Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

(Luận Văn) Đánh Giá Hiện Trạng Môi Trường Và Đề Ra Một Số Giải Pháp Thực Hiện Tiêu Chí Môi Trường Trong Xây Dựng Nông Thôn Mới Tại Xã Nhã Lộng Huyện Phú Bình.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 135 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

PHẠM THỊ PHƢƠNG THANH

a
lu
n
n

va

KhóA LUậN TốT NGHIệP ĐạI HọC
p
ie
gh

tn
to
Tờn ti:

d

oa
nl
w

do

NH GI HIN TRẠNG MÔI TRƢỜNG
VÀ ĐỀ RA MỘT SỐ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN TIÊU CHÍ


MƠI TRƢỜNG TRONG XÂY DỰNG NƠNG THƠN MỚI
TẠI XÃ NHÃ LỘNG - HUYỆN PHÚ BÌNH - TỈNH THÁI NGUN

f
an

nv

a
lu
oi
lm

ul
: Chính quy
: Khoa học Mơi trƣờng
: K43 - MT - N01
: Mơi trƣờng
: 2011 - 2015

at

nh

z

z

om
l.c


ai

gm

@

Hệ đào tạo
Chun ngành
Lớp
Khoa
Khố học

an
Lu

Thái Nguyên, năm 2015

n
va
ac

th
si


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

PHẠM THỊ PHƢƠNG THANH


a
lu
n

KhóA LUậN TốT NGHIệP ĐạI HọC

n

va
tn
to

p
ie
gh

Tờn ti:

d

oa
nl
w

do

NH GI HIN TRẠNG MÔI TRƢỜNG
VÀ ĐỀ RA MỘT SỐ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN TIÊU CHÍ
MƠI TRƢỜNG TRONG XÂY DỰNG NƠNG THƠN MỚI

TẠI XÃ NHÃ LỘNG - HUYỆN PHÚ BÌNH - TỈNH THÁI NGUN

f
an

nv

a
lu
oi
lm

ul

Hệ đào tạo
: Chính quy
Chun ngành
: Khoa học Mơi trƣờng
Lớp
: K43 - MT - N01
Khoa
: Mơi trƣờng
Khố học
: 2011 - 2015
Giảng viên hƣớng dẫn : TS. Phan Thị Thu Hằng

at

nh


z

z

om
l.c

ai

gm

@

an
Lu

Thái Nguyên, năm 2015

n
va
ac

th
si


LỜI CẢM ƠN
Trong q trìnhhọc tập, nghiên cứu và hồn thành tốt nghiệp em đã
đƣợc sự quan tâm, giúp đỡ của nhiều tập thể cá nhân. Nhân đây em xin bày tỏ
lòng cảm trong ơn sâu sắc tới:

Tập thể các thầy cô giáo Khoa Môi Trƣờng, trƣờng Đại học Nông Lâm
Thái Nguyên đã tận tình giúp đỡ em trong quá trình học tập và nghiên cứu đề tài.
Với lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc, em xin chân thành cảm ơn cơ

a
lu

giáo TS.Phan Thị Thu Hằng đa tận tình hƣớng dẫn em trong suốt quá trình

n

thực hiện đề tài tốt nghiệp.

va
n

Qua thời gian 4 tháng thực tập tại Phòng TN&MT huyện Phú Bình, em

tn
to

đã rút ra rất nhiều bài học thực tế mà khi ngồi trên ghế nhà trƣờng em chƣa

p
ie
gh

đƣợc biết đến, em xin chân thành cảm ơn tồn thể cán bộ, nhân viên Phịng

do


TN&MT huyện Phú Bình, UBND xã Nhã Lộng, ngƣời dân đã tận tình giúp

oa
nl
w

đỡ em trong suốt quá trình thực tập tốt nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn gia đình, ngƣời thân, bạn bè đã giúp đỡ

d

nv

a
lu

động viên em trong suốt quá trình thực tập.

f
an

Trong q trình thực tập và làm khóa luận, em đã cố gắng hết mình,

oi
lm

ul

nhƣng do kinh nghiệm và kiến thức của bản thân cịn hạn chế nên bài khóa

luận của em khơng tránh đƣợc những thiếu sót.Em rất mong nhận đƣợc sự

z
@

Em xin chân thành cảm ơn !

