CHƯƠNG 1
1. Web Server là gì?
A. Là máy chủ dùng chứa các nội dung của các trang Web trên Internet
B. Là máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang web
C. Là một dịch vụ trao đổi thơng tin của Internet
D. Là một máy tính phục vụ trao đổi thông tin trên Internet
2. Dịch vụ nào cho phép tham chiếu host bằng tên thay cho việc dùng địa chỉ IP khi duyệt
Internet?
A. POTS
B. DNS
C. HTTP
D. FTP
3. Điều kiện để kết nối vào Internet qua đường dây điện thoại cố định là:
A. Phải có máy tính.
B. Phải có thuê bao điện thoại cố định.
C. Phải có modem.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
4. Định nghĩa nào sau đây là đúng và đầy đủ nhất về mạng máy tính:
A. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính được kết nối với nhau nhằm mục đích chia sẻ
tài nguyên.
B. Mạng máy tính là đường truyền kết nối các máy tính với nhau nhằm mục đích chia sẻ tài
nguyên.
C. Mạng máy tính là hệ thống truyền thơng kết nối các máy tính với nhau nhằm mục đích
chia sẻ tài nguyên.
D. Mạng máy tính là hệ thống cáp mạng kết nối các máy tính với nhau nhằm mục đích chia
sẻ tài ngun.
5. Để xác định khóa tìm kiếm với Google trên các trang web, trong các phát biểu sau phát
biểu nào đúng?
A. Khố tìm kiếm chứa các dãy kí tự mà trang Web cần tìm có chứa nó
B. Mỗi khố được cấu thành từ một tập hợp các dãy kí tự, viết cách nhau ít nhất một dấu
cách (space bar)
C. Nếu một dãy kí tự nào đó trong khố có chứa dấu cách, ta phải đặt nó trong cặp dấu nháy
kép ("); Sau đó gõ khố tìm kiếm vào hộp khố.
D. Cả 3 phương án trên
6. Siêu văn bản:
A. Là văn bản được chỉnh sửa và được nhà nước quản lí
B. Là văn bản thường được tạo ra bởi ngôn ngữ HTML, tích hợp cả văn bản, âm thanh,
hình ảnh
C. Là văn bản soạn thảo trên máy tính
D. Khơng có khái niệm trên
7. Mạng trải rộng ở mức một thành phố lớn được gọi là:
A. ISDN
B. MAN
C. LAN
D. NIC
8. Các trang Web bắt đầu bởi https:// trước tên miền có nghĩa là gì?
Trang Web lừa đảo
Trang Web bảo mật kém
Trang Web của cơ quan chính phủ
Trang Web có tính bảo mật cao
9. Phần mềm dùng giao diện đồ họa được sử dụng để truy cập internet được gọi là:
A. URL
B. ISP
C. FTP
D. Trình duyệt (browser)
10. Khẳng định nào sau đây về giao thức TCP/IP là đúng?
A. TCP/IP là giao thức truyền thông có thể sử dụng cho hầu hết mạng máy tính
B. TCP/IP là giao thức truyền thông chỉ sử dụng cho Internet
C. TCP/IP là giao thức truyền tệp tin trên mạng
D. Tất cả các khẳng định trên đều đúng
11. Trong các phát biểu về dịch vụ thư điện tử (Email ) sau, phát biểu nào đúng?
A. Thư điện tử, hay thường gọi email là một trong những dịch vụ dùng để gửi và nhận thư
qua mạng máy tính.
B. Email chẳng những có thể truyền gửi được văn bản mà cịn có thể truyền được các dạng
thơng tin khác như hình ảnh, âm thanh, phim dưới dạng các tệp đính kèm.
C. Các dịch vụ thư điện tử có thể miễn phí hay trả tiền. Hộp thư miễn phí thường hạn chế
dung lượng, mức độ an toàn bảo mật thấp.
D. Cả 3 phương án trên.
12. Giao thức để duyệt Web là giao thức nào sau đây?
A. SMTP
B. FTP
C. HTTP
D. POP3
13. Thế nào là mạng Intranet?
A. là mạng LAN
B. là mạng được tổ chức và hoạt động theo mơ hình của Internet.
C. Là mạng truy cập trong nội bộ một công ty
D. Bao gồm cả 3 đặc tính trên
14. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Tên miền dùng để thay thế cho địa chỉ IP
B. Sử dụng giao thức HTTP để duyệt Web
C. Có thể truy cập tới trang Web thông qua tên miền và địa chỉ IP
D. URL bắt đầu là https:// là các trang khơng an tồn về bảo mật
15. Chọn phát biểu đúng về Email
A. Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng.
B. Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng.
C. Là dịch vụ cho phép ta gửi và nhận thư điện tử.
D. Là hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet.
16. Trang Web là gì?
A. Tài liệu trong máy tính có chứa các siêu văn bản (hypertext)
B. Tài liệu và các trang trong một cuốn sách
C. Tài liệu chứa thông tin
A.
B.
C.
D.
D. Trang của tài liệu trong máy tính.
17. Mozilla Firefox là phần mềm có chức năng nào sau đây?
A. Máy chủ Web (Webserver)
B. Trình duyệt Web (WebBrowser)
C. Máy khách Web (Webclient)
D. Các phương án trên đều sai
18. ISP là từ viết tắt của?
A. Internet Service Provider
B. Internet Server Provider
C. Internet Service Procedure
D. Internet Server Procedure
19. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Địa chỉ IP dùng để xác định đối tượng nhận thông tin trên Internet.
B. Địa chỉ IP dùng để xác định đối tượng gửi thông tin trên Internet
C. Địa chỉ IP (IPv4) bao gồm 32 bit được chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm là một số giới hạn
từ 0-255 và cách nhau bằng dấu chấm (.).
D. Cả 3 phương án trên.
20. Mơ hình phân lớp OSI có bao nhiêu lớp?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
21. Ngôn ngữ nào sau đây, cho phép soạn thảo Website thương mại điện tử?
A. Microsoft word.
B. WordPad.
C. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.
