Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Trang 73 74 ho xuan dung pb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.37 KB, 3 trang )

HOẠT ĐỘNG 2. Cho tam giác ABC có AB c, AC b, BC a . Viết cơng thức tính cosA
theo a, b, c .
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có AB 6, BC 10, CA 14 (Hình 20). Tính số đo góc B .
Giải
A
Áp dụng định lí cơsin trong tam giác ABC , ta
có:
AB 2  BC 2  AC 2
14
cos B 
6
2 AB BC
62 10 2  142

 0,5
2 6 10
10
B


Do đó B 120 .
Hình 20

C

HOẠT ĐỘNG 3. Viết cơng thức định lí sin cho tam giác ABC .
 


Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có BC 100, B 60 , C 40 (Hình 21). Tính góc A và các cạnh
AB, AC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) của tam giác đó.


Giải
Ta có:
 180  B
 C
 180   60  40  80
A



A



Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC , ta
có:
AB
BC
CA


.
sinC sinA sinB
Do đó
BC sinC 100 sin40
AB 

65,3;
sinA
sin80
BC sinB 100 sin60

AC 

87,9.
sinA
sin80

60°

B

40°
100

Hình 21

II. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC
HOẠT ĐỘNG 4. Cho tam giác ABC có AB c, AC b, BC a . Kẻ đường cao BH .
a) Tính BH theo c và sinA .
b) Tính diên tích S của tam giác ABC theo b, c và sinA .

73

C


A
H≡A

H


B

C

a)

B

H

C

b)

B

A

C

c)

Hình 22
Để tính đơ dài BH và diên tích tam giác ABC , ta làm như sau:
a) Xét các trường hợp:


Vởi A  90 (Hình 22a ). Xét tam giác vng AHB , ta có: BH  AB.sinA csinA .



Với A 90 (Hình 22b ). Khi đó, BH BA c csinA .


Vở A 90 (Hình 22b ). Khi đó, BH BA c csinA .





Với A  90 (Hình 22c ). Xét tam giác vng AHB , ta có: BAH 180  A .
BH  AB sin 180  A  AB sinA csinA
Do đó
.
Như vậy, trong mọi trường hợp ta đều có BH csinA .
b) Ta có:
1
1
S  AC BH  bcsinA.
2
2
Bằng cách chứng minh tương tự, ta có cơng thức tính diện tích tam giác như sau:
Kiến thức trọng tâm: Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c. Khi đó, diện tích S của
tam giác ABC là:
1
1
1
S  bcsinA  casinB  absinC.
2
2
2

A
Ví du 4: Cho tam giác ABC có AB 7,5; AC 15,5 ;





A 75
(Hình 23). Tính diện tích S của tam giác ABC
(làm trịn kết quả đến hàng phần mười).
Giải
1
S  AB AC sinA
2
Ta có:
1
 7,5 15,5 sin75
56,1.
2

75°
7,5
15,5

B
C
Hình 23

LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG





1. Cho tam giác ABC có AB 12; B 60 ; C 45 . Tính diên tích của tam giác ABC .
HOẠT ĐỘNG 5. Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c và diện tích là S (Hình 24)
74


a) Từ định lí cơsin, chứng tỏ rằng:
2
a b c
sinA 
p  p  a  p  b  p  c
p
bc
2
, ở đó
.
1
S  bcsinA
2
b) Bằng cách sử dụng công thức
, hãy chứng
tỏ rằng:
S  p  p  a  p  b  p  c 

A

c


b
S

B

a

Hình 24

75

C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×