Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Trắc nghiệm lập trình python

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.67 KB, 30 trang )

Lập trình Python
Phần thi 1: Phần A
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
Câu 1: Python có 5 kiểu dữ liệu chuẩn là:
 *a.Number, String, List, Tuple, Dictionary
 b.Long, Int, List, Tuple, Text
 c.Long, Date, Time, Tuple, Text
 d.Time, Int, List, Tuple, Text
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Câu 2: Kiểu String là:
 a. Dữ liệu kiểu số
 *b. Một trong các kiểu phổ biến nhất trong Python dùng lưu trữ chuỗi ký tự. Python coi các lệnh
trích dẫn đơn và kép là như nhau
 c. Lưu trữ dưới dạng danh sách
 d. Một khối dữ liệu, được bao quanh bởi dấu ngoặc móc đơn
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu 3: Kiểu List là:
 *a. Lưu trữ dữ liệu dạng danh sách. Một List trong Python được bao xung quanh bởi dấu ngoặc
vuông []
 b. Lưu trữ dữ liệu dạng danh sách. Một List trong Python được bao xung quanh bởi dấu ngoặc
tròn ( )
 c. Lưu trữ dữ liệu dạng danh sách. Một List trong Python được bao xung quanh bởi dấu ngoặc
nhọn
 d. Lưu trữ dữ liệu số
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
Câu 4: Kiểu Tuple là:
 *a. Lưu trữ dữ liệu dạng danh sách ( tương tự như List) nhưng tuple sử dụng ngoặc đơn. Các đối
tượng trong tuple được phân biệt dấu phảy.
 b. Lưu trữ dữ liệu dạng danh sách ( tương tự như List) nhưng tuple sử dụng ngoặc nhọn. Các đối
tượng trong tuple được phân biệt dấu phảy.
 c. Là tập hợp các cặp key và value khơng có thứ tự. Nó là 1 khối dữ liệu được bao quanh bởi các


dấu ngoặc đơn
 d. Lưu trữ dữ liệu kiểu số
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Câu 5: Python hỗ trợ 4 kiểu dữ liệu số là:
 *a. int, long, float, số phức
 b. int, long, foat, text
 c. string, long, foat, số phức


 d. int, long, foat, date
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu 6: Để ép kiểu dữ liệu số thực trong Python ta sử dụng cú pháp nào dưới đây?"
 *a. i = float(input(""Nhập giá trị đầu vào: ""))
 b. _i = int(input(""Nhập giá trị đầu vào: ""))
 c. _i = long(input(""Nhập giá trị đầu vào: ""))
 d._i = input(""Nhập giá trị đầu vào: "")
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu 7: Để xuất dữ liệu ra console ta thực hiện dòng lệnh nào dưới đây?
 *a. print('Giá trị số thực :', _i)
 b. printf('Giá trị số thực :', _i)
 c. cin('Giá trị số thực :', _i)
 d. input('Giá trị số thực :', _i)
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu 8: Cho code như sau, bạn hãy cho biết kết quả in ra màn hình
_a = 14
_b = 2"
_c =4" & vbCrLf & _
Print(_a %_c)
 a.1
 *b. 2

 c.3
 d. 18
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu 9: Khoa học dữ liệu có những nhiệm vụ nào?
 a. Phân tích.
 b. Tổng hợp.
 c. Tối ưu hóa dữ liệu.
 *d. Tất cả các đáp án trên.
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Câu 10: NumPy là viết tắt của từ gì?
 a. Number Python.
 *b. Numerical Python.
 c. Number Py.
 d. Khơng có đáp án đúng.
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Câu 11: NumPy, Pandas, Matplotlib, Seaborn, Scikit learning, .. là các thư viện trong Python để hỗ trợ?
 *a. Khoa học dữ liệu.


 b. Trí tuệ nhân tạo AI.
 c. Internet kết nối vạn vật IoT.
 d. Khơng có đáp án đúng.
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Câu 12: Thư viện nào trong Python dùng sử dụng trong các tập lệnh, trình bao, máy chủ ứng dụng web và
các bộ công cụ GUI khác hoặc vẽ đồ thị?
 a. NumPy.
 b. Pandas.
 *c. Matplotlib.
 d. Seaborn.
Câu hỏi 13: (1 đáp án)

