Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

bài tập môn mathlap utehy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 45 trang )

Bài 1: - Lập chương trình Matlab để thực hiện tính lực kéo của ơ tơ:
Pk 

trong đó

Mk
rk

M k M e ih i p io ic t

- Lập đồ thị quan hệ giữa lực kéo theo sự biến thiên của i0 từ 4,22 đến 6,12 (Có hiệu
chỉnh và ghi chú đồ thị
- Các thông số: Me = 30 kGm, rk = 200 mm, t = 0,9, ip=1, ih1 = 3,81, ih2 = 2,12;
Bài làm:
ih3 = 1,45; ih4 =1;

ic = 3 nhập từ bàn phím

Me=30 %kGm
rk=200%mm
etat=0.9
ip=1
ic=3
i0=[4.22:0.1:6.12]
ih=[ 3.81 2.12 1.45 1] % Co 4 so truyen
for i=1:4
Mk=Me*ih(i)*ip*i0*ic*etat
Pk=Mk/rk
end
plot(i0,Pk)
xlabel('Ti so truyen i0')


ylabel('Luc keo Pk [kG]')
title('Do thi luc kep Pk phu thuoc ti sos truyen i0')


Bài 2: - Lập chương trình Matlab tính lực cản tổng công của mặt đường tác dụng lên ô tô:
P = G(fcos  + sin  )
- Lập đồ thị quan hệ giữa lực P theo  ( có hiệu chỉnh và ghi chú đồ thị
- Các thông số: G =1200 kg, f = 0,012,  biến thiên từ 150 đến 200
Bài làm:
G=1200 %kg
f=0.012
alpha=[pi/12:pi/180:pi/9]
Psi=G*(f*cos(alpha)+sin(alpha)) %kG
plot(alpha,Psi)


title('Do thi luc can tong cong Psi phu thuoc goc doc ')
xlabel('Goc doc alpha [do] ')
ylabel('Luc Psi [kG]')

Bài 3: Cho phương trình lực cản lăn và cản dốc:
Pf  f .G.cos 
Pi G sin 

- Tính tốn và Vẽ lực Pf, Pi khi ô tô chuyển động lên dốc bằng lệnh subplot(x,y), (Có
hiệu chỉnh và ghi chú đồ thị)
Các thơng số: G =1500 kg,

f = 0,015;


Bài làm:
G=1500 %kg
f=0.015
alpha=[pi/36:pi/180:pi/12]

 [50 150 ]


Pf=f*G*cos(alpha)%[N]
Pi=G*sin(alpha)%[N]
%===Do thi===
subplot(1,2,1)
plot(alpha,Pf)
grid on
xlabel('Goc doc alpha [do]')
ylabel('Luc Pf [N]')
title('Luc can lan Pf')
subplot(1,2,2)
plot(alpha,Pi)
grid on
xlabel('Goc doc alpha [do]')
ylabel('Luc Pi [N]')
title('Luc can doc Pi')

Bài 4: Cho phương trình lực cản lăn và cản dốc:
Pf  f .G.cos 
Pi G sin 


- Tính tốn và Vẽ lực Pf, Pi khi ơ tơ chuyển động lên dốc bằng lệnh subplot(x,y), (Có

hiệu chỉnh và ghi chú đồ thị)
Các thông số: G =1500 kg,

f = 0,015;

 [50 150 ]

Bài làm:
G=1850%kg
v=5%18/3.6=5[m/s]
g=9.81
R=[5:0.1:10]%[m]
Plt=G*v^2./(g*R)%[N]
plot(R,Plt)
grid on
xlabel('Ban kinh quay vong [m]')
ylabel('Luc Plt [N]')
title('Moi quan he giua luac ly tam Plt theo ban kinh quay
vong')


Bài 5: - Lập chương trình Matlab tính nh©n tè ®éng lùc häc cđa « t«:
 M i
1
D  e t t  Wv 2 
 rb
G

- Lập đồ thị quan hệ giữa D theo sự biến thiên của v từ 60 đến 80 km/h (Có hiệu chỉnh và
ghi chú đồ thị)

2
2
- Các thông số cho: G =1200 kg, w = 0,5 (N.s / m ) ; Me = 30KGm, it=5, t = 0,9, rb
=145mm,