D. Các ngơn ngữ lập trình.
22. Các quy tắc điều khiển, quản lý việc truyền thơng máy tính được gọi là:
A. Các vật mang tin
B. Các dịch vụ
C. Các giao thức
D. Các hệ điều hành mạng
23. Những yếu tố nào sau đây liên quan tới việc lực chọn kiến trúc mạng?
A. Số lượng máy tính trong mạng
B. Tốc độ truyền thơng trong mạng
C. Địa điểm lắp đặt và khả năng tài chính
D. Cả 3 phương án trên
24. Hệ thống tên miền được tổ chức theo cấu trúc nào?
A. Ngang hàng
B. Phân cấp hình cây
C. Khơng có cấu trúc rõ ràng
D. Cấu trúc lớp
25. Đâu là khái niệm về ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản dùng để tạo Website thương
mại ?
A. Là một thủ tục World Wide Web.
B. Phương thức liên kết các file văn bản.
C. Là công cụ soạn thảo trang thông tin Web.
D. Là giao thức truyền tải World Wide Web giữa các máy tính.
26. Trong các phát biểu về địa chỉ IP sau, phát biểu nào đúng?
A. Địa chỉ IP cho biết loại máy tính kết nối vào mạng
B. Mỗi máy tính tham gia mạng Internet phải có một địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ IP
C. Các máy tính tham gia vào mạng Internet có thể có cùng địa chỉ IP
D. Các máy tính tham gia vào mạng Internet không cần địa chỉ IP
27. Đâu là thứ tự đúng của các tầng trong mơ hình TCP/IP (từ dưới lên)?
A. Truy cập mạng, Liên mạng, Ứng dụng, Giao vận
B. Truy cập mạng, Ứng dụng, Giao vận, Liên mạng
C. Truy cập mạng, Liên mạng, Giao vận, Ứng dụng
D. Truy cập mạng, Giao vận, Liên mạng, Ứng dụng
28. Cơng nghệ điện tốn đám mây (cloud computing) sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Máy chủ
B. Web
C. Internet
D. Tất cả các công cụ trên
29. HTML (HyperText Markup Language) là gì?
A. Là ngơn ngữ đánh dấu siêu văn bản
B. Là tệp tin sử dụng trong dịch vụ WWW (World Wide Web)
C. Là giao thức sử dụng trong dịch vụ WWW (World Wide Web)
D. Là giao thức sử dụng trong dịch vụ E - Mail
30. Hai người cùng Chat với nhau qua mạng bằng phần mềm Zalo, dữ liệu Chat (message)
di chuyển như thế nào?
A. Message truyền từ máy đang chát đến máy chủ quản lý tên miền rồi quay về máy tính bên
kia
B. Message truyền về máy chủ Zalo và chuyển tiếp đến máy tính bên kia
C. Message truyền về máy chủ internet Việt Nam và chuyển tiếp về máy tính đang chat
D. Message di chuyển trực tiếp giữa hai máy tính
31. Giao thức dùng để tải xuống (downloading) các tập tin được viết tắt là
A. HTTP
B. ISP
C. URL
D. FTP
32. World Wide Web là gì?
A. Là một hệ thống các máy chủ cung cấp thơng tin đến bất kỳ các máy tính nào trên
Internet có u cầu.
B. Là một dịch vụ trao đổi thơng tin trên Internet.
C. Là máy tính dùng để đặt trang Web trên Internet.
D. Là dịch vụ trao đổi thư điện tử trên Internet
33. Yếu tố nào không liên quan đến việc đảm bảo an toàn cho hệ thống mạng?
A. Tường lửa (Firewall)
B. https://
C. RAM
D. Mạng riêng ảo
34. Một trong số các trang web được gọi là homepage. Vậy homepage là gì?
Trang web trong đó có tên và địa chỉ của người tạo ra nó.
Một kết nối Internet trong mạng web
Trang sẽ gặp đầu tiên trong website
Trang web khác
35. Máy chủ Web có đặc điểm là?
A. Cấu hình mạnh
B. Khả năng xử lý đa nhiệm tốt
C. Chạy tốn điện
D. Cả 3 phương án trên
36. Giao thức truyền tải siêu văn bản HTTP là viết tắt của từ nào?
A. Hyper-text Transform Protocol
B. Hyper-text Transfer Protocol
C. Hyper-text Transport Protocol
D. Hyper-text Transit Protocol
37. TCP/IP được viết tắt từ:
A. Transmission Control Protocol/ Internet Protocol
B. Transmission Control Panel/ Internet Protocol.
C. Transaction Control Prototype/ Internet Prototype.
D. Transmission Control Protocol/ Internet Prototype.
38. Khẳng định nào sau đây về tên miền là đúng
A. Tên miền là định danh cho một máy tính trên mạng
B. Mỗi máy tính chỉ được thiết lập duy nhất một địa chỉ tên miền
C. Mỗi tên miền chỉ có thể ứng với một địa chỉ IP tại một thời điểm
D. Cả ba phương án trên đều đúng
39. Giao thức truyền thơng mạng máy tính là gì?
A. Là tập các quy tắc truyền thơng trên mạng máy tính
B. Là phần mềm trao đổi thơng tin trên mạng máy tính
C. Là dịch vụ trao đổi thơng tin trên mạng máy tính
D. Là chuẩn giao tiếp trên Internet
40. Các số sau số nào được coi là địa chỉ IP ĐÚNG trên mạng máy tính.
A. 129.168.43.1
B. 10.1.1.256
C. 127.0.1
D. 255.255.255.256
41. Các thành phần cơ bản của công nghệ World Wide Web thuộc nhóm nào dưới đây?
A. Cơng nghệ Web.
B. Website và Internet
C. Các ngôn ngữ soạn thảo trang thông tin Web như HTML, XML, ASP... Giao thức HTTP
truyền tải World Wide Web.
D. Công nghệ Web, Website, giao thức truyền tải HTTP .
42. Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP
A. Địa chỉ IP dùng để định danh một máy tính hoặc một thiết bị trên Internet.
B. Địa chỉ IP nhằm để xác định địa chỉ của một máy tính trên Internet.
C. Địa chỉ IP dùng để định danh nhiều máy tính trên Internet.
D. Các phương án trên đều đúng.
43. URL là gì?
A.
B.
C.
D.
Địa chỉ trên Word Wide Web
Một hình vẽ trên World Wide Web
Tập hợp các phím bấm trên bàn phím
Một phần trên màn hình máy tính
44. TCP/IP là:
A. 1 phần cứng
B. 1 bộ giao thức
C. 1 thiết bị mạng
D. 1 phần mềm
45. Giao thức để gửi email trên ứng dụng Outlook là:
A. TCP/IP
B. FTP
C. SMTP
D. POP3
46. Chọn phát biểu đúng về dịch vụ thư điện tử (E- mail)
A. Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng.
