Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

(Luận Văn) Đánh Giá Ảnh Hưởng Của Hoạt Động Du Lịch Tới Môi Trường Sinh Thái Tại Khu Di Tích Lịch Sử Pác Bó Xã Trường Hà, Huyện Hà Quảng, Tỉnh Cao Bằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.17 MB, 135 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

ĐÀM THỊ KIỀU CHINH

Tên đề tài:

“ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG DU LỊCH TỚI MƠI
lu

TRƯỜNG SINH THÁI TẠI KHU DI TÍCH LỊCH SỬ PÁC PÓ XÃ TRƯỜNG

an
n

va

HÀ, HUYỆN HÀ QUẢNG, TỈNH CAO BẰNG”

p
ie
gh
tn
to

KHỐ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
d
oa
nl

w


do
nv

a
lu

Hệ đào tạo

: Chính quy

an

: Khoa học Mơi trường

ll

fu

Chun ngành

oi

: 2010 – 2014

nh

Khố học

: Mơi Trường


m

Khoa

at

Giảng viên hướng dẫn: TS. Trần Văn Điền

z
z

Khoa Môi trường – Trường Đại học Nông Lâm

ai

gm

@

l.c
om
an

Lu
n

va

THÁI NGUYÊN - 2014


ac

th
si


LỜI CẢM ƠN

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to

Để hồn thành tốt chương trình đào tạo trong nhà trường, với phương
châm học đi đôi với hành, mỗi sinh viên khi ra trường cần chuẩn bị cho mình
lượng kiến thức cần thiết, chun mơn vững vàng. Qng thời gian thực tập
tốt nghiệp là giai đoạn vô cùng cần thiết đối với mỗi sinh viên, nhằm hệ thống
lại tồn bộ chương trình đã được học và vận dụng lý thuyết vào trong thực
tiễn. Để qua đó sinh viên khi ra trường sẽ hoàn thiện về kiến thức, phương
pháp làm việc cũng như năng lực công tác, nhằm đáp ứng được yêu cầu của
thực tiễn công việc.
Được sự đồng ý của Ban chủ nhiệm khoa Tài nguyên và Môi trường tôi
đã tiến hành nghiên cứu đề tài: “Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động du lịch

tới môi trường sinh thái tại khu di tích lịch sử Pác Bó xã Trường Hà,
huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng”
Hoàn thành được đề tài này, trước hết tôi xin chân thành cảm ơn Ban
giám hiệu trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, Ban chủ nhiệm khoa Môi
trường, cùng các thầy cô giáo trong trường đã luôn quan tâm, dạy bảo, truyền
đạt những kiến thức, kinh nghiệm, quý báu cho tôi trong suốt bốn năm học
vừa qua. Đặc biệt tơi xin bày tỏ lịng biết ơn thầy giáo
TS. Trần Văn Điền đã nhiệt tình chỉ bảo, hướng dẫn cho tơi hồn thành tốt
đề tài này.
Mặc dù bản thân có nhiều cố gắng, song do điều kiện thời gian và năng
lực còn nhiều hạn chế nên luận văn tốt nghiệp của tôi không tránh khỏi những
thiếu sót. Vì vậy, tơi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các thầy cơ
giáo và các bạn để bài luận văn của tơi được hồn chỉnh hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn !
Thái Nguyên, ngày....tháng.... năm 2014
Sinh viên

d
oa
nl

w
do

nv

a
lu

an


ll

fu

oi

m

at

nh

z

z

gm

@
ai

Đàm Thị Kiều Chinh

l.c
om
an

Lu
n


va
ac

th
si


DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to

MTST
DLST
QH
NĐ-CP

UBND
NN-CN-TMDV
GDP

QCVN
BTNMT
WTTC
HST

: Môi trường sinh thái
: Du lịch sinh thái
: Quốc hội
: Nghị định – Chính phủ
: Quyết định
: Ủy ban nhân dân
: Nông nghiệp – Công nghiệp – Thương mại dịch vụ
: Tổng sản phẩm quốc nội
: Quy chuẩn Việt Nam
: Bộ Tài nguyên Môi trường
: Hội đồng Du lịch Thế Giới
: Hệ sinh thái