Câu 13: Các hàm: around, floor, ceil, real, amin, amax, ... là hàm thuộc thư viện nào?
 *a. NumPy.
 b. Pandas.
 d. Matplotlib.
 d. Khơng có đáp án đúng.
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Câu 14: Thư viện Pandas làm việc với kiểu cấu trúc dữ liệu nào?
 a. "(1) Series.
 b. (2) DataFrame.
 c. (3) Panel.
 *d.(1) (2) (3) đều đúng.
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu 15: L Artificial Narrow Intelligence chỉ áp dụng AI cho?
 *a. Các nhiệm vụ cụ thể.
 b. Thực hiện bất kỳ nhiệm vụ nào mà con người có thể thực hiện được.
 c. Khả năng của máy tính sẽ vượt qua con người.
 d. Khơng có đáp án đúng.
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
Câu 16: Bài toán nào sau đây có thể sử dụng Machine Learning?
 a. (1) Regression (Hồi quy).
 b. (2) Classification (Phân loại).
 c. (3) Clustering (Phân cụm).
 *d. Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
Câu 17: Đoạn code sau cú kết quả là gì?
for i in range(10):
print(i, end="" "")


 a. In ra các số từ 1 đến 10 theo hàng

 b. In ra các số tù 0 đến 9 theo hàng
 c. In ra các số từ 1 đến 10 theo cột
 *d. In ra các số từ 0 đến 9 theo cột
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
Câu 18. Đoạn code sau sai ở dòng lệnh nào?
 1. s = 0
 *2. for i in range(10)
 3.s += i
 4. print(s)
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
Câu 19. Đoạn code sau thực hiện cơng việc gì?
def square(x):
return x ** 2
print(square(4))
 a. Tính giá trị bình phương của x
 *b. Tính giá trị bình phương của 4
 c. Tình giá trị bình phương của 2
 d.Khơng có đáp án đúng
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
Câu 20 : Đoạn code sau cho kết quả là gì?
for i in range(10,0,-1):
print(i, end="" "")
 a. 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
 b. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
 *c. 10,9,8,7,6,5,4,3,2,1
 d. 9,8,7,6,5,4,3,2,1
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
Câu 21. Hàm Dictionary get() dùng để làm gì?
 a. Lấy tất cả các phần tử trong Dictionary
 *b. Lấy một phần tử trong Dictionary

 c. Lấy một số phần tử trong Dictionary
 d. Khơng có đáp án đúng
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
Câu 22: Hàm List append() dùng để làm gì?
 *a. Thêm một phần tử vào vị trí cuối cùng của List hiện tại
 b. Thêm một phần tử vào vị trí đầu tiên của List hiện tại
 c. Thêm một phần tử vào vị trí giữa của List hiện tại


 d. Thêm một phần tử vào vị trí bất kì của List hiện tại
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
Câu 22. Tính chất cơ bản của OOP (Object-Oriented Programing)?
 *a. Kế thừa, đóng gói, trừu tượng, đa hình.
 b. Thuộc tính, phương thức, khởi tạo, hủy
 c. Kế thừa, đóng gói, đa hình.
 d. Đóng gói, đa kế thừa, đa hình, trừu tượng .
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
Câu 23. Constructor được sử dụng để tạo ra?
 *a. Một đối tượng.
 b. Một class
 c. Một Attribute.
 d. Một method.
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
Câu 24. Một class có mấy phương thức khởi tạo?
 *a.1
 b.2
 c.3
 d.4
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
Câu 25: Nếu class không được định nghĩa constructor, Python mặc định hiểu constructor là?

 *a. __init__(self).
 b. __init__()
 c. init(self).
 d. constructor().
Câu hỏi 27: (1 đáp án)
Câu 26: Biến __name thuộc phạm vi nào?
 *a. Private.
 b. Public
 c. Protected
 d. Local.
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
Câu 27. Đâu là kết quả của đoạn code dưới đây?


 *a. 1 1.
 b. 0 0
 c. None None
 d. x y.
Câu hỏi 29: (1 đáp án)
Câu 28. Kết quả của chương trình dưới đây là?

 *a. 7 9
 b. 4 6
 d. 1 1
 d. 0 0
Câu hỏi 30: (1 đáp án)


Câu 29: Khẳng định nào đúng về chương trình dưới đây?


