Tải bản đầy đủ (.pdf) (149 trang)

(Luận Văn) Đánh Giá Hiệu Quả Sử Dụng Đất Nông Nghiệp Và Đề Xuất Các Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Đất Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Xã Nam Tuấn.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 149 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM

a
lu
n
n

va

HỒNG THỊ TÚ

tn
to

Tên đề tài:

p
ie
gh

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ ĐỀ XUẤT CÁC
TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NÂM TUẤN, HUYỆN HÒA AN

oa
nl
w

do

GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐẤT NƠNG NGHIỆP


TỈNH CAO BẰNG

d
a
nv

a
lu

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ll

u
nf
m
Chun ngành

: Chính Quy

tz
ha

n
oi

Hệ đào tạo

: Quản lý đất đai

z

: Quản lý tài nguyên

Khoá học

: 2011 - 2015

m

co

l.
ai

gm

@

Khoa

an

Lu

Thái Nguyên, năm 2015

n
va
ac

th

si


ĐẠI HỌC THÁI NGUN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM

a
lu
n
n

va

HỒNG THỊ TÚ

tn
to

Tên đề tài:

p
ie
gh

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ ĐỀ XUẤT CÁC
TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NÂM TUẤN, HUYỆN HÒA AN

oa
nl
w


do

GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐẤT NƠNG NGHIỆP
TỈNH CAO BẰNG

d
a
nv

a
lu

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ll

u
nf
m

: Chính Quy
: Quản lý đất đai

tz
ha

Chuyên ngành

n
oi


Hệ đào tạo

: K43B – QLĐĐ

Lớp

z
: Quản lý tài nguyên

Khoá học

: 2011 - 2015

Giáo viên hƣớng dẫn

: Th.S Ngô Thị Hồng Gấm

m

co

l.
ai

gm

@

Khoa


an

Lu

Thái Nguyên, năm 2015

n
va
ac

th
si


i

LỜI CẢM ƠN
Được sự đồng ý và tạo điều kiện của Ban Giám Hiệu nhà trường , Ban
chủ nhiệm Khoa Quản lý Tài nguyên, tôi đã tiế n hành khóa luâ ̣n tố t nghiê ̣p :
“Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất các giải pháp
nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã Nam Tuấn,
huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng”.
Để hoàn thành khóa luâ ̣n này, tôi xin tỏ lòng biế t ơn sâu sắ c đế n cô Th.S
Ngô Thị Hồng Gấm, đã trực tiếp tâ ̣n tiǹ h hướng dẫn tôi trong suố t quá trin
̀ h

a
lu


viế t khóa luâ ̣n tố t nghiê ̣p.

n

Tôi xin trân tro ̣ng gửi lời cảm ơn tới Ban Giám Hiê ̣u nhà trường

, Ban

n

va

chủ nhiệm Khoa cùng quý Thầy, Cô trong Khoa Quản lý Tài nguyên - Trường

tn
to

Đa ̣i ho ̣c Nông Lâm Thái Nguyên đã tâ ̣n tiǹ h truyề n đa ̣t kiế n thức trong 4 năm

p
ie
gh

học tập, mô ̣t hành trang quý báu để tôi tự tin bước vào cuô ̣c số ng.
Tôi xin đươ ̣c bày tỏ lòng biế t ơn đế n Ban Lañ h đa ̣o xã Nam Tuấn, cùng

do

oa
nl

w

cán bộ công nhân viên , bà con nhân dân của xã đã ta ̣o điề u kiện giúp đỡ tôi
trong quá trin
̀ h thực tâ ̣p thu thâ ̣p số liê ̣u ta ̣i điạ phương.

d

Tôi cũng xin bày tỏ lòng biế t ơn sâu sắ c tới gia đình , bạn bè đã ủng hộ ,

a
lu

a
nv

đô ̣ng viên giúp đỡ tôi trong suố t quá triǹ h ho ̣c tâ ̣p cũng như thực hiê ̣n khóa luâ. ̣n

u
nf

Cuố i cùng, xin chúc các thầ y cô giáo ma ̣nh khỏe , hạnh phúc và thành

ll

công trong sự nghiê ̣p trồ ng người.

m

Cao Bằng, ngày 08 tháng 05 năm 2015


tz
ha

n
oi

Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên

z
l.
ai

gm

@
m

co

Hoàng Thị Tú

an

Lu
n
va
ac


th
si


ii

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1.

