Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 23.Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là: a.Tài khoản tài sản b.Tài khoản nguồn vốn c.Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản d.Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn 24.Số đầu tiên của số hiệu tài khoản thể hiện: a.Số thứ tự của tà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.74 KB, 30 trang )

l

Downloaded by Nhi Nhi


lOMoARcPSD|18888363

1.2. BÀI TẬP CHƯƠNG 1
1.2.1. Câu hỏi trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
1. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về các loại hạch tốn?
a. Đối tượng nghiên cứu của hạch toán nghiệp vụ là các nghiệp vụ kinh tế, kỹ thuật cụ thể.
b. Hạch toán thống kê là hạch tốn khơng có hệ thống phương pháp riêng.
c. Hạch tốn kế tốn nhằm cung cấp thơng tin kinh tế, tài chính của các tổ chức.
d. Hạch tốn kế tốn cịn được gọi tắt là kế tốn.
2. Các bước tuần tự cần thực hiện để có được thơng tin cung cấp cho các đối tượng sử
dụng thông tin thường bao gồm:
a. Quan sát – Đo lường – Tính tốn – Ghi chép
b. Đo lường – Quan sát – Tính tốn – Ghi chép
c. Ghi chép – Tính tốn – Đo lường – Quan sát
d. Tất cả các câu đều sai
3. Ba loại thước đo chủ yếu được sử dụng để đo lường mức độ hao phí của các đối
tượng khi tham gia vào các quá trình kinh tế bao gồm:
a. Hiện vật, Giá trị, Thời gian lao động
b. Trọng lượng, Thể tích, Diện tích
c. Giờ, Ngày, Tuần
d. Tất cả các câu đều sai
4. Phát biểu nào dưới đây không đúng về kế toán:
a. Kế toán tổng hợp cung cấp thơng tin tổng qt về các đối tượng kế tốn
b. Kế toán chi tiết chỉ sử dụng cả 3 loại thước đo
c. Kế tốn chi tiết cung cấp thơng tin chi tiết về các đối tượng kế toán


d. Kế toán tổng hợp chỉ sử dụng cả 3 loại thước đo
5. Các đặc điểm nào sau đây không được dùng để mơ tả tài sản
a. Có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
b. Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
c. Là nguồn lực do doanh nghiệp sở hữu
d. Được hình thành từ các giao dịch và các sự kiện đã qua.
6. Hai chức năng chủ yếu của kế tốn là:
a. Đánh giá và thanh tra
b. Thơng tin và giám đốc
c. Kiểm sốt và thanh tra
d. Phân tích và đánh giá
7. Các đặc điểm nào dưới đây không được dùng để mô tả nợ phải trả
a. Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
b. Phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua
c. Phải thanh toán từ các nguồn lực của mình
d. Việc thanh tốn phải được thực hiện bằng cách cung cấp dịch vụ
8. Phát biểu nào dưới đây không đúng về vốn chủ sở hữu
a. Là số vốn của chủ sở hữu mà doanh nghiệp khơng phải cam kết thanh tốn
b. Là số chênh lệch giữa giá trị tài sản của doanh nghiệp trừ đi nợ phải trả
c. Là yếu tố để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
d. Là yếu tố để đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp


9. Phát biểu nào dưới đây không đúng về doanh thu
a. Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong tương lai
b. Phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp
c. Góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
d. Là yếu tố để đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
10. Phát biểu nào dưới đây không đúng về chi phí
a. Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế tốn

b. Làm giảm vốn chủ sở hữu
c. Không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu.
d. Là yếu tố để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
11. Nếu cơng ty Hải My có tổng tài sản 500 triệu đồng, tổng vốn chủ sở hữu 300 triệu
đồng thì tổng nợ phải trả của cơng ty Hải My sẽ là:
a. 200 triệu đồng
b. 800 triệu đồng
c. 500 triệu đồng
d. Tất cả các câu đều sai
12. Trong năm N, tại công ty Hồng Hà, nếu tổng tài sản tăng lên 500 triệu đồng và
tổng nợ phải trả tăng lên 300 triệu đồng thì tổng vốn chủ sở hữu:
a. Tăng lên 200 triệu
b. Giảm đi 200 triệu
c. Tăng lên 800 triệu
d. Giảm đi 800 triệu
13. Phát biểu nào dưới đây mơ tả khơng đúng về Luật kế tốn?
a. Luật kế toán là văn bản pháp lý cao nhất về kế toán hiện nay.
b. Luật kế toán quy định những vấn đề mang tính nguyên tắc và làm cơ sở nền tảng
để thực hiện cơng tác kế tốn tài chính tại các đơn vị.
c. Luật Kế toán quy định những vấn đề mang tính nguyên tắc và làm cơ sở nền tảng
để xây dựng Chuẩn mực kế toán và Chế độ hướng dẫn kế toán.
d. Luật kế toán do Quốc hội thông qua.
14. Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về Chuẩn mực kế toán?
a. Chuẩn mực kế toán gồm các quy định cụ thể về chứng từ kế toán, tài khoản kế
toán và sổ kế toán.
b. Chuẩn mực kế toán gồm những nguyên tắc và phương pháp kế toán cơ bản để ghi sổ
kế toán và lập báo cáo tài chính.
c. Chuẩn mực kế tốn Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành.
d. Chuẩn mực kế tốn Việt Nam được xây dựng trên cơ sở chuẩn mực quốc tế về kế
toán và theo quy định của Luật kế tốn.