 *a. Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 45
 b. Chương trình có lỗi vì a là thuộc tính private, khơng thể truy cập từ bên ngồi lớp
 c. Chương trình có lỗi vì __b là thuộc tính private, khơng thể truy cập từ bên ngồi lớp.
 d. Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 1.
Câu hỏi 31: (1 đáp án)
Câu 30. Khẳng định nào đúng về chương trình dưới đây?

 a. Chương trình có lỗi vì ‘ __b’ là thuộc tính private, khơng thể truy cập từ bên ngồi lớp
 b. Chương trình có lỗi vì ‘a’ là thuộc tính private, khơng thể truy cập từ bên ngồi lớp
 *c. Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 45
 d. Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 1.


Câu hỏi 32: (1 đáp án)
Câu 31. Đoạn lệnh sau cho kết quả là gì?
D = 1:""one"",2:""two""
D.clear()
print('D =', D)
 *a. D =
 b.D = 1
 c.D = one
 d. D = 2
Câu hỏi 33: (1 đáp án)
Câu 32 : Đoạn code sau cho kết quả là bao nhiêu?
n = [5.5, 3, 4, -5]
nSum = sum(n, 10)
print(nSum)
 a. 5.5
 b. 7.5
 c. 10.5

 *d.17.5
Câu hỏi 34: (1 đáp án)
Câu 33. Đoạn code sau lỗi ở dòng nào?
1. person = ′name′:′Phill′,′age′:32
2. print('Name: ', person.get('name'))
3. print('Age: ', person.get('age'))
4. print('Salary: ', person.get('salary', 10.000.000))
 a. 1
 b.2
 c.3
 *d. 4
Câu hỏi 35: (1 đáp án)
Câu 34. Đoạn code sau cho kết quả là gì?
L = ['freetuts', 'dot', 'net']
L.append('Python admin')
print('Updated list: ', L)
 a. Updated list: [ 'Python admin','freetuts', 'dot', 'net']
 *b. Updated list: ['freetuts', 'dot', 'net', 'Python admin']
 c. Updated list: ['freetuts'', 'net', 'Python admin', 'dot]
 d. Updated list: ['net','freetuts', 'dot', 'Python admin']
Câu hỏi 36: (1 đáp án)
câu 36. Đoạn chương trình sau cho kết quả là gì?
L = ′C++′,′PYTHON′,′PHP′,′JAVA′
L.add('PYTHON')
print('Ket qua:', L)


 a. Updated List : ′PYTHON′,′JAVA′,′PHP′,′PYTHON′
 b. Updated List : ′JAVA′,′PHP′,′C++′
 c. Updated List : ′PYTHON′,′PYTHON,′JAVA′,′PHP′,′C++′

 *d. Updated List : ′PYTHON′,′JAVA′,′PHP′,′C++′
Câu hỏi 37: (1 đáp án)
Câu 37. Đoạn code sau thực hiện cơng việc gì?
def ChuanHoa(s):
a = s.strip()
b = "" "".join(a.split())
return b
s = input(""Nhap chuoi: "")
print(""Chuoi sau khi chuan hoa:"", ChuanHoa(s))
 a. Xóa các kí tự trùng nhau
 b. Xóa các kí tự trống thừa ở đầu và cuối của xâu văn bản
 *d. Xóa các kí tự trống thừa trong xâu văn bản
 e.Khơng có đáp án đúng
Câu hỏi 38: (1 đáp án)
Câu 39. Với n = 20 thì đoạn chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu"n = int(input(""Nhap vao so
nguyen bat ky""))
s=0
for i in range(2, n, 2):
s += i
print(s)
 a. 80
 *b.90
 c.100
 d.120
Câu hỏi 39: (1 đáp án)
Câu 40. Đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc gì?
print(""In bang so:"")
for i in range(0, 10):
for j in range(i+1, 101, 10):
print(""{:

