Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Trang 89 90 luong dinh hung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.46 KB, 3 trang )

Ví dụ 1: Cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Tìm số k trong mỗi trường hợp sau:




a) CA kCB ;
b) CA k AB .
Giải


 
CA 2 CB
a) Ta có: CA, CB là hai vectơ cùng hướng và
 
CA
2CB. Vậy k 2
Suy ra





CA 2 AB
CA
,
AB
CA

2 AB . Vậy k  2 .
b) Ta có:
là hai vectơ ngược hướng và


. Suy ra

LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
1. Cho tam giác ABC . Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G . Tìm các số a, b biết:

 

AG a AM ; GN bGB.
Ví dụ 2: Vật thứ nhất chuyển động thẳng đều từ A đến B với tốc độ là 9 m/s và vật thứ hai
 
chuyển động thẳng đều từ B đến A với tốc độ là 6 m/s . Gọi v1 , v2 lần lượt là các vectơ vận tốc


v

kv
k
1
2?
của vật thứ nhất và vật thứ hai. Có hay khơng số thực thoả mãn
Giải
9 3

Do tỉ số tốc độ của vật thứ nhất và vật thứ hai là 6 2 đồng thời hai vật chuyển động ngược
3
 3
v1  v2
k
2 . Vậy
2 .

hướng nên hai vectơ vận tốc ngược hướng. Suy ra
II. TÍNH CHẤT
 
a
Với hai vectơ bất kì , b và hai số thực h, k , ta có:
 
 
 
 
 k a  b ka  kb ; k a  b ka  kb ;










 
  h  k  a ha  ka;


 h  ka   hk  a;
 


 1a a;   1 a  a.
 

 
Nhận xét: ka 0 khi và chỉ khi k 0 hoặc a 0 .

Ví dụ 3: Cho ba điểm A, B, C . Chứng minh:
 
 



3 5 AC  CB  14 AC  AB
a) 2 AB  2 BC 2 AC ;
b)
.





89


Giải
a) Ta có:
b) Ta có:



 

2 AB  2 BC 2 AB  BC 2 AC






.
 

 


  
 
3 5 AC  CB  14 AC 15 AC  CB  14 AC 15 AC  14 AC  CB  AC  CB  AB





LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
2. Cho ba điểm A, B, C . Chứng minh

 
  
3 AB  2 BC  2 AB  3BC  AB



 




III. MỘT SỐ ỨNG DỤNG
1. Trung điểm của đoạn thẳng
HOẠT ĐỘNG 3. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và điểm M tuỳ ý. Chứng minh rằng
 

MA  MB 2MI .
Để chứng minh đẳng thức trên, ta làm như sau:
   
 
  



MA  MB  MI  IA  MI  IB 2MI  IA  IB 2MI  0 2MI



 







  
Kiến thức trọng tâm: Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA  MB 2MI với điểm
M bất kì.

2. Trọng tâm của tam giác

G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M tuỳ ý. Chứng minh rằng
HOẠT
  ĐỘNG
 4. Cho
MA  MB  MC 3MG .
Để chứng minh đẳng thức trên, ta làm như sau:
  
 
 
 
MA  MB  MC  MG  GA  MG  GB  MG  GC



 

 




  



3MG  GA  GB  GC 3MG  0 3MG






  

G
ABC
MA

MB

MC 3MG với
Kiến thức trọng tâm: Nếu
là trọng tâm của tam giác
thì
điểm M bất kì.

Ví dụ 4: Cho tứ giác ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và CD . Gọi G là
trung điểm của đoạn thẳng MN .
   

Chứng minh GA  GB  GC  GD 0 .
Giải
  
Vì M là trung điểm của AB nên GA  GB 2GM .
  
Vì N là trung điểm của CD nên GC  GD 2GN .

90



Suy ra

   


 
 
GA  GB  GC  GD 2GM  2GN 2 GM  GN 2 0 0





LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
 

3. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Chứng minh AB  AC 3 AG .

91



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×