d
oa
nl

w
do
nv

a
lu
an
ll


fu
oi

m
at

nh
z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu
n

va
ac

th
si


DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG KHÓA LUẬN

Trang

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to

Bảng 2.1 Các di tích quốc gia đặc biệt của Việt Nam đến năm 2012............... 5
Bảng 4.1. Bảng dân số, lao động và việc làm của xã Trường Hà ................... 26
Bảng 4.2 Bảng thống kê việc làm của khu vực điều tra ................................. 27
Bảng 4.3. Bảng biến động sử dụng đất năm 2010 so với năm 2011 .............. 25
Bảng 4.4. Bảng biến động sử dụng đất năm 2012 so với năm 2013 .............. 27
Bảng 4.5. Các hệ sinh thái khu vực bảo vệ cảnh quan Pác Bó........................32
Bảng 4.6. Một số chỉ tiêu quan trắc chất lượng nước tại Pác Bó ba năm
trở lại đây ............................................................................................... 33
Bảng 4.7. Bảng các chỉ tiêu sinh học đánh giá mức độ ô nhiễm nước qua
các năm 2010, 2011, 2012 ..................................................................... 31
Bảng 4.8. Bảng liệt kê các hành động của hoạt động du lịch tại khu di
tích Pác Bó ............................................................................................. 41
Bảng 4.9. Các hạng mục, cơng trình đã và đang triển khai tại Pác Bó ........... 38
Bảng 4.10. Bảng lượng khách du lịch ba năm gần đây của khu di tích.......... 41
Bảng 4.11. Thành phần rác thải khu di tích Pác Bó ........................................ 42
Bảng 4.12. Kết quả phỏng vấn thăm dò ý kiến về ảnh hưởng của hoạt

động du lịch ( hoạt động thăm quan ) đến môi trường tự nhiên tại
khu di tích Pác Bó.................................................................................. 45

d
oa
nl

w
do

nv

a
lu

an
ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
ai

gm


@
l.c
om
an

Lu
n

va
ac

th
si


DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG KHĨA LUẬN
Trang
Hình 2.1. Các di tích quốc gia đặc biệt ............................................................. 6
Hình 4.1. Biểu đồ trịn về thành phần lao động xã Trường Hà....................... 24
Hình 4.4. Lượng khách du lịch ba năm gần đây của khu di tích Pác Bó ........ 37
Hình 4.5. Sơ đồ về sự ảnh hưởng của môi trường đến du lịch ....................... 40
Hình 4.6. Sơ đồ về sự tác động của các hoạt động du lịch đến mơi trường....41

lu

Hình 4.7. Biểu đồ tỷ lệ thành phần rác thải ở khu du di tích .......................... 43
Hình 4.8. Sơ đồ cấu trúc du lịch sinh thái ....................................................... 50

an

n

va
p
ie
gh
tn
to
d
oa
nl

w
do
nv

a
lu
an
ll

fu
oi

m
at

nh
z
z

ai

gm

@
l.c
om
an

Lu
n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng

MC LC
Trang

lu
an
n


va

p
ie
gh
tn
to

PHN 1: T VN ................................................................................. 1
1.1. t vn đề................................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu của đề tài ..................................................................................... 2
1.3. Yêu cầu của đề tài ...................................................................................... 3
1.4. Ý nghĩa của đề tài ....................................................................................... 3
1.4.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học ...................................... 3
1.4.2. Ý nghĩa trong thực tiễn ........................................................................... 3
PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU............................................................... 4
2.1. Cơ sở lý luận của đề tài ............................................................................. 4
2.1.1. Một số khái niệm ..................................................................................... 4
2.1.2 Cở sở pháp lý của đề tài ......................................................................... 11
2.2. Cơ sở thực tiễn của đề tài ......................................................................... 13
2.2.1. Các ảnh hưởng của du lịch tới môi trường trên thế giới theo WTTC
(Hội đồng Du lịch Thế Giới) ................................................................. 13
2.2.2. Các nghiên cứu về ảnh hưởng của du lịch tới môi trường tại Việt
Nam ....................................................................................................... 15
PHẦN 3: ĐỐI TƯỢNG NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU ...................................................................................................... 17
3.1. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ............................................................... 17
3.1.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................ 17
3.1.2.Phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 17