15. Phát biểu nào sau đây mơ tả khơng đúng về chế độ kế toán?
a. Chế độ kế toán quy định và hướng dẫn các vấn đề cụ thể về nghiệp vụ kế toán,
phương pháp kế toán, chứng từ kế toán, tài khoản kế toán, sổ kế toán, báo cáo kế toán.
b. Tất cả các doanh nghiệp, hoạt động trong các ngành nghề khác nhau đều phải
áp dụng cùng một chế độ kế toán là chế độ kế toán doanh nghiệp.
c. Thơng thường, Chế độ kế tốn do Bộ Tài chính ban hành.
d. Chế độ kế tốn được xây dựng trên cơ sở chuẩn mực kế toán Việt Nam.
16. Nếu “Kế toán DNTN Tân Phong ghi nhận số tiền chi dùng cá nhân của chủ doanh
nghiệp


vào chi phí của doanh nghiệp” thì khái niệm kế toán bị vi phạm là:
a. Khái niệm kỳ kế toán
b. Khái niệm thước đo tiền tệ
c. Khái niệm tổ chức kinh doanh.
d. Tất cả các câu đều sai
17. Mục tiêu chủ yếu của nguyên tắc phù hợp là:
a. Cung cấp thông tin kịp thời đến các đối tượng sử dụng thơng tin ở bên ngồi
doanh nghiệp.
b. Ghi nhận chi phí cùng kỳ với doanh thu do nó tạo ra.
c. Khơng đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản.
d. Tất cả các câu đều đúng.
18. Nếu “Công ty Tuấn Minh phản ánh máy móc thiết bị theo giá thị trường trên báo
cáo tài chính” thì ngun tắc kế tốn bị vi phạm là:
a. Nguyên tắc giá gốc.
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
c. Nguyên tắc phù hợp
d. Nguyên tắc thận trọng.
19. Nếu “Tháng 1, Công ty Thịnh Khang chuyển khoản 60 triệu đồng trả tiền thuê văn
phòng 6 tháng đầu năm và ghi nhận toàn bộ số tiền này vào chi phí tháng 1” thì ngun tắc kế

tốn bị vi phạm là:
a. Nguyên tắc giá gốc
b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục
d. Nguyên tắc nhất qn
20. Nếu “Cơng ty Thùy Dương bị kiện địi bồi thường 5 tỷ đồng, do tịa chưa ra cơng bố
chính thức, không thể xác định chắc chắn số tiền phải bồi thường nên kế tốn khơng khai báo
thơng tin này trên báo cáo tài chính” thì ngun tắc kế tốn bị vi phạm là:
a. Nguyên tắc trọng yếu
b. Nguyên tắc giá gốc
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục
d. Nguyên tắc nhất quán
21. Nếu “Công ty Nghĩa Phát ghi nhận doanh thu cho số tiền khách hàng ứng trước
(hàng sẽ giao vào tháng sau)” thì ngun tắc kế tốn bị vi phạm là:
a. Nguyên tắc hoạt động liên tục
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
c. Nguyên tắc thận trọng
d. Nguyên tắc nhất quán.
22. Nếu “Trong quý 1 năm N, Công ty Sen Việt tính giá xuất kho hàng tồn kho theo
phương pháp nhập trước – xuất trước. Sang quý 2 năm N, cơng ty chuyển sang tính giá xuất kho
theo phương pháp bình qn gia quyền liên hồn” thì ngun tắc kế toán bị vi phạm là:
a. Nguyên tắc giá gốc
b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc nhất quán
d. Nguyên tắc phù hợp.
23. Nếu Công ty TNHH Thuận Thành đang làm thủ tục phá sản, dự kiến sang đầu năm sau