z

đƣợc hoàn thiện hơn.

at

nh

tham gia đóng góp ý kiến của các thầy cô và các bạn để chuyên đề của em

Sinh viên

om
l.c

ai

gm

Phú Bình, ngày 4 tháng 1 năm 2015

an
Lu


Phạm Thị Phƣơng Thanh

n
va
ac

th
si


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

a
lu
n
n

va

: Bộ giao thông vận tải

BNNPTNT

: Bộ nông nghiệp phát triển nông thôn

BTNMT

: Bộ tài ngun mơi trƣờng


BYT

: Bộ y tế

CP

: Chính phủ

ĐTM

: Đánh giá tác động mơi trƣờng

HST

: Hệ sinh thái

HCBVTV

: Hóa chất bảo vệ thực vật

HGĐ

: Hộ gia đình
: Nghị định

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam




: Quy định

oa
nl
w



do

p
ie
gh

tn
to

BGTVT

: Uỷ ban nhân dân

oi
lm

ul

VSMT

: Thông tƣ


f
an

UBND

: Tiêu chuẩn Việt Nam

nv

TT

a
lu

TCVN

: Sản xuất kinh doanh

d

SXKD

: Vệ sinh môi trƣờng

at

nh
z
z

om
l.c

ai

gm

@
an
Lu
n
va
ac

th
si


MỤC LỤC
Phần 1 MỞ ĐẦU .........................................................................................................1
1.1. Đặt vấn đề ............................................................................................................1
1.2. Mục tiêu của đề tài ...............................................................................................2
1.2.1. Mục tiêu chung ..................................................................................................2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể .................................................................................................3
1.3. Yêu cầu của đề tài ................................................................................................3
1.4. Ý nghĩa của đề tài .................................................................................................3

a
lu


1.4.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học.................................................3

n
n

va

1.4.2. Ý nghĩa thực tiễn ...............................................................................................3

tn
to

Phần 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU .....................................................5
2.1. Cơ sở khoa học của đề tài ....................................................................................5

p
ie
gh

2.1.1. Các khái niệm liên quan của đề tài ...................................................................5

do

2.2. Cơ sở pháp lí của đề tài ........................................................................................6

oa
nl
w

2.3. Cơ sở thực tiễn của đề tài .....................................................................................8

2.3.1. Thực trạng môi trƣờng trên thế giới ..................................................................8

d

a
lu

2.3.2. Thực trạng mơi trƣờng và cơng tác quản lí bảo vệ mơi trƣờng

f
an

nv

ở Việt Nam. ...............................................................................................................10
2.3.3. Tình hình mơi trƣờng và cơng tác quản lí mơi trƣờng

ul

oi
lm

trên địa bàn tỉnh Thái Ngun ...................................................................................12
2.3.4. Tình hình quản lí và thực hiện tiêu chí mơi trƣờng trong

nh

at

nơng thơn mới tại huyện Phú Bình - tỉnh Thái Nguyên. ...........................................18


z

Phần 3 ĐỐI TƢỢNG, NÔI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............20

z

gm

@

3.1. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu .........................................................................20

ai

3.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu .....................................................................................20

om
l.c

3.1.2. Phạm vi nghiên cứu .........................................................................................20
3.2 Địa điểm, thời gian nghiên cứu ...........................................................................20

an
Lu

3.2.1. Địa điểm nghiên cứu .......................................................................................20

n
va

ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh

3.2.2. Thi gian nghiờn cu ......................................................................................20
3.3. Ni dung nghiờn cu ..........................................................................................20
3.3.1. Đánh giá khái quát điều kiện tự nhiên- kinh tế- xã hội
của xã Nhã Lộng - huyện Phú Bình- tỉnh Thái Nguyên. ..........................................20
3.3.2. Đánh giá việc thực hiện 19 tiêu chí trong xây dựng nơng thơn mới và tình
hình thực hiện tiêu chí 17 tại xã Nhã Lộng - huyện Phú Bình - tỉnh Thái Nguyên ..20
3.3.3. Đánh giá tình hình thực hiện tiêu chí mơi trƣờng trong xây dựng
nông thôn mới tại xã Nhã Lộng - huyện Phú Bình- tỉnh Thái Ngun.....................20
3.3.4. Khó khăn tồn tại chủ yếu trong q trình thực hiện tiêu chí mơi trƣờng trong

