BỘ MƠN TỐN ỨNG DỤNG - ĐHBK
---------------------------------------------------------------------------------------------------
TỐN 1
GIẢI TÍCH HÀM MỘT BIẾN
• BÀI 7: KỸ NĂNG KHAI TRIỂN TAYLOR
•
TS. NGUYỄN QUỐC LÂN (12/2007)
KHAI TRIỂN CƠ BẢN: MŨ, LGIÁC, HYPERBOLIC
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Từ khai triển hàm y = ex Khai triển sinx, cosx, sinhx, coshx
Muõ chẵn
2
x
e x 1 x ...
2!
Mũ lẻ
n
x2 x4
1 x 2 n 2 n 1
cos x 1
...
o x
,x 0
2! 4!
(2n)!
n
x3
1 x 2 n1 2 n2
sin x x
...
o x
,x 0
3!
(2n 1)!
Tương tự như sin x, cos x nhưng không đan dấu shx, chx
2
2n
x3
x 2 n 1
x
x
shx x ...
o x 2 n 2 , chx 1 ...
o x 2 n 1
3!
2n 1!
2!
(2n)!
x3
tgx x o x 4 , x 0
3
Chú ý phần dư cosx, sinx, chx, shx:
o nhỏ của số hạng bị triệt tiêu!
KHAI TRIỂN CƠ BẢN: LUỸ THỪA, 1/(1 x), LN(1 + x)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm nghịch đảo – inverse function (Tổng cấp số nhân):
1
1
n n
n
n
2
1 x x o x ,
1 x x 1 x o x n
1 x
1 x
Tổng quát: Hàm luỹ thừa (1 + x) Nhị thức Newton (1 + x)n
1 x 1 x 1 x 2 n 1 x n o x n
2!
n!
VD: Khai triển MacLaurint hàm f x 3 1 x đến cấp 3
1
x 1 1 x 2 1 1 1 x3
3
Giải: 1 x 3 1 1 1 2 o x , x 0
3 3 3 2! 3 3 3 3!
ln(1 + x): 1/(1+x)
xn/n, đan dấu
x 2 x3
( 1) n 1 n
ln1 x x
x o x n
2 3
n
BẢNG KHAI TRIỂN CÁC HÀM CƠ BẢN: 7 HÀM
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Haøm
ex
cos x
sin x
1
1 x
1
1 x
1 x
ln1 x
Khai triển
Phần dö Lagrange
ec
x 2 x3
xn
x n 1
1 x
n 1!
2! 3!
n!
2n
x2 x4
x
cos sin c 2 n 2
n
2n
1
1
x
x
2! 4!
2n !
2n 2!
2 n 1
x3 x5
x
cos sin c 2 n 3
n
2 n 1
x
1
x
x
3! 5!
2n 1!
2n 3!
1
n 1
n 1
n n
2
3
1
x
1 x x x 1 x
1 c n 2
1 x x 2 x3 x n
1 2
n 1 n
1 x
x
x
2!
n!
n
x2 x3 x 4
n 1 x
x
1
2 3 4
n
PPHÁP KHTRIỂN MACLAURINT: TỔNG, HIỆU, TÍCH
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đưa hàm cần khai triển về dạng tổng, hiệu, tích (đhàm,
tphân) các hàm cơ bản. Aùp dụng kh/tr MacLaurint cơ bản
2
f x e
5 ln1 x
VD: Khai triển ML đến cấp 3:
1 x
2
x2
x
2
... o x 3
Giải: f x 1 x ... 2 1 x x ... 5 x
2
2
x
f x cos x cosh x
VD: Khai triển MacLaurint đến cấp 3:
Giải:
x2
x2
3
3
f x 1
o x 1 o x 1 o x 3 , x 0
2!
2!
Chú ý: Có thể sử dụng cả đạo hàm, tích phân (coi chừng C!)
VD: Khai triển ML đến cấp 2:
f x ln x 1 x 2 1
KHTRIỂN MACLAURINT HÀM THƯƠNG: DÙNG 1/(1 x)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Với thương (tỷ số, phân số) 2 hàm số: Dùng
1
1 x
Chú ý: Ở mẫu số bắt buộc phải xuất hiện số 1!
ex
1
a/
, caáp 2 b/
, caáp 3
VD: Khai triển MacLaurint
2x
cos x
2
2
1
1
1
x
x
x
x
2
2
1 x o x 1 o x
Giải: a / e
2 1 x 2 2
2!
2 4
2
2
2
x
x
1
1
3
3
b/
1 o x o x ...