3.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ............................................................ 17
3.3. Nội dung nghiên cứu ................................................................................ 17
3.3.1. Điều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội của xã Trường Hà, huyện Hà
Quảng..................................................................................................... 17
3.3.2. Hiện trạng mơi trường sinh thái tại khu di tích ..................................... 18
3.3.3. Đánh giá ảnh hưởng của du lịch tới môi trường sinh thái khu di tích .. 18
3.3.4. Một số đề xuất và giải pháp khắc phục, giảm thiểu suy thối, ơ
nhiễm mơi trường do hoạt động du lịch gây ra ..................................... 18

d
oa
nl

w
do

nv

a
lu

an

ll

fu

oi

m


at

nh

z

z

ai

gm

@

l.c

om

an

Lu

n

va
ac

th
si



(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to

3.4. Phng phỏp nghiờn cu.......................................................................... 18
3.4.1. Phng phỏp iu tra thu thập tài liệu, số liệu, thông tin thứ cấp ....... 18
3.4.2. Phương pháp điều tra, khảo sát thực địa ............................................... 19
3.4.3. Phương pháp điều tra phỏng vấn bằng phiếu câu hỏi đối với cán bộ
quản lý, người dân và khách du lịch...................................................... 19
3.4.4. Phương pháp tham khảo ý kiến chuyên gia .......................................... 20
3.4.5. Phương pháp tổng hợp, phân tích xử lí số liệu viết báo cáo ................. 19
PHẦN 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .......................... 20
4.1. Điều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội của xã Trường Hà .......................... 20
4.1.1. Điều kiện tự nhiên ................................................................................. 20
4.1.2. Tài nguyên thiên nhiên .......................................................................... 21

4.1.3. Điều kiện kinh tế - xã hội xã Trường Hà .............................................. 23
4.1.4. Hiện trạng sử dụng đất của toàn xã ....................................................... 25
4.2. Hiện trạng chất lượng mơi trường sinh thái khu di tích lịch sử Pác Bó .. 29
4.2.1. Hiện trạng mơi trường sinh thái khu di tích lịch sử Pác Bó..................32
4.2.2. Hiện trạng chất lượng nước tại khu di tích ........................................... 33
4.2.3. Hiện trạng thu gom rác thải tại khu di tích ........................................... 31
4.3. Đánh giá các ảnh hưởng của hoạt động du lịch tới môi trường sinh
thái ......................................................................................................... 35
4.3.1. Tổng quan về khu di tích lịch sử Pác Bó .............................................. 35
4.3.2.. Thực trạng phát triển du lịch của khu di tích ....................................... 36
4.3.3. Ảnh hưởng từ hoạt động du lịch tới khu di tích .................................... 36
4.4. Đề xuất một số giải pháp nhằm bảo vệ, khắc phục, giảm thiểu suy
thối, ơ nhiễm môi trường ..................................................................... 49
PHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .......................................................... 52
5.1. Kết luận .................................................................................................... 52
5.2. Kiến nghị .................................................................................................. 53
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 54

