Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

(Luận Văn) Đánh Giá Hiện Trạng Và Tình Hình Xử Lý Chất Thải Chăn Nuôi Trên Địa Bàn Xã Ngọc Lương Huyện Yên Thủy Tỉnh Hòa Bình.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587.36 KB, 64 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
--------------------

NGUYỄN THỊ AN

a
lu
n
n

va

Tên đề tài:
CHĂN NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NGỌC LƢƠNG

p
ie
gh

tn
to

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ TÌNH HÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI

HUYỆN YÊN THỦY, TỈNH HỊA BÌNH

oa
nl
w


do
d

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
f
an

nv

a
lu

ul

: Chính quy

Chuyên ngành

: Khoa học Môi trƣờng

oi
lm

Hệ đào tạo

nh

: Môi trƣờng

at


Khoa

z

: 2011 – 2015

z

Khóa học

om
l.c

ai

gm

@
an
Lu

Thái Nguyên - năm 2015

n
va
ac

th
si



ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
--------------------

NGUYỄN THỊ AN

a
lu
n
n

va

Tên đề tài:
CHĂN NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NGỌC LƢƠNG

p
ie
gh

tn
to

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ TÌNH HÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI

HUYỆN YÊN THỦY, TỈNH HỊA BÌNH

oa

nl
w

do

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
d
f
an

nv

a
lu
Hệ đào tạo

: Chính quy

ul

: Khoa học Mơi trƣờng

Lớp

: K43 - KHMT - N01

oi
lm

Chun ngành


nh

: Mơi trƣờng

at

Khoa

z

: 2011 – 2015

z

Khóa học

@

om
l.c

ai

gm

Giảng viên hƣớng dẫn : TS. Phan Thị Thu Hằng

an
Lu


Thái Nguyên - năm 2015

n
va
ac

th
si


i

LỜI CẢM ƠN
Thực tập tốt nghiệp là thời gian để mỗi sinh viên sau khi học tập,
nghiên cứu tại trường có điều kiện củng cố và vận dụng kiến thức đã học vào
thực tế. Đây là giai đoạn không thể thiếu được đối với mỗi sinh viên các
trường đại học nói chung và sinh viên Trường Đại học Nơng Lâm Thái
Ngun nói riêng.
Với lịng kính trọng và biết ơn, em xin cảm ơn cô giáo TS. Phan Thị
Thu Hằng đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ em trong suốt thời gian thực hiên

a
lu

chuyên đề này.

n
n


va

Em xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu nhà trường, Ban chủ nhiệm

tn
to

Khoa Môi trường, các thầy giáo, cô giáo, cán bộ trong khoa đã truyền đạt cho
em những kiến thức, kinh nghiệm quý báu trong quá trình học tập và rèn

p
ie
gh

luyện tại trường.

oa
nl
w

do

Em xin gửi lời cảm ơn tới lãnh đạo UBND xã Ngọc Lương các cán bộ,

nhân viên đang công tác tại UBND đã giúp đỡ em trong suốt thời gian thực

d

tập tốt nghiệp.


a
lu

Em cũng gửi lời cảm ơn tới gia đình, người thân và bạn bè đã luôn ở

a
nv

bên cạnh động viên, khích lệ em trong suốt q trình học tập và thời gian em

u
nf

ll

thực hiện khóa luận tốt nghiệp này.

m

n
oi

Trong quá trình học tập và làm chuyên đề, em đã cố gắng hết mình nhưng

tz
ha

do kinh nghiệm cịn thiếu và kiến thức còn hạn chế nên chuyên đề tốt nghiệp của
em chắc chắn sẽ khơng tránh khỏi thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng


z

Em xin chân thành cảm ơn.

l.
ai

gm

@

góp ý kiến của các thầy cơ và bạn bè để chuyên đề được hoàn thiện hơn.

co

Thái Nguyên, ngày 15 tháng 12 năm 2014

m

Sinh viên thực hiện

Lu

an

NGUYỄN THỊ AN

n
va
ac


th
si


ii

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Số lượng gia súc gia cầm ở nước ta.................................................. 4
Bảng 2.2: Số lượng gia súc gia cầm tỉnh Hịa Bình .......................................... 5
Bảng 2.3: Lượng phân thải ra hàng ngày .......................................................... 7
Bảng 2.4: Thành phần hóa học của phân gia súc .............................................. 7
Bảng 2.5: Lượng nước tiểu thải hàng ngày ....................................................... 8
Bảng 2.6: Tính chất nước thải chăn ni .......................................................... 9
Bảng 2.7. Các bệnh điển hình liên quan đến chất thải chăn nuôi ................... 15

a
lu

Bảng 4.1: Cơ cấu các loại đất chính của xã Ngọc Lương năm 2014 .............. 26

n
n

va

Bảng 4.2: Giá trị sản xuất các ngành kinh tế của xã Ngọc Lương ................. 28

tn
to


Bảng 4.3: Cơ cấu lao động xã Ngọc Lương năm 2014 ................................... 31

p
ie
gh

Bảng 4.4: Sự biến động số lượng đàn gia súc, gia cầm tại xã Ngọc Lương
những năm qua (2010-2014) ........................................................................... 35

oa
nl
w

do

Bảng 4.5: Thời gian hoạt động chăn nuôi ....................................................... 35
Bảng 4.6: Mục đích chăn ni ........................................................................ 36

d

Bảng 4.7: Hệ thống chăn nuôi ......................................................................... 38

a
lu

a
nv

Bảng 4.8: Thời gian rửa chuồng...................................................................... 39


u
nf

Bảng 4.9: Hình thức vệ sinh chuồng ............................................................... 40

ll

Bảng 4.10: Hình thức xử lý chất thải rắn ........................................................ 41

m

tz
ha

n
oi

Bảng 4.11: Hình thức xử lý nước thải ............................................................. 42