Hiện trạng sử dụng đất của Việt Nam của năm 2014................. 13

Bảng 4.1:

Thống kê các loại đất của xã Nam Tuấn .................................... 19

Bảng 4.2:

Tình hình dân số, lao động của xã Nam Tuấn năm 2014 ........... 22

Bảng 4.3:

Tình hình chăn ni của xã năm 2014 ....................................... 25

Bảng 4.4:

Hiện trạng sử dụng đất của xã Nam Tuấn năm 2014 ................. 28

Bảng 4.5:

Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp xã Nam Tuấn năm 2014 .........30


Bảng 4.6:

Hiện trạng về diện tích và sản lượng mợt số cây trờng chính của

a
lu

xã Nam Tuấn năm 2014 ............................................................. 31

n
n

va

Các LUT sản xuất nông nghiệp của xã Nam Tuấn .................... 33

Bảng 4.8.

Hiệu quả kinh tế của mợt số cây trờng chính của xã .................. 37

Bảng 4.9.

Hiệu quả kinh tế của các loại hình sử dụng đất .......................... 38

p
ie
gh

tn

to

Bảng 4.7.

Bảng 4.10. Phân cấp hiệu quả kinh tế các LUT sản xuất nông nghiệp ........ 39

oa
nl
w

do

Bảng 4.11. Hiệu quả kinh tế của LUT cây ăn quả ........................................ 40
Bảng 4.12. Hiệu quả kinh tế của cây thông .................................................. 41

d

Bảng 4.13: Bảng phân cấp hiệu quả xã hội của các LUT ............................. 43

a
lu

a
nv

Bảng 4.14. Tổng hợp hiệu quả xã hội của các LUT ..................................... 43

ll

u

nf

Bảng 4.15. Hiệu quả môi trường của các kiểu sử dụng đất .......................... 45

m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th
si



iii

DANH MỤC CÁC TỪ, CỤM TỪ VIẾT TẮT

a
lu
n
n

va

Cụm từ viết tắt

1

UBND

2

LX

Lúa xuân

3

LM

Lúa mùa


4

VL

Very Low (rất thấp)

5

L

Low (thấp)

6

M

Medium (trung bình)

7

H

High (cao)

8

VH

Very high (rất cao)


9

LUT

Land use type - loại hình sử dụng đất

10

HTX

Hợp tác xã

11

FAO

Food and Agriculture Organization - Tổ chức
lương thực và nơng nghiệp của Liên Hợp Quốc

12

CPSX

Chi phí sản xuất

GTSX

Giá trị sản xuất


TNT

Thu nhập thuần

p
ie
gh

tn
to

STT

GTNCLĐ

Giá trị ngày công lao động

d

15

Uỷ ban nhân dân

oa
nl
w

14

do


13

Chú giải

a
lu

HQSDĐV

Hiệu quả sử dụng đồng vốn

17



18

2L – 1M

19

2L

20

1L – 1M

21


CQA

Cây ăn quả

22

CM

Chuyên màu

23

CNH - HĐH

24

VLXD

25

P/C

Phân chuồng

26

GDP

Gross Domestic Product - Tổng sản phẩm nội địa


27

KH

Kế hoạch

a
nv

16

Lao động

u
nf

2 lúa – 1 mùa

ll
m

2 lúa

n
oi

1 lúa – 1 màu

tz
ha

z
@

m

co

l.
ai

Vật liệu xây dựng

gm

Cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa

an

Lu
n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn



(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn

iv

MC LC
Phn 1: M U ............................................................................................ 1
1.1. Tớnh cp thit của đề tài ............................................................................. 1
1.2. Mục đích nghiên cứu của đề tài ................................................................ 1
1.3. Yêu cầu của đề tài ...................................................................................... 2
1.4. Ý nghĩa nghiên cứu của đề tài .................................................................... 2
Phần 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................. 3
2.1. Cơ sở khoa học cho việc sử dụng đất đai................................................... 3

a
lu

2.1.1. Đất đai và các chức năng của đất đai ............................................................ 3

n

2.1.2. Cơ sở khoa học của việc sử dụng đất nông nghiệp ................................. 4

n

va

2.2. Hiệu quả sử dụng đất và tính bền vững trong sử dụng đất ....................... 5

tn
to


2.2.1. Vấn đề hiệu quả sử dụng đất ................................................................... 5

p
ie
gh

2.2.2. Tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả sử dụng đất .............................................. 7