a
lu

xây dựng nông thôn mới tại xã Nhã Lộng – huyện Phú Bình - tỉnh Thái Nguyên. ..20

n
n

va


3.3.5. Đề xuất các giải pháp nâng cao chất lƣợng môi trƣờng và thực hiện

tn
to

tiêu chí mơi trƣờng trong xây dựng nơng thơn mới tại xã Nhã Lộng huyện Phú Bình- tỉnh Thái Nguyên. .........................................................................21

p
ie
gh

3.4. Phƣơng pháp nghiên cứu....................................................................................21

do

3.4.1. Phƣơng pháp thu thập tài liệu .........................................................................21

oa
nl
w

3.4.2. Phƣơng pháp điều tra phỏng vấn ....................................................................21
3.4.3. Phƣơng pháp phân tích và xử lí số liệu. ..........................................................21

d

a
lu


3.4.4. Phƣơng pháp tổng hợp, đánh giá, so sánh.......................................................22

f
an

nv

3.4.5. Phƣơng pháp kế thừa.......................................................................................22
Phần 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................................23

ul

oi
lm

4.1. Đặc điểm tự nhiên - kinh tế xã hội và mơi trƣờng của xã Nhã Lộng - huyện Phú
Bình - tỉnh Thái Nguyên ...........................................................................................23

nh

at

4.1.1. Điều kiện tự nhiên ...........................................................................................23

z

4.1.2. Các nguồn tài nguyên ......................................................................................24

z


gm

@

4.1.3. Đặc điểm kinh tế- xã hội .................................................................................26
4.2 Đánh giá việc thực hiện 19 tiêu chí trong xây dựng nơng thơn mới và tình hình

ai

om
l.c

thực hiện tiêu chí 17 tại xã Nhã Lộng - huyện Phú Bình - tỉnh Thái Nguyên ..........37
4.2.1. Đánh giá việc thực hiên 19 tiêu chí trong xây dựng nơng thơn mới

an
Lu

tại xã Nhã Lộng - huyện Phú Bình - tỉnh Thái Nguyên ............................................37

n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh



(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh

4.2.2.Tỡnh hỡnh qun lớ v thc hin tiờu chớ mụi trƣờng trong nông
thôn mới tại xã Nhã Lộng -huyện Phú Bình - tỉnh Thái Nguyên..............................38
4.3.Đánh giá việc thực hiện tiêu chí mơi trƣờng trong xây dựng nơng
thơn mới tại xã Nhã Lộng - huyện Phú Bình - tỉnh Thái Nguyên.............................39
4.3.1. Thực hiện nội dung hộ gia đình đƣợc sử dụng nƣớc sạch hợp
vệ sinh theo tiêu chuẩn Quốc gia. .............................................................................39
4.3.2. Thực hiện nôi dung các cơ sở sản xuất - kinh doanh đạt
tiêu chuẩn về môi trƣờng ..........................................................................................43
4.3.3. Thực hiện nội dung khơng có các hoạt động gây suy giảm

a
lu

mơi trƣờng và có các hoạt động phát triển mơi trƣờng xanh, sạch đẹp. ...................43

n
n

va

4.3.4. Thực hiện nội dung nghĩa trang đƣợc xây dựng theo quy hoạch ....................46

tn
to

4.3.5. Thực hiện nội dung chất thải và nƣớc thải đƣợc thu gom và xử lý. ..............46
4.3.6. Nhận thức của ngƣời dân về môi trƣờng ......................................................53


p
ie
gh

4.4. Khó khăn tồn tại chủ yếu trong quá trình thực hiên tiêu chí

do

mơi trƣờng trong xây dựng nơng thôn mới tại xã Nhã Lộng ....................................53

oa
nl
w

4.5. Đề xuất giải pháp về thực hiện tiêu chí mơi trƣờng trong xây dựng
nông thôn mới tại xã Nhã Lộng ................................................................................56

d

a
lu

Phần 5 KÊT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................58

f
an

nv


5.1. Kết luận ..............................................................................................................58
5.2. Kiến nghị ............................................................................................................59