sẽ ngừng hoạt động thì ngun tắc kế tốn bị vi phạm là:
a. Nguyên tắc giá gốc

b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục.
d. Nguyên tắc phù hợp.
24. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, tài sản được ghi nhận vào sổ kế toán tại thời điểm
doanh nghiệp:
a. Ký hợp đồng mua tài sản.
b. Ứng trước tiền mua tài sản
c. Thanh toán hết nợ cho người bán.
d. Có quyền kiểm sốt tài sản.
25. Theo ngun tắc hoạt động liên tục, báo cáo tài chính được lập trên cơ sở:
a. Đang hoạt động liên tục trong hiện tại.
b. Giả định hoạt động liên tục trong hiện tại và trong tương lai gần.
c. Chắc chắn hoạt động liên tục trong tương lai gần.
d. Đã hoạt động liên tục trong quá khứ.
26. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:
a. Phải lập dự phòng khi vốn chủ sở hữu bị giảm giá trị.
b. Phải lập dự phòng khi nợ phải trả bị giảm giá trị.
c. Phải lập dự phòng khi tài sản bị giảm giá trị.
d. Tất cả các câu đều sai.

ĐÁP ÁP PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10 11

Đáp
án
Câu

B

A

A

D

C

B

D


D

A

D

A

16

17

18

19

20 21

22

23

24

C

B

A


B

A

C

C

D

Đáp
án

B

12

13

14

15

A

B

A


B

25

26 27

28

29

30

B

C

C

A

A

D

ĐÁP ÁN PHẦN NHẬN ĐỊNH ĐÚNG/SAI
Câu

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án
Câu

S
11

S
12

S
13

S

14

Đ
15

Đ
16

Đ
17

S
18

S
19

Đ
20

Đáp án

S

S

S

Đ


S

S

S

S

Đ

S

2.2. BÀI TẬP
2.2.1. Câu hỏi trắc nghiệm


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
1. Kết quả của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán biểu hiện dưới hình thức:
a. Báo cáo tài chính
b. Báo cáo quản trị
c. Hệ thống các báo cáo kế toán
d. Tất cả đều sai
2. Bản chất của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán là
a. Phản ánh tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn
b. Phản ánh tổng quát kết quả kinh doanh trong kỳ
c. Phản ánh tổng quát lưu lượng thu – chi và tồn của các luồng tiền hoạt động.
d. Tất cả đều đúng
3. Biểu báo cáo nào sau đây khơng thuộc báo cáo tài chính
a. Bảng cân đối số phát sinh và Tổng hợp chi tiết
b. Thuyết minh báo cáo tài chính và Lưu chuyển tiền tệ

c. Bảng cân đối kế toán
d. Báo cáo kết quả kinh doanh
4. Báo cáo tài chính cung cấp thơng tin kế toán cho các đối tượng
a. Bên trong doanh nghiệp
b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. Bên trong doanh nghiệp và Bên ngoài doanh nghiệp
d. Chỉ báo cáo cho Thủ trưởng đơn vị, Thủ trưởng cấp trên và cơ quan Thuế
5. Cơ sở số liệu khi lập báo cáo tài chính chủ yếu từ:
a. Bảng cân đối số phát sinh và Sổ Cái
b. Bảng cân đối số phát sinh và Bảng tổng hợp chi tiết
c. Bảng tổng hợp chi tiết và Sổ Cái
d. Bảng tổng hợp chi tiết và Bảng cân đối số phát sinh
6. Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận hai năm liên tục
c. Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định
d. Tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ
7. Phương trình cân đối nào sau đây khơng thuộc Bảng cân đối kế tốn
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
8. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây không làm thay đổi tổng giá trị tài sản
a. Mua tài sản cố định hữu hình bằng tiền gởi ngân hàng
b. Kiểm kê phát hiện thiếu một số vật liệu chưa rõ nguyên nhân
c. Thanh toán cho người bán bằng tiền vay ngắn hạn
d. Tất cả các câu đều đúng
9. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây sẽ làm thay đổi tổng giá trị tài sản
a. Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố định hữu hình
b. Thu nợ người mua bằng tiền gởi ngân hàng

c. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
d. Chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối


10. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Ứng trước tiền hàng cho người bán bằng tiền mặt
d. Thu lại tiền ứng trước cho người bán (do người bán khơng có hàng) tiền mặt
11. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Trả lại tài sản thừa cho chủ hàng sau khi xác định được nguyên nhân
d. Thu lại tiền bồi thường tài sản thiếu sau khi xác định được nguyên nhân
12. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng tất cả các khoản mục của Bảng
cân đối kế toán:
a. Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
b. Bổ sung quỹ đầu tư phát triển và vốn đầu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
c. Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
d. Mua cơng cụ, dụng cụ chưa thanh tốn tiền.
13. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây chỉ làm thay đổi tỷ trọng các khoản mục (hoặc bên
Tài sản, hoặc bên Nguồn vốn) của Bảng cân đối kế toán:
a. Tài sản tăng – tài sản giảm và tài sản tăng – nguồn vốn tăng
b. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và Tài sản tăng – tài sản giảm
c. Tài sản tăng – tài sản giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
d. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
14. Số tiền lỗ từ hoạt động kinh doanh được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán:
a. Ghi số dương mục Phải thu khác
b. Ghi số dương mục Phải trả khác
c. Ghi số âm mục Quỹ khác của chủ sở hữu

d. Tất cả đều sai
15. Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
c. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
d. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận trong một thời kỳ
16. Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
17. Doanh thu thuần trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh
a. Thu nhượng bán tài sản cố định
b. Thu nợ khách hàng (người mua thanh toán nợ)
c. Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu
d. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
18. Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh:
a. Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
b. Doanh thu – chi phí kinh doanh
c. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán


d. Tất cả đều sai
19. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính là kết quả của đẳng thức:
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Doanh thu tài chính – chi phí tài chính
c. Lãi tiền gởi ngân hàng – lãi tiền vay ngân hàng
d. Doanh thu cho thuê tài sản tài chính – chi phí cho thuê tài sản tài chính
20. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gồm:
a. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp)

b. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp
+ chi phí khác)
c. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp
+ chi phí khác)
d. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh
nghiệp)
21. Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính
c. Thu nhập khác – chi phí khác
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh – chi phí khác
22. Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận khác
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận gộp
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận gộp
23. Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là
a. Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế + chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế giá trị gia tăng phải nộp
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung
24. Cơ sở xác định chi phí thuế thu nhập hiện hành dựa trên:
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế giá trị gia tăng
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế giá trị gia tăng
25. Biểu Lưu chuyển tiền tệ phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ

b. Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định
c. Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và
hoạt động tài chính tại một thời điểm nhất định
d. Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư
và hoạt động tài chính trong một thời kỳ
26. Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu


27. Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ kinh doanh trong kỳ nằm trong khoản mục
nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh
c. Luồng tiền chi ra từ hoạt động đầu tư
d. Luồng tiền chi ra từ hoạt động tài chính
28. Số tiền chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối nằm trong khoản mục nào
của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền chi ra từ hoạt động đầu tư
c. Luồng tiền chi ra từ hoạt động tài chính
d. Tất cả đều sai
29. Số tiền lãi được chia từ công ty liên doanh nằm trong khoản mục nào của Biểu
Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền thu vào từ hoạt động đầu tư
c. Luồng tiền thu vào từ hoạt động tài chính
d. Tất cả đều sai

30. Số tiền vay vốn để hoạt động sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm nằm
trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền thu vào từ hoạt động đầu tư
c. Luồng tiền thu vào từ hoạt động tài chính
d. Tất cả đều sai

LỜI GIẢI ĐỀ NGHỊ CHƯƠNG 2
ĐÁP ÁP PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11


Đáp
án
Câu

C

D

A

C

C

C

B

D

A

B

C

16

17


18

19

20 21

22

23

24

B

C

A

B

D

A

B

C

Đáp

án

C

12

13

14

15

D

C

D

A

25

26 27

28

29

30


D

C

C

B

C

3.2.1 Câu hỏi trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Tài khoản kế toán là những trang sổ được dùng để:
a. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của tài sản

A


b. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của nguồn vốn
c. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của doanh thu, chi phí
d. Bao gồm các nội dung trên.
2. Tài khoản Tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
3. Tài khoản Nợ phải trả có ngun tắc ghi chép thơng thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

d. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
4. Tài khoản Vốn chủ sở hữu có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Khơng có số dư, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Khơng có số dư, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
5. Đối tượng kế tốn nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Nợ
a. Người mua trả trước tiền
b. Doanh thu nhận trước
c. Ứng trước tiền cho người bán
d. Nhận ký quỹ, ký cược.
6. Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Có
a. Người mua trả trước tiền
b. Lợi nhuận chưa phân phối
c. Phải thu của khách hàng
d. Giá vốn hàng bán
7. Tài khoản 214 “ Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:
a. Điều chỉnh giảm tài sản
b. Có số dư bên Có
c. Để bên phần tài sản và ghi số âm khi lên bảng cân đối tài khoản
d. a, b, c đều đúng
8. Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu
a. TK Doanh thu nhận trước
b. TK Doanh thu bán hàng