 *a. In ra bảng số từ 1 đến 100
 b. In ra bảng số từ 1 đến 101
 c. In ra các số từ 0 đến 99
 d. Khơng có đáp án đúng
Câu hỏi 40: (1 đáp án)
Câu 41. Trong các lệnh dưới đây lệnh nào là đúng khi thêm thư viện vào trong ứng dụng?
 *a.import pandas as pd
 b. import matsplotlib.pyplot as plt
 c. import numspy


 d. import pansda as pd.
Câu hỏi 41: (1 đáp án)
Câu 42. Để cài đặt thư viện ta dùng lệnh nào dưới đây?
 a. (1) pip install êưệtênthưviện
 b. ( 2) pip install êưệtênthưviện1 êưệtênthưviện2
 c. (3) conda install êưệtênthưviện
 *d. (1) (2) (3) đều đúng.
Câu hỏi 42: (1 đáp án)
Câu 43. Đoạn code sau lỗi ở dòng nào?
 1. person = ′name′:′Phill′,′age′:32
 2. print('Name: ', person.get('name'))
 3. print('Age: ', person.get('age'))
 *4. print('Salary: ', person.get('salary', 10.000.000))
Câu hỏi 43: (1 đáp án)
Câu 44. Đoạn code sau thực hiện cơng việc gì?
def ChuanHoa(s):
a = s.strip()
b = "" "".join(a.split())
return b

s = input(""Nhap chuoi: )
print(""Chuoi sau khi chuan hoa:"", ChuanHoa(s))
 a. Xóa các kí tự trùng nhau
 b. Xóa các kí tự trống thừa ở đầu và cuối của xâu văn bản
 *c. Xóa các kí tự trống thừa trong xâu văn bản
 d. Khơng có đáp án đúng
Câu hỏi 44: (1 đáp án)
Câu 45. Để khởi tạo đối tượng teacher1 trong lớp Teacher ta dùng cú pháp lệnh nào?
 a. teacher1.Teacher().
 *b. teacher1=Teacher().
 d. teacher1==Teacher().
 e. Khơng có đáp án đúng .
Câu hỏi 45: (1 đáp án)
Câu 46. Trong các lệnh dưới đây lệnh nào là sai khi thêm thư viện vào trong ứng dụng?
 a. (1) import pandas as pd
 b.(2) import matplotlib.pyplot as plt
 *c( 3) import numpy
 d (1) (2) (3) đều đúng.
Câu hỏi 46: (1 đáp án)
Câu 47. Lệnh nào cài đặt thư viện bị sai?


 a.(1) pip install êưệtênthưviện
 b. (2) pip install êưệtênthưviện1 êưệtênthưviện2
 *c. (3) pip install êưệtênthưviện1,êưệtênthưviện2
 d. (1) (2) (3) đều đúng.
Câu hỏi 47: (1 đáp án)
Câu 48. Để mở file testData.csv ta dùng lệnh nào?
 a. df = pd.read_csv(testData.csv)
 *b. df = pd.read_csv('testData.csv')

 c. df = pd.read_csv['testData.csv']
 d. df = pd.read_csv[testData.csv]
Câu hỏi 48: (1 đáp án)
Câu 49. Để lưu dữ liệu vào file abc.csv ta dùng lệnh nào?
 a. df.to_csv(abc.csv)
 b. df.to_csv[""abc.csv""]
 *c .df.to_csv(""abc.csv"")
 d. df.to_csv[""abc.csv""]
Câu hỏi 49: (1 đáp án)
HB(42) = "Khi sử dụng thư viện pandas muốn hiển thị dữ liệu của 5 dòng đầu tiên của đối tượng df ta có
thể sử dụng câu lệnh "
 *TB(42, 1) = "df.head(5)"
 TB(42, 2) = " df.tail(5)"
 TB(42, 3) = " df.shape(5)"
 TB(42, 4) = " df.iloc(5)"
Câu hỏi 50: (1 đáp án)
Câu 50. Khi sử dụng thư viện pandas muốn hiển thị dữ liệu từ dịng có index 5 đến dịng có index 10 của
đối tượng df ta có thể sử dụng câu lệnh
 a.df.head(5:10)
 b. df.tail(5:10)
 c. df.shape(5:10)
 *d. df.iloc[5:10]
Câu hỏi 51: (1 đáp án)
Câu 51. Khi sử dụng thư viện pandas muốn hiển thị dữ liệu 2 cột Ngành và Điểm của đối tượng df ta có
thể sử dụng câu lệnh
 a. df.('Nganh','Diem')
 b. df.cols('Nganh','Diem')
 *c. df[['Nganh','Diem']]
 d. df['Nganh']['Diem']
Câu hỏi 52: (1 đáp án)