Bài làm
G=1200% kg
w=0.5%[N.s^2/m^2]
Me=30%[KGm]
it=5
etat=0.9
rb=145%[mm]
v=[60/3.6:0.1:80/3.6]%[m/s]
D
= (Me*it*etat/rb -w*v.^2)/G;
plot(v,D)
grid on
%===Do thi===
xlabel('Van toc v [m]')
ylabel('Nhan to dong luc hoc')
title('Quan he giua D va su bien thien cua v')


Bài 6: Dùng lệnh switch and case thiết lập bài tốn thực nghiệm đo lực bàn đạp
phanh ơ tơ với các điều kiện thể hiện trong bảng bên dưới.
TT

Thông số đo lực phanh (N)

Kết luận


1

P = [0,5,10,15,20,30,40]

Lực đạp yếu

2

P = [45 50 55 60 65 70 75]

Lực đạp trung bình

3

P = [80 85 90 95 100]

Lực đạp phù hợp

4

P = [100 105 110 120 125 130]

Lực đạp quá lớn

Bài làm:
% Nhap gia tri do luc phanh
P=input('P=')
disp('Danh gia luc dap phanh ')
switch P



case {0 5 10 15 20 30 40}
disp('Luc phanh yeu')
case {45 50 55 60 65 70 75}
disp('Luc phanh trung binh')
case {80 85 90 95 100}
disp('Luc phanh dat yeu cau')
case {100 105 110 120 125}
disp('Luc phanh qua lon')
otherwise
disp('Ket qua do sai')
end

Bài 7: - Lập chương trình Matlab thực hiện tính sức bền của piston:
n 

Pz
 D2
 Pmax
FI  I
4 FI  I

 n 

= 40

MN/m2

+ Với vật liệu nhôm   n  = 25


MN/m2

+ Với vật liệu gang

MN/m2

- Lập đồ thị quan hệ giữa  u theo FI-I (Có hiệu chỉnh và ghi chú đồ thị)
2
Các thông số cho: Pmax= 7,6 MN, D = 90mm, FI  I [0.07 0.09] m

Bài làm:


Pmax = 7.6 ; %[MN/m^2g]=Ung suat nen cuc dai
D
= 90 ; %[mm]= Duong kinh piston
D
= 0.09; %[m]
XGang = 40 ; %[MN/m^2]= [Xgang] doi voi Gang
XNhom = 25 ; %[MN/m^2]= [Xnhom] doi voi Nhom
%-------------- Tinh ---------------------------------FI_I = [0.07 : 0.001 : 0.09]; %[mm^2] = dien tich tiet dien
I-I
Xnen = (Pmax*pi*D^2)./(4*FI_I); %[MN/m^2]=Ung suat nen
plot(FI_I,Xnen)
grid on
xlabel('Dien tich tiet dien FI-I [m2]')
ylabel('Ung sua Nen XimaN [MN/n2]')
title('Tinh Ung sua Nen Pit tong]')
try

if Xnen <= XGang
disp('Vat lieu Gang du ben')
else
disp('Vat lieu Gang Khong du ben')
end
if Xnen <= XNhom
disp('Vat lieu Nhom du ben')
else
disp('Vat lieu Nhom Khong du ben')
end
end

Catch Xnen


Bài 8: - Tính tổng diện tích các má (

) của cơ cấu phanh trên ô tô biết:

F   0i rt bi

(kG.m)

- Giá trị thơng số tính tốn diện tích các má phanh cho trong bảng bên dưới:
TT

Tên gọi

Ký hiệu


Giá trị

Đơn vị


1

Góc ơm của má phanh thứ i

100

độ

2

Bán kính tang trống

130

mm

3

Chiều rộng của má phanh
thứ i

25

mm


4

Số lượng má phanh

m

4

Bài làm:
% tong din tich cac mat phang Ftong
syms Ftong m
Beta0i=100%goc om cua ma phanh thu
rt=0.13%m,ban kinh tang trong
bi=0.025%m, chieu rong ma phanh thu i
m=4%so luong ma phanh
F=Beta0i*rt*bi
Ftong=symsum(F,Ftong,1,m)

Bài 9: - Lập chương trình trong matlab thực hiện tính sức bền đỉnh piston:
u 

Mu
D2
 Pz i 2
Wu
4 (MN/m2)

+ Đối với piston nhôm, đỉnh không có gân tăng bền:   u  20  25 MN/m2
+ Đối với piston nhơm, đỉnh có gân tăng bền:   u  25  180 MN/m2
- Lập đồ thị quan hệ giữa  u theo  (Có hiệu chỉnh và ghi chú đồ thị)