B. Là dịch vụ cho phép truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng.
C. Là dịch vụ cho phép gửi và nhận thư điện tử.
D. Là hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet.
47. Dịch vụ nào không là dịch vụ của Internet?
A. Email
B. FTP
C. Ship
D. Chat
48. Khi nhận được u cầu sau: tìm thơng tin về chủ đề “Internet history”. Chúng ta nên
sử dụng cú pháp tìm nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm:
A. internet OR history
B. internet AND history
C. history OR NOT internet
D. NOT history AND internet
49. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính
A. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
B. Cùng một hệ điều hành
C. Ở trong một phòng hoặc một tòa nhà
D. Khơng dùng chung một giao thức
50. HTTP là gì?
A. Là giao thức truyền siêu văn bản
B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web.
C. Là giao thức truyền tệp tin.
D. Là địa chỉ của một trang Web.
51. Khẳng định nào về mạng sau đây là đúng?
A. Mạng LAN và WAN là hai mạng độc lập với nhau
B. Mạng GAN và WAN là hai mạng độc lập với nhau
C. Mạng MAN có phạm vi kết nối các máy tính lớn hơn mạng WAN
D. Mạng LAN là một thành phần của mạng WAN
A.
B.
C.
D.
52. Khi chúng ta gửi và nhận thư điện tử từ hộp thư này sang hộp thư khác, các thông điệp
được gửi trực tiếp từ hộp thư đến hộp thư không thông qua trung gian?
A. Đúng
B. Sai
53. Thiết bị chuyển tiếp giữa máy tính và mạng thơng qua đường điện thoại là
A. Điện thoại
B. Modem
C. Thiết bị truyền hình.
D. Điện thoại di động.
54. Khi muốn truy cập vào trang web có địa chỉ www.hvtc.edu.vn, cần đánh vào khung địa
chỉ của trình duyệt web như sau:
A. />B. />C. mail://www.hvtc.edu.vn/
D. Tất cả đều đúng.
55. Một địa chỉ thư điện tử đúng được viết như sau:
A.
B. nt_ts@sugar,com
C. an
D. webmaster/pam.org
56. MicroSoft Outlook là phần mềm có chức năng nào sau đây?
A. Máy chủ thư điện tử (Mailserver)
B. Máy khách thư điện tử (Mailclient)
C. Gửi thư điện tử từ máy khách
D. Các phương án trên đều sai
57. Hypertext là gì?
A. Các từ hay cụm từ màu xanh có gạch dưới
B. Các từ hay cụm từ có màu riêng biệt
C. Các từ hay cụm từ mang các liên kết tới các trang web khác
D. Các hình vẽ
58. Máy chủ phục vụ Web cịn được gọi là?
A. Web Server
B. Server
C. Database Server
D. Web Service
59. Siêu liên kết Hyperlink là gì?
A. Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web đó
hoặc liên kết đến một trang Web khác
B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt Web (Web Browser)
C. Là địa chỉ của 1 trang Web.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
60. Hình thức nào dưới đây là loại kết nối Internet bằng công nghệ băng thơng rộng
ADSL?
A. Kết nối máy tính th bao bằng đường dây thuê riêng (Leased line).
B. Kết nối máy tính thuê bao bằng MODEM ADSL trên đường dây thoại.
C. Kết nối máy tính th bao vào máy chủ thơng qua MODEM.
D. Kết nối máy tính thuê bao vào máy chủ trên đường dây điện thoại.
61. Thế nào là mạng Internet?
A. Là mạng các máy tính trong nội bộ một cơng ty
B. Là mạng gồm nhiều mạng máy tính kết nối với nhau
C. Có hai máy tính kết nối qua đường điện thoại tạo thành mạng Internet.
D. Mạng điện thoại
62. Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản?
A. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian
B. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn
C. Thông tin chi tiết về sản phẩm
D. Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem
63. Một thơng điệp từ máy tính chuyển sang máy tính khác qua mạng được chia thành
A. các URL
B. các gói tin (packets)
C. các siêu văn bản (hyper-documents)
D. các khung (frames)
64. WWW là viết tắt của thuật ngữ tiếng Anh nào?
A. World Wide Web
B. Web World Wide
C. Wide Web World
D. Không có phương án nào
65. Địa chỉ IPv4 nào sau đây không hợp lệ ?
A. 192.168.1.1
B. 192.168.100.1
C. 192.168.10.123
D. 192.168.10.369
66. URL là viết tắt của từ nào?
A. Uniform Resource Location
B. Uniform Research Location
C. Uniform Resource Locator
D. Uniform Research Locator
CHƯƠNG 2
1. Website eBay cho phép các cá nhân đấu giá trực tuyến qua mạng, đây là mơ hình thương
mại điện tử nào?
A. B2B
B. B2C
C. C2C
D. P2P
2. Các website cho phép khách hàng thực hiện những gì?
A. Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định giữa những người cung cấp là thành viên
của site
B. Tìm giá tốt nhất của sản phẩm trên Internet
C. Đưa ra quyết định tốt nhất để mua một sản phẩm
D. Xác định xem một sản phẩm có được định giá hợp lý hay không
3. Khái niệm Cổng thơng tin (Portal) trình bày ở phương án nào?
A. Website, các doanh nghiệp có thể gặp gỡ và trao đổi mua bán hàng hoá.
B. Website, các doanh nghiệp tiếp xúc và tiến hành các giao dịch.
C. Website, các doanh nghiệp tìm kiếm thơng tin; tìm kiếm đối tác.
D. Website, các doanh nghiệp tìm kiếm thơng tin; gặp gỡ, trao đổi và tiến hành các giao dịch
mua bán hàng hóa và dịch vụWebsite, các doanh nghiệp tìm kiếm thông tin; gặp gỡ, trao
đổi và tiến hành các giao dịch mua bán hàng hóa và dịch vụ
4. Đâu là khái niệm “Giao dịch một bên bán - nhiều bên mua” trên Internet ?
A. Mua - bán trên Website: bán từ Catalog; bán qua đấu giá; bán theo hợp đồng; mua - bán
có thể qua nhiều Website trung gian
B. Mua - bán trực tiếp trên Website: bán từ catalog; bán qua đấu giá; bán trên sàn giao dịch;
bán theo hợp đồng.
