Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HSG của trường THPT Quỳnh Lưu Nghệ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.69 KB, 4 trang )

Trng THPT Qunh Lu 4
THI HC SINH GII TRNG MễN VT L NM 2011-2012
( Thi gian lm bi 150 phỳt )
Cõu 1 : (6)
1) Cho mch in nh hỡnh: E = 15V, r = 2,4 ;
ốn
1
cú ghi 6V 3W, ốn
2
cú ghi 3V 6W.
a) Tớnh R
1
v R
2
, bit rng hai ốn u sỏng bỡnh thng.
b) Tớnh cụng sut tiờu th trờn R
1
v trờn R
2
.
c) Cú cỏch mc no khỏc hai ốn v hai in tr R
1
, R
2
(vi giỏ tr
tớnh trong cõu a) cựng vi ngun ó cho hai ốn ú vn sỏng
bỡnh thng?
2) Cho 2 mch in nh hỡnh v : Ngun in

1



1
= 18V, in tr trong r
1
= 1. Ngun in

2

sut in ng

2
v in tr trong r
2
. Cho R = 9 ; I
1
= 2,5A ; I
2
= 0,5A. Xỏc nh sut in ng

2
v
in tr r
2
.
Cõu 2:(3)
Cho hai im A v B cựng nm trờn mt ng sc ca in trng do mt in tớch im q > 0 gõy ra. Bit
ln ca cng in trng ti A l 36V/m, ti B l 9V/m.
a) Xỏc nh cng in trng ti trung im M ca AB.
b) Nu t ti M mt in tớch im q
0

= -10
-2
C thỡ ln lc in tỏc dng lờn q
0
l bao nhiờu? Xỏc nh
phng chiu ca lc.
Cõu 3:(5) Hai qu cu kim loi nh ging nhau c treo vo mt im bi hai si dõy nh khụng dón, di

= 40 cm. Truyn cho hai qu cu in tớch bng nhau cú in tớch tng cng q = 8.10
-6
C thỡ chỳng y nhau
cỏc dõy treo hp vi nhau mt gúc 90
0
. Ly g = 10 m/s
2
.
a. Tỡm khi lng mi qu cu.
b. Truyn thờm in tớch qcho mt qu cu, thỡ thy gúc gia hai dõy treo gim i cũn 60
0
. Xỏc nh
cng in trng ti trung im ca si dõy treo qu cu c truyn thờm in tớch ny?
Cõu 4 (4). Cho một lợng khí lý tởng đơn nguyên tử thực hiện chu trình
ABCDECA biểu diễn trên đồ thị (hình 4). Cho biết P
A
=P
B
=10
5
Pa, P
C

=3.10
5
Pa,
P
E
=P
D
=4.10
5
Pa, T
A
=T
E
=300K, V
A
=20lít, V
B
=V
C
=V
D
=10lít, AB, BC, CD, DE,
EC, CA là các đoạn thẳng.
a) Tính các thông số T
B
, T
D
, V
E
.

b) Tính tổng nhiệt lợng mà khí nhận đợc trong tất cả các giai đoạn của
chu trình mà nhiệt độ của khí tăng.
Cho ni nng ca n mol khớ lý tng n nguyờn t c tớnh : U =
0
3
( )
2
nR T T

Bi 5 (2). Hãy trình bày một ý tởng đo vận tốc đầu của đầu đạn có khối lợng nhỏ khi bắn đạn ra khỏi nòng
súng bằng phơng pháp va chạm.
HT
R
1
E, r
R
2

1

2
A B
C
O
P
A
P
C
P
E

P
E
D
C
B
A
V
A
V
C
V
E
V
Hình 4
Hướng dẫn chấm
Câu 1(6 đ)
1)
a) vì hai đèn sáng bình thường nên:
U
AC
=U
1
=6V; U
CB
=U
2
=3V. Suy ra: U
AB
=9V (0,75)
Áp dụng định luật Ôm, ta có cường độ dòng điện qua nguồn:

A
r
U
I
AB
5,2
4,2
915
=

=

=
ξ
(0,75)
Do đó: + Cường độ dòng điện qua R
1
là: I
1
=I-I
đ1
=2,5-0,5=2A
Suy ra : R
1
= 3Ω ; (0,5)
+ Cường độ dòng điện qua R
2
là: I
2
=I-I

đ2
=2,5-2=0,5A
Suy ra: R
2
= 6Ω ; (0,5)
b) P
1
= 12W ; P
2
= 1,5W ; (0,5)
c) (R
1
nt Đ
2
)//(Đ
1
nt R
2
). (0,5)
2)
-Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch
+Mạch 1:
ξ
1
+
ξ
2
= I
1
(R + r

1
+ r
2
)

18 +
ξ
2
= 2,5(9 + 1 + r
2
)



ξ
2
= 2,5r
2
+ 7 (1) (0,75)
+Mạch 2:
ξ
1

ξ
2
= I
2
(R + r
1
+ r

2
)

18 –
ξ
2
= 0,5(9 + 1 + r
2
)


