Tải bản đầy đủ (.docx) (178 trang)

Quản lý nhà nước về phát triển hệ thống đô thị ven biển Việt Nam theo hướng bền vững

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 178 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY
DỰNG HÀ NỘI

TẠ THỊ THU HƯƠNG

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG
ĐÔ THỊ VEN BIỂN VIỆT NAM THEO HƯỚNG BỀN VỮNG

Chuyên ngành: Quản lý xây dựng
Mã số: 9580302

LUẬN ÁN TIẾN SỸ

Hà Nội – Năm 2023


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI

TẠ THỊ THU HƯƠNG

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG
ĐÔ THỊ VEN BIỂN VIỆT NAM THEO HƯỚNG BỀN VỮNG

Chuyên ngành: Quản lý xây dựng Mã số: 9580302

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1.

PGS. TS. TRẦN VĂNTẤN


2.

TS. KTS. TRẦN THỊ LANANH

Hà Nội - Năm 2023


1

LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu độc lập của riêng tơi, các số
liệutrongluậnánlàtrungthực,cónguồngốcvàđượctríchdẫnrõràng.Đềtàikhơng trùng lặp với bất kỳ
cơng trình khoa học nào đã được côngbố.
Tác giả luận án

Tạ Thị Thu Hương


LỜI CẢM ƠN

Trong thời gian thực hiện đề tài:“Quản lý nhà nước về phát triển hệ thống
đôthịvenbiểnViệtNamtheohướngbềnvững”tácgiảđãnhậnđượcrấtnhiềusự giúp đỡ,
hướng dẫn chỉ bảo tận tình của các thầy cơ giáo, các nhà khoa học, các cơ quan, ban
ngành, đồng nghiệp, các anh chị khóa trên, các bạn nghiên cứusinh.
Lời đầu tiên tác giả xin bày tỏ lịng kính trọng và cảm ơn chân thành tớiPGS.TS
Trần Văn TấnvàTS.KTS Trần Thị Lan Anh- Người hướng dẫn khoa
họcđãtậntìnhchỉbảovàgiúpđỡvềchunmơntrongsuốtqtrìnhhọctậpvàthực hiện luậnán.
XincảmơnsâusắctớiBangiámhiệutrườngĐạihọcXâydựngHàNội,Phịng quản lý đào tạo, Khoa
Kinh tế và quản lý xây dựng (đặc biệt là Bộ môn Kinh tế xây dựng), các nhà khoa học, đồng nghiệp đã
tận


tình

giúp

đỡ

tác

giả

trong

q

trình

học

tập,nghiêncứuđồngthờiđónggópnhiềkiếnqbáugiúptácgiảhồnthànhluận ánnày.
Chân thành cảm ơn lãnh đạo Cục Phát triển đô thị (Bộ Xây dựng), lãnh đạo Viện
Kinh tế xây dựng (Bộ Xây dựng) đã quan tâm giúp đỡ, tạo điều kiện tốt nhất cho tác giả
trong suốt quá trình nghiên cứu.
Cảm ơn các đồng nghiệp, bạn bè và gia đình đã ln ở bên cạnh động viên, chia sẻ
khó khăn, thường xuyên trao đổi kiến thức học thuật, hỗ trợ về mặt tinhthần.Cảmơncácchun
giatronglĩnhvựcquảnlýxâydựngđãchiasẻnhữngkinhnghiệm,cácsốliệu,tàiliệuvềquảnlýnhànướcvàquảnlýđơthịgiúptác
giảcóthêmcơsởlýluận,thựctiễnđểhồnthànhluậnán.
Xin trân trọng cảm ơn!



MỤC LỤC
LỜICAM ĐOAN........................................................................................................i
LỜICẢMƠN.............................................................................................................ii
MỤCLỤC................................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC CHỮVIẾTTẮT.........................................................................ix
DANH MỤC CÁCHÌNHVẼ.....................................................................................x
DANH MỤCCÁCBẢNG.........................................................................................xi
MỞĐẦU.................................................................................................................... 1
1. Lý do chọnđềtài.....................................................................................................1
2. Mục đích và mục tiêunghiêncứu............................................................................2
2.1. Mục đíchnghiêncứu.............................................................................................2
2.2. Mục tiêunghiêncứu.............................................................................................3
3. Đối tượng và phạm vinghiêncứu............................................................................3
4. Cơ sở khoa học củađềtài........................................................................................4
5. Phương phápnghiêncứu.........................................................................................4
6. Những đóng góp mới củaluậnán............................................................................5
7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn củaluậnán..............................................................6
8. Cấu trúcluậnán.......................................................................................................6
CHƯƠNG1TỔNGQUANCÁCCƠNGTRÌNHNGHIÊNCỨULIÊNQUANĐẾN
QUẢNLÝNHÀNƯỚCVỀPHÁTTRIỂNHỆTHỐNGĐƠTHỊVENBIỂNTHEO
HƯỚNGBỀNVỮNG...........................................................................................................7
1.1. Một số khái niệmcơbản.......................................................................................7
1.1.1. Khái niệmđôthị................................................................................................7
1.1.2. Khái niệmhệthống............................................................................................7
1.1.3. Khái niệm hệ thốngđôthị..................................................................................8
1.1.4. Khái niệm đô thịvenbiển..................................................................................9
1.1.5. Khái niệm hệ thống đô thịvenbiển....................................................................9
1.1.6. Khái niệm vềpháttriển....................................................................................10
1.1.7. Khái niệm phát triểnbềnvững.........................................................................10



