Tải bản đầy đủ (.docx) (109 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ 1 địa lí lớp 8 CTST

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (608.7 KB, 109 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ 1 địa lí lớp 8 CTST

BÀI 1. ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ
Câu 1: Phạm vi lãnh thổ nước ta bao gồm yếu tố nào
A. Vùng đất
B. Vùng biển
C. Vùng trời
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Đường biên giới dài nhất trên đất liền nước ta là với
A. Lào
B. Trung Quốc
C. Campuchia
D. Thái Lan
Câu 3: Các nước xếp theo thứ tự giảm dần về dộ dài đường biên giới trên đất liền với nước
ta là
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia
B. Trung Quốc, Campuchia, Lào
C. Lào, Campuchia, Trung Quốc
D. Lào, Trung Quốc, Campuchia
Câu 4: Đường bờ biển của nước ta dài 3260 km, chạy từ
A. Tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau B. Tỉnh Lạng Sơn đế tỉnh Cà Mau
C. Tỉnh lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang
D. Tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang
Câu 5: Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23° 23' B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng
Văn, thuộc tỉnh
A. Lào Cai
B. Cao Bằng
C. Hà Giang
D. Lạng Sơn
Câu 6: Điểm cực Nam phần đất liền nước ta ở vĩ độ 8o34'B tại xã Đất Mũi, huyện, Ngọc
Hiển, tỉnh


A. Kiên Giang
B. Cà Mau
C. An Giang
D. Bạc Liêu
Câu 7: Điểm cực Tây phần đất liền ở kinh độ 102° 09'Đ tại xã Sín Thầu, huyện Mường
Nhé, thuộc tỉnh
A. Lai Châu
B. Điện Biên
C. Sơn La
D. Hịa Bình
Câu 8: Điểm cực Đơng phần đất liền ở kinh độ 102o24'Đ tại xã Vạn Thạch, huyện Vạn
Ninh, thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh
B. Bình Định
C. Phú n
D. Khánh Hịa
Câu 9: Nước ta có đường biên giới trên đất liền, giáp với các nước
A. Trung Quốc, Mianma, Lào
B. Trung Quốc, Lào, Campuchia
C. Trung Quốc, Lào, Thái Lan
D. Trung Quốc, Lào, Campucia, Thái Lan
Câu 10: Vùng biển nước ta gồm những bộ phận nào
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, vùng đặc quyền về kinh tế
B. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền về kinh tế
C. Vùng đặc quyền về kinh tế, nội thủy, lãnh hải
D. Nội thủy, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải
Câu 11: Vùng tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải
B. Lãnh hải
C. Vùng đặc quyền về kinh tế

D. Nội thủy
Câu 12: Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ven biển gọi là


Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ 1 địa lí lớp 8 CTST

A. Vùng tiếp giáp lãnh hải

B. Nội thủy

C. Vùng đặc quyền về kinh tế
D. Lãnh hải
Câu 13: Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải một vùng biển rộng 200 hải lí
tính từ đường cơ sở là
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải
B. Nội thủy
C. Vùng đặc quyền về kinh tế
D. Lãnh hải
Câu 14: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta
A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
B. Có thảm thực vật bốn màu xanh tốt
C. Có khí hậu hai mùa rõ rệt
D. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 15: Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu
nước ta đặc điểm nào dưới đây?
A. Có nền nhiệt độ cao, tổng bức xạ hàng năm lớn
B. Lượng mưa trong năm lớn
C. Có bốn mùa rõ rệt
D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa

Câu 16: Nước Việt nam nằm ở
A. Rìa phía Đơng châu Á, khu vực cận nhiệt đới
B. Phía Đơng Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới
C. Rìa phía Đơng của bán đảo Đơng Dương, gần trung tâm Đông Nam Á
D. Ven Biển Đông, trong khu vực khí hậu xích đạo gió màu
Câu 17: Đường biên giới trên biển và trên đất liền của nước ta dài gặp khó khăn lớn nhất về
A. thu hút đầu tư nước ngoài.
B. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
C. thiếu nguồn lao động.
D. phát triển nền văn hóa.
Câu 18: Khí hậu nước ta không khô hạn như các nước cùng vĩ độ vì
A. nước ta nằm liền kề với 2 vành đai sinh khống lớn.
B. ảnh hưởng của biển Đơng và các khối khí di chuyển qua biển.
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới Bắc bán cầu.
D. thiên nhiên chịu ảnh hưởng rõ rệt của gió Tín phong.
Câu 19: Vị trí tiếp giáp với biển nên nước ta có
A. nền nhiệt cao chan hịa ánh nắng.
B. khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt.
C. thảm thực vật xanh tốt giàu sức sống. D. thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.
Câu 20: Nước ta giàu có về tài nguyên khoáng sản là do
A. tiếp giáp với đường hàng hải, hàng không quốc tế
B. nằm trên vành đai sinh khống Thái Bình Dương và Địa Trung Hải
C. nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương
D. nằm trên đường di cư, di lưu của nhiều động thực vật
Câu 21: Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa khơng phải do
A. Nằm trong vùng có khí hậu điển hình châu Á
B. Nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc


Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ 1 địa lí lớp 8 CTST


C. Có vùng biển Đơng kín, nóng, ẩm
D. Có lãnh thổ kéo dài 15 vĩ tuyến Bắc – Nam
Câu 22: Giải thích tại sao nói “nước ta có vị trí địa lí địa chính trị chiến lược”?
A. nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á.
B. nước ta mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới.
C. nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
D. nước ta có tài nguyên giàu có, nguồn lao động dồi dào.
Bài 2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH
Câu 1: Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là:
A. Đồi núi
B. Đồng bằng
C. Bán bình nguyên
D. Đồi trung du
Câu 2: Địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng bao nhiêu % của phần đất liền Việt Nam:
A. 55%
B. 65%
C. 75%
D. 85%
Câu 3: Dãy núi cao nhất nước ta là:
A. Hoàng Liên Sơn
B. Pu Đen Đinh
C. Pu Sam Sao
D. Trường Sơn Bắc
Câu 4: Đặc điểm nào khơng phải của địa hình đồi núi của nước ta?
A. Núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% diện tích lãnh thổ
B. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm 85% diện tích lãnh thổ
C. Địa hình thấp dưới 500m chiếm 70% diện tích lãnh thổ
D. Địa hình dưới 2000m chiếm khoảng 35% diện tích lãnh thổ
Câu 5: Địa hình nước ta hình thành và biến đổi theo những nhân tố chủ yếu:

A. Cổ kiến tạo và Tân kiến tạo
B. Hoạt động ngoại lực: khí hậu, dịng nước…
C. Hoạt động của con người
D. Cả 3 nhân tố trên
Câu 6: Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai
đoạn
A. Tiền Cambri
B. Cổ sinh
C. Trung sinh


Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ 1 địa lí lớp 8 CTST

D. Tân kiến tạo
Câu 7: Đỉnh núi nào được mệnh danh là "nóc nhà Đơng Dương"
A. Phan-xi-păng
B. Trường Sơn
C. E-vơ-rét
D. Pu-si-cung
Câu 8: Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa đa dạng, nguyên nhân cơ bản do:
A. Đặc điểm địa hình kết hợp với hướng các mùa gió.
B. Nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. Nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 9: Sự khác biệt rõ rệt giữa khu vực Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm:
A. Độ cao và hướng núi
B. Hướng nghiêng
C. Giá trị về kinh tế
D. Sự tác động của con người
Câu 10: Địa hình với địa thế cao ở hai đầu, thấp ở giữa là đặc điểm của khu vực:

A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 11: Đặc điểm nào đúng với địa hình khu vực Đơng Bắc?
A. Cao nhất nước ta
B. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
C. Hướng Tây Bắc-Đơng Nam
D. Có nhiều cao ngun xếp tầng
Câu 12: Đặc điểm nào đúng với khu vực Trường Sơn Nam?
A. Cao nhất nước ta
B. Có nhiều cao nguyên xếp tầng
C. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
B. Hướng Tây Bắc-Đơng Nam
Câu 13: Hướng núi Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của:
A. Khu vực Trường Sơn Nam
B. Khu vực Đông Bắc
C. Khu vực Tây Bắc
D. Khu vực Trường Sơn Bắc
Câu 14: Hướng vịng cung là hướng núi chính của:
A. Dãy Hoàng Liên Sơn


Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ 1 địa lí lớp 8 CTST

B. Khu vực Đông Bắc
C. Các hệ thống sông lớn.
D. Khu vực Trường Sơn Bắc
Câu 15: Địa hình núi nước ta được chia thành bốn khu :
A. Đơng Bắc, Đơng Nam, Tây Bắc, Tây Nam.

B. Hồng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Tây Bắc
C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.
D. Hoàng Liên Sơn, Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn
Câu 16: Câu nào dưới đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa miền núi với đồng bằng nước
ta ?
A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở.
B. Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây cơng nghiệp.
C. Những sơng lớn mang vật liệu bào mịn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng.
D. Sơng ngịi phát ngun từ miền núi cao nguyên chảy qua các đồng bằng.
Câu 17: Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Mã.
D. Đồng bằng sông Cả.
Câu 18: Đặc điểm đồng bằng ven biển Miền Trung là:
A. Hẹp ngang và bị chia cắt, đất giàu dinh dưỡng
B. Diện tích khá lớn, biển đóng vai trị chính trong việc hình thành,
C. Hẹp ngang, kéo dài từ Bắc xuống Nam, đất nghèo dinh dưỡng
D. Hẹp ngang và bị chia cắt, biển đóng vai trị chính trong việc hình thành, đất nghèo
dinh dưỡng
Câu 19: Đồng bằng sông Cửu Long khác với Đồng bằng sơng Hồng ở:
A. Diện tích nhỏ hơn.
B. Phù sa không bồi đắp hàng năm
C. Thấp và khá bằng phẳng
D. Cao ở rìa đơng, thấp ở giữa
Câu 20: Vùng đất ngồi đê ở đồng bằng sơng Hồng là nơi:
A. Khơng được bồi đắp phù sa hàng năm.
B. Có nhiều ô trũng ngập nước
C. Được canh tác nhiều nhất.
D. Thường xuyên được bồi đắp phù sa.