ul

oi
lm

TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................60

at

nh
z
z
om
l.c

ai

gm

@
an
Lu
n
va
ac

th

si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh

DANH MC BNG
Bng 4.1: Tng hp dõn c cỏc xúm ........................................................................27
Bảng 4.2: Cơ cấu lao động ........................................................................................28
Bảng 4.3: Cơ cấu kinh tế xã Nhã Lộng tính đến năm 2014 ......................................29
Bảng 4.4: Hiện trạng sử dụng đất năm 2011 .............................................................34
Bảng 4.5: Hiện trạng sử dụng nƣớc sinh hoạt của các hộ gia đình
tại xã Nhã Lộng .........................................................................................................40
Bảng 4.6: Chất lƣợng nƣớc sinh hoạt tại xã Nhã Lộng .............................................41

a
lu

Bảng 4.7: Tình hình sử dung hệ thống lọc nƣớc của các hộ gia đình .......................42

n
n

va

Bảng 4.8: Kết quả điều tra ý kiến của ngƣời dân về chất lƣợng

tn

to

mơi trƣờng khơng khí ................................................................................................44
Bảng 4.9: Hệ thống thu gom rác ...............................................................................48

p
ie
gh

Bảng 4.10: Tình hình các hộ gia đình sử dụng hệ thống cống thải ...........................49

do

Bảng 4.11: Nơi tiếp nhận nƣớc thải của các hộ gia đình xã Nhã Lộng ....................50

oa
nl
w

Bảng 4.12: Tình hình sử dụng các kiểu nhà sinh của các hộ
gia đình xã Nhã Lộng ...............................................................................................52

d

f
an

nv

a

lu

Bảng 4.13: Đánh giá về nguồn tiếp nhận thông tin VSMT của nhân dân ................53

oi
lm

ul
at

nh
z
z
om
l.c

ai

gm

@
an
Lu
n
va
ac

th
si



(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh

DANH MC HèNH
Hỡnh 4.1: Biu th hin cht lng nƣớc sinh hoạt của xã Nhã Lộng .................41
Hình 4.2: Biểu đồ tình hình sử dụng hệ thống lọc nƣớc tại
cáchộ gia đình trên địa bàn xã Nhã Lộng..................................................................42
Hình 4.3: Biểu đồ tỷ lệ hệ thống thu gom rác ...........................................................48
Hình 4.4: Biểu đồ tình hình các hộ gia đình sử dụng hệ thống cống thải .................49
Hình 4.5: Biểu đồ thể hiện nơi tiếp nhận của nƣớc thải

a
lu
n

của các hộ gia đình xã Nhã Lộng ..............................................................................51

n

va
p
ie
gh

tn
to
d


oa
nl
w

do
f
an

nv

a
lu
oi
lm

ul
at

nh
z
z
om
l.c

ai

gm

@

an
Lu
n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh

1

Phn 1
M U
1.1. t vn
Phỏt trin nụng thụn ton diện đang là vấn đề cấp bách hiện nay trên
phạm vi cả nƣớc. Nghị quyết đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng
đã chỉ rõ định hƣớng phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn tới là “Tạo
sự chuyển biến mạnh mẽ trong sản xuất nông nghiệp và kinh tế nơng thơn

a
lu

theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa, gắn phát triển kinh tế với xây


n

dựng nơng thôn mới, giải quyết tốt hơn mối quan hệ giữa nơng thơn với thành

n

va

thị giữa các vùng miền, góp phần giữ ổn định chính trị xã hội, phát triển kinh

tn
to

tế đi đơi với bảo vệ an ninh quốc phịng”.

p
ie
gh

Nƣớc ta là một nƣớc nông nghiệp với 74% dân số và nguồn lực lao

do

động xã hội đang sinh sống và làm việc ở khu vực nông thôn, với hơn 3 triệu

oa
nl
w

hộ nơng dân, lực lƣợng sản xuất này chiếm vị trí quan trọng trong sự phát

triển kinh tế xã hội. Theo số liệu thống kê (1998 - 2002), nông thôn tạo ra

d

a
lu

khoảng 1/3 tổng sản phẩm quốc dân. Tỷ trọng công nghiệp mới chiếm 13,8%,

f
an

nv

dịch vụ 14,7%, nông nghiệp 71,45% trong tổng giá trị sản xuất. Tỷ trọng công

oi
lm

ul

nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu thu nhập của nông dân giữa thành thị và nơng
thơn là 2 lần và có khả năng tăng lên. Hơn 90% số hộ nghèo tập trung ở vùng

nh

nông thôn.[7]

at


Những năm gần đây, các hoạt động nông nghiệp cùng với những hoạt

z

z

động dịch vụ, sinh hoạt đã làm xuất hiện nhiều vấn đề mơi trƣờng có tính chất

@

gm

đan xen lẫn nhau và ở nhiều nơi, nhiều chỗ đã và đang trở thành bức xúc.