Câu 52. Khi sử dụng thư viện pandas muốn sắp xếp dữ liệu theo 2 cột Ngành và Điểm của đối tượng df ta
có thể sử dụng câu lệnh
 a.df['Nganh','Diem'].sort
 *b. df.sort_values(by=['Nganh','Diem']
 c. df.sort['Nganh','Diem']
 d. df.sort_by['Nganh','Diem']
Câu hỏi 53: (1 đáp án)
Câu 53. Khi sử dụng thư viện pandas muốn thêm một dịng dữ liệu vào đối tượng df ta có thể sử dụng câu
lệnh
 a. df.add(ten='HUBT')
 *b. df.append(′Ten′:′HUBT′)
 c. df.insert(Ten) values('HUBT')
 d. df.addrows('HUBT')
Câu hỏi 54: (1 đáp án)
Câu 54. Khi sử dụng thư viện pandas muốn xóa các dịng có giá trị bằng 17 của đối tượng df ta có thể sử
dụng câu lệnh
 a. df.drop(index=17)
 *b. df.del(values=17)
 c. df.del(17)
 d. df.remove(17)
Câu hỏi 55: (1 đáp án)
Câu 55. Khi sử dụng thư viện matlotlib để vẽ biểu đồ histogram ta có thể khai báo bằng lệnh
 *a. ptl.hist(dataset['Luong',20)
 b. ptl.draw(hist(Luong))
 c. ptl.shape(Luong)
 d. ptl.show(hist(Luong))
Phần thi 2: Phần B
Câu hỏi 1: (1 đáp án)

Câu 1 : Khoa học dữ liệu có những nhiệm vụ nào?
 A. Phân tích
 B. Tổng hợp
 C. Tối ưu hóa dữ liệu.
 *D. Tất cả các đáp án trên
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Câu 2 : NumPy là viết tắt của từ gì?
 A. Number Python.
 *B. Numerical Python.
 C. Number Py


 D. Khơng có đáp án đúng.
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu 3 : NumPy, Pandas, Matplotlib, Seaborn, Scikit learning, … là các thư viện trong Python để hỗ trợ?
 *A. Khoa học dữ liệu.
 B. Trí tuệ nhân tạo AI.
 C. Internet kết nối vạn vật IoT.
 D. Không có đáp án đúng.
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
Câu 4 : Thư viện nào trong Python dùng để thao tác và phân tích dữ liệu như mã nguồn mở, xử lý tập dữ
liệu có định dạng khác nhau, import từ nhiều nguồn khác nhau, …vv?
 A. NumPy. (tính tốn khoa học, chứa đối tượng mảng n-chiều, cc tích hợp)
 *B. Pandas.
 C. Seaborn (biểu đồ thống kê
 D. Scikit learning (học máy : hồi quy, logistic, thuật toán chuỗi thời gian)
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Câu 5 : Thư viện nào trong Python dùng sử dụng trong các tập lệnh, trình bao, máy chủ ứng dụng web và
các bộ cơng cụ GUI khác hoặc vẽ đồ thị?
 A. NumPy.

 B. Pandas.
 *C. Matplotlib. (2D)
 D. Khơng có đáp án đúng.
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu 6 : Các hàm: around, floor, ceil, real, amin, amax, … là hàm thuộc thư viện nào?
 *A. NumPy.
 B. Pandas.
 C. Matplotlib.
 D. Không có đáp án đúng.
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu 7 : Hàm Pyplot là hàm thuộc thư viện nào?
 A. NumPy.
 B. Pandas.
 *C. Matplotlib.(from matplotlib import pyplot as plt )
 D. Khơng có đáp án đúng.
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu 8 : Thư viện Pandas làm việc với kiểu cấu trúc dữ liệu nào?
 A. Series.
 B. DataFrame.