C. Mua - bán gián tiếp trên Website theo mơ hình B2C và B2B.
D. Mua - bán trên mạng giữa siêu thị ảo, của hàng ảo... với khách hàng.
5. Điều kiện cơ bản nhất đảm bảo thành công của các mơ hình kinh doanh Sàn giao dịch
điện tử B2B
A. Nhiều lĩnh vực kinh doanh
B. Nhiều thành viên tham gia
C. Tạo ra được nhiều lợi ích cho các doanh nghiệp thành viên
D. Cung cấp nhiều dịch vụ, tiện ích cho các doanh nghiệp
6. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của online catalogue đối với catalogue truyền thống?
A. Địi hỏi kĩ năng về tin học
B. Cá biệt hố đơn giản
C. Dễ cập nhật
D. Có khả năng so sánh dễ dàng hơn
7. Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin qua mạng với nhau để phối hợp sản xuất hiệu
quả được thực hiện trong mơ hình nào?
A. Giai đoạn thương mại điện tử thông tin
B. Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch
C. Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác"
D. Giai đoạn thương mại điện tử tích hợp
8. Chỉ ra giải pháp khơng có chung tính chất với các giải pháp cịn lại
A. Hồn thiện hệ thống chính sách pháp lý về TMĐT
B. Bảo hộ sở hữu trí tuệ
C. Bảo vệ người tiêu dùng
D. Chiến lược ứng dụng TMĐT cho SMEs
9. TMĐT là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin thông qua mạng
Internet và các mạng khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
A. Truyền thơng
B. Kinh doanh
C. Dịch vụ
D. Mạng Internet
10. Đâu là phương án đúng cho định nghĩa Electronic Data Interchange (EDI)?
A. Là chuẩn cấu trúc thông tin trao đổi trên Internet giữa các doanh nghiệp
B. Là chuẩn cấu trúc thơng tin của các giao dịch trong mơ hình B2B
C. Là chuẩn cấu trúc thơng tin trong mơ hình B2B tiền Internet
D. Là chuẩn cấu trúc thơng tin trong mơ hình B2B
11. Chỉ ra yếu tố khơng phải là lợi ích của TMĐT:
A. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
B. Tăng phúc lợi xã hội
C. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
D. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
12. Doanh nghiệp sử dụng các phương tiện điện tử để bán hàng hóa và dịch vụ tới người
tiêu dùng; người tiêu dùng thông qua các phương tiện điện tử để lựa chọn, mặc cả, đặt
hàng, thanh tốn và nhận hàng. Mơ hình thương mại điện tử này là mơ hình nào trong các
mơ hình sau?
A. B2B
B. B2C
C. C2B
D. C2C
13. Mua bán trên Website, khách hàng sẽ được hưởng giá ưu đãi dựa trên những nhóm yếu
tố nào dưới đây?
A. Khách hàng đã mua bao nhiêu sản phẩm; đã xem bao nhiêu lần quảng cáo; đã có bao
nhiêu đơn đặt hàng; đã giới thiệu Website cho bao nhiêu người.
B. Khách hàng đã mua bao nhiêu sản phẩm; đã xem bao nhiêu lần quảng cáo; đặt hàng từ
đâu; đã giới thiệu Website cho bao nhiêu người.
C. Khách hàng đã mua bao nhiêu sản phẩm; đã xem bao nhiêu lần quảng cáo; bao nhiêu lần
tham gia quảng bá doang nghiệp.
D. Số lượng sản phẩm khách hàng mua bán thường xuyên trên Website doanh nghiệp.
14. Tại sao email được sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử?
A. Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng
B. Khách hàng có số lượng message giảm dần
C. Khơng có phản ứng dữ dội từ phía khách hàng
D. Chi phí cao khiến ngày càng ít người sử dụng phương thức này
15. Doanh nghiệp sử dụng Website để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa và dịch
vụ. Các giao dịch này thuộc loại giao dịch nào dưới đây?
A. Giao dịch Thương mại điện tử.
B. Các giao dịch thương mại truyền thống.
C. Các giao dịch mua - bán hàng hóa và dịch vụ.
D. Giao dịch trao đổi hàng hóa.
16. Chỉ ra loại hình khơng phải giao dịch cơ bản trong TMĐT
A. B2B
B. B2C
C. B2G
D. B2E
17. Chức năng cơ bản nhất của các sàn giao dịch điện tử như Alibaba.com, ec21.com,
vnemart.com... là gì?
A. Kết nối người mua và người bán
B. Hỗ trợ doanh nghiệp xúc tiến thương mại
C. Cung cấp cơ chế để doanh nghiệp giao dịch, mua bán
D. Tất cả các chức năng trên
18. Chỉ ra mệnh đề sai
Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế giới
Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website
Các trung gian thương mại sẽ bị loại bỏ khi TMĐT ra đời và phát triển
Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu
19. Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ
quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thơng tin, kí kết hợp đồng thanh tốn…
được gọi là gì?
A. Sàn giao dịch điện tử
B. Chợ điện tử
C. Trung tâm thương mại điện tử
D. Sàn giao dịch điện tử B2B
20. Mơ hình tham chiếu thương mại điện tử gồm những nội dung thuộc nhóm nào dưới
đây?
A. Các mơ hình chun mơn, nghiệp vụ ngang và dọc; cơ sở kỹ thuật và cở pháp lý, luật
pháp.
B. C2C, B2C, B2B, G2B, G2C và G2G.
C. C2C, B2C, B2B, G2B, G2C và G2G, cơ sở kỹ thuật và pháp lý.
D. Mua bán qua mạng, thanh toán qua mạng, trao đổi thông tin.
21. Hotwire.com cung cấp sản phẩm phù hợp với các nhu cầu đặc biệt của khách hàng với
mức giá thấp nhất. Đây là ví dụ của mơ hình:
A. Mua hàng theo nhóm (grouppurchasing)
B. Đấu thầu trực tuyến (electronic tendering/reverse auction)
C. Khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price model)
D. Tìm mức giá tốt nhất (find-the-best-price model)
22. Ích lợi khi doanh nghiệp tham gia Thương mại điện tử là phương án nào dưới đây?
A. Mở ra nhiều kênh bán hàng mới, nhiều đối tác mới...
B. Giảm chi phí sản xuất; nhiều kênh bán hàng mới, có nhiều hợp đồng...
C. Mở ra nhiều kênh bán hàng mới, nhiều hợp đồng, giảm chi phí nhân lực...
D. Giảm chi phí sản xuất; chi phí nhân lực….
23. Khẳng định nào sau đây không phải là hạn chế của Thương mại điện tử ?
A. An toàn và bảo mật thông tin trong TMĐT.
B. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật trong TMĐT.