z
m

co

l.
ai

gm


@
an

Lu
n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

iii

DANH MC BIU
Biu 4.1. Thi gian hot ng chăn ni .................................................. .36
Biểu đồ 4.2. Mục đích chăn ni .................................................................... 37
Biểu đồ 4.3. Hệ thống chăn nuôi ..................................................................... 38
Biểu đồ 4.4. Thời gian rửa chuồng.................................................................. 39
Biểu đồ 4.5. Hình thức vệ sinh chuồng ........................................................... 40
Biểu đồ 4.6. Hình thức xử lý chất thải rắn ...................................................... 41

a
lu

Biểu đồ 4.7. Hình thc x lý nc thi ........................................................... 42

n

n

va
p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w

do
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n

oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

iv

DANH MC CC T VIT TT


a
lu
n

CTV

Cng tỏc viờn

FAO

T chc Nụng Lương Thế giới

GTVT

Giao thông vận tải

HĐND

Hội đồng nhân dân

KST

Ký sinh trựng

NTP

Ng c thc phm

SS


Cht rn l lng

UBND

y ban nhõn dõn

n

va
p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w

do
a
nv

a
lu
ll


u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

ac
si



(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

v

MC LC
PHN I. M U .......................................................................................... 1
1.1 t vn .................................................................................................... 1
1.2. Mục đích của đề tài .................................................................................... 2
1.3. Yêu cầu của đề tài ...................................................................................... 2
1.4. Ý nghĩa của đề tài ....................................................................................... 2
1.4.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học ...................................... 2

a
lu

1.4.2. Ý nghĩa thực tiễn ..................................................................................... 3

n

PHẦN II. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .............................................................. 4

n

va

2.1. Tình hình chăn ni ở Việt Nam và tỉnh Hịa Bình ................................... 4

tn

to

2.1.1. Tình hình chăn ni ở Việt Nam............................................................. 4

p
ie
gh

2.1.2. Tình hình chăn ni ở tỉnh Hịa Bình ..................................................... 5

do

2.2. Đặc điểm của chất thải chăn nuôi .............................................................. 5

oa
nl
w

2.2.1. Nguồn phát sinh chất thải chăn ni ....................................................... 5
2.2.2. Thành phần và tính chất của chất thải chăn ni .................................... 6

d

a
nv

a
lu

2.3. Ơ nhiễm môi trường do chất thải chăn nuôi gây ra ................................... 9

2.3.1. Ơ nhiễm mơi trường nước ..................................................................... 11

u
nf

2.3.2. Ơ nhiễm mơi trường đất ........................................................................ 12

ll
m

2.3.3. Ơ nhiễm mơi trường khơng khí ............................................................. 14

n
oi

tz
ha

2.3.4. Ảnh hưởng của ơ nhiễm mơi trường đến năng suất chăn nuôi ............. 15
2.4. Một số phương pháp xử lý chất thải chăn nuôi trên Thế giới và ở Việt

z

@

Nam ................................................................................................................. 16

l.
ai


gm

2.4.1 .Các phương pháp vật lý ........................................................................ 16

co

2.4.2. Các phương pháp hóa học ..................................................................... 18

m

2.4.3. Các phng phỏp sinh hc .................................................................... 19

an

Lu
n
va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

vi

Phn III. I TNG, NI DUNG V PHNG PHP NGHIấN

CU ................................................................................................................ 21
3.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................... 21
3.2. Địa điểm, thời gian tiến hành ................................................................... 21
3.3. Nội dug nghiên cứu .................................................................................. 21
3.3.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội xã Ngọc Lương ............................ 21
3.3.2. Tình hình chăn ni trên địa bàn xã Ngọc Lương ................................ 21
3.3.3. Hiện trạng sử lý chất thải chăn nuôi trên địa bàn xã ............................. 21

a
lu

3.3.3.1. Phương thức vệ sinh chuồng .............................................................. 21

n

3.3.3.2. Hình thức xử lý chất thải rắn.............................................................. 21

n

va

3.3.3.2. Hình thức xử lý nước thải .................................................................. 21

tn
to

3.3.4. Đề xuất một số giải pháp xử lý chất thải chăn nuôi trên địa bàn xã Ngọc

p
ie

gh

Lương. ............................................................................................................. 21

do

3.4. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 22

oa
nl
w

3.4.1. Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp..................................................... 22
3.4.2. Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp ................................................... 22

d

a
nv

a
lu

3.4.3. Phương pháp thống kê và xử lý số liệu ................................................. 22
PHẦN IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 23

u
nf

4.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội xã Ngọc Lương ............................... 23


ll
m

4.1.1. Điều kiện tự nhiên ................................................................................. 23

n
oi

tz
ha

4.1.2. Điều kiện kinh tế xã hội ........................................................................ 27
4.1.3. Đánh giá chung ..................................................................................... 33

z

4.2. Tình hình chăn ni trên địa bàn xã Ngọc Lương ................................... 35

@

l.
ai

gm

4.2.1. Quy mô chăn nuôi ................................................................................. 35

co


4.2.2. Thời gian chăn ni............................................................................... 35

m

4.2.3. Mục đích chăn ni ............................................................................... 36

Lu

an

4.2.4. Hệ thống chn nuụi trờn a bn ........................................................... 38

n
va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

vii

4.3. Hin trng x lý cht thi chn nuụi trờn địa bàn xã ............................... 38
4.3.1. Phương thức vệ sinh chuồng ................................................................. 39
4.3.2. Hình thức xử lý chất thải rắn................................................................. 41
4.3.3. Hình thức xử lý nước thải ..................................................................... 42