 C. Panel.
 *D. Tất cả các cấu trúc trên.
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu 9 : Có mấy giai đoạn tiến hóa cho AI?
 A. 1
 B. 2
 *C. 3
 D. 4
Câu hỏi 10: (1 đáp án)

Câu 11 : Phân loại Machine Learning gồm?
 A. Supervised Learning.(học có giám sát)
 B. UnSupervised Learning.(học không giám sát)
 C. Reinforcement Learning.(học tăng cường)
 *D. Tất cả các loại trên.
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Câu 12 : Artificial Narrow Intelligence chỉ áp dụng AI cho?
 *A. Các nhiệm vụ cụ thể.
 B. Thực hiện bất kỳ nhiệm vụ nào mà con người có thể thực hiện được.(A General I)
 C. Khả năng của máy tính sẽ vượt qua con người.(Artificial Super Intelligence)
 D. Khơng có đáp án đúng.
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Câu 13 : "Bài tốn nào sau đây có thể sử dụng Machine Learning?"
 A. "Regression (Hồi quy)."
 B. "Classification (Phân loại)."
 C. "Clustering (Phân cụm)."
 *D. "Tất cả các đáp án trên."
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Câu 14 : Lệnh print(“Hà Nội”, “Việt Nam”) sẽ in ra kết quả như thế nào?
 A. “Hà Nội” “Việt Nam”
 *B. Hà Nội Việt Nam
 C. Hà NộiViệt Nam
 D. Hà Nội Việt Nam
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Câu 15 : Để viết chú thích trong Python người ta dùng ký tự nào sau đây:
 A. Ký tự //
 B. Ký tự /* */
 C. Ký tự *



 *D. Ký tự #
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu 16 : Giả sử có đoạn chương trình sau:
>>> a = 5
>>> b = 7
>>> a,b = b,a
 A. (a = 5, b = 5)
 B. (a = 5, b = 7)
 C. (a = 7, b = 7)
 *D. (a = 7, b = 5)
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
Câu 17 : Giả sử thực hiện các lệnh sau từ cửa sổ tương tác của Python, sau đó nhập dữ liệu tại chỗ:
>>> x = int(input(“nhập x: ”)
Nhập x: 5.0
Kết quả sau các lệnh trên x nhận giá trị nào?
 A. 5
 B. 5.0
 C. ‘5’
 *D. Python thông báo lỗi
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
Câu 18 : Giả sử thực hiện các lệnh sau từ cửa sổ tương tác của Python, sau đó nhập dữ liệu tại chỗ:
>>> x = float(input(“nhập x: ”)
Nhập x: 4
Kết quả sau các lệnh trên x nhận giá trị nào?
 A. 4
 *B. 4.0
 C. ‘4.0’
 D. Python thông báo lỗi
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
Câu 19 : Biểu thức print(-4 % 6) có kết quả như thế nào?

 A. -4 % 6
 B. -4
 *C. 2
 D. Python thông báo lỗi
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
Câu 20 : Kết quả của lệnh sau là gì?
>>>S = “Việt Nam”
>>>S[ : : -1]
 A. “ Việt Nam”
 B. “teejiV maN”
 *C. “maN tệiV”


 D. Chương trình báo lỗi
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
Câu 21 : Kết quả các lệnh sau là gì?
>>>s= “abcdefg”
>>>s[-1: 0: -1] (-1: lấy vị trí cách nhau; 0: lấy từ vị trí thứ 1; -1: lấy từ vị trí cuối )
 A. “” (xâu rỗng)
 B. “gfedcba”
 C. “abcdefg”
 *D. “gfedcb”
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
Câu 22 : Kết quả các lệnh sau là gì?
>>>s = “abcdefg”
>>>s[-1 : : -1]
 A. “” (xâu rỗng)
 *B. “gfedcba”
 C. “abcdefg”
 D. “gfedcb”

Câu hỏi 22: (1 đáp án)
Câu 23 : Lệnh sau cho kết quả như thế nào?
>>> ord(“ABC”)=> trả về mã unicode, 1 ký tự ord(x)
 A. 65
 B. h41
 C. 1000001
 *D. Chương trình báo lỗi
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
Câu 24 : Giả sử từ điển d được định nghĩa như sau:
d = ìậ1:‘Bình′,3:‘Thuận′,2:‘Quang′
Khi đó lệnh:
list(d) trả lại kết quả gì?
 A. Dãy (list) các cặp key - value của từ điển. (print(d))
 *B. Dãy (list) các key của từ điển
 C. Dãy (list) các value của từ điển
 D. Chương trình báo lỗi
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
Câu 25 :Giả sử từ điển d được định nghĩa như sau:
d = ìậ1:‘Bình′,3:‘Thuận′,2:‘Quang′
Khi đó lệnh:
print(d[“Quang”]) trả lại kết quả gì?
 A. 2
 B. “Quang” (print(d[2]))
 C. [2 : “Quang”]