do

2.2.3. Sự cần thiết phải đánh giá hiệu quả sử dụng đất..................................... 8

oa
nl
w

2.3. Định hướng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp.......................................... 8
2.3.1. Cơ sở khoa học và thực tiễn trong định hướng sử dụng đất ................... 8

d

a
lu

2.3.2. Quan điểm nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ........................ 9

a
nv


2.3.3. Định hướng sử dụng đất nơng nghiệp ................................................... 10

u
nf

2.4.Tình hình nghiên cứu sử dụng đất nông nghiệp trên Thế giới và Việt Nam .. 10

ll

m

2.4.1. Tình hình sử dụng đất nơng nghiệp trên Thế giới................................. 10

n
oi

2.4.2. Tình hình sử dụng đất của Việt Nam .................................................... 12

tz
ha

2.4.3. Tình hình sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ............................... 14

z

Phần 3: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.. 15

@

l.

ai

gm

3.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................ 15
3.1.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................ 15

co

m

3.1.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 15

Lu

an

3.2. Địa điểm và thời gian tiến hành ............................................................... 15

n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn



(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn

v

3.3. Nụi dung nghiờn cu ................................................................................ 15
3.4. Phng phap nghiờn cứu.......................................................................... 15
3.4.1. Phương pháp thu thập tài liệu, số liệu ................................................... 15
3.4.2. Phương pháp tính hiệu quả của các loại hình sử dụng đất.................... 16
3.4.3. Phương pháp tính toán phân tích số liệu ............................................... 17
Phần 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................. 18
4.1. Khái quát về điều kiên tự nhiên, kinh tế - xã hội xã Nam Tuấn .............. 18
4.1.1. Điều kiện tự nhiên ................................................................................. 18

a
lu

4.1.2. Điều kiện kinh tế- xã hội ....................................................................... 21

n

4.1.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội ....................... 26

n

va

4.2. Đánh giá hiện trạng và xác định các loại hình sử dụng đất của xã Nam

tn
to


Tuấn ................................................................................................................. 27

p
ie
gh

4.2.1. Hiện trạng sử dụng đất của xã Nam Tuấn............................................. 27

do

4.2.2. Đánh giá các loại hình sử dụng đất nơng nghiệp của xã Nam Tuấn .......... 32

oa
nl
w

4.3. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã ................... 36
4.3.1. Hiệu quả kinh tế .................................................................................... 36

d
a
nv

a
lu

4.3.2. Hiệu quả xã hội ..................................................................................... 42
4.3.3. Hiệu quả môi trường ............................................................................. 45


u
nf

4.4. Lựa chọn và định hướng các loại hình sử dụng đất nông nghiệp đạt hiệu

ll
m

quả kinh tế - xã hội - môi trường cho xã Nam Tuấn ....................................... 46

n
oi

tz
ha

4.4.1. Nguyên tắc lựa chọn.............................................................................. 46
4.4.2. Tiêu chuẩn lựa chọn .............................................................................. 46

z

4.4.3. Định hướng sử dụng đất nông nghiệp đạt hiệu quả .............................. 47

@

l.
ai

gm


4.5. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp cho

co

xã Nam Tuấn ................................................................................................... 48

m

4.5.1. Giải pháp chung .................................................................................... 48

Lu

an

4.5.2. Giải pháp cụ thể .................................................................................... 50

n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn

vi


PHN 5: KT LUN NGH ................................................................. 53
5.1. Kt luõn .................................................................................................... 53
5.2. Đề nghị ..................................................................................................... 53
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 54

a
lu
n
n

va
p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w

do
a
nv

a
lu

ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th
si



(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn

1

Phn 1
M U
1.1. Tớnh cp thit ca ti
Xó Nam Tuấn là mợt xã miền núi nằm ở phía Đơng Bắc của hụn Hịa
An, tỉnh Cao Bằng. Là mợt xã có địa bàn đan xen phức tạp, có số dân khá
đông và sống chủ yếu bằng nghề sản xuất nông nghiệp và ngành phi nông
nghiệp nên đời sống của người dân vẫn cịn gặp nhiều khó khăn. Trong những
năm qua do sự phát triển cơ sở hạ tầng, nhu cầu của người dân và sự ảnh

a
lu

hưởng của quá trình sử dụng đất đai nói chung và đất nơng nghiệp nói riêng

n
n

va

đã có sự biến đợng khá lớn, diện tích đất nơng nghiệp ngày càng bị thu hẹp có
tác đợng lớn đến việc sản xuất nơng nghiệp. Vì vậy, làm thế nào để sử dụng