Các thông số cho: Pmax= 7,6 MN; D = 90 mm;  (5 8) mm
Bài làm:
Pmax= 7.6 ; %[MN/m2]


Pz
D

= 64 ; %[MN/m2]
= 90; %[mm]

XkhongGan = 20; %[MN/m2] trong khoang [20 - 25]
XcoGan = 25; %[MN/m2] trong khoang [25 - 180]
%------- Tinh toan -------delta = [ 5 : 0.001 : 8 ]; %[mm]
Xuon = Pz*D^2./(4*delta.^2);
%------- Ve Do thi ----------plot(delta,Xuon)
grid on
xlabel('delta [mm]')
ylabel('Ung sua uon Xuon [MN/m2]')
title('BT-09 -Kiem tra ben Dinh Pit tong')
try
if Xuon <= XkhongGan
disp('VL khong Gan du ben')
else
disp('VL khong Gan khong du ben')
end
if Xuon <= XcoGan
disp('VL co Gan du ben')
else
disp('VL co Gan khong du ben')

end
Catch Xuon
end


Bài 10: - Ứng dụng lệnh for để tính tỉ số truyền của các số tiến
Biết hộp số cơ khí 3 trục 5 số tiến, tay số cuối cùng là số truyền thẳng, các số trung gian
phân phối theo cấp số nhân:

Tỉ số truyền của tay số 1:

ih1 

 max .G.rbx
M e max .i0 .i p .t .

Tỉ số truyến của tay số thứ i:

ihi n 1 ihn1 i
Trong đó: G = 5400 kG; i0 = 6,25; rbx = 0,4 m;  max 0, 25; t 0,85 ; Memax=165 Nm;
ip= 1.
Bài làm:


%==========TINH TI SO TRUYEN CUA CAC SO TIEN========
G= 54000; %N
i0= 6.25;
rbx= 0.4; %m
cimax= 0.25;
etat= 0.85;

Memax= 165; %Nm
ip= 1;
for i= 1 : 5
ih1= (cimax*G*rbx)./(Memax*i0*ip*etat);
ih = ((ih1)^(5-i))^(1/(5-1))
end
ih =

6.1604

ih =
3.9103
ih =

2.4820

ih =
1.5754
ih =

1

Bài 11: - Dùng lệnh if – elseif lập chương trình kiểm tra áp suất trên bền mặt ma sát
của đĩa ly hợp khi làm việc:
q

-

 .M e max
[q]

2. .Rtb2 .b..i

(MN/m2)

 q

= 150 KN/m đối với vật liệu ma sát thường

 q

= 250 KN/m đối với vật liệu ma sát có pha sợi hợp kim

2

2

- Lập đồ thị quan hệ giữa q theo b (Có hiệu chỉnh và ghi chú đồ thị)
Bài làm:


global Bta Memax R muy i %Bien toan cuc
Bta= 1.3; %He so qua tai
Memax= 30*10/1000;%(kNm)=Momen cuc dai cua dong co
R=0.145; %[m]=Ban kinh trung binh dia ma sat
muy=0.3; %He so ma sat
i=2; %So mat ma sat
qthuong=150; %[KN/m^2]= Ap suat cho phep Vat lieu thuong
qsoihopkim=250; %[KN/m^2]=Ap suat cho phep Vat lieu soi hop
kim
%===========Goi chuong trinh con ra tinh===============

b=[50/1000:0.001:0.1] ;%[m]=Be rong vanh khan lop ma sat
q=Bta*Memax./(2*pi*R.^2*b*muy*i); % [KN/m^2]
plot(b,q)
grid on
xlabel('Be rong vanh khan lop ma sat b')
ylabel('Ap suat tren be mat dia ma sat q [KN/m^2]')
title('Do thi quan he giua q theo b')
if q <= qthuong
disp('Vl ma sat
else
disp('Vl ma sat
end
if q <= qsoihopkim
disp('Vl ma sat
else
disp('Vl ma sat
end

thuong du ben')
thuong khong du ben')
soi hop kim du ben')
soi hop kim khong du ben')


Bài 12: - Dùng lệnh if – elseif lập chương trình tính cơng ma sát của cơ cấu phanh
bánh xe khi làm việc biết:
L

G.v02
[ L ]