1.1.8. Khái niệm quản lýnhànước............................................................................11
1.1.9. Khái niệm quản lý nhà nước về phát triển hệ thống đô thị ven biển theohướngbềnvững
11
1.2. Các nghiên cứu về hệ thống đô thịvenbiển.......................................................11
1.2.1. Các nghiên cứu về hệ thốngđôthị...................................................................11
1.2.2. Các nghiên cứu về động lực hình thành, phát triển hệ thốngđơ thị................15
1.2.3. Các nghiên cứu về tính đặc thù của hệ thống đơ thịvenbiển..........................16
1.3. Các nghiên cứu quản lý nhà nước về phát triển hệ thống đô thịvenbiển...........19
1.3.1. Các nghiên cứu về quản lýnhànước...............................................................19
1.3.2. Cácnghiêncứuvềvaitròquảnlýnhànướcnhằmpháttriểnkhuvựcđặcthù
...................................................................................................................................21
1.3.3. Các nghiên cứu về yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý nhà nước về phát
triển hệ thống đô thịvenbiển....................................................................................22
1.4. Cácnghiêncứuvềtácđộngcủasựpháttriểnthànhcônghệthốngđôthịvenbiển
...................................................................................................................................24
1.4.1. Phát triển hệ thống đô thị ven biển với phát triểnbềnvững.............................24
1.4.2. Phát triển hệ thống đô thị ven biển với khả năng cạnh tranhquốcgia............24
1.4.3. Phát triển hệ thống đơ thị ven biển góp phần thúc đẩy hợp tác quốc tế và khu vực. 25
1.5. Nhận xét, đánh giá các cơng trình nghiên cứu cóliênquan................................26
1.5.1. Các kết quả đạtđược......................................................................................26
1.5.2. Khoảng trốngnghiêncứu................................................................................27
1.6. Xác định hướng và sơ đồ nghiên cứu củaluậnán...............................................28
1.6.1. Xác định hướngnghiêncứu.............................................................................28
1.6.2. Sơ đồ nghiên cứu củaluậnán..........................................................................29
1.7. Kếtluậnchương..................................................................................................30
CHƯƠNG2CƠSỞKHOAHỌCCỦAQUẢNLÝNHÀNƯỚCVỀPHÁTTRIỂN HỆ THỐNG
ĐÔ THỊ THEO HƯỚNGBỀNVỮNG...............................................................................31
2.1. Một số lý luận về hệ thống đơ thịvenbiển.........................................................31
2.1.1. Tính đặc thù của đơ thịvenbiển......................................................................31



2.1.2. Cấu trúc của hệ thống đô thịvenbiển.............................................................32
2.2. Lý luận về phát triển hệ thống đô thị ven biển theo hướngbềnvững.................33
2.2.1. Các giai đoạn phát triển hệ thốngđôthị.........................................................33
2.2.2. Các lý thuyết về động lực hình thành, phát triển hệ thốngđơthị.....................35
2.2.3. Phát triển bền vững hệ thống đô thịvenbiển...................................................38
2.3. Lý luận quản lý nhà nước về phát triển hệ thống đô thị ven biển theo hướng bền
vững......................................................................................................................... 39
2.3.1. Đặc điểm của Quản lýnhànước......................................................................39
2.3.2. Chức năng quản lýnhànước...........................................................................39
2.3.3. Nộidungcôngtácquảnlýnhànướcvềpháttriểnhệthốngđôthịvenbiểntheo
hướngbềnvững.........................................................................................................39
2.3.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước về phát triển hệ thống đô thị ven
biển theo hướngbềnvững.........................................................................................47
2.4. Thựctiễnquảnlýnhànướcvềpháttriểnhệthốngđôthịvenbiểnởmộtsốnước trênthếgiới
50
2.4.1. Tổng quan sự phát triển các hệ thống đô thị ven biển trênthếgiới.................50
2.4.2. Quản lý nhà nước về phát triển hệ thống đô thị ven biển củaHoaKỳ.............51
2.4.3. Quản lý nhà nước về phát triển hệ thống đô thị ven biển củaHànQuốc.........54
2.4.4. Quản lý nhà nước về phát triển hệ thống đô thị ven biểnTrungQuốc.............56
2.4.5. Bài học kinh nghiệm quản lý nhà nước về phát triển hệ thống đô thị ven biển
theo hướng bền vững choViệtNam...........................................................................59
2.5. Kếtluậnchương..................................................................................................62
CHƯƠNG 3 THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG
ĐÔ THỊ VEN BIỂNVIỆTNAM........................................................................................64
3.1. SơlượclịchsửpháttriểnvàthựctrạnghệthốngđôthịvenbiểnViệtNam.......................64
3.1.1. Bối cảnh và lịch sử phát triển hệ thống đô thị ven biểnViệtNam....................64
3.1.2. Thực trạng hệ thống đô thị ven biển Việt Namhiệnnay..................................67
3.2. Thực trạng quảnlýnhà nướcvềphát triểnhệthốngđôthị ven biển ViệtNamgiai đoạn