4.4. Đề xuất một số giải pháp xử lý chất thải chăn nuôi trên địa bàn xã Ngọc
Lương. ............................................................................................................. 42
4.4.1. Xử lý bằng biogas ................................................................................. 42
4.4.2. Sử dụng chế phẩm EM .......................................................................... 45

a
lu

PHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .......................................................... 48

n

5.1. Kết luận .................................................................................................... 48

n

va

5.2. Kiến nghị .................................................................................................. 49

tn
to

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 50

p
ie
gh
d


oa
nl
w

do
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm


@
an

Lu
n
va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

1

PHN I. M U
1.1 t vn
Chn nuụi l mt trong hai lĩnh vực quan trọng trong nền nông nghiệp
(chăn ni, trồng trọt), nó khơng những đáp ứng nhu cầu thực phẩm cho tiêu
dùng hàng ngày của người dân trong xã hội mà còn là nguồn thu nhập quan
trọng của hàng triệu người dân. Đặc biệt nơng nghiệp lại có ý nghĩa quan
trọng đối với nước ta khi có tới hơn 70% dân cư làm nông nghiệp.

a
lu

Sự gia tăng của các sản phẩm nông nghiệp kết hợp với nhu cầu về thực


n

phẩm ngày càng cao của cuộc sống đã thúc đẩy ngành chăn nuôi phát triển

n

va

mạnh mẽ. Sự phát triển bùng nổ của ngành chăn nuôi để đáp ứng các nhu cầu

tn
to

là một tất yếu.

p
ie
gh

Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành nông nghiệp như hiện

do

nay các ngành đều đạt mục tiêu nâng cao sản lượng, chất lượng sản phẩm,

oa
nl
w


riêng ngành chăn ni xã Ngọc Lương có những định hướng, đẩy mạnh phát
triển chăn nuôi cho phù hợp với những thế mạnh về nông lâm nghiệp của xã.

d

nv

a
lu

Hiện nay, tại xã Ngọc Lương mơ hình chăn ni hộ gia đình diễn ra tự phát

f
an

nhỏ lẻ nên cơng nghệ và kỹ thuật sản xuất cịn mang tính chất chắp vá, không

oi
lm

ul

đồng bộ chưa giải quyết được các vấn đề môi trường căn bản, chưa đảm bảo
vệ sinh thú y nên chất thải ra sông, rạch, ao… gây ô nhiễm mơi trường đất,

at

nh

nước, khơng khí. Mặc dù vậy hiện nay, chưa có quy định chung để hạn chế


z

các tác động chất thải chăn nuôi tới môi trường. Các giải pháp giảm thiểu còn

z

phụ thuộc vào điều kiện của từng địa phương.

@

ai

gm

Ở Việt Nam nói chung và xã Ngọc Lương nói riêng, khía cạnh mơi
triển chăn ni đang ngày một gia tăng.

om
l.c

trường ngành chăn nuôi mới được chú trọng một vài nm gn õy khi m phỏt

an
Lu
n
va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh


ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

2

Theo quan im hin nay phỏt trin bn vng l phát triển kinh tế phải đi
đôi với bảo vệ môi trường. Với việc thải ra các loại chất thải đã và đang là
mối đe dọa tới hệ sinh thái và con người, đồng thời nó trở nên cần thiết và
bức bách. Bất kỳ hộ chăn ni nào cũng phải có trách nhiệm xử lý chất thải
khi thải ra môi trường.
Xuất phát từ những lý do trên và sự nhất trí của ban chủ nhiệm khoa
Môi trường, trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên dưới sự hướng dẫn của
T.S: Phan Thị Thu Hằng em tiến hành nghiên cứu đề tài: “Đánh giá hiện

a
lu

trạng và tình hình xử lý chất thải chăn nuôi trên địa bàn xã Ngọc Lương

n

huyện Yên Thủy tỉnh Hịa Bình”

n

va

- Đánh giá hiện trạng chăn ni trên địa bàn xã Ngọc Lương, huyện

p
ie
gh

tn
to

1.2. Mục đích của đề tài

Yên Thủy, tỉnh Hịa Bình.

oa
nl
w

do
- Đánh giá tình hình xử lý chất thải chăn nuôi trên địa bàn.

d

- Đề xuất một số giải pháp trong xử lý chất thải chăn nuôi.

a
lu

f
an


nv

1.3. Yêu cầu của đề tài

- Điều tra thu thập thông tin tại các hộ chăn nuôi trên địa bàn xã.

ul

oi
lm

- Thơng tin và số liệu thu thập chính xác, trung thực, khách quan.

nh

- Các giải pháp đưa ra có tính khả thi cao, phù hợp với điều kiện của

at

địa phương.

z
z

1.4. Ý nghĩa của đề tài

@

gm


1.4.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học
học vào trong thực tiễn.

om
l.c

ai

- Khóa luận giúp cho sinh viên có thể vận dụng được cỏc kin thc ó

an
Lu
n
va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

3

- ng thi, khúa lun cng giỳp sinh viờn nõng cao kiến thức, kĩ năng
và rút ra những kinh nghiệm thực tế phục vụ cho công tác sau này.
1.4.2. Ý nghĩa thực tiễn
- Tăng cường trách nhiệm của lãnh đạo xã trước ảnh hưởng của hoạt

động chăn nuôi đến môi trường.
- Ứng dụng vào thực tế sản xuất góp phần ci thin mụi trng.

a
lu
n
n

va
p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w

do
f
an

nv

a
lu
oi

lm

ul
at

nh
z
z
om
l.c

ai

gm

@
an
Lu
n
va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh


4

PHN II. TNG QUAN TI LIU
2.1. Tỡnh hỡnh chn nuụi ở Việt Nam và tỉnh Hịa Bình
2.1.1. Tình hình chăn nuôi ở Việt Nam
Theo đánh giá của Tổ chức Nông Lương Thế giới (FAO): Châu Á sẽ trở
thành khu vực sản xuất và tiêu dùng các sản phẩm chăn nuôi lớn nhất. Chăn
nuôi Việt Nam, giống như các nước trong khu vực phải duy trì mức tăng
trưởng cao nhằm đáp ứng đủ nhu cầu tiêu dùng trong nước và từng bước
hướng tới xuất khẩu. Trong thời gian qua, ngành chăn ni của nước ta đã có

a
lu
n

những biến động nhưng vẫn phát triển.