c. TK Giá vốn hàng bán
d. Cả a và b
9. Tài khoản 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” thuộc loại tài khoản:
a. Tài sản

b. Nguồn vốn
c. Điều chỉnh tăng, giảm tài sản
d. Cả a, b đều đúng
10. Trong các tài khoản sau tài khoản nào chỉ có số dư bên Có:
a. Tài sản cố định hữu hình
b. Chênh lệch tỷ giá hối đối
c. Dự phịng tổn thất tài sản
d. Nguyên vật liệu.
11. Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản điều chỉnh giảm, thì tài khoản
điều chỉnh của nó phải có kết cấu:
a. Ngược lại với tài khoản nó cần điều chỉnh.
b. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, khơng cố số dư.
c. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có.
d. Cả a và c.
12.

Thuế GTGT phải nộp thuộc:

a. Nợ phải trả của doanh nghiệp.
b. Tài sản của doanh nghiệp.
c. Nguồn vốn của doanh nghiệp.
d. Cả a và c.
13. Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do
a. Quan hệ giữa tài khoản và nguồn vốn
b. Quan hệ giữa doanh thu và chi phí
c. Do tính chất của ghi sổ kép
d. Cả a và b
14. Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc
a. Tài khoản tập hợp - phân phối
b. Tài khoản thuộc Bảng cân đối kế tốn

c. Tài khoản so sánh
d. Tài khoản tính giá thành
15. Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng”
a. Phản ánh khoản phải thu của khách hàng


16.

17.

18.

19.

20.

21.

22.

b. Phản ánh khoản nhận ứng trước của khách hàng
c. Cả a và b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai
Số dư bên Nợ của TK 331 “Phải trả cho người bán”
a. Phản ánh khoản phải trả cho người bán
b. Phản ánh khoản ứng trước cho người bán
c. Cả a và b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai
Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” có số dư Có, khi lập bảng cân đối kế tốn sẽ
được ghi nhận:

a. Bên Tài sản ghi Dương
b. Bên Tài sản ghi Âm
c. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương
d. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm
Tài khoản 331 “Phải trả người bán” có số dư Nợ, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được
ghi nhận:
a. Bên Tài sản ghi Dương
b. Bên Tài sản ghi Âm
c. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương
d. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm
Để định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần căn cứ vào:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Sổ kế toán
c. Chứng từ kế toán
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Định khoản giản đơn là loại định khoản có liên quan đến
a. Một tài khoản
b. Hai tài khoản
c. Nhiều tài khoản
d. Cả a, b, c đều sai
Định khoản phức tạp là loại định khoản có liên quan đến
a. Hai tài khoản trở lên
b. Từ Ba tài khoản trở lên.
c. Ba tài khoản
d. Cả a, b, c đều đúng
Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản


a.
b.

c.
d.

Dùng để tổng hợp số liệu các chứng từ gốc
Dùng để ghi chép chi tiết về sự biến động của tài sản
Dùng để ghi chép chi tiết về sự tăng giảm nguồn vốn
Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và
kế toán chi tiết vào cuối kỳ
23. Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là:

24.

25.

26.

27.

28.

29.

a. Tài khoản tài sản
b. Tài khoản nguồn vốn
c. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
d. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn
Số đầu tiên của số hiệu tài khoản thể hiện:
a. Số thứ tự của tài khoản trong nhóm.
b. Loại tài khoản.
c. Nhóm tài khoản.

d. a và b đúng.
Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian là:
a. Doanh thu, chi phí, tài sản, nợ phải trả.
b. Doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.
c. Tài sản, nợ phải trả, xác định kết quả kinh doanh.
d. Doanh thu, nguồn vốn, chi phí, tài sản.
Các tài khoản được phân loại theo công dụng và kết cấu gồm
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.
Các tài khoản được phân loại theo nội dung kinh tế gồm :
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.
Tài khoản nào sau đây khơng phải là tài khoản trung gian:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
c. Doanh thu chưa thực hiện
d. Xác định kết quả kinh doanh
Vị trí thứ hai của số hiệu tài khoản thể hiện:


a. Loại tài khoản.
b. Nhóm tài khoản.
c. Tài khoản cấp 1.
d. Tài khoản cấp 2.
30. Tài khoản nào sau đây không thuộc loại tài khoản điều chỉnh giảm:
a. TK 511.

b. TK 214.
c. TK 229.
d. TK 521.
1. LỜI GIẢI ĐỀ NGHỊ CHƯƠNG 3:
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1
D
16
B