2009-2021................................................................................................................74


3.2.1. Mơhìnhquảnlýnhànướcvềpháttriểnhệthốngđơthịvenbiển.................................74
3.2.2. Bộ máy quản lý nhà nước về phát triển hệ thống đô thịvenbiển.....................81
3.2.3. Côngtác địnhhướng,chiếnlượctrongquảnlýpháttriểnđôthịvenbiển...................88
3.2.4. Công tác quy hoạch phát triển hệ thống đơ thịvenbiển..................................90
3.2.5. Cơngtácbanhànhthểchế,chínhsáchvềpháttriểnhệthốngđơthịvenbiển
...................................................................................................................................94
3.2.6. Cơng tác xây dựng chương trình, đề án phát triển đơ thịvenbiển..................98
3.2.7.Cơngtáckiểmsốt,giámsáttìnhhìnhpháttriểnhệthốngđơthịvenbiển........................99
3.2.8. Đánh giá tổng hợp thực trạng quản lý nhà nước về phát triển hệ thống đô thị
ven biển theo hướngbềnvững.................................................................................100
3.2.8.1. Mối tương quan giữa nhân tố quản lý và phát triểnđơthị..........................100
3.2.8.2. Những kết quả đãđạtđược.........................................................................102
3.2.8.3. Những vấn đề cịn hạn chế,tồntại..............................................................103
3.3. Đánh giá tiềm năng và thách thức nhằm phát triển hệ thống đô thị ven biển Việt
Nam.......................................................................................................................106
3.3.1. Đánh giá các tiềm năngpháttriển.................................................................106
3.3.2. Các thách thức đối với phát triển hệ thống đô thịvenbiển............................110
3.4. Kếtluậnchương................................................................................................114
CHƯƠNG 4 GIẢI PHÁP QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐÔ
THỊ VEN BIỂN VIỆT NAM THEO HƯỚNGBỀNVỮNG............................................115
4.1. Quan điểm và nguyên tắc đề xuất giải pháp quản lý nhà nước về phát triển hệ
thống đô thị ven biển theo hướngbềnvững.............................................................115
4.2. Đề xuất giải pháp quản lý nhà nước về phát triển hệ thống đơ thị ven biển theo
hướngbềnvững.......................................................................................................116
4.2.1. Đổimớitưduyvàmơhìnhquảnlýnhànướcvềpháttriểnhệthốngđơthịvenbiển theo
hướngbềnvững.......................................................................................................116
4.2.2. Xây dựng bộ máy quản lý và phân cấp, phân quyền trong quản lý nhà nướcvề

phát triển hệ thống đô thịvenbiển...................................................................................123


4.2.3. Côngtáchoạchđịnhchiếnlượcquảnlýnhànướcvềpháttriểnhệthốngđôthị venbiển
127
4.2.3.1. Xây dựng mục tiêu chiến lược phát triển hệ thống đô thịvenbiển..............127
4.2.3.2. Lựachọn chiếnlược pháttriểnphù hợp,pháthuy lợi thế
cạnhtranhcủahệthốngđôthịvenbiển.........................................................................130
4.2.4. Công tác quy hoạch phát triển hệ thống đô thịvenbiển................................132
4.2.5. Định hướng hồn thiện thể chế, chính sách cho phát triển hệ thống đơ thị ven
biển 134
4.2.5.1. Hồn thiện thể chế, chính sách chung liên quan đến phát triển hệ thống đơ
thịvenbiển..............................................................................................................134
4.2.5.2.Xây dựngvàban hành thể chế, chính sách riêng chophát triển hệ thống đơ thị
venbiển..................................................................................................................136
4.2.5.3.Gắnmục tiêu phát triểnbềnvữngtrongcácchính sáchphát triển hệ thống đô
thịvenbiển..............................................................................................................139
4.2.6. Đổi mới việc xây dựng các chương trình, đề án phát triển hệ thống đơ thị ven
biển 140
4.2.7. Tăng cường cơng tác kiểm tra, kiểm sốt q trình phát triển hệ thống đơ thị
venbiển..................................................................................................................141
4.3. Bàn luận về các giải pháp đượcđềxuất............................................................144
4.3.1. Bànluậnvềgiảiphápđổimớitưduyvàmơhìnhquảnlýnhànướcvềpháttriểnhệthốngđơ
thịvenbiển............................................................................................................... 144
4.3.2. Bànluậnvềgiải phápxâydựngbộmáy quảnlývàphân cấp, phân quyền trong
quảnlýnhànướcvềpháttriểnhệthốngđơthịvenbiển.....................................................144
4.3.3. Bànluậnvềgiảipháp hoạchđịnhchiếnlượcpháttriểnhệthốngđơthịvenbiển
.................................................................................................................................145
4.3.4. Bànluậnvềgiảiphápquyhoạchpháttriểnhệthốngđơthịvenbiển...........................146
4.3.5. Bànluậnvềgiải pháp hồn thiệnthể chế,chính sáchchophát triển phát

triểnhệthốngđơ thịvenbiển.......................................................................................146