n

va

Bảng 2.1: Số lƣợng gia súc gia cầm ở VN

2009

Bị

Ngựa

Dê, cừu


Lợn

2.897.7

6.337.7

121.2

1.483.4

26.701.6

248.3

2.886.6

6.103.3

102.2

1.375.1

27.627.7

280.2

5.808.3

93.1


1.288.4

27.373.3

300.5

5.436.6

88.1

1.267.8

27.056.0

322.6

87.3

1.343.6

26.493.9

308.5

( Triệu con)

d

oa

nl
w

do

2008

Gia cầm

Trâu

ul

Năm

p
ie
gh

tn
to

Số lượng (nghìn con)

2.712.0

2012

2.627.8


5.194.2

oi
lm

2011

f
an

2.877.0

nv

a
lu

2010

( Nguồn: Tổng cục thống kê năm 2012)[7]

nh

at

Đặc điểm nổi bật nhất của chăn ni ở Việt Nam là quy mơ chăn ni

z

cịn rất nhỏ, chăn ni cơng nghiệp mặc dù đang có xu thế phát triển mạnh,


z

gm

@

nhưng còn chiếm tỷ trọng rất thấp. Trong xu thế chun mơn hóa sản xuất,
nước trên thế giới.

om
l.c

ai

hình thức chăn ni tập trung ngày càng phổ bin Vit Nam cng nh cỏc

an
Lu
n
va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh


5

2.1.2. Tỡnh hỡnh chn nuụi tnh Hũa Bỡnh
Bng 2.2: Số lƣợng gia súc gia cầm tỉnh Hịa Bình
Số lượng ( con)

Năm

Trâu

Bị

Lợn



Vịt



2006

122.624

77.747

387.385

2.672.970


289.466

38.633

2007

126.090

81.684

397.987

2.987.183

436.040

37.937

2008

110.794

77.087

416.254

3.104.624

482.966


30.032

2009

109.940

74.015

433.227

3.276.940

494.845

29.833

a
lu
n

( Nguồn: Niên giám thống kê Hịa Bình năm 2009)[4]

n

va

Với thế mạnh là vùng cao, đồi núi có diện tích đồng cỏ rộng Hịa Bình
Số lượng gia súc gia cầm ở Hịa Bình có sự thay đổi qua các năm. Số


p
ie
gh

tn
to

đã phát triển mạnh mẽ nghành chăn nuôi
lượng lợn, gà, vịt có xu hướng tăng mạnh qua các năm đặc biệt là lợn và gà.

do

oa
nl
w

Cho thấy chăn nuôi trở thành một ngành kinh tế quan trọng có khả năng giúp
cải thiện kinh tế cho người dân.

d

2.2. Đặc điểm của chất thải chăn nuôi

a
lu

f
an

nv


2.2.1. Nguồn phát sinh chất thải chăn ni
Trong q trình chăn ni, chất thải chăn ni phát sinh bao gồm:

ul

oi
lm

- Chất thải do bản thân vật nuôi: phân, nước tiểu, lông, vẩy da,….

at

dụng trong chăn nuôi,…

nh

- Nước: từ quá trình tắm rửa gia súc, vệ sinh chuồng trại, vệ sinh vật

z

z

- Thức ăn thừa, thức ăn rơi vãi, vật dụng chăn nuôi, vật phẩm thú y, vỏ

om
l.c

ai


gm

- Xác vật ni chết.

@

bao đựng thức ăn,…

- Khí thải từ chuồng nuôi: từ hố phân, nước thải, nơi chế biến thc n

an
Lu

cho gia sỳc

n
va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

6

- Ting n phỏt sinh ch yu t chung nuụi gia súc.

2.2.2. Thành phần và tính chất của chất thải chăn nuôi
2.2.2.1. Chất thải rắn ( Phân)
Phân là sản phẩm thừa của q trình tiêu hóa thức ăn của gia súc. Phân
gồm những thành phần:
- Là những dưỡng chất không tiêu hóa được hoặc những dưỡng chất
thốt khỏi sự tiêu hóa vi sinh hay các men tiêu hóa (protein khơng tiêu hóa
được, …), axit amin thốt khỏi sự hấp thu (được thải qua nước tiểu: axit uric

a
lu

(ở gia cầm), urea (gia súc)), các khống chất dư thừa cơ thể khơng sử dụng

n

như P2O5 , K2O, CaO, MgO, … phần lớn xuất hiện trong phân.

n

va

- Các thức ăn bổ sung, thuốc kích thích (thường chứa đồng, kẽm), các

tn
to

kháng sinh hay các men.

p
ie

gh

- Các chất cặn bã trong dịch tiêu hóa (trypsin, pepsin…).

do

- Các mơ tróc ra từ các niêm mạc của ống tiêu hóa và chất nhờn theo

oa
nl
w

phân ra ngồi.