2.g.F

[L] =2500 (KNm/m2) đối với vật liệu ma sát thường
[L] =5000 (KNm/m2) đối với vật liệu ma sát có thêm sợi hợp kim
- Lập đồ thị quan hệ giữa L theo sự biến thiên của F  biết F có giá trị chạy trong khoảng
[0,01- 0,05] m2 (Có hiệu chỉnh và ghi chú đồ thị)
Các thông số nhập: G = 2000 kg, V0 = 80km/h, g =9.81 m/s2 .
Bài làm:
global G v0 g Ftong %Bien toan cuc
G= 20; %kN
v0= 200/9; %m/s
g= 9.81; %m/s
Ftong= [0.01:0.001:0.05];
Lmasatthuong=2500; %[KNm/m^2]= Cong ma sat cho phep voi Vat
lieu ma sat thuong


Lsoihopkim=5000; %[KNm/m^2]= Cong ma sat cho phep voi Vat
lieu ma sat co soi hop kim
%============Tinh===============
L= (G*(v0)^2)./(2*g*Ftong); % [KNm/m^2]
plot(Ftong,L)
grid on
xlabel('Ftong')
ylabel('Cong ma sat cua co cau phanh L [KNm/m^2]')
title('Do thi quan he giua L theo Ftong')
if L<= Lmasatthuong
disp ('Cong ma sat voi vat lieu ma sat thuong thoa man')
else
disp('Cong ma sat voi vat lieu ma sat thuong khong thoa

man')
end
if L<= Lsoihopkim
disp ('Cong ma sat voi vat lieu ma sat co soi hop kim
thoa man')
else
disp('Cong ma sat voi vat lieu ma sat co soi hop kim
khong thoa man')


end

Bài 13: - Dùng lệnh if – elseif lập trình kiểm tra áp suất trên bề mặt ma sát của ly hợp
biết:
q

[ q] 150

kN
m2

 .M e max
2. .Rtb2 .b. .i

 Nm 
 2 
m 

đối với vật liệu ma sát thường



[q ] 250

kN
m 2 đối với vật liệu ma sát có thêm sợi hợp kim

- Lập đồ thị quan hệ giữa q theo sự biến thiên của Memax biết Memax có giá trị nằm
trong khoảng [ 25 – 50] KG.m (Có hiệu chỉnh và ghi chú đồ thị).
Các thơng số:  1,3 1,5;  0,3; i 2; Rtb 145mm; b 20mm
Bài làm:
global Bta Memax Rtb muy i %Bien toan cuc
Bta= [1.3:1.5]; %He so qua tai
Memax= [0.25:0.01:0.5];%(kNm)=Momen cuc dai cua dong co
Rtb=0.145; %[m]=Ban kinh trung binh dia ma sat
muy=0.3; %He so ma sat
i=2; %So mat ma sat
qthuong=150; %[KN/m^2]= Ap suat cho phep Vat lieu thuong
qsoihopkim=250; %[KN/m^2]=Ap suat cho phep Vat lieu soi hop
kim
%===========Goi chuong trinh con ra tinh===============
b= 0.02;%[m]=Be rong vanh khan lop ma sat
q=Bta*Memax./(2*pi*(Rtb).^2*b*muy*i); % [KN/m^2]
%============VE DO THI===========
plot(Memax,q)
grid on
xlabel('Momen cuc dai cua dong co Memax [kNm]')
ylabel('Ap suat tren be mat dia ma sat q [KN/m^2]')
title('Do thi quan he giua q theo Memax')
if q <= qthuong
disp('Vl ma sat thuong du ben');

else
disp('Vl ma sat thuong khong du ben');
end
if q <= qsoihopkim
disp('Vl ma sat soi hop kim du ben');
else
disp('Vl ma sat soi hop kim khong du ben');


end

Bài 14: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp ma trận và bằng phương pháp toán
3 x1  x2  4 x3 2

 x1  5 x2  4 x3 6
7 x  x  12 x 8
2
3
 1

Bài làm:
%=============GIAI HE PHUONG TRINH=============
a1=3; a2=-1; a3=4;
b1=1; b2=5; b3=-4;
c1=7; c2=1; c3=-12;
d1=2; d2=6; d3=8;
%==========CACH 1 DUNG PHUONG PHAP MA TRAN==========
A=[a1 a2 a3
b1 b2 b3
c1 c2 c3]




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×