d
oa
nl

w
do

nv

a
lu


an

ll

fu

oi

m

at

nh

z

z

ai

gm

@

l.c
om
an

Lu
n


va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng

1

PHN 1
T VN
1.1. t vn

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to


Nhõn loi tn tại và phát triển thì cần phải bảo vệ được nguồn tài
nguyên và môi trường. Thế kỷ XXI, con người sẽ coi việc bảo vệ và khống
chế tài nguyên môi trường là mục tiêu chủ đạo. Vấn đề bảo vệ môi trường tự
nhiên đang là vấn đề cấp bách trên thế giới hiện nay.
Ngày nay chúng ta thường được nghe nhiều đến các cụm từ:”bảo vệ
môi trường sinh thái”, “ô nhiễm môi trường sinh thái”, “khủng hoảng môi
trường sinh thái”, “vấn đề mơi trường sinh thái là vấn đề tồn cầu của thời
đại”. Vậy thực chất của vấn đề sinh thái ngày nay là gì?
Đó chính là vấn đề mối quan hệ giữa con người, xã hội, và tự nhiên. Và
ở nước ta cũng vậy con người cùng với quá trình phát triển kinh tế đã và đang
tác động sâu sắc tới môi trường sinh thái. Nếu như phát triển được đánh giá
bởi sự ra đời của cái mới thay thế cái cũ thì bảo vệ lại là sự gìn giữ bảo tồn cái
cũ tránh cho nó những tác động xấu đồng thời có các biện pháp cải thiện nó
cho phù hợp với nhu cầu của con người.
Với lý do đó đảng và nhà nước ta đã có những chủ trương, đường lối,
chính sách thiết thực nhằm bảo vệ mơi trường sinh thái như việc đưa ra các
văn bản luật, chính sách bảo vệ mơi trường sinh thái, thành lập các khu bảo
tồn thiên nhiên, các vườn quốc gia, các khu du lịch sinh thái các khu di tích
lịch sử nhằm vừa bảo tồn đa dạng sinh học vừa khai thác được nguồn lực tự
nhiên và vừa bảo vệ môi trường.
Khu di tích lịch sử Pác Bó Cao Bằng thuộc bản Pác Bó xã Trường
Hà huyện Hà Quảng tỉnh Cao Bằng, cách thành phố Cao Bằng 55km về phía
bắc, là nơi sau hơn 30 năm đi tìm đường cứu nước, ngày 28/1/1941, lãnh tụ
Nguyễn Ái Quốc chọn để trở về Tổ quốc trực tiếp chỉ đạo phong trào cách
mạng Việt Nam. Và chính tại đây, Người đã có nhiều chủ trương và quyết
định quan trọng góp phần cho sự thành công của cuộc Cách mạng tháng Tám
năm 1945.

d

oa
nl

w
do

nv

a
lu

an

ll

fu

oi

m

at

nh

z

z

ai


gm

@

l.c

om

an

Lu

n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng

2

Khu di tớch bao gm 42 di tớch gc tiờu biểu như cột mốc 108, núi Các

Mác, suối Lê Nin, hang Cốc Bó (tên địa phương có nghĩa à đầu nguồn), hang
Lũng Lạn, hang Ngườm Vài (trên núi Các Mác), bàn đá lịch sử nơi Bác Hồ
làm việc, lán Khuổi Nậm ,.... mang ý nghĩa lịch sử sâu sắc đang được bảo tồn
và được khôi phục một phần để phục vụ khách tham quan du lịch. Ngồi ra
Pác Bó cịn là nơi được thiên nhiên ưu đãi có núi non hùng vĩ sơn thuỷ hữu
tình do vậy hàng năm Khu di tích đón trên 25.000 lượt khách đến để thăm
quan du lịch vừa kết hợp với du lịch văn hóa, lịch sử với du lịch sinh thái. Do
vậy các tác động từ hoạt động du lịch và các hoạt động khác của con người tới
môi trường sinh thái tại Pác bó là khơng hề nhỏ.

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to

Tuy nhiên tại Pác Bó lại chưa có một đề tài nào nghiên cứu cụ thể về ảnh
huởng của hoạt động du lịch tới môi truờng sinh thái tại đây nên việc đánh giá
ảnh hưởng và đề xuất ra các biện pháp khả thi để bảo vệ môi trường sinh thái
là vấn đề rất cần thiết.
Được sự đồng ý của Ban Giám Hiệu trường Đại Học Nông Lâm, Ban
chủ nhiệm khoa Môi Trường dưới sự hướng dẫn của thầy giáo TS. Trần Văn
Điền - giảng viên khoa Môi trường, hiệu trưởng trường Đại Học Nông Lâm
Thái Nguyên.