tn
to

hợp lý và hiệu quả vốn đất nơng nghiệp hiện có đang là vấn đề được quan tâm

p
ie
gh

nghiên cứu, để đưa ra các giải pháp sử dụng tối ưu nhằm đạt hiệu quả kinh tế

do

cao nhất. Từ đó định hướng cho người dân trong xã Nam Tuấn khai thác và

oa
nl
w

sử dụng đất đai một cách hợp lý, khoa học. Việc nghiên cứu, đánh giá hiệu
quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất ra các giải pháp nâng cao hiệu quả sử

d

a
lu

dụng đất nông nghiệp càng trở nên cần thiết hơn bao giờ hết.


a
nv

Xuất phát từ thực tiễn trên. Được sự đồng ý của Ban chủ nhiệm khoa

u
nf

Quản lý tài nguyên, dưới sự giúp đỡ và hướng dẫn của ThS.Ngô Thị Hồng

ll

Gấm, em tiến hành nghiên cứu đề tài: “Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông

m

n
oi

nghiệp và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông

tz
ha

nghiệp trên địa bàn xã Nam Tuấn, huyện Hịa An, tỉnh Cao Bằng”.
1.2. Mục đích nghiên cứu của đề tài

z

dụng của từng loại đất.


l.
ai

gm

@

- Nắm vững được quỹ đất hiện có của địa phương và thực trạng sử

m

hợi , mơi trường của các loại hình sử dụng đất .

co

- Đánh giá được điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, hiệu quả kinh tế - xã

an

Lu
n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn



(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn

2

- Xac nh cac loai hỡnh s dng t chớnh và lựa chọn các loại hình sử
dụng có hiêu quả cao hơn.
- Đề xuất một số định hướng nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông
nghiệp tại xã Nam Tuấn phù hợp với tình hình xu thế phát triển hiện nay.
1.3. Yêu cầu của đề tài
- Số liệu điều tra, thu thập và phân tích về điều kiện tự nhiên – kinh tế xã hợi
của xã phải chính xác, khoa học, các tiêu chí phải thống nhất, có hệ thống.
- Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp mợt cách khách quan,
khoa học và phù hợp với tình hình thực tiễn của xã.

a
lu

- Các loại hình sử dụng đất được lựa chọn đặt ra phải đạt hiệu quả cao

n
n

va

về kinh tế xã hội môi trường.
- Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học

p

ie
gh

tn
to

1.4. Ý nghĩa nghiên cứu của đề tài
+ Củng cố kiến thức cơ sở cũng như kiến thức chuyên ngành, vận dụng

do

kiến thức đã học vào thực tiễn.

oa
nl
w

+Nâng cao khả năng tiếp cận, điều tra, thu thập và xử lý thông tin của

sinh viên trong quá trình làm đề tài.

d

a
lu

- Ý nghĩa trong thực tiễn

a
nv


+ Kết quả của đề tài là tài liệu tham khảo có ý nghĩa giúp địa phương

u
nf

có định hướng sử dụng đất có hiệu quả bền vững.

ll

+ Thơng qua cơng tác đánh giá, học tập kinh nghiệm giúp cho bản thân

m

tz
ha

n
oi

trưởng thành hơn về khả năng tư duy cũng như công tác độc lập.

z
m

co

l.
ai


gm

@
an

Lu
n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn

3

Phn 2
TNG QUAN TI LIU
2.1. C s khoa hc cho việc sử dụng đất đai
2.1.1. Đất đai và các chức năng của đất đai
Luật Đất đai năm 2003 xác định “Đất đai là tài nguyên quốc gia vô
cùng quý giá, là tư liệu sản xuất đặc biệt, là thành phần quan trọng hàng đầu
của môi trường sống, là địa bàn phân bố các khu dân cư, xây dựng các cơ sở
kinh tế, văn hoá, xã hợi, an ninh quốc phịng”. Mặt khác, “Đất đai” về mặt


a
lu

thuật ngữ khoa học có thể hiểu theo nghĩa rộng như sau: “Đất đai là mợt diện

n

tích cụ thể của bề mặt trái đất, bao gồm tất cả các cấu thành của môi trường

n

va

sinh thái ngay trên và dưới bề mặt đó như: khí hậu bề mặt, thổ nhưỡng, dạng

tn
to

địa hình, mặt nước (hờ, sơng suối, đầm lầy...), các lớp trầm tích sát bề mặt

p
ie
gh

cùng với nước ngầm và khoáng sản trong lòng đất, tập đoàn thực vật và động
vật, trạng thái định cư của con người, những kết quả hoạt động của con người

do

oa

nl
w

trong quá khứ và hiện tại để lại (san nền, hồ chứa nước hay hệ thống tiêu
thoát nước, đường xá, nhà cửa...)