- Vật dính vào thức ăn: bụi, tro…

d

nv

a
lu

- Các loại vi sinh vật bị nhiễm trong thức ăn, trong ruột bị tống ra ngồi.

f
an

Ngồi phân trong q trình chăn ni cịn sinh ra một lượng lớn thức ăn


oi
lm

ul

thừa của gia súc rơi vãi, vật liệu lót chuồng và xác súc vật chết, nhau thai…
Chúng có thành phần đa dạng hầu hết là các chất hữu cơ dễ phân hủy như

at

nh

cám, ngũ cốc, bột cá, bột tôm…

z

Lượng phân thải ra tùy thuộc vào ging, loi, tui, khu phn n v

z
om
l.c

ai

gm

@

trng lng gia sỳc.


an
Lu
n
va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

7

Bng 2.3: Lng phõn thi ra hng ngy
Trng lng gia súc

Lượng phân ( kg/ngày)

Dưới 10kg

0.5 – 1.0

Từ 10 – 45 kg

1.0 – 3.0

Từ 45 – 100 kg


3.0 – 5.0

Từ 100 kg trở lên

5.0 – 7.0
( Nguồn: Wendy Powers (2004))[14]

Bảng 2.4: Thành phần hóa học của phân gia súc

a
lu

Đặc tính

Giá trị ( g/kg)

n
n

va

6.47 – 6.95

Vật chất khô

213 – 342

NH4-N


0.06 – 0.76

N

7.99 – 9.32

p
ie
gh

tn
to

PH

do

Chất sơ

32.5 – 93.3

oa
nl
w

Tro

0.23 – 2.11

d

a
lu

Carbonates

151 – 261
3.83 – 4.47

f
an

nv

Các axit béo mạch ngắn

( Nguồn: Trương Thanh Cảnh và CTV, 1997 – 1998)[1]

ul

oi
lm

Ngồi ra trong phân gia súc cịn chứa nhiều virut, vi trùng, ấu trùng, trứng

nh

giun sán…có hại cho sức khỏe của con người và gia súc. Các loại này có thể tồn

at


tại từ vài ngày đến vài tháng trong phân, trong nước thải và trong đất.

z
z

2.2.2.2. Nước thải

@

gm

Nước thải từ chăn nuôi bao gồm hỗn hợp nước tiểu, nước rửa chuồng,

om
l.c

ai

nước tắm vật nuôi và khối lượng nước thải rất lớn. Nước thải chăn nuôi chứa
chất rắn lơ lửng, chất hữu cơ, nitơ, photpho, và các thành phần khác, đặc biệt là

an
Lu

vi sinh vật gây bệnh (loại vi trùng, virut và trứng ấu trùng giun sán gây bnh).

n
va
th


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

8

Trong thnh phn cht rn ca nc thi thỡ hp chất hữu cơ chiếm 70 80% gồm các hợp chất hydratcarbon, protit, axit amin, chất béo và các dẫn
xuất của chúng có trong phân và thức ăn thừa. Hầu hết các chất hữu cơ dễ bị
phân hủy.Các chất vô cơ chiếm 20-30% gồm cát, đất, muối, urê, omonium,
muối clorua, SO4…Các hợp chất trong phân và nước thải dễ dàng bị phân
hủy. Nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải phụ thuộc vào lượng thức ăn rơi
vãi, mức độ thu gom phân, phương thức thu gom chất thải trong chuồng hay
lượng nước sử dụng khi vệ sinh chuồng trại hoặc tắm rửa vật nuôi.

a
lu

a. Nước tiểu

n

Cũng như phân gia súc số lượng và tính chất của nước tiểu tùy thuộc

n

va


vào độ tuổi và chế độ dinh dưỡng của gia súc.

tn
to

Bảng 2.5: Lƣợng nƣớc tiểu thải hàng ngày

p
ie
gh

Trọng lượng gia súc

Lượng nước tiểu (kg/ngày)
0.3 – 0.7

Từ 10 – 45 kg

0.7 – 2.0

Từ 45 – 100 kg

2.0 – 4.0

Từ 100 kg trở lên

4.0 – 5.0

d


oa
nl
w

do

Dưới 10kg

nv

a
lu
f
an

( Nguồn: Wendy Powers (2004))[14]

oi
lm

ul

Nước tiểu gia súc có thành phần chủ yếu là nước ( chiếm trên 90% tổng
khối lượng nước tiểu), ngồi ra cịn có hàm lượng N và ure khá cao nên có thể

at

nh


dung để bổ sung đạm cho đất và cây trồng.

z

b. Nước thải từ việc tắm rửa gia súc, vệ sinh chuồng trại, máng ăn uống…

z

gm

@

Nước thải chăn ni có hàm lượng chất rắn lơ lửng khá cao cũng như
bị ô nhiễm hữu cơ rất lớn. Đây là một nguồn gây ô nhiễm rất nặng chứa các

ai
om
l.c

chất hữu cơ, vơ cơ có trong phõn nc tiu v thc n.

an
Lu
n
va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

ac

si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

9

Bng 2.6: Tớnh cht nc thi chn nuụi
c tớnh
c

n vị

Giá trị

Mg/l

420 – 550

a
lu
n
n

va

26 – 30

PH


Mg/l

6.1 – 7.9

Độ mặn

Mg/l

200 – 500

COD

Mg/l

5000 – 12000

DO

Mg/l

0 – 0.3

Tổng P

Mg/l

36 – 72

Tổng N


Mg/l

220 – 460

Dầu mỡ

Mg/l

5 – 58

SS

Mg/l

180 – 450

NH4+

Mg/l

15 -284

E.Coli

MPN/100 ml

12.6x106 – 68.3x103

Trứng giun sán


Trứng/l

28 – 280

p
ie
gh

tn
to

C

do

o

Nhiệt độ

d

oa
nl
w

nv

a
lu


2.2.2.3. Khí thải

( nguồn: Trương Thanh Cảnh và CTV, 1997 – 1998)[1]

f
an

Chăn nuôi phát thải nhiều loại khí thải (CO2, NH3, CH4, H2S, ... thuộc

oi
lm

ul

các loại khí nhà kính chính ) do hoạt động hơ hấp, tiêu hóa của vật ni, do ủ
phân, chế biến thức ăn, ... ước khoảng vài trăm triệu tấn/ năm.