Câu 21: Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Là đồng bằng châu thổ.
B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu.


Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ 1 địa lí lớp 8 CTST

C. Trên bề mặt có nhiều đê ven sơng.
D. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
Câu 22: Đồng bằng sơng Hồng có đặc điểm là:
A. Cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều ơ trũng rộng lớn bị ngập nước.
B. Là những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao.
C. Các cánh đồng bị vây bọc bởi các con đê trở thành những ô trũng.
D. Được chia thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 23: Đặc điểm bờ biển từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu:
A. Rất khúc khuỷu, lồi lõm, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió và nhiều bãi cát
sạch.
B. Có nhiều bãi bùn rộng.
C. Là kiểu bờ biển bồi tụ.
D. Diện tích rững ngập mặn phát triển.
Câu 24: Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển:
A. Vùng biển Bắc Bộ và Trung Bộ
B. Vùng biển Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ.
D. Vùng biển Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam
Bài 3. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỊA HÌNH ĐỐI VỚI SỰ PHÂN HĨA TỰ NHIÊN VÀ
KHAI THÁC KINH TẾ
Câu 1: Ở những khu vực địa hình cao, khí hậu và sinh vật có sự phân hố:
A. Rõ nét
B. Không rõ ràng

C. Nhẹ nhàng
D. Hỗn tạp
Câu 2: Đai nhiệt đới gió mùa có ở độ cao nào?
A. Dưới 600 – 700 m
B. Dưới 900 – 1 000 m
C. Trên 900 – 1 000 m
D. Dưới 600 – 700 m (miền Bắc) hoặc dưới 900 – 1 000 m (miền Nam)
Câu 3: Đai nhiệt đới gió mùa có đặc điểm nổi bật là gì?
A. Mùa xn nóng
B. Ít mưa, khơ hạn
C. Mùa hạ nóng
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 4: Đâu là đặc điểm đúng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi?
A. Lên đến độ cao 2600 m
B. Khí hậu mát mẻ
C. Sinh vật gồm có rừng cận nhiệt lá rộng, rừng lá kim


Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ 1 địa lí lớp 8 CTST

D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 5: Loại đất chủ yếu ở khu vực đồi núi là gì?
A. Đất sét
B. Đất cát
C. Đất phù sa
D. Đất feralit
Câu 6: Vịnh Vân Phong nằm ở đâu?
A. Quảng Ninh
B. Đà Nẵng
C. Khánh Hồ

D. Cà Mau
Câu 7: Vì sao tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên được bảo tồn trên phần lớn
lãnh thổ nước ta?
A. Vì tính trên phạm vi cả nước, địa hình dưới 1000 m chiếm 85% diện tích
B. Vì tính chất này chỉ có thể tồn tại được ở các nước Đông Nam Á.
C. Vì người Việt Nam phần lớn có nhu cầu thích ứng với khí hậu nhiệt đới gió mùa.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 8: Sinh vật tiêu biểu của đai nhiệt đới gió mùa là gì?
A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
B. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa
C. Hệ sinh thái rừng xích đạo
D. Cả A và B.
Câu 9: Khí hậu có tính chất ơn đới, sinh vật là các lồi thực vật ôn đới (đỗ quyên, lãnh sam,
thiết sam,...) là những đặc điểm của đai nào?
A. Đai nhiệt đới gió mùa
B. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
C. Đai ơn đới gió mùa trên núi
D. Đai Trường Sơn Nam
Câu 10: Địa hình núi bị chia cắt mạnh cũng gây hạn chế trong việc:
A. Phát triển ngành chăn nuôi thuỷ hải sản
B. Xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển giao thơng vận tải
C. Phịng thủ và tấn cơng khi đối đầu với giặc ngoại xâm
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 11: Độ dốc ảnh hưởng đến tốc độ dòng chảy của sơng ngịi. Điều này được thể hiện
như thế nào?
A. Khi có mưa bão thì ở vùng núi chảy chậm hơn nhưng khi trời nắng thì ở đồng
bằng lại chảy chậm hơn.
B. Ở vùng đồng bằng, sông thường chảy nhanh; ở vùng núi, sơng chảy chậm và điều
hồ hơn.



Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ 1 địa lí lớp 8 CTST

C. Ở vùng núi, sông thường chảy nhanh; ở vùng đồng bằng, sơng chảy chậm và điều
hồ hơn.
D. Điều này không đúng. Độ dốc không ảnh hưởng đến tốc độ dịng chảy của sơng
ngịi.
Câu 12: Địa hình đồi núi thấp, bán bình nguyên và cao nguyên thuận lợi cho việc:
A. Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc
lớn và lâm nghiệp.
B. Hình thành các khu cơng nghiệp, khu nghiên cứu khoa học.
C. Hình thành các khu du lịch, khu giải trí.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 13: Trong quá trình khai thác kinh tế ở địa hình đồi núi, cần chú ý vấn đề gì?
A. Giải quyết bài toán thiếu trường lớp cho học sinh dân tộc thiểu số
B. Phát triển mạnh cơng nghiệp khai khống
C. Bảo vệ môi trường
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 14: Câu nào sau đây là đúng?
A. Với địa hình bằng phẳng, đất phì nhiêu, đất đồng bằng là vùng sản xuất lương
thực, thực phẩm, cây ăn quả và thuỷ sản chủ yếu ở nước ta; thuận lợi cho cư trú và hình
thành các trung tâm kinh tế.
B. Ở đồng bằng thường chịu ảnh hưởng của thiên tai: bão, hạn hán, ngập lụt... tác
động đến các hoạt động sản xuất và đời sống.
C. Mặc dù đồng bằng thuận lợi cho cư trú nhưng tiềm năng về phát triển kinh tế thì
thua xa vùng núi.
D. Cả A và B.
Câu 15: Câu nào sau đây không đúng?
A. Nhiều bãi cát dài ở ven biển miền Trung thuận lợi cho phát triển du lịch biển (bãi
biển Lăng Cơ, Mỹ Khê, Nha Trang,...)

B. Tồn bộ đường bờ biển của nước ta thuận lợi cho việc nuôi trồng hải sản.
C. Dọc bờ biển có nhiều địa điểm nước sâu thuận lợi cho xây dựng cảng biển, đặc
biệt là cảng nước sâu, điển hình như Vũng Áng (Hà Tĩnh), Quy Nhơn (Bình Định),...
D. Một số đoạn bờ biển của nước ta đang gặp phải tình trạng mài mịn, sạt lở,... gây
bất lợi cho các hoạt động kinh tế.
Câu 16: Khu vực Tây Bắc, sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam; trong khi ở khu vực
Đông Bắc, sơng chảy theo hướng vịng cung. Qua đó, ta có thể thấy:
A. Hướng nghiêng của địa hình ảnh hưởng đến hướng chảy của sơng ngịi
B. Địa hình đồng bằng quyết định hướng chảy của sơng ngịi
C. Hệ thống sơng ngịi ở nước ta rất đặc biệt vì bị khí hậu bị chi phối
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 17: Câu nào sau đây đúng về vịnh Vân Phong?


Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ 1 địa lí lớp 8 CTST

A. Vịnh Vân Phong là một trong những vịnh kín gió khi được bán đảo Hịn Gốm che
chắn.
B. Xét về địa hình, Vân Phong có điều kiện thuận lợi để phát triển cảng nước sâu khi
có độ sâu tự nhiên lớn (khoảng 60 km bờ biển có độ sâu từ 15 – 22 m), không bị bồi lắng và
luồng vào cảng ngắn với độ sâu trên 22 m.
C. Với vị trí nằm gần đường hàng hải quốc tế, vịnh Vân Phong có điều kiện thuận lợi
để xây dựng cảng trung chuyển quốc tế và phát triển kinh tế biển.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 18: Địa hình ven biển nước ta đa dạng đã tạo điều kiện thuận lợi để phát triển
A. khai thác nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch biển đảo.
B. xây dựng cảng và khai thác dầu khí.
C. chế biến nước mắm và xây dựng nhiều bãi tắm.
D. khai thác tài nguyên khống sản, hải sản, phát triển giao thơng, du lịch biển.
Câu 19: Các dạng địa hình: cồn cát, đầm phá, vũng vịnh nước sâu là đặc trưng của bờ biển:

A. Bắc Bộ
B. Trung Bộ
C. Nam Bộ
D. từ Cà Mau tới Hà Tiên
Câu 20: Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang có tác động đến đặc điểm tự nhiên nước
ta thể hiện
A. góp phần tạo nên sự phân hóa tự nhiên theo chiều bắc - nam
B. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào trong đất liền
C. sự phân hóa theo chiều đơng -tây của nước ta không rõ rệt
D. tất cả các ý trên
Câu 21: Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên nước ta theo các vùng miền từ Bắc vào Nam là
do sự chi phối của yếu tố
A. vị trí địa lý và khí hậu.
B. vị trí địa lý và hình thể
C. hình thể và địa hình.
D. hình dạng lãnh thổ
Bài 4. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÀI NGUN KHỐNG SẢN, SỬ DỤNG HỢP LÍ
TÀI NGUN KHỐNG SẢN
Câu 1: Đến nay, số lượng khống sản mà ngành địa chất đã thăm dò, phát hiện được ở Việt
Nam là
A. 80 loại
B. 60 loại
C. 50 loại
D. 40 loại
Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về tài nguyên khoáng sản của nước ta:
A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản.


Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ 1 địa lí lớp 8 CTST


B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài ngun khống sản, nhưng có có một số mỏ
khoáng sản với trữ lượng lớn.
C. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các
khống sản có trữ lượng vừa và nhỏ.
D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 3: Đâu là đặc điểm của tài nguyên khoáng sản nước ta:
A. Tài nguyên khoáng sản nước ta khá phong phú và đa dạng
B. Phần lớn các mỏ có quy mơ trung bình và nhỏ
C. Khống sản phân bố tương đối rộng
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Khống sản là loại tài ngun
A. vơ tận
B. phục hồi được
C. không phục hồi được
D. bị hao kiệt
Câu 5: Một số mỏ khống sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam
A. vàng, kim cương, dầu mỏ
B. dầu khí, than, sắt, uranium
C. than, dầu khí, apatit, đá vơi
D. đất hiếm, sắt, than, đồng
Câu 6: Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng:
A. Nhỏ
B. Trung bình và nhỏ
C. Lớn
D. Rất lớn
Câu 7: Than phân bố chủ yếu ở
A. Đông Bắc
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Tây Bắc

Câu 8: Dầu mỏ và khí đốt phân bố chủ yếu ở
A. các đồng bằng
B. Bắc Trung Bộ
C. Việt Bắc
D. thềm lục địa
Câu 9: Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ


Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ 1 địa lí lớp 8 CTST

D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 10: Mỏ Apatit tập trung chủ yếu ở
A. Cao Bằng
B. Bắc Giang
C. Lào Cai
D. Thái Ngun
Câu 11: Mỏ bơ xít tập trung chủ yếu ở
A. Cao Bằng
B. Lạng Sơn
C. Tây Nguyên
D. Lào Cai
Câu 12: Đồng bằng ở nước ta tập trung nhiều than nâu là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung
D. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh
Câu 13: Một số khoáng sản nước ta có:

A. Trữ lượng rất lớn
B. Nguy cơ cạn kiệt và sử dụng lãng phí
C. Khả năng tự phục hồi được
D. Khả năng chuyển thành loại khác
Câu 14: Vấn đề đặt ra khi khai thác, vận chuyển và chế biến khoáng sản là:
A. Giá thành sản phẩm đầu ra thấp
B. Chi phí vận chuyển, chế biến lớn
C. Gây ô nhiễm môi trường sinh thái
D. Khó khan trong khâu vận chuyển
Câu 15: Đâu không phải nguyên nhân khiến chúng ta khai thác hợp lí và sử dụng tiết kiệm,
hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản?
A. Khoáng sản là loại tài ngun khơng thể phục hồi được.
B. Một số khống sản có nguy cơ cạn kiệt.
C. Khai thác sử dụng cịn lãng phí.
D. Tài ngun khống sản nước ta nghèo nàn.
Câu 16: Biện pháp sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên khoáng sản
A. Thực hiện nghiêm luật khoáng sản
B. Áp dụng các biện pháp quản lý chặt chẽ và các biện pháp về cơng nghệ trong việc
thăm dị, khai thác và sử dụng khoáng sản
C. Tuyên truyền giáo dục, nâng cao ý thức trách nhiệm của người dân,...
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 17: Vai trò của tài nguyên khoáng sản trong nền kinh tế - xã hội của đất nước


Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ 1 địa lí lớp 8 CTST

A. Là nguồn nguyên liệu chính cho nhiều ngành cơng nghiệp
B. Góp phần bảo đảm an ninh năng lượng quốc gia
C. Cung cấp nhiên liệu cho sản xuất và phục vụ sinh hoạt
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18: Ý nào khơng đúng về vai trị của việc khai thác hợp lí và sử dụng tiết kiệm, hiệu
quả nguồn tài nguyên khoáng sản?
A. Khoáng sản là loại tài ngun khơng thể phục hồi được.
B. Một số khống sản có nguy cơ cạn kiệt,
C. Khai thác sử dụng cịn lãng phí.
D. Khống sản nước ta cịn trữ lượng rất lớn
Câu 19: Khống sản được hình thành trong những điều kiện địa chất và cổ địa lí rất lâu dài
và tồn tại dưới dạng:
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh:
A. Tài nguyên rừng
B. Tài nguyên đất
C. Tài nguyên khoáng sản
D. Tài nguyên sinh vật
Câu 21: Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở Biển Đơng nước ta là:
A. Dầu khí.
B. Muối biển
C. Cát trắng
D. Titan.
Bài 6. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU
Câu 1: Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu thể hiện:
A. Nhiêt độ trung bình năm của khơng khí đều trên 20oC.
B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió có tính chất trái ngược
nhau.
C. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm khơng khí trung
bình trên 80%.
D. Tất cả các ý trên

Câu 2: Tính chất ẩm thể hiện qua yếu tố nào
A. Lượng mưa
B. Độ ẩm
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai


Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ 1 địa lí lớp 8 CTST

Câu 3: Đặc điểm thời tiết vào mùa đơng của miền khí hậu miền Bắc
A. Nóng ẩm, mưa nhiều
B. Nóng, khơ, ít mưa
C. Đầu mùa lạnh khơ, cuối mùa lạnh ẩm
D. Lạnh và khơ
Câu 4: Miền khí hậu nào có mùa mưa lệch về thu đơng?
A. Miền khí hậu phía Bắc (từ vĩ tuyến 18°B trở ra).
B. Miền khí hậu phía Nam (Nam Bộ và Tây Nguyên).
C. Miền khí hậu Đơng Trường Sơn (từ Hồnh Sơn tới Mũi Dinh).
D. Miền khí hậu biển Đơng Việt Nam.
Câu 5: Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi:
A. Hoàng Liên Sơn
B. Trường Sơn Bắc
C. Bạch Mã
D. Trường Sơn Nam.
Câu 6: Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Tây - Đơng của khí hậu nước ta:
A. Vĩ độ
B. Kinh độ
C. Gió mùa
D. Địa hình
Câu 7: Mùa mưa của khu vực Trường Sơn Đông vào mùa nào:

A. Mùa hạ
B. Mùa thu
C. Cuối hạ đầu thu
D. Cuối thu đầu đơng
Câu 8: Gió Tây Nam khơ, nóng hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta:
A. Đông Bắc
B. Tây Nguyên
C. Trung Bộ, Tây Bắc
D. Nam Bộ
Câu 9: Gió mùa Đơng Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta:
A. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ
B. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung bộ
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
D. Nam Bộ
Câu 10: Miền khí hậu phía Nam có đặc điểm:
A. Nhiệt độ cao quanh năm với một mùa mưa và khô sâu sắc.
B. Nhiệt độ cao nhưng có một mùa đơng lạnh giá.
C. Có mùa động lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng, mưa nhiều.


Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ 1 địa lí lớp 8 CTST

D. Mùa hạ nóng, mưa nhiều và mùa đông hanh khô.
Câu 11: Nhân tố không làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất thường
A. Vị trí địa lí
B. Địa hình
C. Hồn lưu gió mùa
D. Sơng ngịi
Câu 12: Vùng khí hậu có mùa mưa lệch về thu đơng
A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.

B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Đơng Bắc Bộ.
Câu 13: Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta không biểu hiện ở đặc điểm:
A. Lượng bức xạ mặt trời lớn.
B. Nhiệt độ cao, số giờ nắng nhiều.
C. Lượng mưa và độ ẩm của khơng khí lớn.
D. Xuất hiện hiện tượng hoang mạc hóa.
Câu 14: Số giờ nắng nước ta nhận được mỗi năm là:
A. 1400 – 3000 giờ trong năm.
B. 1300 – 4000 giờ trong năm.
C. 1400 – 3500 giờ trong năm.
D. 1300 – 3500 giờ trong năm.
Câu 15: Khí hậu nước ta chia thành:
A. Bốn mùa rõ rệt trong năm.
B. Ba mùa rõ rệt trong năm.
C. Hai mùa rõ rệt trong năm.
D. Khơ, nóng quanh năm khơng phân mùa.
Câu 16: Tại sao khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc, khu vực gió mùa điển hình
châu Á và có vùng biển rộng lớn.
B. Nằm trong khu vực gió mùa điển hình châu Á và có vùng biển rộng lớn.
C. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc, khu vực gió mùa điển hình
châu Á.
D. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc và có vùng biển rộng lớn.
Câu 17: Những nhân tố nào là nhân tố làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất
thường
A. Vị trí và hình dạng lãnh thổ
B. Kinh độ
C. Gió mùa



Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ 1 địa lí lớp 8 CTST

D. Cả 3 ý trên.
Câu 18: Khí hậu nước ta có sự phân hóa nào
A. Phân hóa bắc - nam
B. Phân hóa đơng tây
C. Phân hóa theo độ cao
D. Cả 3 ý trên
Câu 19: Nhiệt độ trung bình năm của khơng khí nước ta tăng dần từ
A. vĩ độ thấp lên vĩ độ cao
B. thấp lên cao
C. tây sang đơng
D. bắc vào nam
Câu 20: Loại gió thịnh hành ở nước ta vào mùa hạ có hướng
A. tây nam
B. đông nam
C. đông bắc
D. tây bắc
Câu 21: Ở nước ta, nhiệt độ khơng khí từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau giảm dần từ nam ra
bắc là do tác động của gió
A. mùa đơng bắc
B. mùa tây nam
C. phơn tây nam
D. tín phong
Câu 22: Đai ơn đới gió mùa trên núi (độ cao từ 2600m trở lên) có đặc điểm khí hậu
A. Quanh năm nhiệt độ dưới 150C, mùa đơng dưới 50C
B. Mát mẻ, nhiệt độ trung bình dưới 200C
C. Mùa hạ nóng (trung bình trên 250C), mùa đông lạnh dưới 100C