Tôi tiến hành nghiên cứu đề tài: “Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động
du lịch tới môi trường sinh thái tại khu di tích lịch sử Pác Bó xã Trường
Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng”
1.2. Mục tiêu của đề tài
- Đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường sinh thái tại khu di tích
lịch sử Pác Bó xã Trường Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng.
- Đánh giá hiện trạng công tác quản lý về môi trường và hệ sinh thái
của khu di tích.
- Xác định và làm rõ các ảnh hưởng của hoạt động du lịch tới môi
trường sinh thái của khu di tích.
- Đề xuất một số biện pháp xử lý nhằm, giảm thiểu các ảnh hưởng tới
mơi trường và giải pháp duy trì các giá trị sinh thái vốn có.
1.3. Yêu cầu của đề tài
- Phản ánh đúng hiện trạng môi trường sinh thái của khu di tích.

d
oa
nl

w
do

nv

a
lu

an

ll


fu

oi

m

at

nh

z

z

ai

gm

@

l.c

om

an

Lu

n


va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng

3

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to

- Thụng tin v s liu thu c chớnh xỏc trung thực, khách quan.
- Các hình ảnh chân thực chính xác, đại diện được cho cho khu vực
nghiên cứu.

- Đánh giá đầy đủ, chính xác các ảnh hưởng từ hoạt động du lịch tới
môi trường sinh thái tại khu di tích.
- Giải pháp kiến nghị đưa ra phải thực tế, có tính khả thi và phù hợp với
điều kiện của khu di tích.
1.4. Ý nghĩa của đề tài
1.4.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học
Giúp người học có cơ hội tiếp cận với cách thức thực hiện một đề tài
nghiên cứu khoa học thực tiễn, nắm vững hơn những kiến thức đã học và có
cơ hội được vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế. Bên cạnh đó cịn được
rèn luyện về kỹ năng tổng hợp và phân tích số liệu, tiếp thu và học hỏi những
kinh nghiệm từ thực tế. Đồng thời được trải nghiệm giữa lý thuyết và thực
tiễn để tiếp thu học hỏi nhiều điều bổ ích mới.
1.4.2. Ý nghĩa trong thực tiễn
- Đưa ra được các tác động của hoạt động du lịch tới mơi trường đất,
nước, khơng khí và hệ sinh thái để từ đó giúp cho đơn vị quàn lý có các biện
pháp quản lý, ngăn ngừa, giảm thiểu hợp lý các tác động xấu tới môi trường,
cảnh quan và con người.
- Tạo số liệu làm cơ sở cho cơng tác lập kế hoạch xây dựng chính sách
bảo vệ môi trường và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của tỉnh.
- Nâng cao nhận thức, tuyên truyền và giáo dục cho mọi người về bảo
vệ môi trường.
- Cảnh báo nguy cơ tiềm tàng về ơ nhiễm suy thối môi trường sinh
thái tự nhiên.

d
oa
nl

w
do


nv

a
lu

an

ll

fu

oi

m

at

nh

z
z
ai

gm

@
l.c
om
an


Lu
n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng

4

PHN 2
TNG QUAN TI LIU

lu
an
n

va

p
ie
gh

tn
to

2.1. C s lý lun ca đề tài
2.1.1. Một số khái niệm
2.1.1.1. Khái niệm khu di tích lịch sử và vai trị của nó.
a) Các khái niệm:
Khái niệm Di tích lịch sử văn hóa: Theo luật Di sản văn hóa của nước
Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được quốc hội khóa X thơng qua trong
kỳ họp thứ 9 ngày 29/09/2001.
Di tích lịch sử, văn hóa: là cơng trình xây dựng địa điểm và các di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc cơng trình địa điểm đó có giá trị lịch sử văn
hóa, khoa học.
Ngày 10/05/2012 Pác Bó đã vinh dự được cơng nhận là di tích
quốc gia đặc biệt.
Khái niệm Di tích quốc gia đặc biệt: Di tích quốc gia đặc biệt là
những di tích Việt Nam có giá trị đặc biệt tiêu biểu của quốc gia. Di tích quốc
gia đặc biệt do Thủ tướng Chính phủ quyết định xếp hạng trên cơ sở lựa chọn
các di tích quan trọng đã được Bộ Văn hóa thể thao du lịch xếp hạng là di tích
quốc gia.
b) Vai trị của các khu di tích lịch sử:
Các khu di tích lịch sử có ý nghĩa quan trọng trong việc lưu trữ và bảo
tồn các giá trị lịch sử vật thể và cả phi vật thể.
Khu di tích là nơi bảo tồn các cơng trình các di vật mang ý nghĩa văn
hóa và lịch sử to lớn để cho đời sau tới thăm quan và được biết về một thời kì
khó khăn và hào hùng của dân tộc.

