Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Trang 87 88 vũ văn nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.38 KB, 2 trang )

BÀI TẬP

  
M
,
N
,
P
u
1. Cho ba điểm
. Vectơ  NP  MN bằng vectơ nào sau đây?



PN
.
PM
.
A.
B.
C. MP.

 
v

DE

 DG
2. Cho ba điểm D, E , G . Vectơ
bằng vectơ nào sau đây?




EG
.
GE
.
GD
.
A.
B.
C.



3. Cho bốn điểm A, B, C , D . Chứng minh:
   
a) AB  CD  AD  CB.


D. NM .





D. ED .

   

b) AB  CD  BC  DA 0.


4. Cho hình bình hành ABCD , gọi O là giao điểm của AC và BD . Các khẳng định sau đúng hay sai?
  
   
  
AB  AD  AC
AB

BD

CB
OA
 OB OC  OD .
a)
;
b)
;
c)
5. Cho đường tròn tâm O . Giả sử A, B là hai điểm nằm trên đường trịn. Tìm điều kiện cần và đủ để hai
vectơ OA và OB đối nhau.
   
6. Cho ABCD là hình bình hành. Chứng minh MB  MA MC  MD với mỗi điểm M trong mặt phẳng.
7. Cho hình vng ABCD có cạnh a . Tính độ dài của các vectơ sau:
 
 
 
a) DA  DC ;
b) AB  AD.
c) OA  OB với O là giao điểm của AC và BD .
 

   
F

OA
,
F

OB
2
8. Cho ba lực 1
và F3 OC cùng tác động vào một vật tại điểm O và vật
 đứng yên. Cho
 


biết cường độ của F1 , F2 đều là 120 N và AOB 120 . Tìm cường độ và hướng của lực F3 .
9. Một dòng sơng chảy từ phía bắc xuống phía nam với vận tốc là 10 km/h . Một chiếc ca nô chuyển động
từ phía đơng sang phía tây với vận tốc 40 km/h so với mặt nước. Tìm vận tốc của ca nơ so với bờ sơng.
§5 TÍCH CỦA MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ ĐỊNH NGHĨA
 
Hai đoàn tàu chạy song song (Hình 58). Gọi v1 , v2 lần lượt là các vectơ mơ tả vận tốc của hai đồn tàu.

 
v
CÂU HỎI KHỞI ĐỘNG: Mối liên hệ giữa hai vectơ vận tốc 1 , v2 là như thế nào?
I. ĐỊNH NGHĨA
Cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Quan sát Hinh 59 và thực hiện các hoạt động sau:





 
AC
 AB  AB .
HOẠT ĐỘNG 1. Chứng tỏ rằng
    
Để chứng tỏ đẳng thức trên, ta làm như sau: AC  AB  BC  AB  AB .
 

a  a ở dạng 2a  a  R  , ta có thế viết tống AB  AB ở dạng 2AB .
Tương tự
cách
viết
tống




2AB
AB
AB
vectơ
gọi là tích số 2 với vectơ
là vectơ AC . 
. Do đó tích của số 2 với vectơ

HOẠT
ĐỘNG 2. Quan sát vectơ AB và AC , nêu mối liên hệ về hướng và độ dài của vectơ 2AB với

AB .





2 AB 2 AB
KHÁM PHÁ KIẾN THỨC: Vectơ 2AB cùng hướng với AB và
.

Một cách tổng quát, ta có:

 

Kiến thức trọng tâm: Cho số thực k 0 và vectơ a 0 . Tích của số k với vectơ a là một vectơ, kí

hiệu là ka , được xác định như sau:


Cùng hướng với vectơ a nếu k  0 , ngược hướng với vectơ a nếu k  0 ;

k a
 Có độ dài bằng . .
   
0
a
0, k 0 0 .
Quy ước:
Phép lấy tích của một số vơi một vectơ gọi là phép nhân số với vectơ.






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×