ξ
2
= -0,5r
2
+ 13 (2) (0,75)
Từ (1) và (2) ta có : 2,5r
2
+ 7 = - 0,5r
2
+ 13

r
2
= 2Ω. (0,5)
Thay vào (1) ta được :
ξ
2
= 2,5.2 + 7 = 12V. (0,5)
Câu 2(3 đ)

q A M B
E
M
a) Ta có:
q
E k 36V / m
A
2
OA
= =
(1) (0,25)

q
E k 9V / m
B
2
OB
= =
(2) (0,25)
q
E k
M
2
OM
=
(3) (0,25)
Lấy (1) chia (2)
2
OB
4 OB 2OA

OA
⇒ = ⇒ =
 
 ÷
 
. (0,5)
Lấy (3) chia (1)
2
E
OA
M
E OM
A
⇒ =
 
 ÷
 
(0,5)
Với:
OA OB
OM 1,5OA
2
+
= =
2
E
OA 1
M
E 16V
M

E OM 2,25
A
⇒ = = ⇒ =
 
 ÷
 
(0,5)
b) Lực từ tác dụng lên q
o
:
F q E
M
0
=
r r
(0,25)
vì q
0
<0 nên
F
r
ngược hướng với
E
M
r
và có độ lớn:

F q E 0,16N
M
0

= =
(0,5)
Câu 3 5điểm
a
1,5đ
Ban đầu khi cân bằng mỗi quả cầu chịu tác dụng của 3 lực: Trọng lực P,
Lực điện F và lực căng của dây treo T

0=++ TFP
F = Ptanα
kq
1
2
/r
2
= mgtanα
m = kq
1
2
/r
2
gtanα = 0,045 kg = 45 g
0.25
0,25
0,5
0,5
b

1,5
Khi truyền thêm điện tích q’ hai quả cầu cùng tích điện dương.

F’ = Ptanα’
kq
1
q
2
’ /r’
2
= mgtanα’
q
2
’ = r’
2
mgtanα’/kq
1
= 1,15.10
-6
C
E
1
= kq
1
/(
2/3
)
2
= 3.10
5
V/m
E
2

= kq
2
’/(
2/
)
2
= 2,6.10
5
V/m
E =
2
2
2
1
EE +
= 3,97.10
5
V/m ≈ 4.10
5
V/m
tanα = E
1
/E
2
= 3/2,6 → α = 49
0
Hình vẽ
Nếu sau khi truyền q’ hai quả cầu cùng mang điện tích âm: q
1
’ = q

2

kq
1

2
/r’
2
= mgtanα’
q
1

2
= r’
2
mgtanα’/k → q
1
’ = - 2,15.10
-6
C
E
1
= kq
1
’/(
2/3
)
2
= 1,6.10
5

V/m
E
2
= kq
2
’/(
2/
)
2
= 4,8.10
5
V/m
E =
2
2
2
1
EE +
≈ 5.10
5
V/m
tanα = E
1
/E
2
= 1,6/4,8 → α ≈ 18
0
Hình vẽ
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
P
T
F’
q
1
q
2

E
E
2
E
1
α
P
T
F’
q
1


q
2

E
E
2
E
1
α
4,0đ
Cõu
4
a) áp dụng phơng trình trạng thái P
A
V
A
=nRT
A
nR=20/3
T
B
=P
B
V
B
/nR=150K, T
D
=P
D

V
D
/nR=600K. V
E
=nRT
E
/P
E
=5 lít.
b) Khí nhận nhiệt trong quá trình đẳng tích BD và một giai đoạn trong quá trình biến đổi ECA:
Q
1
=Q
BD
=n.
JTTR
BD
4500)150600(
3
20
.
2
3
)(
2
3
==
P=V/5+5 (1) (V đo bằng lít, P đo bằng 10
5
Pa) T=PV/nR

)5
5
2
(
20
3
VV +=
(2) (T đo bằng
100K)
T=T
max
=468,75K, khi V
m
=12,5 lít, T tăng khi 12,5 lít V5, V
m
ứng với điểm F trên đoạn CA.
Xét nhiệt lợng nhận đợc Q trong quá trình thể tích tăng từ V đến V+V (trên đoạn EF)

2
3
. VPTRnQ +=
Từ (1), (2) ta tìm đợc: Q=(-4V/5+12,5)V. Dễ dàng nhận thấy trong
giai đoạn ECF luôn có Q>0
Trong giai đoạn này, nhiệt lợng nhận đợc là: Q
2
=U+A, với U=n.
JTTR
E
5,1687)(
2

3
max
=
A là diện tích hình thang EFV
m
V
E
=2437,5JQ
2
=1687,5+2437,5=4125J
Tổng nhiệt lợng khí nhận đợc là: Q=Q
1
+Q
2
=8625J
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

u 5
(2,0 điểm):
+ Bắn trực tiếp vào một con lắc cát đủ dày. Coi va chạm là mềm thì
mu
0
= (M + m)V

(M + m)V
2
/2 = (M + m)gl(1 - cos)
+ Ta có:
)cos1(2
0


+
= gl
m
mM
u

+Biểu thức này cho phép thực hiện
và đo đạc để tính vận tốc ban đầu u
0
của đạn.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

×