d

Các chức năng của đất đai đối với hoạt động sản xuất và sinh tồn của

a
lu

a
nv

xã hội loài người được thể hiện theo các mặt sau:

u
nf

- Chức năng sản xuất: Đất đai là cơ sở cho rất nhiều hệ thống hỗ trợ cuộc

ll

sống của con người hoặc trực tiếp hoặc thông qua chăn nuôi và thông qua việc

m

n

oi

sản xuất ra sinh khối, đất đai cung cấp thực phẩm, cỏ khô, sợi, nhiên liệu, củi gỗ

tz
ha

và các chất liệu sinh khối khác cho việc sử dụng của con người.
- Chức năng môi trường sinh thái: cung cấp môi trường sống cho sinh

z

dưới mặt đất.

l.
ai

gm

@

vật và bảo vệ nguồn gen cho các thực vật, động vật, vi sinh vật sống trên và

co

- Chức năng điều tiết khí hậu: Đất và việc sử dụng nó là ng̀n, nơi xảy

m

ra hiệu ứng nhà kính và là một yếu tố quyết định việc cân bằng năng lượng


an

Lu
n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn

4

toan cõu - phn xa, hp th, chuyn i nng lượng bức xạ mặt trời và tuần
hoàn nước trên trái đất.
- Chức năng dự trữ và cung cấp nước: Đất điều chỉnh việc dự trữ dòng chảy
của tài nguyên nước mặt, nước ngầm và ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nước.
- Chức năng dự trữ: Đất là nơi dự trữ khoáng sản và vật liệu thô cho
việc sử dụng của con người.
- Chức năng kiểm soát ô nhiễm và chất thải: Đất có chức năng tiếp
nhận, làm sạch, mơi trường đệm và chuyển đổi các hợp chất nguy hiểm.
- Chức năng không gian sự sống: Đất cung cấp cơ sở vật chất cho việc định cư

a

lu

của con người, cho các nhà máy và hoạt động xã hội như thể thao, giải trí ...

n
n

va

- Chức năng lưu truyền và kế thừa: Đất là vật trung gian để lưu giữ, bảo

tn
to

vệ các bằng chứng lịch sử, văn hóa của loài người; là nguồn thông tin về các
điều kiện thời tiết và việc sử dụng đất trước đây.

p
ie
gh

- Chức năng không gian tiếp nối: Đất cung cấp không gian cho sự dịch

do

chuyển của con người, cho việc đầu tư, sản xuất và cho sự di chuyển của thực

oa
nl
w


vật, động vật giữa các vùng riêng biệt của hệ sinh thái tự nhiên.
Sự thích hợp của đất cho nhiều chức năng trên thể hiện rất khác nhau ở

d

a
lu

mọi nơi trên thế giới. Các khu vực cảnh quan là khu vực tài ngun thiên

a
nv

nhiên, có đợng thái riêng của chúng. Nhưng con người lại có rất nhiều tác

u
nf

đợng ảnh hưởng đến đợng thái này, nói chung đất đã và đang bị các hoạt động

ll

của con người gây thoái hoá.