 *D. Chương trình báo lỗi
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
Câu 26 : Giả sử từ điển d được định nghĩa như sau:
d = ìậ1:‘Bình′,3:‘Thuận′,2:‘Quang′

Khi đó lệnh:
d.get(0) trả lại kết quả gì?
 A. Chương trình báo lỗi
 *B. None
 C. Trả lại kết quả khác
 D. “Bình” (d.get(1))
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
Câu 27 :Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào ?
Xlist = [1, [1, 2], [1, 2, 3], [1, 2, 3, 4]]
print(Xlist[2] + [1])
 A. 4
 *B. [1,2,3,1]
 C. [[1, 2], 1]
 D. [[1, 2, 3], [1, 2, 3, 1]]
Câu hỏi 27: (1 đáp án)
Câu 28 : Lệnh list(range(-3,3)) trả lại giá trị nào ?
 A. [-3, -2, -1, 0, 1, 2, 3]
 *B. [-3, -2, -1, 0, 1, 2]
 C. [-2, -1, 0, 1, 2]
 D. [-3, 3]
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
Câu 29 : Lệnh sau list(range(-3,3,3)) trả lại giá trị nào?
 A. [-3, 3]
 B. [-3, 0, 3]
 *C. [-3, 0]
 D. [-1, 2]
Câu hỏi 29: (1 đáp án)
Câu 30 : Lệnh sau list(range(-3)) trả lại giá trị nào?
 A. [-3, 3]
 B. [-3, 0, 3]

 C. [-3, 0]
 *D. []
Câu hỏi 30: (1 đáp án)
Câu 31 : Giá trị x sau khi thực hiện lệnh sau sẽ là gì?
x = 4 ** 2 – 4 * 4 == 0


 *A. True
 B. False
 C. Không là false và cũng khơng là True
 D. Chương trình báo lỗi
Câu hỏi 31: (1 đáp án)
Câu 32 : Giả sử d là một biến kiểu từ điển cho trước. Khi đó lệnh :
d[1] = “Hà”
sẽ thực hiện cơng việc gì ?
 A. Tạo thêm một bản ghi (cặp key – value) mới à1:“Hà” và đưa vào phần tử đầu tiên của từ điển.
 B. Tạo thêm một bản ghi (cặp key – value) mới à1:“Hà” và đưa vào phần tử cuối cùng của từ điển.
 *C. Nếu trong từ điển đã có key (khóa) = 1 rồi thì cập nhật giá trị mới à1:“Hà” và đưa vào phần tử
cuối cùng của từ điển
 D. Lệnh báo lỗi
Câu hỏi 32: (1 đáp án)
Câu 33 :Cho đoạn chương trình sau:
>>> A = 0,2,3,6,9,10,11
>>> B = 0,1,4,6,7,8,9,12
>>> C = A & B
Tập hợp C bằng bao nhiêu?
 A. 0,1,3,6,8,9
 *B. 0,9,6
 C. 0,1,6,9,10
 D. 0

Câu hỏi 33: (1 đáp án)
Câu 34 : Cho đoạn chương trình sau:
>>> A = 0,2,3,6,9,10,11
>>> B = 0,1,4,6,7,8,9,12
>>> C = A - B
Tập hợp C bằng bao nhiêu?
 A. 0,1,3,6,8,9,10
 B. 0,10,6,9
 *C. 10,11,2,3
 D. 0,1,2,3
Câu hỏi 34: (1 đáp án)
Câu 35 : Cho đoạn chương trình sau:
>>> A = 0,2,3,6,9,10,11
>>> B = 0,1,4,6,7,8,9,12
>>> C = A ^ B
Tập hợp C bằng bao nhiêu?
 *A. 1,2,3,4,7,8,10,11,12
 B. 0,1,2,3,4,6,7,8,9
 C. 1,2,3,4,10,11,12,3