2
3
cos x 1 x 2! o x
2
2
1
f x 2
VD: Khai triển MacLaurint đến cấp 2
x 4x 3
1
1 1
1 1 1
1
1
Giải: f x
x 1 x 3 2 x 1 x 3 2 3 1 x 3 1 x
KHAI TRIỂN MACLAURINT VỚI HÀM HỢP
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm hợp f(u(x)): Khai triển lần lượt từng bước. Đầu tiên
khai triển MacLaurint u(x), sau đó khai triển f(u) & cắt
đến luỹ thừa được yêu cầu (Có thể đổi thứ tự).
Chú ý quan trọng: Ln kiểm tra điều kiện u(0) = 0!
a / sin x 2 b / cos x đến cấp 4
3
u
2
... x 2 o x 4
Giải: a / u x & u 0 0 sin u u
3!
12
2
4
x2 x4
x
x
1
4
4
b / 1
o x 1
o x 1 u ...
2
2 24
2 24
u
VD: Khai triển MacLaurint
VD (cảnh giác!): Khtriển MacLaurint y = ln(2 + x) đến cấp 2
KHAI TRIỂN TAYLOR QUANH x – x0: ĐƯA VỀ KTR ML
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Khai triển Taylor f(x) quanh x = x0: Đổi biến t = x – x0 và sử
dụng khai triển Mac Laurint cho hàm f(t)
Cách 2: Biến đổi để (x – x0) xuất hiện trực tiếp trong hàm số!
1
f x quanh x0 2 đến cấp 3
VD: Khai triển Taylor hàm
x
1
1
1
1
1 t
f
x
1
Giải: Cách 1: t = x – 2
x t 2 2 1 t 2 2 2
1
1
1
f x
Cách 2: Tạo (x – 2) trong hàm
x 2 2 2 1 x 2 2
f x 3 x quanh x0 8 đến cấp 2
VD: Khai triển Taylor hàm
Giải:
3
x 2 8 21
x 2 1 3
8
1 x 2
2 1
...
8
3
ỨNG DỤNG KT TAYLOR. TÌM GIỚI HẠN
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tìm lim: Khai triển ML với phần dư Peano + Ngắt bỏ VCB
3
x3
4
x
4
x x
o x
o
x
6
x sin x
lim 6
lim
VD: Tính lim
3
3
3
x 0
x 0
x 0
x
x
x
sin 3x 4 sin 3 x 3 ln1 x
sin 3 x 3 ln1 x
lim
lim
VD: Tìm
x 0
x 0
x2
e x 1 sin x
ln 1 x
1
lim
VD: Tìm
2
x 0 x 1 x
x
1
2
(SGK/80) lim x x ln 1
x
x
x 1 x ln1 x
x 0
x 2 1 x
x ln1 x x ln 1 x
lim 2
2
x 0
x 1 x
x 1 x
lim
ỨNG DỤNG KT TAYLOR. TÍNH GẦN ĐÚNG
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tính gần đúng & ước lượng sai số: phần dư Lagrange
n
f ( x)
k 0
f
k
x0
k!
k
x x0 , Rn
f n 1 c
(n 1)!
x x0
n 1
, c x0 , x
VD: Tính gần đúng giá trị số e với độ chính xác 10-4 (SGK/79)
1 1
1
ec
3
, c 0,1 e S ,
Giải: e 1
n 1!
1! 2! n! n 1!
S
Tương tự: Cần chọn bao nhiêu số hạng trong khai triển hàm
y = ex để có thể xấp xỉ e với độ chính xác 10-4
VD: Góc x nào cho phép xấp xỉ sinx x với độ chính xác 10-4
VI PHÂN
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm khả vi tại x0 y = Ax + o(x), x 0 : Số gia hàm số
biểu diễn tuyến tính theo x và vơ cùng bé bậc cao của x
y
C : y f x
Vi phân: dy = Ax = f’(x)dx
f x0 x
Nhận xét: Hàm có đạo hàm
Có vi phân: Hàm khả vi
1/ C: hằng số dC = 0
& d(Cy) = Cdy
y
f x0
O
x
x0
f ' x0 x
x0 x
2/ Vi phân tổng,
hiệu, tích, thương:
d u v du dv
d uv vdu udv
u vdu udv
d
v2
v
x
VI PHÂN HÀM HỢP
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
y f x , x : biến độc lập
Vi phân cấp 1:
dy y ' dx
y f x , x x t : hàm hợp
Vi phân cấp 1: bất biến!
VD: Tính dy của a/ y = sinx b/ y = sinx, x = cost
Giải: b / dy cos xdx cos x sin tdt hoaëc y sin cos t dy
Vi phân cấp cao:
x : Biến độc lập d 2 y f ' ' dx 2 , d 3 y
y f x , x x t d 2 y f ' ' dx 2 f ' d 2 x
d
2
x x' ' dt 2
VD: Tính d2y: a/ y = arctgx b/ y = arctgx, x = sint
2x
sin t 2
2
2
2
2
b / d y y ' ' dx
dt
dx
ĐS: a / d y
2
2 2
1 x
1 x