m

n
oi


2.1.2. Cơ sở khoa học của việc sử dụng đất nông nghiệp

tz
ha

Đất đai là một vấn đề vô cùng quan trọng trong c̣c sống và trong quá

z

trình phát triển của xã hợi loài người, nó là nỗi bức xúc, nóng bỏng của cả

gm

@

quốc gia. Vì vậy, việc giải quyết vấn đề này hết sức phức tạp, cần sự quan

l.
ai

tâm của nhà nước, của các cấp, các ngành và ý thức thực hiện của mỗi công

co

dân. Lịch sử cho thấy các vấn đề về đất đai, lãnh thổ nhiều khi là nguyên nhân

m

dẫn tới chiến tranh giữa các quốc gia và sự xung đột giữa các dân tộc sống trên


Lu

an

cùng lãnh thổ, một lý do thật đơn giản là quốc gia nào cũng ra sức bảo vệ phần

n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn

5

lónh th cua mỡnh va luụn cú xu hng m rợng quỹ đất vốn có. Thật khó định
nghĩa được đầy đủ chính xác về đất đai nhưng tầm quan trọng của nó thì được
thể hiện rất rõ, nó gắn liền với đời sống con người với hoạt động sản xuất của
các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hoá… của mỗi quốc gia và xã hội.
Thế giới này càng phát triển đã thúc đẩy nhu cầu xã hội ngày càng
tăng khai hoang đất, mở rợng diện tích canh tác là một mục tiêu hàng đầu
của con người.
Trước những vấn đề đó việc tìm ra giải pháp kỹ tḥt và sử dụng hợp lý
tài nguyên đất nhằm xem xét và lựa chọn những kiểu sử dụng đất mang lại lợi


a
lu

ích cho con người trở nên cần thiết.

n
n

va

Thực tế cho thấy nước ta có diện tích đất đai vơ cùng hạn hẹp (chỉ có gần 33

tn
to

triệu ha, trong đó 3/4 là đời núi và cao nguyên), khoảng 70% dân số sống
bằng nghề nơng nghiệp. Chính vì vậy, trong suốt quá trình xây dựng đất nước

p
ie
gh

của từng địa phương của từng thời kỳ, nhà nước giao cho UBND các cấp phải

do

quản lý đất đai trên toàn lãnh thổ của mình đối với từng loại đất, mọi hình

oa

nl
w

thức sử dụng theo đúng quy hoạch, kế hoạch. Nhằm đưa ra công tác quản lý và sử
dụng đất đủ mang lại hiệu quả kinh tế cao.

d

a
lu

2.2. Hiệu quả sử dụng đất và tính bền vững trong sử dụng đất

a
nv

2.2.1. Vấn đề hiệu quả sử dụng đất

u
nf

Hiệu quả chính là kết quả như yêu cầu của việc sử dụng đất mang lại.

ll

Do sự đối lập giữa nguồn tài nguyên hữu hạn với nhu cầu ngày càng cao của

m

n

oi

con người mà ta phải xem xét kết quả phải tạo ra như thế nào? Phải bỏ ra bao

tz
ha

nhiêu chi phí để tạo ra kết quả đó? Có đem lại kết quả hữu như mong muốn

z

khơng? Chính vì thế khi đánh giá hoạt động sản xuất không chỉ dừng lại ở

l.
ai

kinh doanh tạo ra sản phẩm đó.

gm

@

việc đánh giá kết quả mà còn phải đánh giá chất lượng các hoạt động sản xuất

m

luận điểm của Mác và những luận điểm lý thuyết sau:

co


Để xác định bản chất và khái niệm hiệu quả cần xuất phát từ những

an

Lu
n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn

6

- Th nht: Bn cht cua hiờu qu l yờu cầu tiết kiệm thời gian, thể
hiện trình đợ ng̀n lực của xã hội. Các Mác cho rằng quy luật tiết kiệm thời
gian là quy luật có tầm quan trọng đặc biệt tồn tại trong nhiều phương thức
sản xuất. Mọi hoạt đợng của con người đều tn theo quy ḷt đó, nó quyết
định đợng lực phát triển của lực lượng sản xuất, tạo điều kiện phát triển văn
minh xã hội và nâng cao đời sống của con người qua mọi thời đại.
- Thứ hai: Theo quan điểm của lý thuyết hệ thống thì nền sản xuất xã
hợi là mợt hệ thống các yếu tố sản xuất và quan hệ vật chất hình thành giữa
con người với con người trong quá trình sản xuất. Hệ thống sản xuất xã hội


a
lu

bao gồm trong nó các q trình sản xuất, các phương tiện bảo tồn và tiếp tục

n
n

va

đời sống xã hội, nhu cầu của con người là những yếu tố khác quan phản ánh

tn
to

mối quan hệ nhất định của con người đối với môi trường bên ngoài. Đó là quá
trình trao đổi vật chất giữa sản xuất, xã hội và môi trường.