om
l.c

ai

Những vấn đề này gây tác động mạnh mẽ và lâu dài đến hệ sinh thái nơng
nghiệp nơng thơn. Nó hạn chế tính năng sản xuất của các thành phần môi

an
Lu

trƣờng, giảm năng suất cây trồng, vật nuôi, cản trở sự phát triển bền vững.

n
va
ac


th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh

2

Cng ngy, nhng vn ụ nhim mụi trng cng trở nên phổ biến rộng rãi,
len lỏi trong mọi hoạt động sản xuất và sinh hoạt của ngƣới dân cả nông thôn
và thành thị. Quan trọng nhất là, hiện trạng trên tác động xấu đến sức khỏe
cộng đồngnông thôn và hậu quả là lâu dài, không những đối với hệ sinh thái
hiện tại mà cả thế hệ mai sau.
Trong những năm qua, thực hiện QĐ số: 1282 QĐ/UBND ngày 25 tháng
5 năm 2011 của UBND tỉnh Thái Nguyênvề phê duyệt chƣơng trình xây dựng
nơng thơn mới giai đoạn 2011 - 2015, định hƣớng đến năm 2020. Xã Nhã Lộng

a
lu

là một trong 4 xã của huyện Phú Bình thực hiện đơn vị điểm xây dựng nông

n

thôn mới giai đoạn 2011 - 2015, UBND xã đã tổ chức triển khai, tuyên truyền


n

va

với toàn thể cán bộ và nhân dân trong xã. Chƣơng trình “Nơng thơn mới” với

tn
to

19 tiêu chí theo bộ tiêu chí quốc gia nhằm nâng cao hiệu quả của nền kinh tế

p
ie
gh

nông thôn tại địa phƣơng với sự cố gắng nỗ lực của đảng bộ chính quyền địa
phƣơng cùng tồn thể nhân dân trong xã. Tuy nhiên, trong việc thực hiện bộ

oa
nl
w

do

tiêu chí cịn gặp nhiều vƣớng mắc, đặc biệt nhƣ tiêu chí 17 là tiêu chí mơi
trƣờng cịn gặp nhiều khó khăn trong cơng tác thực hiện.

d

Xuất phát từ những vấn đề thực tiễn đó trong khn khổ một đề tài tốt


a
lu

nghiệp đại học, đƣợc sự đồng ý của Ban chủ nhiệm khoa Môi Trƣờng dƣới sự

nv

f
an

hƣớng dẫn của TS: Phan Thị Thu Hằng, em tiến hành nghiên cứu đề tài:

oi
lm

ul

"Đánh giá hiện trạng môi trường và đề ra một số giải pháp thực hiện tiêu
chí mơi trường trong xây dựng nông thôn mới tại xã Nhã Lộng - huyện

z
z
gm

@

1.2.1 Mục tiêu chung

at


1.2. Mục tiêu của đề tài

nh

Phú Bình - tỉnh Thái Nguyên’’.

ai

Đánh giá hiện trạng môi trƣờng nông thơn tại địa phƣơng nhằm tìm ra

om
l.c

những thn lợi và khó khăn từ đó đề xuất các biện pháp đẩy nhanh tiến độ
Lộng - huyện Phú Bình - tỉnh Thái Nhun.

an
Lu

thực hiện tiêu chí mơi trƣờng trong xây dựng nơng thôn mới nông tại xã Nhã

n
va
ac

th
si



(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh

3

1.2.2 Mc tiờu c th
- ỏnh giỏ hin trng mụi trƣờng nơng thơn tại địa phƣơng nhằm tìm ra
những thuận lợi, khó khăn.
- Đánh giá việc thực hiện tiêu chí môi trƣờng môi trƣờng trong xây
dựng nông thôn mới tại xã Nhã Lộng - huyện Phú Bình - tỉnh Thái Nguyên.
- Đề xuất các giải pháp trong công tác thực hiện tiêu chí mơi trƣờng trong
xây dựng nơng thơn mới tại xã Nhã Lộng - huyện Phú Bình - tỉnh Thái Nguyên.
1.3. Yêu cầu của đề tài

a
lu

- Đánh giá đƣợc thực trạng, những khó khăn tồn tại chủ yếu trong q

n

trình thực hiện tiêu chí mơi trƣờng trong xây dựng nơng thơn mới tại xã Nhã

n

va

Lộng - huyện Phú Bình- tỉnh Thái Nguyên.