d
oa
nl


w
do

nv

a
lu

an

ll

fu

oi

m

at

nh

z
z
ai

gm

@

l.c
om
an

Lu
n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng

5

lu
an
n

va

p
ie
gh

tn
to

Bng 2.1 Cỏc di tớch quc gia c bit ca Việt Nam đến năm 2012
Khu vực
Tên di tích
Di tích Pác Bó
Hồ Ba Bể
Điện Biên Phủ
Tân Trào
Miền núi Bắc An Tồn Khu Định Hóa Thái Nguyên
Bộ
Yên Thế
Yên tử
Đền Hùng
Bạch Đằng
Vịnh Hạ Long
Cổ Loa
Hoàng thành Thăng Long
Văn Miếu Quốc Tử Giám
Phủ Chủ tịch Hồ Chí Minh
Châu thổ sơng
Cơn Sơn Kiếp Bạc
Hồng
Chùa Keo
Đền Trần – chùa Phổ Minh
Cố đô hoa lư
Thắng cảnh Tràng An – Tam Cốc – Bích Động
Lam Kinh
Thành nhà Hồ

Kim Liên
Duyên hải miền Khu di tích Nguyễn Du
Trung
Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
Cố đô Huế
Đô thị Hội An
Thánh địa Mỹ Sơn
Vườn quốc gia Cát Tiên
Trung ương cục miền Nam
Dinh Độc Lập
Các tỉnh Nam
Nhà tù Cơn Đảo
Bộ
Gị Tháp
Khu di tích Tơn Đức Thắng
Ĩc eo – Ba Thê

d
oa
nl

w
do

nv

a
lu

an


ll

fu

oi

m

at

nh

z

z

ai

gm

@

l.c

om

( nguồn số liệu: Bộ văn hóa thể thao du lịch, năm 2012)

an


Lu
n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng

6

lu
an
n

va
p
ie
gh
tn
to
d
oa

nl

w
do
nv

a
lu
an
ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu


Hỡnh 2.1. Cỏc di tớch quc gia c bit

n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng

7

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to


Khu di tớch cú vai trũ rt quan trng trong việc giáo dục thế hệ trẻ về
truyền thống lịch sử văn hóa của dân tộc.
Di tích lịch sử cịn là phương tiện để giới thiệu hình ảnh địa phương
cho các du khách trong và ngoài nước, tạo tiền đề cho các chiến lược phát
triển du lịch, góp phần tăng trưởng kinh tế xã hội của địa phương đất nước.
Mỗi di tích mang một dấu ấn, một truyền thống một ý nghĩa riêng trong
việc giáo dục truyền thống cho cán bộ, đảng viên, nhân dân và đặc biệt là thế hệ
trẻ về truyền thống yêu nước, đấu tranh cách mạng hào hùng của dân tộc ta.
Ngồi ra các di tích cịn là nơi có phong cảnh đẹp và những giá trị lịch
sử quan trọng cần được bảo tồn, tôn tạo, phát huy giá trị các di sản, di tích văn
hóa gắn kết với hoạt động du lịch và quảng bá hình ảnh địa phương.
2.1.1.2 Khái niệm môi trường và môi trường sinh thái
* Khái niệm môi trường:
Theo khoản 1 điều 3 Luật Bảo Vệ Môi trường Việt Nam năm 2005 môi
trường được định nghĩa như sau: “Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và
vật chất nhân tạo bao quanh con người, có ảnh hưởng tới đời sống sản xuất,
sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật”.
* Khái niệm môi trường sinh thái:
Môi trường sinh thái (MTST) là bao gồm tất cả những điều kiện xung
quanh có liên quan tới sự sống của cơ thể. Đối với con người MTST là tất cả
các điều kiện tự nhiên và xã hội, cả vơ cơ và hữu cơ, có liên quan tới sự sống
của con người, sự tồn tại và phát triển của xã hội.
2.1.1.3. Du lịch và du lịch sinh thái
a) Du lịch
Hoạt động du lịch gắn liền với lịch sử hình thành của xã hội lồi người.
Trong buổi đầu hình thành người ta chưa có quan điểm cụ thể về du lịch. Lúc
này các hoạt động du lịch chủ yếu dưới dạng hình thức bn bán, vui chơi của
tầng lớp quý tộc, tri thức và mang tính tự phát. Ngày nay du lịch trở thành hiện
tượng kinh tế - xã hội phổ biến không chỉ ở những nước phát triển mà còn ở tất

cả các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam. Tuy nhiên cho đến nay nhận
thức về nội dung du lịch vẫn chưa thống nhất trong một định nghĩa.