nh

at

2.3. Ô nhiễm mơi trƣờng do chất thải chăn ni gây ra

z

Ơ nhiễm do chăn nuôi không chỉ làm hôi tanh không khí mà cịn ảnh

z
gm


@

hưởng nặng tới mơi trường sống dân cư, nguồn nước và tài nguyên đất và ảnh

ai

hưởng chính đến kết quả sản xuất chăn nuôi. Các hoạt động gây ô nhiễm do

om
l.c

chăn nuôi vẫn đang tiếp tục diễn ra ở nhiều nơi trên cả nước. Trong những

an
Lu

năm gần đây, ngành chăn nuôi phát triển với tốc độ rất nhanh nhưng chủ yếu
là tự phát và chưa đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật về chuồng trại và k

n
va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh


10

thut chn nuụi. Do ú nng sut chn nuụi thp và gây ơ nhiễm mơi trường
một cách trầm trọng. Ơ nhiễm môi trường không những ảnh hưởng đến sức
khỏe vật ni, năng suất chăn ni mà cịn ảnh hưởng rất lớn đến sức khỏe
con người và môi trường sống xung quanh. Mỗi năm ngành chăn nuôi gia súc
gia cầm thải ra khoảng 75-85 triệu tấn phân, với phương thức sử dụng phân
chuồng không qua xử lý ổn định và nước thải không qua xử lý xả trực tiếp ra
môi trường gây ô nhiễm nghiêm trọng.
Chất thải chăn nuôi với hàm lượng chất ô nhiễm cao như các chất hữu

a
lu

cơ dễ phân hủy sinh học, chất dinh dưỡng như Nitơ, photpho, các khống

n

chất… kèm theo cịn có các vi sinh vật mang mầm bệnh. Lượng chất thải này

n

va

không được xử lý hợp lý sẽ gây tác động mạnh mẽ đến môi trường nước, đất,

tn
to


khơng khí. Từ đó sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe con người.

p
ie
gh
do
d

oa
nl
w

Ơ nhiễm
khơng khí

f
an

nv

a
lu
oi
lm

ul
at

nh


Chất thải chăn
ni

z
z
gm

@
Ơ nhiễm đất

om
l.c

ai

Gây phỳ dng
ngun nc mt,
nhim bn ngun
nc ngm

an
Lu
n
va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

ac
si



(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

11

2.3.1. ễ nhim mụi trng nc
Cht thi chn nuụi x lý chưa hợp lý hay thải trực tiếp vào môi trường
nước sẽ làm suy giảm lượng oxy hòa tan do cơ chế tự làm sạch nhờ vi sinh
vật hiếu khí, các vi sinh vật sử dụng oxy để phân hủy các hợp chất hữu cơ từ
phân và chất thải chăn ni. Thêm vào đó, trong chất thải chăn ni hàm
lượng chất dinh dưỡng nitơ, photpho cao gây hiện tượng phú dưỡng hóa ảnh
hưởng trực tiếp đến đời sống thủy sinh vật trong nguồn tiếp nhận. Đồng thời,
nước là môi trường hội đầy đủ các điều kiện thuận lợi cho quá trình sinh sơi

a
lu

phát triển lan truyền các vi sinh vật gây bệnh vốn hiện diện trong phân vật

n

nuôi rất nhiều. Bên cạnh ô nhiễm nguồn nước mặt, chất thải chăn nuôi thấm

n

va

xuống đất đi vào mạch nước ngầm, nhất là các giếng mạch nông gần chuồng


tn
to

nuôi gia súc hay gần hố chứa chất thải khơng có hệ thống thốt nước an tồn.

p
ie
gh

Ảnh hưởng của một số chất ơ nhiễm chính đến môi trường nước như sau:

do

- Chất hữu cơ:

oa
nl
w

Trong thức ăn, một số chất chưa được gia súc, gia cầm đồng hóa và hấp

thụ nên bài tiết ra ngồi theo phân, nước tiểu cùng các sản phẩm trao đổi chất.

d

nv

a
lu


Đây là những chất dễ bị phân huỷ sinh học, giàu Nitơ, Photpho và một số thành

f
an

phần khác. Sự phân hủy các chất này trải qua nhiều giai đoạn, tạo ra các hợp chất

oi
lm

ul

như: axit amin, axit béo, các chất khí gây mùi hơi khó chịu và độc hại.
Ngồi việc gây mùi, việc phân huỷ các chất béo trong nước còn làm thay

at

nh

đổi pH, gây điều kiện bất lợi cho quá trình phân hủy sinh học các chất ơ

z

nhiễm.Một số hợp chất Cacbonhydrate, chất béo trong nước thải có phân tử

z

lớn, khơng thể thấm qua màng sinh vật. Để chuyển hóa các phân tử này, vi

@


ai

gm

sinh vật thủy phân các hợp chất phức tạp thành những chất đơn giản.

om
l.c

Quá trình chuyển hóa các chất này sẽ tạo ra các sản phẩm trung gian
tùy theo điều kiện tồn tại của O2 có trong nước: CO2, CH4,H2S, NH3… gây

an
Lu

độc cho hệ sinh thái sng di nc.

n
va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh


12

- Nit, phot pho
Kh nng hp th Nit, Phosphore ca gia súc, gia cầm tương đối thấp
nên phần lớn động vật ăn vào sẽ được bài tiết ra ngoài, nên hàm lượng của
chúng trong nước thải cao, góp phần hình thành hiện tượng phú dưỡng hóa
nguồn nước, ảnh hưởng đến hệ sinh thái nước. Tùy theo thời gian và sự có
mặt của Oxi mà Nitơ trong nước thải tồn tại ở các dạng khác nhau: NH4+,
NO2-, NO3-…
NH3 là sản phẩm của q trình chuyển hóa ure trong nước tiểu gia súc.