4.3.6. Bànluậnvềgiải phápđổi mớiviệc xây dựng chươngtrình,đề ánphát triển
pháttriểnhệthốngđơthịvenbiển.................................................................................147
4.3.7. Bànluậnvềgiảipháptăngcườngcơngtáckiểmtra,kiểmsốtqtrìnhpháttriển
pháttriểnhệthốngđơthịvenbiển.................................................................................147
KẾTLUẬN............................................................................................................148
TUYỂN TẬP CÁC BÀI BÁO CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀTÀILUẬNÁN
TRÊNCÁCTẠPCHÍKHOAHỌCCHUNNGÀNH............................................................152
TÀI LIỆUTHAM KHẢO.......................................................................................152
Tài liệutiếngViệt....................................................................................................154
Tài liệu tiếngnước ngồi.........................................................................................156
PHỤ LỤC 1: CÁC DẠNG CẤU TRÚC HỆ THỐNGĐÔTHỊ...................................1
PHỤ LỤC 2: SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TẠI 28 TỈNH, THÀNH
PHỐ VEN BIỂN GIAIĐOẠN2009-2019...........................................................................4


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ASEAN
ANQP
BĐKH
ĐTH
ĐTVB
GCI
GDP
GRDP
HTĐT
HTĐTVB
KKT

KTTĐ
KT-XH
NBD
NCS
OBOR
PAPI
PCI
PTBV
PTĐT
QLPT
QLNN
TOD
TW
SOA
UBND
USD

Hiệp hội các Quốc gia Đơng Nam Á
An ninh quốc phịng
Biến đổi khíhậu
Đơ thịhố
Đơ thị venbiển
Chỉ số năng lực cạnh tranh toàncầu
Tổng sản phẩm quốcnội
Tổng sản phẩm trong một đơn vị hành chính cấptỉnh
Hệ thống đôthị
Hệ thống đô thị venbiển
Khu kinhtế
Kinh tế trọngđiểm
Kinh tế - Xãhội

Nước biển dâng
Nghiên cứu sinh
Chiến lược một vành đai, một conđường
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính cơng cấptỉnh
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấptỉnh
Phát triển bềnvững
Phát triển đơthị
Quản lý pháttriển
Quản lý nhà nước
Phát triển giao thơng có định hướng
Trung ương
Cơ quan thực thi chiến lược biển của TrungQuốc
Ủy ban nhân dân
Đồng đô la Mỹ


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1: QuanđiểmPTBV......................................................................................10
Hình 1.2: Tiến trình nghiên cứu về kháiniệmHTĐT................................................15
Hình 1.3: Đóng góp của kinh tế biển đối với nền kinh tế thế giới (ĐVT: tỷ USD)1 9
Hình 1.4: Các yếu tố ảnh hưởng đến cơng tác quản lýđơthị....................................23
Hình 1.5: Sơ đồ nghiên cứu củaluậnán....................................................................29
Hình 2.1: Vai trị cầu nốicủa ĐTVB........................................................................32
Hình 2.2: Bốn giai đoạn hìnhthànhHTĐT................................................................33
Hình 2.3: Các HTĐT có ảnh hưởng trên thế giớihiệnnay........................................51
Hình 2.4: Bản đồ quy hoạch chiến lược HTĐT tạiHoaKỳ.......................................52
Hình 2.5: Trục liên kết HTĐT củaHànQuốc...........................................................55
Hình 2.6: Sự phát triển hạ tầng hỗ trợ HTĐTVBTrungQuốc...................................57
Hình 3.1: Bản đồ mức độ tập trung dân số (năm 1945,2009,2019)..........................66
Hình 3.2: So sánh số lượng ĐTVB so với tồn quốcnăm2019.................................71

Hình 3.3: Quản lý đơ thị theo phân vùng kinh tếxãhội............................................77
Hình 3.4: Bộ máy quản lý đơ thị ViệtNam..............................................................78
Hình 3.5: Sơ đồ các nội dung Quy hoạch PTĐT tạiViệtNam..................................91
Hình 4.1: Hai phương án xác định phạm vi khơng gian pháttriểnHTĐTVB..........120
Hình 4.2: Mơ hình cơ cấu tổ chức QLNN về pháttriểnHTĐTVB..........................126
Hình 4.3: Sơ đồ về đổi mới hoạch định chiến lược pháttriểnHTĐTVB.................132