d
oa
nl

w
do

nv

a
lu

an

ll

fu

oi

m

at

nh

z


z

ai

gm

@

l.c

om

an

Lu
n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.hoỏĂt.ỏằng.du.lỏằch.tỏằi.mi.trặỏằãng.sinh.thĂi.tỏĂi.khu.di.tưch.lỏằch.sỏằư.pĂc.b.xÊ.trặỏằãng.h..huyỏằn.h.quỏÊng..tỏằnh.cao.bỏng


8

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to

cú cỏch nhỡn y v kinh t kinh doanh, một quan điểm về du
lịch cho rằng "Du lịch là ngành kinh doanh bao gồm các tổ chức hướng dẫn
du lịch, sản xuất và trao đổi hàng hóa, dịch vụ của các doanh nghiệp nhằm
đáp ứng nhu cầu về việc đi lại, lưu trú, tham quan, ăn uống, giải trí, tìm hiểu
nhu cầu của khách". Các hoạt động đó mang lại lợi ích kinh tế, chính trị, xã
hội thiết thực cho đất nước làm du lịch và bản thân doanh nghiệp.
Ở Việt Nam với mục đích tạo thuận lợi cho việc phát triển du lịch trong
nước và du lịch quốc tế, tăng cường hoạt động quản lý du lịch tại khoản 1
điều 4 Luật Du lịch năm 2005 quy định : "Du lịch là hoạt động của con người
ngoài nơi cư trú thường xuyên của mình nhằm thỏa mãn nhu cầu tham quan
giải trí, nghỉ dưỡng trong khoảng thời gian nhất định".
Có nhiều quan niệm về du lịch khác nhau. Ở Việt Nam, khái niệm du
lịch đã được định nghĩa chính thức trong Điều 1, Pháp lệnh Du lịch Việt Nam
(năm 1999) như sau : "Du lịch là một nghành kinh tế tổng hợp quan trọng,
mang nội dung văn hóa sâu sắc, có tính liên vùng, liên ngành và tính xã hội
hóa cao, phát triển du lịch nhằm đáp ứng tham quan, giải trí, nghỉ dưỡng của

nhân dân và khách du lịch quốc tế, góp phần nâng cao dân trí, tạo việc làm và
phát triển kinh tế - xã hội của đất nước".
b) Du lịch sinh thái (DLST)
Ngày nay sự hiểu biết về du lịch sinh thái đã phần nào được cải thiện,
thực sự đã có một thời gian dài du lịch sinh thái là chủ đề nóng của các hội
thảo về chiến lược và chính sách bảo tồn và phát triển các vùng sinh thái quan
trọng của các quốc gia và thế giới. Trong những năm qua đã có nhiều nhà
khoa học danh tiếng tiên phong nghiên cứu lĩnh vực này, điển hình như:
Hector Ceballos-Lascurain- một nhà nghiên cứu tiên phong về du lịch
sinh thái, định nghĩa DLST lần đầu tiên được ông đưa ra vào năm 1987 như
sau: "Du lịch sinh thái là du lịch đến những khu vực tự nhiên ít bị ơ nhiễm hoặc
ít bị xáo trộn với những mục tiêu đặc biệt: Nghiên cứu, trân trọng và thưởng
ngoạn phong cảnh và giới động - thực vật hoang dã, cũng như những biểu thị
văn hoá (cả quá khứ và hiện tại) được khám phá trong những khu vực này".

d
oa
nl

w
do

nv

a
lu

an

ll


fu

oi

m

at

nh

z

z

ai

gm

@

l.c

om
an

Lu
n

va

ac

th
si


×