a
lu

Nồng độ amonia tạo ra phụ thuộc vào nồng độ ure, pH, điều kiện lưu giữ chất

n

thải. Amonia sẽ được chuyển hóa nhờ vi khuẩn Nitrate hóa trong điều kiện

n

va

hiếu khí, sau đó Nitrat sẽ được biến đổi thành Nitơ tự do qua quá trình khử

tn
to

Nitrate.


p
ie
gh

Trong nồng độ NO3- cao, có thể gây độc hại cho con người. Do trong hệ

do

tiêu hóa, ở điều kiện thích hợp NO3- chuyển thành NO2- có thể hấp thu vào

oa
nl
w

máu kết hợp với hồng cầu, ức chế chức năng vận chuyển oxi của hồng cầu.
- Ơ nhiễm do vi sinh vật

d

nv

a
lu

Trong phân có chứa nhiều loại vi trùng, vius, trứng giun sán gây bệnh như

f
an


E.Coli gây bệnh đường ruột; Diphyllobothrium latum, Taenia saginata: gây

oi
lm

ul

bệnh giun sán; Rotavirus: gây bệnh tiêu chảy… chúng lan truyền qua nguồn
nước mặt, nước ngầm, đất hoặc rau quả nếu sử dụng nước ơ nhiễm vi sinh để

at

nh

tưới tiêu.

z

2.3.2. Ơ nhiễm môi trường đất
Chất thải chăn nuôi chứa lượng lớn chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học,

z

@

gm

chủ yếu là các chất dinh dưỡng giàu nitơ, photpho. Đây là nguồn phân bón

om

l.c

ai

giàu dinh dưỡng nếu bón vào đất sẽ tăng độ phì nhiêu nhưng nếu bón phân
khơng hợp lý hoặc phân tươi, cây trồng không hấp thu hết, chúng sẽ tích tụ lại

an
Lu

làm bão hịa hay q bão hịa chất dinh dng trong t, gõy mt cõn bng

n
va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

13

sinh thỏi t, thoỏi húa t. Hn na, nitrat v photphat dư thừa sẽ chảy theo
nước mặt và làm ô nhiễm các mực thủy cấp.
Ngoài ra, nếu trong đất chứa một lượng lớn nitơ, photpho sẽ gây hiện
tượng phú dưỡng hóa hay lượng nitơ thừa khác, gây mất cân bằng hệ sinh thái

đất.chuyển hóa thành nitrat làm cho nồng độ nitrat trong đất tăng cao, sẽ gây
độc cho hệ sinh vật đất cũng như cây trồng. Đồng thời tạo điều kiện thuận lợi
cho vi sinh vật ưa nitơ, photpho phát triển, hạn chế chủng loại vi sinh vật
khác, gây mất cân bằng hệ sinh thái đất.

a
lu

Bên cạnh đó, phân tươi gia súc chứa nhiều vi sinh vật gây bệnh, chúng

n

có thể tồn tại và phát triển trong đất, nên dùng phân tươi bón cây khơng đúng

n

va

kỹ thuật sẽ làm vi sinh vật phát tán đi khắp nơi tạo nguy cơ nhiễm bệnh cho

tn
to

người và vật nuôi.

p
ie
gh

Photpho trong môi trường đất có khả năng kết hợp với các nguyên tố


do

Ca, Cu, Al… thành các chất phức tạp, khó có thể phân giải, làm cho đất cằn

oa
nl
w

cỗi, ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật.
Thêm vào đó, việc bổ sung chất kích thích tăng trưởng (một số kim loại

d

nv

a
lu

nặng) trong thành phần thức ăn vật nuôi, khi các chất này được thải ra cùng

f
an

phân và nước tiểu, dần dần đất trồng trọt được bón loại phân này có thể dẫn

oi
lm

ul


tới tích tụ một lượng lớn các kim loại này trong đất. Nếu kéo dài các kim loại
sẽ tích lũy, làm thay đổi tính chất hóa lý, phá hoại kết cấu đất, làm đất nghèo

at

nh

nàn hạn chế sự phát triển của cây trồng. Mặt khác, nếu các kim loại này được

z

cây trồng hấp thu thì chúng có thể tích tụ trong quả, thân, lá… và cuối cùng

z

ảnh hưởng trực tiếp đến con người thông qua đường ăn uống.

@

ai

gm

Chất thải chăn nuôi thải trực tiếp ra đất, các chất hữu cơ, kim loại…
mạch nước ngầm.

om
l.c


theo mưa, nước chảy tràn thấm qua t vo mch nc ngm, lm ụ nhim

an
Lu
n
va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

14

S : S xuyờn thm ca phõn vo tng t

Phõn đƣợc bón trên bề mặt
Urea
Mưa

amm.nitrate + vơi
Mưa

Phân đƣợc bón vùi

Phân NPK

Mưa

Xới trộn

Bón vùi

Khuyếch tán
mọi hướng

Phân bón
nằm bên dưới
hạt giống

Vơi

a
lu

NPK

n
va
n

amonium
nitrate

NP

tn

to
p
ie
gh

N
Tốc độ xuyên
thấm khác
nhau của các
thành phần

Sự tách biệt
các thành
phần sau khi
mưa

d

oa
nl
w

do

Xuyên thấm
Và phân bổ

nv

a

lu

(Nguồn: Kỹ thuật môi trường đại cương, 2000)[9]

f
an

2.3.3. Ơ nhiễm mơi trường khơng khí

oi
lm

ul

Có rất nhiều loại khí sinh ra trong chuồng nuôi gia súc và bãi chứa chất
thải chăn ni, do q trình phân hủy hiếu khí và kị khí chất thải chăn ni

at

nh

(chủ yếu là phân và nước tiểu) và q trình hơ hấp của vật ni. Thành phần

z

chất thải chăn ni có thể chia thành 3 nhóm: protein, carbonhydrate và mỡ.

z

Q trình phân hủy kị khí chất thải chăn ni tạo nhiều sản phẩm trung gian


ai

gm

@

và sản phẩm cuối khác nhau.