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Các giai đoạn phát triển để hìnhthànhHTĐT...........................................34
Bảng 2.2: So sánh nội dungQLPTHTĐTVB............................................................61
Bảng 3.1: Tỷ lệ đơ thị hố cả nước vàcác vùng........................................................65
Bảng 3.2: Tổng dân số và dân nội thị tại 28 tỉnhvenbiển.........................................67
Bảng 3.3: Phân loại và phân cấp hành chính ĐTVB củaViệtNam..........................68
Bảng 3.4: Phân tích HTĐTVB theophânloại............................................................71
Bảng 3.5: Các cơ quan thuộc Bộ Xây dựng gắn với QLNNvề ĐTVB.....................82
Bảng 3.6: Các cơ quan thuộc Bộ TNMT gắn với QLNNvềĐTVB.........................84
Bảng 3.7: Bảng phân tích dữ liệu mối tương quan giữa nhân tố quản lý và sự phát
triểnHTĐT............................................................................................101
Bảng 3.8: Tỷ lệ dân số đi học của khu vực ven biển vàcảnước..............................109
Bảng 4.1: So sánh phương án phạm vi khơng gian phát triểncủaHTĐTVB...........118
Bảng 4.2: Tiêu chí phân loại phần tửtrongHTĐTVB.............................................122


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đềtài
Trong số khoảng 200 quốc gia trên thế giới, có những quốc gia phát triển thịnh
vượng và có những quốc gia lạc hậu, nguyên nhân chủ yếu là do công tác tổ chức và hiệu

quả quản lý nhà nước (QLNN) ở mỗi quốc gia là khác nhau [11]. Hồn thiện cơng tác
QLNN là hoạt động thường xuyên, lâu dài của mỗi quốc gia để nâng cao hiệu quả, sức
cạnh tranh của nền kinh tế nhằm thích ứng với bối cảnh tồn cầu hố
vàhộinhậpkinhtếquốctếngàymộtsâurộng.NềnkinhtếViệtNamđangtrongq trình chuyển đổi
mạnh

mẽ.

Chính

phủ

Việt

Nam

xác

định

nâng

cao

vai

trị

QLNN


nhằmpháttriểnđơthị(PTĐT)làmộttrongnhữngnộidungchủyếuđểpháttriểnnền kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa [5]. QLNN về PTĐT là yếu tố quyết định trong việc tạo ra cơ sở vật
chất kỹ thuật cho nền kinh tế, góp phần quan trọng làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế của quốc gia,
thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế - xã hội (KT-XH) của Việt Nam nhằm đạt được mục
tiêu sớm đưa Việt Nam trở thành một trung tâm trong chuỗi giá trị khu vực và tồncầu.
Nghiên cứu về “Hệ thống đơ thị (HTĐT) cạnh tranh trong thế kỷ 21” đã chỉ ra rằng
các quốc gia có khả năng QLNN giúp phát triển HTĐT tốt, khai thác được lợi thế cạnh
tranh, tạo ra năng suất lao động cao sẽ dễ đạt được các mục tiêu phát triển hơn các quốc
gia khác [29]. Đặc biệt, trong 20 năm trở lại đây, các hệ thống đô thị
venbiển(HTĐTVB)đangđượchìnhthànhtrênkhắpthếgiớinhờvàocácchínhsách đồng bộ, giao
thơng thuận tiện hơn đã trở thành nơi tạo ra tác động tăng trưởng tích
cực,khaithácđượclợithếnhờquymơ,kíchhoạtthịtrườngpháttriểnbùngnổvềcả
quymơvàchấtlượng,tạothêmviệclàm,tăngnăngsuấtlaođộng,chiasẻhạtầngđơ thị, góp phần đảm
bảo an sinh xã hội, tăng hiệu quả sử dụng các nguồn tài nguyên. Nhờ thế, các quốc gia với
tầm nhìn QLNN về phát triển HTĐTVB tốt như Hoa Kỳ, Trung Quốc…duytrì được vị thế
dẫn đầu hoặc đạt được những thành tựu nhảy vọt trong phát triển, hình thành nền kinh tế
sáng tạo, tạo môi trường thuận lợi cho xãhộicơngbằng,vănminhvàcónhiềuđiềukiệntrongviệclựachọnvà
xâydựngcácgiảiphápmơitrường.
Là một quốc gia ven biển với 3.260 km đường bờ biển trải dài qua 28 tỉnh, thành


phố,khuvựcvenbiểnViệtNamđượcđánhgiágiàutàingun,khốngsản,lạinằm
tiếpgiápBiểnĐơng,nơicólưulượngdịchchuyểnthươngmạihànghảilớnnhấttồn cầu. Trong bối cảnh
tồn cầu hóa, đơ thị hóa (ĐTH), cạnh tranh biển và đại dương diễn ra mạnh mẽ trên thế giới, Việt
Nam cũng liên tục tìm kiếm và hồn thiện mơ hình, phương pháp QLNN nhằm phát triển đô thị ven
biển (ĐTVB) để tăng sứccạnhtranhvàhướngtớibềnvững.
Giai đoạn 2009-2020, các ĐTVB Việt Nam có nhiều điều kiện thuận lợi và đã
pháttriểnnhanhcả vềsốlượng,dânsố,quymơdiệntíchvàkinhtế…Tuynhiên,do việc phát triển
nhanh