C. Văn hoá của những người sử dụng Internet.
D. Thói quen mua sắm trên mạng Internet
24. Quy trình ứng dụng TMĐT nào đúng với doanh nghiệp XNK
A. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, hỗ trợ khách hàng, thanh
toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
B. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, hỗ trợ khách hàng, quảng bá website, thanh
toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
C. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, thanh toán qua mạng, quảng bá website, hỗ
trợ khách hàng, đổi mới phương thức kinh doanh
D. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, thanh toán qua mạng, đổi
mới phương thức kinh doanh, hỗ trợ khách hàng
25. Để phát triển TMĐT cần phải có những yếu tố thuộc nhóm nào?
A. Internet có khả năng truyền tải các nội dung đa phương tiện.
B. Cơ sở pháp lý đầy đủ, đảm bảo an toàn bảo mật thông tin.
A.
B.
C.
D.
C. Internet băng rộng; pháp lý đầy đủ; an toàn bảo mật thông tin đảm bảo.
D. Nội dung các Website phong phú, đa dạng, dễ sử dụng.
26. Phương án nào là các nội dung chủ yếu của một Online Shops ?
A. Quy trình mua bán; quy trình thanh tốn tiền mua hàng/dịch vụ.
B. Quản lý danh mục hàng hóa; các cơng cụ tìm kiếm.
C. Quản lý khách hàng, quản lý nhân viên bán hàng.
D. Quản lý hàng hóa/dịch vụ.
27. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất đối với sự phát triển Thương mại điện tử?
A. Công nghệ thông tin.
B. Nguồn nhân lực.
C. Môi trường kinh doanh thương mại, thị trường.
D. Mơi trường chính trị, xã hội.
28. Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh
tốn… thơng qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet và
các phương tiện khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
A. Truyền thông
B. Kinh doanh
C. Dịch vụ
D. Mạng Internet
29. Các Sàn giao dịch & Cổng thông tin giúp doanh nghiệp vượt qua giai đoạn nào trong
thương mại điện tử?
A. Thương mại điện tử thông tin
B. Thương mại điện tử giao dịch
C. Thương mại điện tử liên kết
D. Thương mại điện tử tương tác
30. Quảng bá website như thế nào sẽ khơng tiết kiệm nhất?
A. Đăng kí trên các Search Engine
B. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau
C. Sử dụng Viral-Marketing
D. Quảng cáo trên các tạp chí chuyên ngành như thương mại hay bưu chính viễn thơng
31. Đặc trưng nào không phải của riêng TMĐT
A. Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết nhau từ trước
B. Xố nhồ khái niệm biên giới quốc gia
C. Sự tham gia của cơ quan chứng thực là tất yếu
D. Thông tin thị trường trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực
32. Công ty ABC giúp người mua và người bán tiến hành giao dịch qua mạng, ABC đang
sử dụng mơ hình gì?
A. Chợ điện tử của người bán
B. Thương mại điện tử phối hợp
C. Chợ điện tử nhiều-một
D. Chợ điện tử nhiều-nhiều
33. Đâu là lợi thế của các doanh nghiệp khi tham gia kinh doanh trên mạng ?
A. Rút ngắn chuỗi giá trị hàng hóa, đặc biệt hàng hóa số.
B. Xóa bỏ mơi giới trung gian; cạnh tranh hóa tiếp thị; giá hàng hóa thay đổi theo yêu cầu
cung - cầu.
C. Xóa bỏ mơi giới trung gian; cạnh tranh thị trường; cá nhân hóa tiếp thị; giá trị hàng hóa
phản ánh đúng quan hệ cung - cầu.
D. Rút ngắn chuỗi giá trị hàng hóa; giá trị hàng hóa phản ánh đúng quan hệ cung - cầu.
34. Trường hợp nào thuộc hoạt động B2E
A. Nhân viên sử dụng các tài liệu đào tạo của công ty trên website của công ty
B. Nhân viên yêu cầu các văn phòng phẩm qua mạng
C. Công ty tuyển dụng nhân viên mới qua website của mình
D. Cơng ty đặt các biên bản ghi nhớ trên mạng nội bộ
35. website thuộc loại?
A. Website trực tiếp các giao dịch mua bán giữa người tiêu dùng với nhau
B. Website giao dịch mua bán giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng
C. Website trực tiếp giao dịch mua bán giữa các doanh nghiệp với nhau
D. Website giao dịch mua bán trung gian giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng
36. Đặc trưng cơ bản của TMĐT là đặc trưng nào dưới đây?
A. Các giao dịch hoạt động trên phạm vi toàn cầu; các chủ thể cần thiết phải tiếp xúc với
nhau; cần đàm phán, ký kết hợp đồng trực tiếp với nhau
B. Các giao dịch hoạt động trên phạm vi tồn cầu; các chủ thể khơng địi hỏi tiếp xúc với
nhau
C. Các giao dịch hoạt động trên phạm vi toàn cầu; các chủ thể phải tiếp xúc với nhau; cần
phải gặp nhau để đàm phán, ký kết hợp đồng
D. Các giao dịch hoạt động chỉ trong một quốc gia, các chủ thể khơng địi hỏi tiếp xúc với
nhau
37. Đối tượng nào dưới đây nêu khái niệm:Sàn giao dịch Thương mại điện tử (Emarketplaces) ?
A. Website được sở hữu bởi một doanh nghiệp hoặc một tổ chức.
B. Website, trong đó người mua và người bán là các doanh nghiệp.
C. Website trực tuyến B2B.
D. Website kinh doanh, được sở hữu bởi một doanh nghiệp.
38. Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu một
khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Website XYZ là mơ hình TMĐT nào?