D. Quanh năm lạnh, nhiệt độ trung bình dưới 100C
Câu 23: Đặc điểm khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa là:
A. Mùa đơng lạnh dưới 180C
B. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình trên 250C.
C. Tổng nhiệt độ năm trên 45000C.
D. Nhiệt độ trung bình dưới 250C
Câu 24: Đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình từ (m):
A. Miền Bắc dưới 700 – 800, miền Nam lên đến 900 – 1000.
B. Miền Bắc dưới 600 – 700, miền Nam lên đến 900 – 1000.
C. Miền Bắc và miền Nam dưới 900 – 1000.
D. Miền Bắc dưới 500 – 600, miền Nam lên đến 600 – 700.
Câu 25: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm
A. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 250C


Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ 1 địa lí lớp 8 CTST

B. các tháng đều có nhiệt độ trên 280C
C. khơng có tháng nào nhiệt độ trên 250C
D. chỉ có 2 tháng nhiệt độ trên 250C
Bài 8. ĐẶC ĐIỂM THỦY VĂN
Câu 1: Mạng lưới sơng ngịi nước ta có đặc điểm:
A. Mạng lưới sơng ngịi thưa thớt.
B. Mạng lưới sơng ngịi nước ta dày đặc, chủ yếu là các sơng lớn.
C. Mạng lưới sơng ngịi thưa thớt, phân bố rơng khắp.
D. Mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân bố rộng khắp.
Câu 2: Sơng ngịi nước ta chủ yếu là những sơng có đặc điểm:
A. Nhỏ, ngắn và dốc.
B. Nhỏ, ngắn và sông chảy êm đềm.
C. Sông dài, lớn và dốc.

D. Sông dài, lớn và chảy êm đềm.
Câu 3: Sơng ngịi nước ta chảy theo hai hướng chủ yếu là:
A. Tây bắc - đơng nam và vịng cung
B. Tây bắc - đơng nam và tây - đơng
C. Vịng cung và tây - đông
D. Tây - đông và bắc - nam
Câu 4: Chế độ nước của sơng ngịi nước ta:
A. Sơng ngịi đầy nước quanh năm
B. Lũ vào thời kì mùa xuân.
C. Hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt.
D. Sơng ngịi nhiều nước nhưng càng về hạ lưu thì lượng nước càng giảm.
Câu 5: Hệ thống sơng khơng chảy theo hướng vịng cung và hướng tây bắc – đơng nam của

A. Sơng Kì Cùng - Bằng Giang
B. Sông Hồng
C. Sông Mã
D. Sông Cả
Câu 6: Sông chảy theo hướng vịng cung là
A. Sơng Chảy
B. Sơng Mã
C. Sông Gâm
D. Sông Mê Công
Câu 7: Đỉnh lũ của sông ngòi Bắc Bộ vào tháng mấy:
A. Tháng 6


Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ 1 địa lí lớp 8 CTST

B. Tháng 7
C. Tháng 8

D. Tháng 9
Câu 8: Mùa lũ của sơng ngịi Trung Bộ:
A. Mùa hè
B. Hè thu
C. Mùa thu
D. Thu đông
Câu 9: Đỉnh lũ của sơng ngịi Nam Bộ vào tháng mấy:
A. Tháng 7
B. Tháng 8
C. Tháng 9
D. Tháng10
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng về sơng ngịi nước ta
A. Sơng có nhiều giá trị: thủy lợi, khai thác thủy sản, phát triển thủy điện, du lịch..
B. Sơng ngịi phân bố khơng đều trên khắp lãnh thổ
C. Một số sơng đóng băng vào mùa đơng
D. Sơng ngịi có chế độ nước phân thành mùa lũ và mùa cạn
Câu 11: Phần lớn các sông ở nước ta ngắn và dốc vì:
A. Lãnh thổ hẹp, ngang.
B. Địa hình nhiều đồi núi.
C. Đồi núi lan ra sát biển.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 12: Lượng phù sa lớn của sơng ngịi tập trung chủ yếu vào hai hệ thống sông nào của
nước ta:
A. Sông Hồng và sông Mã
B. Sông Mã và sông Đồng Nai
C. Sông Đồng Nai và sông Mê Công
D. Sông Hồng và sông Mê Công
Câu 13: Chế độ mưa thất thường đã làm cho sông ngịi nước ta có
A. tổng lượng nước lớn
B. nhiều phù sa

C. chế độ dòng chảy thất thường
D. nhiều đợt lũ trong năm
Câu 14: Nước ta có mạng lưới sơng ngịi dày đặc là do
A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn
B. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng
C. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc
D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá huỷ


Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ 1 địa lí lớp 8 CTST

Câu 15: Nguyên nhân các hệ thống sơng ngịi ở nước ta thường rất giàu phù sa là
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn
C. trong năm có hai mùa khơ, mưa đắp đổi nhau
D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều
Câu 16: Tại sao chế độ nước của sơng ngịi nước ta theo mùa?
A. Trong năm có hai mùa khơ và mưa
B. Độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều
C. Mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn
D. Đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn và mưa nhiều
Câu 17: Nước ta có mấy hệ thống sơng lớn:
A. 5
B. 7
C. 9
D. 11
Câu 18: Sông Cửu Long (Mê Công) chảy qua bao nhiêu quốc gia :
A. 5
B. 6
C. 7

D. 8
Câu 19: Hệ thống sơng có diện tích lưu vực chảy trên lãnh thổ nước ta lớn nhất
A. Sông Hồng
B. Sông Mã
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Cửu Long
Câu 20: Sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước từ?
A. Sơng Hồng.
B. Sông Mê Công.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Mã.
Câu 21: Chiều dài dịng chính của sơng Mê Cơng là:
A. 3.500km
B. 4.000km
C. 4.300km
D. 4.500km
Câu 22: Diện tích lưu vực các sơng lớn ở nước ta phần nhiều:
A. Dưới 10.000km2
B. Khoảng 10.000km2.


Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ 1 địa lí lớp 8 CTST

C. Trên 10.000km2.
D. Tất cả đều sai
Câu 23: Vùng nào ở nước ta hằng năm người dân phải sống chung với lũ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh
D. Đồng bằng duyên hải Miền Trung

Câu 24: Ý nghĩa của hồ đầm nối với sông là
A. giảm lưu lượng nước sơng.
B. làm giảm tốc độ dịng chảy.
C. điều hồ chế độ nước sơng.
D. điều hồ dịng chảy sơng.
Câu 25: Hồ là gì?
A. Là những vùng có nước chảy thẳng ra biển
B. Là những vùng có nước được con người xây dựng lên
C. Là những nơi có nước trên bề mặt Trái Đất, cung cấp nước cho sơng ngịi
D. Là những vùng trũng chứa nước trên bề mặt Trái Đất, không trực tiếp thông với
biển
Câu 26: Đâu không phải vai trò của nước ngầm?
A. Nguồn cung cấp nước ngọt
B. Nguồn cung cấp nước cho sông, hồ vào mùa khô
C. chống sụt lún
D. Đáp án khác
Bài 9. TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN
VIỆT NAM
Câu 1: Biến đổi khí hậu làm nước biển dâng ảnh hưởng lớn nhất đến vùng
A. Cao nguyên
B. Đồng bằng
C. Đồi
D. Núi
Câu 2: Sự nóng lên của Trái Đất khơng làm cho
A. Băng hai cực tăng.
B. Mực nước biển dâng.
C. Sinh vật phong phú.
D. Thiên tai bất thường.
Câu 3: Biến đổi khí hậu là vấn đề của
A. Mỗi quốc gia.

B. Mỗi khu vực.
C. Mỗi châu lục.


Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ 1 địa lí lớp 8 CTST

D. Toàn thế giới.
Câu 4: Đâu là biện pháp làm giảm khí thải hiệu ứng nhà kính?
A. Tăng cường diện tích cây xanh
B. Sử dụng nặng lượng tái tạo thay cho những năng lượng khai thác tự nhiên
C. Xử lí khí thải trước khi xả ra mơi trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Đâu là biện pháp ứng phó biến đổi khí hậu?
A. Tiết kiệm năng lượng, sử dụng phương tiện công cộng
B. Trồng rừng, dùng năng lượng sạch
C. Sản xuất nông nghiệp hữu cơ.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Đâu là biểu hiện của biến đổi khí hậu?
A. Thay đổi về nhiệt độ
B. Thay đổi về lượng mưa
C. Gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan như bão, lũ lụt, hạn hán...
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Đâu là biện pháp giảm ô nhiễm môi trường?
A. Tăng cường trồng rừng
B. Nước thải công nghiệp thải trực tiếp ra môi trường
C. Sử dụng nặng lượng tái tạo thay cho những năng lượng khai thác tự nhiên
D. A và C đúng
Câu 8: Một trong những hệ quả của biến đổi khí hậu là
A. Quy mô kinh tế thế giới tăng.
B. Dân số thế giới tăng nhanh.

C. Thiên tai bất thường, đột ngột.
D. Thực vật đột biến gen tăng.
Câu 9: Biến đổi khí hậu là do tác động của
A. Các thiên thạch rơi xuống
B. Các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí
C. Các thiên tai trong tự nhiên
D. Các hoạt động của con người
Câu 10: Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là
A. Nhiệt độ Trái Đất tăng.
B. Số lượng sinh vật tăng.
C. Mực nước ở sông tăng.
D. Dân số ngày càng tăng.
Câu 11: Hành động nào em không nên làm để ứng phó với biến đổi khí hậu?
A. Khơng xả rác bừa bãi ra môi trường (ao, hồ, sông, suối,...)
B. Phân loại rác tại nhà



×