- Tiến hành theo bộ câu hỏi: bộ câu hỏi phải dễ hiểu đầy đủ và các

p
ie
gh

tn
to

- Số liệu thu thập phải chính xác, khách quan, trung thực.

thơng tin cần thiết cho việc đánh giá.

do

oa
nl
w

- Đề xuất các giải pháp nâng cao chất lƣợng môi trƣờng và thực hiện

tiêu chí mơi trƣờng trong xây dựng nơng thơn mới tại xã Nhã Lộng - huyện

d

Phú Bình - tỉnh Thái Nguyên.

a
lu


f
an

nv

1.4. Ý nghĩa của đề tài

1.4.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học

ul

oi
lm

- Đề tài giúp em có cơ hội tiếp xúc thực tế, nâng cao năng lực, rèn
luyện kĩ năng và trang bị kiến thức thực tế phục vụ cho công việc sau này.

nh

at

- Nâng cao kiến thức về nông thôn cho sinh viên

z

z

- Làm tài liệu tham khảo cho khoa Môi trƣờng và các bạn sinh viên

om

l.c

ai

gm

1.4.2. Ý nghĩa thực tiễn

@

quan tâm.

- Xác định đƣợc hiện trạng môi trƣờng nông thôn tại xã Nhã Lộng chống ơ nhiễm.

an
Lu

huyện Phú Bình - tỉnh Thái Ngun và đề xuất giải pháp khắc phục, phòng

n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh



(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh

4

- Kt qu ca ti gúp phn nõng cao đƣợc sự quan tâm của ngƣời
dân về việc bảo vệ môi trƣờng.
- Nâng cao nhận thức, ý thức về bảo vệ môi trƣờng của ngƣời dân tại xã
Nhã Lộng - huyện Phú Bình - tỉnh Thái Nguyên.
- Cung cấp một bức tranh tồn cảnh về mơi trƣờng của một xã, tạo cơ
sở để đánh giá hiện trạng môi trƣờng của huyện và làm cơ sở cho việc hoạch
định các chính sách về môi trƣờng.
- Bằng những kiến thức đã học ở nhà trƣờng đề xuất một số biện pháp

a
lu

nâng cao cơng tác thực hiện tiêu chí mơi trƣờng trong nơng thơn mới nhằm

n

sớm đƣa địa phƣơng hồn thành mục tiêu xây dựng nông thôn mới.

n

va
p
ie
gh

tn

to
d

oa
nl
w

do
f
an

nv

a
lu
oi
lm

ul
at

nh
z
z
om
l.c

ai

gm


@
an
Lu
n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh

5

Phn 2
TNG QUAN TI LIU NGHIấN CU
2.1. C s khoa học của đề tài
2.1.1. Các khái niệm liên quan của đề tài
2.1.1.1. Khái niệm về xây dựng nông thôn mới
Trƣớc hết chúng ta cần phải có cái hiểu đúng về nông thôn mới. Khái
niệm “nông thôn” thƣờng đồng nghĩa với làng, xóm, thơn,…Trong Nghị
quyết số 26-NQ/TW đƣa ra mục tiêu: “Xây dựng nơng thơn mới có kết cấu hạ

a
lu

n

tầng kinh tế - xã hội hiện đại, có cơ cấu kinh tế và các hình thức tổ chức sản

n

va

xuất hợp lí, gắn với phát triển nhanh chóng cơng nghiệp, dịch vụ đô thị theo

tn
to

quy hoạch, xã hội nông thôn ổn định, giàu bản sắc văn hóa dân tộc, dân trí

p
ie
gh

đƣợc nâng cao, môi trƣờng sinh thái đƣợc bảo vệ, hệ thống chính trị ở nơng
thơn dƣới sự lãnh đạo của Đảng đƣợc tăng cƣờng”. Xây dựng nông thôn mới