A. B2B
B. B2C
C. C2C
D. P2P
39. Chỉ ra giải pháp khơng có chung tính chất với các giải pháp còn lại
A. Đầu tư phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp
B. Đầu tư, phát triển nguồn nhân lực cho TMĐT
C. Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng TMĐT cho doanh nghiệp XNK
D. Luật hố vấn đề bảo mật thơng tin cá nhân
40. Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành các hoạt động
thương mại
A. Internet
B. Các mạng
C. Các phương tiện điện tử
D. Các phương tiện điện tử và mạng Internet
41. Tổ chức nào đã đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào kinh doanh quốc
tế
A. WTO
B. OECD
C. UNCTAD
D. APEC
42. Các mơ hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là gì?
A. Các mơ hình kinh doanh truyền thống và các mơ hình hồn tồn mới
B. Các mơ hình kinh doanh truyền thống đặt trong môi trường thương mại điện tử
C. Sự nâng cấp các mơ hình kinh doanh truyền thống
D. Sự nâng cấp các mơ hình kinh doanh truyền thống và các mơ hình kinh doanh hoàn toàn
mới
43. Phương án nào dưới đây là phương thức tiếp thị trong Thương mại điện tử ?
A. Cá nhân hóa tiếp thị; tiếp thị đến khách hàng.
B. Tiếp thị 1:1, hai chiều doanh nghiệp đến khách hàng và ngược lại.
C. Tiếp thị 24/24; mọi lúc, mọi nơi.
D. Tiếp thị một chiều đến khách hàng.
44. Phương án nào đưa ra lợi ích to lớn cho các doanh nghiệp khi tham gia E_Marketing ?
A. Marketing toàn cầu; mua bán hàng hóa/ dịch vụ tồn cầu.
B. Chi phí truyền thống thấp; số lượng đối tượng tiếp nhận lớn; thông điệp đa phương tiện;
khả năng tương tác cao
C. Chi phí truyền thông thấp; số lượng rất lớn các đối tượng tiếp nhận; khả năng tương tác
cao, có thể phản hồi hay giao tiếp trực tiếp
D. Doanh nghiệp và đối tượng được tiếp thị có thể phản hồi hay trao đổi trực tiếp
45. Chỉ ra loại hình giao dịch Thương mại điện tử chưa phổ biến hiện nay ở Việt Nam
A. B2B
B. B2C
C. B2G
D. G2C
46. Phương án nào dưới đây có các thành phần chủ yếu của mơ hình Online Shop?
A. Ban biên tập; khách hàng; marketing; người bán hàng.
B. Ban biên tập Website; cung cấp thông tin; marketing.
C. Ban biên tập; khách hàng; marketing và cổng thanh toán.
D. Ban biên tập Website; cơ sở dữ liệu; marketing, quảng cáo.
47. Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website?
A. Mua tên miền và dịch vụ hosting
B. Tổ chức các nội dung website
C. Thiết kế website
D. Bảo trì và cập nhật thơng tin
48. Điều gì khơng bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng web?
A. Bán danh sách thông tin khách hàng mà không được sự đồng ý của họ
B. Sử dụng cookies
C. Bán hàng trên mạng
D. Spamming
49. Quảng cáo là hoạt động bị hạn chế của phương tiện tử nào sau đây trong Thương mại
điện tử?
Internet
Truyền hình
Điện thoại cố định
Điện thoại di động
50. Chỉ ra hoạt động G2C
A. Hành chính điện tử
B. Mua sắm điện tử
C. Đấu giá điện tử
D. Mua bán trên mạng
51. Trong mơ hình giao dịch sau đây, các bước được tiến hành như thế nào là đúng?
A. Đặt hàng, thanh toán, liên hệ đối tác, giao hàng
B. Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, xử lý hàng trả lại
C. Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng
D. Liên hệ đối tác, đặt hàng, thanh toán, giao hàng
52. Yếu tố nào là lợi ích quan trọng nhất của thương mại điện tử
A. Giảm chi phí
B. Tăng lợi ích xã hội
C. Mở rộng thị trường
D. An toàn
53. Phần mềm doanh nghiệp khi tham gia Thương mại điện tử bao gồm những chức năng
thuộc nhóm nào?
A. Giám sát hàng trong kho; thu thập thơng tin về các sản phẩm; tìm nhà cung cấp; đặt hàng
và hình thức thanh tốn.
B. Giám sát khối lượng hàng trong kho và tự động đặt hàng khi lượng hàng trong kho đã
giảm xuống ở mức tới hạn.
C. Tự động tập hợp các thông tin về các sản phẩn và đại lý phù hợp với yêu cầu của doanh
nghiêp. Tìm nhà cung cấp; chuyển các điều khoản giao dịch đến nhà cung cấp; gửi đơn
đặt hàng và đưa ra những hình thức thanh tốn.
D. Cụ thể hóa
54. u cầu an toàn và bảo mật trong các giao dịch TMĐT là gì?
A. Xác thực; bí mật; tồn vẹn dữ liệu và chống chối bỏ
B. Có khả năng ngăn chặn truy cập trái phép từ trong ra và từ ngoài vào
C. Đảm bảo an tồn cho người có quyền truy cập tới tài nguyên của mạng
D. Đảm bảo tính bí mật và không sửa đổi nội dung thông tin
55. Các website xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh cần nhất các chức năng nào?
A. Thơng tin thương mại
B. Tìm kiếm đối tác, bán hàng, người mua, người bán
C. Đăng nhập, chào mua, chào bán
D. Giới thiệu các doanh nghiệp uy tín
56. Chính phủ điện tử không gồm hoạt động nào dưới đây?
A. Cung cấp các tiện ích cho mọi cơng dân
B. Bán hàng hóa và dịch vụ
C. Cung cấp các mẫu form của nhà nước
D. Cung cấp cổng truy cập vào thông tin của chính phủ
57. Chỉ ra ví dụ thành cơng điển hình của mơ hình thương mại điện tử e-marketplace
A. www.ecvn.gov.vn
A.
B.
C.
D.
B. www.vnemart.com
C. www.jetro.go.jp
D. www.alibaba.com
58. Đối với các công ty đã có website giới thiệu sản phẩm, để phát triển hoạt động thương
mại điện tử hơn nữa, nhiệm vụ nào sau đây quan trọng nhất?
A. Tăng cường quảng bá, giới thiệu website
B. Bổ sung các chức năng bảo mật và thanh toán
C. Bổ sung các chức năng hỗ trợ giao dịch điện tử
D. Liên kết website với đối tác, cơ quan quản lý
59. Chỉ ra hạn chế của TMĐT:
A. Khả năng hoạt động liên tục 24/7
B. Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối
C. Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng
D. Mở rộng thị trường
60. Đâu là vai trò của TMĐT đối với nền kinh tế tri thức?