 D. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12
Câu hỏi 35: (1 đáp án)
Câu 36 : Trong các lệnh dưới đây lệnh nào là sai khi thêm thư viện vào trong ứng dụng?
 A. import pandas as pd
 *B. import matplotlib.pyplot as plt
 C. import numpy
Câu hỏi 36: (1 đáp án)
Câu 37 : Để cài đặt thư viện ta dùng lệnh nào dưới đây?
 A. pip install êưệtênthưviện

 B. pip install êưệtênthưviện1 êưệtênthưviện2
 C. conda install êưệtênthưviện
 *D. Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 37: (1 đáp án)
Câu 38 : Lệnh nào cài đặt thư viện bị sai?
 A. pip install êưệtênthưviện
 B. pip install êưệtênthưviện1 êưệtênthưviện2
 *C. pip install êưệtênthưviện1,êưệtênthưviện2
 D. Tất cả phương án đều đúng.
Câu hỏi 38: (1 đáp án)
Câu 39 : Để mở file testData.csv ta dùng lệnh nào?
 A. df = pd.read_csv(testData.csv)
 *B. df = pd.read_csv('testData.csv')
 C. df = pd.read_csv['testData.csv']
 D. df = pd.read_csv[testData.csv]
Câu hỏi 39: (1 đáp án)
Câu 40 : Để lưu dữ liệu vào file abc.csv ta dùng lệnh nào?
 A. df.to_csv(abc.csv)
 B. df.to_csv["abc.csv"]
 *C. df.to_csv("abc.csv")
 D. df.to_csv["abc.csv"]
Câu hỏi 40: (1 đáp án)
Câu 41 : Để xem thông tin của file .csv ta dùng lệnh nào?
 *A. df.info()
 B. df.info
 C. df.info[]
 D. df.info(“”)
Câu hỏi 41: (1 đáp án)



Câu 42 : Để xem thông tin của cột Lương ta dùng lệnh nào? (ảnh 21)
 *A. df['Luong']
 B. df(Luong)
 C. df[Luong]
 D. df('Luong')
Câu hỏi 42: (1 đáp án)
Câu 43 : Để hiển thị dữ liệu của ảnh theo điều kiện Lương = 10 triệu và Ngành nghề = kế toán ta thực
hiện theo mẫu nào ?
 A. df[(df[“Luong”] == 10.0) & (df[“NganhNghe”] == "KeToan" )]
 B. df[(df['Luong'] == 10.0) || (df['NganhNghe'] == "KeToan" )]
 *C. df[(df('Luong'])== 10.0) & (df('NganhNghe') == "KeToan" )]
 D. df[(df[Luong] == 10.0) || (df[NganhNghe] == KeToan )]
Câu hỏi 43: (1 đáp án)
Câu 44 : Để thêm cột “Thêm” ta thực hiện theo mẫu nào ?
 *A. df['them']=df['Luong']+10
 B. df('them')=df('Luong')+10
 C. df(them)=df(Luong)+10
 D. df(“them”)=df(“Luong”)+10
Câu hỏi 44: (1 đáp án)
Câu 45 : Để cắt được tháng trong cột Order Date ta làm theo mẫu nào? (ảnh 24)
 A. df['Month']=df['Order Date'].str.slice(start=0, stop=2, step=1)
 B. df['Month']=df['Order Date'].str.slice(0,2,1)
 C. df['Month']=df['Order Date'].str.slice(0,2)
 *D. Cả 3 cách đều đúng
Câu hỏi 45: (1 đáp án)
Câu 46 : Lệnh df.head(10) dùng để làm gì?
 A. Hiển thị 10 dòng dữ liệu
 B. Hiển thị 9 dòng dữ liệu
 *C. Hiển thị 10 dòng dữ liệu tính cả tiêu đề cột
 D. Hiển thị 10 dịng dữ liệu khơng tính tiêu đề cột

Câu hỏi 46: (1 đáp án)
Câu 47 : Để tạo thêm cột “dieukien” như hình vẽ với điều kiện Lương = 26 thì hiển thị “khá”, ngược lại là
“không” ta dùng câu lệnh nào? ( ảnh 26)
 *A. df['dieukien']=np.where(df['Luong']==26,"khá","không" )
 B. "df[dieukien]=np.where(df[Luong]==26,khá,không )
 C. df(dieukien)=np.where(df(Luong==26,"khá","không" )
 D. df('dieukien')=np.where(df('Luong')==26,"khá","không" )



×