p
ie
gh

- Thứ ba: Hiệu quả kinh tế là mục tiêu nhưng không phải là mục tiêu

do

cuối cùng mà là mục tiêu xuyên suốt mọi hoạt động kinh tế. Trong quy hoạch

oa
nl

w

và quản lý kinh tế nói chung hiệu quả là quan hệ so sánh tối ưu giữa đầu vào
và đầu ra, là lợi ích lớn hơn thu được với một chi phí nhất định hoặc mợt kết

d

a
lu

quả nhất định với chi phí nhỏ hơn (Đỗ Thị Lan, Đỗ Anh Tài, 2007) [4].

a
nv

Như vậy, có thể hiểu bản chất của hiệu quả được xem là: Việc đáp ứng

u
nf

nhu cầu của con người trong xã hội; việc bảo tồn tài nguyên, thiên nhiên và

ll

nguồn lực để phát triển bền vững.

m

n
oi


* Hiệu quả kinh tế: Được hiểu là mối tương quan so sánh giữa lượng

tz
ha

kết quả đạt được và lượng chi phí bỏ ra trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

z

Kết quả đạt được là phần giá trị thu được của sản phẩm đầu ra, lượng chi phí

gm

@

bỏ ra là phần giá trị của các ng̀n lực đầu vào. Mối tương quan cần xét cả

co

giữa hai đại lượng đó.

l.
ai

phần so sánh tuyệt đối và tương đối cũng như xem xét mối quan hệ chặt chẽ

m

Từ những vấn đề trên có thể kết luận rằng bản chất của phạm trù kinh


Lu

an

tế sử dụng đất là: Với một diện tích nhất định sản xuất ra mợt khối lượng của

n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.v.ỏằã.xuỏƠt.cĂc.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.sỏằư.dỏằƠng.ỏƠt.nng.nghiỏằp.trên.ỏằa.bn.xÊ.nam.tuỏƠn

7

ci võt cht nhiờu nht vi mụt lng chi phớ về vật chất và lao động thấp
nhất nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng vật chất về xã hội (Phạm Vân
Đình và Cs, 2001) [9].
* Hiệu quả xã hợi: Phản ánh mối tương quan giữa kết quả thu được về
mặt xã hội mà sản xuất mang lại với các chi phí sản xuất xã hợi bỏ ra. Loại
hiệu quả này đánh giá chủ yếu về mặt xã hội do hoạt động sản xuất mang lại.
“Hiệu quả về mặt xã hội sử dụng đất nông nghiệp chủ yếu được xác
định bằng khả năng tạo việc làm trên mợt diện tích đất nơng nghiệp” (Nguyễn

Duy Tính, 1995) [7]

a
lu

* Hiệu quả mơi trường:

n
n

va

“Hiệu quả môi trường là môi trường được sản sinh do tác đợng của sinh

tn
to

vật, hóa học, vật lý..., chịu ảnh hưởng tổng hợp của các yếu tố môi trường của
các loại vật chất trong môi trường”. Một hoạt động sản xuất được coi là có

p
ie
gh

hiệu quả khi khơng có những ảnh hưởng tác đợng xấu được coi là có hiệu quả

do

khi khơng có những ảnh hưởng tác đợng xấu đến mơi trường đất, nước, khơng


oa
nl
w

khí, khơng làm ảnh hưởng tác động xấu đến môi trường sinh thái và đa dạng
sinh học.

d

a
lu

Quan niệm về hiệu quả trong điều kiện hiện nay là phải thỏa mãn vấn

a
nv

đề tiết kiệm thời gian, tiết kiệm tài nguyên trong sản xuất, mang lại lợi ích xã

u
nf

hội và bảo vệ được môi trường.

ll

2.2.2. Tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả sử dụng đất

m


n
oi

Trước tiên chuẩn của việc đánh giá hiệu quả sử dụng đất là mức độ đáp

tz
ha

ứng nhu cầu của xã hội và sự tiết kiệm lớn nhất về chi phí các ng̀n tài

z

ngun, sự ổn định lâu dài. Do đó tiêu chuẩn đánh giá việc nâng cao hiệu quả

gm

@

sử dụng tài nguyên đất nông - lâm nghiệp là mức độ tăng thêm các kết quả

l.
ai

sản xuất trong điều kiện ng̀n lực hiện có hoặc mức đợ tiết kiệm về chi phí

co

các ng̀n lực khi sản xuất ra một khối lượng nông - lâm sản nhất định.

m


Tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả sử dụng đất là mức độ đạt được các mục

Lu

an

tiêu kinh tế, xã hội và môi trường (Đỗ Thị Lan, Đỗ Tài Anh, 2007)[4]. “Hiệu

n
va
ac

th
si


×