của các quan hệ sản xuất hợp thành một hình thái kinh tế - xã
hội.
Câu 2. Nước nào sau đây có nền kinh tế - xã hội đang phát triển?
A. Nhật Bản.

B. Hàn Quốc.

C. I - xra - en.

D. Bra - xin.

Câu 3. Câu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm xã hội của các nước phát triển?
A. Chất lượng cuộc sống ở mức cao và trung bình, một số nước vẫn cơ mức thấp.


5 ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA 11 - CD
B. Hệ thống giáo dục và y tế phát triển, tuổi thọ trung bình của người dân cao.
C. Trình độ đơ thị hóa chưa cao nhưng tốc độ đơ thị hóa khá nhanh.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên vẫn cịn cao và đã có xu hướng giảm.
Câu 4. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương viết tắt là
A. UN.

B. APEC.

C. IMF.

D. WTO.

Câu 5. Quỹ Tiền tệ Quốc tế được thành lập vào năm nào?

A. 1995.

B. 1944.

C. 1989.

D. 1945.

Câu 6. Điền vào chỗ chấm: “... là đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu
tiên các nguồn năng lượng sạch và giá thành rẻ.”
A. An ninh lương thực.

B. An ninh nguồn nước.

C. An ninh năng lượng.

D. An ninh mạng.

Câu 7. Năm 2020, khu vực Mỹ La-tinh đóng góp khoảng
A. 6% vào GDP của thế giới.

B. 8% vào GDP của thế giới.

C. 5% vào GDP của thế giới.

D. 7% vào GDP của thế giới.

Câu 8. Rừng nhiệt đới ẩm nguyên sinh lớn nhất thế giới là
A. A-ma-dôn.


B. Công-gô.

C. Mê-kông.

D. Do-mi-ni-ca.

Câu 9. Quốc gia nào sau đây ở khu vực Mỹ La-tinh có quy mơ GDP trên 1000 tỉ USD?
A. Bra-xin.

B. Chi-lê.

C. Ac-hen-ti-na.

D. Cô-lôm-bi-a.

Câu 10. Đặc điểm kinh tế nổi bật của hầu hết các nước Mỹ La-tinh là
A. phát triển ổn định và tự chủ.

B. xuất khẩu hàng công nghiệp.

C. có tốc độ tăng trưởng cao.

D. tốc độ phát triển không đều.

Câu 11. Việt Nam không không phải là thành viên của tổ chức nào?
A. IMF.

B. ASEAN.

C. NAFTA.


Câu 12. Hành động nào sau đây giữ gìn hịa bình thế giới?
A. tranh chấp và xung đột vũ trang khu vực Xi-ri.
B. đe dọa phá hoại bầu cử của Liên hợp quốc tại Áp-ga-ni-xtan.
C. kí kết và thực hiện Cơng ước Luật biển của Liên hợp quốc.
D. xung đột nội lãnh thổ ở Su-dan.
Câu 13. Cơ hội của tồn cầu hóa đối với các nước đang phát triển là

D. APEC.


5 ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA 11 - CD
A. giúp mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm và dịch vụ đến các quốc gia khác.
B. cơ hội kinh doanh mới, cạnh tranh với với các doanh nghiệp trong các nước phát triển.
C. phụ thuộc vào các quốc gia khác về công nghệ, nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
D. tăng độ bất ổn với sự thay đổi trong các thị trường toàn cầu.
Câu 14. Khu vực có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là
A. Bắc Âu, Bắc Mỹ.

B. Đông Á, Tây Nam Á.

C. Bắc Mỹ, Trung Mỹ.

D. Tây Phi, Đơng Phi.

Câu 15. Chọn phương án sai. Vì sao chỉ số HDI ở các nước đang phát thấp hơn các nước phát
triển?
A. Vì chất lượng y tế thấp hơn các nước phát triển.
B. Vì chất lượng giáo dục thấp hơn các nước phát triển.
C. Vì chất lượng cuộc sống thấp hơn các nước phát triển.

D. Vì diện tích lãnh thổ thấp hơn các nước phát triển.
Câu 16. Vì sao các nước phát triển ngành dịch vụ phát triển mạnh, chiếm tỉ trọng GDP cao
hơn các nước đang phát triển?
A. Vì chỉ số HDI ở các nước đang phát triển thấp hơn.
B. Vì thu nhập bình quân đầu người ở các nước phát triển cao hơn.
C. Vì cơ cấu kinh tế đang có xu hướng tăng tỉ trọng ngành cơng nghiệp.
D. Vì tỉ lệ tăng tự nhiên dân số ở các nước phát triển đang có xu hướng tăng.
Câu 17. Trong bối cảnh tồn cầu hóa, nước ta đã nhanh chóng nắm bắt được cơ hội nào
dưới đây nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội?
A. Nhận chuyển giao các cơng nghệ lỗi thời, gây ơ nhiễm.
B. Đón đầu được công nghệ hiện đại và áp dụng vào sản xuất.
C. Mở rộng thị trường buôn bán với nhiều nước trên thế giới.
D. Phá bỏ hàng rào thuế quan, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
Câu 18. Cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới năm 2020 như sau: dầu mỏ (31,2%), than đá
(27,2%), khí tự nhiên (24,7%), thủy điện (6,8%), năng lượng hạt nhân (4,3%), năng lượng
khác (5,8%). Dầu mỏ, than và khí tự nhiên vẫn là nhiên liệu được sử dụng nhiều nhất chiếm


5 ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA 11 - CD
hơn 80%, trong khi đó nguồn năng lượng này có xu hướng giảm, đối mặt với nguy cơ cạn kiệt
trong tương lai. Vậy chúng ta cần là gì để góp phần đảm bảo an ninh năng lượng?
A. Hạn chế xả rác ra ao, hồ, sông....

B. Tránh phát tán thông tin sai lệch.

C. Sử dụng năng lượng tái tạo.

D. Sử dụng thực phẩm sạch.

Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế khơng đều,

đầu tư nước ngồi giảm mạnh ở Mỹ La-tinh?
A. Chính trị khơng ổn định.

B. Cạn kiệt dần tài nguyên.

C. Thiếu lực lượng lao động.

D. Thiên tai xảy ra nhiều.

Câu 20. Mỹ La-tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc do
A. nguồn lương thực lớn và khí hậu lạnh.

B. có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm.

C. nguồn thức ăn cơng nghiệp phong phú.

D. ngành công nghiệp chế biến phát triển.

B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày ảnh hưởng tồn cầu hóa kinh tế đến các nước trên thế giới.
Câu 2. (3,0 điểm)
a. (1,5 điểm) Trình bày các ngành kinh tế khu vực Mỹ La-tinh (các ngành, sản phẩm nổi bật).
b. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GDP CỦA BRA-XIN NĂM 2015 VÀ 2021
(Đơn vị: %)
Ngành

Nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy


Năm

Công nghiệp, xây

sản

dựng

Thuế sản phẩm
Dịch vụ

trừ trợ cấp sản
phẩm

2015

4,3

19,4

62,3

14

2021

6,9

18,9


59,4

14,8

- Vẽ biểu đồ so sánh cơ cấu GDP của Bra-xin năm 2015 và 2020.
- Nhận xét về sự khác biệt cơ cấu GDP trên.


5 ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA 11 - CD
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


5 ĐỀ MẪU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA 11 - CD


BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………



×