A. TMĐT tạo ra nhiều sản phẩm và dịch vụ trí thức.
B. Khơng ứng dụng TMĐT sẽ không thể tiếp cận với nền kinh tế tri thức.
C. Nền kinh tế trí thức là động lực phát triển TMĐT
D. Các sản phẩm và dịch vụ TMĐT bao hàm tri thức.
61. Yếu tố nào dưới đây tác động mạnh nhất đến sự phát triển của Thương mại điện tử?
A. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
B. Cơ sở pháp lý
C. Chính sách phát triển thương mại điện tử
D. Các chương trình đào tạo nhân lực về Thương mại điện tử
62. Thương mại điện tử là
A. Việc tiến hành các hoạt động thương mại dựa trên mạng Internet
B. Việc tiến hành các hoạt động thương mại dựa trên mạng truyền hình
C. Việc tiến hành các hoạt động thương mại dựa trên mạng điện thoại
D. Việc tiến hành các hoạt động thương mại dựa trên các phương tiện điện tử và mạng
truyền thơng
63. Nhóm đối tượng nào dưới đây là Website thương mại?
A. Cửa hàng ảo, siêu thị ảo.
B. Sàn giao dịch ảo.
C. Thị trường ảo.
D. Môi trường, giao tiếp của các chủ thể tham gia giao dịch.
64. Hoàng xem một catalogue trên mạng . Dựa vào những sản phẩm mà ông xem, website
tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho ông. Catalogue kiểu này được gọi là website
gì ?
A. Catalogue động
B. Catalogue so sánh
C. Catalogue cá biệt hóa
D. Pointcast
65. TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động
hố q trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
A. Truyền thơng
B. Kinh doanh
C. Dịch vụ
D. Mạng Internet
66. Sử dụng điện thoại di động để yêu cầu một cửa hàng GAS cung cấp một bình gas. Giao
dịch này là loại giao dịch nào?
A. Thương mại điện tử.
B. Thương mại truyền thống.
C. Thương mại mua - bán.
D. Trao đổi hàng hóa.
67. Thị trường trong thương mại điện tử được trình bày ở phương án nào dưới đây
A. Các Website/Internet.
B. Các siêu thị, các cửa hàng, các sàn giao dịch.
C. Các mạng truyền thông và mạng Internet. Thị trường mua bán hàng hóa/dịch vụ.
D. Website khơng liên quan
68. TMĐT làm giảm chu kì của các hoạt động sau, ngoại trừ:
A. Sự thoả mãn của khách hàng
B. Các chiến lược marketing
C. Vòng đời sản phẩm
D. Thời gian tung sản phẩm ra thị trường
69. Hoạt động nào sau đây có thể thực hiện thơng qua thương mại điện tử ?
A. Đặt hàng
B. Thanh toán
C. Giao hàng
D. Tất cả các hoạt động trên
70. Để tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển thương mại điện tử người ta phát triển
A. Hạ tầng về kinh tế
B. Hạ tầng về pháp lý
C. Hạ tầng về công nghệ
D. Cả 3 yếu tố trên
71. Chỉ ra yếu tố khơng phải lợi ích của TMĐT
A. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
B. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
C. Giao dịch an toàn hơn
D. Tăng thêm cơ hội mua bán
72. Hãy chỉ ra lợi ích nổi bật nhất khi tham gia website cổng thương mại điện tử quốc gia?
A. Tận dụng được uy tín, thương hiệu của sàn
B. Sử dụng các dịch vụ của sàn giao dịch cung cấp
C. Có được website, tự quản lý và cập nhật website của mình
D. Giao dịch an tồn, bảo mật, phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế
73. Sự khác nhau giữa khái niệm thị trường trong Thương mại điện tử(TMĐT) và thương
mại truyền thống(TMTT) được nêu ra ở phương án nào dưới đây?
A. Trong TMTT thị trường bị giới hạn phạm vi. Trong TMĐT: Doanh nghiệp kinh doanh
trên mạng, toàn cầu, thị trường là Website/Internet.
B. Trong TMTT, các doanh nghiệp ít cơ hội tiếp thị trên tồn thế giới. Trong TMĐT, các
doanh nghiệp có cơ hội tiếp thị tồn cầu.
C. Trong TMTT, các doanh nghiệp khơng thể tìm hiểu, gặp gỡ và trao đổi trực tiếp. Trong
TMĐT, các doanh nghiệp có cơ hội tiếp thị tồn cầu.
D. Trong TMĐT, thị trường là Website/Internet. Trong TMTT, Website/Internet là phương
tiện trao đổi, mua bán.
74. Để có thể thành công trong thương mai điện tử , doanh nghiệp phải tạo được:
A. Nét đặc trưng riêng
B. Một website đẹp
C. Bán hàng rẻ
D. Cung cấp thông tin nhiều
75. Một giao dịch Thương mại điện tử bao gồm các giai đoạn thuộc nhóm nào?
A. Tìm kiếm đối tác; ký kết hợp đồng và trao đổi thông tin.
B. Yêu cầu, đặt hàng; thỏa thuận các điều khoản; ký kết hợp đồng.
C. Yêu cầu; đàm phán, ký kết; thực hiện và kết thúc; phản hồi.
D. Giới thiệu hàng hóa; mua - bán hàng hóa/dịch vụ và thanh toán.
76. Một giao dịch thương mại điện tử, được thực hiện theo trình tự của phương án nào?
A. Yêu cầu; đàm phán; thực hiện; phản hồi.
B. Yêu cầu; thực hiện; đàm phán; phản hồi.
C. Yêu cầu; phản hồi; thực hiện; đàm phán.
D. Yêu cầu; đàm phán; ký kết; kết thúc.
77. Hệ thống Online Shops trong TMĐT là nhóm đối tượng nào dưới đây?
A. Nơi giao dịch giữa bên mua, bên bán trên mạng Internet.
B. Hệ thống các cửa hàng, siêu thị.
C. Hệ thống Website bán hàng trực tuyến trên mạng Internet.
D. Các trung gian ảo; môi giới kinh doanh và tiêu dùng ảo; các siêu thị ảo.
78. Chỉ ra hoạt động thuộc phạm vi hoạt động của chính phủ với cơng dân G2C?
A. Chuyển nhượng lợi ích
B. Mua sắm điện tử
C. Đấu giá điện tử
D. Mua bán trên mạng
79. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ít quan trọng nhất với sự phát triển TMĐT
A. Công nghệ thông tin
B. Nguồn nhân lực
C. Môi trường pháp lý, kinh tế
D. Mơi trường chính trị, xã hội
80. Chỉ ra yếu tố không phải là yêu cầu của chợ điện tử B2B?
A. Máy chủ
B. Phần cứng và phần mềm bảo mật
C. Phần mềm hỗ trợ bên bán và bên mua
D. Mạng nội bộ và ngoại bộ riêng
CHƯƠNG 3
1. Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng đảm bảo chữ kí trong
hợp đồng điện tử chính là của bên đối tác mình giao dịch, để đảm bảo như vậy cần
A. Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo
B. Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo
C. Có ngân hàng lớn, có tiềm lực tài chính, uy tín lớn đảm bảo
D. Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo
2. Đâu khơng phải là lợi ích của hợp đồng điện tử?