om
l.c

Tùy điều kiện nhiệt độ mơi trường bên ngồi, phương thức thu gom,
lưu trữ và xử lý chất thải mà các loại khí sinh ra nng khỏc nhau.

an
Lu
n
va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

15


Khớ thng gp trong chn nuụi l khớ CO2, CH4, H2S, NH3.Những khí
này tạo nên mùi hơi thối trong hầu hết khu vực chăn nuôi, đã ảnh hưởng rất
lớn tới sinh trưởng và kháng bệnh của động vật, ngoài ra cịn ảnh hưởng tới
mơi trường khu vực xung quanh.
2.3.4. Ảnh hưởng của ô nhiễm môi trường đến năng suất chăn ni
Tình hình dịch bệnh bùng phát trên quy mơ rộng ngày càng tăng, dịch
bệnh có nhiều nguyên nhân và từ nhiều nguồn khác nhau: do vius, vi khuẩn,
ký sinh trùng. Vì vậy để hạn chế các nguyên nhân gây bệnh trên, ô nhiễm môi

a
lu

trường chuồng nuôi là vấn đề cấp bách cần giải quyết hiện nay.

n

Bệnh và các loại vi khuẩn gây bệnh trên lợn: bệnh tiêu hóa do vi khuẩn

n

va

E.Coli gây ra ỉa chảy ở lợn con, bệnh do ký sinh trùng gây ra làm lợn chậm

tn
to

lớn, còi cọc... bên cạnh đó chất lượng khơng khí trong chuồng ni cũng rất


p
ie
gh

quan trọng, gia súc hít vào phổi những chất độc hại gây viêm nhiễm đường hô

do

hấp làm ảnh hưởng đến sự tăng trưởng. Phân và nước thải không được thu

oa
nl
w

gom xử lý sẽ phân hủy gây ô nhiễm môi trường khơng khí ảnh hưởng đến
năng suất chăn ni, mơi trường chăn ni bao gồm các yếu tố: khí amoniac,

d

nv

a
lu

hyđro sunfua, nhiệt độ, độ ẩm, bụi và các khí gây mùi hơi thối khác.

f
an

Bảng 2.7. Các bệnh điển hình liên quan đến chất thải chăn nuôi


C.Parium

KST

oi
lm

at

nh

z

z

gm

@

-

+

+

-

+


+

an
Lu

nấm, KST

Gây bệnh
NĐTP vật nuôi người
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

om
l.c

Bệnh ngồi da

Đường ơ
nhiễm
nước, thức ăn
nước, thức ăn

nước, thức ăn
nước, thức ăn
nước, thức ăn
nước, thức ăn.
da niêm mạc
nước, thức ăn

ai

vi trựng
vi trựng
vi trựng
Virut
KST

Loi

ul

Tờn mm
bnh
E.Coli
Salmonella
Leptospira
dch t ln
Ascarissuum

n
va
th


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

ac
si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

16

Theo nghiờn cu ca vin chn nuụi v nh hng của môi trường tới
năng suất chăn nuôi cho thấy, nếu lợn được chăn nuôi trong một môi trường
không ô nhiễm có thể tăng trọng cao hơn ni trong mơi trường ô nhiễm bình
quân 34g/ngày/con (tăng 7% so với chuồng nuôi bị ô nhiễm), tỷ lệ lợn mắc
bệnh ở chuồng ô nhiễm cũng cao hơn 7% so với chuồng không ô nhiễm. Điều
đó cho thấy mơi trường có ý nghĩa rất lớn đến năng suất chăn ni và cơng
tác kiểm sốt dịch bệnh đối với vật nuôi.
2.4. Một số phƣơng pháp xử lý chất thải chăn nuôi trên Thế giới và ở

a
lu

Việt Nam

n

2.4.1 .Các phương pháp vật lý

va

n

Mục đích là tách chất rắn, cặn, phân ra khỏi hỗn hợp nước thải bằng

tn
to

cách thu gom, phân riêng để loại bỏ cặn thô, dễ lắng tạo điều kiện thuận lợi và

p
ie
gh

giảm khối tích của các cơng trình xử lý tiếp theo. Hàm lượng cặn lơ lửng

do

trong nước thải chăn nuôi khá lớn và dễ lắng nên có thể lắng sơ bộ trước rồi

oa
nl
w

đưa sang các cơng trình xử lý nước thải phía sau.
Sau khi tách, nước thải được đưa sang các cơng trình phía sau, cịn

d

nv


a
lu

phần chất rắn được đem đi ủ để làm phân bón.

f
an

Một số phương pháp như:

oi
lm

ul

- Lọc qua song chắn rác

Nước thải dẫn vào hệ thống xử xử lý nước thải trước hết phải qua song

at

nh

chắn rác. Tại đây các thành phần có kích thước lớn (rác) như giẻ, rác, vỏ đồ

z

hộp, rác cây, bao nilon… được giữ lại. Nhờ đó tránh làm tắc bơm, đường ống

z


hoặc kênh dẫn. Đây là bước quan trọng nhằm đảm bảo an toàn và điều kiện

@

ai

gm

làm việc thuận lợi cho cả hệ thống xử lý nước thải.

om
l.c

Song chắn rác dùng để giữ lại các chất thải rắn có kích thước lớn trong
nước thải để đảm bảo cho các thiết bị và cơng trình xử lý tiếp theo. Kích

an
Lu

thước tối thiểu của rác được gi li tựy thuc vo khong cỏch gia cỏc thanh

n
va
th

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.hiỏằn.trỏĂng.v.tơnh.hơnh.xỏằư.lẵ.chỏƠt.thỏÊi.chn.nui.trên.ỏằa.bn.xÊ.ngỏằãc.lặặĂng.huyỏằn.yên.thỏằĐy.tỏằnh.ha.bơnh

ac
si



×