nóng

trong

thời

gian

ngắn,

các

ĐTVB

đang

loay

hoay

tìm

kiếmmơhìnhpháttriển,cạnhtranhvềchứcnăng,ảnhhưởngtiêucựcđếnchấtlượng sống, ơ nhiễm mơi
trường, khai thác kém hiệu quả tài nguyên và cơ hội... Quy mơ dân số và thị trường tại các ĐTVB
cịn rời rạc, nhỏ lẻ, chưa phát huy được hiệu quả, lợi thế cạnh tranh và lợi thế nhờ quy mô. QLNN
về phát triển ĐTVB Việt Nam còn thiếu vắng những giải pháp tổng thể xử lý những vấn đề tiêu
cực


trong

bối

cảnh

gia

tăngcạnhtranhquốctế,bấtổndobiếnđổikhíhậu(BĐKH)vàanninhkhuvựcBiển Đông diễn biến
phức tạp. Vấn đề này đặt ra những yêu cầu mới cho công tác QLNN về phát triển đơ thị nói
chung



cho

các

ĐTVB

Việt

Nam

nói

riêng,

nhằm


xác

định

đúngđốitượngđểưutiênpháttriểnđểđảmbảomụctiêupháttriểndàihạnđồngthời đảm bảo tính bền
vững trong pháttriển.
Từ thực tế phát triển thành công HTĐTVB của một số quốc gia trên thế giớivà
thựctrạngtồntại,hạnchếcủacácĐTVBViệtNamnhưđãnêuởtrên,NCSlựachọn đề tài “Quản
lý nhà nước về phát triển hệ thống đô thị ven biển Việt Nam theo hướng bền
vững” cho luận án tiếnsĩ.
2. Mục đích và mục tiêu nghiêncứu
2.1. Mục đích nghiêncứu
Mục đích nghiên cứu của luận án là nghiên cứu các đặc điểm của HTĐTVB và
đềxuấtcácgiảiphápQLNNvềpháttriểnHTĐTVBViệtNamtheohướngbềnvững,

nhằm

thúcđẩyHTĐTVB trở thành khu vực phát triển mạnh nhất về kinh tế, là đầu tàu đưa Việt
Nam đến năm 2045 trở thành nước cơng nghiệp phát triển có thu nhập
cao,đồngthờiđảmbảosựPTBVchoHTĐTVBnóiriêngvàsựPTBVkinhtế-xã


hội (KT-XH) cả nước nói chung.
2.2. Mục tiêu nghiêncứu
Để đạt được mục đích nghiên cứu như trên, luận án đặt ra các mục tiêu nghiên cứu
cụ thể như sau:
- Xây dựng cơ sở khoa học cho vấn đề cần giải quyết của luận án bao gồm cơ
sở lý luận và cơ sở thực tiễn của QLNN về phát triểnHTĐTVB.
- Phân tích, đánh giá thực trạng sự phát triển của HTĐTVB Việt Nam, thực
trạng QLNN về phát triển HTĐTVB, rút ra các kết quả tốt đã đạt được, các tồn tại,

hạn chế trong QLNN về phát triểnHTĐTVB.
- Đề xuất các giải pháp QLNN về phát triển HTĐTVB Việt Nam theo hướng
bền vững, từ đó hồn thành mục đích nghiên cứu của luậnán.
3. Đối tượng và phạm vi nghiêncứu
- Đối tượng nghiên cứu: là QLNN về phát triển HTĐTVB của ViệtNam.
- Phạm vi nghiêncứu:
+Phạmvivềnộidung:LuậnánnghiêncứuQLNNvềpháttriểnHTĐTVBViệt Nam theo hướng
bền vững, bao gồm: chủ thể quản lý là cơ quan QLNN; đối tượng quản lý là HTĐTVB; mục tiêu
PTBV



QLNN

về

phát

triển

HTĐTVB

cần

hướng

tới;nộidungcôngtácQLNNvềpháttriểnHTĐTVBtheohướngbềnvữnggồmcông tác tổ chức bộ máy
quản lý và phân quyền, cơng tác định hướng và hoạch địnhchiếnlượcpháttriểnHTĐTVB,cơngtácquyhoạch
HTĐTVB,cơngtácxâydựngvàbanhànhthểchế,chínhsáchpháttriểnHTĐTVB,cơngtáchoạchđịnhcácchươngtrìnhvàđềánpháttriển
HTĐTVB,vàcơngtáckiểmsốtqtrìnhpháttriểnHTĐTVB;cácyếutốảnhhưởngđếnQLNNvềpháttriểnHTĐTVB.

+ Phạm vi về không gian: Luận án nghiên cứu các ĐTVB trên địa bàn 28 tỉnh, thành
phố trực thuộc TW ven biển.
+ Phạm vi về thời gian: Luận án nghiên cứu thực trạng phát triển và QLNN về phát
triển các ĐTVB Việt Nam giai đoạn từ năm 2009 đến năm 2021; đề xuất các giải pháp
QLNN về phát triển HTĐTVB Việt Nam theo hướng bền vững cho giai đoạn 2022 đến
năm 2045.