An tồn trong giao dịch, kí kết hợp đồng
Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế
Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và người cung cấp
Tiền đề thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng
3. Thực hiện hợp đồng điện tử là
A. Là quá trình đàm phán, tạo lập và ký kết hợp đồng
B. Bao gồm thanh toán, phân phối hàng hóa, xử lý chứng từ điện tử,…
C. Là quá trình ký kết và thanh tốn, phân phối hàng hóa,…
D. Cả ba phương án trên
4. Tính hợp lệ của một chứng thực số dựa vào điều gì ?
A. Tính hợp lệ của Quyền cấp chứng chỉ (CA)
B. Tính hợp lệ của người sở hữu .
C. Tính hợp lệ của khóa công khai
D. Giai đoạn chứng chỉ được sử dụng
5. Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng …………là để cho người nhận thơng điệp
đó hay bên thứ ba biết được nguồn gốc của thơng điệp cũng như ý chí của bên đưa ra
thơng điệp đó
A. Mã khố bí mật
B. Mã khố cơng khai
C. Chữ kí số
D. Cơ quan chứng thực
6. Yếu tố nào được sử dụng để tạo ra một chữ ký số?
A. Khóa riêng của người nhận
B. Khóa cơng khai của người gửi
C. Khóa riêng của người gửi
D. Khóa cơng khai của người nhận
7. Yếu tố nào khơng thuộc quy trình xác nhận chữ kí điện tử?
A. Thơng điệp nhận được
B. Khố bí mật
C. Bản tóm lược của thơng điệp
D. Kết quả so sánh hai bản tóm lược
8. Trong q trình gửi và nhận thơng điệp điện tử sử dụng chữ ký số bằng công nghệ PKI,
hoạt động nào sau đây cần được thực hiện
A. Người gửi mã hóa bằng khóa bí mật và người nhận giải mã bằng khóa cơng khai của
người gửi
B. Người gửi tạo chữ ký số bằng khóa bí mật của mình
C. Người nhận kiểm tra chữ ký số bằng khóa cơng khai của người gửi
D. Người gửi sử dụng khóa cơng khai và khóa bí mật để mã hóa và giải mã hợp đồng
9. Đâu là hình thức của hợp đồng điện tử
A. Mua sách qua mạng
B. Đặt vé máy bay
C. Đấu giá trực tuyến
D. Cả ba phương án trên
10. Hợp đồng điện tử hình thành trong quá trình khách hàng mua hàng tại amazon.com là
loại hợp đồng điện tử nào?
A. Hợp đồng truyền thống được đưa lên web
A.
B.
C.
D.
B. Hợp đồng điện tử hình thành qua giao dịch tự động
C. Hợp đồng điện tử hình thành qua thư điện tử
D. Hợp đồng điện tử có sử dụng chữ ký số
11. Thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử phát hành
nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người ký chữ ký điện tử
được gọi là:
A. Chứng thư điện tử
B. Chứng thực điện tử
C. Chứng thư chứng thực chữ ký số
D. Chứng thực điện tử chứng thực chữ ký số
12. Đâu là lý do để nhận xét: “Chứng chỉ số là một trong những hình thức chứng thực danh
tính qua mạng hiệu quả nhất cho ngành công nghiệp Thương mại điện tử của thế giới”?
A. Vì nó tạo ra sự tin cậy cho người sử dụng.
B. Vì nó chống các nguy cơ ăn cắp thơng tin trên mạng Internet.
C. Vì nó chống Hacker cơng nghệ cao thể thực hiện các hành động phi pháp.
D. Vì nó chống các nguy cơ thơng tin bị nghe trộm (Eavesdropping), giả mạo (Tampering),
mạo danh (Impersonation)...
13. Hợp đồng điện tử là hợp đồng được giao kết thông qua các phương tiện điện tử, trong
đó hợp đồng hoặc một phần của hợp đồng được thiết lập dưới dạng thông điệp điện tử. Đây
là khái niệm hợp đồng điện tử trong:
A. Luật giao dịch thương mại điện tử của Việt nam
B. Luật mẫu về thương mại điện tử Uncitral
C. Nhóm nghiên cứu thuộc uỷ ban châu âu về hợp đồng trong TMĐT
D. OECD
14. Trong quy trình sử dụng chữ ký số để ký kết hợp đồng, người gửi đã gửi cho người
nhận những thông điệp nào?
A. Hợp đồng điện tử
B. Chữ ký số
C. Hợp đồng điện tử và chữ ký số
D. Bản rút gọn của hợp đồng điện tử và chữ ký số
15. Điều gì là đồng nhất giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống?
A. Sử dụng chữ kí bằng tay và sử dụng chứ kí điện tử
B. Một hợp đồng bằng giấy hoàn chỉnh và một hợp đồng được tổng hợp thông qua thống
nhất các điều khoản ở các thơng điệp dữ liệu khác nhau
C. Thời điểm kí của hai bên gần nhau và cách xa nhau
D. Nội dung hợp đồng
16. Đâu là đặc tính cơ bản nhất của chữ ký điện tử ?
A. Khi văn bản thay đổi thì chữ ký khơng thay đổi.
B. Mỗi văn bản là một chữ ký duy nhất và không thể sử dụng lại.
C. Các văn bản khác nhau có thể cùng chữ ký điện tử.
D. Chữ ký điện tử không thể thay đổi và không thể sử dụng lại.
17. Nội dung gì của hợp đồng điện tử khơng khác với hợp đồng truyền thống
A. Địa chỉ các bên
B. Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch
C. Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng
D. Quy định về các hình thức thanh tốn điện tử