oa
nl
w

do

là sự nghiệp cách mạng của toàn Đảng, toàn dân, của cả hệ thống chính trị.
Nơng thơn mới khơng chỉ là vấn đề kinh tế - xã hội, mà là vấn đề kinh tế


d

chính trị tổng hợp. Đề ra mục tiêu đến năm 2020 xây dựng đƣợc khoảng 50%

nv

a
lu

số xã trên toàn quốc đạt tiêu chuẩn nông thôn mới. Đây là một chủ trƣơng có ý

f
an

nghĩa to lớn cả về chính trị, kinh tế, xã hội, thực hiện thắng lợi chủ trƣơng này

oi
lm

ul

sẽ tạo động lực mạnh mẽ cho phát triển nông nghiệp, kinh tế nông thôn và nền
kinh tế của đất nƣớc, nâng cao đời sống vật chất tinh thần của nông dân, một

nh

lực lƣợng đông đảo chiếm 70% dân số cả nƣớc, tạo ra một diện mạo nông thôn

at


mới “ổn định, hịa thuận, dân chủ, có đời sống văn hóa phong phú, đậm đà bản

z

z

sắc văn hóa dân tộc” thể hiện rõ bản chất ƣu việt, tốt đẹp của dân tộc ta.[3]

gm

@

2.1.1.2. Khái niệm về phát triển bền vững

om
l.c

ai

Phát triển bền vững là phát triển đáp ứng đƣợc nhu cầu của thế hệ hiện
tại mà không tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu đó của thế hệ tƣơng lai
xã hội và bảo vệ môi trƣờng.[6]

an
Lu

trên cơ sở kết hợp chặt chẽ, hài hòa giữa tăng trƣởng kinh tế, đảm bảo tiến bộ

n

va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.mi.trặỏằãng.v.ỏằã.ra.mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.thỏằc.hiỏằn.tiêu.chư.mi.trặỏằãng.trong.xÂy.dỏằng.nng.thn.mỏằi.tỏĂi.xÊ.nhÊ.lỏằng.huyỏằn.ph.bơnh

6

2.2. C s phỏp lớ ca ti
- Cn c Luật bảo vệ môi trƣờng 2005 đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hồ
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khố 11 kì họp thứ 8 thơng qua ngày 29/11/2005
và có hiệu lực thi hành từ ngày 1/7/2006.
- Căn cứ Luật tài nguyên nƣớc đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Căn cứNghị định số 21/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc quy

a
lu

định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trƣờng.

n


- Căn cứ Nghị định số 179/1999/ NĐ-CP ngày 30 tháng12 năm 1999

n

va

của Chính phủ Quy định việc thi hành Luật tài nguyên nƣớc.

tn
to

- Căn cứ Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ

p
ie
gh

quy định việc cấp phép thăm dị, khai thác, sử dụng tài nguyên nƣớc, xả nƣớc
thải vào nguồn nƣớc.

do

oa
nl
w

- Nghị định số 162/2003/ NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2003 của

Chính phủ ban hành quy chế thu thập, quản lí, khai thác, sử dụng dữ liệu,


d

thơng tin về tài nguyên nƣớc.

a
lu

f
an

nv

- Nghị định số 59/2007/ NĐ-CP ngày 09/04/2007 về quản lí chất thải rắn.
- Căn cứ Thơng tƣ số 09/2009/TT-BTMMT ngày 11/08/2009 của Bộ

ul

trƣờng quốc gia.

oi
lm

Tài nguyên và Môi trƣờng quy định về xây dựng và quản lý các chỉ thị môi

nh

at

- Căn cứ Thông tƣ số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài


z

z

nguyên và Môi trƣờng hƣớng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP

@

gm

ngày 27/07/2004 của Chính phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác,

om
l.c

ai

sử dụng tài nguyên nƣớc, xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc.
- Thông tƣ số 08/2010/TT-BTNMT ngày 18/3/2010 quy định việc xây
ngành, lĩnh vực và báo cáo hiện trạng môi trƣờng cấp tỉnh.

an
Lu

dựng báo cáo mơi trƣờng quốc gia, báo cáo tình hình tác động mơi trƣờng của

n
va
ac


th
si


×