4. Cơ sở khoa học của đềtài
Việc nghiên cứu đề tài luận án dựa trên các cơ sở khoa học sau đây:
- Lý luận về HTĐT, lợi thế nhờquymô, chuỗi giá trị, kinh tế tíchtụ;
- Lý luận về quản lý hệ thống, quản lýHTĐT;
- Lý luận về QLNN về phát triển HTĐTVB;
- Lý luận về kinh tế đô thị, kinh tế phát triển;
- Lý luận về lợi thế cạnh tranh của vùng/quốcgia.
5. Phương pháp nghiêncứu
- Về mặt phương pháp luận nghiên cứu, luận án vận dụng phép duy vật biện
chứng, duy vật lịch sử, vận dụng tư duy hệ thống và phương pháp quản lý hệ thống
vào QLNN về phát triển HTĐTVB.
- Về phương pháp cụ thể nghiên cứu khoa học, luận án sử dụng các phương
pháp nghiên cứusau:
+ Phương pháp nghiên cứu lý thuyết: luận án sử dụng phương pháp phân tích
tổnghợp,phânloạicáctàiliệu,cáccơngtrình khoahọccóliênquan; tiếnhànhphân tích và tổng hợp
vấn đề nhằm xác định mục tiêu nghiên cứu và xây dựng các luận điểm, các cơ sở khoa học
để giải quyết vấn đề và khoảng trống nghiêncứu.
+ Phương pháp nghiên cứu thực tiễn: luận án sử dụng phương pháp thu thậpsố liệu, dữ
liệu thứ cấp, kết hợp phân tích định tính và phân tích định lượng để đánhgiáthựctrạng;thamkhảkiếncủacácchungia
trong

các


lĩnh

vực

chun

mơn



liênquannhưkiếntrúc,quyhoạch,quảnlýđơthị,kinhtếđơthị,kinhtếpháttriển… thơng qua các buổi
hội thảo, tọa đàm khoa học;
+ Phương pháp kế thừa: luận án tiếp thu và kế thừa các kết quả nghiên cứu của các
cơng trình khoa học đi trước cả trong và ngoài nước để phát triển luận điểm, cơ sở khoa
học đánh giá lợi thế cạnh tranh của vùng/quốc gia, khả năng hình thành HTĐTVB và
quản lý đối tượng này, từ đó đề xuất các giải pháp QLNN về pháttriển HTĐTVB Việt Nam theo
hướng bềnvững.
+ Phương pháp dự báo, trên cơ sở phân tích bối cảnh, xu hướng phát triển hệ thống
đô thị ven biển trong tương lai, nhằm bổ sung cơ sở lập luận cho việc đề xuất giải pháp
quản lý nhà nước phù hợp.


6. Những đóng góp mới của luậnán
Về mặt lý luận:
- Luận án đã hệ thống hóa và làm rõ nội dung và bổ sung lý luận về ĐTVB,
HTĐTVB, phát triển HTĐTVB theo hướng bền vững và QLNN về phát triển
HTĐTVB theo hướng bền vững. Các lý luận mới được bổ sung gồm: khái niệm
QLNN về phát triển HTĐTVB theo hướng bền vững, nội dung công tác QLNN về
phát triển HTĐTVB theo hướng bềnvững.

- Luậnánđãnhậndiệnvàphântíchcácyếutốbêntrongvàbênngồiảnhhưởng đến QLNN về
phát triển HTĐTVB theo hướng bềnvững.
Về mặt thực tiễn:
- ThơngquaviệcphântíchthựctrạngHTĐTVBViệtNamvàthựctrạngQLNN về phát
triển HTĐTVB Việt Nam giai đoạn 2009 - 2021, tập trung vào thực trạng quản lý ở cấp vĩ
mô của Nhà nước, luận án đã chỉ ra những tồn tại, hạn chế trong QLNN về phát triển
HTĐTVB Việt Nam và đã đánh giá được các tiềm năng cũng như những thách thức đối với
sự phát triển của HTĐTVB Việt Nam theo hướng bền vững;
- Luận án đã đề xuất được các giải pháp QLNN về phát triển HTĐTVB Việt
Nam theo hướng bền vững cho giai đoạn 2022 - 2045, baogồm:
+ Đổi mới tư duy và mơ hình QLNN về phát triển HTĐTVB: hình thành HTĐTVB
chạy dọc đất nước trên địa bàn 28 tỉnh, thành phố có biển; trong đó phân
chiathành4tiểuhệthốngphùhợpvớiđặcđiểmvàlịchsửpháttriểncủacácĐTVB; đưa tư duy quản
lý hệ thống vào QLNN để phát huy liên kết ngang, tăng cường liên kết dọc nhằm khai thác
hiệu quả tiềm năng và cơ hội, đưa HTĐTVB Việt Nam phát triển mạnh mẽ theo hướng
bềnvững.
+ĐềxuấtthànhlậpCơquanQuảnlýcủaChínhphủvềpháttriểnHTĐTVBvà phân cấp, phân
quyền trong QLNN về phát triển HTĐTVB phù hợp với quy mô HTĐTVB được đềxuất;
+ Đề xuất mục tiêu phát triển HTĐTVB đến năm 2045 và một số chiến lược phù
hợp để đạt tới mục tiêu đã định;
+ Rà soát quy hoạch và định hướng công tác quy hoạch phát triển HTĐTVB