2
A
17
C

3
C
18
A

4
B
19
C


5
C
20
B

6
A
21
B

7
D
22
D

8
B
23
C

9
B
24
B

10
C
25
B


11
D
26
D

12
D
27
B

13
C
28
C

14
A
29
B

15
B
30
A

4.2. BÀI TẬP CHƯƠNG 4
4.2.1. Câu hỏi trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu
trừ, khi mua nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật liệu này là:

a. Giá mua chưa thuế GTGT
b. Giá mua bao gồm thuế GTGT
c. Giá thanh toán
d. Giá vốn của bên bán
2. Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi khi:
a. Đánh giá lại theo qui định của cơ quan có thẩm quyền.
b. Trang bị thêm một số chi tiết bộ phận TSCĐ.
c. Đầu tư nâng cấp TSCĐ.
d. Các câu trên đều đúng.
3. Chiết khấu thương mại doanh nghiệp được hưởng khi mua hàng được ghi nhận:
a. Giảm giá trị tài sản mua
b. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c. Khơng ảnh hưởng tới giá trị tài sản mua
d. Câu b và c đúng
4. Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là:


a. Giá bán hàng tồn kho trừ (-) Giá mua của chúng.
b. Giá mua hàng tồn kho và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được
hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
c. Giảm giá hàng tồn kho
d. Giá bán ước tính của hàng tồn kho - Chi phí ước tính để tiêu thụ chúng.
5. Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng được ghi:
a. Tăng giá trị tài sản mua
b. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c. Khơng ảnh hưởng giá trị tài sản mua.
d. Câu b và c đúng.
6. Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 50 máy tính
để bán, giá mua 5.000.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%, giá bán ước tính 6.500.000 đồng/cái, thuế
GTGT 10%. Chiết khấu thương mại được hưởng 2%. Giá thực tế của lơ máy tính này là:

a. 250.000.000 đồng
b. 325.000.000 đồng
c. 245.000.000 đồng
d. 318.500.000 đồng
7. Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu một lô
vật liệu với giá nhập khẩu là 200.000.000 đồng, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế
GTGT 10%, Chi phí bốc xếp, vận chuyển lơ vật liệu trên về kho (đã bao gồm thuế GTGT 10%)

4.950.000. Giá thực tế nhập kho của lô vật liệu trên là:
a. 224.500.000 đồng
b. 246.500.000 đồng
c. 244.500.000 đồng
d. Các câu trên đều sai
8. Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nhập khẩu một lô
vật liệu với giá nhập khẩu 500.000.000 đồng, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế
GTGT 10%,. Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên về kho (đã bao gồm thuế GTGT
10%) là
5.720.000. Trị giá nhập kho của lô vật liệu trên là:
a. 500.000.000 đồng
b. 610.200.000 đồng
c. 555.500.000 đồng
d. Các câu trên đều sai
9. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu một lô nguyên
vật liệu, số lượng 2.000 kg VL, đơn giá nhập khẩu 100.000 đ/kg. thuế nhập khẩu 10%, thuế
GTGT 10%. Chi phí vận chuyển gồm thuế GTGT 10% là 9.900.000 đ. Giá thực tế vật liệu nhập
kho, và đơn giá nhập kho lần lượt là:
a. 231.900.000 đồng và 115.950 đồng/kg.
b. 229.900.000 đồng và 114.950 đồng/kg.
c. 251.900.000 đồng và 125.950 đồng/kg.
d. Tất cả các câu đều sai.

10. Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, mua 5.000m vải
dùng để cho sản xuất áo sơ mi, giá mua chưa thuế 30.000đ/m, thuế GTGT 10%. Do hàng giao bị
lỗi nên doanh nghiệp quyết định trả lại cho người bán 500m vải. Chi phí vận chuyển vật liệu (bao
gồm 10% thuế GTGT): 1.650.000đ. Giá thực tế nhập kho và đơn giá nhập kho của vật liệu lần
lượt là:


a. 150.000.000 đồng và 33.333 đồng/m
b. 150.150.000 đồng và 33.367 đồng/m
c. 136.500.000 và 30.333 đồng/m
d. Các câu trên đều sai
11. Trong thời gian giá cả hàng hóa ngồi thị trường đang biến động giảm, phương pháp
tính giá hàng tồn kho nào cho giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thấp nhất.
a. Nhập trước, xuất trước
b. Bình quân gia quyền cuối kỳ
c. Bình quân gia quyền di động
d. Các câu trên đều sai
12. Trong giai đoạn lạm phát, giá cả hàng hóa ngồi thị trường biến động tăng, phương
pháp nào cho ra kết quả lợi nhuận cao nhất:
a. Thực tế đích danh
b. Nhập trước, xuất trước
c. Bình quân gia quyền
d. Các câu trên đều sai
13. Thuế bảo vệ môi trường phải nộp được ghi:
a. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Tăng giá trị tài sản mua vào
c. Giảm giá trị tài sản mua vào
d. Các câu trên đều sai
14. Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 5.000kg
vật liệu, giá mua chưa thuế 25.000đ/kg, thuế GTGT 10%, do thanh toán trước hạn nên được

hưởng chiết khấu thanh tốn: 3.000.000đ. Chi phí vận chuyển vật liệu về kho (bao gồm thuế
GTGT 10%): 2.310.000đ. Giá thực tế nhập kho vật liệu là:
a. 124.100.000 đồng
b. 127.100.000 đồng
c. 124.310.000 đồng
d. Các câu trên đều sai
15. Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 2.000kg x 25.000 đ/kg
+Nhập lần 1: 3.000kg x 25.400đ/kg, chi phí vận chuyển 200 đ/kg.
+Xuất lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 25.200đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.
Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ:
a. 152.580.000 đồng
b. 151.020.000 đồng
c. 151.900.000 đồng
d. Tất cả các câu đều sai.
16. Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu:
+ Tồn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg
+ Nhập lần 1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi phí vận chuyển 500 đ/kg.
+ Xuất lần 1: 4.000kg.
+ Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg.
+ Xuất lần 2: 2.000kg.
lần 2


Trị
giá
vật
liệ

u
xu
ất
kh
o
the
o
ph
ươ
ng
ph
áp
nh
ập
trư
ớc
xu
ất
trư
ớc
lần

ợt
là:

a. 85.000.000 đồng và 45.300.000 đồng
b. 84.000.000 đồng và 44.400.000 đồng
c. 80.000.000 đồng và 44.000.000 đồng
d. Các câu trên đều sai
17. Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu:

+ Tồn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg
+ Nhập lần 1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi phí vận chuyển 500 đ/kg.
+ Xuất lần 1: 4.000kg.
+ Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg.
+ Xuất lần 2: 2.000kg.
Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp thực tế đích danh, cho biết:
+ Xuất lần 1: 1.500 kg thuộc tồn đầu kỳ, số còn lại thuộc nhập lần 1
+ Xuất lần 2: 500 kg thuộc tồn đầu kỳ, 500 kg thuộc nhập lần 1, số cịn lại thuộc lơ nhập

a. 85.000.000 đồng và 43.400.000 đồng
b. 84.000.000 đồng và 44.400.000 đồng
c. 86.250.000 đồng và 44.050.000 đồng
d. Các câu trên đều sai
18. Công ty Bình Minh kê khai thường xun, có tài liệu về vật liệu A:
+ Tồn đầu kỳ: 2.000 kg, đơn giá 50.000 đ/kg.
+ Nhập lần 1: 4.000 kg, đơn giá 52.000 đ/kg, chi phí vận chuyển 2.000.000đ
+ Nhập lần 2: nhập kho 4.000 kg VLA, đơn giá 54.000 đ/kg,
+ Xuất 6.000 kg sử dụng cho sản xuất sản phẩm
Vậy giá thực tế VLA xuất kho sử dụng là:
a. 310.000.000 đồng nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước
b. 315.600.000 đồng nếu tính theo phương pháp bình qn gia quyền
c. Chọn câu a và câu b
d. Tất cả các câu đều sai.
19. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập kho 3.000 kg vật liệu
chính (VLC) và 7.000 kg vật liệu phụ (VLP), giá mua lần lượt chưa thuế 40.000 đ/kg VLC và
20.000 đ/kg VLP, thuế GTGT đều là 10%. Chi phí vận chuyển về đến kho chưa thuế 4.000.000
đồng, thuế GTGT 10%. Khoản chiết khấu thanh tốn được hưởng 5% trên giá chưa thuế. Chi phí
vận chuyển được phân bổ theo khối lượng vật liệu. Giá thực tế VLC, VLP nhập kho lần lượt là:
a. 121.200.000 đồng và 142.800.000 đồng
b. 133.320.000 đồng và 157.080.000 đồng



c. 133.200.000 đồng và 156.800.000 đồng
d. Tất cả các câu đều sai
20. Công ty XYZ cấp một TSCĐ cho công ty con A. Tài sản cố định này có nguyên giá
được ghi trên sổ kế toán của XYZ là 570.000.000đ, giá trị hao mòn lũy kế: 120.000.000đ. Hiện
nay, giá trên thị trường của TSCĐ này 600.000.000đ. Công ty A sẽ ghi nhận nguyên giá của
TSCĐ này là:
a. 620.000.000
b. 570.000.000
c. 500.000.000
d. 450.000.000


21. Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+ Tồn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+ Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 110.000.000.
+ Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000.
+ Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.
Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước:
a. 260.000.000.
b. 100.000.000.
c. 80.000.000
d. Tất cả các câu đều sai
22. Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+ Tồn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+ Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 110.000.000.
+ Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000.
+ Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.
Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia

quyền: a. 90.000.000.
b. 100.000.000.
c. 270.000.000
d. Tất cả các câu đều sai
23. Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP trực tiếp, có trị giá vật liệu:
+ Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+ Nhập lần 1: 2.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 52.000.000.
+ Nhập lần 2: 4.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 108.000.000.
+ Cuối kỳ tồn kho 3.000 kg.
Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất
trước: a. 81.000.000.
b. 186.900.000.
c. 89.100.000
d. Tất cả các câu đều sai
24. Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+ Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+ Nhập lần 1: 2.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển 1.000.000đ
+ Nhập lần 2: 4.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển 1.600.000đ.
+ Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.
Trị giá vật liệu tồn kho cuối tháng theo phương pháp nhập trước xuất
trước: a. 131.000.000.
b. 119.700.000.
c. 118.600.000
d. Tất cả các câu đều sai
25. Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+ Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+ Nhập lần 1: 3.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển 1.500.000đ



+ Nhập lần 2: 3.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển 1.200.000đ, chiết khấu thanh toán được hưởng 1.500.000đ.
+ Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.
Trị giá vật liệu tồn kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất
trước: a. 113.000.000.
b. 118.200.000.
c. 117.300.000
d. Tất cả các câu đều sai
26. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 1.500 kg vật liệu
chính (VLC) và 3.500 kg vật liệu phụ (VLP), giá mua lần lượt chưa thuế 35.000 đ/kg VLC và
24.000 đ/kg VLP, thuế GTGT đều là 10%. Chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT 10% là
5.000.000 đồng, phân bổ chi phí vận chuyển theo khối lượng vật liệu. Đơn giá thực tế VLC, VLP
nhập kho lần lượt là:
a. 35.000 và 24.000
b. 36.000 và 25.000.
c. 39.600 và 27.500.
d. Tất cả các câu đều sai.
27. Doanh nghiệp mua 10.000kg vật liệu với giá mua chưa thuế 15.000đ/kg, thuế GTGT
10%, được giảm giá 500 đ/kg (chưa thuế GTGT). Chi phí vận chuyển chi hộ người bán gồm thuế
GTGT 10%: 1.100.000đ. Trị giá nhập kho lô vật liệu theo phương pháp khấu trừ là:
a. 145.000.000
b. 146.000.000
c. 146.100.000
d. Tất cả các câu đều sai.
28. Doanh nghiệp kê khai thường xun, tính giá theo phương pháp bình qn gia
quyền cuối kỳ, có tình hình vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 125.000.000đ, số lượng: 5.000kg.
+Nhập lần 1: 2.000kg, đơn giá 25.800đ/kg, chi phí vận chuyển 1.000.000đ.

+Xuất kho lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 3.000kg, đơn giá: 25.800đ/kg, được giảm giá 100đ/kg, chi phí vận chuyển
1.200.000đ
+Xuất kho lần 2: 5.000kg.
+Trị giá vật liệu xuất kho lần 1, lần 2 và trị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ lần lượt là:
a. 81.480.000đ; 101.850.000đ; và 20.370.000đ
b. 82.360.000đ; 102.150.000đ; và 20.590.000đ
c. 82.360.000đ; 102.950.000đ; và 20.590.000đ
d. Tất cả các câu đều sai.
29. Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, tính giá theo phương pháp nhập trước xuất trước, có
tình hình vật liệu:
+ Tồn đầu tháng: 125.000.000đ, số lượng: 5.000kg.
+ Nhập kho lần 1: 2.000kg, đơn giá 25.800đ/kg, chi phí vận chuyển 1.000.000đ.
+ Nhập kho lần 2: 3.000kg, đơn giá: 25.700đ/kg; được giảm giá 100đ/kg.
+ Nhập kho lần 3: 5.000kg vật liệu với đơn giá mua 25.700đ/kg, chi phí vận chuyển
1.500.000đ.
+ Kiểm kê vật liệu tồn cuối kỳ: 6000 kg
Trị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ và trị giá vật liệu xuất kho trong kỳ lần lượt là:



×