trên cơ sở mục tiêu chiến lược đã xác định;
+ Đề xuất định hướng hồn thiện thể chế, chính sách HTĐTVB;
+ Đổi mới việc xây dựng các chương trình, đề án phát triển HTĐTVB;
+ Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm sốt q trình phát triển HTĐTVB.
7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luậnán
- Về khoa học: Luận án hệ thống hóa và góp phần bổ sung lý luận về HTĐT,
làm rõ nội dung, nội hàm QLNN về phát triển HTĐTVB Việt Nam; đánh giá đúng

lợithếđịakinhtế,lợithếcạnhtranhcủavùng/quốcgiađểxácđịnhưutiênđốitượng QLNN cần
tập trung phát triển; bổ sung lý luận QLNN về phát triển HTĐTVB phù hợp với các
định hướng và điều kiện thực tế của Việt Nam. Những đóng góp này có giá trị bổ sung
kiến thức, là nguồn tham khảo tốt cho các nghiên cứu khoa học cũng
nhưcácchươngtrìnhđàotạonguồnnhânlựcvềquảnlýnhànướcvềPTĐTvàHTĐT.
- Về thực tiễn: Luận án phân tích, đánh giá tình hình phát triển và thực trạng
QLNN về phát triển các ĐTVB Việt Nam, chỉ ra những điểm hạn chế, bất cập trong
QLPT các ĐTVB, từ đó đề xuất các giải pháp QLNN phù hợp cho phát triển
HTĐTVB, nhằm khai thác tối ưu nguồn lực và cơ hội phát triển cho HTĐTVB, đưa
HTĐTVB trở thành khu vực phát triển vượt trội và có sức lan tỏa, là đầu tàu kéo sự
phát triển của các khu vực khác. Những đề xuất của luận án có giá trị tham khảocho
các cơ quan QLNN có liên quan khi hoạch định và tổ chức thực hiện các chiến lược, chính sách phát triển
HTĐTVB Việt Nam trong thời giantới.
8. Cấu trúc luận án
Cấu trúc luận án gồm phần Mở đầu, 4 chương (Chương 1: 22 trang, chương 2: 33
trang, chương 3: 50 trang, chương 4: 36 trang), kết luận, 12 bảng biểu, 19 Hình
vẽ,đồthị,mụclụcđượctrìnhbàytrên151trangkhổgiấyA4khơngkểphầnphụlục.


CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐÔ THỊ VENBIỂN
THEO HƯỚNG BỀNVỮNG
1.1. Một số khái niệm cơbản
1.1.1. Khái niệm đôthị
Đô thị là nơi tập trung dân cư sinh sống trong một khu vực khơng gian có giới hạn
và tiến hành các hoạt động kinh tế không gắn trực tiếp với đất đai. Cơ cấu kinh tế của đô
thị gồm dịch vụ, công nghiệp và nông nghiệp nhưng tỷ trọng nông nghiệp rất nhỏ. Mỗi đô
thị là một trung tâm với những chức năng riêng như: trung tâmhành chính; trung tâm công nghiệp;
trung tâm giao thông, logistic; trung tâm tài chính… và trung tâm đa chức năng [17, 27,20].

Xét về khía cạnh kinh tế, đơ thị được coi là một điểm nút, là cỗ máy tối đa hóa lợi
ích thơng qua tiết kiệm chi phí giao thơng vận tải; giảm thiểu thất thốt thơng tin và tiết
kiệm chi phí truyền tin; tiết kiệm tương đối chi phí xây dựng cơ sở hạ tầng; khai thác tính
kinh tế nhờ quy mơ trong sản xuất và tiêu thụ hàng hóa [20]. Việc xác định phạm vi
không gian phát triển và phân loại chất lượng hạ tầng đô thị nhằm hỗ trợ cơng tác QLNN
về PTĐT, duy trì mối quan hệ đơ thị và nông thôn, đảm bảo hướng tới PTBV.
Đô thị được phân loại nhằm phục vụ hoạt động QLNN về đơ thị nói chung và PTĐT
nói riêng. Ba tiêu chí quan trọng nhất mà các quốc gia đều sử dụng để nhận biết và phân
loại đô thị là:quymô dân số đơ thị; chức năng đơ thị (thường được cụ
thểhóabằngtỷlệlaođộngphinơngnghiệp);khơnggiakiếntrúc,phongcảnh(thường được cụ thể hóa bằng
mật độ dân cư đơ thị)[20].
Đơ thị ở Việt Nam đang được phân làm 6 loại đô thị, gồm đô thị từ loại I đến loại V
và đơ thị loại đặc biệt theo 5 tiêu chí: quy mô dân số; mật độ dân số; tỷ lệ lao động phi
nơng nghiệp; trình độ phát triển cơ sở hạ tầng và kiến trúc cảnh quan [27].
1.1.2. Khái niệm hệthống
Hệ thống là một tập hợp các phần tử có quan hệ chặt chẽ với nhau, tác động qua



×